Docly

Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 12

Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 12 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Chào mừng các bạn đến với “Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án” – một nguồn tài liệu quan trọng để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 1 môn Toán học lớp 12. Môn Toán học không chỉ là một môn học quan trọng mà còn là một công cụ quan trọng để phát triển tư duy logic, khả năng phân tích và giải quyết vấn đề.

“Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án” là bộ tài liệu được biên soạn kỹ lưỡng bởi đội ngũ giáo viên chuyên môn có kinh nghiệm trong giảng dạy môn Toán học lớp 12. Bộ đề này bao gồm các đề thi mô phỏng theo định dạng và yêu cầu của kỳ thi học kỳ 1. Các câu hỏi được sắp xếp từ dễ đến khó, từ kiến thức cơ bản đến những vấn đề nâng cao, nhằm kiểm tra và đánh giá sự hiểu biết, khả năng vận dụng và tư duy toán học của các bạn học sinh.

“Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án” cung cấp đáp án chi tiết cho từng câu hỏi, giúp các bạn hiểu rõ từng bước giải quyết và cách áp dụng kiến thức Toán học vào việc giải quyết các bài toán. Điều này không chỉ giúp nắm vững kiến thức mà còn phát triển khả năng tư duy logic, khả năng phân tích và giải quyết vấn đề.

Tham gia làm các đề thi trong “Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án”, các bạn sẽ có cơ hội rèn luyện khả năng làm việc dưới áp lực thời gian, khả năng suy luận và xử lý thông tin. Bộ tài liệu này cũng giúp các bạn tự đánh giá năng lực của mình, nhận biết điểm mạnh và điểm yếu, từ đó tìm hiểu và nâng cao khả năng giải quyết các bài toán toán học.

Đề thi tham khảo

44 Câu hỏi trắc nghiệm tiếp tuyến của đồ thị luyện thi THPT Quốc gia
Đề Thi GDQP Lớp 12 Học Kì 1 Năm 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận
Đề Thi Thử Địa THPT 2021 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2021 Môn Địa Trường Nguyễn Trung Thiên Lần 1
Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Sinh Trường THPT Hàn Thuyên Lần 1

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 1

MÔN TOÁN 12


Câu 1: Trong không gian cho mặt cầu .Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu.

A. , . B. , .

C. , . D. , .

Câu 2: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn Tính

A. B. C. D.

Câu 3: Trong không gian , một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho hai hàm số liên tục trên . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số , và các đường thẳng , bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Cho hàm số liên tục trên . Chọn khẳng định sai:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 6: Cho hàm số thỏa mãn Tính tích phân

A. B. C. D.

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ cho Tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm Tính tọa độ của vectơ .

A. B. C. D.

Câu 9: Hàm số có nguyên hàm trên nếu:

A. liên tục trên . B. xác định trên .

C. có giá trị nhỏ nhất trên . D. có giá trị lớn nhất trên .

Câu 10: Cho , các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 11: Để tính theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:

A. B. C. D.

Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ cho Tích vô hướng của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Viết công thức tính thể tích của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số trục và hai đường thẳng xung quanh trục

A. B. C. D.

Câu 14: Cho Khi đó bằng:

A. 17. B. 1. C. -1. D. -4.

Câu 15: Một nguyên hàm của hàm số thoả .

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) đi qua điểm M( - 1;2;0) và có véc tơ pháp tuyến có phương trình là:

A. 4x - 5z - 4 = 0. B. 4x - 5z + 4 = 0. C. 4x - 5y + 4 = 0. D. 4x - 5y - 4 = 0.

Câu 17: Tìm nguyên hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 18: Cho . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Cho điểm A(1;-2;1) và (P): x + 2y z 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với (P).

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Trong không gian Oxyz ,cho mặt phẳng (P): và điểm A(3;3;3). Tìm khoảng cách từ điểm A đến mp(P).

