Docly

Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 1)

Đề thi tham khảo

Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Văn Có Lời Giải (Đề 3)
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Địa Trường Vĩnh Phúc Lần 2
10 Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Anh Có Lời Giải Chi Tiết (Bộ 1)

Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 1) được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Chào mừng các bạn đến với trang tài liệu quan trọng của chúng tôi! Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu và khám phá Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 môn Toán, đặc biệt là Đề 1.

Kỳ thi THPT Quốc Gia 2021 môn Toán là một trong những bước quan trọng trong hành trình học tập của các bạn học sinh trung học phổ thông. Để giúp các bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi này, chúng tôi đã tạo ra Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 môn Toán (Đề 1) – một tài liệu hữu ích và chi tiết.

Đề thi này tập trung vào các khái niệm, công thức và phương pháp giải quyết bài toán trong môn Toán. Mỗi câu hỏi đều được minh hoạ và giải thích chi tiết, giúp các bạn hiểu rõ từng bước giải quyết và áp dụng kiến thức vào từng tình huống cụ thể.

Qua Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 môn Toán (Đề 1), các bạn sẽ có cơ hội rèn luyện kỹ năng làm bài, cải thiện khả năng phân tích và tư duy logic trong việc giải quyết các bài toán. Bên cạnh đó, tài liệu cũng cung cấp những gợi ý và phân tích sâu hơn về các khái niệm và công thức quan trọng trong môn Toán.

Chúng tôi hy vọng rằng Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 môn Toán (Đề 1) sẽ trở thành nguồn tài liệu hữu ích và đáng tin cậy để các bạn nắm vững kiến thức, tự tin và thành công trong kỳ thi THPT Quốc Gia 2021. Hãy sẵn sàng để khám phá và hấp thụ kiến thức từ đề thi này.

Chúc các bạn may mắn và đạt kết quả tốt trong kỳ thi quan trọng này!

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA

ĐỀ SỐ 01

(Đề thi có 06 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021

Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………………

Số báo danh: …………………………………………………….


Câu 1 (NB) Trong mặt phẳng cho tập hợp gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp

A. . B. . C. . D. .

Câu 2 (NB) Cho một cấp số cộng có , . Hỏi và công sai bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 3 (NB) Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 4 (NB) Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. B. C. D.

Câu 5 (TH) Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại .

C. Hàm số đạt cực đại tại . D. Hàm số đạt cực tiểu tại .

Câu 6 (NB) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 7 (NB) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8 (TH) Đồ thị hàm số cắt trục tại điểm

A. . B. . C. . D. .

Câu 9 (NB) Cho là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. . B. .

C. . D. .

Câu 10 (NB) Tính đạo hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 11 (TH) Cho số thực dương . Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa cơ số ta được kết quả.

A. . B. . C. . D.

Câu 12 (NB) Nghiệm của phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 13 (TH) Nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 14 (NB) Họ nguyên hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 15 (TH) Tìm họ nguyên hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 16 (NB) Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn , . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 17 (TH) Giá trị của bằng

A. 0. B. 1. C. -1. D. .

Câu 18 (NB) Số phức liên hợp của số phức

A. . B. . C. . D. .

Câu 19 (TH) Cho hai số phức . Phần thực của số phức bằng

A. B. C. D.

Câu 20 (NB) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức là điểm nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 21 (NB) Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 22 (TH) Cho khối chóp có thể tích bằng và diện tích đáy bằng Chiều cao của khối chóp đó là

A. . B. . C. . D. .

Câu 23 (NB) Cho khối nón có chiều cao và bán kính đáy . Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 24 (NB) Tính theo thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là , chiều cao bằng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 25 (NB) Trong không gian, cho . Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 26 (NB) Trong không gian , cho mặt cầu Tâm của có tọa độ là

A. B. C. D.

Câu 27 (TH) Trong không gian , cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây thuộc ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 28 (NB) Trong không gian , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng : .

A. . B. . C. . D. .

Câu 29 (TH) Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác suất để 3 người lấy ra là nam:

A. . B. . C. . D. .

Câu 30 (TH) Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 31 (TH) Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tổng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 32 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 33 (VD) Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 34 (TH) Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35 (VD) Cho hình chóp vuông góc với mặt phẳng , , tam giác vuông cân tại (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 36 (VD) Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , vuông góc với mặt phẳng đáy . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 37 (TH) Trong không gian , phương trình mặt cầu tâm và đi qua điểm

A. B.

C. D.

Vậy phương trình mặt cầu có dạng:

Câu 38 (TH) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm ?

A. B.

C. D.

Câu 39 (VD) Cho hàm số liên tục trên có đồ thị cho như hình dưới đây. Đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng.

A. . B. .

C. . D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của .

.

Câu 40 (VD) Số nghiệm nguyên của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 41 (VD) Cho hàm số . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 42 (VD) Có bao nhiêu số phức thỏa mãn là số thuần ảo và ?

A. . B. . C. . D. Vô số.

Câu 43 (VD) Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , , cạnh bên tạo với mặt đáy góc . Tính thể tích của khối chóp theo .

A. . B. . C. . D. .

Câu 44 (VD) Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao , chiều rộng , . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm giá là đồng/m2, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là đồng/m2.

Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. (đồng). B. (đồng). C. (đồng). D. (đồng)

Câu 45 (VD) Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng ; và mặt phẳng . Đường thẳng vuông góc với , cắt có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 46 (VDC) Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A. . B. . C. . D.

Câu 47 (VDC) Tập giá trị của thỏa mãn Khi đó bằng

A. B. C. D.

Câu 48 (VDC) Cho hàm số có đồ thị , với là tham số thực. Giả sử cắt trục tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ

Gọi , , là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của để

A. B. C. D.

Câu 49 (VDC) Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của bằng:

A. 10. B. 5. C. . D. .

Câu 50 (VDC) Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .




BẢNG ĐÁP ÁN

1.A

2.C

3.C

4.D

5.B

6.B

7.D

8.A

9.D

10.B

11.C

12.A

13.A

14.C

15.D

16.B

17.B

18.C

19.B

20.B

21.B

22.B

23.A

24.A

25.B

26.B

27.B

28.D

29.B

30.A

31.C

32.C

33.D

34.D

35.B

36.B

37.D

38.D

39.B

40.A

41.B

42.A

43.C

44.A

45.C

46.B

47.C

48.B

49.B

50.B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1 (NB) Trong mặt phẳng cho tập hợp gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp là: .

Câu 2 (NB) Cho một cấp số cộng có , . Hỏi và công sai bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C

Ta có: . Theo giả thiết ta có hệ phương trình

.

Vậy

Câu 3 (NB) Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy trên các khoảng hàm số nghịch biến trên .

Câu 4 (NB) Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

Theo BBT

Câu 5 (TH) Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại .

C. Hàm số đạt cực đại tại . D. Hàm số đạt cực tiểu tại .

Lời giải

Chọn B

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại bằng tại .

Câu 6 (NB) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Tập xác định của hàm số .

Ta có .

Suy ra đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng .

Câu 7 (NB) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Đặc trưng của đồ thị là hàm bậc ba. Loại đáp án A và C.

Khi thì .

Câu 8 (TH) Đồ thị hàm số cắt trục tại điểm

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Với . Vậy đồ thị hàm số cắt trục tại điểm .

Câu 9 (NB) Cho là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn D

A sai, D đúng.

B, C sai.

Câu 10 (NB) Tính đạo hàm của hàm số .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có .

Câu 11 (TH) Cho số thực dương . Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa cơ số ta được kết quả.

A. . B. . C. . D.

Lời giải

Chọn C

.

Câu 12 (NB) Nghiệm của phương trình có nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

.

Câu 13 (TH) Nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có: .

Câu 14 (NB) Họ nguyên hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có .

Câu 15 (TH) Tìm họ nguyên hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có: .

Câu 16 (NB) Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn , . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có: .

