Docly

10 Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Có Đáp Án Và Lời Giải

10 Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Có Đáp Án Và Lời Giải – Tài Liệu Toán được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Đề thi tham khảo

Đề Thi Thử Sinh 2021 THPT Quốc Gia Trường Lý Thái Tổ Lần 1
Đề Thi Tiếng Anh 12 Giữa Học Kì 2 Hệ 7 Năm Có Đáp Án (Đề 3)
Đề Thi Giữa HK2 Môn Tin 12 Năm 2022 Có Đáp Án
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2021 Môn Địa Có Lời Giải Chi Tiết Và Đáp Án (Đề 3)
Đề Thi Thử Sinh 2021 THPT Quốc Gia Trường Hàn Thuyên Lần 2 Có Đáp Án

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT LÝ THÁNH TÔNG

(Đề gồm 04 trang)

KỲ THI HỌC KỲ 1 NĂM 2017-2018

Bài thi: TOÁN 12

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề


H ọ, tên thí sinh:..................................................................................

Số báo danh:......................................................................................

TRẢ LỜI

1


6


11


16


21


26


31


36


41


46


2


7


12


17


22


27


32


37


42


47


3


8


13


18


23


28


33


38


43


48


4


9


14


19


24


29


34


39


44


49


5


10


15


20


25


30


35


40


45


50



Câu 1. Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của (C) và trục hoành.

A.3 B.2 C.1 D.0

Câu 2. Tìm đạo hàm của hàm số .

A. B. C. D.

Câu 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình .

A. B. (1; 3] C. D.

Câu 4. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ? A. B. C. D.

Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn .

A. B. C. D.

Câu 6: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).

B. Hàm số luôn luôn đồng biến trên .

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–; –1) và (–1; +).

D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên

Câu 7. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

x 0

y’ - 0 +

y

1

A. B. C. D.

Câu 8. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng

C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt. A. B. C. D.

Câu 10. Một vật chuyển động theo quy luật với t (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được là bao nhiêu ?

A. B. C. D.

Câu 11. Đồ thị của hàm số có bao nhiêu tiệm cận ?

A. B. C. . D.

Câu 12. Tính giá trị của biểu thức K =

A. -10 B. 10 C. 12 D. 15

Câu 13. Cho (a > 0, a 1). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 14. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng .

A. B. . C. . D.

Câu 15. Cho 0 < a < 1.Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là SAI?

A. > 0 khi 0 < x < 1 B. < 0 khi x > 1

C. Nếu x1 < x2 thì D. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận đứng là trục tung.

Câu 16. Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng.

A. B. C. D.

Câu 17. Cho hàm số với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S.

A. B. . C. Vô số D.

Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 với O là gốc tọa độ.

A. B. C. D.

Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng ?

A. -1 B. 3 C. -3 D. 4

Câu 20. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?

A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ được một khối đa diện lồi B.Khối hộp là khối đa diện lồi

C.Khối tứ diện là khối đa diện lồi D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi

Câu 21. Tìm nghiệm của phương trình .

A. B. C. D.

Câu 22. Tìm tập nghiệm S của phương trình .

A. S = B.S = C. S = D. S =

Câu 23. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.

Hỏi đó là hàm số nào?

A. B.

C. D.

Câu 24. Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. . B. C. D.

Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số .

A. B.

C. D.

Câu 26. Cho hình nón có thể tích bằng và bán kính đáy bằng 3a .Tính độ dài đường cao h của hình nón đã cho.

A.4a B.12a C.5a D.a

Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm thực.

A. B. C. D.

Câu 28. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích S là :

A. B. C. D.

Câu 29. Tìm tập xác định D của hàm số .

A. B.

C. D.

Câu 30. Cho hình hóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp ABCD bằng

A. B. C. D.

Câu 31.Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình trên đoạn .

A. 4. B. 6

C. 3. D.5.


Câu 32. Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Cho log3 = a và log5 = b. Tính log61125.

A. B. C. D.

Câu 34. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 35. Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm phân biệt ?

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a; AD = 2a ; , . M là điểm trên SA sao cho . Tính thể tích của khối chóp S.BMC

A. B. C. D.

Câu 37. Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 38. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. B. C. D.

Câu 39. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng

A. B. C. D.

Câu 40.Hàm số có đạo hàm cấp n là?

A. B. C. D.

Câu 41. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N). Thể tích V của khối nón (N) bằng

A. B. C. D.

Câu 42. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực thỏa mãn .

A. B. C. D.

Câu 43. Cho khối chóp SABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp trong nửa đường tròn đường kính AB = 2R , cạnh bên SD vuông góc với đáy, mặt (SBC) hợp với đáy ABCD một góc 45o.Tính thể tích khối chóp SABCD

A. B. C. D.

Câu 44. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số .

A. B. C. D.

Câu 45. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn để phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt?

A.4015. B. 2010. C. 2018. D.2013.

Câu 46. Hàm số   đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x mà tích của chúng là:

A. 2 B. 1 C. 0 D. -1

Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có tập xác định là .

A. B.

C. hoặc D.

Câu 48. Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng Vietcombank. Lãi suất hàng năm không thay đổi là 7,5%/năm. Nếu anh Nam hàng năm không rút lãi thì sau 5 năm số tiền anh Nam nhận được cả vốn lẫn tiền lãi (kết quả làm tròn đến hàng ngàn) là

A.143.563.000đồng. B. 2.373.047.000đồng. C.137.500.000đồng. D.133.547.000đồng

Câu 49. Cho một tấm bìa hình vuông cạnh 5 dm. Để làm một mô hình kim tự tháp Ai Cập, người ta cắt bỏ bốn tam giác cân bằng nhau có cạnh đáy chính là cạnh của hình vuông rồi gấp lên, ghép lại thành một hình chóp tứ giác đều. Để mô hình có thể tích lớn nhất thì cạnh đáy của mô hình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Cho tam giác vuông cân tại . Lấy một điểm thuộc cạnh huyền và gọi là hình chiếu của lên cạnh góc vuông . Quay tam giác quanh trục là đường thẳng tạo thành mặt nón tròn xoay , hỏi thể tích của khối nón tròn xoay lớn nhất là bao nhiêu ?

A. . B. . C. . D. .

--------------------------HẾT------------------------------

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 001


Câu 46. TXĐ D=R;

Xét dấu y’ ta có được hàm số đạt GTLN tại , nhân hai giá trị này với nhau ta được tích của chúng bằng -1.

C âu 49. Đặt tính được .

Thể tích khối chóp đều S.ABCD

Lập bảng biến thiên của hàm số V trên nữa khoảng

T a thấy V đạt giá trị lớn nhất tại


Câu 50.

Đặt , ta có .

Do tam giác vuông cân tại nên .

Khi tam giác quay quanh trục là đường thẳng tạo thành khối nón tròn xoay có chiều cao là và bán kính đường tròn đáy là , ta có thể tích khối nón tròn xoay

Xét hàm số với

Ta có ;

Bảng biến thiên


Từ bảng biến thiên ta thấy thể tích khối nón tròn xoay lớn nhất là .



  1. Hàm số tăng trong khoảng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Theo đề:

  1. Giá trị để hàm số đạt cực tiểu tại

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

  1. Phương trình tiếp tuyến với tại giao điểm của với trục hoành là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Gọi là tiếp điểm.

Ta có:

Vậy phương trình tiếp tuyến là:

  1. Số giao điểm của đường cong với đường thẳng là:

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Lời giải

Chọn C.

Phương trình hoành độ giao điểm của là:

Vậy số giao điểm của là 2.

  1. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên lần lượt là

A. 7 và 2 B. 7 và -1 C. 7 và 0 D. 7 và -20

Lời giải

Chọn D.

Ta có:

.

  1. Chọn phát biểu SAI

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận nào.

B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.

C. Đồ thị hàm số chỉ có 1 tiệm cận đứng.

D. Đồ thị hàm số chỉ có 1 tiệm cận ngang.

Lời giải

Chọn C.

A đúng vì đồ thị hàm đa thức không có tiệm cận.

B đúng vì đồ thị hàm số có TCĐ và TCN .

C sai vì đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng (do ).

D đúng vì đồ thị hàm số chỉ có 1 tiệm cận ngang .

  1. Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?



A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Loại A là hàm bậc 3 nên không có dạng trên

Loại B vì giao điểm với trục tung là

Loại C vì hàm số chỉ có 1 cực trị.

  1. Giá trị là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Bấm máy tính ta được kết quả bằng .

  1. Cho . Chọn kết quả đúng?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Ta có .

Tập xác định: .

  1. Phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải.

Chọn C.

.

  1. Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Ta có .

  1. Phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Điều kiện:

Ta có .

  1. Bất phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. khác . D. tùy ý.

Lời giải

Chọn C.

Điều kiện: .

Đặt , do với mọi nên .

Bất phương trình ban đầu trở thành

(do )

.

  1. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi

A. hoặc . B. hoặc .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Điều kiện: .

Ta có .

Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi với mọi khác . Điều này xảy ra khi .

  1. Tìm giá trị sao cho đường thẳng và đồ thị hàm số có hai điểm chung phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

Ta có .

