Docly

Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án

Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Năm 2022-2023 là một tài liệu quan trọng và cần thiết để các bạn học sinh lớp 12 chuẩn bị cho kỳ thi giữa học kỳ. Với sự cung cấp đầy đủ đáp án, bộ đề này mang đến cho bạn cơ hội ôn tập và rèn luyện kỹ năng giải đề, từ đó nâng cao khả năng đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới.

Trang tài liệu này chứa toàn bộ nội dung của Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Năm 2022-2023, bao gồm cả đáp án chi tiết. Điều này giúp bạn tự mình kiểm tra và đánh giá mức độ nắm vững kiến thức của mình trong môn toán học. Bên cạnh đó, việc làm quen với cấu trúc đề thi và phong cách ra đề sẽ giúp bạn trở nên tự tin hơn khi đối mặt với bất kỳ đề thi thực tế nào.

Nội dung đề thi được biên soạn theo chương trình học chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đảm bảo rằng bạn sẽ được tiếp cận với những kiến thức cần thiết và phù hợp với kỳ thi giữa học kỳ. Mỗi câu hỏi trong đề thi đều mang tính thực tế và áp dụng vào các vấn đề toán học hiện đại, giúp bạn hiểu rõ hơn về các khái niệm, công thức và phương pháp giải toán.

Chúng tôi hy vọng rằng trang tài liệu Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án sẽ là nguồn tư liệu hữu ích giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới. Hãy nắm vững kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải đề và tự tin bước vào cuộc thi. Chúc bạn đạt được kết quả xuất sắc trong kỳ thi Toán 12 và tiếp tục thành công trên hành trình học tập của mình!

Đề thi tham khảo

Đề Thi Học Kì 1 Môn Sinh 12 Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án
55 câu hỏi trắc nghiệm các dạng đồ thị hàm số ôn thi thpt Quốc gia
Đề Minh Họa Tiếng Anh 2020 Lần 2 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi HSG Địa 12 Tỉnh Quảng Nam 2020 Có Đáp Án
Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Sinh Có Đáp Án – Đề Thi Minh Hoạ 2023

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline


ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ 1


Câu 1. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho hàm số có bảng biến thiên là:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ

Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Tập xác định của hàm số

A. . B. . C. . D.

Câu 9. Tập xác định của hàm số

A. . B. . C. . D.

Câu 10. Hình đa diện dưới đây gồm bao nhiêu mặt

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho khối hộp có thể tích bằng và diện tích mặt đáy . Chiều cao của khối hộp đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Số đỉnh của khối bát diện đều là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Đạo hàm của hàm số trên khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho là các số thực dương và khác thỏa mãn . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang qua điểm

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D.

Câu 18. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và tam giác đều. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .


Câu 20. Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 21. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm sô nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Đạo hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Cho khối hộp chữ nhật , . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Số các giá trị nguyên của để hàm số đồng biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho hàm số thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. . B. . C. . D. .


Câu 28. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số

A. B. C. D.

Câu 29. Cho thỏa Tính

A. B. C. D.

Câu 30. Tính diện tích xung quanh của một mặt cầu có bán kính

A. B. C. D.

Câu 31. Tìm tập nghiệm của phương trình .

A. B. C. D.

Câu 32. Tìm tập nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

Câu 33. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

A. B. C. D.

Câu 34. Số nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

Câu 35. Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng

A. B. C. D.

Câu 37. Cho hàm số (với là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số có giá trị cực đại là

A. B. C. D.

Câu 38. Cắt mặt cầu bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng ta được một thiết diện là đường tròn có bán kính bằng Bán kính của mặt cầu

A. B. C. D.

Câu 39. Gọi là tích tất cả các nghiệm của phương trình

Tính

A. B. C. D.

Câu 40. Tính thể tích của khối lăng trụ có đáy là một lục giác đều cạnh và chiều cao của khối lăng trụ

A. B. C. D.

Câu 41. Khối đa diện đều loại có số đỉnh là và số cạnh là . Tính .

A. B. C. D.

Câu 42. Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   là:

A. . B. -4. C. . D. 0.

Câu 43. Tính thể tích V của một khối lập phương có độ dài cạnh bằng 2cm

A. B. C. D.

Câu 44. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Bất phương trình có tập nghiệm là:

A. (2;3]. B.   . C.   . D.   .

Câu 46. Cho tam giác OAB vuông tại O Quay tam giác OAB quanh cạnh OA thu được một hình nón tròn xoay. Tính diện tích toàn phần của hình nón.

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây nghịch biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 49. Cho hình trụ có bán kính đáy , đường cao . Tính diện tích xung quanh của hình trụ.

A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .



ĐÁP ÁN

1A

2A

3C

4A

5D

6C

7B

8D

9C

10C

11C

12A

13B

14A

15D

16D

17A

18C

19C

20B

21D

22D

23C

24D

25B

26A

27A

28D

29C

30B

31C

32B

33C

34C

35A

36D

37D

38D

39A

40C

41A

42C

43D

44C

45C

46D

47C

48D

49D

50B


ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ 2


Câu 1: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số có ba điểm cực trị.

D. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.

Câu 3: Đồ thị hình bên dưới là của hàm số nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Một khối chóp có thể tích bằng và diện tích đáy bằng . Chiều cao của khối chóp đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 6: Phép vị tự tỉ số biến khối lăng trụ có thể tích thành khối lăng trụ có thể tích bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là , chiều cao là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Một khối cầu có thể tích bằng .Tính diện tích của mặt cầu có cùng bán kính?

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có đúng

ba nghiệm phân biệt?

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Một khối trụ có chiều cao bằng ,bán kính đáy bằng thì có thể tích bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho số thực a thỏa mãn điều kiện . Mệnh đề nào sau đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Gọi là nghiệm của phương trình . Tính tích

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Cho hàm số . Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Trong không gian, một tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 18: Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó bằng:

A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.

Câu 19: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại .

B. Hàm số nghịch biến trên .

C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.

D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng .

Câu 20: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng , bán kính đáy bằng . Tính chiều cao h của hình trụ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. nghiệm. B. nghiệm. C. nghiệm. D. vô nghiệm.

Câu 25: Đồ thị sau là của hàm số nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Với phương trình , nếu đặt ta được phương trình nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Biết thể tích khối lăng trụ bằng 30. Tính thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Khoảng nghịch biến của hàm số là:

A.

B.

C.

D.

Lời giải

Câu 29: Tổng các giá trị của tham số sao cho đường thẳng tiếp xúc với đồ thị hàm số bằng:

A.

B.

C.

D.

Lời giải

Câu 30: Điểm thuộc mặt cầu tâm bán kính khi và chỉ khi

A.

B.

C.

D.





Lời giải

Câu 31: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Tính thể tích của khối chóp , biết là tam giác vuông cân tại , .

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Tổng các giá trị nghiệm của phương trình bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Cho hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, cạnh bên bằng và diện tích xung quanh bằng . Tính thể tích khối hộp theo .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Một hình trụ có đường cao và bán kính đáy bằng . Mặt phẳng song song và cách trục của hình trụ . Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Cho khối chóp có thể tích bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên sau:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh , tam giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, . Tính theo thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Cho là các số dương khác. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 40: Phép đối xứng qua mặt phẳng biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi

A. song song với .

B. nằm trên hoặc vuông góc với .

C. vuông góc .

D. nằm trên .

Câu 41: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Hình nào sau đây không có mặt cầu ngoại tiếp?

A. Lăng trụ xiên. B. Hình hộp chữ nhật. C. Hình chóp đều. D. Hình lập phương.

Câu 43: Cho hình chóp đều có đáy là tam giác đều cạnh , góc giữa mặt bên và mặt đáy là . Thể tích của khối chóp

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Gọi là tích tất cả các nghiệm của phương trình . Tính giá trị của .

A. 3. B. . C. . D. .

Câu 45: Với là các số dương thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây đúng

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?

A. 20. B. 12. C. 14. D. 8.

Câu 47: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.

Câu 48: Đồ thị sau là của hàm số nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh bằng 4. Tính thể tích của khối trụ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Cho số thực dương thỏa mãn . Tính ?

A. . B. . C. . D. .



----------HẾT----------

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy .

Câu 2: Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số có ba điểm cực trị.

D. Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.

Lời giải

Chọn A

Tập xác định .

.

Bảng biến thiên

Hàm số nghịch biến trên nên phương án A sai.

Câu 3: Đồ thị hình bên dưới là của hàm số nào?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Đây là dạng đồ thị của hàm trùng phương, khi , nên . Loại phương án B, D.

Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị nên . Loại phương án A, chọn phương án C.

Câu 4: Một khối chóp có thể tích bằng và diện tích đáy bằng . Chiều cao của khối chóp đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có thể tích khối chóp .

Câu 5: Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có .

Vậy .

Câu 6: Phép vị tự tỉ số biến khối lăng trụ có thể tích thành khối lăng trụ có thể tích bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Phép vị tự tỉ số biến khối lăng trụ thành khối lăng trụ đồng dạng với nó và có thể tích bằng .

Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Ta có .

Câu 8: Phương trình có nghiệm là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Ta có .

Câu 9: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy là , chiều cao là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Câu 10: Một khối cầu có thể tích bằng .Tính diện tích của mặt cầu có cùng bán kính?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải.

Chọn A.

Ta có: .

