Docly

20 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán Có Đáp Án – Tập 4

20 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán Có Đáp Án – Tập 4 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Chào mừng đến với bộ sưu tập “20 đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán có đáp án – Tập 4”. Năm học THPT là một giai đoạn quan trọng trong cuộc đời học sinh, và kỳ thi THPT Quốc gia được xem là bước ngoặt quyết định trong việc xây dựng tương lai.

Bộ đề thi thử này sẽ là nguồn tài liệu hữu ích để các bạn ôn tập kiến thức Toán và làm quen với cấu trúc đề thi thực tế. Với 20 đề thi thử đa dạng, từ dễ đến khó, chúng tôi mong rằng nó sẽ giúp các bạn rèn luyện kỹ năng giải đề, làm quen với thời gian và nâng cao sự tự tin trước kỳ thi quan trọng.

Mỗi đề thi được kèm theo đáp án chi tiết, giúp các bạn tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình. Đáp án không chỉ cung cấp câu trả lời chính xác mà còn giải thích rõ ràng cách giải từng bài tập. Điều này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách áp dụng kiến thức và phương pháp giải quyết các dạng bài.

Qua việc ôn tập và làm các đề thi thử, các bạn sẽ có cơ hội rèn luyện kỹ năng tư duy logic, phân tích vấn đề và giải quyết các bài toán phức tạp. Đồng thời, các bạn cũng sẽ nắm vững kiến thức cần thiết để vượt qua kỳ thi THPT Quốc gia một cách tự tin và thành công.

Hy vọng rằng bộ sưu tập “20 đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Toán có đáp án – Tập 4” sẽ là một công cụ hữu ích và đáng tin cậy để các bạn ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng này. Chúng tôi chúc các bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả tốt trong kỳ thi THPT Quốc gia!

Đề thi tham khảo

Đề Thi Thử Sinh 2021 THPT Quốc Gia Trường Hàn Thuyên Lần 2 Có Đáp Án
Đề Thi Thử Anh THPT 2020 Trường Quang Hà Lần 1 Có Đáp Án
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán THPT Hàn Thuyên Lần 1 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Tin 12
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2021 Môn Địa Có Lời Giải Chi Tiết Và Đáp Án (Đề 4)

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

ĐỀ 31

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

Môn Toán

Thời gian: 90 phút




Câu 1.Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2.Tính .A. . B. . C. . D. .

Câu 3.Giá trị cực đại của hàm số bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 4.Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây sai? A. Hàm số có giá trị cực tiểu . B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng .

C. Hàm số có đúng một điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại .

Câu 5.Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6.Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy và . Thể tích khối chóp bằng A. . B. . C. . D. .

Câu 7.Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8.Hàm số đồng biến trong khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 9.Cho là số thực dương bất kỳ khác . Tính .A. . B. . C. . D. .

Câu 10.Trong không gian , cho ba điểm , , . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác . A. . B. . C. . D. .

Câu 11.Một hộp đựng hai viên bi màu vàng và ba viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy ra hai viên bi trong hộp?

A. . B. . C. . D. .

Câu 12.Cho hai số thực , tùy ý, là một nguyên hàm của hàm số trên tập . Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. . B. .

C. . D. .

Câu 13.Trong không gian , tìm tọa độ của véc tơ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 14.Tích phân bằng A. . B. . C. . D. .

Câu 15.Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 16.Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ? A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Đồ thị của hàm số nào dưới đây không có tiệm cận?

A. . B. . C. . D. .

Câu 18.Trong không gian , mặt phẳng đi qua ba điểm , , có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 19.Một người gửi triệu đồng vào một ngân hàng theo kỳ hạn tháng với lãi suất một quý. Biết rằng nếu không rút tiền thì sau mỗi quý, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau đúng ba năm, người đó thu được số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) được tính theo công thức nào dưới đây? (Giả sử trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi).

A. (triệu đồng). B. (triệu đồng).

C. (triệu đồng). D. (triệu đồng).

Câu 20.Cho hình lập phương có cạnh bằng . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng A. . B. . C. . D. .

Câu 21.Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 22.Cho hình chóp , các cạnh còn lại đều bằng . Góc giữa hai vectơ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 23.Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương nhỏ hơn . Xác suất để số được chọn là số chia hết cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 24.Thể tích của khối nón có độ dài đường sinh và bán kính đáy bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 25.Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Số nghiệm của phương trình A. . B. . C. . D. .

Câu 26.Tích tất cả các nghiệm thực của phương trình bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 27.Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , . Gọi là trung điểm của đoạn thẳng (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 28.Cho lăng trụ đứng có độ dài cạnh bên bằng , đáy là tam giác vuông cân tại , góc giữa và mặt phẳng bằng (tham khảo hình vẽ). Thể tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ bằng A. . B. . C. . D. .

Câu 29.Biết là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng . Tính . A. . B. . C. . D. .

Câu 30.Với là số nguyên dương thỏa mãn , hệ số của số hạng chứa trong khai triển bằng? A. . B. . C. . D. .

Câu 31.Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số sao cho . Số phần tử của A. . B. . C. . D. .

Câu 32.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt? A. . B. . C. . D. .

Câu 33.Cho hàm số xác định trên thỏa mãn , . Tính được kết quả

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Biết . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số hàm số đồng biến trên khoảng ? A. . B. . C. . D. .

Câu 36.Cho hàm số . Tính .

A. . B. . C. .D. .

Câu 37.Cho hàm số có đồ thị và điểm . Biết rằng có hai giá trị của tham số (kí hiệu , với ) sao cho hai điểm cực trị của cùng với tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng . Tính . A. . B. . C. . D. .

Câu 38.Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , . Gọi là điểm thỏa mãn . Hình chiếu của trên mặt phẳng là điểm thuộc đoạn sao cho . Biết tạo với đáy một góc . Góc giữa hai đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 39.Một đề thi môn Toán có câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có phương án trả lời, trong đó có đúng một phương án là đáp án. Học sinh chọn đúng đáp án được điểm, chọn sai đáp án không được điểm. Một học sinh làm đề thi đó, chọn ngẫu nhiên các phương án trả lời của tất cả câu hỏi, xác suất để học sinh đó được điểm bằng A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Cho hàm số có đồ thị và điểm . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của trong đoạn để từ điểm kẻ được hai tiếp tuyến đến sao cho hai tiếp điểm nằm về hai phía của trục hoành? A. . B. . C. . D. .

Câu 41.Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh bằng , , (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 42.Trong không gian , cho điểm . Mặt phẳng qua cắt các tia , , lần lượt tại , , sao cho thể tích tứ diện nhỏ nhất. Gọi là một véc tơ pháp tuyến của . Tính . A. . B. . C. . D. .

Câu 43.Cho hình chóp , các cạnh còn lại đều bằng (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích khối chóp lớn nhất khi và chỉ khi . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Cho hàm số , ( , , , , , ) có đồ thị . Đồ thị của hàm số như hình vẽ dưới đây. Biết cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng . Tiếp tuyến của tại giao điểm của với trục hoành có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 45.Cho số nguyên dương thỏa mãn . Tính tổng . A. . B. . C. . D. .

Câu 46.Xét các số thực dương , , thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng A. . B. . C. . D. .

Câu 47.Cho hàm số . Biết với là phân số tối giản. Tính . A. . B. . C. . D. .

Câu 48.Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt cầu và điểm . Ba mặt phẳng thay đổi đi qua điểm và đôi một vuông góc với nhau, cắt theo giao tuyến là ba đường tròn. Tổng diện tích của hình tròn đó bằng A. . B. . C. . D. .

Câu 49.Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn , . Tính tích phân .A. . B. . C. . D. .

Câu 50.Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt?

A. . B. . C. . D. .

----------HẾT----------

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 31

Câu 1: Chọn D.Hàm số xác định khi .

Vậy tập xác định của hàm số là .

Câu 2: Chọn B.Tập xác định: .

Ta có , nên hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

Câu 3: Chọn B.Tập xác định của hàm số tùy thuộc vào .

Với nguyên dương, tập xác định là . Với nguyên âm hoặc bằng , tập xác định là .

Với không nguyên, tập xác định là .

Ta có là số nguyên âm nên cơ số có nghĩa.

Câu 4: Chọn C.Theo công thức tổng quát của cấp số nhân .

Câu 5. Chọn C. Ta có .Vậy .

Câu 6. Chọn B.Gọi là tâm mặt cầu đi qua hai điểm .

Ta có là điểm thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng .

Vậy tập hợp tâm các mặt cầu luôn đi qua hai điểm cố định cho trước là một mặt phẳng.

Câu 7. Chọn C.Ta có: , .Với điều kiện .

Ta có: , khi đó: .



, khi đó: .Vậy .

Câu 8. Chọn C.Ta có: ; .Do đó: .

Câu 9. Chọn B.Hàm số ; tuần hoàn với chu kì

Hàm số ; tuần hoàn với chu kì

Hàm số . Vậy hàm số tuần hoàn với chu kì .Vậy đáp án B sai.

Câu 10. Chọn C.

Ta có ;

; .

Câu 11. Chọn A.Hai đường thẳng phân biệt trong không gian có những vị trí tương đối sau:

Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng có thể song song hoặc cắt nhau

Hai đường thẳng phân biệt không cùng nằm trong một mặt phẳng thì chúng chéo nhau

Vậy chúng có 3 vị trí tương đối là song song hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.

Câu 12.Chọn D.Ta có: (dvtt).

Câu 13: Chọn A.Theo lý thuyết.

Câu 14: Chọn A.Theo lý thuyết.

Câu 15: Chọn A. , .

Vậy điểm cực đại của đồ thị hàm số là: .

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc: .

Vậy phương trình tiếp tuyến là: . Suy ra song song với đường thẳng .

Câu 16: Chọn B.Ta có: .

Hàm số đồng biến trên .

V ì . Vậy có giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên .

Câu 17: Chọn C.Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ

nên loại phương án A, B, D.

Câu 18: Chọn A . Ta có với .

Ta có với . .

Do đó thiết diện của với tứ diện là hình tam giác .

Câu 19: Chọn A.Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất thì số phần tử của không gian mẫu là .

Phương trình .

Để phương trình có nghiệm thì . Vậy .Xác suất cần tính là .

Câu 20: Chọn C.Ta có: nên phương án A sai.

Ta có: nên phương án B sai.

Ta có: nên đáp án C đúng.

Ta có: nên đáp án D sai.

Câu 21. Chọn B. . .

Vậy phần nguyên của .

Câu 22. Chọn C.Đáp án A: Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang .

Đáp án B: Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang .

Đáp án C: Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang

Đáp án D: Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang .

Câu 23. Chọn A.Đường sinh của hình nón: .

Diện tích xung quanh của hình nón: .

Diện tích xung quanh của hình trụ: .Vậy tỉ số cần tìm là .

Câu 24. Chọn D.Hàm số xác địnhvới mọi

, .

Câu 25. Chọn D. Ta có nên hàm số nghịch biến trên TXĐ.

Câu 26.Chọn A. Bán kính khối trụ bằng .Thể tích khối trụ bằng .

Câu 27. Chọn B. Điều kiện .

.Ta có .

.Vậy phương trình tương đương với .

Câu 28. Chọn B. Từ đồ thị hàm số ta thấy đổi dấu một lần (cắt trục tại một điểm) do đó số điểm cực trị của hàm số .

Câu 29. Chọn A. .

Câu 30..Chọn D. Gọi , ta có .

Nên .

Câu 31. Chọn C.Số cách rút ra đồng thời hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con : .

Câu 32. Chọn B. , . .

Câu 33. Chọn D.

Bảng xét dấu







Dựa vào bảng trên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 34. Chọn D. .

Câu 35. Chọn A.

Câu 36. Chọn B.+

, có hai nghiệm là

Lại có:

Từ suy ra

+ Để phương trình có ba nghiệm phân biệt

.

Câu 37. Chọn.B.Ta có

.

+ + .

Vậy phương trình nghiệm phân biệt.

Câu 38. Chọn.A. Ta có nên vuông tại , gọi là hình chiếu của trên . Tứ diện là tứ diện vuông nên ta có



Vậy . .

Câu 39. Chọn.B. ; Ta có suy ra

(do ). .

+ Với ta có .

Suy ra cách chọn thỏa mãn.

+ Với ta có .

Suy ra cách chọn thỏa mãn.

+ Với ta có .

Suy ra có cách chọn thỏa mãn.

+ Với ta có . Suy ra có cách chọn.Vậy tổng cộng có cách chọn.

Câu 40. Chọn.D.Gọi lần lượt là hình chiếu của trên cạnh .

Đặt

Vậy .

Câu 41. Chọn D.Xét phương trình .

Mà phương trình có hai nghiệm là ; .Thật vậy: dựa vào hình vẽ

Với hoặc thì , đẳng thức xảy ra khi hoặc .

Với thì phương trình vô nghiệm.

Do đó tập có hai phần tử khi hoặc .

Câu 42. Chọn D. Ta có: . Trong mặt phẳng , kẻ thì .Gọi , lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên cạnh thì .Mà nên tứ giác là hình vuông là trung điểm cạnh .Khi đó tứ giác là hình vuông cạnh .

Vậy .

Câu 43. Chọn B.Điều kiện .

Với điều kiện trên, phương trình trở thành

(thỏa điều kiện)

Gọi , , là các điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình đã choTa có tứ giác là hình chữ nhật có ; .

Khi đó .

Câu 44. Chọn A. Gọi là thiết diện qua trục của hình trụ và là trung điểm cạnh .

Ta có:Tam giác vuông tại có: ; .

Khi đó , với .

Câu 45.Chọn C. Ta có

.

.Suy ra .

Câu 46. Chọn D.Ta có . .

Câu 47. Chọn A.Ta có . Do đó

.

Câu 48. Chọn D.Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng

Bước 1: Xếp số ở vị trí lẻ , , …, hoặc vị trí chẵn , , …, cách.

Bước 2: Xếp các số hoặc vào các vị trí còn lại có cách.

Theo quy tắc nhân ta có cách.

Câu 49. Chọn D. Đặt , gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác , là hình chiếu của

trên cạnh , là trung điểm của . Ta có ,

tương tự ta cũng có .

Suy ra , nên , .

Ta chỉ cần chứng minh . Giả sử ( ta làm tương tự).

Khi đó , suy ra

.

Vậy là bán kính mặt cầu đi qua năm điểm , , , , .

Câu 50. Chọn C. Đặt , , . Ta có là thể tích chiếc cốc, là thể tích của bi.

Ta có , , . Do tam giác vuông tại ta có

.

Mặt khác , .

Theo giả thiết lượng nước tràn ra bằng một nửa lượng nước đổ vào cốc lúc ban đầu, suy ra , do nên .0



ĐỀ 32

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

Môn Toán

Thời gian: 90 phút

Câu 1: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 2: Biết (trong đó là phân số tối giản và ) là giá trị của tham số m thực để cho hàm số có hai điểm cực trị sao cho . Tính giá trị biểu thức

A. B. C. D.

Câu 3: Với hai số thực dương a, b tùy ý và . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. B. C. D.

Câu 4: Số nghiệm thực của phương trình

A. 3 B. 2 C. 0 D. 1

Câu 5: Một bình để chứa Oxy sử dụng trong công nghiệp và trong y tế được thiết kế gồm hình trụ và nửa hình cầu với thông số như hình vẽ.

Thể tích V của hình này là bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 6: Rút gọn biểu thức ta được biểu thức dạng , trong đó là phân số tối giản, . Tính giá trị A. 5 B. 13 C. 10 D. 25

Câu 7: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng

B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng và không có tiệm cận đứng.

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang và có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng.

D. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng và không có tiệm cận đứng

Câu 8: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên

A. B. C. D.

Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 10: Giá trị cực tiểu của hàm số

A. B. C. D.

Câu 11: Xét các mệnh đề sau trong không gian hỏi mệnh đề nào sai?

A. Mặt phẳng P và đường thẳng a không nằm trên P cùng vuông góc với đường thẳng b thì song song với nhau

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau

D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

Câu 12: Các nghiệm của phương trình được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 13: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Hai điểm M, N thuộc các cạnh ABAD (M, N không trùng với A) sao cho . Kí hiệu lần lượt là thể tích các khối chóp . Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số A. B. C. D.

Câu 14: Biết đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt sao cho một giao điểm cách đều hai giao điểm còn lại. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 15: Cho hình chóp có độ dài cạnh thỏa mãn điều kiện . Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp

A. B. C. D.

Câu 16: Từ một hộp chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu lấy ra cùng màu A. B. C. D.

Câu 17: Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 18: Cho phương trình . Biết là tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn . Tính giá trị biểu thức

A. B. C. D.

Câu 19: Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy , góc ở đỉnh bằng . Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. B. C. D.

Câu 20: phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

A. B. C. D.

Câu 21: Bất phương trình có tập nghiệm . Khi đó giá trị của

A. 4 B. 2 C. 6 D. 8

Câu 22: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn với a, b là các số nguyên dương. Tính A. 14 B. 3 C. 21 D. 34

Câu 23: Một hình lăng trụ có 2018 mặt. Hỏi hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?

A. 6057 B. 6051 C. 6045 D. 6048

Câu 24: Có tất cả bao nhiêu cặp số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện ? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 25: Số các giá trị nguyên của tham số để PT có nghiệm là

A. 2016 B. 2010 C. 2012 D. 2014

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn véc tơ . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. là ba vecto không đồng phẳng B.

C. D.

Câu 27: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục? A. 48 B. 72 C. 54 D. 36

Câu 28: Trong mặt phẳng Pcho tam giác OAB cân tại . Trên đường thẳng vuông góc với măt phẳng Ptại O lấy hai điểm C, D , nằm về hai phía của mặt phẳng Psao cho tam giác ABC vuông tại C và tam giác ABD đều. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.

A. B. C. D.

Câu 29: Cho hàm số Tìm giá trị của a để hàm số liên tục tại điểm

A. B. C. D.

Câu 30: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a, tam giác SAB đều, góc giữa bằng . Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng nằm trong hình vuông . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SM AC A. B. C. D.

Câu 31: Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào có giới hạn khác 1?

A. B.

C. D.

Câu 32: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 33: Để chặn đường hành lang hình chữ L người ta dung một que sào thẳng dài đặt kín những điểm chạm với hành lang (như hình vẽ bên). Biết rằng và hỏi cái sào thỏa mãn điều kiện trên có chiều dài tối thiểu là bao nhiêu? A. B. C. D.

Câu 34: Cho hai hàm số . Xét các mệnh đề sau

Đồ thị hàm số đối xứng nhau qua các đường thẳng Tập xác định của hai hàm số trên là

Đồ thị của hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm. Hai hàm số đều nghịch biến trên tập xác định của nó.

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 35: Số nghiệm của phương trình thuộc

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên ?

A. 5 B. 6 C. Vô số D. 3

Câu 37: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình thuộc đoạn

A. B. C. D.

Câu 38: Tính tổng diện tích tất cả các mặt của khối đa diện đều loại có cạnh bằng 1.

A. B. C. D.

Câu 39: Cho hình thang cân có các cạnh và cạnh bên . Tính theo a thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cân xung quanh trục đối xứng của nó.

A. B. C. D.

Câu 40: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để điểm cực tiểu của đồ thị hàm số nằm bên phải trục tung. Tìm số phần tử của tập hợp

A. 2 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 41: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó?

A. 0 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 42: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông tại . Gọi M là trung điểm của AB, tam giác đều cạnh và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối lăng trụ là

A. B. C. D.

Câu 43: Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 44: Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của khối đa diện nào sau đây?

A. Khối bát diện đều B. Khối lăng trụ tam giác đều C. Khối chóp lục giác đều. D. Khối tứ diện đều.

Câu 45: Cho hình chóp và góc giữa đường thẳng SC và mặt phằng bằng . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SC. Tính theo a thể tích khối chóp

A. B. C. D.

Câu 46: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có đúng 3 nghiêm phân biệt.

A. hoặc B. hoặc C. D.

Câu 47: Tìm tập xác định D của hàm số

A. B. C. D.

Câu 48: Gia đình ông An xây một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có nắp dung tích 2018 lít, đáy bể là một hình hộp chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiểu rộng được làm bằng bê tông có giá 250.000 đồng/ , thân bể được xây dựng bằng gạch có giá 200.000 đồng/ và nắp bể được làm bằng tôn có giá 100.000 đồng/ . Hỏi chi phí thấp nhất gia đình ông An cần bỏ ra để xây bể nước là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng đơn vị).

A. 2.017.332 đồng B. 2.017.331 đồng C. 2.017.333 đồng D. 2.017.334 đồng

Câu 49: Tìm hệ số của trong khai triển nhị thức Newton với , biết n là số tự nhiên lớn nhất thỏa mãn A. 8064 B. 3360 C. 13440 D. 15360

Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao cho

A. B. C. D.













Đáp án

1-B

2-A

3-C

4-D

5-B

6-A

7-B

8-C

9-D

10-A

11-C

12-D

13-A

14-D

15-C

16-B

17-B

18-B

19-B

20-C

21-D

22-D

23-B

24-C

25-B

26-D

27-A

28-B

29-A

30-C

31-A

32-C

33-B

34-A

35-D

36-B

37-B

38-D

39-D

40-D

41-C

42-A

43-A

44-C

45-A

46-C

47-C

48-A

49-D

50-C









ĐỀ 33

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

Môn Toán

Thời gian: 90 phút

Câu 1: Cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của BC. Phép tịnh tiến the vecto biến M thành A thì bằng

A. B. C. D.

Câu 2: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số

A. 5 B. 4 C. 8 D. 10

Câu 3: Cho , biết là một nguyên hàm của thỏa mãn . Tính

A. B. C. D.

Câu 4: Tính nguyên hàm

A. B.

C. D.

Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau

A. B.

C. D.

Câu 6: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số

A. B. C. D.

Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có nghiệm thực

A. B. C. D.

Câu 8: Gọi M, N lầm lượt là các điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số . Tính độ dài đoạn MN.

A. B. C. D.

Câu 9: Hàm số đạt cực tiểu tại khi:

A. B. C. D.

Câu 10: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Khẳng định nào sau đây đứng?

A. Nếu có số thực M thoả mãn thì M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

B. Nếu sao cho thì m là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .

C. Nếu có số thực m thoảm mãn thì là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

D. Nếu có số thực M thoảm mãn thì M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

Câu 11: Với giá trị nào của m sau đây thì hàm số không có tiệm cận đứng?

A. B. C. D.

C

âu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hỏi là đồ thị của hàm số nào?

A. B.

C. D.

Câu 13: Cho ba số phức thỏa mãn . Tính .

A. B. C. D.

Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt.

A. B. C. D.

Câu 15: Hai đường cong tiếp xúc nhau tại điểm . Tìm phương trình đường thẳng d là tiếp tuyến chung của tại điểm

A. B. C. D.

Câu 16: Một gia đình xây cái bể hình trụ có thể tích . Đáy bể làm bằng bê tông . Phần thân làm bằng tôn giá . Phần nắp làm bằng nhôm giá . Hỏi chi phí xây dựng bể đạt mức thấp nhất thì tỉ số giữa chiều cao h và bán kính đáy R của bể là bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 17: Hàm số đạt cực trị tại điểm:

A. B. C. D.

Câu 18: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số có tập xác định B. Hàm số có đạo hàm cấp 1 là

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng xác định D. Hàm số nhận mọi giá trị thuộc

Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 20: Giải phương trình

A. B. C. D. Vô nghiệm

Câu 21: Cho hàm số . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng .

A. B.

C. D.

Câu 22: Cho a, b là các số thực thuộc khoảng và thỏa mãn điều kiện . Tính giá trị của biểu thức

A. B. C. D.

Câu 23: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình quay quanh trục Ox.

A. B. C. D.

Câu 24: Trong không gian cho hình trụ có bán kính đáy , chiều cao . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.

A. B. C. D.

Câu 25: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có . Tính độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB.

A. B. C. D.

Câu 26: Trên tập số phức , cho phương trình . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Tổng hai nghiệm của phương trình bằng . B. thì phương trình vô nghiệm.

C. Phương trình luôn có nghiệm. D. Tích hai nghiệm của phương trình là

Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. B. C. D.

Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm I, bán kính R. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.

A. B. C. D.

Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho điểm và các mặt phẳng . Tìm mệnh đề sai?

A. B. C. D. qua I

Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng có phương trình và đường thẳng . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng nằm trong mặt phẳng , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d.

A. B.

C. D.

Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với , viết phương trình mặt cầu tâm D tiếp xúc với mặt phẳng .

A. B.

C. D.

Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm . Viết phương trình mặt phẳng .

A. B.

C. D.

Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm và mặt phẳng . Tìm trên điểm M sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó M có tọa độ:

A. B. C. D.

Câu 34: Trong không giam Oxyz, cho mặt phẳng có phương trình , đường thẳng d có phương trình . Gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng . Tính giá trị

A. B. C. D.

Câu 35: Cho hình chóp đều S.ABCD, có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên hình chóp tạo với đáy một góc bằng . Mặt phẳng chứa AB đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tính theo a thể tích V khối chóp S.ABMN.

A. B. C. D.

Câu 36: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a, đáy là hình lục giác đều, góc tạo nên bởi cạnh bên và đáy bằng . Tính thể tích V khối lăng trụ.

A. B. C. D.

Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên hợp đáy một góc . Khoảng cách giữa SA và BD theo a là:

A. B. C. D.

Câu 38: Cho hai số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của là:

A. 20 B. 40 C. 30 D.

Câu 39: Cho mô hình (như hình vẽ) với tam giác EFB vuông tại B, cạnh và tứ giác ABCD là hình vuông. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay mô hình quanh cạnh AF.

A. B. C. D.

Câu 40: Số nghiệm của phuwowgn trình

A. 1007 B. 1008 C. 2016 D. 2017

Câu 41: Cho alf hai hàm số liên tục trên đoạn , thỏa mãn:

. Tính

A. B. C. D.

Câu 42: Một đám vi trùng ngày thứ t có số lượng là . Biết rằng và lúc đầu đám vi trùng có 250000 con. Tính số lượng vi trùng sau 10 ngày (làm tròn đến hàng đơn vị).

A. 264334 con B. 257167 con C. 258959 con D. 253584 con

Câu 43: Cho mặt cầu cách O một khoảng bằng h . Gọi là đường tròn giao tuyến của mặt cầu có bán kính r. Lấy A là một điểm cố định thuộc . Một góc vuông xAy trong quay quanh điểm A. Các cạnh Ax, Ay cắt ở C và D. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với cắt mặt cầu ở B. Diện tích lớn nhất bằng:

A. B. C. D.

Câu 44: Khi triển . Biết rằng

. Hỏi bằng:

A. – 33265 B. – 34526 C. – 6464 D. – 8364

Câu 45: Cho có 4 đường thẳng song song với BC, 5 đường thẳng song song với AC, 6 đường thẳng song song với AB. Hỏi 15 đường thẳng đó tạo thành bao nhiêu hình thang (không kể hình bình hành).

A. 360 B. 2700 C. 720 D. Kết quả khác

Câu 46: Cho hàm số . Tính .

A. B. C. 0 D.

Câu 47: Cho hàm số R xác định và liên tục trên D thỏa mãn .

Biết với . Tính ?

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 48: Cho hàm số có đạo hàm , biết hàm số luôn có hai cực với a, b là các số thực không âm thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ?

A. 1 B. 9 C. 8 D. 6

Câu 49: Gieo hai hột xúc sắc xanh và đỏ. Gọi x, y là kết quả số nút của hai hột xúc sắc đó. Có 2 bình, bình 1 đựng 6 bi xanh và 4 bi vàng, bình 2 đựng 3 bi xanh và 6 bi vàng. Nếu thì bốc ra 2 bi từ bình 1, còn nếu thì bốc ra 2 bi từ bình 2. Tính xác suất để bốc được ít nhất một bi xanh.

A. B. C. D.

Câu 50: Một người gửi vào ngân hàng số tiền 20 triệu với lãi suất 1,65%/quý (một quý có 3 tháng) và không lấy lãi đến kì hạn lấy lãi. Hỏi sau bao lâu người đó được 30 triệu (cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu? (giả sử lãi suất không thay đổi) .

A. 6 năm 3 quý B. 7 năm C. 6 năm 1 quý D. 6 năm 2 quý











Đáp án

1-C

2-B

3-A

4-D

5-B

6-A

7-D

8-D

9-C

10-B

11-C

12-B

13-A

14-B

15-B

16-A

17-C

18-A

19-B

20-A

21-B

22-A

23-C

24-A

25-D

26-B

27-B

28-D

29-B

30-C

31-D

32-C

33-D

34-B

35-C

36-C

37-D

38-D

39-D

40-B

41-C

42-A

43-B

44-D

45-C

46-B

47-A

48-C

49-D

50-C


ĐỀ 34

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

Môn Toán

Thời gian: 90 phút

Câu 1: Gieo hai con xúc sắc được chế tạo cân đối. Gọi B là biến cố “Có ít nhất một con xúc sắc xuất hiện mặt 1 chấm”. Tính xác suất của biến cố B A. B. C. 1 D.

Câu 2: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của với , nếu biết rằng

A. 165 B. 238 C. 485 D. 525

Câu 3: Tính tổng S các nghiệm của phương trình trong khoảng

A. B. C. D.

Câu 4: Tìm chu kì của hàm số A. B. C. D.

Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào không nghịch biến trên

A. B. C. D.

Câu 6: Tìm số các ước số dương của số

A. 11200 B. 1120 C. 160 D. 280

Câu 7: Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu . Khi đó bằng

A. 4 B. 2 C. D.

Câu 8: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập Tính giá trị A. B. C. D.

C âu 9: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ngang

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

Câu 10: Cho hàm số có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 11: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau


0


1


3



+

0

+



-

0

+











0

















Tìm điều kiện m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt

A. B. C. D.

Câu 12: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có các giá trị cực trị trái dấu

A. 2 B. 9 C. 3 D. 7

Câu 13: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau



1




2




+




-


0


+




4


3























1





Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham thực m để phương trình có nghiệm lớn hơn 2

A. B. C. D.

Câu 14: Cho hàm số có đồ thị . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ là nghiệm phương trình

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Mua bộ đề và chuyên đề file word có lời giải nhắn tin “ Tôi cần tài liệu” gửi tới 01658.719.797

Câu 15: Với hai số thực a, b tùy ý và Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. B. C. D.

Câu 16: Cho hai hàm số Xét các mệnh đề sau:

I. Đồ thị hàm số đối xứng với nhau qua đường thẳng II. Tập xác định của hai hàm số trên là

III. Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng 1 điểm IV. Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

Câu 17: Cho hàm số Tìm các giá trị của x để

A. B. C. D.

Câu 18: Cho hình lập phương có cạnh 40cm và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi lần lượt là diện tích toàn phần của hình lập phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính

A. B. C. D.

Câu 19: Kí hiệu là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức

A. B. C. D.

Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện

A. Đường thẳng qua gốc tọa độ B. Đường tròn bán kính 1

C. Đường tròn tâm bán kính 2 D. Đường tròn tâm bán kính 3

Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho Trên mặt phẳng điểm nào dưới đây cách đều ba điểm A, B, C

A. B. C. D.

Câu 22: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng Đường thẳng cắt và d lần lượt tại M và N sao cho là trung điểm MN. Tính độ dài đoạn MN

A. B. C. D.

Mua bộ đề và chuyên đề file word có lời giải nhắn tin “ Tôi cần tài liệu” gửi tới 01658.719.797

Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm Tính đường kính l của mặt cầu đi qua 3 điểm trên và có tâm nằm trêm mặt phẳng

A. B. C. D.

Câu 24: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A’ lên là trung điểm BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó

A. B. C. D.

Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc Tính thể tích hình chóp

A. B. C. D.

Câu 26: Cho hai hàm số Tìm a và b để là một nguyên hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 27: Cho hàm số liên tục trên và có Tính

A. B. C. D.

Câu 28: Tìm tất cả giá trị thực của tham số k để có

A. B. C. D.

Câu 29: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đường cong

A. B. C. D.

Câu 30: Cho hàm số Khẳng định nào dứoi đây là sai

A. Hàm số liên tục tại B. Hàm số có đạo hàm tại

C. Hàm số liên tục và có đạo hàm tại D. Hàm số không có đạo hàm tại

Câu 31: Cho cấp số cộng và gọi là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng đó

A. B. C. D.

Câu 32: Tìm khoảng cách từ điểm đến đường thẳng

A. B. C. D.

Câu 33: Một hình vuông ABCD có ạnh diện tích Nối bốn trung điểm theo thứ tự của 4 cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích Tiếp tục như thế ta được hình vuông thứ ba có diện tích và cứ tiếp tục như thế ta được diện tíc thứ Tính

A. B. C. D.

Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường tròn Vecto nào dưới đây là vecto của phép tính tịnh tiến biến thành

A. B. C. D.

Mua bộ đề và chuyên đề file word có lời giải nhắn tin “ Tôi cần tài liệu” gửi tới 01658.719.797

Câu 35: Một người mua điện thoại giá 18.500.000 đồng của cửa hàng Thế giới di động ngày 20/10 nhưng vì chưa đủ tiền nên đã quyết định chọn mua hình thức trả góp mỗi tháng và trả trước 5 triệu đồng trong 12 tháng, lần trả góp đầu tiên sau ngày mua một tháng với lãi suất là 3,4%/ tháng. Hỏi mỗi tháng sẽ phải trả cho công ty Thế Giới Di Động số tiền là bao nhiêu?

A. 1554000 triệu đồng. B. 1564000 triệu đồng,

C. 1584000 triệu đồng. D. 1388824 triệu đồng.

C âu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham sổ m để hàm số đồng biến

A. B. C. D.

Câu 37: Một công ty sản xuất gạch men hình vuông bên trong là hình chữ nhật có diện tích bằng 400 m2 đồng tâm với hình vuông và các tam giác cân như hình vẽ. Chi phí vật liệu cho hình chữ nhật và các tam giác cân là 150.000vnđ /m2 và phần còn lại là 100.000 vnđ /m2. Hỏi để sản xuất một lô hàng 1000 viên gạch thì chi phí nhỏ nhất của công ty là bao nhiêu?

A. 4 triệu B. 20 triệu

C. 21 triệu D. 19 triệu

Câu 38: Biết là hai nghiệm của phương trình với a, b là hai số nguyên dương. Tính

A. B. C. D.

Câu 39: Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình có nghiệm với mọi

A. B. C. D.

C âu 40: Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miếng tôn hình tròn với bán kính 60cm thành ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó để được ba cái phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu?

A. lít B. lít

C. lít D. lít

Mua bộ đề và chuyên đề file word có lời giải nhắn tin “ Tôi cần tài liệu” gửi tới 01658.719.797

Câu 41: Cho số phức Biết tập hợp các điểm A biểu diễn hình học số phức z là đường tròn (C) có tâm và bán kính Đặt M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của Tính giá trị

A. B. C. D.

Câu 42: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm Mặt phẳng đi qua M và cắt các trục toạ độ lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng với gốc toạ độ sao cho M là trực tâm của tam giác ABC. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (P).

A. B. C. D.

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng Gọi là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính

A. B. C. D.

Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng bằng Gọi lần lượt là thể tích khối chóp S.AHK S.ACD với H, K lần lượt là trung điểm cùa SC SD. Tính độ dài đường cao của khối chóp S.ABCD và tỉ số

A. B. C. D.

Câu 45: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Gọi O là tâm đáy là khoảng cách từ A đến mặt phẳng là khoảng cách từ O đến mặt phẳng Tính

A. B. C. D.

Câu 46: Xét các số thực dương a, b thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của

A. B. C. D.

Câu 47: Trong tát cả các hình nón nội tiếp hình cầu bán kính R, hình nón có diện tích xung quanh lớn nhất khi

A. B. C. D.

Câu 48: Đặt Xét dãy số sao cho Tính

A. B. C. D.

Câu 49: Cho khối chóp S.ABC có và M là một điểm thuộc SB. Dựng thiết diện qua M song song với SA, BC cắt AB, AC, SC lần lượt tại N, P, Q. Diện tích thiết diện MNPQ lớn nhất bằng

A. 1 B. 2 C. D.

C âu 50: Cho đường tròn có bán kính bằng 4 và các nữa đường tròn có bán kính bằng 2 như hình vẽ. Khi quay hình tròn quanh cạnh AB thì các nửa đường tròn nhỏ sinh ra các khối tròn xoay có thể tích bằng bao nhiêu?

A. B.

C. D.









Đáp án

1-A

2-A

3-B

4-D

5-C

6-B

7-B

8-C

9-D

10-C

11-D

12-D

13-C

14-A

15-B

16-A

17-C

18-B

19-D

20-C

21-C

22-C

23-C

24-C

25-B

26-B

27-B

28-D

29-D

30-D

31-B

32-B

33-C

34-A

35-D

36-B

37-B

38-C

39-D

40-B

41-B

42-A

43-B

44-A

45-C

46-A

47-B

48-D

49-C

50-C





ĐỀ 35

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

Môn Toán

Thời gian: 90 phút

Câu 1: Cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của BC. Phép tịnh tiến the vecto biến M thành A thì bằng

A. B. C. D.

Câu 2: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số

A. 5 B. 4 C. 8 D. 10

Câu 3: Cho , biết là một nguyên hàm của thỏa mãn . Tính

A. B. C. D.

Câu 4: Tính nguyên hàm

A. B.

C. D.

Câu 5: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau

A. B.

C. D.

Câu 6: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số

A. B. C. D.

Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có nghiệm thực

A. B. C. D.

Câu 8: Gọi M, N lầm lượt là các điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số . Tính độ dài đoạn MN.

A. B. C. D.

Câu 9: Hàm số đạt cực tiểu tại khi:

A. B. C. D.

Câu 10: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Khẳng định nào sau đây đứng?

A. Nếu có số thực M thoả mãn thì M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

B. Nếu sao cho thì m là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .

C. Nếu có số thực m thoảm mãn thì là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

D

. Nếu có số thực M thoảm mãn thì M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

Câu 11: Với giá trị nào của m sau đây thì hàm số không có tiệm cận đứng?

A. B. C. D.

Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hỏi là đồ thị của hàm số nào?

A. B.

C. D.

Câu 13: Cho ba số phức thỏa mãn . Tính .

A. B. C. D.

Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt.

A. B. C. D.

Câu 15: Hai đường cong tiếp xúc nhau tại điểm . Tìm phương trình đường thẳng d là tiếp tuyến chung của tại điểm

A. B. C. D.

Câu 16: Một gia đình xây cái bể hình trụ có thể tích . Đáy bể làm bằng bê tông . Phần thân làm bằng tôn giá . Phần nắp làm bằng nhôm giá . Hỏi chi phí xây dựng bể đạt mức thấp nhất thì tỉ số giữa chiều cao h và bán kính đáy R của bể là bao nhiêu? A. B. C. D.

Câu 17: Hàm số đạt cực trị tại điểm: A. B. C. D.

Câu 18: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số có tập xác định B. Hàm số có đạo hàm cấp 1 là

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng xác định D. Hàm số nhận mọi giá trị thuộc

Câu 19: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 20: Giải phương trình A. B. C. D. Vô nghiệm

Câu 21: Cho hàm số . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng .

A. B. C. D.

Câu 22: Cho a, b là các số thực thuộc khoảng và thỏa mãn điều kiện . Tính giá trị của biểu thức A. B. C. D.

Câu 23: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường . Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình quay quanh trục Ox. A. B. C. D.

Câu 24: Trong không gian cho hình trụ có bán kính đáy , chiều cao . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.

A. B. C. D.

Câu 25: Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có . Tính độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB. A. B. C. D.

Câu 26: Trên tập số phức , cho phương trình . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Tổng hai nghiệm của phương trình bằng . B. thì phương trình vô nghiệm.

C. Phương trình luôn có nghiệm. D. Tích hai nghiệm của phương trình là

Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. A. B. C. D.

Câu 28: Cho số phức z thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm I, bán kính R. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.

A. B. C. D.

Câu 29: Trong không gian Oxyz, cho điểm và các mặt phẳng . Tìm mệnh đề sai? A. B. C. D. qua I

Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng có phương trình và đường thẳng . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng nằm trong mặt phẳng , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d.

A. B. C. D.

Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với , viết phương trình mặt cầu tâm D tiếp xúc với mặt phẳng .

A. B.

C. D.

Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm . Viết phương trình mặt phẳng .

A. B. C. D.

Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm và mặt phẳng . Tìm trên điểm M sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó M có tọa độ:

A. B. C. D.

Câu 34: Trong không giam Oxyz, cho mặt phẳng có phương trình , đường thẳng d có phương trình . Gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng . Tính giá trị

A. B. C. D.

Câu 35: Cho hình chóp đều S.ABCD, có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên hình chóp tạo với đáy một góc bằng . Mặt phẳng chứa AB đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tính theo a thể tích V khối chóp S.ABMN.

A. B. C. D.

Câu 36: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a, đáy là hình lục giác đều, góc tạo nên bởi cạnh bên và đáy bằng . Tính thể tích V khối lăng trụ.A. B. C. D.

Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên hợp đáy một góc . Khoảng cách giữa SA và BD theo a là:A. B. C. D.

Câu 38: Cho hai số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của là:A. 20 B. 40 C. 30 D.

Câu 39: Cho mô hình (như hình vẽ) với tam giác EFB vuông tại B, cạnh và tứ giác ABCD là hình vuông. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay mô hình quanh cạnh AF.

A. B. C. D.

Câu 40: Số nghiệm của phương trình

A. 1007 B. 1008 C. 2016 D. 2017

Câu 41: Cho alf hai hàm số liên tục trên đoạn , thỏa mãn:

. Tính

A. B. C. D.

Câu 42: Một đám vi trùng ngày thứ t có số lượng là . Biết rằng và lúc đầu đám vi trùng có 250000 con. Tính số lượng vi trùng sau 10 ngày (làm tròn đến hàng đơn vị).

A. 264334 con B. 257167 con C. 258959 con D. 253584 con

Câu 43: Cho mặt cầu cách O một khoảng bằng h . Gọi là đường tròn giao tuyến của mặt cầu có bán kính r. Lấy A là một điểm cố định thuộc . Một góc vuông xAy trong quay quanh điểm A. Các cạnh Ax, Ay cắt ở C và D. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với cắt mặt cầu ở B. Diện tích lớn nhất bằng:

A. B. C. D.

Câu 44: Khi triển . Biết rằng

. Hỏi bằng:

A. – 33265 B. – 34526 C. – 6464 D. – 8364

Câu 45: Cho có 4 đường thẳng song song với BC, 5 đường thẳng song song với AC, 6 đường thẳng song song với AB. Hỏi 15 đường thẳng đó tạo thành bao nhiêu hình thang (không kể hình bình hành).

A. 360 B. 2700 C. 720 D. Kết quả khác

Câu 46: Cho hàm số . Tính .

A. B. C. 0 D.

Câu 47: Cho hàm số R xác định và liên tục trên D thỏa mãn .

Biết với . Tính ? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 48: Cho hàm số có đạo hàm , biết hàm số luôn có hai cực với a, b là các số thực không âm thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ?

A. 1 B. 9 C. 8 D. 6

Câu 49: Gieo hai hột xúc sắc xanh và đỏ. Gọi x, y là kết quả số nút của hai hột xúc sắc đó. Có 2 bình, bình 1 đựng 6 bi xanh và 4 bi vàng, bình 2 đựng 3 bi xanh và 6 bi vàng. Nếu thì bốc ra 2 bi từ bình 1, còn nếu thì bốc ra 2 bi từ bình 2. Tính xác suất để bốc được ít nhất một bi xanh.

A. B. C. D.

Câu 50: Một người gửi vào ngân hàng số tiền 20 triệu với lãi suất 1,65%/quý (một quý có 3 tháng) và không lấy lãi đến kì hạn lấy lãi. Hỏi sau bao lâu người đó được 30 triệu (cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu? (giả sử lãi suất không thay đổi) .

A. 6 năm 3 quý B. 7 năm C. 6 năm 1 quý D. 6 năm 2 quý


Đáp án

1-C

2-B

3-A

4-D

5-B

6-A

7-D

8-D

9-C

10-B

11-C

12-B

13-A

14-B

15-B

16-A

17-C

18-A

19-B

20-A

21-B

22-A

23-C

24-A

25-D

26-B

27-B

28-D

29-B

30-C

31-D

32-C

33-D

34-B

35-C

36-C

37-D

38-D

39-D

40-B

41-C

42-A

43-B

44-D

45-C

46-B

47-A

48-C

49-D

50-C



ĐỀ 36

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

Môn Toán

Thời gian: 90 phút


Câu 1: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Từ các điểm không có ba điểm nào thẳng hàng. Ta có thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của tam giác được lấy từ 5 điểm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba vectơ: , , . Tìm tọa độ vectơ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 6: Tính nguyên hàm

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 8: Hàm số nào sau đây được gọi là hàm số lũy thừa ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Trong các khẳng định dưới đây,khẳng định nào sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 10: Hàm số nào sau đây có tập xác định là

A. . B. . C. . D. .

C âu 11: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 12: Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng .

A. B. C. D.

Câu 13: Tìm đạo hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Trong không gian với hệ toạ độ , cho ba vectơ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. B. C. D.

Câu 15: Cho hàm số . Số nghiệm của phương trình là bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. 3.

Câu 16: Cho hàm số . Xác định để đồ thị hàm số nhận đường thẳng là tiệm cận đứng và đường thẳng là tiệm cận ngang.

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực tiểu tại điểm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Tìm đạo hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Đồ thị hàm số nào sau đây luôn nằm dưới trục hoành?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 21: Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.

C. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.

Câu 22: Trong không gian với hệ toạ độ , tam giác , , . Tính số đo của góc .

A. 45o. B. 60o. C. 30o. D. 120o.

Câu 23: Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt động của Đoàn trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là . Tính số học sinh nữ của lớp.

A. 13. B. 14. C. 15. D. 16.

Câu 24: Cho hình chóp đều có đáy là hình vuông cạnh , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Tính thể tích khối chóp

A. B. C. D.

Câu 25: Cho lăng trụ đứng có đáy là hình thoi (không phải hình vuông). Phát biểu nào sau đây sai?

A. Bốn mặt bên của hình lăng trụ đã cho là các hình chữ nhật bằng nhau.

B. Hình lăng trụ đã cho có mặt phẳng đối xứng.

C. Trung điểm của đường chéo là tâm đối xứng của hình lăng trụ.

D. Thể tích khối lăng trụ đã cho là

Câu 26: Một hộp có viên bi đỏ và viên bi xanh, lấy ngẫu nhiên từ hộp viên bi. Tính xác suất để lấy được bi đỏ và bi xanh?

