Docly

Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 14)

Đề thi tham khảo

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2021 Môn Văn THPT Trần Phú Lần 1
Đề Thi Học Kỳ 1 Lịch Sử 12 Quảng Nam Có Đáp Án – Đề 1
Tóm Tắt Lý Thuyết, Công Thức Theo Từng Chương Vật Lý 12

Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 14) được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

“Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán” là một bộ đề thi mô phỏng theo định dạng của kỳ thi THPT Quốc gia, được biên soạn bởi các chuyên gia và giáo viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực toán học. Bộ đề này không chỉ cung cấp cho bạn những câu hỏi và bài tập thực tế, mà còn kèm theo lời giải chi tiết và các phương pháp giải thích cụ thể.

Đề thi được chia thành các phần tương ứng với nội dung chương trình học của môn Toán. Bạn sẽ gặp phải các bài tập đa dạng về các chủ đề như đại số, hình học, giải tích, xác suất, và thống kê. Mỗi bài tập được trình bày một cách rõ ràng và có mức độ khó tương đối, giúp bạn nắm vững kiến thức cơ bản và nâng cao kỹ năng giải toán.

Cùng với đề thi, lời giải chi tiết sẽ giúp bạn hiểu rõ cách suy nghĩ và áp dụng các phương pháp giải quyết bài toán. Bạn sẽ được hướng dẫn từng bước một, giải thích cách áp dụng công thức và kỹ thuật giải quyết vấn đề.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ 14


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………………

Số báo danh: …………………………………………………….


Câu 1: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho cấp số cộng , biết . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 4: Cho hàm số xác định và liên tục trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây

.

Số điểm cực trị của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Tích các nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 15: Biết là một nguyên hàm của của hàm số thỏa mãn . Tính .

A. B. C. D.

Câu 16: Cho . Tính ?

A. B. C. D.

Câu 17: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Diện tích của hình phẳng ( tô đậm) trong hình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 18: Cho hai số phức . Phần thực của số phức

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Cho hai số phức thỏa mãn . Số phức bằng:

A. B. C. D.

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm đối xứng với điểm biểu diễn số phức qua trục có tọa độ là

A. B. C. D. .

Câu 21: Khối chóp có đáy là hình bình hành, biết diện tích hình bình hành bằng và chiều cao khối chóp bằng Tính thể tích khối chóp .

A. . B. C. D.

Câu 22: Đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước có độ dài là

A. B. C. D.

Câu 23: Công thức thể tích của khối nón có bán kính đáy là và chiều cao

A. B. C. . D.

Câu 24: Hình trụ có đường cao và đường kính đáy là . Diện tích toàn phần của hình

trụ đó bằng

A. B. C. D.

Câu 25: Trong không gian , cho hai điểm . Độ dài đoạn thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Trong không gian , mặt cầu có tâm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Trong không gian , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với trục ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Trong không gian , đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên tố bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Cho số phức . Gọi lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức . Khi đó giá trị của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại . Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật , . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Trong không gian , mặt cầu có tâm và tiếp xúc với trục có phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 38: Trong không gian , cho hình bình hành . Phương trình tham số của đường thẳng là:

A. B. C. D.

Câu 39: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên Bảng biến thiên của hàm số được cho như hình vẽ. Trên hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng?

A. B. C. . D. .

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có không quá số nguyên thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Cho hàm số . Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn là số thực?

A. B. C. D.

Câu 43. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , , . Biết góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Cổ động viên bóng đá của đội tuyển Indonesia muốn làm một chiếc mũ có dạng hình nón sơn hai màu Trắng và Đỏ như trên quốc kỳ. Biết thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân. Cổ động viên muốn sơn màu Đỏ ở bề mặt phần hình nón có đáy là cung nhỏ , phần còn là của hình nón sơn màu Trắng. Tính tỉ số phần diện tích hình nón được sơn màu Đỏ với phần diện tích sơn màu Trắng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng . Đường thẳng cắt cả hai đường thẳng , và song song với đường thẳng đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Cho hàm số và có là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực đại của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Có bao nhiêu nguyên để phương trình có nghiệm?