Vậy

Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có đúng

ba nghiệm phân biệt?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

Ta có

Đặt ,

Ta có BBT sau:

Căn cứ vào BBT để có ba nghiệm phân biệt .

nên . Vậy có ba giá trị nguyên của thỏa mãn ycbt.

Câu 12: Một khối trụ có chiều cao bằng ,bán kính đáy bằng thì có thể tích bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải.

Chọn C.

Câu 13: Cho số thực a thỏa mãn điều kiện . Mệnh đề nào sau đúng?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Ta có: , mà .

Câu 14: Gọi là nghiệm của phương trình . Tính tích

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

.

Do đó

Câu 15: Phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Điều kiện: .

.

Vậy phương trình có nghiệm

Câu 16: Cho hàm số . Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Hàm số đạt cực tiểu tại .

.

Vậy tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là .

Câu 17: Trong không gian, một tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Lời giải

Chọn D

Trong không gian, với tam giác đều bất kì ABC có bốn mặt phẳng đối xứng. Đó là ba mặt phẳng trung trực của ba cạnh và mặt phẳng chứa .

Câu 18: Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó bằng:

A. 2. B. 6. C. 4. D. 8.

Lời giải

Chọn C

Gọi H là tâm hình vuông ABCD .

Câu 19: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại .

B. Hàm số nghịch biến trên .

C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.

D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng .

Lời giải

Chọn C.

là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Câu 20: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.

là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Câu 21: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Hàm số nên hàm số nào nghịch biến trên .

Câu 22: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng , bán kính đáy bằng . Tính chiều cao h của hình trụ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Ta có .

Do hình trụ có

Câu 23: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Ta có .

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm bằng .

Câu 24: Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. nghiệm. B. nghiệm. C. nghiệm. D. vô nghiệm.

Lời giải

Chọn A.

Điều kiện: .

Ta có: .

Nhận thấy là nghiệm phương trình.

Hàm số nên hàm số đồng biến trên .

Hàm số nên hàm số nghịch biến trên .

Vậy phương trình có tối đa 1 nghiệm.

Nên phương trình có 1 nghiệm .

Câu 25: Đồ thị sau là của hàm số nào?

A. . B. . C. . D. .

Chọn A

.

Câu 26: Với phương trình , nếu đặt ta được phương trình nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

. Đặt .

Phương trình trở thành: .

Câu 27: Biết thể tích khối lăng trụ bằng 30. Tính thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

.

.

Câu 28: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Khoảng nghịch biến của hàm số là:

A.

B.

C.

D.

Lời giải

Chọn B.

Câu 29: Tổng các giá trị của tham số sao cho đường thẳng tiếp xúc với đồ thị hàm số bằng:

A.

B.

C.

D.

Lời giải

Chọn A.

Xét ,

Đường thẳng tiếp xúc với đồ thị hàm số

Với thì

Với thì

Câu 30: Điểm thuộc mặt cầu tâm bán kính khi và chỉ khi

A.

B.

C.

D.





Lời giải

Chọn B.

Câu 31: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Đồ thị là hàm số nghịch biến nên đáp án C, D loại.

Lại có nên chọn B.

Câu 32: Tính thể tích của khối chóp , biết là tam giác vuông cân tại , .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có là tam giác vuông cân tại , nên .

Do đó diện tích tam giác bằng .

Suy ra thể tích khối chóp .

Câu 33: Tổng các giá trị nghiệm của phương trình bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Điều kiện: .

Phương trình .

Do đó tổng các nghiệm của phương trình là 6.

Câu 34: Cho hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, cạnh bên bằng và diện tích xung quanh bằng . Tính thể tích khối hộp theo .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Đặt cạnh đáy hình vuông là . Khi đó diện tích xung quanh của hình hộp là .

Theo đề bài ta có .

Thể tích khối hộp là .

Câu 35: Một hình trụ có đường cao và bán kính đáy bằng . Mặt phẳng song song và cách trục của hình trụ . Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Theo đề bài mặt phẳng song song với trục và cách trục của hình trụ do đó .

Ta có

.

Vậy diện tích của thiết diện là .

Câu 36: Cho khối chóp có thể tích bằng . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có .

Câu 37: Hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên sau:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Từ bảng biến thiên của hàm số trên đoạn ta có .

Câu 38: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh , tam giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, . Tính theo thể tích của khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Gọi là trung điểm , vì tam giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên .

vuông tại .

Thể tích khối chóp : .

Câu 39: Cho là các số dương khác. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Câu 40: Phép đối xứng qua mặt phẳng biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi

A. song song với .

B. nằm trên hoặc vuông góc với .

C. vuông góc .

D. nằm trên .

Lời giải

Chọn C.

Câu 41: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Hàm số nên hàm số nghịch biến trên .