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của lên trùng với trung điểm của cạnh . Biết tam giác là tam giác đều. Tính số đo của góc giữa

A. B. C. D.

Câu 29: Tập giá trị của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 30: Đồ thị hàm số cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt . Tính độ dài .

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Tìm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Một chất điểm chuyển động theo quy luật , s tính theo mét, t tính theo giây. Trong 5 giây đầu tiên, hãy tìm t mà tại đó vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất?

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho . Hãy tính giá trị của biểu thức theo .

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt sao cho tam giác vuông tại , với là gốc tọa độ.

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 37: Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số dưới đây:

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Biết đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm . Tìm các số thực .

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Tìm nguyên hàm .

A. B.

C. . D. .

C âu 40: Một bình đựng đầy nước có dạng hình nón (không có đáy). Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình dưới đây). Tính thể tích nước còn lại trong bình.

A. .

B. .

C. .

D. .


Câu 41: Cho hàm số xác định trên liên tục trên khoảng và có bảng biến thiên như sau

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số sao cho phương trình có hai nghiệm thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Cho một cấp số cộng và biết tổng 100 số hạng đầu bằng . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Trong không gian với hệ toạ độ , cho tam giác . Độ dài đường cao của tam giác kẻ từ là:

A. B. C. D. 26

Câu 44: Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn dầu hình trụ bằng tôn có thể tích . Tìm bán kính của đáy bồn sao cho bồn được làm ít tốn nguyên vật liệu nhất.

A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Cho thỏa mãn . Tính ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Cho hàm số có đồ thị là . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn điều kiện .

A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Cho chóp đáy là hình vuông cạnh . Gọi lần lượt là trung điểm của , là giao điểm của , , . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Cho hình chóp tam giác . Các mặt bên tạo với đáy một góc . Tính thể tích khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 49: Tìm hệ số chứa trong khai triển với là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức .

A. B. C. D.

Câu 50: Cho phương trình . Tìm để phương trình có 1 nghiệm duy nhất.

A. B. C. D.


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


ĐÁP ÁN ĐỀ CHUẨN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

C

A

A

A

A

D

A

A

C

A

A

A

D

C

D

D

B

A

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

A

B

D

B

C

A

C

A

D

A

B

A

A

A

C

A

C

A

C

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50











B

D

C

C

D

B

B

C

A

A


















ĐỀ 37

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

Môn Toán

Thời gian: 90 phút

Câu 1: Giả sử k là số thực lớn nhất sao cho bất đẳng thức đúng với Khi đó giá trị của k là

A. B. C. D.

Câu 2: Cho hàm số xác định trên liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau







-


+

-
























Chọn khẳng định đúng

A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang. C. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng. D. Đồ thị hàm số không có tiệm đứng và tiệm cận ngang.

Câu 3: Cho hàm số với có đồ thị Chọn khẳng định sai

A. Đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.

B. Đồ thị không có tiệm cận.

C. Đồ thị đi lên từ trái sang phải khi . D. Đồ thị luôn đi qua điểm có tọa độ

Câu 4: Cho hình thang cân Khi quay hình thang quanh trục CD thu được một khối tròn xoay có thể tích bằng Diện tích hình thang ABCD bằng:

A. B. C. D.

Câu 5: Cho Tính tổng

A. B. C. D.

Câu 6: Cho phương trình: Phương trình có đúng hai nghiệm thuộc đoạn khi:

A. B. C. D.

Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số xác định với mọi

A. B. C. D.

Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số

A. B. C. D.

Câu 9: Nếu với thì hàm số

A. B. C. D.

Câu 10: Cho hình lập phương có tất cả các cạnh bằng 2. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng bằng:

A. B. C. D.

Câu 11: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi thiết diện qua trục bằng Thể tích của khối trụ đã cho bằng:

A. B. C. D.

Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi B. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi.

C. Khối lập phương là khối đa diện lồi D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.

Câu 13: Biết đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần lượt Khi đó A. B. C. D.

C âu 14: Cho phương trình Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. Phương trình đã cho vô nghiệm.

B. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là

C. Phương trình tương đương với phương trình

D. Điều kiện xác định của phương trình là

Câu 15: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. B. C. D.

Câu 16: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình sau

A. B. C. D.

Câu 17: Tính ta được kết quả

A. B.

C. D.

Câu 18: Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 19: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên





+

-

+













Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. B. C. D.

Câu 20: Một người gửi tiết kiệm số tiền đồng với lãi suất là . Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền gần với con số nào nhất sau đây?

A. đồng B. đồng C. đồng D. đồng

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ cho và mặt phẳng

. Mặt phẳng chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng . Mặt phẳng (Q) có phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 22: Cho hình chóp đáy là hình chữ nhật tâm vuông góc với mặt đáy Thể tích khối chop S.ABC bằng: A. B. C. D.

Câu 23: Cho hình chóp có đáy ABC là tam giác cân tại A , mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABC) và Diện tích xung quanh mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng:

A. B. C. D.

Câu 24: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định?

A. B. C. D.

Câu 25: Lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A; ; A'B tạo với mặt đáy lăng trụ góc . Thể tích khối lăng trụ bằng:

A. B. C. D.

Câu 26: Tìm điểm cực tiểu của hàm số A. B. C. D.

Câu 27: Biết là một nguyên hàm của hàm số và đồ thị hàm số đi qua điểm Tính . A. B. C. D.

C âu 28: Cho hình chóp . Thể tích khối chóp lớn nhất khi tổng bằng: A. B. C. D.

Câu 29: Cho các hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Chọn khẳng định đúng.

A. B. C. D.

Câu 30: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số đồng biến trên khoảng A. B. C. D.

Câu 31: Hình chóp đáy hình vuông cạnh a, Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng: A. B. C. D.

Câu 32: Chọn khẳng định đúng

A. B. C. D.

Câu 33: Cho hình nón có độ dài đường sinh và bán kính đáy Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

A. B. C. D.

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt cầu có phương trình: Mặt cầu có tâm I và bán kính R là:

A. B. C. D.

Câu 35: Giả sử m là giá trị thực thỏa mãn đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt cách đều nhau. Chọn khẳng định đúng A. B. C. D.

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ cho . Mặt cầu (S) tâm I và đi qua điểm A có phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 37: Trong một đợt kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm của ngành y tế tại chợ X, ban quản lý chợ lấy ra mẫu thịt lợn trong đó có 4 mẫu ở quầy A, 5 mẫu ở quầy B, 6 mẫu ở quầy C. Đoàn kiểm tra lấy ngẫu nhiên 4 mẫu để phân tích xem trong thịt lợn có chứa hóa chất tạo nạc hay không. Xác suất để mẫu thịt của cả 3 quầy A, B, C đều được chọn bằng:

A. B. C. D.

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ cho Gọi (P) là mặt phẳng đi qua H và cắt các trục tọa độ tại A; B; C sao cho H là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là:

A. B. C. D.

Câu 39: Phương trình có số nghiệm thuộc khoảng là: A. B. C. D.

Câu 40: Khẳng định nào sau đây đúng:

A. B.

C. D.

Câu 41: Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A. B. C. D.

Câu 42: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:

A. B. C. D.

Câu 43: Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng:

A. B. C. D.

Câu 44: Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác. Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật bằng:

A. B. C. D.

Câu 45: Biết n là số nguyên dương thỏa mãn Hệ số của trong khai triển

bằng:

A. B. C. D.

Câu 46: Cho tổng . Giá trị tổng S bằng:

A. B. C. D.

Câu 47: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3.

A. số B. số C. số D. số

Câu 48: Biết với . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. B.

C. D.

Câu 49: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

Câu 50: Cho hình chóp có đáy ABC là tam giác vuông tại vuông góc với mặt phẳng đáy và Gọi M là trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng:

A. B. C. D.


Đáp án

1-C

2-C

3-B

4-A

5-A

6-D

7-B

8-C

9-A

10-B

11-D

12-B

13-A

14-A

15-B

16-A

17-C

18-B

19-A

20-D

21-D

22-C

23-D

24-C

25-B

26-B

27-C

28-C

29-A

30-D

31-B

32-C

33-D

34-B

35-D

36-D

37-C

38-A

39-D

40-A

41-B

42-D

43-D

44-C

45-A

46-C

47-A

48-A

49-B

50-A



ĐỀ 38

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

Môn Toán

Thời gian: 90 phút

Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:

A. 3. B. 5. C. 7. D.

Câu 2: Biết đồ thị hàm số cắt trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B. Tính diện tích S của tam giác OAB .

A. B. C. D.

C âu 3: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?

A. B.

C. D.



Câu 4: Rút gọn biểu thức với

A. B. C. D.

Câu 5: Cho Khi đó bằng:

A. B. C. D.

Câu 6: Cho hàm số có đạo hàm Số điểm cực tri của hàm số là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 8: Cho là hai số thực dương. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?.

A. B.

C. D.

Câu 9: Biết đồ thi ̣(C) của hàm số có hai điểm cực trị. Đường thẳng đi qua hai điểm cực tri ̣của đồ thi ̣(C) cắt trục hoành ta ̣i điểm M có hoành độ bằng:

A. B. C. D.

Câu 10: Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng (ABC). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. H là trọng tâm tam giác ABC . B. H là trung điểm của BC.

C. H là trực tâm của tam giác ABC. D. H là trung điểm của AC.

Câu 11: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và SC.

A. B. C. D.

Câu 12: Cho hàm số Tìm khẳng định đúng.

A. Hàm số luôn đồng biến trên

B. Hàm số luôn nghịch biến trên

C. Hàm số luôn nghịch biến trên khoảng

D. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng

C âu 13: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tính giá trị của biểu thức

A.

B.

C.

D.

Câu 14: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình

A. 8. B. C. D.

Câu 15: Tìm tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 16: Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp). Ban đầu người đó gửi với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 2,1%/kỳ hạn, sau 2 năm người đó thay đổi phương thức gửi, chuyển thành kỳ hạn 1 tháng với lãi suất 0,65%/tháng. Tính tổng số tiền lãi nhận được (làm tròn đến nghìn đồng) sau 5 năm.

A. 98217000 đồng. B. 98215000 đồng. C. 98562000 đồng. D. 98560000 đồng.

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi H hình chiếu vuông góc của lên đường thẳng Tìm tọa độ điểm H .

A. B. C. D.

Câu 18: Biết đồ thị (C) ở hình bên là đồ thị hàm số Gọi (C’) là đường đối xứng với (C) qua đường thẳng

Hỏi (C’) là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. B.

C. D.

Câu 19: Cho hàm số xác định trên liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ.

x

-1 1

- 0 + +

1 -1





Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình có ba nghiệm thực phân biệt.

A. B. C. D.

Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD); M, N là hai điểm nằm trên hai cạnh BC, CD. Đặt Hệ thức liên hệ giữa x và y để hai mặt phẳng (SAM) và (SMN) vuông góc với nhau là:

A. B.

C. D.

Câu 21: Tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 22: Giải phương trình

A. B. C. D.

Câu 23: Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?

A. 30 cạnh.

B. 12 cạnh.

C. 16 cạnh.

D. 20 cạnh.

Câu 24: Một đám vi khuẩn tại ngày thứ x có số lượng là Biết rằng và lúc đầu số lượng vi khuẩn là 5000 con. Vậy ngày thứ 12 số lượng vi khuẩn (sau khi làm tròn) là bao nhiêu con?

A. 10130. B. 5130. C. 5154. D. 10132.

Câu 25: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Newton

A. 4620. B. 1380. C. 9405. D. 2890.

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oy là:

A. B.

C. D.

Câu 27: Gọi A là tập các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ A chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có chữ số 3 và chữ số 4 đứng cạnh nhau.

A. B. C. D.

Câu 28: Cho hàm số Tìm khẳng định đúng.

A. Hàm số xác định trên

B. Hàm số đồng biến trên

C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.

D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định.

Câu 29: Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết Diện tích toàn phần của hình trụ (T) là:

A. B. C. D.

Câu 30: Cho Khi đó bằng

A. 2. B. 1. C. -1. D. 4.

Câu 31: Tìm nguyên hàm

A. B.

C. D.

Câu 32: Biết Khẳng định nào sau đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 33: Một giải thi đấu bóng đá quốc gia có 16 đội thi đấu vòng tròn 2 lượt tính điểm. Hai đội bất kỳ đều đấu với nhau đúng 2 trận. Sau mỗi trận đấu, đội thắng được 3 điểm, đội thua 0 điểm, nếu hòa mỗi đội được 1 điểm. Sau giải đấu, Ban tổ chức thống kê được 80 trận hòa. Hỏi tổng số điểm của tất cả các đội sau giải đấu bằng bao nhiêu?

A. 720. B. 560. C. 280. D. 640.

Câu 34: Số nghiệm thực của phương trình trên đoạn

A. 12. B. 11. C. 20. D. 21.

Câu 35: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a là.

A. B. C. D.

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng d có phương trình Phương trình của đường thẳng đi qua điểm, M cắt và vuông góc với đường thẳng d là:

A. B. C. D.

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm Mvà cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A,B,C. Tính thể tích khối chóp O.ABC.

A. B. C. D.

Câu 38: Số các giá trị thực của tham số m để phương trình có đúng 4 nghiệm thực thuộc đoạn

A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.

Câu 39: Tổng số các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 40: Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên

A. B. C. D.

Câu 41: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a. Gọi E, F lần lượt là trung

điểm của các cạnh SB, SC. Biết mặt phẳng (AEF) vuông góc với mặt phẳng (SBC). Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. B. C. D.

Câu 42: Xét hàm số liên tục trên đoạn và thỏa mãn Tính

A. B. C. D.

Câu 43: Diện tích toàn phần của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng và thiết diện qua trục là tam giác đều bằng

A. B. C. D.

Câu 44: Cho đa giác đều 100 đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ 3 trong 100 đỉnh của đa giác là

A. 44100. B. 78400. C. 117600. D. 58800.

Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau và bằng 2a, đáy là hình chữ nhật ABCD có Gọi K là điểm thuộc BC sao cho . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SK.

A. B. C. D.

Câu 46: Xét phương trình với a, b là các số thực, sao cho các nghiệm đều là số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A. B. C. D.

Câu 47: Cho tham số thực a. Biết phương trình có 5 nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 5. B. 6. C. 10. D. 11.

C âu 48: Cho hàm số liên tục trên Đồ thị của hàm số như hình bên. Đặt Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

B.

C.

D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của trên

Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là

trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA. Biết thể tích khối chóp S.MNPQ là V, khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là A. B. C. D.

Câu 50: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A, Đường thẳng BC’ tạo với mặt phẳng (AA’C’C) góc Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

A. B. C. D.

Đáp án

1-B

2-A

3-A

4-B

5-D

6-C

7-D

8-C

9-C

10-C

11-D

12-D

13-A

14-B

15-B

16-A

17-C

18-D

19-B

20-B

21-D

22-B

23-A

24-A

25-C

26-A

27-C

28-C

29-A

30-D

31-B

32-C

33-D

34-A

35-C

36-A

37-B

38-B

39-D

40-B

41-A

42-C

43-D

44-C

45-A

46-D

47-C

48-B

49-A

50-B



ĐỀ 39

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

Môn Toán

Thời gian: 90 phút



  1. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức

A . . B. .

C. . D. .

  1. bằng A. . B. . C. . D. .

  2. Cho tập hợp phần tử. Số tập con gồm phần tử của là:

A. . B. . C. . D. .

  1. Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng là:

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng , . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành được tính theo công thức.A. . B. . C. . D. .

  2. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm A. . B. . C. . D. .

  1. Với là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .

  1. Họ nguyên hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong không gian , cho điểm . Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng (Oyz) là điểm

A.(-1;1,0). B. . C. . D. .

  1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A . . B. .C. . D. .

  1. Trong không gian , cho đường thẳng . Đường thẳng có một vec tơ chỉ phương là: A. .B. . C. . D. .

  2. Tập nghiệm của bất phương trình: là:

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy bằng . Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng: A. . B. . C. . D. .

  2. Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm , và P(0;0;2). Mặt phẳng có phương trình là A. . B. . C. . D. .

  3. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình A. . B. . C. . D. .

  1. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Tích phân bằng A. B. C. D. .

  2. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng

A. . B. . C. .  D. .



Câu 21.Cho hình lập phương có cạnh bằng (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng A. . B. . C. . D. .

Câu 22.Một người gửi triệu đồng vào một ngân hàng với lại suất /tháng. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi ?

A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.

Câu 23. Một hộp chứa quả cầu gồm quả cầu màu xanh và quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời quả cầu từ hộp đó. Xác suất để chọn ra quả cầu cùng màu bằng A. . B. . C. . D. .

Câu 24.Trong không gian , cho hai điểm . Mặt phẳng qua và vuông góc với có phương trình làA. . B. . C. . D. .

Câu 25.Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng . Gọi là trung điểm . Tang của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Với là số nguyên dương thỏa mãn , số hạng không chứa trong khai triển của thức bằng A. . B. . C. D. .

Câu 27. Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho tứ diện , , đôi một vuông góc với nhau và . Gọi là trung điểm của (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 29.Trong không gian , cho hai đường thẳng ; và mặt phẳng . Đường thẳng vuông góc với , cắt có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 30.Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng ? A. . B. . C. D. .

Câu 31.Cho là hình phẳng giới hạn bởi parabol , cung tròn có phương trình (với ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của bằng

A. . B. .C. .D. .

Câu 32. Biết với , , là các số nguyên dương. Tính .

A. . B. C. . D. .

Câu 33.Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Tính diện tích xung quanh của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện .

A. . B. . C. . D. .

Câu 34.Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để phương trình có nghiệm dương ? A. . B. . C. . D. .

Câu 35.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm thực ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng . Số phần tử của A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Cho hàm số xác định trên thỏa mãn , . Giá trị của biểu thức bằng A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Cho số phức thỏa mãn . Tính . A. . B. . C. . D. .

Câu 39.Cho hàm số .Hàm số có đồ thị như hình bên. Hàm số đồng biến trên khoảng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Cho hàm số có đồ thị và điểm . Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của để có đúng một tiếp tuyến từ đi qua . Tổng tất cả giá trị của phần tử bằng A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Trong không gian , cho điểm . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng đi qua và cắt các trục , , lần lượt tại điểm , , sao cho ?A. . B. . C. . D. .

Câu 42.Cho dãy số thỏa mãn với mọi . Giá trị nhỏ nhất để bằng A. . B. . C. . D. .

Câu 43.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số điểm cực trị ?

A. B. C. D. .

Câu 44.Trong không gian , cho hai điểm , . Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là :

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Cho hai hình vuông có cạnh bằng , lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi là điểm đối xứng với qua đường thẳng . Thể tích của khối đa diện bằng. A. . B. . C. . D. .

Câu 46.Xét các số phức thỏa mãn . Tính khi đạt giá trị lớn nhất. A. . B. . C. . D. .

Câu 47.Cho hình lăng trụ tam giác đều . Gọi , , lần lượt là trung điểm các cạnh , (tham khảo hình vẽ bên dưới). Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 48.Trong không gian , cho ba điểm , . Gọi là mặt cầu có tâm , bán kính bằng ; là hai mặt cầu có tâm lần lượt là , và bán kính bằng . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu , , . A. . B. . C. . D. .

Câu 49.Xếp ngẫu nhiên học sinh gồm học sinh lớp , học sinh lớp học sinh lớp thành một hàng ngang. Xác suất để trong học sinh trên không có học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng

A. . B. . C. .D. .

Câu 50.Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn , . Tích phân bằng A. . B. . C. . D. .

----------HẾT----------

BẢNG ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

A

B

C

A

A

A

D

C

D

B

A

A

B

B

D

D

B

A

C

D

B

A

C

B

D


























26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

D

A

C

A

D

B

D

A

B

A

B

C

D

C

C

A

B

D

A

C

A

B

B

A

A



ĐỀ 40

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

Môn Toán

Thời gian: 90 phút



Câu 1: Có 7 tấm bìa ghi 7 chữ “HIỀN”, “TÀI”, “LÀ”, “NGUYÊN”, “KHÍ”, “QUỐC”, “GIA”. Một người xếp ngẫu nhiên 7 tấm bìa cạnh nhau. Tính xác suất để khi xếp các tấm bìa được dòng chữ “HIỀN TÀI LÀ NGUYÊN KHÍ QUỐC GIA”

A. B. C. D.

Câu 2: Cho phương trình . Khi đặt , phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây? A. B. C. D.

Câu 3: Trong các hàm sau đây, hàm số nào không nghịch biến trên .

A. B. C. D.

Câu 4: Với hai số thực dương a, b tùy ý và . Khẳng định nào là khẳng định đúng?

A. B. C. D.

Câu 5: Quả bóng đá được dùng thi đấu tại các giải bóng đá Việt Nam tổ chức có chu vi của thiết diện qua tâm là 68.5(cm). Quả bóng được ghép nối bởi các miếng da hình lục giác đều màu trắng và đen, mỗi miếng có diện tích . Hỏi cần ít nhất bao nhiêu miếng da để làm quả bóng trên?

A. (miếng da) B. (miếng da) C. (miếng da) D. (miếng da)

Câu 6: Cho hàm số có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. B. C. D.

Câu 7: Cho hai hàm số . Xét các mệnh đề sau:

(I). Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng (II). Tập xác định của hai hàm số trên là .

(

III). Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng 1 điểm. (IV). Hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.

Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên. A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 8: Cho hình lập phương có cạnh bằng 40cm và một

hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của

hình lập phương. Gọi lần lượt là diện tích toàn phần của

hình lập phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính

A. B. C. D.

Câu 9: Kí hiệu là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức ? A. B. C. D.

Câu 10: Tính tổng S các nghiệm của phương trình trong khoảng

A. B. C. D.

Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho . Trên mặt phẳng (Oxz), điểm nào dưới đây cách đều ba điểm A, B, C.

A. B. C. D.

Câu 12: Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu . Khi đó A. 4 B. 2 C. – 4 D. – 2

Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) bằng . Gọi lần lượt là thể tích khối chóp S.AHK và S.ACD với H;K lần lượt là trung điểm của SC và SD . Tính độ dài đường cao của khối chóp S.ABCD và tỉ số

A. B. C. D.

Câu 14: Cho hàm số . Tìm các giá trị của x để

A. B. C. D.

Câu 15: Cho hàm số . Tìm giá trị của a để hàm số liên tục tại

A. B. C. D.

Câu 16: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

x

0

1

3

+

0 -

-

+


y




0







Tìm điều kiện của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt.A. B. C. D.

Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng . Đường thẳng Δ cắt (P) và d lần lượt tại M và N sao cho A(1;3;2) là trung điểm MN . Tính độ dài đoạn MN . A. B. C. D.

Câu 18: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của , với , nếu biết rằng

A. 165 B. 238 C. 485 D. 525

Câu 19: Cho hai hàm số . Tìm a và b để là một nguyên hàm của hàm số A. B. C. D.

Câu 20: ] Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A' lên (ABC) là trung điểm BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó A. B. C. D.