A. -14. B. . C. . D. .

Câu 21: Tính bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn F(1) = 0 là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Định để hai mặt phẳng sau vuông góc với nhau:

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng đi qua điểm và cắt các tia , , lần lượt tại , , sao cho thể tích của tứ diện đạt giá trị nhỏ nhất. Phương trình của mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Cho hàm số có đồ thị . Biết rằng đồ thị tiếp xúc với đường thẳng tại điểm có hoành độ âm và đồ thị hàm số cho bởi hình vẽ dưới đây:

Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và trục hoành.

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Trong không gian , cho điểm . Gọi là hình chiếu vuông góc của trên trục . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm bán kính ?

A. B.

C. D.

Câu 28: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 29: Tính tích phân bằng cách đặt mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 30: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn Biết rằng tính

A. B. C. D.

Câu 31: Giá trị của a, b thoả :

A. a = - 1; b = - 1. B. a = 1; b = - 1. C. a = 1; b = 1. D. a = -1; b = 1.

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , . Tìm giá trị của m để tam giác MNP vuông tại M.

A. B. C. D.

------ HẾT ------

ĐÁP ÁN

1

C

6

A

11

D

16

B

21

C

26

B

31

D

2

A

7

B

12

B

17

A

22

A

27

B

32

C

3

D

8

B

13

C

18

A

23

A

28

D



4

D

9

A

14

C

19

C

24

C

29

B



5

A

10

B

15

D

20

B

25

D

30

D




ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 2

MÔN TOÁN 12


Câu 1: Trong không gian , cho biểu diễn của vectơ qua các vectơ đơn vị là . Tọa độ của vectơ

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho là một nguyên hàm của hàm ; biết . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Trong không gian cho điểm . Hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là điểm Tọa độ của điểm

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho hàm số xác định và liên tục trên thỏa mãn với mọi , đồng thời thỏa . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tìm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ cho hai điểm mặt phẳng . Gọi là mặt phẳng chứa và vuông góc với . Phương trình mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (Oyz) sao cho: ngắn nhất?

A. B. C. D.

Câu 9: Trong không gian , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ cho hai vectơ , . Tìm tọa độ của vectơ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Biết . Khi đó: bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ mặt phẳng cắt mặt cầu tâm I (2; 1; -1) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 4. Tính bán kính mặt cầu (S).

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.

Câu 13: Tính

A. . B. .

C. . D. .

Câu 14: Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số ?

A. .B. . C. . D. .

Câu 15: Công thức nào sau đây là đúng?


A. . B. .

C. . D. .

Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số .


A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Biết tích phân , với , , là các số nguyên. Tính tổng .


A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục bằng

A. . B. . C. D. .

Câu 19: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành (phần gạch sọc trong hình vẽ). Đặt . Mệnh đề nào đúng?

A. B. C. D.

Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai vectơ , . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu : . Tìm tọa độ tâm của mặt cầu .

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số , khi nó quay quanh trục hoành là

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và hai điểm . Tìm điểm thuộc sao cho tam giác vuông tại và có diện tích nhỏ nhất.

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Tích phân có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Trong không gian , cho ba điểm , , . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa, công thức nào sau đây sai?


A. B. C. D.

Câu 28: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng khi nói về tích phân ?

A. B.

C. D.

Câu 29: Tìm nguyên hàm của hàm số .

A. B.

C. D. .

Câu 30: Cho hàm số liên tục trên . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Cho là một nguyên hàm của hàm số trên . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. B.

C. D.

Câu 32: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường cong .


A. . B. . C. . D. .


------ HẾT ------


ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 3

MÔN TOÁN 12


Câu 1: Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 3: Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tìm

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng đi qua điểm và có một véctơ pháp tuyến . Phương trình của

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong và đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt cầu có phương trình: . Tìm toạ độ tâm và bán kính của .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7: Cho tích phân . Bằng cách đặt ta được:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 8: Trong không gian , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng ,

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường: , quanh trục là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Trong không gian , cho hai điểm . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Biết Tính tích .

