Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Đợt 1 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Đợt 1 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Kỳ thi Trung học Phổ thông Quốc gia (THPT Quốc gia) là một sự kiện quan trọng trong hành trình học tập của học sinh trên toàn quốc. Môn Toán, với tính logic cao và đòi hỏi sự nắm vững kiến thức và kỹ năng giải quyết bài toán, luôn là một trong những môn thi quan trọng nhất. Để giúp các thí sinh chuẩn bị tốt và tự tin đối mặt với kỳ thi THPT Quốc gia, chúng tôi tự hào giới thiệu trang tài liệu đáng tin cậy, đáp ứng yêu cầu của từ khoá “Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Đợt 1 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết”.
Trang tài liệu của chúng tôi là nguồn tài nguyên phong phú và chất lượng cao, được cập nhật đến năm 2020, với đề thi THPT Quốc gia môn Toán đợt 1. Đặc biệt, đề thi này đi kèm với đáp án và lời giải chi tiết, giúp các bạn học sinh hiểu rõ từng bước giải quyết bài tập và nắm vững các khái niệm và công thức cần thiết.
Tài liệu được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên và chuyên gia có kinh nghiệm trong việc giảng dạy và ôn luyện thi cử. Các đề thi đáp ứng tiêu chí đánh giá năng lực theo chuẩn kỳ thi THPT Quốc gia, giúp bạn làm quen với cấu trúc đề thi, thời gian và yêu cầu của kỳ thi thực tế.
Sử dụng tài liệu ôn thi của chúng tôi, bạn sẽ có cơ hội rèn luyện kỹ năng làm bài, nắm vững kiến thức và kỹ năng giải quyết các bài toán phức tạp. Bạn có thể áp dụng những lời giải chi tiết để hiểu rõ hơn về cách giải quyết từng bài tập và mở rộng kiến thức.
Với tài liệu chất lượng và đáp án chi tiết như vậy, bạn có thể tăng cường khả năng làm bài, xác định điểm mạnh và điểm yếu của mình, và tập trung ôn luyện những phần kiến thức còn chưa chắc chắn.
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
|
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2020-ĐỢT 1 MÔN TOÁN-MÃ ĐỀ 103 Thời gian: 90 phút |
A.
B.
. C.
. D.
.
Cho khối nón có bán kính
chiều cao
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Biết
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho đường thẳng
. Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho khối cầu có bán kính
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong không gian
, cho 3 điểm
,
và
. Mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
.D
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho khối chóp có diện tích
và chiều cao
. Thể tích của khốp chóp bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Số phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho cấp số nhân
với
và công bội
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
ho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho hai số phức
và
. Số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
A.
B.
C.
D.
.
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là
A
.
B.
C.
D.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên
A.
B.
C.
D.
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Bán kính của
là
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm
là điểm biểu diễn số phức
. Phần thực của
bằng
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A.
B.
C.
D.
Với a,b là các số thực dương tùy ý và
,
bằng
A.
B.
C.
D.
bằng
A.
B.
C.
D.
Biết
là một nguyên hàm của hàm số
trên
. Giá trị của
bằng
A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
Cho hình nón có bán kính bằng 3 và góc ở đỉnh bằng
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
6. C.
2 D.
4
Trong không gian
, cho điểm
và đường thẳng
. Mặt phẳng đi qua điểm qua
và vuông góc với
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp
và có đáy
là tam giác vuông tại
vuông góc với mặt phẳng đáy và
(tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt đáy bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức
là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian
, cho ba điểm
và
. Đường thẳng đi qua
và song song với
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức
và
. Môđun của số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Số giao điểm của đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số
A.
B.
. C.
D.
Trong năm
, diện tích rừng trồng mới của tỉnh
là
ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh
mỗi năm tiếp theo đều tăng
so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên của tỉnh
có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên
ha?
A.
Năm
B.
Năm
C.
Năm
D.
Năm
Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt
và mặt phẳng đáy là
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
B.
C.
D.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Gọi
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có
chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp
. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số bậc bốn
có bảng biên thiên như sau:
Số
điểm cực trị của
hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Xét các số thực không âm
và
thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
C
ho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Cho hình chóp đều
có cạnh đáy bằng
, cạnh bên bằng
và
là tâm của đáy. Gọi
lần lượt là các điểm đối xứng với
qua trọng tâm của các tam giác
và
là điểm đối xứng với
qua
. Thể tích khối chóp
bằng.
