Docly

Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 12)

Đề thi tham khảo

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Văn THPT Trần Quốc Tuấn
Đề Thi Sử THPT Quốc Gia 2020 Hưng Yên Lần 1 Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Lý 12 Chương 5: Sóng Ánh Sáng Có Đáp Án

Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 12) được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Kỳ thi THPT Quốc gia luôn là một cột mốc quan trọng đối với các bạn học sinh lớp 12, đặc biệt là môn Toán. Để giúp các bạn chuẩn bị tốt và tự tin đối phó với kỳ thi này, tôi xin giới thiệu đến bạn “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 12)”.

“Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 12)” là một tài liệu quý giá giúp bạn nắm vững kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi thực tế. Đề thi này bao gồm những bài toán và câu hỏi mang tính chất thực tiễn, đòi hỏi bạn áp dụng các kiến thức đã học vào việc giải quyết vấn đề thực tế.

Mỗi câu hỏi trong đề thi được kèm theo lời giải chi tiết, giúp bạn hiểu rõ từng bước giải quyết và cách áp dụng kiến thức vào từng bài toán. Điều này giúp bạn không chỉ rèn luyện kỹ năng giải toán mà còn phát triển khả năng tư duy logic và sáng tạo trong việc giải quyết vấn đề.

Việc sử dụng “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 12)” giúp bạn làm quen với phong cách và yêu cầu của đề thi thực tế. Bạn có thể ôn tập, làm bài và tự kiểm tra mình để đánh giá kiến thức đã nắm vững hay cần cải thiện thêm.

Hãy cùng khám phá và tận dụng “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 12)” để nâng cao khả năng làm bài toán, rèn luyện tư duy và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Với sự nỗ lực và ôn tập đều đặn, bạn sẽ có thể vượt qua mọi thử thách và đạt được thành tích cao trong môn Toán.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ 12


KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………………

Số báo danh: …………………………………………………….


Câu 1. Số cách chọn học sinh trong một lớp có học sinh nam và học sinh nữ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho cấp số cộng có: . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại . B. Hàm số đạt cực tiểu tại .

C. Hàm số đạt cực tiểu tại . D. Hàm số đạt cực tiểu tại .

Câu 5. Cho hàm số xác định trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Khi đó số điểm cực trị của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình lần lượt là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 8. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho số thực dương khác . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Đạo hàm của hàm số là:

A. B. C. . D. .

Câu 11. Cho biểu thức , với . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Tìm tập nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Câu 15. Tìm họ nguyên hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16. Cho với . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Tính tích phân .

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Số phức liên hợp của số phức

A. B. C. D.

Câu 19. Cho hai số phức , . Số phức

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho số phức . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là và chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Tính thể tích của khối lập phương , biết .

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Công thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao là:

A. B. C. D.

Câu 24. Một hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A. B. C. D.

Câu 25. Trong không gian cho hai điểm Tìm tọa độ điểm biết đối xứng với qua .

A. B. C. D.

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ , tâm và bán kính của mặt cầu

A. , . B. , .

C. , . D. , .

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng . Điểm nào sau đây thuộc

A. B. C. D.

Câu 28. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng là?

A. B. C. D.

Câu 29. Chọn ngẫu nhiên số trong số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tích là một số chẵn là:

A. B. C. D.

Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?

A. B. C. D.

Câu 31. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị biểu thức bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 33. Cho , . Tính tích phân .

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho hình lăng trụ đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng đáy bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng và độ dài cạnh bên bằng (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Trong không gian mặt cầu tâm có tâm là và đi qua điểm có phương trình là:

A. B.

C. D.

Câu 38. Trong không gian đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm có phương trình tham số là:

A. B. C. D.

Câu 39. Cho hàm số liên tục trên có đồ thị cho như hình dưới đây.

Đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng.

A. . B. .

C. . D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của .

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có không quá số nguyên thỏa mãn

A. B. C. D.

Câu 41. Cho hàm số , . Giá trị

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Có tất cả bao nhiêu số phức mà phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và có . Mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Tính thể tích của khối khóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng . Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.