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Góc tạo bởi hai véc tơ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho hàm số liên tục trên và có ; . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho biết là một nguyên hàm của hàm số trên . Tìm

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – 2y - 2z - 5 = 0 và điểm A(2;3;-1). Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng bằng:

A. B. C. D.

Câu 16: Tìm nguyên hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 17: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số:

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Trong không gian , một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục trên và các đường với

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Cho . Tính

A. . B . . C. D. .

Câu 21: Thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y f(x), trục Ox và hai đường thẳng x a, x b (a b) xung quanh trục Ox

A. B. C. D.

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Phương trình mặt phẳng đi qua và song song với

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Cho tích phân . Nếu đặt thì

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm , , . Tìm tọa độ điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm ; . Điểm trong không gian thỏa mãn . Khi đó độ dài lớn nhất bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , biết . Đặt . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .


Câu 27: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Biết rằng diện tích hình phẳng , giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng lần lượt là , . Tính tích phân

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Cho với là các số hữu tỷ. Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Biết , với , là các số nguyên dương, là phân số tối giản và . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Cho hàm số có đạo hàm trên thỏa mãn với mọi ,biết . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Cho nguyên hàm . Nếu đặt thì

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng qua hai điểm , cắt các tia , lần lượt tại , sao cho nhỏ nhất, với là trọng tâm tam giác . Tính .

A. . B. . C. . D. .

--------------------------------- HẾT -------------------------------

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm).

ĐÁP ÁN

1

B

6

C

11

C

16

C

21

B

26

D

31

D

2

B

7

D

12

B

17

A

22

D

27

D

32

A

3

D

8

C

13

A

18

D

23

B

28

A



4

C

9

A

14

B

19

C

24

C

29

B



5

D

10

C

15

A

20

B

25

A

30

A






ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 4

MÔN TOÁN 12


Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ cho . Tìm tọa độ điểm .

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ , mặt phẳng đi qua ba điểm , có phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Trong không gian , cho hai điểm . Tọa độ trung điểm đoạn thẳng :

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho hình phẳng được giới hạn bởi các đường , . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay xung quanh trục được tính theo công thức?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Một vật thể được giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục tại các điểm , , biết diện tích thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục tại điểm có hoành độ . Tính thể tích của vật thể đó.

A. B. C. D.

Câu 6: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7: Tích phân có giá trị là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho hai hàm số liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. .

B. .

C. .

D. với mọi hằng số .

Câu 9: Trong không gian , cho hai điểm . Tọa độ của bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng , trong hình dưới đây (phần gạch sọc) có diện tích bằng:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 11: Cho hai hàm số có đạo hàm liên tục trên . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 12: Hàm số là nguyên hàm của hàm số:

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt phẳng . Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là một nguyên hàm của hàm số trên . Tính .

A. . B. . C. D. .

Câu 15: Trong không gian , mặt cầu có tâm và bán kính lần lượt là:

A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .

Câu 16: Trong không gian cho mặt phẳng . Mặt phẳng nào dưới đây song song với

A. B.

C. D.

Câu 17: Tìm họ nguyên hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 18: Cho hàm số liên tục trên khoảng . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 19: Trong không gian , cho mặt phẳng điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng ?

A. B. C. D.

Câu 20: Cho hàm số liên tục trên và có . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Cho . Giá trị của là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Biết Tính tích .

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị và trục hoành. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho quay quang .

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục hoành và hai đường thẳng và .

A. B. C. D.

Câu 25: Trong không gian , cho hai điểm . Mặt cầu đường kính có phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 26: Trong không gian khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng:

A. B. C. D.

Câu 27: Giả sử hàm số liên tục trên , . Tích phân có giá trị là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm . Phương trình mặt phẳng trung trực đoạn :

A. . B. .

C. . D. .

Câu 30: Cho , . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Cho hàm số . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 33: Trong không gian với hệ trục , mặt phẳng chứa 2 điểm và song song với trục có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Trong không gian , gọi là góc giữa hai vectơ . Tính .