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
C
ho hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác đều cạnh
và
. Gọi
là trung điểm của
(tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Có bao nhiêu số nguyên
sao cho ứng với mỗi
có không quá
số nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Số
nghiệm thực phân biệt của phương trình
là
BẢNG ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
C |
A |
B |
C |
B |
C |
D |
D |
C |
A |
D |
B |
A |
C |
D |
C |
B |
D |
C |
C |
A |
B |
D |
D |
A |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
D |
A |
A |
A |
D |
A |
C |
C |
A |
C |
A |
C |
A |
C |
A |
A |
D |
C |
C |
D |
C |
D |
A |
|
D |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Cho hình trụ có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Áp
dụng công thức diện tích xung quanh hình trụ ta được:
.
Cho khối nón có bán kính
chiều cao
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Áp
dụng công thức thể tích khối nón ta được:
.
Biết
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có :
.
Trong không gian
, cho đường thẳng
. Vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Một
vectơ chỉ phương của đường thẳng
là
.
Cho khối cầu có bán kính
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Thể
tích của khối cầu đã cho :
.
Trong không gian
, hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Hình
chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
.
Nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Điều
kiện:
.
(thỏa).
Vậy
phương trình có nghiệm
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gía
trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
.
Trong không gian
, cho 3 điểm
,
và
. Mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
.
D
.
Lời giải
Chọn C
Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Thể
tích của khối hộp đã cho là:
.
Cho khối chóp có diện tích
và chiều cao
. Thể tích của khốp chóp bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Thể
tích của khối chóp đã cho là:
.
Số phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có số phức
liên hợp của số phức
là
.
Cho cấp số nhân
với
và công bội
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
C
ho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Từ
đồ thị hàm số ta có số nghiệm thực của phương
trình
là
.
Cho hai số phức
và
. Số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Tacó:
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã chođồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.
B.
C.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Suy ra đồ thị hàm số có tiệmcận ngang là
.
Đ
ồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong như hình bên
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Dựa
vào hình dạng đồ thị
Đồ
thị của hàm trùng phương
Dựa
vào nhánh bên phải của đồ thị có hướng đi lên
.
Trong không gian
, cho mặt cầu
. Bán kính của
là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Từ
phương trình mặt cầu
Bán
kính
Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm
là điểm biểu diễn số phức
. Phần thực của
bằng:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Điểm
là
điểm biểu diễn số phức
Vậy
phần thực của
là
Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B.
Điều
kiện xác định:
.
Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Số
cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc là số hoán vị
của 5 phần tử, có:
(cách).
Với a,b là các số thực dương tùy ý và
,
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
.
Biết
là một nguyên hàm của hàm số
trên
. Giá trị của
bằng
A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Cho hình nón có bán kính bằng 3 và góc ở đỉnh bằng
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là đường sinh,
là bán kính đáy ta có
.
Gọi
là góc ở đỉnh. Ta có
.
Vậy
diện tích xung quanh
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm, ta có:
Như
vậy, diện tích hình phẳng được gới hạn bằng
.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có :
Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
. Giá trị của
bằng
A.
. B.
6. C.
2 D.
4
Lời giải
Chọn D
Ta
có :
.
Trong không gian
, cho điểm
và đường thẳng
. Mặt phẳng đi qua điểm qua
và vuông góc với
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Đường
thẳng
có một vecto chỉ phương là
Mặt
phẳng
vuông góc với
nên nhận
làm vecto pháp tuyến
Phương trình mặt phẳng cần tìm là:
.
Cho hình chóp
và có đáy
là tam giác vuông tại
vuông góc với mặt phẳng đáy và
(tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt đáy bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Do
là hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng
nên
Ta
có:
Khi
đó
.
Cho
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Do
có phần ảo dương nên suy ra
Khi
đó
.
Vậy điểm biểu diễn số phức
là
Trong không gian
, cho ba điểm
và
. Đường thẳng đi qua
và song song với
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là phương trình đường thẳng qua
và song song với
.
Ta
có
.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Khi
đó
;
và
.
Vậy
.
Cho hàm số
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Cho hai số phức
và
. Môđun của số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
Suy ra
Số giao điểm của đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số
A.
B.
. C.
D.
Lời giải
Chọn A
Phương
trình hoành độ giao điểm:
.
Vậy số giao điểm của 2 đồ thị là 3.