A. . B. . C. . D.

Câu 45. Trong không gian , cho ba đường thẳng . Đường thẳng vuông góc với đồng thời cắt tương ứng tại sao cho . Phương trình của đường thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Cho hàm số liên tục trên tập số thực và có . Hàm số có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để với là các số thực lớn hơn ?

A. vô số. B. C. . D. .

Câu 48. Cho hàm số bậc 3 và đường thẳng d: có đồ thị như hình vẽ. Nếu phần tô màu đen có diện tích bằng , thì phần gạch chéo có diện tích bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Xét các số phức thỏa Giá trị lớn nhất của bằng

A. B. C. D.

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm Gọi là mặt cầu tâm bán kính bằng là mặt cầu tâm bán kính bằng Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu đồng thời song song với đường thẳng đi qua

A. B. C. D. Vô số.



BẢNG ĐÁP ÁN

1.D

2.C

3.C

4.B

5.A

6.B

7.D

8.A

9.C

10.D

11.D

12.A

13.C

14.C

15.A

16.B

17.B

18.A

19.D

20.A

21.C

22.B

23.B

24.A

25.A

26.D

27.A

28.D

29.B

30.C

31.A

32.C

33.A

34.D

35.D

36.B

37.A

38.A

39.B

40.A

41.C

42.C

43.C

44.D

45.A

46.D

47.B

48.C

49.C

50.A


LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Số cách chọn học sinh trong một lớp có học sinh nam và học sinh nữ là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn D

Chọn học sinh trong lớp có học sinh là tổ hợp chập của phần tử nên số cách chọn là .

Câu 2. Cho cấp số cộng có: . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Số hạng tổng quát của cấp số cộng là: .

Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .

Lời giải


Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng .

Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại . B. Hàm số đạt cực tiểu tại .

C. Hàm số đạt cực tiểu tại . D. Hàm số đạt cực tiểu tại .

Lời giải


Chọn B

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại .

Câu 5. Cho hàm số xác định trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Khi đó số điểm cực trị của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn A

Do hàm số xác định trên và có biểu thức đạo hàm đổi dấu ba lần tại ; ; nên hàm số có ba điểm cực trị.

Câu 6. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình lần lượt là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn B

Ta có: .

Suy ra, đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là .

Ta có: .

Suy ra, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là .

Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải


Chọn D

Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đã cho là hàm bậc ba có hệ số . Đồng thời phương trình có nghiệm và nghiệm .

Do đó, ta có hàm số thỏa mãn là .

Câu 8. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn A

Xét phương trình hoành độ giao điểm : .

Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm.

Câu 9. Cho số thực dương khác . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn C

Ta có: .

Câu 10. Đạo hàm của hàm số là:

A. B. C. . D. .

Lời giải


Chọn D

Áp dụng công thức: . Ta có .

Câu 11. Cho biểu thức , với . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn D

Ta có: .

Câu 12. Tìm tập nghiệm của phương trình .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn A

Ta có .

Câu 13. Nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn C

ĐKXĐ:

Ta có: (thỏa mãn).

Vậy phương trình đã cho có một nghiệm .

Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải


Chọn C

Ta có: .

Câu 15. Tìm họ nguyên hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải


Chọn A

Áp dụng công thức ta có:

.

Câu 16. Cho với . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn B

Với ta có: .

.

Câu 17. Tính tích phân .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn B

Ta có .

Câu 18. Số phức liên hợp của số phức

A. B. C. D.

Lời giải


Chọn A

Số phức liên hợp của số phức .

Câu 19. Cho hai số phức , . Số phức

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn D

Ta có: .

Câu 20. Cho số phức . Điểm biểu diễn số phức liên hợp của có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn A

. Vậy điểm biểu diễn của có tọa độ là .

Câu 21. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là và chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn C

Thể tích khối lăng trụ: .

Câu 22. Tính thể tích của khối lập phương , biết .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn B

Thể tích khối lập phương: .

Câu 23. Công thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao là:

A. B. C. D.

Lời giải


Chọn B

Thể tích khối trụ:

Câu 24. Một hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A. B. C. D.

Lời giải


Chọn A

Diện tích xung quanh của hình nón:

Câu 25. Trong không gian cho hai điểm Tìm tọa độ điểm biết đối xứng với qua .