A. . B. 0. C. . D. .

Câu 35: Khi đặt thì được viết lại bởi kết quả nào:

A. . B. . C. . D. .

ĐÁP ÁN

1

B

6

A

11

D

16

B

21

A

26

C

31

D

2

C

7

D

12

D

17

C

22

C

27

B

32

A

3

B

8

B

13

D

18

B

23

D

28

D

33

A

4

B

9

B

14

B

19

C

24

C

29

B

34

D

5

D

10

D

15

A

20

B

25

A

30

A

35

B


------ HẾT ------

ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 5

MÔN TOÁN 12


Câu 1: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , . Gọi là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay xung quanh trục . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Trong không gian cho ba điểm . Để ba điểm thẳng hàng thì giá trị của bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tứ diện có đỉnh , đôi một vuông góc. Viết phương trình mặt phẳng biết trực tâm tam giác .

A. B. C. D.

Câu 5: Trong không gian cho hai mặt phẳng . Khoảng cách giữa bằng

A. B. C. D.

Câu 6: Cho là một nguyên hàm của , biết . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Trong không gian , cho mặt cầu có tâm và mặt phẳng . Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng . Tìm phương trình mặt cầu .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 8: Cho .Tính

A. B. C. D.

Câu 9: Trong không gian , cho điểm . Tìm tọa độ điểm đối xứng với qua mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số , và trục là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Tìm họ nguyên hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho hai hàm số liên tục trên là số thực khác không thì mệnh đề nào sau đây sai.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 13: Cho hàm số liên tục trên đoạn . Gọi là miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và các đường thẳng . Diện tích của cho bởi công thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Tìm họ nguyên hàm

A. . B. .

C. . D. .

Câu 15: Trong không gian cho vectơ , , . Tìm tọa độ vectơ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Tìm họ nguyên hàm

A. . B. .

C. . D. .

Câu 18: Tìm nguyên hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Câu 19: Trong không gian , cho hai điểm . Phương trình mặt cầu đường kính là.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 20: Biết . Giá trị của bằng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Biết là một nguyên hàm của hàm số trên , . Tính giá trị của bằng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn , ; Biết , . Tính .

A. . B. . C. . D. 2 .

Câu 24: Trong không gian , cho mặt phẳng : và điểm . Tính khoảng cách từ đến .

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Cho tích phân , giả sử đặt . Tìm mệnh đề đúng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Trong không gian , cho hai điểm . Khi đó tọa độ trung điểm của đoạn thẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Hình giới bởi các đường . Thể tích vật thể tròn xoay khi xoay quanh trục bằng giá trị của là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Tính tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Biết với là các số hữu tỉ. Tính ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Mặt phẳng nào sau đây có vectơ pháp tuyến ?

A. . B. . C. . D. .


------ HẾT ------

ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN

1

D

6

C

11

A

16

A

21

D

26

A

31

B

2

C

7

C

12

A

17

C

22

C

27

B

32

B

3

A

8

D

13

C

18

C

23

A

28

C



4

C

9

C

14

A

19

D

24

D

29

B



5

A

10

B

15

B

20

D

25

D

30

C





ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 6

MÔN TOÁN 12


Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. B. ( )

C. . D. .

Câu 2. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho là các hàm số liên tục trên . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. với k là hằng số B.

C. D.

Câu 4. Cho hàm số liên tục trên . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng , được xác định bởi công thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ cho . Tìm tọa độ điểm ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Nếu u = (x) và v = v(x) là 2 hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn K thì:

A. B.

C. D.

Câu 7. Trong không gian , cho . Tọa độ của là:

A. B. C. D.

Câu 8. Xét hàm số , là một nguyên hàm của trên đoạn . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9. Trong không gian cho mặt phẳng Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là:

A. B. C. D.

Câu 10. Hình cong giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục , hai đường thẳng quay quanh trục tạo thành một khối tròn xoay có thể tích là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Trong không gian , cho mặt cầu . Xác định tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu

A. . B. . C. . D.

Câu 12. Tính tích phân bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho là các hàm số liên tục trên . Nếu thì bằng:

A. . B. . C. 1 . D. .

Câu 14. Trong không gian , cho mặt phẳng . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc mặt phẳng (P)?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn , .Tính

A. 12. B. 8. C. - 8. D. 5.

Câu 16. Cho là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn . Tìm .