Vì hàm số đã cho liên tục và xác định trên nên ta có GTLN và GTNN lần lượt là Khi đó

Câu 42: Hình nào sau đây không có mặt cầu ngoại tiếp?

A. Lăng trụ xiên. B. Hình hộp chữ nhật. C. Hình chóp đều. D. Hình lập phương.

Lời giải

Chọn A.

Câu 43: Cho hình chóp đều có đáy là tam giác đều cạnh , góc giữa mặt bên và mặt đáy là . Thể tích của khối chóp

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có , suy ra góc giữa là góc

Khi đó tam giác vuông cân tại nên

Vậy thể tích khối chóp

Câu 44: Gọi là tích tất cả các nghiệm của phương trình . Tính giá trị của .

A. 3. B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Điều kiện

Đặt

(1)

Ta thấy là hàm số nghịch biến trên nên phương trình (1) có tối đa một nghiệm trên

Mà phương trình có dạng

Vậy tích các nghiệm là

Câu 45: Với là các số dương thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây đúng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có

Câu 46: Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?

A. 20. B. 12. C. 14. D. 8.

Lời giải

Chọn B

Hình bát diện đều có tất cả 12 cạnh.

Câu 47: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình

A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.

Lời giải

Chọn C

Phương trình . Đây là phương trình hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị . Dựa và BBT suy ra đường thẳng cắt đồ thị tại 1 điểm nên phương trình có 1 nghiệm.

Câu 48: Đồ thị sau là của hàm số nào?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Dựa vào đồ thị ta có tiệm cận đứng là và tiệm cận ngang . Chỉ câu D. thỏa. Các câu còn lại không thỏa.

Câu 49: Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh bằng 4. Tính thể tích của khối trụ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Thiết diện qua trục là hình vuông nên hình trụ có .

Câu 50: Cho số thực dương thỏa mãn . Tính ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có .




ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ 3


Câu 1: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. B. C. D.

Câu 2: Phương trình nghiệm , . Tính tổng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Hình nón có bán kính đáy, chiều cao, đường sinh lần lượt là r, h, l. Diện tích xung quanh của hình nón là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. (2; 6). D. .

C âu 7: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .


Câu 9: Hàm số có tiệm cận ngang là

A. . B. . C. . D. .

C âu 10: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

A. . B. .

C. . D. .


Câu 11: Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có đường sinh , bán kính đáy

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy và đường sinh bằng

A. B. C. D.

Câu 13: Tính thể tích của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 1 .

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho hình lăng trụ đứng có tam giác vuông tại , , . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Nếu cạnh của một hình lập phương tăng lên gấp 3 lần thì thể tích của hình lập phương đó tăng lên bao nhiêu lần?

A. 6. B. 4. C. 27. D. 9.

Câu 17: Biết . Tính theo a và b.

A. B. C. D.

Câu 18: Cho hàm số . Hàm số đạt cực đại tại :

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Một khối lăng trụ có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng . Tính thể tích khối lăng trụ.

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Đa diện đều loại {3;5} có số cạnh là:

A. 8. B. 30. C. 20. D. 12.

Câu 21: Hàm số y = có tập xác định.

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh Biết Thể tích của khối chóp bằng

A . . B. . C. . D. .

Câu 23: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong

bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 24: Có mấy loại khối đa diện đều ?

A. 1 B. 5 C. 6 D. 3

Câu 25: Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng . Thể tích của khối trụ là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Cho là số thực dương. Biểu thức rút gọn của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Đường tiêm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Giải phương trình .

A. B. C. D.

Câu 29: Cho hàm số . Tính giá trị của .

A . . B. . C. . D. ln3.

Câu 30: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị trên đoạn như sau:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 31: Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , độ dài cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy và . Tính thể tích V của khối chóp .

A . B. C. . D.

Câu 32: Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của

phương trình

A. 3. B. 1.

C. 4. D. 2.

Câu 33: Tìm nghiệm phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Hàm số có tập xác định là:

A. (0; +). B. . C. . D. .

Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm

A. B. C. D.

Câu 36: Tính đạo hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Số giao điểm của đường cong và đường thẳng bằng.

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 39: Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây:

A. B. . C. . D. .

C âu 40: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ bên.

A.

B.

C.

D.

Câu 41: Tìm giá trị cực đại của hàm số

A. y = -7. B. y = -2 C. y = -4. D. y = -1.

Câu 42: Thể tích khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h bằng

A. B. C. D.

Câu 43: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. 3. B. 0. C. . D. 2.

Câu 44: Tìm đạo hàm của hàm số .

A . . B. . C. . D. .

Câu 45: Cho hàm số xác định, liên tục trên và có đồ thị là

đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số đạt cực đại tại điểm

nào dưới đây ?.