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đạt cực trị tại hai điểm thỏa . Gọi là hai điểm cực trị của đồ thị là giao điểm của với trục hoành; là diện tích của hình phẳng được gạch trong hình, là diện tích tam giác . Biết tứ giác nội tiếp đường tròn, khi đó tỉ số bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho hai số phức có điểm biểu diễn , số phức có điểm biểu diễn là thỏa mãn , . Giá trị lớn nhất của , giá trị nhỏ nhất của . Biết , với . Tính ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Trong không gian Cho và hai điểm Mặt cầu tâm bán kính đi qua hai điểm hai điểm và tiếp xúc với đường thẳng Khi đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng đi qua ba điểm Tính

A. . B. . C. . D. .



















BẢNG ĐÁP ÁN

1.D

2.D

3.B

4.D

5.C

6.C

7.D

8.D

9.A

10.A

11.B

12.B

13.C

14.B

15.A

16.A

17.D

18.A

19.D

20.D

21.B

22.A

23.B

24.C

25.D

26.B

27.B

28.C

29.B

30.D

31.D

32.A

33.B

34.C

35.A

36.A

37.B

38.A

39.A

40.C

41.D

42.D

43.A

44.D

45.B

46.C

47.C

48.D

49.B

50.A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người là một tổ hợp chập 3 của 30 phần tử, nên có cách.

Câu 2: Cho cấp số cộng , biết . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Từ giả thiết suy ra ta có hệ phương trình: .

Vậy .

Câu 3: Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .

Lời giải

Chọn B

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng , suy ra hàm số cũng đồng biến trên khoảng .

Câu 4: Cho hàm số xác định và liên tục trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Căn cứ vào đồ thị ta có

, , suy ra hàm số đạt cực tiểu tại .

, , suy ra hàm số đạt cực đại tại .

Hàm số không đạt cực tiểu tại hai điểm không đổi dấu khi đi qua .

Câu 5: Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây

.

Số điểm cực trị của hàm số là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C


Hàm số có ba điểm cực trị.

Câu 6: Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có :

nên đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

, nên đường thẳng là tiệm cân đứng của đồ thị hàm số


Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Dựa vào hình dạng đồ thị, ta thấy đây là dạng đồ thị của hàm số bậc 3, hệ số .

Câu 8: Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị của hàm số và trục hoành:

.

Phương trình có 3 nghiệm nên đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm.

Câu 9: Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có .

Câu 10: Đạo hàm của hàm số là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có: .

Câu 11: Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có .

Câu 12: Nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

.

Vậy là nghiệm của phương trình đã cho.


Câu 13: Tích các nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có .

Nên tích các nghiệm của phương trình là .

Câu 14: Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có là một nguyên hàm của nếu .

.

Câu 15: Biết là một nguyên hàm của của hàm số thỏa mãn . Tính .

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A

Ta có .

Suy ra .

Câu 16: Cho . Tính ?

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A


Câu 17: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Diện tích của hình phẳng ( tô đậm) trong hình là

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Diện tích của hình phẳng ( tô đậm) trong hình là .

Câu 18: Cho hai số phức . Phần thực của số phức

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có: Nên phần thực của số phức .

Câu 19: Cho hai số phức thỏa mãn . Số phức bằng:

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

.

.

Do đó

Câu 20: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm đối xứng với điểm biểu diễn số phức qua trục có tọa độ là

A. B. C. D. .

Lời giải

Chọn D

Số phức có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là .

Điểm đối xứng với qua .

Câu 21: Khối chóp có đáy là hình bình hành, biết diện tích hình bình hành bằng và chiều cao khối chóp bằng Tính thể tích khối chóp .

A. . B. C. D.

Lời giải

Chọn B

là hình bình hành nên

Câu 22: Đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước có độ dài là

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A

Hình hộp chữ nhật có ba kích thước là thì có độ dài đường chéo là .

Do đó độ dài đường chéo hình hộp chữ nhật đã cho là

Câu 23: Công thức thể tích của khối nón có bán kính đáy là và chiều cao

A. B. C. . D.

Lời giải

Chọn B

Thể tích khối nón có bán kính đáy là và chiều cao là: .

