Docly

4 Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia trường THPT Thanh Miện 2 có đáp án

4 Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia trường THPT Thanh Miện 2 có đáp án được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Chào mừng bạn đến với tài liệu đặc biệt của chúng tôi – “4 Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia trường THPT Thanh Miện 2 có đáp án”. Kỳ thi THPT Quốc Gia là một sự kiện quan trọng trong hành trình học tập của học sinh trung học phổ thông. Để chuẩn bị tốt cho kỳ thi này, việc làm quen với các đề thi thực tế và rèn luyện kỹ năng giải toán là rất quan trọng.

Bộ tài liệu này chứa toàn bộ nội dung của 4 Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia từ trường THPT Thanh Miện 2, kèm theo đáp án chi tiết. Các đề thi được chọn lọc kỹ càng, đảm bảo tính thực tế và độ khó tương đương với kỳ thi thật. Việc giải quyết các bài toán trong đề thi sẽ giúp bạn rèn luyện tư duy logic, kỹ năng phân tích và giải quyết vấn đề trong môn Toán.

Bộ tài liệu này cung cấp đa dạng về nội dung và độ khó của các câu hỏi, giúp bạn nắm vững kiến thức và cải thiện khả năng giải toán. Từ việc thực hành giải các bài toán và so sánh kết quả với đáp án, bạn có thể tự đánh giá và cải thiện những điểm yếu của mình.

Lời giải chi tiết và cách tiếp cận từng bài toán sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách giải quyết các vấn đề và áp dụng kiến thức vào thực tế trong kỳ thi THPT Quốc Gia môn Toán.

Chúng tôi tin rằng tài liệu “4 Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia trường THPT Thanh Miện 2 có đáp án” sẽ là công cụ hữu ích giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi quan trọng. Hãy dành thời gian ôn tập, rèn luyện kỹ năng và tự tin bước vào cuộc thi. Chúc bạn đạt được thành tích xuất sắc và tiếp tục phát triển khả năng Toán học của mình!

Đề thi tham khảo

Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Sinh Đợt 2 Có Đáp Án
Tuyển Chọn 10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán Có Đáp Án
Đề Thi HSG Sinh 12 Cấp Tỉnh Quảng Nam 2020 Có Đáp Án
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2021 Môn Địa Có Đáp Án Trường Lý Thái Tổ Lần 1
Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Trường Quế Võ Lần 2

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG

TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2

MÃ ĐỀ 1

ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 4 NĂM 2018

MÔN TOÁN. LỚP 12 KHTN

Thời gian làm bài 90 phút



Câu 1 :

Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , .

Tính .

A.

B.

C.

D.

Câu 2 :

Một hình nón có bán kính đáy là 5a, độ dài đường sinh là 13a thì đường cao h của hình nón là?

A.

12a.

B.

C.

17a.

D.

8a.

Câu 3 :

Biết phương trình , có một nghiệm phức là . Tìm

A.

B.

C.

D.

Câu 4 :

Cho , là hai hàm số liên tục trên . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 5 :

Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm cạnh và có góc . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đáy . Khoảng cách từ đến mặt phẳng là: A. B. C. D.

Câu 6 :

Nếu thì có giá trị là bao nhiêu?

A.

B.

C.

D.

Câu 7 :

Một khúc gỗ hình trụ có bán kính R bị cắt bởi một mặt phẳng không song song với đáy ta được thiết diện là một hình elip. Khoảng cách từ điểm A đến mặt đáy là 12 cm , khoảng cách từ điểm B đến mặt đáy là 20 cm. Đặt khúc gỗ đó vào trong hình hộp chữ nhật có chiều cao bằng 20 cm chứa đầy nước sao cho đường tròn đáy của khúc gỗ tiếp xúc với các cạnh đáy của hình hộp chữ nhật. Sau đó, người ta đo lượng nước còn lại trong hình hộp chữ nhật là 2 lít. Tính bán kính của khúc gỗ (giả sử khúc gỗ không thấm nước và kết quả làm tròn đến phần hàng chục).



  1. R = 4,8 cm.

  2. R = 8,2 cm.

  3. R = 5,2 cm.

  4. R = 6,4 cm.












Câu 8 :

Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, độ dài cạnh AB = BC = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A.

B.

C.

D.

Câu 9 :

Cho khai triển , trong đó các hệ số thỏa mãn hệ thức . Tìm hệ số lớn nhất.

A.

112640

B.

101376

C.

126720

D.

67584

Câu 10 :

Cho hàm số . Phương trình tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất là: A. B. C. D.

Câu 11 :

Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng.

A.

B.

C.

D.

Câu 12 :

Kí hiệu là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức ?

A.

B.

C.

D.

Câu 13 :

Trong htđ Oxyz mặt phẳng song song với hai đường thẳng có một vec tơ pháp tuyến là:

A.

B.

C.

D.

Câu 14 :

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ?

A.

B.

C.

D.

Câu 15 :

Bất phương trình: 32x + 1 – 7.3x + 2 > 0 có nghiệm là:

A.

B.

C.

D.

Câu 16 :

Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông tại A. Cho AC = AB = 2a, góc giữa AC’ và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’:

A.