Vậy


Câu 17 (TH) Giá trị của bằng

A. 0. B. 1. C. -1. D. .

Lời giải

Chọn B

.

Câu 18 (NB) Số phức liên hợp của số phức

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Số phức liên hợp của số phức .

Câu 19 (NB) Cho hai số phức . Phần thực của số phức bằng

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn B

Ta có . Vậy phần thực của số phức bằng .

Câu 20 (NB) Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức là điểm nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Điểm biểu diễn số phức là điểm .

Câu 21 (NB) Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

.

Câu 22 (TH) Cho khối chóp có thể tích bằng và diện tích đáy bằng Chiều cao của khối chóp đó là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có .

Câu 23 (NB) Cho khối nón có chiều cao và bán kính đáy . Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Thể tích của khối nón đã cho là .

Câu 24 (NB) Tính theo thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là , chiều cao bằng .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Thể tích khối trụ là .

Câu 25 (NB) Trong không gian, cho . Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Vì I là trung điểm của AB nên vậy .

Câu 26 (NB) Trong không gian , cho mặt cầu Tâm của có tọa độ là

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn B

Mặt cầu có tâm

Câu 27 (TH) Trong không gian , cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây thuộc ?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Lần lượt thay toạ độ các điểm , , , vào phương trình , ta thấy toạ độ điểm thoả mãn phương trình . Do đó điểm thuộc . Chọn đáp án B.

Câu 28 (NB) Trong không gian , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng : .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Vectơ chỉ phương của đường thẳng . Chọn đáp án D.

Câu 29 (TH) Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác suất để 3 người lấy ra là nam:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

.

Gọi A là biến cố: “3 người lấy ra là nam”. Khi đó, .

Vậy xác suất để 3 người lấy ra là nam là: .

Câu 30 (TH) Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Xét các phương án:

A. , và dấu bằng xảy ra tại . Do đó hàm số đồng biến trên .

B. là hàm bậc hai và luôn có một cực trị nên không đồng biến trên .

C. là hàm trùng phương luôn có ít nhất một cực trị nên không đồng biến trên .

D. nên không đồng biến trên .

Câu 31 (TH) Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tổng bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

.

.

Các giá trị không thuộc đoạn nên ta không tính.

.

Do đó , nên

Câu 32 (TH) Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có: .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .

Câu 33 (VD) Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

.

Câu 34 (TH) Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có .

Suy ra .

Nên .

Câu 35 (VD) Cho hình chóp vuông góc với mặt phẳng , , tam giác vuông cân tại (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có: ; tại .

Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng .

Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .

Do tam giác vuông cân tại nên .

Suy ra tam giác vuông cân tại .

Do đó: .

Vậy góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng .

Câu 36 (VD) Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , vuông góc với mặt phẳng đáy . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Từ kẻ

Từ kẻ

Trong vuông tại ta có:

Trong vuông tại ta có:

Câu 37 (TH) Trong không gian , phương trình mặt cầu tâm và đi qua điểm

A. B.

C. D.

Lời giải

Chọn D

Ta có: .

Vậy phương trình mặt cầu có dạng:

Câu 38 (TH) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm ?

A. B.

C. D.

Lời giải

Chọn D

Ta có nên phương trình chính tắc của đường thẳng .

Câu 39 (VD) Cho hàm số liên tục trên có đồ thị cho như hình dưới đây. Đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng.

A. . B. .

C. . D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của .

.

Lời giải

Chọn B

Ta có

. Quan sát trên đồ thị ta có hoành độ giao điểm của trên khoảng .

Vậy ta so sánh các giá trị , ,

Xét

.

Tương tự xét .

Xét

. Vậy ta có .

Vậy .

Câu 40 (VD) Số nghiệm nguyên của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có

.

Do đó

. Vì nhận giá trị nguyên nên .

Câu 41 (VD) Cho hàm số . Tính

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Câu 42 (VD) Có bao nhiêu số phức thỏa mãn là số thuần ảo và ?