Yêu cầu của bài toán .

  1. Cho hàm số có đồ thị . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đi qua điểm ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Vì I là giao điểm của hai đường tiệm cận nên không có tiếp tuyến nào qua I.

  1. Đồ thị hàm số có duy nhất một điểm cực trị khi và chỉ khi

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Hàm số có 1 cực trị .

  1. Cho hàm số có đồ thị . Chọn mệnh đề sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

B. có một tiệm cận ngang.

C. có tâm đối xứng là điểm .

D. không có điểm chung với đường thẳng .

Lời giải

Chọn A.

Ta có .

nên đáp án A sai.

  1. Gọi là 2 nghiệm của phương trình . Khi đó:

A. . B. . C. . D.

Lời giải

Chọn D.

Ta có: .

Đặt , phương trình trở thành: .

Xét .

  1. Nếu thì ta có:

A. . B. . C. . D.

Lời giải

Chọn C.

Ta có nên .

nên .

  1. Cho hàm số . Giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Ta có .

Suy ra .

  1. Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Ta có .

  1. Tập hợp nghiệm của phương trình:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Điều kiện:

Phương trình tương đương .

  1. Tập xác định của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

Hàm số xác định khi

Vậy tập xác định .

  1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có tập xác định là .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

YCBT

.

+ Với : Ta có không thỏa.

+ Với

Vậy .

  1. Tìm tất cả các giá trị của để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Phương trình hoành độ giao điểm: .

YCBT Phương trình có hai nghiệm phân biệt khác .

  1. Cho hàm số f có đạo hàm . Số cực trị của hàm số f là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

có 2 nghiệm bội lẻ (x=1;x=2) nên f đạt cực trị tại .

  1. Số tiếp tuyến với đồ thị đi qua điểm

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải

Chọn A.

M là điểm uốn của (C) nên chỉ có duy nhất 1 tiếp tuyến qua M.

  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Áp dụng BĐT Cauchy cho 2 số dương ta được:

.

  1. Cho biết đồ thị của hàm số cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt sao cho trung điểm I của đoạn AB nằm trên trục hoàng. Khi đó:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Ta có phương trình hoành độ giao điểm : .

YCBT .

  1. [2H1-1] Khối chóp n-giác có tất cả bao nhiêu cạnh?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Số cạnh của khối chóp = Số cạnh đáy + số cạnh bên .

  1. [2H1-1] Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Mỗi mặt của khối lập phương là tứ giác đều, mỗi đỉnh là giao của 3 mặt.

  1. Nếu một hình chóp đa giác đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên lần thì thể tích của

nó tăng lên là:

  1. lần. B. lần. C. lần. D. lần.

Lời giải

Chọn C.

Diện tích tăng lên lần và chiều cao tăng lên lần nên thể tích tăng lên lần

  1. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng:

  1. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.



Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng nên góc giữa và mặt đáy

bằng vuông cân tại nên .

  1. Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy 1 góc .Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

G ọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC).Khi đó:





  1. Cho hình chóp OABC, có OA,OB,OC đôi một vuông góc;OA=3a,OB=4a,OC=5a.Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.



















  1. Cho hình trụ có diện tích thiết diện qua trục là .Diện tích xung quanh của hình trụ bằng bao nhiêu?

A. B. C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Ta có .

  1. Một hình nón có bán kính đáy bằng và diện tích xung quanh bằng. Tính thể tích khối nón? :

A. B. C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Ta có .

  1. Khối chóp , , , cố định và chạy trên đường thẳng song song với . Khi đó thể tích khối chóp sẽ:

A. Giữ nguyên. B. Tăng gấp đôi. C. Giảm phân nửa. D. Tăng gấp bốn.

Lời giải

Chọn A.

Ta có không đổi nên không đổi.

  1. Khối hình lăng trụ đều , . Thể tích có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Ta có: .

Nên .

  1. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước tạo thanh cấp số nhân có công bội là 2. Thể tích khối hộp chữ nhật là 1728. Khi đó các kích thước khối hộp là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Gọi kích thước nhỏ nhất của khối hộp chữ nhật là thì ba kích thước sẽ là Thể tích khối hộp chữ nhật là Tuy nhiên đơn giản hơn ta có thể tính tích của 3 cạnh là cấp số nhân có công bội là 2 để có kết quả là . Phương án nào thỏa mãn thì là đáp án.

  1. Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Khi đó chiều cao của khối chóp là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

  1. [2H2-2.1-2] Một khối trụ có bán kính là , khoảng cách giữa hai đáy là . Cắt hình trụ bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục hình trụ một khoảng . Diện tích của thiết diện bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

























Theo hình vẽ thiết diện là hình chữ nhật có một cạnh bằng cạnh còn lại bằng:

.

Vậy diện tích của thiết diện bằng: .

  1. [2H1-4.2-3] Cho khối chóp . Gọi là trung điểm của là một điểm thuộc cạnh sao cho . Tỉ số bằng :

A. B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.














Ta có : .

  1. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Đường chéo của hình lập phương có độ dài bằng

A. . B. . C. . D.

Lời giải

Chọn B.

.

  1. Cho tứ diện đều có cạnh bằng a. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

. Suy ra .

  1. Khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có cân tại A. và (A’BC) tạo với (ABC) góc . Khoảng cách từ đỉnh B’ đến mặt phẳng (A’BC) bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Gọi I là trung điểm BC , .

vuông cân tại A nên .

  1. Cho tứ diện ABCD, . Gọi lần lượt là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bởi quay quanh AB, quay quanh BC. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào ĐÚNG?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Ta có . Suy ra .

  1. Người ta cắt bỏ 4 hình vuông cạnh x từ một miếng bìa carton hình vuông cạnh 6a; sau đó sử dụng phần còn lại của miếng bìa để làm một cái hộp chữ nhật không nắp (xem hình). Thể tích hộp chữ nhật sẽ lớn nhất khi:

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Lập BBT được .

  1. Một mặt cầu có thể tích V đi qua đỉnh và đường tròn đáy của một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều. Tỉ số thể tích của phần khối cầu nằm ngoài khối nón và thể tích khối nón là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Gọi R=OS là bán kính khối cầu. đều nên .

. Suy ra .



ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI – MÔN TOÁN LỚP 12

NĂM HỌC 2017-2018

(Đề gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm)

Câu 1: Hàm số đồng biến trên khoảng thì m thuộc khoảng nào sau đây:

A. B. C. D.

Câu 2: Cho hàm số có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. (C) có 2 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang

B. (C) không có tiệm cận đứng và có một tiệm cận ngang

C. (C) không có tiệm cận đứng và có 2 tiệm cận ngang

D. (C) không có tiệm cận

Câu 3: Cho phương trình =0 có hai nghiệm là . Tính

A. −51 B. −15 C. 15 D. 51

Câu 4: Số tiệm cận của đồ thị hàm số là:

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3

Câu 5: Số nghiệm âm của phương trình:

A. 0 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 6: Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a . thể tích của khối nón bằng:

A. B. C. D.

Câu 7: Đặt . Hãy biểu diễn theo ab

A. B. C. D.

Câu 8: Cho đồ thị hàm số có đồ thị (C) . Gọi là hoành độ các điểm M, N trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = −x + 2017 . Khi đó bằng :

A. −1 B. C. D.

Câu 9: Hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi:

A. B. hoặc

C. D. m > 0

Câu 10: Cho hàm số liên tục trên đoạn [a; b] và luôn đồng biến trên khoảng (a; b). Khẳng định nào sao đây là sai ?

A. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = a B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x = b

C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng

Câu 11: Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 10 trên đoạn [−1; 3] khi m bằng:

A. −8 B. 3 C. −3 D. −6

Câu 12: Các điểm cực tiểu của hàm số là:

A. x = −1 B. x = 5 C. x = 0 D.

Câu 13: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào ?

A. B. C. D.

Câu 14: Diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là:

A. B. C. D.

Câu 15: Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 17: Hàm số nghịch biến trên các khoảng nào ?

A. B.

C. D.

Câu 18: Bất phương trình có tập nghiệm là:

A. B. C. D.

Câu 19: Số giao điểm của đường cong và đường thẳng y = 1 – 2x là:

A. 1 B. 3 C. 0 D. 2

Câu 20: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số f(x). Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại điểm:

A. x = 3 B. x = −1 C. x = 2 D. x = 0

Câu 21: Khối đa diện đều loại {3;5} là khối:

A. Lập phương B. Tứ diện đều C. Tám mặt đều D. Hai mươi mặt đều

Câu 22: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 23: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây?

A. B. C. D.

Câu 24: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

A. B. C. D.

Câu 25: Hàm số đạt cực trị tại:

A. B. C. D.

Câu 26: Với số thực a > 0. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. B. C. D.

Câu 27: Cho khối tứ diện ABCD. Lấy điểm M nằm giữa A và B, điểm N nằm giữa C và D. Bằng hai mặt phẳng (CDM) và (ABN), ta chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây ?

A. MANC, BCDN, AMND, ABND B. ABCN, ABND, AMND, MBND

C. MANC, BCMN, AMND, MBND D. NACB, BCMN, ABND, MBND

Câu 28: Giá trị của m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác AOB vuông tại O là:

A. B. C. D.

Câu 29: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ ?