B.

C.

D.

Câu 17 :

Trong hệ tọa độ cho hai mặt phẳng Có bao nhiêu điểm trên trục thỏa mãn cách đều hai mặt phẳng ?

A.

0

B.

2

C.

1

D.

3

Câu 18 :

Cho hàm số có đồ thị (Cm). Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.

A.

B.

C.

D.

Câu 19 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt bên SAB là tam giác cân nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, . Tính thể tích mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp.

A.

B.

C.

Kết quả khác.

D.

Câu 20 :

Với giá trị nào của tham số thì phương trình có hai nghiệm thoả mãn ?

A.

B.

C.

D.

Câu 21 :

Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018, mỗi phòng thi gồm 24 thí sinh xếp vào 24 chiếc bàn khác nhau. Bạn An là một thí sinh dự thi bốn môn ( Toán, Văn, Ngoại Ngữ, Ban khoa học tự nhiên) cả bốn lân thi đều thi tại một phòng thi duy nhất. Giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong 4 lần thi thì An có đúng hai lần ngồi cùng một ví trí .

A.

B.

C.

D.

Câu 22 :

Cho . Khi đó có giá trị bằng:

A.

1

B.

C.

D.

Câu 23 :

Tất cả các giá trị thực của để bất phương trình có nghiệm là

A.

B.

C.

D.

Câu 24 :

Trong htđ , cho , và mặt phẳng . Điểm thuộc mặt phẳng sao cho vuông tại . Tính giá trị .

A.

5

B.

12

C.

10

D.

11

Câu 25 :

Cho tứ diện Gọi lần lượt là trung điểm của là điểm trên cạnh với Thiết diện tạo bởi mặt phẳng và tứ diện là:

A.

Tam giác

B.

Hình thang với là điểm trên cạnh

C.

Tứ giác với là điểm bất kì trên cạnh

D.

Hình bình hành với là điểm trên cạnh

Câu 26 :

Cho hình chóp .Gọi là trung điểm , . Biết khối chóp có thể tích bằng 4. Kí hiệu tọa độ của điểm .Tìm

A.

B.

C.

D.

Câu 27 :

Cho hình chóp đều đáy tứ giác có tất cả các cạnh đều bằng . Tính cosin của góc giữa hai mặt bên liền kề nhau.

A.

B.

C.

D.

Câu 28 :

Tứ diện SABC có SA, SB , SC đôi một vuông góc, SA = SB = 2a, SC = 4a, thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là:

A.

B.

C.

D.

Câu 29 :

Tìm m để là ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến theo vectơ .

A.

B.

C.

D.

Câu 30 :

Cho hàm số (1) , A( 2;0) . Gọi là đồ thị của hàm số .Tìm để cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt sao cho có độ dài nhỏ nhất.

A.

B.

C.

D.

Câu 31 :

Cho hình lăng trụ , là trung điểm của . Đặt , , . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

B.

C.

D.

Câu 32 :

Trong hệ trục toạ độ cho điểm . Gọi là mặt phẳng đi qua và tạo với mặt phẳng góc có số đo nhỏ nhất. Điểm cách mp một khoảng là:

A.

B.

C.

D.

Câu 33 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng .

A.

B.

C.

D.

Câu 34 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

A.

B.

C.

D.

Câu 35 :

Cho giới hạn khi đó b nhận giá trị :

A.

2

B.

3

C.

4

D.

-4

Câu 36 :

Trong htđ , góc giữa hai mặt phẳng ; .

A.

B.

C.

D.

Câu 37 :

Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mật cầu bán kính a. Khi đó, thể tích của hình trụ bằng:

A.

B.

C.

D.

Câu 38 :

Một nhóm học sinh gồm 5 nữ, 5 nam. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 bạn thành một hàng dọc sao cho các bạn cùng phái thì đứng cạnh nhau?

A.

86400

B.

28800

C.

43200

D.

14400

Câu 39 :

Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là:

A.

B.

C.

D.

Câu 40 :

Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn . Tính A. B. C. D.

Câu 41 :

Cho hai số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của . A. B. C. D.

Câu 42 :

Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm .

A.

B.

C.

D.

Câu 43 :

Đường thẳng luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt . Gọi lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với tại . Tìm để tổng đạt giá trị lớn nhất.

A.

B.

C.

D.

Câu 44 :

Cho hàm số liên tục trên . Tính .

A.

12

B.

13

C.

7

D.

20

Câu 45 :

Cho là hàm liên tục trên thỏa .Tính

A.

B.

C.

D.

Câu 46 :

Cho hàm số . Có hai điểm M thuộc , sao cho tiếp tuyến của tại M cắt tại điểm thứ hai là . Khi đó tổng tung độ của hai điểm N bằng :

A.

0

B.

C.

D.

4

Câu 47 :

Cho hàm số liên tục và có đạo cấp 1, cấp 2, đồ thị các hàm số y=f(x), y=f’(x), y=f”(x) lần lượt là các đồ thị hàm số hàm số.

  1. q(x), h(x), r(x)

  2. h(x) ,q(x), r(x)

  3. r(x), h(x), q(x)

  4. q(x), r(x), h(x)




















Câu 48 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ?