Trong năm
, diện tích rừng trồng mới của tỉnh
là
ha. Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh
mỗi năm tiếp theo đều tăng
so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên của tỉnh
có diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên
ha?
A.
Năm
B.
Năm
C.
Năm
D.
Năm
Lời giải
Chọn C.
Trong
năm
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là
ha.
Trong
năm
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là
ha.
Trong
năm
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là
ha.
Trong
năm
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là
ha.
…
Trong
năm
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là
ha.
Khi
đó, diện
tích rừng trồng mới đạt trên
ha khi
Vậy
năm
là năm đầu tiên của tỉnh A có diện tích rừng trồng
mới trong năm đó đạt trên
ha.
Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt
và mặt phẳng đáy là
. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A .
Gọi
lần lượt là trung điểm của
.
Ta
có
,
Gọi
trọng
tâm tam giác đồng thời là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác
.
Qua
ta dựng đường thẳng
.
Dựng
trung trực
cắt đường thẳng
tại
,
khi đó
nên
là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
.
Ta
có
.Diện
tích mặt cầu
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Tập
xác định:
Ta
có:
Hàm
số đồng biến trên khoảng
.
Cho hàm số
. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét
.
Đặt
Vậy
Gọi
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp
. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Không
gian mẫu
.
Gọi
biến cố
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Có các trường hợp sau:
TH1:
4 chữ số đều lẻ:
số.
TH2:
3 chữ số lẻ, 1 chữ số chẵn:
số.
TH3:
2 chữ số lẻ, 2 chữ số chẵn:
số.
Như
vậy
.
Vậy xác suất
.
Cho hàm số bậc bốn
có bảng biên thiên như sau:
Số
điểm cực trị của
hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có :
Ta
có
Phương
trình
có
(nghiệm bội ba).
Phương
trình
có cùng số nghiệm với phương trình
nên
có 4 nghiệm đơn.
Phương
trình
có cùng số nghiệm với phương trình :
có
4 nghiệm phân biệt.
Dễ
thấy 9 nghiệm trên phân biệt nên hàm số
có tất cả 9 điểm cực trị.
Xét các số thực không âm
và
thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
(1)
Xét
TH:
.
(1) đúng với mọi giá trị
(2)
Xét
TH:
.
Xét
hàm số
với
với
mọi
(1)
.
Khi đó:
(3)
So
sánh (2) và (3) ta thấy GTNN của
là
khi
.
C
ho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Dựa vào đồ thị ta thấy
Hàm
số có 2 cực trị âm nên
Đồ
thị cắt trục
tại điểm
nên
.
Vậy
có đúng một số dương trong các số
Cho hình chóp đều
có cạnh đáy bằng
, cạnh bên bằng
và
là tâm của đáy. Gọi
lần lượt là các điểm đối xứng với
qua trọng tâm của các tam giác
và
là điểm đối xứng với
qua
. Thể tích khối chóp
bằng.
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
Vậy:
C
ho hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác đều cạnh
và
. Gọi
là trung điểm của
(tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
và
là trung điểm
.
Ta
có
.
Xét
tam giác
có
.
Vậy
Có bao nhiêu số nguyên
sao cho ứng với mỗi
có không quá
số nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
Đặt
(do
)
Đạo
hàm
với mọi
.
Do đó
đồng biến trên
Vì
mỗi
nguyên có không quá
giá trị
nên ta có
Như
vậy có
giá trị thỏa yêu cầu bài toán
Cho hàm số bậc bốn
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Số
nghiệm thực phân biệt của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
với
.
Xét
phương trình
.
Gọi
là hoành độ giao điểm của
và
;
.
.
Đặt
Đạo
hàm
.
Trường
hợp 1:
Ta
có
.
Phương trình
có một nghiệm thuộc
.
Trường
hợp 2:
,
suy ra
.
Trường
hợp 3:
Ta
có
.
Phương trình
có một nghiệm thuộc
.
Vậy
phương trình
có hai nghiệm
.
Ta
có:
:
có ba nghiệm.
Vậy
phương trình
có 9 nghiệm.
|
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT 2020-ĐỢT 1 MÔN TOÁN-MÃ ĐỀ 104 Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Tập xác
định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Cho
hình trụ có bán kính đáy
và độ dài đường sinh
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Trong không
gian
cho
đường thẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Cho hàm
số bậc ba
A.