Câu 24: Hình trụ có đường cao và đường kính đáy là . Diện tích toàn phần của hình

trụ đó bằng

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C

Đường kính đáy hình trụ là bán kính đáy là

Diện tích toàn phần của hình trụ là: .



Câu 25: Trong không gian , cho hai điểm . Độ dài đoạn thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

. Chọn đáp án D.

Câu 26: Trong không gian , mặt cầu có tâm là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Mặt cầu đã cho có tâm là điểm . Chọn đáp án B.

Câu 27: Trong không gian , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với trục ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Vectơ là một vectơ chỉ phương của trục . Do đó nó là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với trục . Chọn đáp án B.

Câu 28: Trong không gian , đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

Xét các phương án A, B, C. Ta có . Thay vào ta thấy phương án C thỏa mãn. Chọn đáp án C.

Câu 29: Chọn ngẫu nhiên một số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên tố bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Trong 10 số nguyên dương đầu tiên có 4 số nguyên tố là 2, 3, 5, 7. Do đó xác suất để chọn được số nguyên tố bằng hay là .

Câu 30: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Xét hàm số có tập xác định với mọi . Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng . Chọn đáp án D.

Câu 31: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Xét hàm số trên đoạn .

Ta có .

.

Do nên .

Ta có: , , .

Do đó .

Vậy .

Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có .

Do tập nghiệm của bất phương trình đã cho là .

Câu 33: Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có .

Khi đó ta có .

Do đó .

Câu 34: Cho số phức . Gọi lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức . Khi đó giá trị của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có .

Do đó .

Vậy .


Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại . Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A


Ta có: .

Suy ra là hình chiếu của lên mặt phẳng .

Do đó: .

Xét vuông tại , ta có: .

Xét vuông tại , ta có: .

.

.

Câu 36: Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật , . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

T rong kẻ

Ta có:

Trong kẻ

Do đó

Xét có:

Xét có:

Do đó

Câu 37: Trong không gian , mặt cầu có tâm và tiếp xúc với trục có phương trình là:

A. B.

C. D.

Lời giải

Chọn B

Gọi là hình chiếu của lên trục suy ra .

Suy ra mặt cầu tiếp xúc với tại .

Do đó .

Vậy phương trình mặt cầu là: .

Câu 38: Trong không gian , cho hình bình hành . Phương trình tham số của đường thẳng là:

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A

Ta có:

Đường thẳng qua và song song với nên nhận vectơ làm vectơ chỉ phương.

Ta có .

Do đó phương trình tham số của là: .

Câu 39: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên Bảng biến thiên của hàm số được cho như hình vẽ. Trên hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng?

A. B. C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Đặt

Đặt

Vẽ đường thẳng lên cùng một bảng biến thiên ta được

Ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có không quá số nguyên thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C .


Đặt thì ta có bất phương trình hay

nên , do đó Do

Do mỗi giá trị có không quá giá trị nguyên của

nên hay , từ đó có

Vậy có giá trị nguyên dương của .

Câu 41: Cho hàm số . Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có

Nên hàm số đã cho liên tục tại

Xét

Đặt

Với

.

Câu 42. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn là số thực?

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

Gọi

Ta có

Theo đề ta có hệ phương trình

Giải hệ này tìm được 2 nghiệm, suy ra có 2 số phức thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 43. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , , . Biết góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Từ kẻ tại .

Ta có .

Lại có .

Từ đó suy ra .

Tam giác vuông cân tại nên .

Xét vuông tại .

Xét vuông tại .

Diện tích tam giác .

Thể tích khối chóp .

Câu 44: Cổ động viên bóng đá của đội tuyển Indonesia muốn làm một chiếc mũ có dạng hình nón sơn hai màu Trắng và Đỏ như trên quốc kỳ. Biết thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân. Cổ động viên muốn sơn màu Đỏ ở bề mặt phần hình nón có đáy là cung nhỏ , phần còn là của hình nón sơn màu Trắng. Tính tỉ số phần diện tích hình nón được sơn màu Đỏ với phần diện tích sơn màu Trắng.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có

Do dó tam giác vuông cân tại .