A.

B.

C.

D.

Câu 49 :

Nếu thì x bằng:

A.

B.

C.

D.

Câu 50 :

Trong htđ cho 3 điểm . Điểm sao cho giá trị của biểu thức nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của biểu thức là:

A.

-3

B.

2

C.

-2

D.

3

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG

TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2

MÃ ĐỀ 2

ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 4 NĂM 2018

MÔN TOÁN. LỚP 12 KHTN

Thời gian làm bài 90 phút





Câu 1 :

Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm .

A.

B.

C.

D.

Câu 2 :

Nếu thì x bằng:

A.

B.

C.

D.

Câu 3 :

Trong htđ cho điểm . Gọi là mặt phẳng đi qua và tạo với mặt phẳng góc có số đo nhỏ nhất. Điểm cách mp một khoảng là:

A.

B.

C.

D.

Câu 4 :

Cho giới hạn khi đó b nhận giá trị :

A.

4

B.

-4

C.

2

D.

3

Câu 5 :

Cho tứ diện Gọi lần lượt là trung điểm của là điểm trên cạnh với Thiết diện tạo bởi mặt phẳng và tứ diện là:

A.

Hình thang với là điểm trên cạnh

B.

Tam giác

C.

Hình bình hành với là điểm trên cạnh

D.

Tứ giác với là điểm bất kì trên cạnh

Câu 6 :

Cho là hàm liên tục trên thỏa , tính .

A.

B.

C.

D.

Câu 7 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng .

A.

B.

C.

D.

Câu 8 :

Tứ diện SABC có SA, SB , SC đôi một vuông góc, SA = SB = 2a, SC = 4a, thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là:

A.

B.

C.

D.

Câu 9 :

Cho hàm số (1) , A( 2;0) . Gọi là đồ thị của hàm số .Tìm để cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt sao cho có độ dài nhỏ nhất.

A.

B.

C.

D.

Câu 10 :

Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mật cầu bán kính a. Khi đó, thể tích của hình trụ bằng:

A.

B.

C.

D.

Câu 11 :

Cho hàm số liên tục trên . Tính .

A.

12

B.

13

C.

20

D.

7

Câu 12 :

Cho hình chóp .Gọi là trung điểm , . Biết khối chóp có thể tích bằng 4. Kí hiệu tọa độ của điểm .Tìm

A.

B.

C.

D.

Câu 13 :

Tìm m để là ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến theo vectơ .

A.

B.

C.

D.

Câu 14 :

Một khúc gỗ hình trụ có bán kính R bị cắt bởi một mặt phẳng không song song với đáy ta được thiết diện là một hình elip. Khoảng cách từ điểm A đến mặt đáy là 12 cm , khoảng cách từ điểm B đến mặt đáy là 20 cm. Đặt khúc gỗ đó vào trong hình hộp chữ nhật có chiều cao bằng 20 cm chứa đầy nước sao cho đường tròn đáy của khúc gỗ tiếp xúc với các cạnh đáy của hình hộp chữ nhật. Sau đó, người ta đo lượng nước còn lại trong hình hộp chữ nhật là 2 lít. Tính bán kính của khúc gỗ (giả sử khúc gỗ không thấm nước và kết quả làm tròn đến phần hàng chục).


















A.

R = 4,8 cm.

B.

R = 5,2 cm.

C.

R = 6,4 cm.

D.

R = 8,2 cm.

Câu 15 :

Cho , là hai hàm số liên tục trên . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 16 :

Trong không gian , góc giữa hai mặt phẳng ; .

A.

B.

C.

D.

Câu 17 :

Tất cả các giá trị thực của để bất phương trình có nghiệm là

A.

B.

C.

D.

Câu 18 :

C ho hàm số liên tục và có đạo cấp 1, cấp 2, đồ thị các hàm số lần lượt là các đồ thị hàm số hàm số


















A.

h(x) ,q(x), r(x)

B.

r(x), h(x), q(x)

C.

q(x), h(x), r(x)

D.

q(x), r(x), h(x)

Câu 19 :

Kí hiệu là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức ?

A.

B.

C.

D.

Câu 20 :

Trong htđ cho hai mặt phẳng Có bao nhiêu điểm trên trục thỏa mãn cách đều hai mặt phẳng ?

A.

0

B.

2

C.

3

D.

1

Câu 21 :

Biết phương trình , có một nghiệm phức là . Tìm

A.

B.

C.

D.

Câu 22 :

Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018, mỗi phòng thi gồm 24 thí sinh xếp vào 24 chiếc bàn khác nhau. Bạn An là một thí sinh dự thi bốn môn ( Toán, Văn, Ngoại Ngữ, Ban khoa học tự nhiên) cả bốn lân thi đều thi tại một phòng thi duy nhất. Giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong 4 lần thi thì An có đúng hai lần ngồi cùng một ví trí .

A.

B.

C.

D.

Câu 23 :

Nếu thì có giá trị là bao nhiêu?

A.

B.

C.

D.

Câu 24 :

Cho . Khi đó có giá trị bằng:

A.

B.

C.

1

D.

Câu 25 :

Cho hàm số . Phương trình tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất là: A. B. C. D.