A. B.

C. D.

Câu 17. Trong không gian với hệ toạ độ , cho mặt phẳng : và điểm . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng ?

A. B. C. D.

Câu 18. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. .

C. . D. .

Câu 19. Cho hàm số liên tục trên đoạn . Nếu thì có giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Trong không gian cho mặt phẳng (Q) : . Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng song song với (Q) và qua điểm ?

A. B.

C. D.

Câu 21. Tích phân bằng:

A. B. C. D. 0

Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục Ox và hai đường thẳng là:

A. B. C. D.

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm Véctơ nào dưới đây là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng ?

A. B. C. D.

Câu 24. Khi tính nguyên hàm , bằng cách đặt ta được nguyên hàm nào sau đây?

A. B.

C. D.

Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Phương trình mặt cầu đường kính là:

A. . B.

C. . D.

Câu 26. Cho phần hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường , quanh trục Ox ta thu được khối tròn xoay có thể tích V bằng:

A. B. C. D. .

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) lần lượt có phương trình , . (P) cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng , khi đó số dương thuộc khoảng nào sau đây ?

A. B. C. D.

Câu 28. Biết ; a, b, c là các số nguyên có ước chung lớn nhất bằng 1.

Tính ?

A. 5 B. 13 C. 1 D. 17

Câu 29. Trong không gian cho .Gọi (P) là mặt phẳng qua M cắt các tia lần lượt tại các điểm sao cho . Khi đó (P) qua điểm nào trong các điểm sau?

A. B. C. D.

Câu 30. Cho hàm số và đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ (tham khảo hình vẽ). Khi đó diện tích phần được tô đậm trong hình vẽ bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ , cho , , với , , dương thỏa mãn . Biết rằng khi , , thay đổi thì tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện thuộc mặt phẳng cố định. Tính khoảng cách từ tới mặt phẳng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Cho hàm số liên tục trên đoạn , biết rằng với mọi ta có (với là hằng số, >0). Giá trị của tích phân bằng:

A. . B. . C. . D. .

- Hết –

(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)

ĐÁP ÁN

1

A

6

A

11

B

16

C

21

B

26

C

31

A

2

D

7

A

12

B

17

B

22

B

27

A

32

B

3

D

8

A

13

A

18

B

23

B

28

B



4

C

9

C

14

A

19

D

24

A

29

B



5

D

10

B

15

A

20

B

25

B

30

D







ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 7

MÔN TOÁN 12


Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 2. Cho hai vectơ .Tích vô hướng của hai véc tơ bằng:

A. -28. B. 12. C. -32. D. 8.

Câu 3. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn . Biết rằng , tính bằng:

A. 2. B. 5. C. 3. D. 10.

Câu 4. Gọi là một nguyên hàm của hàm số f(x) liên tục trên Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là sai?

A. B.

C. D.

Câu 5. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B.

C. D.

Câu 6. Trong không gian Oxyz Cho 2 điểm A(2; 1; 4), B(-2; 2; -6). Tọa độ véc tơ là:

A. . B.

C. . D.

Câu 7. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường là S =

Trong đó là phân số tối giản kết quả nào sau đây đúng?

A. a = 3b. B. a + b = -11. C. a.b =18. D. 2a = b.

Câu 8. Kết quả tích phân được viết dưới dạng I = ae + b với . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a + b = 3. B. a - b = 2. C. a + 2b = 0. D. a.b = 3.

Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm H(2; 1;1) và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A; B; C (khác gốc toạ độ O) sao cho H là trực tâm tam giác ABC, phương trình mặt phẳng (P) là:

A. 2x+ y - z + 6 = 0. B. 2x+ y + z - 6= 0. C.2x + y + z+ 6 = 0. D. 2x - y + z +6 = 0.

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;2;-2) và mặt phẳng

(P): 2x + 2y + z + 5 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I sao cho mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có chi vi bằng

A. B.

C. D.

Câu 11. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. B.

C. là hằng số khác 0. D.

Câu 12. Viết phương trình mặt phẳng(P)đi qua điểm A(2;-1;2)và có VTPT .

A. (P): x - 3y + 4z -13 = 0. B. (P):2x - y + 2z + 3 = 0.

C. (P): -x - 3y + 4z + 13 = 0. D. (P):2x - y + 2z - 13 = 0.

Câu 13. Tính nguyên hàm được kết quả nào sau đây?

A. B.

C. D.

Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số ?

A. B.

C. D.

Câu 15. Biết hàm số là một nguyên hàm của hàm số Tìm

A. B. C. D.

Câu 16. Biết .khi đó có kết quả là:

A. -4. B. 4. C. 5. D. 10.

Câu 17. Biết rằng với . Khi đó giá trị của a bằng:

A. a = B. a = . C. a =4. D. a=2.

Câu 18. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi: là:

A. B. C. D.


Câu 19. Phương trình mặt cầu tâm ,bán kính R = 5 là:

A. B.

C. D.

Câu 20. Cho I = đặt u = lnx+1. Chọn khẳng đúng trong các khẳng định sau:

A. I= B. I= . C. I= D. I= .

Câu 21. Mặt phẳng (P): 3x -5y + 8z -12 = 0 có một véctơ pháp tuyến là:

A. . B. . C. D.

Câu 22. Cho hai mặt phẳng (P): 2x + y -3z + 1 = 0 và (Q): 4x + 2y - 6z - 3 = 0. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. (P) vuông góc với (Q). B. (P) song song (Q). C. (P) trùng (Q). D. (P) cắt (Q).

Câu 23. Khoảng cách từ điểm M(-2; -4; 3) đến mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 3 = 0 bằng:

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 24. Tìm nguyên hàm của hàm số

A. . B. .

C. D.

Câu 25. Cho hàm số liên tục trên đoạn . Hãy chọn mệnh đề sai dưới đây:

A. . B. .

C. với . D.

Câu 26. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục trên [a;b], trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức:

A. B.

C. D.

Câu 27. Thể tích khối tròn xoay sinh ra do quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục Ox, , một vòng quanh trục Ox là:

A. B. C. D.

Câu 28. Đặt ( là tham số thực). Tìm để .

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường sau: , trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b là:

A. B.

C. D.

Câu 30. Cho = (2; -3; 3), = (0; 2; -1). Khi đó tọa độ của vecto bằng:

A. (2; -1; 2). B. (4; 0; 3). C. (4; -12; 3). D. (-2; 5; -4).

Câu 31. Cho hai mặt phẳng (P): 3x + 3y -z + 1 =0 và (Q): (m-1)x + y - (m+2)z - 3 = 0. Xác định m để hai mặt phẳng (P), (Q) vuông góc với nhau.

A. B. C. m =2. D.

Câu 32. Cho hai hàm số có đạo hàm liên tục trên tập . Công thức tính nguyên hàm từng phần là:

A. B. C. D.


=====HẾT=====

ĐÁP ÁN

1

D

6

B

11

D

16

B

21

D

26

C

31

D

2

D

7

C

12

A

17

D

22

B

27

B

32

B

3

D

8

C

13

A

18

A

23

A

28

A



4

B

9

B

14

C

19

C

24

D

29

B



5

B

10

A

15

B

20

D

25

D

30

B




ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 8

MÔN TOÁN 12


Câu 1. Trong không gian , mặt phẳng có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Trong không gian , cho các điểm , . Tìm tọa độ của vectơ .