A. 2016.103(m3) B. 4,8666.105(m3) C. 125.107(m3) D. 36.105(m3)

Câu 30: Cho hàm số có đồ thị như hình dưới đây. Các giá trị của m để phương trình: có ba nghiệm phân biệt là:

A. B. C. D.

Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-4; 4] bằng:

A. 41 B. 8 C. 40 D. 15

Câu 32: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số f(x). Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào ?

A. B. C. (0;2) D.

Câu 33: Trong các hình chữ nhật có chu vi là 40cm. Hình nào sau đây có diện tích lớn nhất:

A. Hình vuông có cạnh bằng 10cm B. Hình chữ nhật có cạnh bằng 10cm

C. Hình vuông có cạnh bằng 20cm D. Hình chữ nhật có cạnh bằng 20cm

Câu 34: Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy lên hai lần và giảm chiều cao đi 4 lần thì thể tích của khối chóp đó sẽ:

A. Tăng lên hai lần B. Không thay đổi C. Giảm đi hai lần D. Giảm đi ba lần

Câu 35: Hàm số có đồ thị là:

A. B.

C. D.

Câu 36: Có bao nhiêu khối đa diện đều ?

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc giữa mặt bên và đáy bằng . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:

A. B. C. D.

Câu 38: Khối hộp chữ nhật có ba kích thước là a, b và c . Khi đó thể tích của nó là:

A. B. C. D.

Câu 39: Cho tứ diện OABC biết OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA = 3, OB = 4 và thể tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC) bằng:

A. 3 B. C. D.

Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a. Đường chéo AC’ nằm trong mặt phẳng (AA’C’C) tạo với đáy (ABC) một góc 300. Khi đó thể tích khối lăng trụ đó bằng:

A. B. C. D.

Câu 41: Giá trị của biểu thức: bằng:

A. 32 B. 25 C. 33 D. 26

Câu 42: Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích xung quanh của hình trụ (T) là:

A. B. C. D.

Câu 43: Giá trị của m để hàm số có cực trị là:

A. B. C. D.

Câu 44: Một mặt cầu có diện tích . Thể tích của khối cầu này bằng:

A. B. C. D.

Câu 45: Một cái nồi nấu nước người ta làm dạng hình trụ không nắp chiều cao của nồi 60cm, diện tích đáy là . Hỏi họ cần miếng kim loại hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là bao nhiêu để làm thân nồi đó

A. Chiều dài cm chiều rộng 60cm.

B. Chiều dài 65cm chiều rộng 60cm.

C. Chiều dài 180cm chiều rộng 60cm.

D. Chiều dài cm chiều rộng 60cm.

Câu 46: Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào ba quả bóng Tennis, biết rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả bóng và chiều cao của hình trụ bằng 3 lần đường kính quả bóng. Gọi là tổng diện tích của ba quả bóng, là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tích là:

A. 1 B. 2 C. 5 D. 3

Câu 47: Gọi R là bán kính, S là diện tích và là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau đây là sai ?

A. B. C. D.

Câu 48: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng (1; 3) ?

A. B. C. D.

Câu 49: Đạo hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 50: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:

A. 2 B. C. 0 D. 3



-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

ĐÁP ÁN


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A





















B





















C





















D
























21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A





















B





















C





















D
























41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A











B











C











D











HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT



Câu 1. . Chọn D

Câu 2. Tập xác định D = R suy ra (C) không có TCĐ.

suy ra đồ thị hàm số có 2 TCN. Chọn C

Câu 3. Phương trình có hai nghiệm là x = 1 và x = 4 nên chọn C

Câu 4. Đồ thị hàm số có 1 TCĐ và 1 TCN. Chọn A

Câu 5. . Phương trình có hai nghiệm âm là x = −1, x = . Vậy chọn B

Câu 6. . Chọn C

Câu 7. Dùng MTCT, gán A bằng và gán B bằng .

Nhập vào máy: − (lần lượt các đáp án) = 0 thì chọn. Chọn B

Câu 8. . Theo Viet, ta có: . Chọn C

Câu 9.

Chọn A

Câu 10. B

Câu 11. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x = 2 và . Chọn D

Câu 12. Hàm số có 1 cực trị là cực tiểu tại x = 0 vì a > 0 và b > 0. Chọn C

Câu 13. Dạng đồ thị cho biết a > 0 và đi qua điểm (0; 1). Chọn D

Câu 14. Đọ dài đường sinh bằng 5. Sxq = . Chọn B

Câu 15. Hàm lũy thừa có số mũ không nguyên nên cơ số phải dương. Chọn B

Câu 16. . Chọn D

Câu 17. . Dùng MTCT chức năng giải BPT bậc ba dạng “< 0”. Chọn C

Câu 18. . Chọn D

Câu 19. Dùng MTCT chức năng giải phương trình bậc 3 chỉ có 1 nghiệm. Chọn A

Câu 20. D

Câu 21. D

Câu 22. ; y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt. Chọn C

Câu 23. D

Câu 24. Tiệm cận đứng là x = −1, TCN là y = 2. Chọn C

Câu 25. ; y’ = 0 có hai nghiệm . Chọn B

Câu 26. B

Câu 27. Khối nào cũng phải có hai đỉnh M và N. Chọn C

Câu 28. ;

Tam giác AOB vuông tại O, ta được: (m+1)(m – 1) + (m+1)(m – 3) = 0

hay m = −1; m = 2

Chọn A

Câu 29. Ta có: . Chọn B

Câu 30. D

Câu 31.

y(−1) = 40; y(3) = 8; y(−4) = −41; y(4) = 15. Chọn C

Câu 32. C

Câu 33. Gọi x là độ dài một cạnh của HCN. Nửa chu vi bằng 20 suy ra độ dài cạnh còn lại là: 20 – x. Diện tích hình chữ nhật là S(x) = x(20 – x) = 20x – x2.

S’(x) = 20 – 2x; S’(x) = 0 hay x = 10. Vậy hình vuông có cạnh bằng 10cm. Chọn A

Câu 34. Cạnh đáy tăng lên hai lần thì diện tích tăng lên 4 lần, chiều cao giảm 4 lần nên thể tích không thay đổi. Chọn B

Câu 35. Có đúng một cực tiểu. Chọn D

Câu 36. Có 5 khối đa diện đều. Chọn A

Câu 37.

Từ giả thiết, ta được: cạnh đáy bằng a, chiều cao SO = ON = ; OD = ;

Tâm mặt cầu là điểm I. Bán kính mặt cầu là: .

Diện tích mặt cầu . Chọn A

Câu 38. A

Câu 39.

.

Gọi H là hình chiếu của O lên (ABC) hay H là trực tâm tam giác ABC.

. Chọn D

Câu 40.

Diện tích đáy: . Chiều cao . Thể tích . Chọn A

Câu 41. Dùng MTCT tính được: 33. Chọn C

Câu 42. A

Câu 43. . y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt khi: 1 – 3m > 0. Chọn D

Câu 44. S = suy ra bán kính R = 3m. Thể tích khối cầu .

Chọn B

Câu 45. Chiều rộng là chiều cao hình trụ: 60cm. Bán kính đáy là R = 30. Chu vi đáy bằng chiều dài: .

Chọn A

Câu 46. Gọi bán kính đáy của hinh trụ là R, suy ra đường kính mặt cầu bằng 2R nên chiều cao hình trụ bằng 6R.

Diện tích ; Diện tích . Vậy: . Chọn A

Câu 47. A

Câu 48. Hàm số nên đồng biến trên từng khoảng xác định của nó suy ra đồng biến trên khoảng (1; 3). Chọn B

Câu 49. . Chọn B



Câu 50. Tập xác định: ;

.Chọn A

























ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – TOÁN 12

NĂM HỌC 2017 - 2018

_________________

Câu 1. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng

Câu 2. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .

C. Hàm số luôn nhận giá trị không âm với mọi thuộc tập xác định.

D. Hàm số có đúng một cực trị.

Câu 3. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại B. Hàm số đạt cực tiểu tại

C. Hàm số đạt cực đại tại D. Hàm số đạt cực tiểu tại

Câu 5. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị.

A. m > 0. B. m < 0. C. m 0. D. m 0.

Câu 6. Hàm số có hai điểm cực trị . Tính tổng .

A. S = 49 B. S = 69 C. S = 79 D. S = 39.

Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn [-1;4].

A. M = 51, m = -3. B. M = 1, m = – 1. C. M = 51, m = – 1. D. M = 51, m = 1.

Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số

A. m = 1. B. m = – 1. C. m = e. D. m = 0.

Câu 9. Tìm các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng 7.

A. B. Không tồn tại m. C. D.

Câu 10. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 11. Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm trên (C) mà tổng khoảng cách từ điểm đó đến hai đường tiệm cận của (C) bằng 6.

A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.

  1. C

    âu 12. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn

  2. hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A.

B.

C.

D.



C

âu 13. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số

. Tìm m để phương trình

có ba nghiệm phân biệt .

A.

B.

C.

D.



Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên

Hàm số có bảng biến thiên trên là hàm số nào dưới đây?

A. . B. . C. . D.

Câu 15. Cho hàm số có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.

A. B. y = 2x . C. D. y = 2x – 4.

Câu 16. Cho hàm số y = x4 + 2x2. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 17. Rút gọn biểu thức (a > 0), ta được

A. M = a. B. C. D.

Câu 18. Cho a, b là các số dương. Rút gọn biểu thức ta được

A. P = a. B. C. 2a. D.

Câu 19. Cho a là số thực dương. Tính P =

A. P = 5. B. P = 25. C. D.

Câu 20. Cho . Tính theo

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho a, b, c là 3 số dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A. B.

C. D.

Câu 22. Cho 3 số dương a,b,c khác 1 và thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. B. C. D.


Câu 23. Tìm tập xác định D của hàm số

A. D = R. B. D = (-∞;-1)(4;+∞). C. D = (-1;4). D. D = R \ {-1;4}.

Câu 24. Tính đạo hàm y’của hàm số .

A. B. C. D.

Câu 25. Cho đồ thị hai hàm số ở hình vẽ cạnh bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. B.


C. D.

Câu 26. Phương trình có mấy nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 27. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 28. Phương trình có mấy nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 29. Tìm các giá trị thực của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho x1.x2 = 27.

A. B. m = 1. C. m = 25. D.

Câu 30. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình

A. S = (1;+) B. S = ( – ;2) C. S = ( – ;1) D. S = (2;+)


Câu 31. Tìm nguyên hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 32. Tìm nguyên hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 33. Tìm là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn

A. B.

C. D.


Câu 34. Cho (H) là khối đa diện đều loại {3; 4}. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

A. Mỗi mặt của (H) là một tam giác. B. Mỗi mặt của (H) là một tứ giác.

C. Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của đúng 3 mặt. D. Mỗi đỉnh của (H) là đỉnh chung của đúng 4 mặt.

Câu 35. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 1. B. 4. C. 3. D. 6.

Câu 36. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’có đáy ABC là tam giác vuông cân AB = AC = a, AA’= . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. B. C. D.

C âu 37. Với một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng 20cm, chiều rộng bằng 12cm, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 3cm ( theo hình vẽ dưới đây ) rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Tính thể tích V của cái hộp đó.

A. V = 720 cm3 . B. V = 252 cm3 . C. V = 504 cm3 . D. V = 384 cm3 .

Câu 38. Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, BD' tạo với mặt phẳng đáy một góc 300. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. B. C. D.

Câu 39. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và thể tích bằng .Tính độ dài cạnh bên của hình chóp đã cho.

A. B. a C. D.

Câu 40. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh . Tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. B. C. D.

Câu 41. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Tính thể tích V1 của khối tứ diện ACB’D’.

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho khối chóp tam giác S.ABC có thể tích V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho . Mặt phẳng qua A’ và song song với mặt phẳng (ABC) cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại B’và C’. Tính thể tích V’ của khối chóp S.A’B’C’.

A. B. C. D.

Câu 43. Một tam giác ABC vuông tại AAB = 5, BC = 12. Cho tam giác ABC quay quanh cạnh AC ta được một hình nón. Tính thể tích V của khối nón đó.

A. B. C. D.

Câu 44. Cho hình nón ngoại tiếp một tứ diện đều có cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.

A. . B. . C. . D. .




Câu 45. Một khối nón có đường sinh bằng a, thiết diện qua trục SO là tam giác cân SAB . Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Một khối trụ có chu vi đường tròn đáy bằng 12a, đường sinh bằng 5a. Tính thể tích V của khối trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .


Câu 47. Một khối trụ có hai đáy ngoại tiếp hai đáy của một khối lập phương. Biết thể tích khối trụ đó là . Tính thể tích V của khối lập phương đã cho.

A. B. C. D.

Câu 48. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 1. Trên đường tròn đáy (O) và (O’) lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho AB = 2, góc giữa AB và trục OO’ bằng 300. Tính thể tích V của khối trụ đã cho.

A. B. C. D.

Câu 49. Cho hai khối cầu (S1) và (S2) có bán kính và thể tích lần lượt là R1, R2V1, V2. Biết , tính .

A. B. C. D.

Câu 50. Cho hình chóp S.ABCDSA = 12aSA vuông góc với đáy, ABCD là hình chữ nhật với AB = 3a, BC = 4a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

A. . B. . C. . D. .


-----------------------------HẾT-------------------------

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

B

A

B

D

A

A

A

D

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

B

B

A

C

C

A

B

B

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

C

A

D

C

B

B

B

C

B

C

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

A

C

D

D

A

B

A

D

A

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A

C

D

D

D

C

B

D

D

C



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TP.HỒ CHÍ MINH

Đ Ề THI HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2017 – 2018


TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU

MÔN: TOÁN 12


ĐỀ CHÍNH THỨC


Thời gian làm bài:90 phút


( Đề có 4 trang )




Họ và tên :....................................................... Số báo danh :................

Mã đề: 131




Phần I: Trắc nghiệm:(6 điểm/30 câu)



Câu 01: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên .

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng .

D. Hàm số đồng biến trên .

Câu 02: Khối trụ tròn xoay có đường cao và bán kính đáy cùng bằng 1 thì thể tích bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 03: Gọi là số đỉnh và là số mặt của khối đa diện đều loại . Mệnh đề nào dưới đây là đúng

A. , . B. , . C. , . D. , .

Câu 04: Cho mặt cầu có diện tích bằng . Khi đó bán kính mặt cầu bằng

A. B. C. D.

Câu 05: Số nghiệm của phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 06: Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 07: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 08: Tìm nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 09: Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. B. C. D.

Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh SA vuông góc với đáy và AB = a , SA = AC = 2a . Thể tích của khối chóp S.ABC là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Hàm số có ba điểm cực trị khi

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho hình chóp có khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng và thể tích bằng . Nếu là tam giác vuông cân thì độ dài cạnh huyền của nó là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho đồ thị hàm số (C) . Gọi A(xA; yA), B(xB; yB) là tọa độ giao điểm của (C) với các trục tọa độ. Khi đó ta có xA+ yA + xB + yB bằng

A. 6. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 14: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng và độ dài đường sinh bằng đường kính đường tròn đáy. Tính bán kính của đường tròn đáy

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho hàm số . Tìm để đồ thị hàm số có là tiệm cận đứng và là tiệm cận ngang

A. B. . C. . D. .

Câu 16: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau thì có số trục đối xứng là

A. Có đúng 5 trục đối xứng. B. Có đúng 3 trục đối xứng.

C. Có đúng 6 trục đối xứng. D. Có đúng 4 trục đối xứng.

Câu 17: Tính thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc với mặt đáy, tạo với mặt phẳng một góc bằng . Tính thể tích của khối chóp

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Tính tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

A. B. C. D.

Câu 20: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông cạnh , diện tích toàn phần của hình trụ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Cho . Biếu thức rút gọn của

A. B. C. D.

Câu 22: Một khối lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh , có cạnh bên bằng , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Thể tích của khối lăng trụ đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Một hình trụ có bán kính đáy bằng và thiết diện đi qua trục là hình vuông. Tính thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều nội tiếp hình trụ

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Gọi , là nghiệm của phương trình . Tính giá trị của biểu thức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Số điểm có toạ độ nguyên trên đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng , chiều cao bằng Hình nón ngoại tiếp hình chóp có diện tích xung quanh là

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng , cạnh bên bằng . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BMN là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28:Một con quạ đang khát nước. Nó bay rất lâu để tìm nước nhưng chẳng thấy một giọt nước nào. Mệt quá, nó đậu xuống cành cây nghỉ. Nó nhìn xung quanh và bỗng thấy một cái ly nước ở dưới một gốc cây.Khi tới gần, nó mới phát hiện ra rằng cái lynước có dạng hình trụ: chiều cao là , đường kính đáy là , lượng nước ban đầu trong ly chỉ cao , cho nên nó không thể uống được nước. Nó thử đủ cách để thò mỏ được đến mặt nước, nhưng mọi cố gắng của nó đều thất bại. Nó nhìn xung quanh, thấy những viên sỏi hình cầu có cùng đường kính là nằm lay lắt ở gần đấy. Lập tức, nó dùng mỏ gắp 15 viên sỏi thả vào ly. Hỏi sau khi thả 15 viên sỏi, mực nước trong ly cách miệng ly bao nhiêu ?





A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Trường THPT Nguyễn Du có mua 100 bộ bàn ghế đạt chuẩn quốc gia để trang bị cho 3 phòng học ở dãy Hoàng Sa. Nhà trường thanh toán tiền mua bằng các kỳ khoản năm như sau: Năm thứ nhất 90 triệu đồng, năm thứ hai 80 triệu đồng, năm thứ ba 70 triệu đồng. Biết kỳ khoản thanh toán 1 năm sau ngày mua với lãi suất không thay đổi là 4%/năm. Hãy cho biết giá tiền của 1bộ bàn ghế gần với số tiền nào sau đây?