Câu 26 :

Cho hàm số . Có hai điểm M thuộc , sao cho tiếp tuyến của tại M cắt tại điểm thứ hai là . Khi đó tổng tung độ của hai điểm N bằng :

A.

4

B.

C.

D.

0

Câu 27 :

Trong htđ cho 3 điểm Điểm (P) sao cho giá trị của biểu thức nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của biểu thức là: A. -3 B. -2 C.2 D.3

Câu 28 :

Trong htđ , cho , và mặt phẳng . Điểm thuộc mặt phẳng sao cho vuông tại . Tính giá trị .

A.

10

B.

12

C.

5

D.

11

Câu 29 :

Cho khai triển , trong đó các hệ số thỏa mãn hệ thức . Tìm hệ số lớn nhất.

A.

126720

B.

101376

C.

112640

D.

67584

Câu 30 :

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ?

A.

B.

C.

D.

Câu 31 :

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng . Tính cosin của góc giữa hai mặt bên liền kề nhau.

A.

B.

C.

D.

Câu 32 :

Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là:

A.

B.

C.

D.

Câu 33 :

Với giá trị nào của tham số thì phương trình có hai nghiệm thoả mãn ?

A.

B.

C.

D.

Câu 34 :

Trong htđ Oxyz mặt phẳng song song với hai đt có một vec tơ pháp tuyến là:

A.

B.

C.

D.

Câu 35 :

Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn . Tính

A.

B.

C.

D.

Câu 36 :

Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông tại A. Cho AC = AB = 2a, góc giữa AC’ và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’:

A.

B.

C.

D.

Câu 37 :

Cho hai số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của . A. B. C. D.

Câu 38 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ?

A.

B.

C.

D.

Câu 39 :

Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm cạnh và có góc . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đáy . Khoảng cách từ đến mặt phẳng là: A. B. C. D.

Câu 40 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

A.

B.

C.

D.

Câu 41 :

Bất phương trình: 32x + 1 – 7.3x + 2 > 0 có nghiệm là:

A.

B.

C.

D.

Câu 42 :

Đường thẳng luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt . Gọi lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với tại . Tìm để tổng đạt giá trị lớn nhất. A. a=1 B. a=-5 C. a=2 D.a=-1

Câu 43 :

Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng.

A.

B.

C.

D.

Câu 44 :

Một hình nón có bán kính đáy là 5a, độ dài đường sinh là 13a thì đường cao h của hình nón là?

A.

8a.

B.

C.

17a.

D.

12a.

Câu 45 :

Một nhóm học sinh gồm 5 nữ, 5 nam. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 bạn thành một hàng dọc sao cho các bạn cùng phái thì đứng cạnh nhau?

A.

28800

B.

14400

C.

43200

D.

86400

Câu 46 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt bên SAB là tam giác cân nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, . Tính thể tích mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp.

A.

Kết quả khác.

B.

C.

D.

Câu 47 :

Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , .

Tính .

A.

B.

C.

D.

Câu 48 :

Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, độ dài cạnh AB = BC = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A.

B.

C.

D.

Câu 49 :

Cho hình lăng trụ , là trung điểm của . Đặt , , . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

B.

C.

D.

Câu 50 :

Cho hàm số có đồ thị (Cm). Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.

A.

B.

C.

D.

--- Hết ---





SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG

TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2

MÃ ĐỀ 3

ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 4 NĂM 2018

MÔN TOÁN. LỚP 12 KHTN

Thời gian làm bài 90 phút



Câu 1 :

Cho . Khi đó có giá trị bằng:

A.

B.

C.

D.

1

Câu 2 :

C ho hàm số liên tục và có đạo cấp 1, cấp 2, đồ thị các hàm số lần lượt là các đồ thị hàm số hàm số






















A.

h(x) ,q(x), r(x)

B.

q(x), h(x), r(x)

C.

r(x), h(x), q(x)

D.

q(x), r(x), h(x)

Câu 3 :

Một nhóm học sinh gồm 5 nữ, 5 nam. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 bạn thành một hàng dọc sao cho các bạn cùng phái thì đứng cạnh nhau?

A.

43200

B.

14400

C.

28800

D.

86400

Câu 4 :

Nếu thì có giá trị là bao nhiêu?

A.

B.

C.

D.

Câu 5 :

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng . Tính cosin của góc giữa hai mặt bên liền kề nhau.

A.

B.

C.

D.

Câu 6 :

Tứ diện SABC có SA, SB , SC đôi một vuông góc, SA = SB = 2a, SC = 4a, thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là:

A.

B.

C.

D.

Câu 7 :

Cho hai số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của .

A.

B.

C.

D.

Câu 8 :

Cho giới hạn khi đó b nhận giá trị :

A.

2

B.

3

C.

4

D.

-4

Câu 9 :

Cho khai triển , trong đó các hệ số thỏa mãn hệ thức . Tìm hệ số lớn nhất.

A.

112640

B.

101376

C.

126720

D.

67584

Câu 10 :

Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm cạnh và có góc . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đáy . Khoảng cách từ đến mặt phẳng là:

A.

B.

C.

D.

Câu 11 :

Biết phương trình , có một nghiệm phức là . Tìm

A.