Câu 21: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Hàm số liên tục tại B. Hàm số có đạo hàm tại

C. Hàm số liên tục và có đạo hàm tại D. Hàm số không có đạo hàm tại

Câu 22: Biết đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại một điểm duy nhất; ký hiệu là tọa độ điểm đó. Tìm A. B. C. D.

Câu 23: Cho cấp số cộng và gọi là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết . Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng đó A. B. C. D.

Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Tính đường kính l của mặt cầu (S) đi qua ba điểm trên và có tâm nằm trên mặt phẳng (Oxy) A. B. C. D.

Câu 25: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm 2cận ngang ? A. 3 B. 1 C. 4 D.

Câu 26: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường tròn dưới đây là vectơ của phép tịnh tiến biến (C) thành (C’) ?

A. B. C. D.

Câu 27: Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miến tôn hình tròn với bán kính 60cm thành ba miếng hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó để được ba cái phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu? A. lít B. lít C. lít D. lít

Câu 28: Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm thuộc đồ thị (C) có hoành độ là nghiệm phương trình A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 29: Ông An muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 500000 đồng/ . Nếu ông An biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông An trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao nhiêu?

A. 108 triệu đồng. B. 54 triệu đồng. C. 168 triệu đồng D. 90 triệu đồng

Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng , . Gọi là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính A. B. C. D.

Câu 31: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. B.

C. D.

Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có các cạnh đều bằng a. Tính diện tích S của mặt cầu đi qua 6 đỉnh của hình lăng trụ đó. A. B. C. D.

Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có các giá trị cực trị trái dấu?

A. 2 B. 9 C. 3 D. 7

Câu 34: Cho hàm số liên tục trên và có . Tính

A. B. C. D.

Câu 35: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng . Gọi O là tâm của đáy ABC, là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) và là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC). Tính

A. B. C. D.

Câu 36: Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện , với a, b là hai số nguyên dương. Tính A. B. C. D.

Câu 37: Tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong

A. B. C. D.

C

âu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên đoạn A. B. C. D.

Câu 39: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập . Tính giá trị T của m.M A. B. C. D.

Câu 40: Cho tam giác SAB vuông tại A, , đường phân giác trong của ABS cắt SA tại điểm I. Vẽ nửa đường tròn tâm I bán kính IA (như hình vẽ). Cho SAB và nửa đường tròn trên cùng quay quanh SA tạo nên các khối cầu và khối nón có thể tích tương ứng . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số k để có

A. B. C. D.

Câu 42: Có bao nhiêu giá tri thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp chúng bằng 1? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 43: Một hình vuông ABCD có cạnh AB a, diện tích . Nối 4 trung điểm theo thứ tự của 4 cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình vuông thứ hai là có diện tích . Tiếp tục như thế ta được hình vuông thứ ba có diện tích và cứ tiếp tục như thế, ta được diện tích . Tính

A. B. C. D.

Câu 44: Tìm các giá trị thực của tham số m để bất phương trình có nghiệm với mọi A. B. C. D.

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;2;1). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (P)

A. B. C. D.

Câu 46: Cho số phức . Biết tập hợp các điểm A biểu diễn hình học số phức z là đường tròn (C) có tâm I(4;3) và bán kính R 3 . Đặt M là giá trị lớn nhất, m là giá trị nhỏ nhất của . Tính giá trị M + m A. B. C. D.

Câu 47: Biết , là hai nghiệm của phương trình với a, b là hai số nguyên dương. Tính A. B. C. D.

Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có bán kính , đường thẳng và mặt phẳng . Trong các số theo thứ tự dưới đây, số nào thỏa mãn , đồng thời tâm I của (S) thuộc đường thẳng d và (S) tiếp xúc với mặt phẳng (P)?

A. B. C. D.

Câu 49: Đặt . Xét dãy số sao cho . Tính

A. B. C. D.

Câu 50: Cho là hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn , trong đó b, c là hai số nguyên dương và là phân số tối giản. Khi đó có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.



Đáp án

1-B

2-A

3-C

4-B

5-D

6-C

7-A

8-B

9-C

10-B

11-C

12-B

13-A

14-C

15-B

16-D

17-C

18-A

19-B

20-C

21-D

22-A

23-B

24-C

25-D

26-A

27-B

28-A

29-A

30-B

31-A

32-C

33-D

34-B

35-C

36-A

37-D

38-B

39-C

40-B

41-D

42-B

43-C

44-D

45-D

46-B

47-C

48-A

49-D

50-B



ĐỀ 41

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

Môn Toán

Thời gian: 90 phút

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’S.ABCD là:

A. B. C. D.

Câu 2: Cho hàm số . Giá trị bằng:

A. B. C. D.

Câu 3: Cho hàm số , giá trị lớn nhất của hàm số trên tập xác định của nó là:

A. B. 2 C. D. 4

Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 5: Cho hàm số . Hàm số có đúng một cực đại khi và chỉ khi:

A. B. C. D. .

Câu 6: Cho khối lăng trụ tam giác có thể tích bằng 15 (đơn vị thể tích). Thể tích của khối tứ diện là:

A. 5 (đơn vị thể tích) B. 7,5 (đơn vị thể tích) C. 10 (đơn vị thể tích) D. 12,5 (đơn vị thể tích)

Câu 7: Điều kiện cần và đủ để đường thẳng y = m cắt đồ thị của hàm số tại 6 điểm phân biệt là: A. B. C. D.

Câu 8: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi :

A. B. C. D.

Câu 9: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng

A. B. C. D.

Câu 10: Thể tích của khối bát diện đều cạnh a là:

A. B. C. D.

Câu 11: Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình vuông có thể tích là . Để diện tích toàn phần của lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ bằng:

A. B. C. D.

Câu 12: Khối lăng trụ có đáy là tam giác đều, là độ dài cạnh đáy. Góc giữa cạnh bên và đáy là . Hình chiếu vuông góc của trên mặt trùng với trung điểm của . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là:

A. B. ` C. D.

Câu 13: Giá trị của để phương trình có 4 nghiệm phân biệt là:

A. B. C. D.

Câu 14: Một bể nước có hình dạng là một hình hộp chữ nhật với chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là . Thể tích của bể nước đó là:

A. B. C. D.

Câu 15: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 16: Cho hàm số , trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào SAI ?

A. Hàm số không tồn tại đạo hàm tại

B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên tập xác định của nó bằng 0

C. Hàm số liên tục trên

D. Hàm số là hàm chẵn trên tập xác định của nó.

Câu 17: Viết phương trình mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng và có tâm thuộc mặt phẳng (P): 2x-y+z-3=0?

A. B. C. D.

Câu 18: Tìm b sao cho diện tíc hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và các đường thẳng y=1,x=0,x=b bằng .

A. B. C. D.

Câu 19: Nếu là nghiệm của phương trình thì giá trị lớn nhất của là: A. B. C. D.

Câu 20: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, là độ dài cạnh đáy. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC tạo với (SAB) góc . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:

A. . B. C. D.

Câu 21: Cho hàm số và đường thẳng . Điều kiện cần và đủ để đồ thị để hai hàm số đã cho cắt nhau tại 2 điểm phân biệt, đồng thời điểm trung điểm của đoạn thẳng có hoành độ bằng là:

A. 11 B. 9 C. 10 D. 8

Câu 22: Cho khối chóp . Thể tích lớn nhất của khối chóp là:

A. B. C. D.

Câu 23: Cho hàm số . Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 24: Cho hàm số , hàm số đạt cực tiểu tại:

A. B. C. D.

Câu 25: Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại:

A. {3,5} B. {4,4} C. {3,6} D. {5, 3}

Câu 26: Tính thể tích hình elipxoit tròn xoay sinh ra bởi khi quay quanh trục Ox?

A. B. C. D.

Câu 27: Cho hàm số . Các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình lần lượt là:

A. B. C. D.

Câu 28: Trong không gian Oxyz . Cho tứ diện ABCD,Tính góc giữa đường thẳng AD với mặt phẳng (ABC) biết

A. B. C. D.

Câu 29: Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi và chỉ khi

A. B. C. D.

Câu 30: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:

A. B. C. D.

Câu 31: Thể tích của khối hai mươi mặt đều cạnh đơn vị là:

A. 20. ( đơn vị thể tích); B. (đơn vị thể tích);

C. (đơn vị thể tích); D. ( đơn vị thể tích)

Câu 32: Viết số phức dưới dạng z=a+bi

A. B. C. D.

Câu 33: Cho hàm số . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để hàm số đã cho không có cực trị là:

A. B. C. D.

Câu 34: Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau mệnh đề đúng là:

A. Hàm số đạt cực tiểu tại hàm số đạt cực đại tại

B. Hàm số đạt cực tiểu tại hàm số đạt cực đại tại

C. Hàm số đồng biến trong khoảng

D. Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.

Câu 35: Cho hàm số . Để hàm số đồng biến trên thì:

A. B. C. hoặc D.

Câu 36: Cho hàm số có đạo hàm là , số điểm cực tiểu của hàm số là:

A. 0 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 37: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, ; cạnh bên và vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm tới mặt phẳng ( ) là:

A. B. C. D.

Câu 38: Cho parabol . Đường thẳng đi qua điểm (2; 3) và cắt parabol tại đúng 1 điểm có hệ số góc là: A. 2 và 6 B. 1 và 4 C. 0 và 3 D. và 5.

Câu 39: Tim z thỏa mãn ?

A. B. C. D.

Câu 40: Cho hàm số . Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại đạt cực đại tại đồng thời khi và chỉ khi:

A. B. C. D.

Câu 41: Tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn:

A. Tập hợp điểm M là Elip có phương trình

B. Tập hợp điểm M là Hypebol có phương trình

C. Tập hợp điểm M là đường thẳng có phương trình

D. Tập hợp điểm M là Parabol có phương trình

Câu 42: Cho hình chóp vuông góc với mặt đáy, tạo với đáy góc . Thể tích của khối chóp là:

A. B. C. D.

Câu 43: Số mặt đối xứng của hình tứ diện đều là

A. 8 B. 10 C. 6 D. 4

Câu 44: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

Số các cạnh của một hình đa diện luôn:

A. Lớn hơn hoặc bằng 7 B. Lớn hơn 7

C. Lớn hơn hoặc bằng 6 D. Lớn hơn 6

Câu 45: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , gọi lần lượt là trung điểm của . Hai mặt phẳng cùng vuông góc với đáy. Cạnh bên hợp với đáy góc . Thể tích của khối chóp là:

A. B. C. D.

Câu 46: Tìm tổng các nghiệm phức của phương trình

A. - B. C. D.

Câu 47: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. Nếu hình chóp tứ giác là hình chóp đều thì nó cũng là đa diện đều

B. Nếu lăng trụ tam giác là lăng trụ đều thì nó cũng là đa diện đều.

C. Nếu một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của đúng 3 mặt thì tổng số đỉnh của nó phải là số chẵn.

D. Tồn tại một đa diện đều có 2 mặt là 2 đa giác không bằng nhau.

Câu 48: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng:

A. B. C. -2 D. 0

Câu 49: Hàm số (với là tham số) có hai cực trị khi và chỉ khi

A. B. C. D.

Câu 50: Một trang chữ của một cuốn sách giáo khoa cần diện tích 384cm2.Lề trên và lề dưới là 3cm.Lề phải,lề trái 2cm.Kích thước tối ưu của trang giấy là:

A. dài 25,6,rộng 15cm B. dài 25,rộng 15,36cm C. dài 24 rộng 16cm D. dài 24 rộng 17cm

----------- HẾT ----------





ĐÁP ÁN ĐỀ 65

1

C

11

D

21

D

31

A

41

D

2

C

12

A

22

C

32

C

42

A

3

B

13

B

23

D

33

A

43

D

4

A

14

A

24

C

34

B

44

C

5

D

15

B

25

C

35

D

45

A

6

A

16

A

26

B

36

A

46

D

7

B

17

C

27

C

37

A

47

C

8

C

18

B

28

B

38

A

48

D

9

B

19

A

29

B

39

D

49

B

10

B

20

D

30

D

40

C

50

A




D

11

A

21

B

31

C

41

C

2

B

12

B

22

A

32

B

42

C

3

A

13

D

23

D

33

B

43

C

4

D

14

B

24

A

34

A

44

C

5

B

15

C

25

D

35

C

45

D

6

A

16

D

26

B

36

D

46

D

7

A

17

D

27

D

37

B

47

C

8

B

18

A

28

A

38

A

48

A

9

B

19

B

29

D

39

C

49

B

10

B

20

A

30

A

40

A

50

C



ĐỀ 42

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

Môn Toán

Thời gian: 90 phút

Câu 1: Phương trình có 2 nghiệm khi đó tích bằng:

A. 16 B. 36 C. 22 D. 32

Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên A. B. C. D.

Câu 3: Cắt hình tròn đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Gọi BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng đáy một góc . Diện tích của tam giác SBC bằng

A. B. C. D.

Câu 4: Tìm m để hàm số đạt cực trị tại 2 điểm thỏa mãn

A. không tồn tại m B. C. D.

Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

C âu 6: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có đúng 2 nghiệm thực phân biệt

A. B.

C. D.

Câu 7: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

A. B. C. D.

Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, . Đường chéo BC’ của mặt bên (BB’C’C) tạo với mặt phẳng mp (AA’C’C) một góc . Tính thể tích của mỗi khối lăng trụ theo a là:

A. B. C. D.

Câu 9: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh ; các cạnh bên đều có độ dài bằng 5a. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:

A. B. C. D.

Câu 10: Nguyên hàm của hàm số : là:

A. B. C. D.

Câu 11: Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số

A. B. C. D.

Câu 12: Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên

x

-1 0 -1

y’

- 0 + 0 - 0 +

y

2

1 1

Khẳng định nào sau đây là sai?

A. được gọi là điểm cực đại của hàm số B. Hàm số đồng biến trên các khoảng và

C. được gọi là điểm cực tiểu của hàm số D. được gọi là giá trị cực tiểu của hàm số

Câu 13: Người ta xếp 9 viên bi có cùng bán kính r vào một cái bình hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 8 viên bi xung quanh mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của bình hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái bình hình trụ là:

A. B. C. D.

Câu 14: Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi:

A. B. hoặc C. D.

Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; hình chiếu của S trên (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AB; cạnh bên . Thể tích của khối chố S.ABCD tính theo a bằng:

A. B. C. D.

Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B; . Cạnh bên SB hợp với đáy một góc . Thể tích của khối chóp S.ABC tính theo a bằng:

A. B. C. D.

Câu 17: Cho hàm số có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là: A. B. C. D.

Câu 18: Tích phân bằng:

A. B. C. D.

Câu 19: Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi d là đường thẳng đi qua và có hệ số góc m. Giá trị của m để đường thẳng d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt

A. B. C. D.

Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 21: Thiết diện qua trung của một hình trụ là một hình vuông cạnh a, diện tích toàn phần của hình trụ là

A. B. Kết quả khác C. D.

Câu 22: Cho hình tam giác ABC vuông tại A có và cạnh góc vuông quay quanh cạnh AC tạo thành hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng:

A. B. C. D.

Câu 23: Người ta gọt một khối lập phương gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết các cạnh của khối lập phương bằng a. Hãy tính thể tích của khối tám mặt đều đó:

A. B. C. D.

Câu 24: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành, các đường thẳng là:

A. B. C. D.

Câu 25: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh , góc giữa SC và đáy bằng . Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:

A. B. C. D.

Câu 26: Cho 15: Cho . Khi đó tính theo a, b bằng:

A. B. C. D.

Câu 27: Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng cm là:

A. B. C. D.

Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 29: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ là . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và BC là:

A. B. C. D.

Câu 30: Giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho là: A. B. C. D.

Câu 31: Giải phương trình: . Một học sinh làm như sau:

Bước 1: Điều kiện:

Bước 2: Phương trình đã cho tương đương với

Bước 3: Hay là

Đối chiếu với điều kiện (*), suy ra phương trình đã cho có nghiệm là

Bài giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?

A. Đúng B. bước 3 C. bước 1 D. bước 2

Câu 32: Một hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và nội tiếp trong mặt cầu bán kính R. Diện tích xung quanh của hình trụ bằng:

A. B. C. D.

Câu 33: Cho hàm số . Đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C) là:

A. B. C. D.

Câu 34: Cho tứ diện MNPQ. Gọi I; J; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN; MP; MQ. Tỉ số thể tích là:

A. B. C. D.

Câu 35: Tìm tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng:

A. B. C. D.

Câu 37: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số đồng biến trên

A. B. C. D.

Câu 38: Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a, thể tích của khối nón là: A. B. C. D.

Câu 39: Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:

A. -22 B. -2 C. -18 D. 14

Câu 40: Cho hai số thực a, b với . Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. B. C. D.

Câu 41: Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào sau?

A. B. C. D.

Câu 42: Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol và đường thẳng xoay quanh trục Ox bằng:

A. B. C. D.

Câu 43: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

A. B. C. D.

Câu 44: Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép 1% trên tháng. Gửi được hai năm 3 tháng người đó có công việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Số tiền người đó được rút là

A. triệu đồng B. triệu đồng

C. triệu đồng D. triệu đồng

Câu 45: Số nghiệm của phương trình là:

A. 3 B. 0 C. 1 D. 2

Câu 46: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai

A. B.

C. D.

Câu 47: Đồ thị trong hình bên dưới là một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. B. C. D.

Câu 48: Nguyên hàm của hàm số là:

A. B.

C. D.

Câu 49: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt:

A. B. C. D.

Câu 50: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và là:

A. B. C. D.

ĐÁP ÁN ĐỀ

1

D

11

A

21

B

31

C

41

C

2

B

12

B

22

A

32

B

42

C

3

A

13

D

23

D

33

B

43

C

4

D

14

B

24

A

34

A

44

C

5

B

15

C

25

D

35

C

45

D

6

A

16

D

26

B

36

D

46

D

7

A

17

D

27

D

37

B

47

C

8

B

18

A

28

A

38

A

48

A

9

B

19

B

29

D

39

C

49

B

10

B

20

A

30

A

40

A

50

C





ĐỀ 43

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

Môn Toán

Thời gian: 90 phút





Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng . A. B. C. D.

Câu 2: Cho thỏa mãn . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. B.

C. D.

Câu 3: Cho hai điểm . Điểm thẳng hàng với hai điểm có tọa độ.

A. B. C. D.

Câu 4: Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, góc ở đỉnh nón bằng 1500. Trên đường tròn đáy, lấy một điểm A cố định. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa SA cắt nón theo một thiết diện có diện tích lớn nhất.

A. Có 3 mặt phẳng B. Có 1 mặt phẳng C. Có 2 mặt phẳng D. Có vô số mặt phẳng

Câu 5: Cho hàm số . Giá trị :

A. B. 1 C. D.

Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn . Tập các điểm biểu thị cho z là một đường tròn có bán kính r là: A. B. C. D.

Câu 7: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Biết diện tích tam giác SAB , khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC) là:

A. B. C. D.

Câu 8: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại giao của đồ thị với Ox là?

A. B. C. D.

Câu 9: Cường độ một trận động đất được cho bởi công thức , với A là biên độ rung chấn tối đa và là một biên độ chuẩn (hằng số). Đầu thế kỷ 20, một trận động đất ở San Francisco có cường độ đo được 8 độ Richter. Trong cùng năm đó, trận động đất khác ở Nhật Bản có cường độ đo được 6 độ Richer. Hỏi trận động đất ở San Francisco có biên độ gấp bao nhiêu lần biên độ trận động đất ở Nhật bản?

A. 1000 lần B. 10 lần C. 2 lần D. 100 lần

Câu 10: Giải bất phương trình ta được :

A. B. C. hoặc D.

Câu 11: Nhân ngày quốc tế phụ nữ 8/3.Anh A muốn mua tặng bạn gái một món quà và đặt nó vào trong một chiếc hộp có thể tích 32(Đvtt) có đáy là hình vuông và không có nắp.Để món quà trở nên đặc biệt và xứng đáng với giá trị của nó..Anh quyết định mạ vàng cho chiếc hộp,Biết độ dày lớp mạ tại mọi điểm trên hộp là như nhau.Gọi chiều cao và cạnh đáy hình hộp lần lượt là h,x,Để lượng vàng trên hộp trên nhỏ nhất thì giá trị h,x phải là? A. x=2,h=4 B. x=1,h=2 C. D. x=4,h=2

Câu 12: Tính tích phân .

A. B. C. D.

Câu 13: Cho hàm số . Gọi hh1 lần lượt là khoảng cách từ hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số đến trục hoành. Tỷ số là:

A. B. 1 C. D.

Câu 14: Cho có 3 đỉnh . Để thì:

A. B. C. D.

Câu 15: Tìm m để đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng

A. B. C. D.

Câu 16: Cho hai số phức . Tìm số phức

A. B. C. D.

Câu 17: Cho F(x) là một nguyên hàm của trên . Biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng . Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là:

A. B. 10 C. D. 11

Câu 18: Cho số phức thỏa mãn . Giá trị của biểu thức là:

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 19: Cho khối chóp S.ABC SA, SB, SC đôi một vuông góc. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC là:

A. B. C. D.

Câu 20: Tìm m để hàm số nghịch biến trên

A. Luôn thỏa mãn với mọi giá trị của m B. Không có giá trị của m

C. D.

Câu 21: Giá trị của biểu thức là:

A. B. C. D.

Câu 22: Một miếng bìa hình chữ nhật có kích thước 20cm x 50cm. Người ta chia miếng bìa thành 3 phần như hình vẽ để khi gấp lại thu được một hình lăng trụ đứng có chiều cao bằng chiều rộng của miếng bìa. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ thu được là:

A. 1500 cm2 B. 2000 cm2 C. 1000 cm2 D. 500 cm2

Câu 23: Một hình nón có bán kính đáy bằng 1cm, chiều cao nón bằng 2cm. Khi đó góc ở đỉnh của nón là thỏa mãn: A. B. C. D.

Câu 24: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?

(I); (II); (III)

A. I và III B. Chỉ I C. I và II D. II và III

Câu 25: Hàm số có tập xác định là:

A. B. C. D.

Câu 26: Cho hai số phức . Tìm số phức

A. B. C. D.

Câu 27: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì đồ thị có 3 điểm cực trị, đồng thời 3 điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4

A. B. C. D.

Câu 28: Cho hàm số . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là , có tiệm cận đứng là

B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là

C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là , có tiệm cận đứng là

D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là , có tiệm cận đứng là

Câu 29: Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột tròn của một cửa hàng kinh doanh gồm 10 chiếc. Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ lục giác đều có cạnh 20 cm; sau khi hoàn thiện (bằng cách trát thêm vữa tổng hợp vào xung quanh) mỗi cột là một khối trụ có đường kính đáy bằng 42 cm . Chiều cao của mỗi cột trước và sau khi hoàn thiện là 4 m. Biết lượng xi măng cần dùng chiếm 80% lượng vữa và cứ một bao xi măng 50 kg thì tương đương với 64000 cm3 xi măng. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bao xi măng loại 50 kg để hoàn thiện toàn bộ hệ thống cột?