A. 2.227.327 đ. B. 2.327.723 đ. C. 2.699.673 đ. D. 2.400.000 đ.

Câu 30: Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng nạp được tính theo công thức với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và là dung lượng nạp tối đa (pin đầy). Nếu điện thoại nạp pin từ lúc cạn pin (tức là dung lượng pin lúc bắt đầu nạp là 0%) thì sau bao lâu sẽ nạp được 90% (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?

A. . B. . C. . D. .

Phần II: Tự luận:(4 điểm/4 bài)

Bài 1:Tìm giá trị của để hàm số nghịch biến trên R .

Bài 2: Giảiphương trình .

Bài 3: Giải bất phương trình .

Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .

Đáp án trắc nghiệm: 1B, 2D, 3D, 4A, 5A, 6B, 7B, 8B, 9A, 10A, 11A, 12A, 13B, 14A, 15C, 16B, 17C, 18B, 19C, 20A, 21B, 22C, 23B, 24A, 25A, 26C, 27C, 28B, 29A, 30D

1

B

2

D

3

D

4

A

5

A

6

B

7

B

8

B

9

A

10

A

11

A

12

A

13

B

14

A

15

C

16

B

17

C

18

B

19

C

20

A

21

B

22

C

23

B

24

A

25

A

26

C

27

C

28

B

29

A

30

D



SỞ GD& ĐT THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG THPT

LƯƠNG NGỌC QUYẾN


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN - Lớp 12

Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian phát đề)


Mã đề thi 021

Họ, tên thí sinh:...................................................Lớp:..........Số báo danh:..............Phòng thi:......

Câu 1: Một khối nón có đường sinh bằng và diện tích xung quanh của mặt nón bằng . Tính thể tích của khối nón đã cho?

A. B. C. D.

Câu 2: Đồ thị hàm số là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d: y=-3x+15 là:

A. y= -3x +10, y= -3x -5 B. y= -3x-1, y=-3x+11

C. y= -3x+1 D. y= -3x-11

Câu 3: Một hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và đáy là tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt bằng 20cm và 21cm. Thể tích của khối chóp đó bằng

A. cm3 B. 6000cm3 C. 7000cm3 D. 6213cm3

Câu 4: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại . Cạnh bên vuông góc với đáy . Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên cạnh bên . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là:

A. B. C. D.

Câu 5: gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép (đến kỳ hạn mà người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kỳ kế tiếp) với lãi suất 7% /năm. Hỏi sau 2 năm bà thu được lãi là bao nhiêu? (Giả sử lãi suất không thay đổi).

A. 20 (triệu đồng) B. 14,50 (triệu đồng) C. 14,49 (triệu đồng) D. 15 (triệu đồng)

Câu 6: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với là điểm trên cạnh sao cho ; Gọi lần lượt là thể tích của hai khối chóp thì bằng

A. B. C. D.

Câu 7: Hàm số có tập xác định là:

A. B. C. D.

Câu 8: Cho . Câu nào sai trong các câu sau?

A. Nếu thì

B. khi

C. khi

D. Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

Câu 9: Hàm số nào dưới đây không có cực trị?

A. B. C. D.

Câu 10: Giải phương trình được

A. B. C. D.

Câu 11: Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 12: Đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 13: Tọa độ của điểm trên đồ thị hàm số , mà tiếp tuyến tại đó song song với đường thẳng

A. B. C. D.

Câu 14: Cho hàm số . Hãy chọn mệnh đề đúng:

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng .

B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.

C. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm .

D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm .

Câu 15: Giả sử các logarit đều có nghĩa. Xét các mệnh đề sau:

(I). (II).

(III). (IV).

Số mệnh đề đúng là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 16: Cho hàm số . Giá trị của để hàm số đồng biến trên

A. B. C. D.

Câu 17: Cho hình chữ nhật . Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình chữ nhật (kể cả các điểm trong) khi quay quanh đường thẳng chứa cạnh bằng

A. B. C. D.

Câu 18: Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây:

A. B.

C. D.

C âu 19: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?











A. B. C. D.

Câu 20: Số nghiệm của phương trình là:

A. 2 B. 0 C. 1 D. 3

Câu 21: Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần của hình trụ (T) là:

A. B. C. D.

Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

A. B. C. D.

Câu 23: Một hình trụ có bán kính đáy và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh và thể tích khối trụ đó bằng

A. C.

B. D.

Câu 24: Xét bảng biến thiên



















Bảng biến thiên trên là của hàm số nào trong các hàm số sau

A. B. C. D.

Câu 25: Tìm để hàm số đạt cực tiểu tại ?

A. B. C. D.

Câu 26: Cho hàm số có đồ thị là . Khi đó tích các khoảng cách từ một điểm tùy ý thuộc đến hai đường tiệm cận của nó bằng

A. B. 3 C. 5 D.

Câu 27: Xét các hình đa diện

  1. Hình lăng trụ đứng (III) Hình lăng trụ xiên (cạnh bên không vuông góc với đáy)

  2. Hình hộp chữ nhật (IV) Hình hộp thoi (6 mặt là 6 hình thoi)

Hình nào nội tiếp được trong một mặt cầu?

A. (IV) B. (I) C. (III) D. (II)

Câu 28: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3

Câu 29: Cho khối cầu có thể tích bẳng , khi đó bán kính mặt cầu là

A. B. C. D.

Câu 30: Khoảng nghịch biến của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 31: Cho ba số dương . Hãy chọn câu sai.

A. B.

C. D.

Câu 32: Khoảng đồng biến của hàm số

A. B. C. D.

Câu 33: Tổng các nghiệm của phương trình bằng

A. – 1 B. 1 C. 2 D. – 5

Câu 34: Cho hàm số . Hãy chọn mệnh đề đúng

A. Đồ thị hàm số đi qua điểm . B. Hàm số đồng biến trên .

C. Hàm số đạt cực đại tại . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

Câu 35: Khối lăng trụ có đáy là một tam giác đều cạnh , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng . Hình chiếu của đỉnh trên mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm tam giác ; Thể tích của khối lăng trụ đã cho là

A. B. C. D.

Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của a để phương trình (a là tham số) có hai nghiệm phân biệt?

A. B. C. D.

Câu 37: Cho hàm số có đồ thị là . Tìm để đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt?

A. B. C. D.

Câu 38: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào

A. B. C. D.

Câu 39: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , hợp với đáy một góc . Thể tích khối chóp

A. B. C. D.

Câu 40: Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng

A. B. C. D.

Câu 41: Tính thể tích của khối lập phương biết

A. B. C. D.

Câu 42: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số tại điểm có hoành độ

A. B. C. D.

Câu 43: Phương trình có nghiệm là

A. B. C. D.

Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, . Tam giác SIA cân tại S, (SAD) vuông góc với đáy. Biết góc giữa SD và (ABCD) bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD là:

A. B. C. D.

Câu 45: Nếu giữa đường thẳng và đồ thị hàm số có đúng ba điểm chung thì giá trị của

A. – 2 B. 1 C. 2 D.

Câu 46: Tìm giá trị cực đại của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 47: Phương trình có nghiệm là

A. B. C. D.

Câu 48: Cho hàm số với a > 0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào đúng ?





















A. B. C. D.

Câu 49: Tập xác định của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 50: Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng

A. Bốn mặt B. Năm mặt C. Hai mặt D. Ba mặt



-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Đáp án

021

1

C

021

2

B

021

3

C

021

4

A

021

5

C

021

6

B

021

7

B

021

8

A

021

9

B

021

10

B

021

11

B

021

12

A

021

13

C

021

14

B

021

15

C

021

16

C

021

17

C

021

18

D

021

19

C

021

20

C

021

21

D

021

22

B

021

23

A

021

24

B

021

25

D

021

26

C

021

27

D

021

28

D

021

29

C

021

30

B

021

31

B

021

32

D

021

33

A

021

34

D

021

35

A

021

36

D

021

37

D

021

38

A

021

39

D

021

40

D

021

41

A

021

42

B

021

43

A

021

44

C

021

45

C

021

46

A

021

47

D

021

48

A

021

49

A

021

50

C



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018

TRƯỜNG THPT TRẦN NHẬT DUẬT

Bài thi: TOÁN

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi có 04 trang)

Mã đề thi: 001


Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................

Câu 1: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là

A. B. C. D.

Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số .

A. B. C. D.

Câu 3. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số

A. B. C. D.

Câu 4. Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .

B. Hàm số nghịch biến trên .

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng .

D. Hàm số nghịch biến trên .

Câu 5. Cho hàm số , mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số luôn luôn nghịch biến. B. Hàm số luôn luôn đồng biến.

C. Hàm số đạt cực đại tại D. Hàm số đạt cực tiểu tại

Câu 6. Hàm số nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:

A. B. C. D.

Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .

A . B. C. D.

Câu 8. Đồ thị ở hình bên là của hàm số nào?