B.

C.

D.

Câu 12 :

Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, độ dài cạnh AB = BC = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A.

B.

C.

D.

Câu 13 :

Đường thẳng luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt . Gọi lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với tại . Tìm để tổng đạt giá trị lớn nhất.

A.

B.

C.

D.

Câu 14 :

Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mật cầu bán kính a. Khi đó, thể tích của hình trụ bằng:

A.

B.

C.

D.

Câu 15 :

Cho hàm số . Phương trình tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất là:

A.

B.

C.

D.

Câu 16 :

Bất phương trình: 32x + 1 – 7.3x + 2 > 0 có nghiệm là:

A.

B.

C.

D.

Câu 17 :

Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , .

Tính .

A.

B.

C.

D.

Câu 18 :

Cho hàm số liên tục trên . Tính .

A.

12

B.

7

C.

20

D.

13

Câu 19 :

Cho hình lăng trụ , là trung điểm của . Đặt , , . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

B.

C.

D.

Câu 20 :

Trong không gian , góc giữa hai mặt phẳng ; .

A.

B.

C.

D.

Câu 21 :

Cho hàm số . Có hai điểm M thuộc , sao cho tiếp tuyến của tại M cắt tại điểm thứ hai là . Khi đó tổng tung độ của hai điểm N bằng :

A.

B.

4

C.

D.

0

Câu 22 :

Cho hàm số (1) , A( 2;0) . Gọi là đồ thị của hàm số .Tìm để cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt sao cho có độ dài nhỏ nhất.

A.

B.

C.

D.

Câu 23 :

Một hình nón có bán kính đáy là 5a, độ dài đường sinh là 13a thì đường cao h của hình nón là?

A.

B.

17a.

C.

12a.

D.

8a.

Câu 24 :

Cho là hàm liên tục trên thỏa , tính .

A.

B.

C.

D.

Câu 25 :

Tìm m để là ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến theo vectơ .

A.

B.

C.

D.

Câu 26 :

M ột khúc gỗ hình trụ có bán kính R bị cắt bởi một mặt phẳng không song song với đáy ta được thiết diện là một hình elip. Khoảng cách từ điểm A đến mặt đáy là 12 cm , khoảng cách từ điểm B đến mặt đáy là 20 cm. Đặt khúc gỗ đó vào trong hình hộp chữ nhật có chiều cao bằng 20 cm chứa đầy nước sao cho đường tròn đáy của khúc gỗ tiếp xúc với các cạnh đáy của hình hộp chữ nhật. Sau đó, người ta đo lượng nước còn lại trong hình hộp chữ nhật là 2 lít. Tính bán kính của khúc gỗ (giả sử khúc gỗ không thấm nước và kết quả làm tròn đến phần hàng chục).


















A.

R = 4,8 cm.

B.

R = 6,4 cm.

C.

R = 8,2 cm.

D.

R = 5,2 cm.

Câu 27 :

Kí hiệu là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức ?

A.

B.

C.

D.

Câu 28 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ?

A.

B.

C.

D.

Câu 29 :

Cho hàm số có đồ thị (Cm). Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.

A.

B.

C.

D.

Câu 30 :

Trong không gian , cho , và mặt phẳng . Điểm thuộc mặt phẳng sao cho vuông tại . Tính giá trị .

A.

5

B.

12

C.

10

D.

11

Câu 31 :

Trong không gian với hệ trục toạ độ cho 3 điểm Điểm sao cho giá trị của biểu thức nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của biểu thức là:

A.

-2

B.

-3

C.

2

D.

3

Câu 32 :

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ?

A.

B.

C.

D.

Câu 33 :

Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm .

A.

B.

C.

D.

Câu 34 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt bên SAB là tam giác cân nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, . Tính thể tích mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp.

A.

B.

C.

Kết quả khác.

D.

Câu 35 :

Cho , là hai hàm số liên tục trên . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 36 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng .

A.

B.

C.

D.

Câu 37 :

Trong không gian Oxyz mặt phẳng song song với hai đường thẳng có một vec tơ pháp tuyến là:

A.

B.

C.

D.

Câu 38 :

Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là:

A.

B.

C.

D.

Câu 39 :

Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018, mỗi phòng thi gồm 24 thí sinh xếp vào 24 chiếc bàn khác nhau. Bạn An là một thí sinh dự thi bốn môn ( Toán, Văn, Ngoại Ngữ, Ban khoa học tự nhiên) cả bốn lân thi đều thi tại một phòng thi duy nhất. Giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong 4 lần thi thì An có đúng hai lần ngồi cùng một ví trí .

A.

B.

C.

D.

Câu 40 :

Cho tứ diện Gọi lần lượt là trung điểm của là điểm trên cạnh với Thiết diện tạo bởi mặt phẳng và tứ diện là:

A.

Tứ giác với là điểm bất kì trên cạnh

B.

Hình bình hành với là điểm trên cạnh

C.

Tam giác

D.

Hình thang với là điểm trên cạnh

Câu 41 :

Cho hình chóp .Gọi là trung điểm , . Biết khối chóp có thể tích bằng 4. Kí hiệu tọa độ của điểm .Tìm

A.