A. B. C. D.

Lời giải


Chọn A

Do đối xứng với qua nên là trung điểm của

Vậy

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ , tâm và bán kính của mặt cầu

A. , . B. , .

C. , . D. , .

Lời giải


Chọn D

Mặt cầu có phương trình dạng:

Ta có:

Vậy mặt cầu tâm và bán kính .

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng . Điểm nào sau đây thuộc

A. B. C. D.

Lời giải


Chọn A

Xét điểm ta có:

Câu 28. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng là?

A. B. C. D.

Lời giải


Chọn D

Vectơ pháp tuyến của .

Câu 29. Chọn ngẫu nhiên số trong số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tích là một số chẵn là:

A. B. C. D.

Lời giải


Chọn B

10 số nguyên dương đầu tiên là: .

Số phần tử của không gian mẫu là:

Gọi là biến cố “Chọn được hai số có tích là một số chẵn”.

Số cách chọn số lẻ từ số lẻ là: cách.

Suy ra:

Xác suất để chọn được hai số có tích là một số chẵn là:

Câu 30. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?

A. B. C. D.

Lời giải


Chọn C

Ta có:

Vậy hàm số luôn nghịch biến trên .

Câu 31. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị biểu thức bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn A

Hàm số xác định và liên tục trên đoạn

Ta có .

Vậy hàm số luôn nghịch biến trên đoạn

.

Khi đó: .

Câu 32. Tập nghiệm của bất phương trình là:

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải


Chọn C

Ta có .

Vậy .

Câu 33. Cho , . Tính tích phân .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn A

Ta có .

.

Câu 34. Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn D

Ta có .

Suy ra .

Nên .

Câu 35. Cho hình lăng trụ đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng đáy bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn D

Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng đáy là .

.

Câu 36. Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng và độ dài cạnh bên bằng (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn B

- Gọi là tâm của tam giác đều

Vì là hình chóp tam giác đều là hình chiếu vuông góc của trên .

- Xét tam giác đều có cạnh bằng ta có:

Xét tam giác vuông tại có:

Câu 37. Trong không gian mặt cầu tâm có tâm là và đi qua điểm có phương trình là:

A. B.

C. D.

Lời giải


Chọn A

- Vì thuộc mặt cầu tâm nên bán kính mặt cầu là

.

- Mặt cầu có tâm , bán kính có phương trình là: .

Câu 38. Trong không gian đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm có phương trình tham số là:

A. B. C. D.

Lời giải


Chọn A

- Vì Đường thẳng nhận là một vectơ chỉ phương.

- Đường thẳng đi qua điểm và có VTCP nên đường thẳng có phương trình tham số là: .

Câu 39. Cho hàm số liên tục trên có đồ thị cho như hình dưới đây.

Đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng.

A. . B. .

C. . D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của .

Lời giải


Chọn B

Ta có

.

Dựa vào đồ thị ta thấy: trên khoảng đồ thị của hàm số và đường thẳng cắt nhau tại điểm duy nhất có hoành độ là .

Ta có bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta có: Trên khoảng hàm số đạt GTLN tại .

Vậy .

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương sao cho ứng với mỗi có không quá số nguyên thỏa mãn

A. B. C. D.

Lời giải


Chọn A

với .

Trường hợp 1:

Theo yêu cầu bài toán, một có không quá số nguyên

nguyên dương Không tồn tại thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Trường hợp 2:

Theo yêu cầu bài toán, một có không quá số nguyên

nguyên dương giá trị.

Câu 41. Cho hàm số , . Giá trị

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Xét bất phương trình .

Vậy khi hoặc

khi

Xét

=2.

Câu 42. Có tất cả bao nhiêu số phức mà phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời thỏa mãn

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Gọi điểm là điểm trên mp tọa độ biểu diễn số phức

. Khi đó tập hợp điểm biểu diễn số phức hai cạnh đối của hình vuông độ dài cạnh bằng và tâm là gốc tọa độ

. Tập hợp điểm biểu diễn số phức là đường tròn tâm .

Vậy có 2 điểm biểu diễn thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 43. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và có . Mặt bên là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Tính thể tích của khối khóp .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Gọi là trung điểm của đoạn . Vì là tam giác đều nên .

theo giao tuyến .

.

vuông tại

.

là tam giác đều .

.