A. B.

C. D.



C âu 9. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là

A. . B. .

C. . D. .







Câu 10. Số giao điểm của ĐTHS với trục hoành là:

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số

A. 2 B. C. 0 D. 3

Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ bằng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Hàm số đồng biến trên tập xác định của nó khi :

A. B. C. D.



Câu 14. Cho hàm số . Gọi A là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ . Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) tại A vuông góc với đường thẳng

A. B. C. D.

Câu 15. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực đại tại điểm

A. B. C. D.

Câu 16. Cho thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

A. B. C. D.

Câu 17. Đạo hàm của hàm số là hàm số nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 18. Rút gọn biểu thức với

A. B. C. D.

Câu 19. Cho các số thực dương với . Khẳng định nào dưới đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D. \

Câu 22. Với a, blà các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt P = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 23. Tìm nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

Câu 24. Cho các số thực dương với . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. B.

C. D.

Câu 25. Giải bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 26. Tìm tập nghiệm của bất phương trình

A. B.

C. D.

Câu 27. Tập xác định D của hàm số: y= là:

A. B. C. D.



Câu 28. Cho là các số thực dương khác và thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức

A. B. C. D.

Câu 29. Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm thuộc khoảng

A. B. C. D.

Câu 30. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách : Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 12 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?( Làm tròn đến hàng nghìn). Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.

A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.

Câu 31. Tìm nguyên hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 32.Tìm nguyên hàm của hàm số .

A. B. C. D.

Câu 33.Tìm nguyên hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 34.Tính , đặt , . Khi đó I biến đổi thành

A. B.

C. D.

Câu 35. Biết là một nguyên hàm của hàm số . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau

B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau

C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh

D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau.

Câu 37: Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là:

A. 4 B. 6 C. 8 D. 10

Câu 38. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a. Thể tích của tứ diện bằng:

A. B. C. D.

Câu 39: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là V, thể tích của khối chóp C’.ABC là:

A. 2V B. C. D.

Câu 40: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ lên (ABC) trùng với trung điểm của BC. Thể tích của khối lăng trụ là , độ dài cạnh bên của khối lăng trụ là:

A. B. C. a D.



Câu 41: Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a.

A. B. C. D.

Câu 42: Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Tính thể tích của Kim tự tháp.

A. 2592100 m3. B. 2592009 m3. C. 7776300 m3. D. 3888150 m3.

Câu 43. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại . Hình chiếu của S trên (ABC) là trung điểm H của BC. Cạnh bên SB tạo với đáy một góc . Thể tích khối chóp là:

A. B. C. D.

Câu 44. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu của S trên (ABC) thuộc cạnh AB sao cho HB=2AH,biết mặt bên (SAC) hợp với đáy một góc . Thể tích khối chóp là:

A. B. C. D.

Câu 45. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón (N). Diện tích toàn phần của hình nón (N) bằng

A. B C. D.

Câu 46. Một khối cầu có thể tích . Tính diện tích S của mặt cầu tương ứng.

A. B. C. D.

Câu 47. Một hình trụ có chiều cao và bán kính đường tròn đáy . Diện tích xung quanh của hình trụ này là

A. B. C. D.

Câu 48. Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ là:

A. B. C. D.

Câu 49. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Thể tích của khối nón này bằng

A. B. C. D.

Câu 50. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 600. Gọi (S) là
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S) bằng:
A. B. C. . D.



………………………….Hết ………………………



SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

AN GIANG

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Môn : TOÁN LỚP 12

Năm học 2017-2018

(Đề thi gồm 04 trang)

Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề 001



Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD/ Phòng. . . . . . . .. . . . . . . . . .



Câu 1. Trong các hàm số sau đây hàm số nào có hoành độ điểm cực đại bé hơn hoành độ điểm cực tiểu?

A.  . B.  .

C.  . D.  

Câu 2. Cho hàm số   có đạo hàm trên khoảng  . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. Nếu   với mọi   thuộc   thì hàm số đồng biến trên  .

B. Nếu   với mọi   thuộc   thì hàm số đồng biến trên  .

C. Nếu   với mọi   thuộc   thì hàm số đồng biến trên  .

D. Nếu   với mọi   thuộc   thì hàm số đồng biến trên  .

Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số   với  .

A.  . B.  . C.  . D.  

Câu 4. Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây:

A.  .

B.  .

C.  .

D.  .


Câu 5. Tìm điều kiện của   để  .

A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 6. Tìm nghiệm của phương trình  

A.  . B.   C.   D.  

Câu 7. Mặt cầu bán kính   nội tiếp trong một hình lập phương. Hãy tính thể tích   của hình lập phương đó.

A.  . B.   C.  . D.  .

Câu 8. Rút gọn biểu thức  

A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 9. Đ vẽ biểu diễn một hình chóp tứ giác đều trên giấy cần tối thiểu bao nhiêu nét khuất?

A. Hai nét khuất. B. Ba nét khuất.

C. Một nét khuất. D. Không cần nét khuất.

Câu 10. . Biết   . Tính  

A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 11. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số  .

A. Tiệm cận đứng  ; tiệm cận ngang  .

B. Tiệm cận đứng  ; tiệm cận ngang  .

C. Tiệm cận đứng  ; tiệm cận ngang  .

D. Tiệm cận đứng  ; tiệm cận ngang  .

Câu 12. Một cái nón lá có đường kính của vành nón là 50 cm. chiều cao bằng 25 cm. Hỏi hình nón có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu?

A. 625 . B.  . C.  . D.  .

Câu 13. Cho hàm số   liên tục trên   và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là SAI ?

A.   đạt cực tiểu tại  .

B.   đạt cực đại tại  .

C.   có giá trị cực tiểu là  .

D.   có giá trị cực đại là  .


Câu 14. Hình chóp tam giác    từng đôi một vuông góc nhau.

Biết độ dài ba cạnh   lần lượt là   . Tính thể tích  của khối chóp  .

A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 15. Cho hàm số   liên tục trên   và có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  .

A.  .

B.  .

C.  .

D.  .


Câu 16. Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số  với   là các số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  .

B.  .

C.  .

D.  .


Câu 17. Cho hàm số   có đạo hàm đến cấp hai trên khoảng   chứa  . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. Nếu   thì   là điểm cực tiểu.

B. Nếu   thì   là điểm cực tiểu.

C. Nếu   thì   là điểm cực đại.

D. Nếu   thì   là điểm cực đại.

Câu 18. Rút gọn biểu thức  .

A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 19. Hình lập phương có thể tích bằng 3. Tính tổng diện tích   các mặt của hình lập phương đó.

A.  . B.  . C.   D.  .

Câu 20. Tìm tập xác định  của hàm số

A.   B.  . C.  . D.  .

Câu 21. Cho hình chóp   có đáy   là hình chữ nhật, cạnh bên   vuông góc với đáy. Biết  . Tính thể tích  khối chóp  .

A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 22. Tìm một biểu thức sau khi rút gọn ta được kết quả bằng  .

A.   B.  . C.  . D.  .

Câu 23. Một hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt và bao nhiêu cạnh?

A. 5 mặt và 8 cạnh. B. 6 mặt và 8 cạnh. C. 5 mặt và 10 cạnh. D. 6 mặt và 10 cạnh.

Câu 24. Tính giá trị của biểu thức  .

A.  . B.  . C.  . D.  .



Câu 25. Cho một khối trụ có đường kính của đáy bằng với chiều cao và có thể tích bằng . Tính chiều cao  của khối trụ.

A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 26. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 8, diện tích đáy bằng diện tích mặt cầu có bán kính bằng 2. Tính thể tích   của khối trụ đó.

A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 27. Hàm số   liên tục trên khoảng  , biết đồ thị của hàm số   trên  như hình vẽ bên. Tìm số cực trị của hàm số   trên  .

A. 1. B. 2.

C. 3. D. 4.

Câu 28. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số  .

A.  . B.  . C.   D.  .

Câu 29. Cho phương trình  . Bằng cách đặt   ta thu được phương trình nào sau đây?

A.  . B.   C.  . D.  .

Câu 30. Một người gửi tiền tiết kiệm với lãi suất 7,5% một năm và lãi suất hằng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được cả vốn lẫn lãi gấp đôi số tiền ban đầu?

A. 9 năm. B. 10 năm. C. 7 năm. D. 8 năm.

Câu 31. Khối hộp chữ nhật   có độ dài  lần lượt là  . Tính thể tích  của khối chóp  .

A.   B.  . C.  . D.  .

Câu 32. Cho hàm số   xác định trên   và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  .

B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  .

C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng   và nghịch biến trên  .

D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  .




Câu 33. Cho ba số dương  . Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau đây.

A.  . B.  

C.  . D.  .

Câu 34. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước và đi qua một điểm cho trước không nằm trên mặt phẳng chứa đường tròn đó là

A. 1 B. 0. C. 2. D. vô số.

Câu 35. Tìm nghiệm của phương trình  

A.   B.   C.   D.  

Câu 36. Cho hình hộp  . Gọi   là giao điểm của   ,   lần lượt là trung điểm của  . Tỉ số thể tích  của khối chóp   và khối hộp  .

A.   B.  . C.  . D.  .

Câu 37. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số   trên  .

A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 38. Cho hình nón có đáy là đường tròn có đường kính chiều cao 15. Mặt phẳng vuông góc với trục cắt hình nón theo giao tuyến là một đường tròn như hình vẽ. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6.