C.
|
|
Câu
5: Biết
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6: Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7: Trong không
gian
hình chiếu vuông
góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8: Nghiệm của
phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9: Cho khối
nón có bán kính đáy
và chiều cao
.
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
C.
|
|
Câu
11: Với
là hai
số thực dương tùy ý và
,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12: Trong
không gian
cho
mặt cầu
.
Bán kính của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13: Số phức
liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14: Cho
khối hộp chữ nhật có ba kích thước
Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15: Cho khối
chóp có diện tích đáy
và chiều cao
.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18: Cho
cấp số nhân
với
và công bội
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19: Cho khối
cầu có bán kính
.
Thể tích của khối cầu bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20: Trên
mặt phẳng tọa độ, biết
là điểm biểu diễn của số phức
Phần thực của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21:
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22: Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23: Trong
không gian
cho ba
điểm
,
,
.
Mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24: Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25: Cho hai số
phức
và
.
Số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26: Cho
hình chóp
A.
C.
|
|
Câu
27: Cho
hai số
và
là hai số thực dương thỏa mãn
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28: Trong không
gian gian
cho điểm
và đường thẳng
.
Mặt phẳng đi qua
và vuông góc với
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
29: Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31: Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi hai đường
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32: Cho
hình nón có bán kính đáy bằng 4 và góc ở đỉnh bằng
.
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33: Gọi
là
nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số
phức
là
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
34: Cho hàm số
liên tục trên R có bảng xét dấu
như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Trong
không gian
cho
ba điểm
.
Đường thẳng đi qua
và song song với
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36: Cho hai số
phức
và
.
Môđun của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37: Số giao
điểm của đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
38: Biết
là một nguyên hàm của hàm số
trên
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
39: Cho hàm số
.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40: Trong năm
,
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là
Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm
tiếp theo đều tăng
so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước.
Kể từ sau năm
năm nào dưới đây là
năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới
trong năm đó đạt trên
?
A. Năm
. B.
Năm
. C.
Năm
. D.
Năm
.
Câu
41: Cho hình
chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng đáy bằng
.
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42: Tập
hợp tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
đồng biến trên khoảng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43: Gọi
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có
chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp
.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
,
xác suất để số đó không
có hai chữ số
liên tiếp nào cùng lẻ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44: Cho hình
lăng trụ đứng
A.
C.
|
|
Câu
45: Cho
hình chóp đều
có tất cả các cạnh bằng
và
là tâm của đáy. Gọi
lần lượt là các điểm đối xứng với
qua trọng tâm của các tam giác
và
là điểm đối xứng với
qua
.
Thể tích khối chóp
bằng
A.
B.
. C.
D.
Câu
46: Cho hàm số
bậc bốn
có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của
hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47: Xét các
số thực không âm
và
thỏa mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48: Cho
hàm số
A.
C.
|
|
Câu
49: Có bao
nhiêu số nguyên
sao cho ứng với mỗi
có không quá
số nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50: Cho hàm
số
A. 6. B. 12. C. 8. D. 9.
|
|
-----------------------Hết-----------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C |
2.A |
3.C |
4.B |
5.C |
6.B |
7.B |
8.D |
9.C |
10.A |
11.B |
12.A |
13.B |
14.B |
15.C |
16.A |
17.D |
18.C |
19.A |
20.D |
21.B |
22.A |
23.D |
24.C |
25.A |
26.D |
27.A |
28.A |
29.B |
30.C |
31.B |
32.B |
33.D |
34.C |
35.C |
36.A |
37.D |
38.A |
39.B |
40.A |
41.B |
42.A |
43.B |
44.D |
45.B |
46.C |
47.D |
48.C |
49.D |
50.D |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu
1: Tập xác định của hàm
số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện
.
Câu
2: Cho hình trụ có bán
và độ dài đường sinh
.
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Câu
3: Trong không gian
,
cho đường thẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu
4: Cho hàm số bậc ba
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Số
nghiệm thực của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có số nghiệm của phương
trình là số giao điểm của đồ thị hàm số
với đường thẳng
Dựa vào đồ thị ta có phương trình có ba nghiệm phân biệt.
Câu
5: Biết
Giá trị của
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có :
.
Câu
6: Tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có :
và
nên
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu
7: Trong không gian
,
hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của
điểm
trên trục
là
.
Câu
8: Nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Câu
9: Cho khối nón có bán kính đáy
và
chiều cao
.
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
.