B.

C.

D.

Câu 42 :

Tất cả các giá trị thực của để bất phương trình có nghiệm là

A.

B.

C.

D.

Câu 43 :

Nếu thì x bằng:

A.

B.

C.

D.

Câu 44 :

Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông tại A. Cho AC = AB = 2a, góc giữa AC’ và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’:

A.

B.

C.

D.

Câu 45 :

Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn . Tính

A.

B.

C.

D.

Câu 46 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

A.

B.

C.

D.

Câu 47 :

Với giá trị nào của tham số thì phương trình có hai nghiệm thoả mãn ?

A.

B.

C.

D.

Câu 48 :

Trong không gian với hệ trục toạ độ cho điểm . Gọi là mặt phẳng đi qua và tạo với mặt phẳng góc có số đo nhỏ nhất. Điểm cách mp một khoảng là:

A.

B.

C.

D.

Câu 49 :

Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng.

A.

B.

C.

D.

Câu 50 :

Trong không gian với hệ tọa độ cho hai mặt phẳng Có bao nhiêu điểm trên trục thỏa mãn cách đều hai mặt phẳng ?

A.

1

B.

2

C.

0

D.

3

--- Hết ---

























































SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG

TRƯỜNG THPT THANH MIỆN 2

MÃ ĐỀ 4

ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 4 NĂM 2018

MÔN TOÁN. LỚP 12 KHTN

Thời gian làm bài 90 phút





Câu 1 :

Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm cạnh và có góc . Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng đáy . Khoảng cách từ đến mặt phẳng là:

A.

B.

C.

D.

Câu 2 :

Cho hàm số liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn . Tính

A.

B.

C.

D.

Câu 3 :

M ột khúc gỗ hình trụ có bán kính R bị cắt bởi một mặt phẳng không song song với đáy ta được thiết diện là một hình elip. Khoảng cách từ điểm A đến mặt đáy là 12 cm , khoảng cách từ điểm B đến mặt đáy là 20 cm. Đặt khúc gỗ đó vào trong hình hộp chữ nhật có chiều cao bằng 20 cm chứa đầy nước sao cho đường tròn đáy của khúc gỗ tiếp xúc với các cạnh đáy của hình hộp chữ nhật. Sau đó, người ta đo lượng nước còn lại trong hình hộp chữ nhật là 2 lít. Tính bán kính của khúc gỗ (giả sử khúc gỗ không thấm nước và kết quả làm tròn đến phần hàng chục).
















A.

R = 5,2 cm.

B.

R = 8,2 cm.

C.

R = 4,8 cm.

D.

R = 6,4 cm.

Câu 4 :

Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , .

Tính .

A.

B.

C.

D.

Câu 5 :

Cho tứ diện Gọi lần lượt là trung điểm của là điểm trên cạnh với Thiết diện tạo bởi mặt phẳng và tứ diện là:

A.

Tứ giác với là điểm bất kì trên cạnh

B.

Hình thang với là điểm trên cạnh

C.

Tam giác

D.

Hình bình hành với là điểm trên cạnh

Câu 6 :

Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số là:

A.

B.

C.

D.

Câu 7 :

Một nhóm học sinh gồm 5 nữ, 5 nam. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 bạn thành một hàng dọc sao cho các bạn cùng phái thì đứng cạnh nhau?

A.

28800

B.

43200

C.

14400

D.

86400

Câu 8 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng .

A.

B.

C.

D.

Câu 9 :

Cho khai triển , trong đó các hệ số thỏa mãn hệ thức . Tìm hệ số lớn nhất.

A.

112640

B.

67584

C.

101376

D.

126720

Câu 10 :

Kí hiệu là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức ?

A.

B.

C.

D.

Câu 11 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

A.

B.

C.

D.

Câu 12 :

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng . Tính cosin của góc giữa hai mặt bên liền kề nhau.

A.

B.

C.

D.

Câu 13 :

Tìm m để là ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến theo vectơ .

A.

B.

C.

D.

Câu 14 :

Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến tại điểm .

A.

B.

C.

D.

Câu 15 :

Trong không gian với hệ trục toạ độ cho điểm . Gọi là mặt phẳng đi qua và tạo với mặt phẳng góc có số đo nhỏ nhất. Điểm cách mp một khoảng là:

A.

B.

C.

D.

Câu 16 :

Cho hình lăng trụ , là trung điểm của . Đặt , , . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

B.

C.

D.

Câu 17 :

Cho , là hai hàm số liên tục trên . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 18 :

Tứ diện SABC có SA, SB , SC đôi một vuông góc, SA = SB = 2a, SC = 4a, thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là:

A.

B.

C.

D.

Câu 19 :

: Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018, mỗi phòng thi gồm 24 thí sinh xếp vào 24 chiếc bàn khác nhau. Bạn An là một thí sinh dự thi bốn môn (Toán, Văn, Ngoại Ngữ, Ban khoa học tự nhiên) cả bốn lân thi đều thi tại một phòng thi duy nhất. Giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong 4 lần thi thì An có đúng hai lần ngồi cùng một ví trí .

A.

B.

C.

D.