A. 25 (bao) B. 18 (bao) C. 28 (bao) D. 22 (bao)

Câu 30: Số đỉnh của một hình bát diện đều là:

A. 7 B. 5 C. 6 D. 8

Câu 31: Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 200km. Vận tốc của dòng nước là 8km/h. nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v(km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong 1 giờ được cho bởi công thức: (trong đó là một hằng số, E được tính bằng Jun). Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất

A. 12 km/h B. 9 km/h C. 6 km/h D. 15 km/h

Câu 32: Giá trị của biểu thức bằng:

A. 27 B. 9 C. 1 D. 3

Câu 33: Cho tam giác ABC . Trọng tâm G của tam giác ABC thuộc trục Ox khi cặp (y; z) là:

A. B. C. D.

Câu 34: Đặt . Hãy biểu diễn theo ab

A. B. C. D.

Câu 35: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số thuộc góc phần tư:

A. III B. II C. IV D. I

Câu 36: Cho số phức z thỏa mãn . Biết tập các điểm biểu thị cho z là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là:

A. B. C. D.

Câu 37: Cho 3 điểm . Đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình :

A. B. C. D.

Câu 38: Cho D là miền hình phẳng giới hạn bởi . Khi D quay quanh Ox tạo thành một khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay thu được:

A. 1 (đvtt) B. (đvtt) C. (đvtt) D. 2 (đvtt)

Câu 39: Cho phương trình có hai nghiệm phức là . Giá trị của là:

A. B. C. D.

Câu 40: Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 41: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, độ dài cạnh , cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Thể tích V của khối chóp S.ABC là:

A. B. C. D.

Câu 42: Cho mặt phẳng (P) đi qua các điểm . Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau

A. B. C. D.

Câu 43: Tính tích phân .

A. B. C. D.

C âu 44: Một miếng bìa hình tròn có bán kính là 20cm. Trên biên của miếng bìa, ta xác định 8 điểm theo thứ tự chia đường tròn thành 8 phần bằng nhau. Cắt bỏ theo các nét liền như hình vẽ để có được hình chữ thập ABNCDPEFQGHM rồi gấp lại theo các nét đứt MN, NP, PQ, QM tạo thành một khối hộp không nắp. Thể tích của khối hộp thu được là:

A. B.

C. D.

Câu 45: Chọn khẳng định sai trong các khẳng đinh sau:

A. B. C. D.

Câu 46: Cho a, b là hai số tự nhiên lớn hơn 1 thỏa mãn là một số tự nhiên có 973 chữ số. Cặp (a, b) thỏa mãn bài toán là.

A. (5;5) B. (6;4) C. (8;2) D. (7;3)

Câu 47: Cho mặt phẳng và đường thẳng . Phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), cắt đường thẳng và vuông góc với là:

A. B. C. D.

Câu 48: Cho hàm số . Gọi là một nguyên hàm của f(x). Chọn phương án sai.

A. B. C. D.

Câu 49: Một khối hộp chữ nhật có đáy ABCD là một hình vuông. Biết tổng diện tích tất cả các mặt của khối hộp đó là 32, thể tích lớn nhất mà khối hộp là bao nhiêu.

A. B. C. D.

Câu 50: Tìm m để phương trình có 8 nghiệm phân biệt:

A. B. Không có giá trị của m C. D.



ĐÁP ÁN ĐỀ 67(28.3.2017)

1-D

2-D

3-B

4-C

5-B

6-A

7-B

8-A

9-C

10-C

11-A

12-C

13-B

14-C

15-D

16-D

17-C

18-C

19-C

20-C

21-A

22-B

23-B

24-A

25-D

26-D

27-A

28-D

29-C

30-C

31-D

32-B

33-B

34-D

35-C

36-D

37-D

38-B

39-B

40-C

41-A

42-A

43-B

44-A

45-D

46-B

47-D

48-C

49-C

50-C







ĐÁP ÁN ĐỀ



Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

B

A

D

C

A

D

A

A

D

A

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

D

C

A

C

B

D

B

D

D

D

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

Câu 29

Câu 30

A

C

D

A

A

D

C

B

B

C

Câu 31

Câu 32

Câu 33

Câu 34

Câu 35

Câu 36

Câu 37

Câu 38

Câu 39

Câu 40

A

B

D

C

C

B

B

B

A

B

Câu 41

Câu 42

Câu 43

Câu 44

Câu 45

Câu 46

Câu 47

Câu 48

Câu 49

Câu 50

A

B

C

C

C

D

B

B

D

C





ĐỀ 44

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

Môn Toán

Thời gian: 90 phút

Câu 1: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện . Tìm phần ảo của số phức

A. B. – 1 C. 2 D.

Câu 2: Cho các mệnh đề sau: 1) ; thì

2) ; thì

3) ; thì

4) ; thì

Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng. A. 1 B. 3 C. 3 D. 4

Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm thực phân biệt A. B. C. D.

Câu 4: Một người thả 1 lá bèo vào một cái ao, sau 12 giờ thì bèo sinh sôi phủ kín mặt ao. Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín mặt ao, biết rằng sau mỗi giờ thì lượng bèo tăng gấp 10 lần lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi

A. (giờ) B. (giờ) C. (giờ) D. (giờ)

Câu 5: Tập giá trị của m thỏa mãn bất phương trình . Khi đó bằng

A. 3. B. 1 C. 2 D. 0

Câu 6: Cho hàm số liên tục trên , các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ:

x

1

1

+

+

0 -


y

1

2



1


Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận. B. Phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt thì

C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2. D. Hàm số đồng biến trên

Câu 7: Cho . Hãy tính theo a, b

A. B.

C. D.

Câu 8: Cho . Tính giá trị . Chọn đáp án đúng

A. B. C. D.

Câu 9: Cho phương trình: . Phương trình trên có bao nhiêu họ nghiệm

A. 2 B. 6 C. 3 D. 5

Câu 10: Gọi lần lượt là tập nghiệm của các bất phương trình sau:

; ; . Tìm khẳng định đúng?

A. B. C. D.

Câu 11: Tìm GTLN và GTNN của hàm số

A. B. C. D.

Câu 12: Cho hai số phức . Tính môđun của số phức

A. B. 5 C. D.

Câu 13: . Điều kiện xác định của hàm số là :

A. B. C. D.

Câu 14: Biết , trong đó a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính A. B. C. D.

Câu 15: Số nghiệm của phương trình là: A. 1 B. 3 C. 0 D. 2

Câu 16: Parabol chia hình tròn có tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng thành hai phần có diện tích , trong đó . Tìm tỉ số A. B. C. D.

Câu 17: Một đội ngũ giáo viên gồm 8 thầy giáo dạy toán, 5 cô giáo dạy vật lý và 3 cô giáo dạy hóa học. Sở giáo dục cần chọn ra 4 người để chấm bài thi THPT quốc gia, tính xác suất trong 4 người được chọn phải có cô giáo và có đủ ba bộ môn

A. B. C. D.

Câu 18: Cho điểm , gọi A,B,C lần lượt là hình chiếu của M trên trục Ox, Oy, Oz. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABC)

A. B. C. D.

Câu 19: Giải bất phương trình A. B. C. D.

Câu 20: Cho khai triển: biết ba hệ số đầu tiên lập thanh̀ cấp số cộng. Tìm các số hạng của khai triển nhận giá trị hữu tỷ A. B. C. A và B D. đáp án khác

Câu 21: Giá trị cực đại của hàm số trên là:

A. B. C. D.

Câu 22: Tìm tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 23: Cho mặt cầu và mặt phẳng

. Các giá trị của m để và (S) không có điểm chung là:

A. hoặc B. hoặc C. D.

Câu 24: Giới hạn bằng (phân số tối giản). Giá trị của là: A. 1 B. C. D.

Câu 25: Tìm nguyên hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 26: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có đường cao . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. B. C. D.

Câu 27: Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có . Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó?

A. B. C. D.

Câu 28: Cho hàm số . Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 29: Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc thì tăng vận tốc với gia tốc . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.

A. B. 70,25m C. 69,75m D. 67,25m

Câu 30: Cho số phức . Tính giá trị biểu thức thỏa mãn

A. B. C. D.

Câu 31: Cho số phức z và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn là M, M’. Số phức và số phức liên hợp của nó có điểm biểu diễn lần lượt là N, N’. Biết rằng 4 điểm M, N, M’, N’ tạo thành hình chữ nhật. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. B. C. D.

Câu 32: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông tại A; . Mặt phẳng hợp với góc . Thể tích lăng trụ đã cho bằng bao nhiêu? A. B. C. D.

Câu 33: Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số trên là: A. B. C. 2 D. 3

Câu 34: Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn và hàm số . Biết hàm số  có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số  trên . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. B. C. D.

Câu 35: Nếu lập thành một cấp số cộng (theo thứ tự đó) thì dãy số nào sau đây lập thành một cấp số cộng ? A. B. C. D.

Câu 36: Cho các hàm số . Tính biểu thức

A. 0 B. 2 C. 1 D. 3

Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

. Mệnh đề nào đúng?

A. Mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxy) B. Mặt cầu (S) không tiếp xúc với cả ba mặt

C. Mặt cầu (S) tiếp xúc với D. Mặt cầu (S) tiếp xúc với

Câu 38: Cho điểm , Mặt phẳng (P) đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) là:

A. B. C. D.

Câu 39: Hàm số đồng biến trên thì giá trị của m là

A. B. C. D.

Câu 40: Gọi I là tâm mặt cầu đi qua 4 điểm . Tìm tọa độ tâm I

A. B. C. D.

Câu 41: Hàm số có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua ba điểm cực trị này có bán kính bằng 1 thì giá trị của m là: A. B. C. D.

Câu 42: Cho hình chóp tứ giá đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng: A. B. C. D.

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song và cách (P) một khoảng bằng

A. B.

C. D.

Câu 44: Cho tứ diện S.ABC trên cạnh SA và SB lấy điểm M và N sao cho thỏa tỉ lệ  , mặt phẳng đi qua MN và song song với SC chia tứ diện thành hai phần, biết tỉ số thể tích của hai phần ấy là K, vậy K là giá trị nào?

A. B. C. D.

Câu 45: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng được giới hạn bởi các đường quay quanh trục Ox bằng bao nhiêu? A. B. C. D.

Câu 46: Đạo hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho với a, b, c dương. Biết A, B, C di động trên các tia Ox, Oy, Oz sao cho . Biết rằng khi a, b, c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng (P) cố định. Tính khoảng cách từ M tói mặt phẳng (P)

A. 2017 B. C. D.

Câu 48: Gọi là bốn nghiệm phức của phương trình . Trên mặt phẳng tọa độ z gọi A , B , C , D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm đó. Tính giá trị của , trong đó O là gốc tọa độ. A. B. C. D.

Câu 49: Một hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng V. Khi đó, thể tích tứ diện A’C’BD

A. B. C. D.

Câu 50: Người ta cắt một tờ giấy hình vuông có cạnh bằng để gấp thành một hình chóp tứ giác đều sao cho bốn đỉnh của hình vuông dán lại thành đỉnh của hình chóp. Tính cạnh đáy của khối chóp để thể tích của nó lớn nhất.

A. B. C. 1 D.










LỜI GIẢI CHI TIẾT SỐ

Câu 1: Đáp án C giả sử

The giả thiết, ta có

Suy ra Ta có . Vậy chọn phần ảo là – 1

Câu 2: Đáp án D 1)

2)

3) Ta có

4) Ta có

Câu 3: Đáp án C.Đặt . Đặt

Giả sử phương trình có 2 nghiệm là a và b thì

Vậy ta có nhận xét rằng để (*) có 3 nghiệm thì

Khi đó Với

Câu 4: Đáp án A.Gọi t là thời gian bèo phủ kín mặt ao, khi đó

Câu 5: Đáp án D.Điều kiện: . Ta có

Chia cả tử và mẫu của vế trái cho , bất phương trình tương đương với

. Đặt bất phương trình trở thành

Với ta có

Với ta có

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là

Câu 6: Đáp án B.Dựa vào bảng biến thiên, ta có các nhận xét sau:

+ Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

+ Ta thấy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận

+ Phương trình có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi + Hàm số không có GTLN trên tập xác định

Câu 7: Đáp án B.Ta có

Khi đó

Câu 8: Đáp án B.

Câu 9: Đáp án B.

Nghiệm thứ nhất có 4 họ nghiệm , nhưng có 1 nghiệm trùng với nghiệm thứ 2, như vậy có tất cả 6 họ nghiệm thỏa mãn đề bài

Câu 10: Đáp án D Dựa vào giả thiết, ta có + Bất phương trình

Đặt nghịch biến trên tập xác định.Mặt khác

+ Bất phương trình + Bất phương trình

Suy ra

Câu 11: Đáp án C- TXĐ:

- Khi đó:

- Để (*) có nghiệm thì: .Từ đây suy ra

Câu 12: Đáp án C.Ta có

Câu 13: Đáp án C.Điều kiện: .Tập giá trị: ta có

Câu 14: Đáp án B .Đặt

Cách : PP hằng số

Đặt

Câu 15: Đáp án A

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất

Câu 16: Đáp án B.T

a có

Ta có parabol và đường tròn như hình vẽ bên.Khi đó (bấm máy tính)

Suy ra . Suy ra

Câu 17: Đáp án B.Ta có: chọn ra 4 thầy cô từ 16 thầy cô có (cách chọn)

+ Để chọn được 4 giáo viên phải có cô giáo và đủ ba bộ môn, vậy có các trường hợp sau:

* Trường hợp 1: chọn 2 thầy toán, 1 cô lý, 1 cô hóa có (cách chọn)

* Trường hợp 2: chọn 1 thầy toán, 2 cô lý, 1 cô hóa có (cách chọn)

* Trường hợp 3: chọn 1 thầy toán, 1 cô lý, 2 cô hóa có (cách chọn)

Vậy xác suất để chọn được 4 người phải có cô giáo và có đủ ba bộ môn là

Câu 18: Đáp án D.A, B, C là hình chiếu của M trên trục Ox, Oy, Oz

Ta có suy ra

Phương trình mặt phẳng (ABC) là

Hoặc phương trình mặt phẳng (ABC) theo đoạn chắn, ta được (ABC):

Vậy mặt phẳng có phương trình song song với mặt phẳng (ABC)

Câu 19: Đáp án D.Điều kiện:

Câu 20: Đáp án C.Ba hệ số đầu tiên của khai triển là lập thành cấp số

cộng nên: ( n = 1 thì khai triển chỉ có 2 số hạng)

Các số hạng của khai triển đều có dạng:

Số hạng nhận giá trị hữu tỷ ứng với

Vậy khai triển có 3 số hạng luôn nhận giá trị hữu tỷ là 1;

Câu 21: Đáp án D.Ta có

Mặt khác Giá trị cực đại của hàm số bằng

Câu 22: Đáp án C.Hàm số xác định khi và chỉ khi

Câu 23: Đáp án B. Xét và bán kính R = 5

Để (S) và không có điểm chung khi

Câu 24: Đáp án A

Ta có

Suy ra

Câu 25: Đáp án B.Ta có

Câu 26: Đáp án C.Tam giác SAB cân tại S có vuông cân tại S

Suy ra SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau

Khi đó

Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là

Câu 27: Đáp án B.Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC.Khi quay hình chữ nhật xung quanh trục MN ta được hình trụ

+ Bán kính đường tròn đáy là + Chiều cao của hình trụ là

Diện tích toàn phần của hình trụ là

Câu 28: Đáp án C.Hàm số xác định khi và chỉ khi

Ta có

đồ thị hàm số có hai TCĐ. Vậy đồ thị hàm số đã cho có bốn đường tiệm cận

Câu 29: Đáp án C.Ta có

Do khi bắt đầu tăng tốc nên

Khi đó quãng đường đi được

Câu 30: Đáp án C.Đặt

Suy ra

Câu 31: Đáp án A.Giả sử . Ta có

* Khi đó Suy ra

* Do 4 điểm M, N, M’, N’ tạo thành hình thang cân nhận Ox làm trục đối xứng nên 4 điểm

đó lập thành hình chữ nhật

* Với , ta có

Dấu bằng xảy ra khi

* Với , ta có

Vậy

Câu 32: Đáp án C.Từ A kẻ AH vuông góc với BC Ta có

Khi đó

Suy ra

Câu 33: Đáp án A.Xét hàm số trên ta có

Lại có .Do đó

Câu 34: Đáp án C - Dựa vào đồ thị hàm số bảng biến thiên

-

Mặt khác, dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy rằng

+

+

+

Vậy

Câu 35: Đáp án D

Câu 36: Đáp án B.Ta có

Ta có

Do đó

Câu 37: Đáp án A.Xét mặt cầu và R = 3

Mặt phẳng có phương trình lần lượt là

nên mặt cầu (S) tiếp xúc với (Oxy)

Câu 38: Đáp án C.Mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm

Nên phương trình mặt phẳng (P) có dạng

Ta có

Mặt khác M là trọng tâm

Từ (1) và (2) suy ra

Cách 2: Chứng minh được

Ta có , tương tự

Khi đó

Câu 39: Đáp án D.Xét hàm số , ta có

Để hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi

Ta có

- TH1: Với với mọi giá trị của m

- TH2: Với . Khi đó

- TH3: Với . Khi đó

Xét hàm số , ta có

Kết hợp các trường hợp, vậy là giá trị cần tìm

Câu 40: Đáp án C.Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện MNPQ chính là trung điểm của OQ . (Do dễ thấy

MOQ, NOQ, POQ đều nhìn PQ dưới 1 góc vuông).

Cách 2: Dễ thấy MNPQ là tứ diện đều cạnh . Khi đó tâm mặt cầu tứ diện cũng là trọng

tâm tứ diện. Khi đó

Cách 3. Viết suy ra tâm cho

Câu 41: Đáp án C.Xét hàm số

Ta có . Để hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi

Sử dụng công thức giải nhanh với

Kết hợp với điều kiện là giá trị cần tìm

Cách 2. Ta có

Câu 42: Đáp án A.Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD

là thể tích khối chóp PDQ.BCN và là thể tích của khối chóp còn lại, khi đó

MB cắt AD tại P P là trung điểm của AD. M

N cắt SD tại Q Q là trọng tâm của

Ta có

Mặt khác

Suy ra

Câu 43: Đáp án A.Mặt phẳng (Q) song song với (P) nên (Q) có dạng

Điểm nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P), (Q) là

Câu 44: Đáp án C.Qua M kẻ MF song song với SC và qua N kẻ NE song song với SC với E và F thuộc

CA và CB. Khi đó thiết diện cần tìm là hình thang MNEF.

Đặt

Ta có:

Câu 45: Đáp án A. Phương trình hoành độ giao điểm của

Trong đoạn suy ra

Thể tích khối tròn xoay cần tính là

Câu 46: Đáp án D.Ta có:

Câu 47: Đáp án D.Gọi D, K lần lượt là trung điểm của AB, OC.

T

ừ D kẻ đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (OAB) và cắt mặt phẳng trung trực của OC tại I I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC suy ra .Tương tự

Suy ra

Vậy khoảng cách từ điểm M đến (P) bằng

Câu 48: Đáp án D

Khi đó

Câu 49: Đáp án C

Hướng dẫn: Khối chóp được phân chia thành 5 tứ diện: một tứ diện A’BC’D và bốn tứ diện còn lại bằng nhau.

Câu 50: Đáp án B.Gọi độ dài đáy của hình chóp là x, với . Đường cao hình chóp là

Thể tích khối chóp là

Xét hàm , với Khi đó

Như vậy để thể tích khối chóp lớn nhất thì

Đáp án

1-C

2-D

3-C

4-A

5-D

6-B

7-B

8-B

9-B

10-D

11-C

12-C

13-C

14-B

15-A

16-B

17-B

18-D

19-D

20-C

21-D

22-C

23-B

24-A

25-B

26-C

27-B

28-C

29-C

30-C

31-A

32-C

33-A

34-C

35-D

36-B

37-A

38-C

39-D

40-C

41-C

42-A

43-A

44-C

45-A

46-D

47-D

48-D

49-C

50-B


ĐỀ 45

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

Môn Toán

Thời gian: 90 phút

Câu 1: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt bằng:

A. 2 và 0 B. 1 và -2 C. 0 và -2 D. 1 và -1

Câu 2: Hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:

Hàm số là hàm số nào trong bốn hàm số sau:

A. B. C. D.

Câu 3: Đường thẳng và đồ thị hàm số có bao nhiêu giao điểm ?

A. Ba giao điểm B. Hai giao điểm C. Một giao điểm D. Không có giao điểm

Câu 4: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A và B có hoành độ lần lượt bằng -1 và 0. Lúc đó giá trị của a và b là:

A. B. C. D.

Câu 5: Gọi giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số lần lượt là . Tính

A. B. C. D.

Câu 6: Cho hàm số . Tìm a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn đạt giá trị nhỏ nhất.

A. B. C. D. Một giá trị khác

Câu 7: Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn: điểm M thuộc đồ thị (C) của hàm số sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của hàm số là nhỏ nhất.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 8: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số đạt cực tiểu tại một điểm có hoành độ nhỏ hơn 1.

A. B. C. D.

Câu 9: Cho hàm số có đồ thị là (H) và đường thẳng với . Khi đó khẳng định nào sau đây là khẳng định sai.

A. Tồn tại số thực để đường thẳng (d) tiếp xúc với đồ thị (H).

B. Tồn tại số thực để đường thẳng (d) luôn cắt đồ thị (H) tại hai điểm phân biệt.

C. Tồn tại số thực để đường thẳng (d) cắt đồ thị (H) tại duy nhất một điểm có hoành độ nhỏ hơn 1.

D. Tồn tại số thực để đường thẳng (d) không cắt đồ thị (H).

Câu 10: Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao cho thì giá trị của m là:

A. B. C. D.

C âu 11: Cần phải đặt một ngọn điện ở phía trên và chính giữa một cái bàn hình tròn có bán kính a. Hỏi phải treo ở độ cao bao nhiêu để mép bàn được nhiều ánh sáng nhất. Biết rằng cường độ sáng C được biểu thị bởi công thức ( là góc nghiêng giữa tia sáng và mép bàn, k là hằng số tỷ lệ chỉ phụ thuộc vào nguồn sáng).

A. B. C. D.

Câu 12: Giải phương trình

A. B. C. D. Phương trình vô nghiệm

Câu 13: Với , nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 15: Phương trình có một nghiệm thì giá trị của m là:

A. B. C. D.

Câu 16: Cho hàm số . Tập hợp nào sau đây là tập xác định của f(x) ?

A. B. C. D.

Câu 17: Đạo hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 18: Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại giá trị của x bằng:

A. 2 B. e C. 0 D. 1

Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số sau:

A. B.

C. D.

Câu 20: Cho phương trình . Phương trình này có bao nhiêu nghiệm trên khoảng A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 21: Bạn An gửi tiết kiệm số tiền 58000000 đồng trong 8 tháng tại một ngân hàng thì nhận được 61329000 đồng. Khi đó, lãi suất hàng tháng là:

A. 0,6% B. 6% C. 0,7% D. 7%

Câu 22: Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) trên . Phát biểu nào sau đây sai ?

A. B. C. D.

Câu 23: Tính tích phân có giá trị là:

A. B. C. D.

Câu 24: Diện tích tam giác được cắt ra bởi các trục tọa độ và tiếp tuyến của đồ thị tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox là:

A. B. C. D.

Câu 25: Nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 26: Cho tích phân . Khi đó, giá trị của a bằng:

A. B. C. D.

Câu 27: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng , đồ thị hàm số và trục hoành. A. B. C. D.

Câu 28: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.

A. B. C. D.

Câu 29: Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức .

A. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng B. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng

C. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 2

Câu 30: Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn . Tìm môđun của số phức .