Câu 10: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên loại các đáp án B và C.
Mặt khác, ta thấy
nên chọn đáp án A.
Câu
11: Với
là
hai số thực dương tùy ý và
,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Câu
12: Trong không gian
cho
mặt cầu
.
Bán kính của mặt cầu
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Bán kính của
mặt cầu
là
.
Câu
13: Số phức liên hợp của
số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu
14: Cho khối hộp chữ nhật
có ba kích thước
;
;
.
Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
.
Câu
15: Cho khối chóp có diện
tích đáy
và chiều cao
.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
.
Câu
16: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số đã cho đồng biến
trên khoảng
và
.
Câu
17: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng 2.
Câu
18: Cho cấp số nhân
với
và công bội
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Câu 19: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích của khối cầu bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu
20: Trên mặt phẳng tọa
độ, biết
là
điểm biểu diễn của số phức z. Phần thực của z bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu
21:
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Câu
22: Nghiệm của phương
trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện:
Phương trình tương đương
với
Câu
23: Trong không gian
,
cho ba điểm
,
,
.
Mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình
mặt phẳng qua ba điểm
,
,
(với
có dạng
Câu 24: Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Số cách xếp
8 học sinh thành một hàng dọc là
(cách)
Câu
25: Cho hai số phức
và
.
Số phức
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
.
Câu
26: Cho hình chóp
có
đáy
là tam giác vuông tại
,
;
;
vuông góc với mặt phẳng đáy và
.
Góc giữa đường thẳng
và đáy bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có :
Góc
và đáy là góc
.
Xét tam giác
vuông tại
có:
.
Câu
27: Cho hai số
và
là hai số thực dương thỏa mãn
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có :
.
Câu
28: Trong gian gian
cho điểm
và đường thẳng
.
Mặt phẳng đi qua
và vuông góc với
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng nhận vectơ nhận
là vecto pháp tuyến và đáp án cần chọn là A.
Câu
29: Giá trị nhỏ nhất của
hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Khi đó ta có
,
,
.
Vậy
.
Câu
30: Tập nghiệm của bất
phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Từ phương
trình ta có
.
Câu
31: Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi hai đường
và
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có Phương trình hoành độ
giao điểm:
.
Diện tích hình phẳng:
.
Câu
32: Cho hình nón có bán kính
đáy bằng 4 và góc ở đỉnh bằng
.
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có Góc ở
đỉnh bằng
.
Độ dài
đường sinh:
.
Diện tích xung quanh hình
nón:
.
Câu
33: Gọi
là
nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số
phức
là
A.
. B.
. C.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
.
Vậy
.
Điểm biểu diễn của
trên mặt phẳng tọa độ là:
.
Câu
34: Cho hàm số
liên tục trên R có bảng xét dấu
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
,
không xác định tại
.
Nhưng có 2 giá trị
mà qua đó
đổi dấu từ dương sang âm nên hàm số đã cho có 2 điểm
cực đại.
Câu
35: Trong không gian
,
cho ba điểm
.
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường
thẳng đi qua
,
song song với BC nên nhận
là véc tơ chỉ phương do đó có phương trình là:
.
Câu
36: Cho hai số phức
và
.
Môđun của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Từ đây ta suy ra:
.
Câu
37: Số giao điểm của đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao
điểm của hai đồ thị là
.
Câu
38: Biết
là một nguyên hàm của hàm số
trên
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu
39: Cho hàm số
.
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
Suy ra:
Xét:
Đặt
Suy ra:
và:
Vậy:
.
Cách 2:
Đặt:
Suy ra:
.
Câu
40: Trong năm
,
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là
.
Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm
tiếp theo đều tăng
so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước.
Kể từ sau năm
,
năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện
tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên
?
A.
Năm
. B.
Năm
. C.
Năm
. D.
Năm
.
Lời giải
Chọn A
Trong năm
,
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là
.
Giả sử diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm
tiếp theo đều tăng
so với diện tích rừng trồng mới của năm liền trước
nên sau
(năm) diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là
với
.
Ta có
.
Vì
nên giá trị nhỏ nhất thỏa mãn là
.
Vậy: kể từ sau năm
,
năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới
trong năm đó đạt trên
là năm
.
Câu
41: Cho hình chóp
có đáy là tam giác đều cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng đáy bằng
.
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là trung điểm của đoạn
.
là trung điểm của đoạn
.
là trọng tâm
.