A. . B. .

C. . D. .-----


C âu 46: Cho hàm số có đồ thị như hình

vẽ ở bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. , , , .

B. , , , .

C. , , , .

D. , , , .


C âu 47: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 10 .

B. 12.

C. 9.

D. 11.

C âu 48: Hình bên là đồ thị của hàm số . Hỏi đồ thị

hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 49: Cho hàm số . Giá trị của bằng:

A. B. C. D.

Câu 50: Cho hình chữ nhật ABCD có . Gọi lần lượt là thể tích của các khối trụ sinh ra khi quay hình chữ nhật quanh trục AB và BC. Khi đó tỉ số bằng:

A. . B. . C. . D. .


----------- HẾT ----------




ĐÁP ÁN

Câu

ĐA

Câu

ĐA

Câu

ĐA

Câu

ĐA

Câu

ĐA

1

C

11

C

21

B

31

A

41

B

2

C

12

D

22

A

32

A

42

B

3

C

13

B

23

B

33

D

43

D

4

D

14

A

24

B

34

B

44

C

5

A

15

C

25

B

35

A

45

B

6

A

16

C

26

D

36

D

46

D

7

D

17

C

27

C

37

D

47

D

8

B

18

C

28

D

38

D

48

C

9

A

19

A

29

B

39

C

49

C

10

A

20

B

30

A

40

A

50

D







ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ 4


Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số bằng bao nhiêu ?

A. 1 B. 0. C. -1 D. 3

Câu 2: Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình bên.

Giá trị lớn nhất của hàm số là M. Tìm M.

A. -2. B. 0. C. 1. D. 4.

Câu 3: Khối chóp có diện tích đáy , chiều cao có thể tích là

A. B. C. D.

Câu 4: Tìm số giao điểm của đồ thị và đường thẳng

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 5: Phương trình có bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 6: Một cái bể cá làm bằng kính có dạng là hình khối hộp chữ nhật với ba kích thước lần lượt là . Cần dùng bao nhiêu nước để đổ đầy bể cá đó (độ dày của các tấm kính làm bề cá xem như không đáng kể)?

A. B. C. D.

Câu 7: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 thỏa . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Tính thể tích của một khối chóp tứ giác có diện tích đáy bằng 12 và chiều cao bằng 5.

A. B. C. D.

Câu 9: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. Với ba số dương a, b, c và , ta có .

B. Với ba số dương a, b, c và , ta có .

C. Với hai số dương a, b và , ta có .

D. Với hai số dương a, b và , ta có .

Câu 12: Đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 13: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. B. . C. D.

Câu 15: Cho hàm số liên tục và xác định trên . Hàm số có đồ thị như hình vẽ

Phương trình: có bao nhiêu nghiệm ?

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4

Câu 16: Cho hai hàm số có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. B. C. D.

Câu 17: Tìm tập xác định của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Cho khối chóp có đáy là hình chữ nhật, cạnh . Cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích khối chóp đó.

A. B. C. D.

Câu 19: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết . Tính bán kính của mặt cầu đi qua 4 đỉnh của hình chóp (tham khảo hình bên).

A. B. C. D.

Câu 20: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau.


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Khối lập phương là khối đa diện đều có bao nhiêu mặt?

A. 6 B. 8 C. 12 D. 4






Câu 22: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Cho hàm số liên tục trên và có đạo hàm , . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Hình nón có bán kính đáy , đường sinh có diện tích xung quanh là

A. B. C. D.

Câu 26: Thể tích của một khối lập phương có cạnh bằng

A. B. C. D.

Câu 27: Tập xác định của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Diện tích của một mặt cầu có bán kính

A. B. C. D.

Câu 29: Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với cơ số ( ).

A. B. C. D.


Câu 30: Tính thể tích của một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 12 và chiều cao bằng 5.

A. B. C. D.

Câu 31: Tập nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Một khối nón có bán kính hình tròn đáy bằng và đường sinh bằng . Tính thể tích của khối nón đó.

A. B. C. D.

Câu 33: Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng . Thể tích của khối trụ đó bằng

A. B. C. D.

Câu 34: Khối hộp chữ nhật có ba kích thước thì có thể tích là:

A. B. C. D.

Câu 35: Cho khối lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác vuông tại , cạnh , . Cạnh bên . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho (tham khảo hình bên).

A. B. C. D.

Câu 36: Cho hàm số , gọi là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . Số giá trị nguyên của tham số để

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Gọi là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp. Tính bán kính của mặt cầu .

A. B. C. D.

Câu 38: Biết rằng với m, n là các số nguyên. Tích số thuộc khoảng nào sau đây ?

A. B. . C. D. .

Câu 39: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ

Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?