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4. Nếu , thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Trong không gian , điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Trong không gian , cho mặt phẳng . Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Tính tích phân

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Tìm họ nguyên hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 11. Trong không gian , cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm của mặt cầu .

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Nguyên hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 14. Nguyên hàm bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho tích phân Tìm đẳng thức đúng.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16. Trong không gian , cho ba điểm , , . Viết phương trình mặt phẳng .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 17. Trong không gian , phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm và vuông góc với mặt phẳng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Câu 19. Biết . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Khi tính nguyên hàm , bằng cách đặt ta được nguyên hàm nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho tích phân , giả sử đặt . Tìm mệnh đề đúng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Biết . Khi đó, giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Trong không gian cho hai điểm . Viết phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 24. Biết . Tìm nguyên hàm .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 25. Biết , với . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho hàm số có đạo hàm trên , thỏa mãn .

Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Trong không gian , cho bốn điểm , , . Mặt phẳng song song với mặt phẳng và chia khối tứ diện thành hai khối đa diện sao cho tỉ số thể tích của khối đa diện có chứa điểm và khối tứ diện bằng . Viết phương trình mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng

A. . B. .

C. . D. .

Câu 30. Biết , với là các số nguyên. Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Trong không gian , cho mặt cầu và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng song song với giá của vectơ , vuông góc với và tiếp xúc với .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 32. Trong không gian , cho điểm và mặt phẳng . Gọi là điểm thuộc sao cho ngắn nhất. Tính .

A. . B. . C. . D. .


------ HẾT ------

ĐÁP ÁN


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

D

B

C

C

B

B

A

C

D

C

A

D

A

D

C

C

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

C

A

B

D

D

A

A

A

C

A

D

C

C

D

C

C



ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 9

MÔN TOÁN 12


Câu 1. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và các đường thẳng . Khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành có thể tích bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho là nguyên hàm của hàm số trên . Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. B.

C. D.

Câu 3. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P):

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4. Cho hàm số liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm và có một vectơ pháp tuyến .

A. B. C. D.

Câu 6. Cho , là hai hàm số có đạo hàm liên tục, khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. B.

C. D.

Câu 7. Trong không gian tọa độ , cho hai vecto Tính T =

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Tính

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9. Cho dx ; dx . Tính dx

A. 6. B. 5. C. 4. D. 1.

Câu 10. Trong không gian tọa độ , cho hai vecto Tính

A. B. C. D.

Câu 11. Cho , là các hàm số xác định và liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 12. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn [1 ; 2] thỏa mãn . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 13. Tính

A. . B. .

C. . D. .

Câu 14. Trong không gian , cho hai điểm . Vectơ có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Một cái cổng hình Parabol như hình vẽ sau. Chiều cao , chiều rộng , . Chủ nhà làm hai cánh cồng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm có giá là 1200000 đồng , còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000 đồng . Hỏi tồng số tiền để làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 11445000 đồng. B. 7368000 đồng. C. 4077000 đồng. D. 11370000 đồng.

Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Gọi là mặt cầu đường kính AB. Mặt phẳng vuông góc với AB tại sao cho khối nón đinh và đáy là hình tròn tâm (giao của mặt cầu và mặt phẳng ) có thể tích lớn nhất, biết rằng với . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. . Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng và điểm , khi đó khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng:

A. 3. B. 7. C. 5. D. 1.

Câu 19. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường ( ) quay xung quanh trục hoành tạo vật thể tròn xoay. Công thức tính thể tích là

A. B. C. D.

Câu 20. Biết với là các số hữu tỷ. Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho số . Hàm số có nguyên hàm là

A. B.

C. D.

Câu 22. Nguyên hàm của hàm số là hàm số nào trong các hàm số sau?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 23. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường ( ).Diện tích hình phẳng (H) tính bằng công thức nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 24. Cho . Goi F(x) là 1 nguyên hàm của f(x). Biết F(0)= 3. Tính F(1)