Gọi
là đường thẳng đi qua trọng tâm G của
và vuông góc với mặt phẳng đáy.
là đường trung trực của
đoạn thẳng
.
Từ đó suy ra tâm
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
là giao điểm của hai đường thẳng
và
.
Suy ra: bán kính mặt cầu
.
Ta có:
đều cạnh
và
.
Góc giữa mặt phẳng
và mặt phẳng đáy là góc
.
Suy ra:
.
Do đó:
Vậy diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp
là:
.
Câu
42: Tập hợp tất cả các
giá trị thực của tham số
để hàm số
đồng biến trên khoảng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định khi:
.
Hàm số đồng biến trên
khoảng
khi và chỉ khi:
.
Vậy:
.
Câu
43: Gọi
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có
chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp
.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc
,
xác suất để số đó không có
hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Số phần tử không gian mẫu
là
.
Để chọn được số thỏa mãn bài toán, ta có các trường hợp:
+ Trường hợp số được
chọn
có đúng
chữ số lẻ:
Chọn
chữ số lẻ trong
số lẻ: có
cách.
Xếp các chữ số lấy được
có
cách.
Trường hợp này có
cách.
+ Trường hợp số được
chọn
có
chữ số lẻ và
chữ số chẵn.
Lấy ra
chữ số lẻ và
chữ số chẵn có
cách.
Xếp các chữ số chẵn có
cách, tiếp theo xếp
chữ số lẻ vào
vị trí ngăn cách bởi các số chẵn có
cách.
Suy ra trường hợp này có
cách.
Số kết quả thuận lợi
cho biến cố
Xác suất của biến cố
.
Câu
44: Cho hình lăng trụ đứng
có tất cả các cạnh bằng
.
Gọi
là trung điểm của
(tham khảo hình vẽ).
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Trong
,
gọi
là giao điểm của
và
.
Khi đó hai tam giác
và
đồng dạng. Do đó
.
Từ
kẻ
thì
là trung điểm của
và
,
.
Kẻ
thì
.
Vậy
.
Câu
45: Cho hình chóp đều
có tất cả các cạnh bằng
và
là tâm của đáy. Gọi
lần lượt là các điểm đối xứng với
qua trọng tâm của các tam giác
và
là điểm đối xứng với
qua
.
Thể tích khối chóp
bằng
A.
B.
. C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Gọi
lần lượt là trọng tâm của tam giác
và tam giác
.
Suy ra
,
tương tự
.
.
Ta có
.
.
Câu
46: Cho hàm số bậc bốn
có bảng biến thiên như sau
Số điểm cực trị của
hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
ta được
+ TH1:
+ TH2:
+ TH3:
.
Từ bảng biến thiên ta có
hàm số thỏa mãn là
Với
ta có:
Lập bảng biến thiên ta suy
ra có
nghiệm
nghiệm
Vậy có
cực trị.
Câu
47: Xét các số thực không
âm
và
thỏa mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
(1)
Xét TH
.
(1) đúng với mọi giá trị
(2)
Xét TH
.
Xét hàm số
với
với mọi
(1)
(3)
So sánh (2) và (3) ta thấy
GTNN của
là
khi
Câu
48: Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu
số dương trong các số
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Dựa vào đồ thị ta thấy
Hàm số có 2 cực trị âm
nên
Đồ thị cắt trục
tại điểm
nên
Vậy có đúng 1 số dương
trong các số
.
Câu
49: Có bao nhiêu số nguyên
sao cho ứng với mỗi
có không quá
số nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Đk:
( do
,
)
Đặt
,
nên từ
Để
không
có quá 255 nghiệm nguyên
khi và chỉ khi bất phương trình
có
không quá 255 nghiệm nguyên dương
.
Đặt
với
.
Vì
là hàm đồng biến trên
nên
khi
.
Vậy
có không quá 255 nghiệm nguyên
.
Vậy có 158 số nguyên
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu
50: Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Số
nghiệm thực của phương trình
là:
A. 6. B. 12. C. 8. D. 9.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Xét
phương trình:
mà
có hai nghiệm
có ba nghiệm.
Xét
phương trình:
Do
;
không là nghiệm của phương trình
Xét
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên với
có 2 nghiệm.
Tương tự:
và
mỗi phương trình cũng có hai nghiệm.
Vậy số nghiệm của
phương trình
là 9 nghiệm.
Ngoài Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Đợt 1 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm