Docly

Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 11)

Đề thi tham khảo

Đề Thi Sử THPT Quốc Gia 2020 Trường Quang Hà Lần 1
200 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Dao Động Cơ Học Có Đáp Án

Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 11) được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Kỳ thi THPT Quốc gia đóng vai trò quan trọng trong quá trình học tập và đánh giá năng lực của học sinh. Trong môn Toán, đề thi minh hoạ là một phần không thể thiếu để kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức vào thực tế. Vì vậy, tài liệu “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 11)” là một nguồn tài liệu quan trọng và hữu ích giúp các em chuẩn bị tốt cho kỳ thi này.

“Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 11)” là một bộ đề thi thực tế được thiết kế theo định dạng đề thi THPT Quốc gia năm 2021. Tài liệu này giúp học sinh làm quen với cấu trúc và yêu cầu của đề thi, đồng thời cung cấp những bài tập minh hoạ thực tế, giúp học sinh áp dụng kiến thức và kỹ năng toán học vào việc giải quyết các vấn đề thực tế.

Các câu hỏi và bài tập trong đề thi được chọn lọc một cách cẩn thận, đảm bảo phản ánh đúng nội dung và mức độ kiến thức theo chương trình học. Từ các phép toán căn thức, hàm số, giải tích, đại số tuyến tính đến các vấn đề thực tế trong quy hoạch tối ưu, thống kê, và xác suất, tài liệu đề cập đến các khía cạnh quan trọng của môn Toán và giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tư duy logic, phân tích và giải quyết vấn đề.

Đặc biệt, tài liệu này cung cấp lời giải chi tiết cho từng bài tập, giúp học sinh hiểu rõ cách suy nghĩ và giải quyết từng bước trong quá trình giải. Bằng cách xem xét các phương pháp và quy tắc được áp dụng, học sinh có thể nắm bắt được cách giải quyết các bài tương tự và áp dụng linh hoạt vào các bài toán khác.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ 11


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………………

Số báo danh: …………………………………………………….


Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp học sinh vào một bàn dài có chỗ ngồi ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho cấp số cộng , biết . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho hàm số liên tục trên , có bảng xét dấu của như sau:

Hàm số có bao nhiêu cực trị?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong trong hình bên?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Số giao điểm của đồ thị của hàm số với trục hoành?

A. 3 B. 1. C. 2. D. 0

Câu 9. Cho là số thực dương khác . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Rút gọn biểu thức , với là số thực dương.

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Phương trình có tổng tất cả các nghiệm bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Tập nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Nguyên hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Tính tích phân

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Số phức có môđun bằng

A. B. C. D.

Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn . Môđun số phức z bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Trong các số phức thỏa mãn Điểm biểu diễn số phức là điểm nào trong các điểm ở hình bên?

A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Điểm

Câu 21. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , , vuông góc với , . Thể tích của khối chóp

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho hình hộp đứng có đáy là hình vuông, cạnh bên và đường chéo . Tính thể tích của khối khối hộp theo .

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Cho khối trụ có bán kính đáy và chiều cao . Thể tích của nó là

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 12.

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ , cho , . Tìm tọa độ trung điểm của

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Trong không gian , cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm và bán kính của

A. , . B. , .

C. , . D. , .

Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ , viết phương trình mặt phẳng chứa trục và đi qua điểm .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình mặt phẳng vuông góc với đường thẳng và đi qua điểm

A. . B. .

C. . D. .

Câu 29. Một hộp đựng thẻ được đánh số , , , , , . Rút ngẫu nhiên đồng thời thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn.

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Số giá trị nguyên của tham số thực để hàm số nghịch biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Cho khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Mô đun của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho hình lập phương . Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Khoảng cách từ đến bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ , cho , , . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Trong không gian , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm ,

A. . B. .

C. . D. .

Câu 39. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .

A. 15. B. . C. . D. 12.

Câu 40. Cho là các số thực thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính .

A. . B. . C. . D.

Câu 41. Cho hàm số . Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho số phức thỏa mãn: . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại với biết vuông góc với mặt phẳng hợp với một góc . Thể tích của khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Công ty vàng bạc đá quý muốn làm một món đồ trang sức có hình hai khối cầu bằng nhau giao nhau như hình vẽ. Khối cầu có bán kính khoảng cách giữa hai tâm khối cầu là . Giá mạ vàng đồng. Nhà sản xuất muốn mạ vàng xung quanh món đồ trang sức đó. Số tiền cần dùng để mạ vàng khối trang sức đó gần nhất với giá trị nào sau đây.

A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.

Câu 45. Trong không gian , cho điểm thuộc mặt phẳng và mặt cầu . Đường thẳng qua , nằm trên mặt phẳng cắt tại , . Để độ dài lớn nhất thì phương trình đường thẳng

A. . B. .

C. . D. .

Câu 46. Cho hàm số và đạo hàm liên tục trên và có bảng xét dấu như hình sau

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.

Câu 47. Cho phương trình

Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn . Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập .

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Số thực dương thỏa mãn diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm đạt giá trị lớn nhất. Khi đó tỉ số diện tích hình phẳng được giới hạn bởi mỗi đồ thị trên với trục hoành,

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Biết rằng hai số phức , thỏa mãn . Số phức có phần thực là và phần ảo là thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Trong không gian , cho mặt cầu tâm I. Gọi là mặt phẳng vuông góc với đường thẳng và cắt mặt cầu theo đường tròn sao cho khối nón có đỉnh , đáy là đường tròn có thể tích lớn nhất. Biết không đi qua gốc tọa độ, gọi là tâm của đường tròn . Giá trị của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .




BẢNG ĐÁP ÁN

1.C

2.B

3.C

4.B

5.D

6.D

7.C

8.B

9.C

10.A

11.B

12.D

13.C

14.D

15.A

16.D

17.B

18.B

19.B

20.B

21.D

22.B

23.D

24.B

25.D

26.C

27.D

28.D

29.D

30.B

31.C

32.B

33.A

34.A

35.D

36.B

37.C

38.D

39.D

40.D

41.B

42.D

43.B

44.B

45.A

46.C

47.B

48.B

49.C

50.A


LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp học sinh vào một bàn dài có chỗ ngồi ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn C

Chọn ra 3 học sinh từ 5 học sinh và sắp xếp vào 5 vị trí ta được cách xếp.

Câu 2. Cho cấp số cộng , biết . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn B

Từ giả thiết

Vậy .

Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên .

Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn B

Qua bảng biến thiên ta thấy hàm số có đổi dấu từ âm sang dương qua nên hàm số đạt cực tiểu tại .

Câu 5. Cho hàm số liên tục trên , có bảng xét dấu của như sau:

Hàm số có bao nhiêu cực trị?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn D

Vì hàm số liên tục trên đổi dấu 4 lần nên hàm số có 4 cực trị.

Câu 6. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn D

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang .

Câu 7. Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong trong hình bên?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn C

Từ đồ thị và các phương án lựa chọn ta thấy, hình dạng trên là dạng đồ thị hàm trùng phương có hệ số . Do đó chỉ có phương án C thỏa mãn.

Câu 8. Số giao điểm của đồ thị của hàm số với trục hoành?

A. 3 B. 1. C. 2. D. 0

Lời giải


Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành .

giao điểm với trục .

Câu 9. Cho là số thực dương khác . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn C

Ta có .

Câu 10. Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn A

Áp dụng công thức .

Nên .

Câu 11. Rút gọn biểu thức , với là số thực dương.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn B

.

Câu 12. Phương trình có tổng tất cả các nghiệm bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn D

Ta có: .

Vậy tổng tất cả các nghiệm bằng .

Câu 13. Tập nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn C

Điều kiện: .

.

Vậy .

Câu 14. Nguyên hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải


Chọn D

Áp dụng công thức nguyên hàm ta có .

Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn A

Ta có .

Câu 16. Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn D

Ta có .

Câu 17. Tính tích phân

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn B

.

Câu 18. Số phức có môđun bằng

A. B. C. D.

Lời giải


Chọn B

.

Câu 19. Cho số phức z thỏa mãn . Môđun số phức z bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn B

Gọi là số phức cần tìm.

Ta có: .

.

Vậy .

Câu 20. Trong các số phức thỏa mãn Điểm biểu diễn số phức là điểm nào trong các điểm ở hình bên?

A. Điểm B. Điểm C. Điểm D. Điểm

Lời giải


Chọn B

Từ phương trình

Suy ra điểm biểu diễn của số phức

Vậy dựa vào hình vẽ chọn điểm

Câu 21. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , , vuông góc với , . Thể tích của khối chóp

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Diện tích mặt đáy là .

Thể tích của khối chóp .

Câu 22. Cho hình hộp đứng có đáy là hình vuông, cạnh bên và đường chéo . Tính thể tích của khối khối hộp theo .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn B

Ta có .

Vậy thể tích khối hộp

Thể tích của khối chóp .

Câu 23. Cho khối trụ có bán kính đáy và chiều cao . Thể tích của nó là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn D

.

Câu 24. Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 12.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn B

Độ dài đường sinh của hình nón: .

Vậy diện tích xung quanh của một hình nón là: .

Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ , cho , . Tìm tọa độ trung điểm của

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn D

Ta có .

Câu 26. Trong không gian , cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm và bán kính của

A. , . B. , .

C. , . D. , .

Lời giải


Chọn C

Từ phương trình của mặt cầu có tâm và bán kính .

Câu 27. Trong không gian với hệ toạ độ , viết phương trình mặt phẳng chứa trục và đi qua điểm .

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải


Chọn D

Cách 1: Ta có .

Do đó qua điểm và có 1 véc tơ pháp tuyến là .

Vậy phương trình mặt phẳng hay .

Vậy chọn phương án D.

Cách 2 (Trắc nghiệm)

Mặt phẳng chứa nên loại B và C.

Thay toạ độ điểm vào phương trình ở phương án A và D. Suy ra chọn phương án D.

Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ , phương trình mặt phẳng vuông góc với đường thẳng và đi qua điểm

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải


Chọn D

Gọi là mặt phẳng cần tìm.

qua và có VTPT (do ).

Vậy có phương trình: .

Câu 29. Một hộp đựng thẻ được đánh số , , , , , . Rút ngẫu nhiên đồng thời thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn D

Có bốn thẻ chẵn và 5 thẻ lẻ .

Rút ngẫu nhiên hai thẻ, số phần tử của không gian mẫu là

Gọi là biến cố “tích nhận được là số chẵn”, số phần tử của biến cố

Xác suất của biến cố .

Câu 30. Số giá trị nguyên của tham số thực để hàm số nghịch biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn B

Hàm số có tập xác định là

Ta có: .

Hàm số nghịch biến trên khoảng nên .

Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn C

Ta có .

Vậy .

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn B

Ta có:

.

Câu 33. Cho khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn A

Câu 34. Mô đun của số phức bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn A

Ta có

.

Câu 35. Cho hình lập phương . Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn D

Gọi là tâm của hình vuông khi đó ta có (1).

Mặt khác ta lại có là hình lập phương nên (2).

Từ (1) và (2) ta có .

Xét tam giác vuông .

Vậy .

Câu 36. Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Khoảng cách từ đến bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn B

Gọi là trọng tâm tam giác

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ , cho , , . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn C

Cách 1: Tìm tọa độ tâm mặt cầu suy ra bán kính.

Gọi lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .

Ta có: .

.

Cách 2: Tìm phương trình mặt cầu suy ra bán kính.

Gọi phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là: .

Do đi qua bốn điểm nên ta có: .

bán kính của là: .

Cách 3: Sử dụng công thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện vuông.

Do tứ diện có ba cạnh đôi một vuông góc nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .

Câu 38. Trong không gian , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm ,

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải


Chọn D

Ta có: nên phương trình đường thẳng nhận vecto làm vecto chỉ phương.

nên ta suy ra phương trình đường thẳng là: .

Câu 39. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .

A. 15. B. . C. . D. 12.

Lời giải


Chọn D

.

Với thì ; nên .

Suy ra , .

Bảng biến thiên

Suy ra .

Câu 40. Cho là các số thực thỏa mãn . Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Tính .

A. . B. . C. . D.

Lời giải


Chọn D

Nhận xét:

+ Ta có .

Cách 1.

+ Ta có .

+ Thay (2) vào (1) ta được .

.

Để bài toán đã cho tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức thì bất phương trình có nghiệm hay .

Suy ra hay .

Cách 2

.

Suy ra là các điểm thuộc hình tròn tâm , bán kính .

Gọi là đường thẳng có phương trình: . Khi đó .

Mặt khác nên tiếp xúc với đường tròn .

Đường thẳng qua và vuông góc với , cắt đường tròn tại hai điểm , (như hình vẽ).

Dựa vào hình vẽ ta thấy:

Khi , .

Khi , .

Vậy .

Cách 3

+ Ta có

+ Mặt khác

Do đó

Khi đó

Vậy khi và chỉ khi (hệ có nghiệm duy nhất)

khi và chỉ khi (hệ có nghiệm duy nhất)

Câu 41. Cho hàm số . Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Đặt .

Đổi cận .

Tích phân trở thành:

.

Câu 42. Cho số phức thỏa mãn: . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Giả sử , .

hay

tức

Lại có: hay

Vậy số phức suy ra

Câu 43. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại với biết vuông góc với mặt phẳng hợp với một góc . Thể tích của khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

vuông cân tại

vuông tại

Câu 44. Công ty vàng bạc đá quý muốn làm một món đồ trang sức có hình hai khối cầu bằng nhau giao nhau như hình vẽ. Khối cầu có bán kính khoảng cách giữa hai tâm khối cầu là . Giá mạ vàng đồng. Nhà sản xuất muốn mạ vàng xung quanh món đồ trang sức đó. Số tiền cần dùng để mạ vàng khối trang sức đó gần nhất với giá trị nào sau đây.

A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng.

Lời giải

Chọn B

(Phần màu nhạt là phần giao nhau của hai khối cầu)

Gọi h là chiều cao của chỏm cầu. Ta có

( là khoảng cách giữa hai tâm)

Diện tích xung quanh của chỏm cầu là:

Vì 2 khối cầu bằng nhau nên 2 hình chỏm cầu bằng nhau.

khối trang sức khối cầu chỏm cầu.

Khối trang sức có

Vậy số tiền dùng để mạ vàng khối trang sức đó đồng.

Câu 45. Trong không gian , cho điểm thuộc mặt phẳng và mặt cầu . Đường thẳng qua , nằm trên mặt phẳng cắt tại , . Để độ dài lớn nhất thì phương trình đường thẳng

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Mặt cầu có tâm , bán kính . Do nên luôn cắt tại , .

Khi đó . Do đó, lớn nhất thì nhỏ nhất nên qua , với là hình chiếu vuông góc của I lên . Phương trình

.

Do vậy là véc tơ chỉ phương của . Phương trình của .

Câu 46. Cho hàm số và đạo hàm liên tục trên và có bảng xét dấu như hình sau

Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.

Lời giải

Chọn C

Hàm số

Ta có

.

nên dựa vào bảng xét dấu của ta suy ra .

Suy ra .

Do đó dấu của cùng dấu với , tức là đổi dấu khi đi qua các điểm .

Vậy hàm số có 3 điểm cực trị.

Ta có nên đồ thị hàm số tiếp xúc tại và cắt trục tại điểm phân biệt.

Vậy cực trị.

Câu 47. Cho phương trình

Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn . Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có

.

Xét hàm số với ; Ta có .

Suy ra hàm số đồng biến trên .

Do đó phương trình tương đương với .

Vẽ đồ thị hàm số từ đó suy ra đồ thị và đồ thị của như hình vẽ.

Từ đồ thị suy ra nghiệm .

suy ra các giá trị nguyên của .

Vậy .

Câu 48. Số thực dương thỏa mãn diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm đạt giá trị lớn nhất. Khi đó tỉ số diện tích hình phẳng được giới hạn bởi mỗi đồ thị trên với trục hoành,

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:

Nếu thì diện tích hình phẳng .

+ Nếu thì .

+ Nếu thì .

Do đó, với thì .

Dấu xảy ra khi và chỉ khi . nên .

Khi đó

Suy ra .

Câu 49. Biết rằng hai số phức , thỏa mãn . Số phức có phần thực là và phần ảo là thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Gọi , , lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức , , trên hệ trục tọa độ . Khi đó quỹ tích của điểm là đường tròn tâm , bán kính ;

quỹ tích của điểm là đường tròn tâm , bán kính ;

quỹ tích của điểm là đường thẳng .

Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của .

Gọi có tâm , là đường tròn đối xứng với qua . Khi đó với .

Gọi , lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng với , . Khi đó với mọi điểm , , ta có , dấu "=" xảy ra khi .

Do đó .

Câu 50. Trong không gian , cho mặt cầu tâm I. Gọi là mặt phẳng vuông góc với đường thẳng và cắt mặt cầu theo đường tròn sao cho khối nón có đỉnh , đáy là đường tròn có thể tích lớn nhất. Biết không đi qua gốc tọa độ, gọi là tâm của đường tròn . Giá trị của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Mặt cầu có tâm , bán kính .

Gọi là khoảng cách từ đến mặt phẳng , . Khi đó, thể tích khối nón đỉnh , đáy là đường tròn là:

Xét hàm số với

Hàm số liên tục trên , có ,

nên , đạt được khi .

Gọi là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng . Vì nên tồn tại số thực sao cho , suy ra .

Với (nhận vì )

Với ( loại vì ).

Vậy .

Ngoài Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 11) thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Xem thêm

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Văn Có Lời Giải (Đề 20)
Đề Thi Sử THPT Quốc Gia 2020 Trường Hàn Thuyên Lần 1 Có Đáp Án
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Anh
Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 10)
Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Sử Trường Đội Cấn Lần 1
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Anh Có Lời Giải Chi Tiết-Đề 4
Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án