A.  . B.  .

C.  . D.  .


Câu 39. Biết đồ thị   của hàm số   luôn cắt đường thẳng   tại hai điểm phân biệt  . Tìm giá trị của tham số   để độ dài đoạn   ngắn nhất.

A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 40. Cho phương trình  . Biết phương trình có hai nghiệm là  . Tính tích  .

A.  . B.  . C.  . D.  

Câu 41. Cho hàm số  . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để phương trình

  có sáu nghiệm phân biệt.

A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 42. Cho hai số thực   bất kỳ thỏa mãn  . Tìm giá trị lớn nhất của  .

A.   B.   C.   D.  

Câu 43. Số nghiệm của phương trình  

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 44. Rút gọn biểu thức  .

A.  . B.  . C.   D.  .

Câu 45. Phương trình   có hai nghiệm là   Hãy tính  .

A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 46. Cho hàm số   có đạo hàm trên   . Biết rằng  , khẳng định nào sau đây có thể xảy ra?

A.  . B.  .

C.  . D.  .

Câu 47. Cho hàm số  . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

A. Hàm số chỉ có một cực đại. B. Hàm số không có cực trị.

C. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu. D. Hàm số chỉ có một cực tiểu.

Câu 48. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  

A. đường thẳng  . B. trục tung. C. đường thẳng  . D. đường thẳng  .

Câu 49. Cho hàm số   xác định trên  và có đạo hàm   . Mệnh đề nào sau đây SAI?

A. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị. B. Trên khoảng  hàm số đồng biến.

C. Đồ thị hàm số có một điểm cực tiểu. D. Trên khoảng   hàm số nghịch biến.

Câu 50. Cắt mặt xung quanh của một hình nón tròn xoay dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên mặt phẳng ta được một nửa hình tròn có diện tích bằng 1. Hỏi hình nón đó có bán kính  của đường tròn đáy bằng bao nhiêu?

A.  . B.   . C.  . D.  .

-----------------------------------Hết -----------------------------

Đề1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20


B

A

C

B

D

D

C

D

D

D

B

B

C

A

D

C

A

A

C

B


C

C

D

D

B

C

B

D

D

B

D

B

C

A

B

C

A

A

B

B


C

A

C

D

B

C

C

B

A

B

















ĐỀ THI HỌC KÌ 1 LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2018-2019

Thời gian làm bài: 90 phút

Ngày thi: 28/12/2018

Mã đề 212

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. B. C. D.



Câu 2. Hàm số có tập xác định là:

A. B. C. D.

Câu 3. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng nào trong các đường thẳng nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 4. Cho khối chóp có chiều cao h, diện tích đa giác đáy S và có thể tích V. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. B. C. D.



Câu 5. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?



A. B. C. D.


Câu 6. Biết .Khi đó ta có thể kết luận về a là:

A. B. C. D.

Câu 7. Tập nghiệm S của bất phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 8. . Cho hàm số có bảng biến thiên như bên, điểm cực tiểu của hàm số đã cho là?

A. -2 B. 3

C. 1 D. -1






















Câu 9. Cho F (x) là một nguyên hàm của , biết F(0)=1. Giá trị của F(2) bằng:

A. B. C. D.

Câu 10. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ?

A. B. C. D.

Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 12. Tập nghiệm S của phương trình

A. B. C. D.

Câu 13. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BC) bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. B. C. D.

Câu 14. Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 4, diện tích xung quanh bằng . Khi đó hình trụ có bán kính hình tròn đáy bằng ?

A.1 B.4 C.2 D.8

Câu 15. Với a là số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

A. B. C. D.

Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA có độ dài 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD?

A. B. C. D.

Câu 17. Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. B. C. D.

Câu 18. Cho là các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai?

A. B. C. D.

Câu 19.Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng d: tại ba điểm phân biệt?

A. B. C. D.

Câu 20. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên .

A. B. C. D.

Phần II. Tự luận ( 5 điểm)

Câu 1. ( 2 điểm) a) Tìm các khoảng đồng biến của hàm số

b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên [ -2;4] bằng 5?

Câu 2. ( 2,0 điểm ) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, , biết

  1. Tính thể tích khối nón sinh bởi tam giác SAB khi quay quanh đường thẳng SA.

  2. Gọi M là trung điểm SC, N là điểm nằm trên cạnh BC sao cho 2 BN = NC . Tính thể tích khối tứ diện MACN theo a.

Câu 3. ( 1 điểm ) Giải phương trình:



Đáp án:

Mỗi phương án trả lời đúng được 0,25 điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

A

B

A

A

C

C

B

A

D

A

A

A

C

A

D

B

D

D



Câu

Nội dung

Điểm

1( 2,0 điểm)

a) Ta có

0.5

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng

0.5

b) Ta có

0.25

0.5

0.25

2( 2,0 điểm)

Hình vẽ


a) Ta có

0.5

0.5

b) Ta có

0.25

0.25

Lại có

0.25

0.25

Câu 3( 1,0 điểm)

ĐK: x>0

0.25

0.25

0.25

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x=1.

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x=1.

0.25







Ôn tập học kỳ +đáp án




Phần I: Trắc nghiệm ( 7 điểm)

Câu 1: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số là đúng?

  1. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R.

  2. Hàm số luôn luôn đồng biến trên R.

  3. Hàm số nghịch biến trên các khoảng .

  4. Hàm số đồng biến trên các khoảng .

Câu 2: Xác định m để hàm số y = nghịch biến trên R?

  1. hoặc B. C. D. hoặc

Câu 3: Trong các khẳng định sau về hàm số y = , khẳng định nào đúng?

A.Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1

  1. Hàm số đạt cực đại tại x = 1

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng

Câu 4: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi:

A. B. C. D.

Câu 5: Giá trị của m để hàm số y = đạt cực đại tại x = 0?

  1. m = 2 B. m = 1 C. m = 1 hoặc m = 2 D. m = 6

Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 – 4x3 – 8x2 + 14 trên đoạn là:

  1. -34 B. 14 C. 11 D. 131

Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 2 ; 4 ] bằng:

A. 0 B. – 3 C. 1 D. – 5

Câu 8: Cho hàm số .Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là .

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1

Câu 9: Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A. . B. C. . D. .

Câu 10: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.

x - 1

y’ + +

y 2

2

A. B. C. D.

Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng.



  1. y = x3 + 3x2 – x – 1

  2. y = - x3 – 2x2 + x – 2

  3. y = - x3 + 3x + 1

  4. y = x3 + 3x2 – x – 1

Câu 12: Số giao điểm của đường cong y = x3 – 2x2 + 2x + 1 và đường thẳng y = 1 – x là:

  1. 3 B. 2 C. 1 D. 0

Câu 13: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng:

  1. 2 B. 2 C. 1 D. – 1

Câu 14: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 – 4x và trục Ox là:

  1. 3 B. 2 C. 0 D. 4

Câu 15: Tập nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Hàm số y = có tập xác định là:

A. R B. (0; +) C. D. (-;0)

Câu 17: Hàm số y = ln(-x2+5x-4) có tập xác định là:

A. (0; +) B. (-; 0) C. (1; 4) D. (-; 1) (4; +)

Câu 18: Cho . Tính theo ab:

A. B. C. D.

Câu 19: Cho hàm số . Khi đó:

A. B.

C. D.

Câu 20: Cho . Khi đó có giá trị là:

A. 3 B. 4 C. -2 D. 2

Câu 21: Phương trình có nghiệm là:

A. x=-1 B =7 C. x=1 D. x=-7

Câu 22: Tập nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 23: Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho x1.x2 = 27.

A. m = 0 B. m = C. m = D. m = 1

Câu 24: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đo thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?

A. năm. B. năm. C. năm. D. năm.

Câu 25: Bất phương trình: có tập nghiệm là:

A. (0; +) B. C. D.

Câu 26: Số đỉnh của một hình bát diện đều là:

A. Sáu B. Tám C. Mười D. Mười hai

Câu 27: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:

A.

B.

C.

D.

Câu 28: Cho khối chóp tam giác vuông tại , Tính thể tích khối chóp biết rằng

A. B. C. D.

Câu 29: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , . Tính thể tích của khối lăng trụ .

A. B. C. D.

Câu 30: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp 3 thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ:

A. tăng 18 lần B. tăng 27 lần C. tăng 9 lần D. tăng 6 lần

Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tan của góc hợp bởi mặt phẳng SC và (ABCD) bằng:

A. B. C. D.

Câu 32: Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng . Thể tích của khối hộp đó là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 8

Câu 33: Trong không gian, cho tam giác vuông tại , . Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác xung quanh trục .

A. . B. . C. . D. .

Câu 34 : Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của khối nón (N). Thể tích V của khối nón (N) là:

A. B. C. D.

Câu 35: Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy và đường cao là .

A. . B. . C. . D. .

Phần II: Tự luận (3 điểm)

Câu 1:(1 điểm) Cho hàm số có đồ thị . Tìm để đường thẳng cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt.

Câu 2:(1 điểm)

1, Giải phương trình sau:

2, Giải bất phương trình sau:

Câu 3: (1 điểm)

Cho hình chóp đều S.ABCD có các cạnh bên 2a. Góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 450 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.













Phần I: Trắc nghiệm ( 7 điểm)

Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm.



CÂU

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

ĐÁP ÁN

D

B

B

D

A

D

D

A

A

A

C

C













CÂU

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

ĐÁP ÁN

B

A

A

C

C

B

C

C

B

C

D

D



CÂU

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35


ĐÁP ÁN

B

A

D

A

A

B

A

C

D

B

B




Phần II: Tự luận (3 điểm)



Câu

Hướng dẫn đáp án

Điểm

Câu 1

( 1 đ )

Phương trình hoành độ giao điểm của :

Yêu cầu bài toán có hai nghiệm phân biệt khác 0

.

Vậy thỏa yêu cầu bài toán.


0,25





0,25







0,25













0,25


Câu 2

( 1 đ )

1, pt

Đặt

Ta có:

+

2,

Vậy: Bất phương trình có tập nghiệm

0,25









0,25



















0,25









0,25


Câu 3

(1 đ )







Gọi O là tâm của hình vuông ABCD

Ta có: S.ABCD là hình chóp đều

Nên :

OA là hình chiếu vuông góc của SA trên mp(ABCD)

SOA vuông cân tại O

(vìAC là đường chéo hình vuông ABCD)

= (đvtt)











0,25

















0,25











0,25











0,25








…….Hết…..







TRƯỜNG THPT KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019

(Đề thi có 05 trang) MÔN TOÁN - LỚP 12

Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)

Mã đề 085

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

Câu 1. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là:

A. vô số. B. 2. C. 0. D. 1.

Câu 2. Một lăng trụ có diện tích đáy bằng 3, chiều cao bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đó bằng

A. 1 B. 9 C. 3 D. 6

Câu 3. Hình nào trong các hình sau không phải hình đa diện?

A. Hình lập phương. B. Hình thoi.

C. Hình tứ diện. D. Hình bát diện đều.

Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy R và thể tích khối nón đó bằng . Góc ở đỉnh của hình nón bằng

A. 450 B. 900 C. 300 D. 600

Câu 5. Cho lăng trụ ABC. A’B’C’ có diện tích mặt bên BCC’B’ bằng 10, khoảng cách giữa đường thẳng AA’ và mp (BCC’B’) bằng 9. Thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’ bằng

A. 45 B. 36 C. 135 D. 30

Câu 6. Tính tổng diện tích các mặt của một khối hai mươi mặt đều cạnh bằng 2?

A. 10. B. . C. . D. 20.

Câu 7. Bất phương trình có tập nghiệm là S=(a;b). Tính ?

A. . B. 17. C. 6. D. 18.

Câu 8. Một khối trụ có thể tích bằng , diện tích mặt xung quanh bằng . Diện tích một mặt đáy của hình trụ bằng:

A. B. C. D.

Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 - 3x2 + 2 trên đoạn [ 0; 3] bằng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Điểm cực đại của hàm số y = x3 - 3x2 + 1 là:

A. - 3. B. 1. C. 0. D. 2.

Câu 11. Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 2a có thể tích bằng:

A. B. C. D.

Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy và SA = 3a Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

A. B. 3a3 C. a3 D. 9a3

Câu 13. Đạo hàm của hàm số:

A. B. C. D.

Câu 14. Cho a là số thực dương. Biểu thức K= viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A. B. C. D.


Câu 15. Phương trình có tổng các nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho các hàm số sau: Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên các khoảng xác định của chúng?

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trên theo a

A. B. C. D.

Câu 18. Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:

A. y = -3; x=1 B.y=3;x=1 C. y=1;x=3 D.

Câu 19. Tập nghiệm của phương trình là:

A . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) = ( x +1)2 (x2 + 2x). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số g(x) = f(x2 - 6x + m) có năm điểm cực trị?

A. 6. B. 10. C. 7. D. 9.

Câu 21. Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ .

A. B. C. D.

Câu 23. Khẳng định nào sau đây là sai.

A. B. C. D.

Câu 24. Với các số thực dương a, b bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng:

A. B.

C. D.

Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y = mx4 + (m - 4)x2 + 5 có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu?

A. 5. B. 4. C. Vô số. D. 3.

Câu 26. Khi đặt , phương trình trở thành phương trình nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình: là:

A. . B. . C. . D. .


Câu 28. Đồ thị ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y = f '(x) như hình bên dưới, biết f(a) < 0. Hỏi phương trình f(x) = 0 có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 30. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. Một hình trụ nội tiếp hình lập phương đó (hai đường tròn đáy của hình trụ lần lượt nội tiếp trong hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’). Thể tích của khối trụ đó bằng . Thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ bằng

A. B. C. a3 D.

Câu 31. Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 32. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a có diện tích bằng:

A. B. C. D.

Câu 33. Rút gọn biểu thức với x, y, m, n là những số dương ta được:

A. m+n= 12 B. m+n= 6 C. m–n= 6 D. m–n= 2

Câu 34. Có mấy loại khối đa diện đều có các mặt không phải là tam giác?

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương nhỏ hơn 11 của m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định?

A. 7. B. Vô số. C. 10. D. 8.



Câu 36. Cho các số thực x, y thỏa mãn x > y >1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A. B. C. D.

Câu 37. Đồ thị hàm số nào sau đây có ba tiệm cận.

A. . B. . C. . D. .

C âu 38. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có đạo hàm . Biết rằng hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

D. Hàm số có một cực đại và hai cực tiểu.

Câu 39. Một cô giáo mới ra trường đến nhận công tác giảng dạy ở một trường A với mức lương khởi điểm là 3 triệu đồng trên tháng. Cứ sau tròn 3 năm thì cô được tăng lương lên 12% so với mức kề trước đó.Hỏi năm công tác thứ 32 thì cô giáo đó nhận lương bao nhiêu đồng trên tháng?(chọn số gần đúng nhất)

A. 10 554 000 đồng. B. 8 319 000 đồng. C. 9 318 000 đồng. D. 10 434 000 đồng.

Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt:

A. 3. B. 2. C. vô số. D. 1.

Câu 41. Hàm số y = x3 - x2 - x - 3 nghịch biến trên khoảng nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho a;b là 2 số dương; a khác 1. Rút gọn: ta được:

A. B. C. D.

Câu 43. Số nghiệm của phương trình là:

A. 2. B. 3. C. 4 D. 1.

Câu 44. Để hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [ 0; 1] bằng - 4 thì giá trị của m thuộc khoảng nào dưới đây?

A. (5; 15). B. (1; 4). C. (-10; -2). D. (- 2; 0).

Câu 45. Một mặt cầu có bán kính R, một mặt phẳng cắt mặt cầu đó theo một đường tròn. Khoảng cách từ tâm của mặt cầu đến mặt phẳng đó bằng . Diện tích của hình tròn đó bằng

A. B. C. D.






Câu 46. Đồ thị ở hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .


Câu 47. Tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 48. Đường thẳng y = - 4 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Khi sản xuất vỏ lon sữa Ông Thọ hình trụ, nhà sản xuất luôn đặt tiêu chí sao cho chi phí sản xuất vỏ lon là nhỏ nhất, tức nguyên liệu được dùng là ít nhất. Hỏi khi đó bán kính đáy của vỏ lon sữa là bao nhiêu khi nhà sản xuất muốn thể tích của lon sữa là 0,4 lít. (Chọn số gần đúng nhất)

A. 4,1cm B. 4,4cm C. 4cm. D. 4,3cm.

Câu 50. Cho một hình trụ có độ dài đường sinh bằng , bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện tích của mặt xung quanh hình trụ bằng

A. B. C. D.

------ HẾT ------

ĐÁP ÁN KIỂM TRA HKI - MÔN TOÁN 12– 2018-2019

Tổng câu trắc nghiệm: 50.

085

1

C

2

B

3

B

4

B

5

A

6

C

7

D

8

B

9

B

10

C

11

A

12

C

13

D

14

B

15

B

16

C

17

A

18

B

19

C

20

A

21

D

22

C

23

B

24

A

25

D

26

B

27

B

28

B

29

A

30

C

31

B

32

B

33

B

34

C

35

D

36

B

37

D

38

B

39

C

40

A

41

C

42

C

43

A

44

B

45

B

46

C

47

D

48

D

49

C

50

B



Ngoài 10 Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Có Đáp Án Và Lời Giải – Tài Liệu Toán thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Xem thêm

Đề Thi Thử Anh THPT 2020 Trường Quang Hà Lần 1 Có Đáp Án
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán THPT Hàn Thuyên Lần 1 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Môn Tin 12
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2021 Môn Địa Có Lời Giải Chi Tiết Và Đáp Án (Đề 4)
Đề Thi Thử Sinh 2021 THPT Quốc Gia Trường Nguyễn Trung Thiên Lần 1 Có Đáp Án
Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Quảng Nam 2022-2023 Có Đáp Án
Đề Thi Giữa Học Kỳ 1 Tin Học 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án-Đề 1
Bộ Đề Thi Địa Lí 12 Học Kỳ 2 Năm Học 2020-2021 Có Đáp Án
Đề Thi Thử Sinh 2021 THPT Quốc Gia Có Đáp Án (Bộ 1)