Gọi là diện tích xung quanh của hình nón, là diện tích xung quanh của phần hình nón được sơn màu đỏ, ứng với góc nên

Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng . Đường thẳng cắt cả hai đường thẳng , và song song với đường thẳng đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Gọi

Ta có:

qua và có vectơ chỉ phương là

đi qua điểm


Câu 46. Cho hàm số và có là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực đại của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Xét hàm số

Ta có

Đặt .

Khi đó trở thành: (2)

Vẽ đồ thị hàm số , trên cùng hệ trục tọa độ , ta được:

Từ đồ thị suy ra phương trình (2) có hai nghiệm .

có hai nghiệm .

Bảng biến thiên của , .

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số điểm cực đại.

Câu 47: Có bao nhiêu nguyên để phương trình có nghiệm?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Phương trình

Đặt

Mặt khác, PT(*) trở thành:

Lấy (1) trừ vế với vế cho (2), ta được

Xét hàm số

Ta có Suy ra hàm số đồng biến trên

Mà PT (3)

Thay vào PT (1), ta được .

Xét hàm số , với . Ta có

BBT:

Từ đó suy ra PT đã cho có nghiệm

Vậy có 2023 số nguyên thỏa mãn yêu cầu.

Câu 48: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đạt cực trị tại hai điểm thỏa . Gọi là hai điểm cực trị của đồ thị là giao điểm của với trục hoành; là diện tích của hình phẳng được gạch trong hình, là diện tích tam giác . Biết tứ giác nội tiếp đường tròn, khi đó tỉ số bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Kết quả bài toán không thay đổi khi ta tịnh tiến đồ thị đồ thị sang trái sao cho điểm uốn trùng với gốc tọa độ . (như hình dưới)

Do là hàm số bậc ba, nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng .

Đặt , với với

nội tiếp đường tròn tâm

Vậy .

Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho hai số phức có điểm biểu diễn , số phức có điểm biểu diễn là thỏa mãn , . Giá trị lớn nhất của , giá trị nhỏ nhất của . Biết , với . Tính ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Gọi là điểm biểu diễn của số phức , suy ra .

Gọi là điểm biểu diễn của số phức , suy ra . Gọi là điểm sao cho . Suy ra tứ giác là hình bình hành.

Do từ giả thiết , suy ra .

Dùng định lí cosin trong tam giác ta tính được ;

và định lí cosin trong tam giác ta có .

Ta có ; .

Tìm giá trị lớn nhất của .

Đặt , suy ra điểm biểu diễn thuộc đường tròn tâm bán kính . Gọi điểm là biểu diễn số phức .

Khi đó , bài toán trở thành tìm biết điểm trên đường tròn . Dễ thấy .

Tìm giá trị nhỏ nhất của .

Đặt , suy ra điểm biểu diễn thuộc đường tròn tâm bán kính . Gọi điểm là biểu diễn số phức .

Khi đó , bài toán trở thành tìm biết điểm trên đường tròn . Dễ thấy điểm nằm trong đường tròn nên .

Vậy .

Câu 50: Trong không gian Cho và hai điểm Mặt cầu tâm bán kính đi qua hai điểm hai điểm và tiếp xúc với đường thẳng Khi đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng đi qua ba điểm Tính

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Gọi là trung điểm của

Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng

Gọi là hình chiếu vuông góc của lên

Gọi là hình chiếu vuông góc của lên

Toạ độ là nghiệm hệ

nhỏ nhất thẳng hàng.

Vậy
















Ngoài Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 14) thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Xem thêm

Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 12)
Đề Thi Chọn HSG Văn 12 Sở GD-ĐT Lạng Sơn 2021-2022
Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Sử 12 Quảng Nam Có Đáp Án – Đề 1
150 Câu Bài Tập Trắc Nghiệm Lý 12 Chương 6: Lượng Tử Ánh Sáng
Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 13)
Đề Thi HSG Văn 12 Chuyên Sở GD-ĐT Lạng Sơn 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Học Sinh Giỏi Lịch Sử 12 Chuyên Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án
150 Câu Bài Tập Trắc Nghiệm Lý 12 Chương 7: Hạt Nhân Nguyên Tử