Câu 44. Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng . Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.

A. . B. . C. . D.

Lời giải

Chọn D

Bán kính mặt cầu là ; bán kính đường tròn phần chỏm cầu là .

Theo hình vẽ ta có .

Diện tích phần làm kính là: .

Xét hình nón đỉnh là tâm mặt cầu, hình tròn đáy có bán kính bằng

Thể tích phần chỏm cầu bằng

=

Vậy số tiền ông An cần mua vật liệu là:

Câu 45. Trong không gian , cho ba đường thẳng . Đường thẳng vuông góc với đồng thời cắt tương ứng tại sao cho . Phương trình của đường thẳng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

, .

Ta có . Đường thẳng có một VTCP là .

Ta có .

Khi đó , .

Phương trình đường thẳng .

Câu 46. Cho hàm số liên tục trên tập số thực và có . Hàm số có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn D

+ Ta xét hàm số , có

+ Đặt thì có

+ Quan sát đồ thị hàm số

ta suy ra bảng xét dấu

+ Giải các phương trình ,

Ta có bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên dễ thấy hàm số cùng đồng biến trên .

Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để với là các số thực lớn hơn ?

A. vô số. B. C. . D. .

Lời giải


Chọn B

Đặt nên Suy ra

Bất phương trình trở thành . Để bất phương trình đúng với là các số thực lớn hơn thì với mọi .

Xét hàm trên Ta có

trên Đạo hàm

Suy ra đồng biến trên nên

Suy ra Suy ra hàm số đồng biến trên

Ta có bảng biến thiên sau

Từ bảng biến thiên suy ra . Do đúng với mọi là số nguyên thuộc nên .

Câu 48. Cho hàm số bậc 3 và đường thẳng d: có đồ thị như hình vẽ. Nếu phần tô màu đen có diện tích bằng , thì phần gạch chéo có diện tích bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải


Chọn C

Không mất tính tổng quát, ta tịnh tiến đồ thị sang bên trái 1 đơn vị thì có đồ thị như hình dưới

Ta vẫn gọi đường cong và đường thẳng có phương trình dạng .

+ Quan sát đường thẳng đi qua điểm nên đường thẳng có phương trình .

+ Quan sát đường cong thấy hai điểm cực trị có hoành độ là , kết hợp với đạo hàm suy ra .

+ Quan sát giao điểm đồ thị với ta thấy ; vậy

+ Từ giả thiết về diện tích phần tô đen ta có

Vậy ta có hai đường có phương trình: .

+ Diện tích hình gạch chéo bằng .

Câu 49. Xét các số phức thỏa Giá trị lớn nhất của bằng

A. B. C. D.

Lời giải


Chọn C

Đặt Gọi lần lượt là điểm biểu diễn các số phức trong mặt phẳng tọa độ.

thuộc đoạn thẳng

với Ta thấy là trung điểm của Suy ra thuộc đường tròn tâm đường kính (như hình bên dưới).

Ta có với

Nhận thấy nằm trên đoạn thẳng

Suy ra Dấu xảy ra khi

Vậy Chọn C.

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ cho điểm Gọi là mặt cầu tâm bán kính bằng là mặt cầu tâm bán kính bằng Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu đồng thời song song với đường thẳng đi qua

A. B. C. D. Vô số.

Lời giải


Chọn A

Ta tính được lại có nên giao tuyến hai mặt cầu một đường tròn.

Gọi với là mặt phẳng thỏa mãn bài toán. Hạ vuông góc với mặt phẳng Khi đó ta có nằm ngoài là trung điểm

Suy ra Gọi phương trình mặt phẳng

nên ta có

Khi đó

Khi đó ta có

Trường hợp 1.

mặt phẳng không thỏa.

Trường hợp 2.

Ta thấy thỏa.

Vậy Chọn A.

Ngoài Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 12) thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Xem thêm

Đề Thi Sử THPT Quốc Gia 2020 Trường Quang Hà Lần 1
200 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Dao Động Cơ Học Có Đáp Án
Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 11)
10 Đề Thi Ngữ Văn 12 Học Kì 2 Có Đáp Án
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Sử Trường Nguyễn Viết Xuân Lần 1
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2020 Môn Anh Trường Ngô Gia Tự Lần 1