A. 4 B. C. D. 5

Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn: . Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:

A. 1 B. 0 C. 4 D. 6

Câu 32: Điểm biểu diễn số phức: có tọa độ là:

A. B. C. D.

Câu 33: Gọi x,y là hai số thực thỏa mãn biểu thức . Khi đó, tích số x.y bằng:

A. B. C. D.

Câu 34: Cho số phức z thỏa . Khi đó bằng:

A. 5 B. 25 C. D. 4

Câu 35: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là . Tính thể tích V khối chóp đó.

A. B. C. D.

Câu 36: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính thể tích V của hình lập phương biết rằng khoảng cách từ trung điểm I của AB đến mặt phẳng A’B’CD bằng

A. B. C. D.

C âu 37: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích của hình chóp S.ABCD là . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy (ABCD) là:

A. 300 B. 450 C. 600 D. 1200

Câu 38: Một khối cầu nội tiếp trong hình lập phương có đường chéo bằng . Thể tích của khối cầu là:

A. B. C. D.

Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD) là:

A. B. C. D.

Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD với . Các cạnh bên của hình chóp bằng nhau và bằng . Khoảng cách từ A đến mp (SCD) là:

A. B. C. D.

Câu 41: Cho S.ABCD là hình chóp tứ giác đều, cạnh đáy a, cạnh bên hợp với đáy góc 450. Hình tròn xoay đỉnh S, đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD, có diện tích xung quanh là:

A. B. C. D.

Câu 42: Cho tứ diện S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B với . Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với (ABC) và SC hợp với (ABC) góc 450. Thể tích hình cầu ngoại tiếp S.ABC là:

A. B. C. D.

Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (d) là giao tuyến của hai mặt phẳng . Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng (d).

A. B. C. D.

Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm M tiếp xúc với mặt phẳng .

A. B.

C. D.

Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Có tất cả bao nhiêu điểm thuộc đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ điểm đó đến mặt phẳng (P) bằng .

A. Vô số điểm B. Một C. Hai D. Ba

Câu 46: Mặt cầu tâm bán kính R tiếp xúc với mặt phẳng . Bán kính R bằng:

A. B. C. D.

Câu 47: Cho hai mặt phẳng . Để mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) thì giá trị của m là:

A. B. C. D.

Câu 48: Cho điểm và đường thẳng . Tìm điểm H thuộc sao cho MH nhỏ nhất.

A. B. C. D.

Câu 49: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng (Oxz).

A. B. C. D.

Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và đường thẳng . Tìm m để (d) cắt (S) tại hai điểm M, N sao cho độ dài MN bằng 8.

A. B. C. D.



ĐÁP ÁN



Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

B

A

D

C

A

D

A

A

D

A

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

D

C

A

C

B

D

B

D

D

D

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25

Câu 26

Câu 27

Câu 28

Câu 29

Câu 30

A

C

D

A

A

D

C

B

B

C

Câu 31

Câu 32

Câu 33

Câu 34

Câu 35

Câu 36

Câu 37

Câu 38

Câu 39

Câu 40

A

B

D

C

C

B

B

B

A

B

Câu 41

Câu 42

Câu 43

Câu 44

Câu 45

Câu 46

Câu 47

Câu 48

Câu 49

Câu 50

A

B

C

C

C

D

B

B

D

C



ĐỀ 46

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

Môn Toán

Thời gian: 90 phút



  1. Từ các chữ số , , lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số, trong đó chữ số có mặt lần, chữ số có mặt lần, chữ số có mặt lần? A. . B. . C. . D. .

  2. Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên đoạn ?

A. . B. . C. . D. .

  1. Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất ?

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho các số thực , thỏa mãn , . Khẳng định nào sau đây đúng? A. , . B. . C. . D. , .

  2. Một sợi dây kim loại dài . Người ta cắt đoạn dây đó thành hai đoạn có độ dài được uốn thành đường tròn và đoạn còn lại được uốn thánh hình vuông Tìm để hình vuông và hình tròn tương ứng có tổng diện tích nhỏ nhất. A. . B. . C. . D. .

  3. Gieo một con xúc sắc cân đối và đồng chất một lần. Giả sử con xúc sắc xuất hiện mặt chấm. Xét phương trình . Tính xác suất để phương trình trên có ba nghiệm thực phân biệt A. . B. . C. . D. .

  4. Áp suất không khí (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu ) theo công thức ,trong đó là độ cao (đo bằng mét), là áp suất không khí ở mức nước biển , là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao thì áp suất không khí là . Tính áp suất của không khí ở độ cao .

A. . B. . C. . D. .

  1. Tính thể tích của khối chóp tứ giác đều có chiều cao là và bán kính mặt cầu nội tiếp là .

A. . B. . C. . D. .

  1. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn ? A. . B. . C. . D. .

  2. Cho số thực thỏa mãn . Tính A. . B. . C. . D. .

  3. Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Gọi là hình chiếu vuông góc của trên . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn .

A. . B. . C. . D. .

  1. Gọi là tập tất cả các giá trị thực của tham số sao cho đường thẳng cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt , , mà tiếp tuyến với tại và tại vuông góc với nhau. Tính tổng các phần tử của . A. . B. . C. . D. .

  2. Cho hình chóp . Gọi , , , lần là trung điểm các cạnh , , , . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp . A. . B. . C. . D. .

  3. Tìm tất cả các giá trị sao cho đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có một góc bằng . A. . B. , . C. . D. .

  4. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số sau liên tục trên

A. . B. . C. . D. .

  1. Trên đồ thị có bao nhiêu điểm mà tiếp tuyến với tại song song với đường thẳng . A. . B. . C. . D. .

  2. Trong không gian , cho hai đường thẳng cắt nhau , . Viết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi .

A. . B. . C. . D. Cả A, B, C đều sai.

  1. Tìm hệ số của trong khai triển thành đa thức.

A. . B. . C. . D. .

  1. Với mỗi số nguyên dương ta kí hiệu . Tính .

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hình lăng trụ đứng là tam giác vuông cân, , . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau , .

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong mặt phẳng , cho điểm . Gọi là đồ thị hàm số . Phép vị tự tâm , tỉ số biến thành . Viết phương trình đường cong .

A. . B. . C. . D. .

  1. Đường thẳng tiếp xúc với đồ thị : tại hai điểm phân biệt. Tìm tung độ tiếp điểm.

A. . B. . C. . D. .

  1. Ba số phân biệt có tổng là có thể coi là các số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, cũng có thể coi là số hạng thứ , thứ , thứ của một cấp số cộng. Hỏi phải lấy bao nhiêu số hạng đầu của cấp số cộng này để tổng của chúng bằng ?

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong không gian , cho hình nón đỉnh có đường tròn đáy đi qua ba điểm , , . Tính độ dài đường sinh của hình nón đã cho.

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số , . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?

A. . B. . C. . D. .

  1. Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng với hai trụ tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng . Tìm .

A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .

  1. Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật biết rằng ba mặt của hình này có diện tích là , , .

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó tính bằng giây và tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu. A. . B. . C. . D. .

  2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là

A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .

  1. Trong không gian , cho điểm . Mặt phẳng đi qua và cắt các trục , , tại , , sao cho là trực tâm tam giác . Viết phương trình mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hình chóp , . Tính góc giữa hai đường thẳng , . A. . B. . C. . D. .

  2. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số .

A. . B. . C. . D. .

  1. Từ phương trình đặt ta thu được phương trình nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

  1. Tính thể tích khối chóp , , , , góc giữa . A. . B. . C. . D. .

  2. Tìm tất cả giá trị của để phương trình có nghiệm.

A. . B. . C. . D. .

  1. Tìm tất cả các giá trị dương của để , với .

A. . B. . C. . D. .

  1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và các tiếp tuyến của tại . A. . B. . C. . D. .

  2. Cho hình bình hành . Qua , , , lần lượt vẽ các nửa đường thẳng , , , ở cùng phía so với mặt phẳng , song song với nhau và không nằm trong . Một mặt phẳng cắt , , , tương ứng tại , , , sao cho , , . Tính . A. . B. . C. . D. .

  3. Cho hình chóp là hình vuông tâm cạnh . Tính khoảng cách giữa biết rằng và vuông góc với mặt đáy của hình chóp. A. . B. . C. . D. .

  4. Cho tam giác vuông tại , vuông góc với tại , , . Quay miền tam giác quanh đường thẳng ta thu được khối nón có thể tích bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

  1. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện biết rằng , , .

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho dãy số thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Dãy số là dãy tăng. B. . C. . D. .

  1. Trên đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên? A. 1. B. 2. C. 0. D. 4.

  2. Gọi là tập tất cả các giá trị nguyên không dương của để phương trình có nghiệm. Tập có bao nhiêu tập con? A. . B. . C. . D. .

  3. Trong không gian ,cho điểm . Gọi lần lượt là hình chiếu của trên trục và trên mặt phẳng . Viết phương trình mặt trung trực của đoạn .

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho tích phân , trong đó là các hằng số hữu tỉ. Tính .

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong không gian , cho mặt cầu và đường thẳng . Hai mặt phẳng , chứa và tiếp xúc với tại . Tìm tọa độ trung điểm của .

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho các số phức , với . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường nào sau đây?

A. Đường tròn tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng . B. Đường tròn tâm là điểm biểu diễn số phức , bán kính bằng .

C. Đường tròn tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng . D. Đường tròn tâm là điểm biểu diễn số phức , bán kính bằng .

  1. Tính đạo hàm cấp của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

  1. Tìm tất cả các giá trị của để hàm số (1) đồng biến trên .

A. . B. . C. . D. .



----------HẾT----------



HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1.Chọn A.Cách 1: dùng tổ hợp

Chọn vị trí cho chữ số có cách. Chọn vị trí cho chữ số có cách.

Chọn vị trí cho chữ số có cách.Vậy số các số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán là số.

Cách 2: dùng hoán vị lặp

Số các số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán là số.

Câu 2.Chọn B.Ta có

.

Trên đoạn , các giá trị thỏa bài toán thuộc tập .

Do đó có nghiệm của phương trình thuộc đoạn .

Câu 3.Chọn A.

Ta đã biết đối với hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất thì giao điểm hai tiệm cận là tâm đối xứng của đồ thị, đối với hàm bậc ba thì điềm uốn chính là tâm đối xứng của đồ thị.

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số ở câu A: . Tâm đối xứng của đồ thị hàm số ở câu B: .

Tâm đối xứng của đồ thị hàm số ở câu C: . Tâm đối xứng của đồ thị hàm số ở câu D: .

Ta có  ;  ;  ;  ; Suy ra cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất.

Câu 4.Chọn C. Điều kiện: , . Ta có . nên .

Giả sử

(vô lý). Vậy .

nên .

Câu 5.Chọn C. Do là độ dài của đoạn dây cuộn thành hình tròn .

Suy ra chiều dài đoạn còn lại là . Chu vi đường tròn: . Diện tích hình tròn: .

Diện tích hình vuông: . Tổng diện tích hai hình: .

Đạo hàm: ; .

Suy ra hàm chỉ có một cực trị và là cực tiểu tại . Do đó đạt giá trị nhỏ nhất tại .

Câu 6.Chọn A.Số phần tử không gian mẫu là: ..Xét hàm số . Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng .

Ta có: . .

Phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt khi . .

Gọi là biến cố “Con xúc sắc xuất hiện mặt chấm để phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt”.

. .

Câu 7. Chọn A.Ở độ cao áp suất không khí là .Nên ta có: 

.

Áp suất ở độ cao .

Câu 8.Chọn C.

Gọi là giao điểm ba đường phân giác trong tam giác . Nên là tâm đường tròn nội tiếp tam giác . Mặt khác, do là hình chóp tứ giác đều nên là tâm mặt cầu nội tiếp hình chóp.

Xét là đường phân giác ta có:

(với ).

Vậy thể tích cần tìm là .

Câu 9.Chọn B.Gọi .

Ta có: .

Vậy có một số phức thỏa mãn là .

Câu 10.Chọn D. Ta có .

Câu 11. Chọn C.Ta có véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng .

Phương trình đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng .

Gọi là hình chiếu vuông góc của trên ta có .

Thay vào phương trình mặt phẳng ta được

Gọi là trung điểm của khi đó ta có .

Do mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng song song với mặt phẳng nên véc tơ pháp tuyến của cúng là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng trung trực của đoạn .

Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng đi qua và có một véc tơ pháp tuyến là .

Câu 12. Chọn A.

Xét phương trình hoành độ giao điểm của : (*)

Để đường thẳng cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt thì phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt có hai nghiệm phân biệt . .

Do tiếp tuyến với tại và tại vuông góc với nhau nên .

Với là hệ số góc tiếp tuyến với tại , là hệ số góc tiếp tuyến với tại .

Ta có ; .

Do nên .

Theo định lý vi-et ta có khi đó ta có

. Vậy .

Câu 13. Chọn B.

Ta có , Suy ra .

Vậy .

Câu 14. Chọn A. Ta có .

Hàm số có ba điểm cực trị khi và chỉ khi có ba nghiệm phân biệt .

Khi đó , , , là các điểm cực trị của đồ thị.

Ta thấy nên tam giác cân tại . Từ giả thiết suy ra .

Gọi là trung điểm , ta có

.

Câu 15.Chọn D. Tập xác định , .

Ta thấy hàm số liên tục trên các khoảng .

, .

Hàm số liên tục trên khi và chỉ khi hàm số liên tục tại .

.

Câu 16. Chọn B. .Gọi .Hệ số góc của tiếp tuyến với tại là: .

Vì tiếp tuyến song song với nên: .

Vậy có điểm thoả mãn yêu cầu bài toán.

Câu 17.Chọn A. . có VTCP lần lượt là .

Ta có: là góc tù. Gọi là véc tơ đối của .

Khi đó đường phân giác của góc nhọn tạo bởi có VTCP .

Vậy phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi có dạng: .

Câu 18. Chọn D. .

.

Số hạng chứa ứng với .


T/m

Không t/m

Không t/m

T/m

Không t/m

Không t/m

T/m

Vậy hệ số của là: .

Câu 19. Chọn A. Xét . Đặt .

.

Câu 20.Chọn D.

Cách 1.

Dựng hình bình hành . Khi đó vừa song song vừa bằng với nên là hình bình hành. Suy ra hay chứa .

Ta có: . Do cắt tại trung điểm của nên . Dựng tại tại . Ta chứng minh được . Suy ra .

Ta có: .Vậy .

Cách 2.

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó: , , , , , .

Ta có: , , .

Suy ra: Do đó: .

Câu 21. Chọn D. Ta có:

Thay tọa độ vào hàm số ta có:

. Vậy đường cong có phương trình là .

Câu 22.Chọn A. Để đường thẳng tiếp xúc với đường cong : khi hệ sau có nghiệm.

Với thay vào ta được . Với thay vào ta được .

Với thay vào ta được .

Do đó đường thẳng tiếp xúc với đồ thị : tại hai điểm phân biệt khi . Hay tung độ tiếp điểm bằng .

Câu 23.Chọn A. Gọi ba số đó là , , . Do ba số là các số hạng thứ , thứ và thứ của một cấp số cộng nên ta có: ; ; (với là công sai của cấp số cộng).

Theo giả thiết, ta có: .

Mặt khác, do , , là các số hạng liên tiếp của một cấp số nhân nên:

Với , ta có: . Suy ra .

Với , ta có: . Suy ra .

Do đó,

Vậy .

Câu 24.Chọn A. .

Câu 25. Chọn C. .

Lập bảng biến thiên

Vậy hàm số chỉ có hai điểm cực trị.

Câu 26.Chọn C.

Ta có ;

; .

..Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận .

Hai đường tiệm cận tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng suy ra .

Câu 27. Chọn A. Giả sử hình chữ nhật có ba kích thước là , , . Ta có .

Vậy thể tích khối hộp chữ nhật là .

Câu 28.Chọn A. Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp một của quãng đường:

Gia tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp hai của quãng đường:

Gia tốc triệt tiêu khi . Khi đó vận tốc của chuyển động là .

Câu 29.Chọn A. Hàm số xác định và liên tục trên đoạn

Ta có . Khi đó ; ; .

Vậy ; .

Câu 30. Chọn C.Ta có là trực tâm tam giác . Thật vậy : (1)

(vì là trực tâm tam giác ) (2) Từ (1) và (2) suy ra (*)

Tương tự . (**) Từ (*) và (**) suy ra .

Khi đó mặt cầu tâm tiếp xúc mặt phẳng có bán kính .

Vậy mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng .



Câu 31.Chọn D.


Tam giác vuông tại và tam giác vuông tại , , .

Ta có .

Suy ra . Vậy góc giữa hai đường thẳng , bằng .

Câu 32.Chọn B. Tập xác định .

, .

Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là .

Vậy phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là: .

Cách khác: Áp dụng tính chất: Nếu là điểm cực trị của hàm số hữu tỷ thì giá trị cực trị tương ứng của hàm số là . Suy ra với bài toán trên ta có phương trình đường thẳng qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là .

Câu 33.Chọn B.Nhận xét: .

Đặt , . Suy ra .

Phương trình đã cho được viết lại: .

Câu 34.Chọn B.

+ Diện tích đáy

+ Tính chiều cao :

Dựng (với ) suy ra , do đó góc , suy ra

Tính : ta có diện tích mà theo định lý hàm côsin thì , suy ra .

+ KL: Thể tích khối chóp (đvtt).

Câu 35.Chọn A. * Đặt ( ) . PT trở thành .

Ta có PT có nghiệm khi và chỉ khi PT có nghiệm .

+ Khảo sát (với ) ta có: .

Lập bảng biến thiên ta được:

* KL: PT có nghiệm khi và chỉ khi .

Câu 36.Chọn D. + Từ do đó .

+ Tính tích phân :

Đặt , ,

Do đó

+ Ta có

Thay lần lượt các giá trị ở 4 đáp án, nhận giá trị .

(Ghi chú: để giải PT rất khó và nhiều thời gian, nên chọn PP này để làm trắc nghiệm cho nhanh và chọn đúng đáp án)

Câu 37.Chọn A. Ta có . Tiếp tuyến của tại lần lượt là ; .

Giao điểm của hai tiếp tuyến là .

Khi đó, dựa và hình vẽ ta có diện tích hình phẳng cần tìm là: .

Câu 38. Chọn C.

Do cắt mặt phẳng theo giao tuyến ; cắt mặt phẳng theo giao tuyến , mà hai mặt phẳng song song nên .Tương tự có nên là hình bình hành.

Gọi , lần lượt là tâm . Dễ dàng có là đường trung bình của hai hình thang nên . Từ đó ta có .

Câu 39.Chọn D.

Từ giả thiết suy ra hình chóp là hình chóp tứ giác đều.

Ta có nên .

Mặt khác là trung điểm nên .

Như vậy .Gọi là trung điểm , ta có . Kẻ , với , thì .Xét tam giác vuông tại , ta có .

Từ đó .Vậy .

Câu 40..Chọn A.

Ta có nên .

Quay miền tam giác quanh đường thẳng ta thu được khối nón có bán kính đáy , chiều cao .Thể tích của khối nón tạo thành là .

Câu 41.Chọn C.Dựng hình hộp

Xét mặt bên là hình bình hành có nên mặt bên là hình chữ nhật. Tương tự ta có tất cả các mặt bên của hình hộp đều là các hình chữ nhật. Do đó là hình hộp chữ nhật.

Khi đó, mặt cầu ngoại tiếp tứ diện cũng chính là mặt cầu ngoại tiếp hình hộp.

Kí hiệu thì ta có , , .

Suy ra .Do đó: .

Câu 42. Chọn A.Ta có: . Do đó, dãy số giảm.

Câu 43.Chọn B.

Ta có: . Để thì

Câu 44.Chọn D.Ta có: .

Phương trình có nghiệm khi .Khi đó ta có . Do đó số tập con của bằng .

Câu 45. Chọn A. là hình chiếu của trên trục nên ta có .

là hình chiếu của trên mặt phẳng nên ta có .Gọi là trung điểm . Ta có .

Mặt trung trực đoạn đi qua và nhận làm véc tơ pháp tuyến nên có phương trình .

Câu 46.Chọn A. Ta có: .

Do đó ta có , . Vậy .

Câu 47.Chọn A.

có tâm mặt cầu , bán kính .Gọi . Ta có nên là hình chiếu vuông góc của trên . Ta có Ta có . .

Câu 48.Chọn B.

Nên tập hợp điểm là đường tròn có tâm là điểm biểu diễn số phức , bán kính bằng .

Câu 49.Chọn D.Ta có: .

.

Giả sử . Ta chứng minh công thức đúng. Thật vậy:

Với ta có: .

Giả sử đúng đến , tức là .

Ta phải chứng minh đúng đến , tức là chứng minh .

Ta có:

.Vậy .

Câu 50Chọn C.

Đặt nên . Khi đó ta có hàm số: (2). .

Để hàm số (1) đồng biến trên thì hàm số (2) phải nghịch biến trên hay .

Xét hàm số: . .

Ta có bảng biến thiên:

00

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy .

Vậy hàm số (1) đồng biến trên khi .

ĐÁP ÁN THAM KHẢO



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

A

B

A

C

C

A

A

C

B

D

C

A

B

A

D

B

A

D

A

D

D

A

A

A

C


























26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

C

A

A

A

C

D

B

B

B

A

D

A

C

D

A

C

A

B

D

A

A

A

B

D

C



ĐỀ 47

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

Môn Toán

Thời gian: 90 phút

Câu 1. Đường thẳng nào sau đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ?

A. B. C. D.

C

âu 2. Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. 0 B. 2 C. 4 D. 3

Câu 3. Cho hàm số xác định và liên tục trên R và có đồ thị là

đường cong trong hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 4. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên R.

C. Hàm số đồng biến trên R. D.Đồ thị hàm số đối xứng qua gốc tọa độ

Câu 5. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình có đúng hai nghiệm thực ?

A. B. C. D.

Câu 6. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Cực tiểu của hàm số bằng 0. B. Cực đại của hàm số bằng 2.

C. GTNN của hàm số bằng 0. D. GTLN của hàm số bằng 2.

Câu 7. Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 120o?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Số đường tiệm cận đồ thị hàm số

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 9. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số đồng biến trên A. B. C. D.

Câu 10. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là O(0;0) và điểm cực đại là M(1;1). Giá trị của lần lượt là:

A. B. C. D.

Câu 11. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

C

âu 12. Với các số thực a, b dương, khác 1.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B.

C. D.

Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

C

âu 14. Khoảng 200 năm trước, hai nhà khoa học Pháp R.Clausius và E.Clapeyron đã thấy rằng áp suất p của hơi nước (tính bằng mmHg) gây ra khi nó chiếm khoảng trống phía trên mặt nước chứa trong một bình kín (hình bên) được tính theo công thức , trong đó t là nhiệt độ C của nước, ak là những hằng số. Biết và khi nhiệt độ của nước là 1000C thì áp suất của hơi nước là 760mmHg, tính áp suất của hơi nước khi nhiệt độ của nước là 400C (tính chính xác đến hàng phần chục)?

  1. B.

C. D.

Câu 15. Cho biểu thức với . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 16. Số nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 17. Tìm tp nghim S của bt phương trình   

  1.    B. C. D.

Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số   .

A.    B.    C.    D.   

Câu 19. Cho ba số thực dương a, b, c khác 1.

Đồ thị các hàm số được

cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây

đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực    để phương trình    có hai nghiệm trái dấu.

  1. B. C. D.

Câu 21. Số nguyên tố dạng trong đó p là một số nguyên tố được gọi là số nguyên tố Mec-xen (M.Mersenne, 1588-1648, người Pháp). Năm 1876, E.Lucas phát hiện ra . Hỏi nếu viết trong hệ thập phân thì có bao nhiêu chữ số?

A. 38  B. 39 C. 40 D. 41

Câu 22. Tìm nguyên hàm của hàm số .

  1. B. C. D.

Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số .

  1. B.

  1. D.

Câu 24. Biết là một nguyên hàm của của hàm số . Tính

  1. B. C. D.

Câu 25. Tính B. C. D.

Câu 26. Biết , với a, b là các số nguyên. Tính

  1. B. C. D.

Câu 27. Cho f là hàm số liên tục trên [a;b] thỏa . Tính

  1. B. C. D.

Câu 28. Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi parabol và đường thẳng ?

  1. B. C. D.

Câu 29. Cho số phức . Tìm m để đạt giá trị nhỏ nhất

  1. B. C. D.

Câu 30. Tìm số phức liên hợp của số phức

  1. B. C. D.

Câu 31. Tính mô đun của số phức thoả mãn

A. B. C. D.

Câu 32. Cho số phức thoả mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng phức là:

A.Đường tròn B.Trục thực C.Trục ảo D. Một điểm

Câu 33. Cho số phức thoả Tính

A. B. C. D.

Câu 34. Xét ba điểm A,B,C theo thứ tự trong mặt phẳng phức biểu diễn ba số phức phân biệt thỏa mãn . Biết , khi đó tam giác ABC có tính chất gì?

A. Tù B. Vuông C. Cân D. Đều

Câu 35. Thể tích của khối bát diện đều cạnh a là:

A. B. C. D.

Câu 36. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 4 B. 6 C. 8 D. 12

Câu 37.Cho tứ diện có thể tích bằng V và G là trọng tâm của tam giác BCD, M là trung điểm CD. Tính thể tích của khối chóp

A. B. C. D.

Câu 38. Cho hình lăng trụ tam giác có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,. Hình chiếu của điểm trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm của cạnh BC. Biết tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 450. Tính thể tích V của khối đa diện .

A. B. C. D.

Câu 39. Cho tam giác ABC có AB=3, AC=4, BC=5. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC.

A. B. C. D.

Câu 40. Cho hình lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho.

A. B. C. D.

Câu 41. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp bát diện đều cạnh 2a.

A

. B. C. D.

Câu 42. Cho đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a ( như hình vẽ bên). Gọi S là hình

phẳng giới hạn bởi đường tròn và hình vuông (phần nằm bên ngoài đường tròn và bên

trong hình vuông). Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay S quanh trục MN.

A. B. C. D.

Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm

. Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ?

A. B. C. D.

Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Đường thẳng d không đi qua điểm nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ?

A. B. C. D.

Câu 46. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm và cắt mặt phẳng theo một đường tròn có bán kính bằng 4 có phương trình là:

A. . B.

C. C.

Câu 47. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. cắt và không vuông góc với . B. vuông góc với .

C. song song với . D. nằm trong .

Câu 48. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng và cắt cả hai đường thẳng có phương trình là

A. . B. . C. . D.

Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu đi qua ba điểm , và có tâm thuộc mặt phẳng có phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho lăng trụ đứng A(a;0;0), B(-a;0;0), C(0;1;0), với dương thay đổi thỏa mãn . Khoảng cách lớn nhất giữa hai đường thẳng

A. B. C. D.

----------------------HẾT---------------------

ĐÁP ÁN



1C

2D

3A

4D

5D

6A

7C

8C

9A

10B

11D

12C

13A

14B

15B

16C

17D

18C

19C

20C

21B

22A

23C

24B

25D

26C

27A

28B

29C

30C

31A

32B

33A

34D

35D

36B

37C

38A

39C

40D

41B

42B

43C

44B

45D

46C

47D

48B

49A

50C



ĐỀ 48

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

Môn Toán

Thời gian: 90 phút

Câu 1.Cho số phức với . Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên hợp của nằm trên:

A. Đồ thị hàm số . B. Đồ thị hàm số .

C. Parabol . D. Parabol .

Câu 2.Cắt miếng bìa hình tam giác đều cạnh bằng như hình và gấp theo các đường kẻ, sau đó dán các mép lại để được hình tứ diện đều. Tính thể tích của tứ diện tạo thành.

A. . B. . C. . D. .

Câu 3.Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 4.Tìm các số phức thỏa mãn .

A. ; . B. ; .

C. ; . D. ; .

Câu 5.Đồ thị được cho trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6.Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .

A. . B. . C. . D. Không có tiệm cận ngang.

Câu 7.Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8.Tìm nguyên hàm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9.Số nghiệm của phương trình là:

A. nghiệm. B. nghiệm. C. nghiệm. D. Vô nghiệm.

Câu 10.Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng . Điểm đối xứng với điểm qua đường thẳng có tọa độ là: A. . B. . C. . D. .

Câu 11.Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng có vector pháp tuyến là khi:

A. . B. . C. . D. .

Câu 12.Đặt . Khi đó bằng : A. . B. . C. . D. .

Câu 13.Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Khi quay các cạnh của hình chóp xung quanh trục . Hỏi có bao nhiêu hình nón được tạo thành?

A. Hai hình nón. B. Một hình nón. C. Ba hình nón. D. Không có hình nón nào.

Câu 14.Cho . Tìm điều kiện của tham số để

A. . B. . C. . D. .

Câu 15.Cho số phức thỏa . Khẳng định nào sau đây đúng

A. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức là một đường thẳng.

B. Tập hợp điểm biểu diển của số phức là đường tròn có bán kính bằng 2.

C. Tập hợp điểm biểu diển của số phức là đường tròn có bán kính bằng 1.

D. Tập hợp điểm biểu diển của số phức là đường tròn có tâm .

Câu 16.Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 17.Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và đường thẳng . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng là?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 18.Tìm khoảng đồng biến của hàm số trên tập số thực.

A. . B. . C. . D. .

Câu 19.Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị.

A. điểm cực trị. B. điểm cực trị. C. Không có cực trị. D. điểm cực trị.

Câu 20.Tìm tập xác định của hàm số là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

.Câu 22. Biết . Khi đó: A. . B. . C. . D. .

Câu 23.Cho hình hộp có thể tích bằng , đáy là hình thoi cạnh . Khoảng cách giữa hai đáy của hình hộp bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 24.Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy. Gọi là trung điểm . Biết thể tích khối chóp bằng . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 25.Gọi là đồ thị của hàm số . Tiếp tuyến của đồ thị vuông góc với đường thẳng có phương trình là: A. . B. . C. . D. .

Câu 26.Một viên đạn được bắn lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu là . Gia tốc trọng trường là . Quảng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến khi chạm đất là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 27.Cho hàm số

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số liên tục tại mọi điểm . B. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm .

C. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm . D. Hàm số kiên tục tại mọi điểm trừ điểm .

Câu 28.Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi , lần lượt là trung điểm của , là điểm trên cạnh sao cho . Mặt phẳng cắt cạnh tại điểm . Tỉ số bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 29.Hàm số có đạo hàm tại điểm . Khi đó nhận giá trị nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 30.Vi phân của hàm số là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 31.Tính nguyên hàm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 32.Cho hình chóp  có đáy là hình thang . Gọi lần lượt là trung điểm . là trọng tâm tam giác . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là hình bình hành thì

A. . B. . C. . D. .

Câu 33.Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Mặt bên là tam giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc giữa bằng . Tính thể tích của khối chóp

A. . B. . C. . D. .

Câu 34.Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng lần lượt cắt tại . là trọng tâm tam giác . Phương trình mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 35.Từ một hình tròn tâm và bán kính người ta tạo ra các hình nón theo cách sau đây:

Cách : Cắt bỏ hình tròn rồi ghép mép lại thành hình nón

Cách : Cắt bỏ hình tròn rồi ghép mép lại thành hình nón

Gọi lần lượt là khối nón . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 36.Cho tứ diện , xét điểm thay đổi trên cạnh . Gọi là mặt phẳng đi qua , song song với . Thiết diện của tứ diện với mặt phẳng có diện tích lớn nhất thì tỉ số bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 37.Tìm các số phức thỏa mãn .

A. . B. . C. ; . D. .

Câu 38. Hình bên là đồ thị của hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm phân biệt.

A . . B. Không có . C. . D. .

Câu 39.Cho tứ diện , , , các tam giác là các tam giác vuông tại đỉnh Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 40.Tìm đường thẳng cố định luôn tiếp xúc với đồ thị hàm số ( là tham số thực).

A. . B. . C. . D. .

Câu 41.Rút gọn biểu thức với .

A. . B. . C. . D.

Câu 42.Tập nghiệm bất phương trình là:

A. . B. . C. . D.

Câu 43.Xét là các số thực thỏa mãn điều kiện . Đặt . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Biểu thức không có giá trị nhỏ nhất. B. . C. Biểu thức không có giá trị lớn nhất. D. .

Câu 44.Giả sử khi viết trong hệ thập phân ta được một số có bao nhiêu chữ số.

A. . B. . C. . D.

Câu 45.Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và mặt phẳng . Gọi là mặt cầu có tâm nằm trên , tiếp xúc với mặt phẳng và đi qua điểm . Biết tâm của mặt cầu có cao độ không âm, phương trình mặt cầu là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 46.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng Phương trình đường thẳng đi qua A, cắt và vuông góc với d là:

A. . B.

C. . D.

Câu 47.Cho hàm số có đồ thị với m là tham số. Biết rằng hàm số đã cho có một điểm cực trị Tung độ điểm cực tiểu của đồ thị A. . B. . C. . D.

Câu 48.Cho tứ diện đều Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh là trọng tâm của tam giác BCD. Gọi là số đo của góc giữa hai đường thẳng Khi đó bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 49.Trong không gian, cho hai điểm A,B cố định và độ dài đoạn thẳng AB bằng 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao cho là một mặt cầu. Tìm bán kính R của mặt cầu đó.

A. . B. . C. . D.

Câu 50.Gọi ab là hai số thực thoả mãn đồng thời Khi đó tích bằng

A. . B. . C. . D.















ĐÁP ÁN

Câu 1.Chọn. D.Số phức liên hợp của . Điểm biểu diễn có tọa độ , điểm có tọa độ thỏa mãn Parabol nên đáp án là. D.

Câu 2.Chọn. A.Gọi khối tứ diện đều tạo thành là , điểm là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .

Ta có các cạnh của tứ diện bằng nhau và bằng nên . .Vậy .

Chú ý: Nếu nhớ được thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng thì suy được ra đáp số luôn.

Câu 3.Chọn.D.Đường chéo lớn của hình lập phương cạnh bằng . Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có tâm là trung điểm của đường chéo hình lập phương đó nên bán kính mặt cầu . Vậy diện tích mặt cầu .

Câu 4.Chọn. B.

Phương trình có tổng các hệ số bằng nên có hai nghiệm là ; .

Câu 5.Chọn. C.

Đồ thị hàm số có một điểm cực trị có hoành và giá trị cực trị tại nên chỉ có hàm số ở C thỏa mãn.

Câu 6.Chọn. A.

Tập xác định: Ta có: Tiệm cận ngang của đồ thị là .

Câu 7.Chọn. D. Xét

Tập xác định: Hàm số đông biến trên .

Câu 8.Chọn. A. .

Câu 9.Chọn. A. .

Câu 10.Chọn. B. Phương trình mặt phẳng qua vuông góc đường thẳng có VTPT : Gọi

đối xứng với qua là trung điểm .

Câu 11.Chọn. D. Vector pháp tuyến của mặt phẳng .

Câu 12.Chọn C .

Câu 13.Chọn. A.Hình nón tạo thành khi quay tam giác và tam giác .

Câu 14. Chọn. C.

.

Câu 15.Chọn. C. Gọi với

Ta có: nên tập hợp điểm biểu diển của số phức là đường tròn tâm bán kính .

Câu 16.Chọn. D. Ta có: .

Câu 17.Chọn. C. có VTCP . Vì nên có PVT .

đi qua và có PVT nên có phương trình là: .

Câu 18.Chọn. A.TXĐ: . . .

BBT:

Dựa vào BBT, ta chọn đáp án. A.

Câu 19.Chọn. B. TXĐ: , .

. .Hàm số có hai điểm cực trị .

Câu 20.Chọn. B.Điều kiện .

.

Vậy TXĐ: .

Câu 21.Chọn. C. Đặt .

; .

; . Vậy .

Câu 22.Chọn. B.

.

Câu 23.Chọn. A.Diện tích đáy là: .

Vậy khoảng cách giữa hai đáy là: .

Câu 24.Chọn. A. .

Kẻ . Ta có: .

Kẻ .

; .

. Vậy .

Câu 25.Chọn. A.Gọi là tiếp điểm của tiếp tuyến cần tìm

Tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng nên tiếp tuyến có hệ số góc .

; .

Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: hay .

Câu 26.Chọn B Vận tốc của viên đạn được tính theo công thức:

Khi viên đạn chạm đất thì .

Quảng đường một vật di chuyển được .

Câu 27.Chọn C TXĐ : .

+ Với , là tích của hàm số bậc nhất . Cả hai hàm số này đều liên tục trên nên liên tục trên . Suy ra liên tục trên .

+ Với , là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục. + Với , là hàm số đa thức nên liên tục.

+ Tại , ta có . .

nên hàm số không liên tục tại điểm .

Câu 28.Chọn A

Trong , gọi .Trong , cắt lần lượt tại .

Trong , .Trong , gọi là trung điểm . Kẻ , .Khi đó .

Trong nên là trung điểm .

Xét hai mặt phẳng .

Suy ra .

Câu 29.Chọn B Hàm số có đạo hàm tại điểm .

Ta lại có .

Vậy .

Câu 30.Chọn A Ta có .

Câu 31.Chọn. B. Ta có: .

Câu 32.Chọn A

Ta có . Dựng đường thẳng qua và song song với cắt lần lượt tại . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là hình thang

Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là hình bình hành .

Câu 33.Chọn. C.Gọi lần lượt là trung điểm

Vậy góc giữa bằng .

Vậy bằng .



Câu 34.Chọn. A. Mặt phẳng lần lượt cắt tại . là trọng tâm tam giác nên .

Câu 35.Chọn. D.

Ta có: .Do đó .

Câu 36.Chọn. A.

T a có .

Đặt ,

.

lớn nhất .

Câu 37.Chọn. A.

.

Câu 38.Lời giải Chọn. A.Từ đồ thị đã cho, ta suy ra đồ thị của hàm số . Từ đó ta có kết quả thảo mãn yêu cầu bài toán .

.



Câu 39.Chọn. A.Gọi là trực tâm tam giác . Khi đó .

Ngoài phương pháp tính thể tích khối tứ diện, ta có thể sử dụng công thức: .

Câu 40.Chọn. A.

Kiểm tra hệ phương trình có nghiệm với mọi , trong đó là phương trình các đường thẳng có trong các phương án chọn.

Câu 41.Chọn. D. .

Câu 42.Chọn. C.

.

Câu 43.Chọn. B.

Với Với chia tử và mẫu của cho ta được:

Đặt ta có (*)

Với phương trình có nghiệm . Với ta có:

Phương trình (*) luôn có nghiệm do đó .Vậy giá trị nhỏ nhất của .

Câu 44.Chọn. A.

Ta biết , với , khi viết trong hệ thập phân thì các chữ số đứng trước dấu phẩy của số trong đó là phần nguyên của Vậy số chữ số cần tìm là: .

Câu 45.Chọn. D. Gọi tâm mặt cầu là

Khi đó

* Với Phương trình .

* Với . Không có đáp án.

Câu 46.Chọn. A.Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳng d

Đường thẳng đi qua AH nên có phương trình .

Câu 47.Chọn D

Gọi là biệt thức thu gọn của đa thức

Điều kiện để hàm số có cực trị là

là điểm cực trị suy ra

Với thì

Dựa vào BBT ta thấy là hoành độ điểm cực tiểu của hàm số.

Suy ra tung độ điểm cực tiểu của đồ thị .

Câu 48.Chọn. A.

Giả sử tứ diện có cạnh là 1. Kẻ GQ song song NP và cắt AD tại Q.

Lúc đó

Ta có

.

Câu 49. Chọn. D.Gọi E,F lần lượt là các điểm chia trong và chia ngoài đoạn thẳng AB theo tỉ số đã cho. Tức E,F thoả Ta thấy E,F là hai điểm thuộc mặt cầu.

Giả sử M là một điểm thuộc mặt cầu (thoả mãn ).

Lúc đó ta có điều này chứng tỏ lần lượt là phân giác trong và ngoài của góc M trong tam giác MAB,Suy ra . Do E,F cố định suy ra M thuộc mặt cầu có đường kính là EF.Dễ dàng tính được .

Câu 50.Lời giải Chọn A và Thế vào ta được đặt

Phương trình tương đương

---HẾT---



ĐỀ 49

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

Môn Toán

Thời gian: 90 phút

Câu 1: Tính thể tích của một khối nón có góc ở đỉnh là , bán kính hình tròn đáy là a?

A. B. C. D.

Câu 2: Giả sử , với a, b là các số hữu tỉ. Khi đó tổng bằng

A. 3 B. 5 C. 7 D. 9

Câu 3: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số và là:

A. (đvdt) B. (đvdt) C. (đvdt) D. (đvdt)

Câu 4: Tìm m để hàm số có tiệm cận đứng

A. B. C. D. không có m

C âu 5: Người ta thiết kế một bể cá bằng kính không có nắp với thể tích 72 và có chiều cao bằng 3 dm. Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với các kích thước a, b (đơn vị dm) như hình vẽ

Tính a, b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm kính ở giữa), coi bể dày các tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể.

A. B. C. D.

Câu 6: Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu điểm chung? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 7: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có và . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACB’D’

A. B. C. D.

Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a diện tích xung quanh mặt cầu ngoại tiếp S.ABC?

A. B. C. D.

Câu 9: Hàm số nào sau đây có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu:

A. B. C. D.

Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Tính thể tích khối chóp? A. B. C. D.

Câu 11: Tổng các nghiệm của phương trình

A. 0 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 12: Tìm m để phương trình có nghiệm

A. B. C. D.

Câu 13: Số tiệm cận ngang của hàm số là:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 14: Tập nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 15: Cho hàm số . Mệnh đề nào đúng:

A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên

C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và

Câu 16: Trong số các số phức z thỏa mãn điều kiện , gọi là số phức có mô đun lớn nhất. Khi đó là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 8

Câu 17: Biết là nguyên hàm của hàm số . Khi đó là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P) song song và cách đều đường thẳng và

A. B. C. D.

Câu 19: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có và . Giả sử tọa độ thì giá trị của là kết quả nào sau đây A. 1 B. 0 C. 2 D. 3

Câu 20: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng . Gọi A là giao điểm của (d) và (P); gọi M là điểm thuộc (d) thỏa mãn điều kiện . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P)?

A. B. C. D.

Câu 21: Dân số thế giới được ước tính theo công thức trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc, S là dân số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hằng năm. Theo thống kê dân số thế giới tính đến tháng 01/2017, dân số Việt Nam có 94,970 người và có tỉ lệ tăng dân số là 1,03%. Nếu tỉ lệ tăng dân số không đổi thì đến năm 2020 dân số nước ta có bao nhiêu triệu người, chọn đáp án gần nhất.

A. 98 triệu người B. 100 triệu người C. 100 triệu người D. 104 triệu người

Câu 22: Trong các tích phân sau, tích phân nào không có cùng giá trị với

A. B. C. D.

C âu 23: Cho . Tính theo a

A. B. C. D.

Câu 24: Biết rằng đồ thị có dạng như sau:

Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0 B.1 C. 2 D. 3

Câu 25: Gọi M mà m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số . Khi đó giá trị của là: A. -2 B. -1 C. 1 D. 2

Câu 26: Tìm tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có (SAB), (SAC) cùng vuông góc với đáy, cạnh bên SB tạo với đáy một góc , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Tính thể tích khối đa diện AMNBC? A. B. C. D.

Câu 28: Với giá trị nào của m thì là điểm cực tiểu của hàm số

A. B. C. D. không có m

Câu 29: Cho số phức với a, b là hai số thực khác 0. Một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận làm nghiệm với mọi a, b là:

A. B. C. D.

Câu 30: Biết đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là và . Tính

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 31: Biết đồ thị hàm số có bảng biến thiên như sau:

x

0

- 0 + 0 - 0 +

3

-1 1

Tìm m để phương trình có đúng 4 nghiệm phân biệt

A. B. C. D.

Câu 32: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng

A. B. C. D.

Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu (S) đi qua hai điểm ; , có tâm thuộc mặt phẳng , đồng thời có bán kính nhỏ nhất, hãy tính bán kính R thuộc mặt cầu (S)?

A. 1 B. C. 2 D.

Câu 34: Hàm số nào sau đây không phải làm nguyên hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm . Gọi là trực tâm của tam giác ABC thì giá trị của là kết quả nào dưới đây?

A. 1 B. C. 2 D. 3

Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng

A. 1 B. C. 2 D. 3

Câu 37: Cho z là số phức thỏa mãn . Tính giá trị của

A. -2 B. -1 C. 1 D. 2

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD với . Tính thể tích tứ diện ABCD?

A. B. C. D.

Câu 39: Cho . Chọn thứ tự đúng

A. B. C. D.

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương n sao cho có giá trị không vượt quá 2017

A. 2017 B. 2018 C. 4034 D. 4036

Câu 41: Cho hình trụ có hai đường tròn đáy lần lượt là (O); (O’). Biết thể tích khối nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn (O’) là , tính thể tích khối trụ đã cho ?

A. B. C. D.

Câu 42: Cho số phức thỏa mãn . Tính mô đun của số phức

A. B. 5 C. 25 D. 1

Câu 43: Với bất kì. Tìm mệnh đề sai

A. B.

C. D.

Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm và . Gọi là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến là lớn nhất đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 45: Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức , điểm B biểu diễn số phức . Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó điểm M biểu diễn số phức nào trong các số phức sau:

A. B. C. D.

C âu 46: Tại một thời điểm t trước lúc đỗ xe ở trạm dừng nghỉ, ba xe đang chuyển động đều với vận tốc lần lượt là 60km/h; 50km/h;40km/h. Xe thứ nhật đi thêm 4 phút thì bắt đầu chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn ở trạm tại phút thứ 8; xe thứ 2 đi thêm 4 phút thì bắt đầu chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn ở trạm tại phút thứ 13; xe thứ 3 đi thêm 8 phút và cũng bắt đầu chuyển động chậm dần đều và dừng hẳn ở trạm tại phút thứ 12. Đồ thị biểu diễn vận tốc ba xe theo thời gian như sau: (đơn vị trục tung , đơn vị trục tung là phút)

Giả sử tại thời điểm t trên, ba xe đang cách trạm lần lượt là . So sánh khoảng cách này.

A. B. C. D.

Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C với ; và . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC?

A. B. C. D.

Câu 48: Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. B.

C. D.

Câu 49: Với bất kì. Cho biểu thức . Tìm mệnh đề đúng

A. B. C. D.

Câu 50: Xét các hình chóp S.ABC thỏa mãn với a là hằng số cho trước. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC?