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Trong hệ trục tọa độ , phương trình mặt cầu tâm bán kính là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 27. Trong không gian Oxyz cho mp(Q): 5x - 12z + 3 = 0 và mặt cầu (S): mp(P) song song với (Q) và tiếp xúc với (S) có phương trình là:

A. 5x - 12z - 18 = 0. B. 5x - 12z + 8 = 0.

C. 5x - 12z - 8 = 0 hoặc 5x - 12z + 18 = 0. D. 5x - 12z + 8 = 0 hoặc 5x - 12z - 18 = 0.


Câu 28. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây

A. B.

C. D.


Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho vectơ . Toạ độ của vectơ

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Tìm một nguyên hàm của hàm số biết

A. . B. .

C. . D. .

Câu 31. Cho hai mặt phẳng . Xác định m để hai mặt phẳng (P), (Q) vuông góc với nhau.

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Cho tích phân ,giả sử đặt . Tìm mệnh đề đúng?

A. B. C. D.

------ HẾT ------

ĐÁP ÁN

1

B

6

B

11

B

16

A

21

B

26

B

31

D

2

B

7

D

12

B

17

B

22

A

27

D

32

A

3

B

8

A

13

A

18

D

23

C

28

A



4

D

9

C

14

D

19

B

24

B

29

B



5

C

10

A

15

D

20

B

25

D

30

B





ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 10

MÔN TOÁN 12


Câu 1. Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Trong không gian cho hai điểm Tọa độ của vectơ là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Trong không gian , Cho mặt phẳng : . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn . Biết , . Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho hình phẳng được giới hạn bởi các đường , , , . Gọi là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay xung quanh trục . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Trong không gian . Cho hai vectơ . Tọa độ tích có hướng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Trong không gian , cho . Tọa độ

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho hàm số liên tục trên . Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 14. Trong không gian , phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần, đặt . Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16. Cho , với là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Trong không gian , khoảng cách từ đến mặt phẳng : bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Trong không gian , cho mặt cầu . Tọa độ tâm của mặt cầu

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol và đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành. Quay hình quanh trục ta được khối tròn xoay có thể tích là

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Trong không gian , cho , . Tọa độ

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Khi tìm nguyên hàm , bằng cách đặt ta được nguyên hàm nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Trong không gian , gọi là tập hợp tất cả giá trị thực của để hai mặt phẳng vuông góc. Tổng các phần tử của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn . Biết , giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho , với là các số nguyên dương. Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho hàm số xác định trên thỏa mãn , biết . Giá trị của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm Mặt phẳng qua cắt các tia lần lượt tại sao cho thể tích khối tứ diện nhỏ nhất có phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 31. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , biết . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Trong không gian , cho mặt cầu có tâm và cắt mặt phẳng theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3. Phương trình của mặt cầu

A. . B. .

C. . D. .


-----------------------------------Hết -----------------------------

ĐÁP ÁN

1. D

6. C

11. B

16. B

21. D

26. A

31. D

2. A

7. D

12. A

17. D

22. C

27. D

32. D

3. D

8. B

13. D

18. A

23. A

28. A


4. D

9. A

14. B

19. C

24. C

29. B


5. D

10. C

15. A

20. B

25. A

30. A



Ngoài Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 12 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Xem thêm

Đáp Án Đề Thi Môn Anh THPT Quốc Gia 2020
Đề Thi Thử Địa THPT 2021 Trường Hàn Thuyên Lần 2 Có Đáp Án
Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Sinh Đợt 2 Có Đáp Án
Tuyển Chọn 10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán Có Đáp Án
Đề Thi HSG Sinh 12 Cấp Tỉnh Quảng Nam 2020 Có Đáp Án
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2021 Môn Địa Có Đáp Án Trường Lý Thái Tổ Lần 1
Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Trường Quế Võ Lần 2
4 Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia trường THPT Thanh Miện 2 có đáp án
Bộ Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết
Đề Minh Họa Địa 2021 Có Đáp Án – Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023