Câu 20 :

Tất cả các giá trị thực của để bất phương trình có nghiệm là

A.

B.

C.

D.

Câu 21 :

Với giá trị nào của tham số thì phương trình có hai nghiệm thoả mãn ?

A.

B.

C.

D.

Câu 22 :

Cho hàm số liên tục trên . Tính .

A.

12

B.

20

C.

7

D.

13

Câu 23 :

Cho hàm số . Có hai điểm M thuộc , sao cho tiếp tuyến của tại M cắt tại điểm thứ hai là . Khi đó tổng tung độ của hai điểm N bằng :

A.

4

B.

C.

D.

0

Câu 24 :

iết phương trình , có một nghiệm phức là . Tìm

A.

B.

C.

D.

Câu 25 :

Bất phương trình: 32x + 1 – 7.3x + 2 > 0 có nghiệm là:

A.

B.

C.

D.

Câu 26 :

Trong không gian với hệ tọa độ cho hai mặt phẳng Có bao nhiêu điểm trên trục thỏa mãn cách đều hai mặt phẳng ?

A.

0

B.

2

C.

1

D.

3

Câu 27 :

Trong không gian với hệ trục toạ độ cho 3 điểm Điểm sao cho giá trị của biểu thức nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của biểu thức là:

A.

-3

B.

-2

C.

2

D.

3

Câu 28 :

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ?

A.

B.

C.

D.

Câu 29 :

Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, độ dài cạnh AB = BC = a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A.

B.

C.

D.

Câu 30 :

Cho hình chóp .Gọi là trung điểm , . Biết khối chóp có thể tích bằng 4. Kí hiệu tọa độ của điểm .Tìm

A.

B.

C.

D.

Câu 31 :

Nếu thì có giá trị là bao nhiêu?

A.

B.

C.

D.

Câu 32 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, mặt bên SAB là tam giác cân nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, . Tính thể tích mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp.

A.

Kết quả khác.

B.

C.

D.

Câu 33 :

Cho . Khi đó có giá trị bằng:

A.

B.

C.

D.

1

Câu 34 :

Nếu thì x bằng:

A.

B.

C.

D.

Câu 35 :

Cho hàm số (1) , A( 2;0) . Gọi là đồ thị của hàm số .Tìm để cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt sao cho có độ dài nhỏ nhất.

A.

B.

C.

D.

Câu 36 :

Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng S, diện tích đáy bằng diện tích một mật cầu bán kính a. Khi đó, thể tích của hình trụ bằng:

A.

B.

C.

D.

Câu 37 :

Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông tại A. Cho AC = AB = 2a, góc giữa AC’ và mặt phẳng (ABC) bằng 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’:

A.

B.

C.

D.

Câu 38 :

Một hình nón có bán kính đáy là 5a, độ dài đường sinh là 13a thì đường cao h của hình nón là?

A.

12a.

B.

17a.

C.

D.

8a.

Câu 39 :

C ho hàm số liên tục và có đạo cấp 1, cấp 2, đồ thị các hàm số lần lượt là các đồ thị hàm số hàm số






















A.

h(x) ,q(x), r(x)

B.

r(x), h(x), q(x)

C.

q(x), h(x), r(x)

D.

q(x), r(x), h(x)

Câu 40 :

Trong không gian Oxyz mặt phẳng song song với hai đường thẳng có một vec tơ pháp tuyến là:

A.

B.

C.

D.

Câu 41 :

Cho hai số phức thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của .

A.

B.

C.

D.

Câu 42 :

Trong không gian , cho , và mặt phẳng . Điểm thuộc mặt phẳng sao cho vuông tại . Tính giá trị .

A.

5

B.

12

C.

11

D.

10

Câu 43 :

Cho là hàm liên tục trên thỏa , tính .

A.

B.

C.

D.

Câu 44 :

Cho hàm số . Phương trình tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất là:

A.

B.

C.

D.

Câu 45 :

Cho hàm số có đồ thị (Cm). Tìm m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.

A.

B.

C.

D.

Câu 46 :

Cho giới hạn khi đó b nhận giá trị :

A.

2

B.

4

C.

3

D.

-4

Câu 47 :

Trong không gian , góc giữa hai mặt phẳng ; .

A.

B.

C.

D.

Câu 48 :

Đường thẳng luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt . Gọi lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với tại . Tìm để tổng đạt giá trị lớn nhất.

A.

B.

C.

D.

Câu 49 :

Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ?

A.

B.

C.

D.

Câu 50 :

Viết ba số xen giữa các số 2 và 22 để được cấp số cộng có 5 số hạng.

A.

B.

C.

D.