A. B. C. D.





LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án A

Phương pháp: + Dựng hình, tính được đường cao SO dựa vào bán kính của đáy

C ách giải: .Xét tam giác SAC vuông tại S và có

Suy ra trung tuyến SO (đồng thời là đường cao) .

Câu 2: Đáp án D

Phương pháp: + Quan sát tích phân ta tách biểu thức làm để tính riêng rẽ 2 phần:

+ Từ đó giải những tích phân đơn giản hơn.

Cách giải:

Suy ra Suy ra .

Câu 3: Đáp án D

Phương pháp: + Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng với cận là nghiệm của phương trình:

Phương trình này có 2 nghiệm và

+ Vậy diện tích cần phải tính là

Câu 4: Đáp án A

Phương pháp: Tìm thì đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

Thông thường ta chỉ cần tìm điều kiện của m để nghiệm của mẫu nhưng không là nghiệm của từ là được

Cách giải: Xét mẫu thì

Để đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số thì m không là nghiệm của tử tức là nên và .

Câu 5: Đáp án D

Phương pháp: + Đầu tiên áp dụng công thức tính . Suy ra

+ + Quy bài toán về tìm min của

Cách giải: . Mà nên .

C âu 6: Đáp án C

Phương pháp: +Giải phương trình . Đếm xem phương trình có bao nhiêu nghiệm, số nghiệm của phương trình là số giao điểm.

Cách giải: Phương trình trên tương đường .Phương trình có 2 nghiệm.

Câu 7: Đáp án B

Phương pháp: + Dựng hình, nhận thấy bán mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ACB’D’ chính là mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’

Cách giải: Bài toán bây giờ là tính được OC và bằng

Ta có: .Suy ra

Câu 8: Đáp án A

Phương pháp: + Dựng hình, xác định được tâm của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp

+ Xác định được góc do là góc giữa 2 mặt phẳng (SAB) và đáy (2 mặt phẳng này vuông góc với nhau)

+ Tính

Cách giải: Gọi D là trung điểm AB

L và M lần lượt là tâm của tam giác đều SAB và ABC

Từ M và L dựng đường thẳng vuông góc với (SAB) và (ABC) cắt nhau tại I. I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp.

Do CD vuông góc với (SA) nên . Tương tự AD song song với IL nên tứ giấc MILD là hình bình hành. Suy ra

Xét tam giác IMS vuông tại M: có .

Câu 9: Đáp án C

  • Quan sát nhẩm nhanh đạo hàm; để có 3 cực trị thì y’ phải có 3 nghiệm phân biệt. Nhẩm nhanh ta loại được ý A và D vì chỉ có 1 nghiệm . Ý C và D đều có 3 cực trị;

  • Vì

Biểu thức ban đầu sẽ là:

Để thì và n nguyên dương. Nên sẽ có 2018 giá trị của n.

Câu 41: Đáp án D

Cách giải: công thức tính thể tích khối nón: . Công thức tính thể tích khối trụ:

Câu 42: Đáp án B

Cách giải:

Câu 43: Đáp án C

Phương pháp: sử dụng các tính chất của hàm logarit. Cách làm: chú ý đến công thức:

Câu 44: Đáp án B

Cách giải: phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C là:

Ta thấy thuộc mặt phẳng (ABC) nên đường thẳng cắt mặt phẳng (ABC) tại D

Gọi hình chiếu của A; B; C lên đưofng thẳng là H; I; J thì ta luôn có

Tương tự ta cũng có

Vậy để tổng khoảng cách từ A;B;C đến đường thẳng là lớn nhất thì phải vuông góc với (ABC) tại D

Phương trình đường thẳng đi qua D và nhận VTPT của (ABC) làm VTCP

Khi đó thay lần lượt các đáp án A;B;C:D vào phương trình đường thẳng. Thấy thỏa mãn.

Câu 45: Đáp án D

Số phức biểu diễn điểm M có dạng .Có (Do M là trung điểm của AB)

Câu 46: Đáp án D

Phương pháp: Khảo sát quãng đường từng xe. Áp dụng công thức trong chuyển động chậm dần đều

Cách giải: khảo sát quãng đường trên từng xe

Xét xe thứ nhất: . ;

T ương tự

Câu 47: Đáp án B

  • Ta sẽ dùng phương pháp đánh giá đáp án

  • Dựng hình như hình vẽ, J là tâm khối cầu ngoại tiếp hình chóp

  • . Loại A và D vì quá nhỉ

  • Còn B và C. Giả sử . Xét tam giác SLJ vuông tại L.

  • Xét tam giác SIJ vuông tại I:

  • Xét tam giác JIL vuông tại I thì có LJ có cạnh huyền.

  • Mà theo lí thuyết . Suy ra trường hợp này thỏa mãn.

Câu 48: Đáp án C. Dùng máy tính ta được

C âu 49: Đáp án B

Phương pháp: Đặt ẩn phụ để biểu thức trở lên gọn gàng hơn

Cách giải: ta đặt

;

Câu 50: Đáp án C

Phương pháp: khéo léo đánh giá các đẳng thức, nhận thấy , hay trong tam giác vuông cạnh huyền là cạnh lớn nhất.

Cách giải:

Gọi H là hình chiếu của A lên (SBC). Nhận thấy

Đáp án

1-A

2-D

3-D

4-A

5-D

6-C

7-B

8-A

9-C

10-C

11-A

12-A

13-C

14-B

15-D

16-D

17-B

18-B

19-B

20-C

21-A

22-A

23-C

24-D

25-D

26-D

27-D

28-D

29-C

30-B

31-D

32-B

33-D

34-D

35-A

36-A

37-C

38-D

39-D

40-B

41-D

42-B

43-C

44-B

45-D

46-D

47-B

48-C

49-B

50-C





ĐỀ 50

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

Môn Toán

Thời gian: 90 phút

  1. Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng , góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng . Thể tích của hình chóp đã cho.A. . B. . C. . D. .

  2. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt cầu có phương trình . Tính diện tích mặt cầu . A. . B. . C. . D. .

  3. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với độ dài đường chéo bằng , cạnh có độ dài bằng và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ?

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho đồ thị của hàm số . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. không có điểm cực trị. B. có hai điểm cực trị. C. có ba điểm cực trị. D. có một điểm cực trị.

  1. Từ một tấm bìa hình vuông có cạnh bằng , người ta cắt bỏ bốn tam giác cân bằng nhau là , , . Với phần còn lại, người ta gấp lên và ghép lại để thành hình chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu để thể tích của nó là lớn nhất ?

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho , là các số dương phân biệt khác và thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số liên tục và nhận giá trị dương trên . Biết với . Tính giá trí A. . B. . C. . D. .

  2. Cho hình chóp với các mặt , , vuông góc với nhau từng đôi một. Tính thể tích khối chóp . Biết diện tích các tam giác , , lần lượt là , , .

A. . B. . C. . D. .

  1. Đạo hàm của hàm số A. . B. C. . D. .

  2. Cho hàm số . Tìm để hàm số đạt cực đại tại .

A. . B. . C. . D. hoặc .

  1. Hàm số có tập xác định là khi A. . B. . C. . D. .

  2. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hình bình hành . Biết , . Diện tích hình bình hành A. . B. . C. . D. .

  3. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. B. . C. . D. .

  1. Xét các hình chóp . Giá trị lớn nhất của khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho đồ thị của hàm số . Phương trình tiếp tuyến của song song với đường thẳng là phương trình nào sau đây ? A. . B. . C. . D. .

  2. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ? A. . B. . C. . D. .

  3. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , , . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng A. . B. . C. . D. .

  4. Trong không gian với hệ tọa độ cho hình hộp . Biết , , . Tọa độ điểm

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số . Khi đó tổng có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Tìm số nguyên dương thỏa mãn .

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số liên tục trên thỏa . Khi đó tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

  1. Thầy Bình đặt lên bàn tấm thẻ đánh số từ đến . Bạn An chọn ngẫu nhiên tấm thẻ. Tính xác suất để trong tấm thẻ lấy ra có tấm thẻ mang số lẻ, tấm mang số chẵn trong đó chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho .

A. . B. . C. . D. .

  1. Nguyên hàm của hàm số A. . B. . C. . D. .

  2. Cho các số thực , khác không. Xét hàm số với mọi khác . Biết . Tính ? A. . B. . C. . D. .

  3. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại đỉnh . Biết , và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho lăng trụ có đáy là hình chữ nhật với , . Hình chiếu vuông góc của lên trùng với giao điểm của . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

  1. Để làm một chiếc cốc bằng thủy tinh dạng hình trụ với đáy cốc dày , thành xung quanh cốc dày và có thể tích thật (thể tích nó đựng được) là thì người ta cần ít nhất bao nhiêu thủy tinh ?

A. . B. . C. . D. .

  1. Anh Nam dự định sau 8 năm (kể từ lúc gửi tiết kiệm lần đầu) sẽ có đủ tỉ đồng để mua nhà. Mỗi năm anh phải gửi tiết kiệm bao nhiêu tiền (số tiền mỗi năm gửi như nhau ở thời điểm cách lần gửi trước năm) ? Biết lãi suất là năm, lãi hàng năm được nhập vào vốn và sau kỳ gửi cuối cùng anh đợi đúng năm để có đủ tỉ đồng.

A. tỉ đồng. B. tỉ đồng. C. tỉ đồng. D. tỉ đồng.

  1. Xét tập hợp gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ . Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái sang phải) ?A. . B. . C. . D. .

  2. Cho hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh bằng . Tính thể tích khối chóp A. . B. . C. D. .

  3. Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên , , , lần lượt tại , , , . Gọi , , , lần lượt là hình chiếu vuông góc của , , , lên mặt phẳng . Tính tỉ số để thể tích khối đa diện đạt giá trị lớn nhất.

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho đồ thị của hàm số . Tọa độ điểm nằm trên sao cho tổng khoảng cách từ đến hai tiệm cận của nhỏ nhất là

A. hoặc . B. hoặc . C. hoặc . D. hoặc .

  1. Biết rằng phương trình có hai nghiệm là , . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .

  1. Tìm điều kiện của , để hàm số bậc bốn có đúng một điểm cực trị và điểm cực trị đó là điểm cực tiểu ?

A. , . B. , . C. , . D. , .

  1. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho ba điểm , , . Tập hợp các điểm thỏa mãn là mặt cầu có bán kính là: A. . B. . C. . D. .

  2. Cho hàm số . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?

A. nghịch biến trên . B. đồng biến trên .

C. nghịch biến trên . D. đồng biến trên .

  1. Trong không gian với hệ trục toạ độ , cho , , . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau ?

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hàm số . Giá trị bằng A. . B. . C. . D. .

  2. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Biết , . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

  1. Hàm số nào sau đây có chiều biến thiên khác với chiều biến thiên của các hàm số còn lại.

A. . B. . C. . D. .

  1. Với giá trị nào của thì đường thẳng tiếp xúc với đồ thị hàm số .

A. . B. . C. . D. .

  1. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi

A. . B. . C. . D. .

  1. Cho hình lập phương cạnh bằng . Gọi là trung điểm . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng . A. . B. . C. . D. .

  2. Tập xác định của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

  1. Người ta làm chiếc thùng phi dạng hình trụ, kín hai đáy, với thể tích theo yêu cầu là . Hỏi bán kính đáy và chiều cao của thùng phi bằng bao nhiêu để khi làm thì tiết kiệm vật liệu nhất ?

A. m, m. B. m, m. C. m, m. D. m, m.

  1. Cho số nguyên dương , tính tổng .

A. . B. . C. . D. .

  1. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho bốn điểm , , . Gọi là điểm nằm trên mặt phẳng sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ của là: A. . B. . C. . D. .

  2. Bất phương trình nghiệm đúng với mọi số thực khi:

A. . B. . C. . D. .

  1. Tìm số hạng không chứa trong khai triển nhị thức Newtơn của

A. . B. . C. . D. . Câu 50.Cho hình hộp chữ nhật , , . Gọi là điểm trên đoạn với . Gọi là độ dài khoảng cách giữa hai đường thẳng , là độ dài khoảng cách từ đến mặt phẳng . Tính giá trị . A. . B. . C. . D. .

----------HẾT----------





HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT



Câu 1.Chọn A.

Gọi là trung điểm của cạnh , là tâm của tam giác đều .

Hình chóp tam giác đều có góc giữa cạnh bên bên và mặt đáy bằng , nên .Ta có: .Diện tích tam giác : .

Xét tam giác vuông tại có: .

Thể tích khối chóp tam giác đều : .

Câu 2.Chọn B.Mặt cầu có tâm và bán kính .

Diện tích mặt cầu : .

Câu 3.Chọn A.Gọi là trung điểm của , ta có các tam giác , , là các tam giác vuông có cạnh huyền nên các đỉnh , , , , cùng nằm trên mặt cầu đường kính có tâm , bán kính

.

Câu 4.Chọn A.Tập xác định .Ta có: , .

Vì đạo hàm của hàm số không đổi dấu trên nên đồ thị hàm số không có điểm cực trị.

Câu 5.Chọn C.Gọi cạnh đáy của mô hình là (cm) với . Ta có .

Chiều cao của hình chóp .

Thể tích của khối chóp bằng .

Điều kiện . Xét hàm số với . Ta có .

.

Bảng biến thiên

Vậy để mô hình có thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của mô hình bằng .

Câu 6.Chọn C.Ta có . Do đó .

Câu 7.Chọn B.Ta có:

Xét Đặt . Đổi cận: ; .

Khi đó

Mặt khác hay . Vậy .

Câu 8.Chọn A. , ,

.

Câu 9.Chọn B. .

Câu 10.Chọn B. , .

Nếu hàm số đạt cực đại tại thì .

Với thì , .

nên hàm số đạt cực đại tại .

Với thì , .

nên hàm số đạt cực tiểu tại .Vậy là gía trị cần tìm.

Câu 11.Chọn D.Điều kiện: .Hàm số đã cho có tập xác định là khi và chỉ khi .Đặt với , khi đó bất phương trình trở thành: .

Xét hàm số , ta có ; .

Lập bảng biến thiên ta tìm được .

Để bất phương trình , thì .

Cách khác: Trường hợp 1: thì (thỏa mãn yêu cầu bài toán)

Trường hợp 2: thì phương trình (không thỏa mãn yêu cầu bài toán).

Trường hợp 3: . Ta thấy nên phương trình không thể có hai nghiệm âm. Tức là không thề luôn dương với mọi .Vậy .

Câu 12.Chọn C.Ta có: .

Vậy: .

Câu 13.Chọn A.Xét tích phân .Đặt . Khi ; Khi .

Do đó .

Câu 14.Chọn D.Gọi là trung điểm của cạnh . Theo giải thiết .

Gọi là trung điểm của cạnh thì .

Ta có .Đặt .

Xét tam giác vuông .

Ta có .

Dấu xảy ra khi Vậy giá trị lớn nhất của khối chóp .

Câu 15.Chọn C.Vì tiếp tuyến của song song với đường thẳng nên phương trình tiếp tuyến có dạng với . là tiếp tuyến của khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm: Vậy phương trình tiếp tuyến .

Câu 16.Chọn C.Ta có nên đồ thị hàm số có đường tiệm ngang là .

nên là đường tiệm cận đứng.

nên là đường tiệm cận đứng.

Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng là . Vậy đồ thị hàm số có ba đường tiệm cận.

Câu 17.Chọn B.Dựng .Ta có

Vậy .Xét tam giác vuông .

Câu 18.Chọn D.G iả sử , .Gọi .

Vậy , . Do là hình hộp nên .

Vậy .

Câu 19.Chọn A.Với , ta có

.

Do đó với thì .Áp dụng ta được

.

Câu 20.Chọn B.Biến đổi

.

Ta có .

Xét hàm số

Lại có

Từ ta được .

Do đó .

Bài ra nên .

Với Loại.

Với Loại.. Do đó .

Câu 21.Chọn C.Đặt .Đặt .

Đổi cận: ; .Vậy .

Câu 22.Chọn A.Số phần tử của không gian mẫu .Gọi là biến cố thỏa mãn bài toán.

- Lấy tấm thẻ mang số lẻ: có cách.

- Lấy tấm thẻ mang số chia hết cho : có cách.

- Lấy tấm thẻ mang số chẵn không chia hết cho : có .Vậy .

Câu 23.Chọn C.Ta có: .

Câu 24.Chọn D.Ta có nên .

Xét

.

Từ ta có .

Câu 25.Chọn B.Gọi là hình chiếu của trên .

Do , và . Vậy suy ra là hình vuông.

Trong kẻ tại .Ta có .

Ta có . Suy ra .

Gọi là trung điểm suy ra là tâm mặt cầu và .Vậy diện tích mặt cầu bằng .

Câu 26.Chọn C.Ta có đi qua trung điểm của nên .

Kẻ tại .Ta có nên .

Ta có .

Câu 27.Chọn A.Gọi bán kính và chiều cao hình trụ bên trong lần lượt , ta có: .

Thể tích hình trụ bên ngoài là: .

Thể tích thủy tinh là: .

Xét , .

.

Vậy thể tích thủy tinh người ta cần ít nhất là .



Câu 28.Chọn A.Gọi là số tiền anh Nam phải gửi hàng năm.Để sau 8 năm (kể từ lúc gửi tiết kiệm lần đầu) sẽ có đủ tỉ đồng, tính luôn cả thời gian anh đợi để rút tiền ra thì anh gửi tất cả lần.

Ta có công thức tỉ đồng.

Câu 29.Chọn C.Gọi số có 5 chữ số là .

Số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau là: .

Gọi là biến cố “số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước”.

, , , , , nên , , , , .

Chọn chữ số: (cách). Với mỗi bộ chữ số đã chọn, ghép được số thỏa mãn yêu cầu bài toán. .Xác suất cần tìm: .

Câu 30.Chọn B.Có: . Gọi là tâm của hình vuông . .Vì là hình chóp đều nên . (đvtt).

Câu 31.Chọn A.Đặt với .Xét tam giác nên .Xét tam giác nên

Kẻ đường cao của hình chóp. Xét tam giác có:

nên .

Ta có .

.

Thể tích khối chóp không đổi nên đạt giá trị lớn nhất khi lớn nhất.

Ta có .

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: .Vậy .

Câu 32.Chọn A.Ta có tiệm cận đứng: , tiệm cận ngang .

Gọi với thì .

Gọi , lần l­ượt là hình chiếu của trên tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.

Ta có , .

Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: .

Do đó nhỏ nhất bằng khi và chỉ khi .

Vậy có hai điểm cần tìm là hoặc .

Câu 33.Chọn C.* Ta có .

* Vậy tích hai nghiệm là .

Câu 34.Chọn B.* Tập xác định .

* Ta có ; .

* Hàm số có đúng một điểm cực trị và điểm cực trị đó là điểm cực tiểu khi và chỉ khi .

Câu 35.Chọn D.Giả sử .Ta có: ; ; . .

Vậy tập hợp các điểm thỏa mãn là mặt cầu có bán kính là .

Câu 36.Chọn B. Tập xác định . , .

Vậy hàm đã cho đồng biến trên các khoảng .

Câu 37.Chọn C.Đặt: , .

.

Giải hệ phương trình ta được: . Vậy .

Câu 38.Chọn C.Ta có: .Vậy .

Câu 39.Chọn B.Ta có

Trong mặt phẳng , kẻ thì ..Tam giác vuông tại ; .Vì nên .

Trong mặt phẳng , kẻ ; ; .Trong mặt phẳng , kẻ thì Tam giác và tam giác đồng dạng nên .

Tam giác vuông tại .Vậy .

Câu 40.Chọn D.Ta có: luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định. luôn đồng biến trên .

luôn đồng biến trên .

và do hàm số liên tục trên nên hàm số đồng biến trên .Qua đây ta nhận thấy các hàm số , , đồng biến trên , còn hàm thì không.

Câu 41.Chọn D.Đường thẳng tiếp xúc với đồ thị hàm số khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:.

Ta có .

Với thay vào ta được . Với thay vào ta được .

Do đó, giá trị cần tìm của là : .

Câu 42.Chọn D.Ta có .

Đặt , , ta có phương trình .Xét hàm số với .

. ; .Do đó .

Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình có nghiệm

.Vậy: .

Câu 43.Chọn B.Gọi là trung điểm . Ta có: .

Khi đó: .Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ:

Ta có: , , , , , , .

, , .

Vậy mặt phẳng nhận làm vectơ pháp tuyến.

Phương trình mp .Do đó: .

Câu 44.Chọn D.Hàm số xác định khi .

Vậy tập xác định của hàm số là .

Câu 45.Chọn D.Từ giả thiết ta có: .

Diện tích toàn phần của thùng phi là: .

Xét hàm số với . Ta có:

Bảng biến thiên

Suy ra diện tích toàn phần đạt giá trị nhỏ nhất khi .

Vậy để tiết kiệm vật liệu nhất khi làm thùng phi thì .

Câu 46.Chọn A.Với , , , ta có:

. (*).

Áp dụng đẳng thức (*) ta có:

.

Suy ra .

Ta có:

.

.

Vậy ta suy ra: .

Phương pháp trắc nghiệm Đặt tổng: lần lượt bằng các kết quả ở các phương án A, B, C, D.

Xét phương án A: Giả sử rằng .

Kiểm tra với ta thấy . Vậy A đúng.

Xét các phương án B, C, D: Kiểm tra với thì . Vậy B, C, D không đúng.

Câu 47.Chọn D.Ta có: , , nên .

Suy ra: , , không đồng phẳng.Gọi là trọng tâm tứ diện . Khi đó .

Ta có: .Do đó nhỏ nhất khi và chỉ khi ngắn nhất.Vậy là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng nên .

Câu 48.Chọn D. nghiệm đúng với mọi số thực

. .

Câu 49.Chọn C.Ta có: .

Số hạng cần tìm không chứa .

Vậy số hạng không chứa trong khai triển của .

Câu 50.Chọn B.Ta có . Suy ra : .Lại có: .

Gọi là hình chiếu vuông góc của lên ta có: .

Gọi là hình chiếu của lên ta có: .

Trong tam giác , ta có: .

Trong tam giác , ta có: . Suy ra : .Vậy .----------HẾT----------

BẢNG ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

A

B

A

A

C

C

B

A

B

B

D

C

A

D

C

C

B

D

A

B

C

A

C

D

B


























26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

C

A

A

C

B

A

A

C

B

D

B

C

C

B

D

D

D

B

D

D

A

D

D

C

B



Ngoài 20 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán Có Đáp Án – Tập 4 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Xem thêm

Đề Thi Thử Sinh 2021 THPT Quốc Gia Trường Nguyễn Trung Thiên Lần 1 Có Đáp Án
Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Quảng Nam 2022-2023 Có Đáp Án
Đề Thi Giữa Học Kỳ 1 Tin Học 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án-Đề 1
Bộ Đề Thi Địa Lí 12 Học Kỳ 2 Năm Học 2020-2021 Có Đáp Án
Đề Thi Thử Sinh 2021 THPT Quốc Gia Có Đáp Án (Bộ 1)
10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2019 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải – Tập 3
Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Sở GD Nam Định 2022-2023
Ôn tập phần đọc hiểu ngữ văn lớp 12
Đề Thi Học Kì 2 Môn Địa 12 Năm Học 2020-2021 Có Đáp Án