A. 1. B. 4. C. 3. D. 6.

Câu 40: Cho hàm số . Biết hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đồng biến trên khoảng

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo (người ta gọi là lãi kép). Hỏi sau bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền gấp ba lần số tiền ban đầu bao gồm gốc và lãi ? Giả sử trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.

A. 19 năm B. 18 năm C. 20 năm D. 17 năm

Câu 42: Cho x, y là hai số thực dương và thỏa mãn: . Tìm giá trị nhỏ nhất của của biểu thức .

A. B. . C. D.

Câu 43: Cho . Tính

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 44: Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác vuông cân tại , cạnh . Hình chiếu của trên trùng với trung điểm của cạnh . Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho (tham khảo hình bên).

A. B. C. D.

Câu 45: Cho hàm số , có đồ thị hàm số như hình vẽ

Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 2. B. 3. C. 5. D. 1

Câu 46: Xét hình thang cân . Biết ; và góc . Cho hình thang đó quay xung quanh cạnh BC. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra (tham khảo hình bên).

A. B. C. D.

Câu 47: Cho hình lập phương . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Biết khoảng cách từ đến bằng . Tính thể tích khối lập phương đó (tham khảo hình vẽ).

A. B. C. D.

Câu 48: Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Tập S có bao nhiêu phần tử?

A. 19. B. 22. C. 20. D. 21.

Câu 49: Một công ty đặt hàng cho nhà máy sản xuất một loại hộp thiết đựng sữa có dạng hình trụ với tiêu chí tiết kiệm nguyên vật liệu nhất. Nếu loại hộp hình trụ đó có diện tích toàn phần bằng thì nhà máy phải sản xuất loại hộp có thể tích lớn nhất gần bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 50: Cho hình chóp tam giác đều có thể tích . Biết độ dài cạnh đáy bằng . Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng (tham khảo hình bên)

A. B. C. D.


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------



ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ 5


Câu 1: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2:Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A

A. 2

B. 0

C. 5

D. 1

Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số có đồ thị như hình bên trên đoạn là.


A. B. C. D.







Câu 4: Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các hàm số sau



A. B.

C. D.


Câu 5: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?


A. .

B. .

C. .

D. .




Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. B. C. D.

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. B. C. D.

Câu 7: Tìm để biểu thức có nghĩa:

A. B. C. D.

Câu 8: Cho là hai số thực dương tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B.

C. D.

Câu 9: Cho là số thực dương, thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 10: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên

A. B. C. D.

Câu 11: Tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 12: Phương trình có nghiệm là

A. B. C. D.

Câu 13: Phương trình có nghiệm là

A. B. C. D.

Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 15: Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh ?

A. B.

C. D.

Câu 16: Khối lập phương cạnh 4 có thể tích bằng bao nhiêu ?

A. B. C. D.

Câu 17: Gọi lần lượt là độ dài đường sinh và bán kính đáy của hình nón Diện tích xung quanh của được tính bởi công thức nào dưới đây ?

A. B. C. D.

Câu 18: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng độ dài đường sinh bằng Diện tích xung quanh của bằng bao nhiêu ?

A. B. C. D.

Câu 19: Cho khối cầu có bán kính Diện tích của bằng bao nhiêu ?

A. B. C. D.

Câu 20: Cho mặt phẳng và mặt cầu . Biết cắt theo giao tuyến là một đường tròn bán kính r, khoảng cách từ I đến bằng Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 21: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên

A. B. C. D.

Câu 22: Cho hàm số liên tục trên có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:


Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu ?

A. B. C. D.

Câu 23:Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 24:Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. B. C. D.

Câu 26:Viết biểu thức về dạng lũy thừa của là.

A. B. C. D.

Câu 27: Cho . Tính theo

A. . B. . C. . D. .

Cho Khi đó bằng

A. B. C. D.

Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Đạo hàm của hàm số trên tập

A. B. C. D.

Câu 30: Phương trình có bao nhiêu nghiệm ?

A. B. C. D.

Câu 31: Tập nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

Câu 32:Số mặt phẳng đối xứng của khối bát diện đều là

A. . B. . C. . D. .

Câu 33:Cho hình chóp có đáy là tam giác cân tại , , . Mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo thể tích khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 34: Quay hình vuông cạnh xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là A. B. C. D.

Câu 35: Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng thì có bán kính là.

A. B. C. D.

Câu 36: Gọi là giá trị để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên bằng . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Cho hàm số bậc ba có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D.

Câu 38: Cho hàm số . Đồ thị hàm số có mấy đường tiệm cận?

A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.

Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng

A. B. C. D.

Câu 40: Tập nghiệm của phương trình


A. . B. . C. . D. .


Câu 41: Tích các nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .


Câu 42: Số nghiệm nguyên của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Cho khối hộp chữ nhật , . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Cắt mặt cầu bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng được thiết diện là một hình tròn có diện tích . Tính thể tích khối cầu .