A. . B. . C. . D. Vô số.

Lời giải

Chọn A

Đặt với ta có : .

là số thuần ảo nên .

Mặt khác nên

.

Vậy có số phức thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 43 (VD) Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , , cạnh bên tạo với mặt đáy góc . Tính thể tích của khối chóp theo .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có: góc giữa đường thẳng là góc

.

Vậy .

Câu 44 (VD) Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao , chiều rộng , . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm giá là đồng/m2, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là đồng/m2.

Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. (đồng). B. (đồng). C. (đồng). D. (đồng)

Lời giải

Chọn A

Gắn hệ trục tọa độ Oxy sao cho trùng , trùng khi đó parabol có đỉnh

đi qua gốc tọa độ.

Gọi phương trình của parabol là

Do đó ta có .

Nên phương trình parabol là

Diện tích của cả cổng là

Do vậy chiều cao

Diện tích hai cánh cổng là

Diện tích phần xiên hoa là

Nên tiền là hai cánh cổng là

và tiền làm phần xiên hoa là .

Vậy tổng chi phí là 11445000 đồng.

Câu 45 (VD) Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng ; và mặt phẳng . Đường thẳng vuông góc với , cắt có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Gọi là đường thẳng cần tìm. Gọi ; .

nên ,

nên .

, có một vec tơ pháp tuyến là ;

nên cùng phương, do đó:

đi qua và có một vecto chỉ phương là .

Do đó có phương trình chính tắc là .

Câu 46 (VDC) Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A. . B. . C. . D.

Lời giải

Chọn B

Xét hàm số , ta có .

.

Lập bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm điểm cực trị. Đồ thị hàm số nhận có tối đa điểm cực trị.

Câu 47 (VDC) Tập giá trị của thỏa mãn Khi đó bằng

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C

Điều kiện:

Khi đó

Đặt ta được bất phương trình

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:

Suy ra

Vậy

Câu 48 (VDC) Cho hàm số có đồ thị , với là tham số thực. Giả sử cắt trục tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ

Gọi , , là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của để

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn B

Gọi là nghiệm dương lớn nhất của phương trình , ta có .

nên hay .

.

Do đó, .

Từ , ta có phương trình .

Vậy .

Câu 49 (VDC) Cho số phức thỏa mãn . Giá trị lớn nhất của bằng:

A. 10. B. 5. C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Gọi .

Khi đó .

Trong mặt phẳng , đặt ; .

Số phức thỏa mãn là tập hợp điểm trên mặt phẳng hệ tọa độ thỏa mãn .

Mặt khác nên quỹ tích điểm là đoạn thẳng .

Ta có . Đặt thì .

Gọi là hình chiếu vuông góc của trên đường thẳng .

Phương trình .

Ta có nên hai điểm nằm cùng phía đối với .

Ta có .

thuộc đoạn thẳng nên áp dụng tính chất đường xiên và hình chiếu ta có .

Vậy giá trị lớn nhất của bằng 5 đạt được khi , tức là .

Câu 50 (VDC) Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Tacó: nên ,

do đó điểm là điểm chung của mặt cầu với mặt phẳng .

Mặt cầu có tâm và bán kính .

Tồn tại điểm khi và chỉ khi

Do đó, với thuộc mặt cầu thì .

Dấu đẳng thức xảy ra khi là tiếp điểm của với hay là hình chiếu của lên . Suy ra thỏa:

Vậy .

Ngoài Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán (Đề 1) thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Xem thêm

Đề Toán Minh Hoạ 2021 Có Đáp Án Của Bộ Giáo Dục
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Văn Có Lời Giải (Đề 1)
Đề Thi Giữa HK2 Địa 12 Năm 2022-2023 Có Đáp Án (Đề 4)
Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Anh Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 1)
Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán 12 Có Đáp Án (Đề 3)
Đề KSCL 2023 Môn Địa Lý THPT Thạch Thành I Lần 3 Có Đáp Án
Đề Thi THPT Quốc Gia 2021 Môn Anh Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 5)
Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Có Đáp Án Và Lời Giải Chi Tiết