--- Hết ---

ĐÁP ÁN TOÁN KHẢO SÁT 12 KHTN. THÁNG 4/ 2018



CÂU

MÃ ĐỀ 1

MÃ ĐỀ 2

MÃ ĐỀ 3

MÃ ĐỀ 4

1

C

A

C

C

2

A

D

C

C

3

B

A

C

B

4

B

A

B

B

5

C

A

A

B

6

A

C

C

D

7

B

D

D

A

8

B

B

C

A

9

C

B

C

D

10

B

A

B

C

11

B

D

A

C

12

A

D

A

C

13

C

B

A

B

14

C

D

B

B

15

C

C

B

B

16

D

B

A

B

17

C

B

C

C

18

C

B

B

B

19

C

C

C

D

20

C

D

C

A

21

C

C

B

A

22

D

D

C

C

23

C

C

C

A

24

C

B

B

B

25

B

D

C

C

26

C

A

C

C

27

B

B

B

B

28

A

A

C

B

29

C

A

C

C

30

C

A

C

C

31

D

C

A

D

32

C

B

C

A

33

A

A

D

B

34

C

D

C

C

35

C

B

B

D

36

C

C

B

A

37

B

A

C

D

38

B

B

C

A

39

D

A

C

B

40

C

D

D

A

41

C

D

B

C

42

C

D

C

D

43

C

D

A

C

44

C

D

A

C

45

D

A

D

D

46

D

A

A

B

47

C

D

B

B

48

C

D

C

C

49

C

B

C

B

50

C

A

A

B

Đáp án nhập vào phần mềm máy chấm thi - TestPro Engine


Mã đề

Câu

Đáp án

119

1

C

119

2

A

119

3

B

119

4

B

119

5

C

119

6

A

119

7

B

119

8

B

119

9

C

119

10

B

119

11

B

119

12

A

119

13

C

119

14

C

119

15

C

119

16

D

119

17

C

119

18

C

119

19

C

119

20

C

119

21

C

119

22

D

119

23

C

119

24

C

119

25

B

119

26

C

119

27

B

119

28

A

119

29

C

119

30

C

119

31

D

119

32

C

119

33

A

119

34

C

119

35

C

119

36

C

119

37

B

119

38

B

119

39

D

119

40

C

119

41

C

119

42

C

119

43

C

119

44

C

119

45

D

119

46

D

119

47

C

119

48

C

119

49

C

119

50

C

120

1

A

120

2

D

120

3

A

120

4

A

120

5

A

120

6

C

120

7

D

120

8

B

120

9

B

120

10

A

120

11

D

120

12

D

120

13

B

120

14

D

120

15

C

120

16

B

120

17

B

120

18

B

120

19

C

120

20

D

120

21

C

120

22

D

120

23

C

120

24

B

120

25

D

120

26

A

120

27

B

120

28

A

120

29

A

120

30

A

120

31

C

120

32

B

120

33

A

120

34

D

120

35

B

120

36

C

120

37

A

120

38

B

120

39

A

120

40

D

120

41

D

120

42

D

120

43

D

120

44

D

120

45

A

120

46

A

120

47

D

120

48

D

120

49

B

120

50

A

121

1

C

121

2

C

121

3

C

121

4

B

121

5

A

121

6

C

121

7

D

121

8

C

121

9

C

121

10

B

121

11

A

121

12

A

121

13

A

121

14

B

121

15

B

121

16

A

121

17

C

121

18

B

121

19

C

121

20

C

121

21

B

121

22

C

121

23

C

121

24

B

121

25

C

121

26

C

121

27

B

121

28

C

121

29

C

121

30

C

121

31

A

121

32

C

121

33

D

121

34

C

121

35

B

121

36

B

121

37

C

121

38

C

121

39

C

121

40

D

121

41

B

121

42

C

121

43

A

121

44

A

121

45

D

121

46

A

121

47

B

121

48

C

121

49

C

121

50

A

122

1

C

122

2

C

122

3

B

122

4

B

122

5

B

122

6

D

122

7

A

122

8

A

122

9

D

122

10

C

122

11

C

122

12

C

122

13

B

122

14

B

122

15

B

122

16

B

122

17

C

122

18

B

122

19

D

122

20

A

122

21

A

122

22

C

122

23

A

122

24

B

122

25

C

122

26

C

122

27

B

122

28

B

122

29

C

122

30

C

122

31

D

122

32

A

122

33

B

122

34

C

122

35

D

122

36

A

122

37

D

122

38

A

122

39

B

122

40

A

122

41

C

122

42

D

122

43

C

122

44

C

122

45

D

122

46

B

122

47

B

122

48

C

122

49

B

122

50

B





Ngoài 4 Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia trường THPT Thanh Miện 2 có đáp án thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Xem thêm

Đề Thi Thử Địa THPT 2021 Trường Quế Võ Có Đáp Án – Lần 1
Đề Kiểm Tra Giữa Kì 1 Toán 12 Sở GD Bắc Ninh 2022-2023 Có Đáp Án
Đáp Án Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Sinh – Tài Liệu Sinh Học
10 đề thi thử THPT Quốc gia 2022 môn Toán có lời giải và đáp án
Bộ Đề Thi Tiếng Anh 12 Giữa Học Kì 2 Năm 2022 Có Đáp Án
Đề Thi Thử Địa THPT 2021 Có Đáp Án Trường Hồng Lĩnh Lần 1
Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Sinh Đợt 1 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi Học Kỳ 2 Tiếng Anh 12 Quảng Nam – Đề Số 2
Đáp Án Đề Thi Môn Anh THPT Quốc Gia 2020
Đề Thi Thử Địa THPT 2021 Trường Hàn Thuyên Lần 2 Có Đáp Án