A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO. Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng 2 và ; . Tính diện tích xung quanh hình nón ?

A. B. C. D.

Câu 46: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ dưới đây.


Số điểm cực trị của hàm số trong khoảng là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 47: Cho hàm số có đạo hàm trên . Hàm số có đồ thị như hình vẽ.


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số nghịch biến trong khoảng .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thuộc khoảng để phương trình có nghiệm?

A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , cạnh vuông góc với mặt đáy , biết . Thể tích khối chóp . Tỷ số có giá trị là.

A. B. C. D.

Câu 50:Cho hình lập phương cạnh . Hãy tính diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông .

A. . B. C. . D. .


------------------------------HẾT-------------------------



ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ 6


Câu 1: Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy và có chiều cao . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho khối cầu tâm ,bán kính ,công thức tính thể tích khối cầu đó là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Đồ thị hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng.

A. B. C. D.

Câu 4: Hình bát diện đều (tham khảo hình vẽ bên) có bao nhiêu cạnh.

A. 14. B. 12. C. 10. D. 8.

Câu 5: Số nghiệm phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm

A. B. C. D.

Câu 7: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. B. C. D.

Câu 8: Giá trị của biểu thức là:

A. 40. B. 20. C. 45. D. 25.

Câu 9: Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Một hình nón tròn xoay có bán kính đáy , độ dài đường sinh thì có chiều cao bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: . Biết Giá trị biểu thức P = .

A. .32 B. .24 C. .18 D. . 6

Câu 12: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Phương trình có nghiệm là

A. . B. C. D. .

Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 15: Tìm tập xác định của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Cho hàm số và đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên,hàm số đồng biến trên khoảng nào:

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón bán kính đáy và đường sinh là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Giá trị hàm số tại

A. 19. B. . C. . D. 10

Câu 19: Trên khoảng hàm số .

A. có giá trị lớn nhất là . B. có giá trị lớn nhất là .

C. có giá trị nhỏ nhất là . D. có giá trị nhỏ nhất là .

Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Biết , khi đó giá trị của được tính theo là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Hàm số nghịch biến trên khoảng.

A. B.

C. D.

Câu 23: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. B. . C. . D. .

Câu 24: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích của khối chóp đã cho.

A. B. C. D.

Câu 26: Trên giá trị lớn nhất của hàm số bằng

A. B. C. D.

Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Cho hàm số . Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. C. D. .

Câu 30: Thể tích của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có độ dài cạnh bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 32: Gọi , là hai nghiệm của phương trình . Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật thuộc hai đáy của hình trụ, , . Tính thể tích khối trụ.

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Phương trình có tập nghiệm là:

A. B. . C. . D.

Câu 35: Hàm số có tập xác định là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 450.

Thể tích khối chóp đó là:

A. B. C. D.

Câu 39: Giải bất phương trình ta được tập nghiệm . Khi đó giá trị của tích

A. . B. 1. C. 12. D. 2.

Câu 40: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 9% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được ( cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?


A. 8 năm. B. 11 năm. C. 10 năm. D. 9 năm.

Câu 41: Cho tứ diện có các mặt là các tam giác đều cạnh bằng , hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Cho khối chóp vuông góc với , đáy là tam giác vuông cân tại , , góc giữa . Tính thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Giải phương trình được nghiệm thỏa mãn:

A. là số vô tỉ B. C. nguyên âm D. nguyên dương

Câu 44: Tính thể tích khối lập phương biết thể tích của tứ diện bằng

A. B. C. D.

Câu 45: Cho hàm số có đồ thị như hình dưới. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Xét các số thực dương thoả mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng

A. B. C. D.

Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều , côsin góc hợp bởi hai mặt phẳng bằng . Thể tích của khối chóp bằng

A. B. C. D.

Câu 48: Gọi là một nghiệm lớn hơn của phương trình . Giá trị của

A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Cho hàm số xác định và liên tục trên , biết đồ thị như hình vẽ.

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 50: Cho hàm số . Tìm để hàm số đồng biến trên khoảng .

A. . B. . C. . D. .

------ HẾT ------

ĐÁP ÁN

1

A

11

C

21

C

31

A

41

C

2

D

12

D

22

A

32

D

42

B

3

C

13

B

23

B

33

D

43

D

4

B

14

B

24

C

34

D

44

C

5

C

15

C

25

C

35

D

45

D

6

D

16

B

26

B

36

A

46

A

7

C

17

A

27

A

37

C

47

B

8

C

18

D

28

D

38

D

48

D

9

B

19

A

29

B

39

B

49

B

10

D

20

C

30

A

40

D

50

A




ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ 7

Câu 1: Cho mặt cầu tâm ,bán kính ,công thức tính diện tích mặt cầu đó là:

A. B. . C. . D. .

Câu 2: Số nghiệm nguyên của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu ?

A. . B. . C. 2. D. .

Câu 5: Cho hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Tam giác là tam giác đều cạnh . Tính thể tích khối chóp biết .

A. B. C. D.

Câu 6: Trong các hình dưới đây, hình nào không phải là đa diện lồi ?

A. Hình 1 B. Hình 4 C. Hình 3 D. Hình 2

Câu 7: Cho hình nón có bán kính đáy là và độ dài đường sinh . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng ?


A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là

Câu 9: Hàm số có tập xác định là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai khối đa diện bằng nhau thì thể tích bằng nhau.

B. Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau.

C. Hai khối chóp có hai đáy là hai đa giác bằng nhau thì thể tích bằng nhau.

D. Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằng nhau.

Câu 11: Số mặt của khối đa diện cho bởi hình vẽ bên là

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 12: Cho hàm số .Có tập xác định là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

A. . . B. . . C. . < . D. . .

Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. B.

C. D.

Câu 15: Trong các hình dưới đây hình nào là hình đa diện ?

A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1

Câu 16: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

A. B. C. D.

Câu 17: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên

A. B. C. D.

Câu 18: Phương trình có nghiệm là

A. B. C. . D. .

Câu 19: Đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 20: Phương trình có 2 nghiệm là ; . Hãy tính giá trị của .

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 23: Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật thuộc hai đáy của hình trụ, , . Tính thể tích khối trụ.

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng . Chiều cao của hình nón bằng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông tại , biết . Mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo thể tích khối chóp

A. B. C. D.

Câu 27: Hàm số đồng biến trên khoảng.

A. B.

C. D.

Câu 28: Cho hàm số có đạo hàm . Hỏi hàm số có mấy điểm cực trị?

A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 29: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh . Biết vuông góc với đáy và tạo với mặt phẳng một góc . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. B. C. D.

Câu 30: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.

Câu 31: Đặt , . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Hàm số có tập xác định là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Phương trình có tổng tất cả các nghiệm bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Cho . Tính .

A. B. C. D.

Câu 36: Cho hàm số . Khi đó biểu thức có kết quả là:

A. 2 B. 3 C. 1 D. 0

Câu 37: Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương để m đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng , tam giác cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, hợp với đáy một góc , là trung điểm của Tính thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Cho hàm số đạt cực tiểu bằng tại điểm và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là . Tính đạo hàm cấp một của hàm số tại

A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Cho hình chóp , đáy là tam giác đều cạnh bằng tam giác cân tại mặt bên vuông góc với . Biết thể tích khối chóp bằng , tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .

A. B. C. D.

Câu 41: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm trái dấu.

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Cho hàm số thỏa mãn điều kiện . Chọn khẳng định đúng.

A. B. C. . D.

Câu 43: Giải phương trình được nghiệm thỏa mãn:

A. B. nguyên dương C. là số vô tỉ D. nguyên âm

Câu 44: Gọi a là một nghiệm của phương trình . Khẳng định nào sau đây đúng khi đánh giá về ?

A. . B. cũng là nghiệm của phương trình .

C. . D. .

Câu 45: Tập nghiệm của bất phương trình là

A. . B. . C. . D.

Câu 46: Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của để đồ thị hàm số có đúng 1 điểm cực trị.

A. B. C. D.

Câu 47: Gọi là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để .

A. B. C. D.

Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để hàm số điểm cực trị.

A. B. C. D.

Câu 49:

Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 50: Cho phương trình ( là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của để phương trình đã cho có nghiệm?

A. B. C. Vô số D.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

B

C

B

D

C

C

B

B

A

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

A

A

D

A

D

A

A

C

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

D

D

D

C

C

D

A

D

B

A

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

A

C

C

D

C

D

D

D

A

D

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

B

B

B

D

C

B

A

A

B

B


NgoàiBộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Xem thêm

10 Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Sinh Có Đáp Án – Tập 3
Chuyên đề khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số luyện thi THPT Quốc gia
Ma Trận Đặc Tả Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 1 Toán 12 Năm Học 2022-2023
Bộ Đề Kiểm Tra 1 Tiết Địa 12 Học Kỳ 2 Có Đáp Án
10 Đề Thi Thử THPT 2020 Môn Sinh Có Đáp Án – Tập 4
Tổng Hợp 20 Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 12 Có Đáp Án
Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Tiếng Anh Lớp 12 Cấp Trường 2022 Có Đáp Án
Toán Sinh Học Và Giải Pháp Có Lời Giải Và Đáp Án
Đề Thi HSG Địa 12 Tỉnh Quảng Nam 2019 Có Đáp Án