Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 2
Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 2 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Trong cuộc hành trình chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc Gia, môn Toán đóng vai trò vô cùng quan trọng và yêu cầu sự nắm vững kiến thức và khả năng giải quyết bài toán của các em học sinh. Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải – Đề 2 là một tài liệu quan trọng giúp các em làm quen với cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi, đồng thời cung cấp cho các em những bài tập và câu hỏi thực tế để rèn luyện khả năng toán học.
Với từ khoá “Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải – Đề 2”, chúng ta sẽ cùng khám phá bộ đề thi này, một đề thi quan trọng trong kỳ thi THPT Quốc Gia 2020. Bộ đề thi này đã được biên soạn kỹ lưỡng và lựa chọn, đảm bảo tính chất thực tế và phù hợp với nội dung chương trình Toán lớp 12 và yêu cầu của kỳ thi.
“Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải – Đề 2” gồm các câu hỏi và bài tập được thiết kế nhằm kiểm tra kiến thức cơ bản và khả năng áp dụng của các em học sinh trong lĩnh vực Toán học. Đáp án chi tiết và lời giải đi kèm sẽ giúp các em tự kiểm tra và cải thiện kết quả học tập.
Tuy nhiên, để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy của tài liệu, chúng tôi khuyến khích các em học sinh kiểm tra lại với nguồn tài liệu gốc hoặc tham khảo ý kiến từ giáo viên chuyên môn.
Chúng tôi tin rằng “Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải – Đề 2” sẽ là một công cụ hữu ích để các em ôn tập và nắm vững kiến thức Toán, đồng thời làm quen với cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi quan trọng.
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
|
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2020 – ĐỀ SỐ 2 Môn thi: TOÁN HỌC T |
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
I. MA TRẬN ĐỀ THI
CHỦ ĐỀ |
CẤP ĐỘ NHẬN THỨC |
Tổng |
|||
Nhận Biết |
Thông Hiểu |
Vận Dụng |
Vận Dụng Cao |
||
1. Hàm số và các bài toán liên quan |
2 |
11, 14, 16, 17, 24, 26 |
32, 41 |
42, 48, 50 |
12 |
2. Lũy thừa – Mũ – Logarit |
3, 9 |
21, 28, 29 |
38 |
|
6 |
3. Nguyên hàm – Tích phân |
4, 6 |
18, 23, 27 |
35 |
|
6 |
4. Số phức |
8, 10 |
|
39 |
43 |
4 |
5. Hình – Khối đa diện |
|
13 |
33 |
|
2 |
6. Hình – Khối tròn xoay |
|
22 |
34 |
49 |
3 |
7. Hình học không gian Oxyz |
1, 5, 7 |
12, 19, 20 |
37, 40 |
44 |
9 |
8. Lượng giác |
|
|
36 |
|
1 |
9. Tổ hợp–Xác suất–Nhị thức Newton |
|
15 |
30, 31 |
|
3 |
10. Dãy số - Cấp số cộng – Cấp số nhân |
|
|
|
45, 46 |
2 |
11. Quan hệ vuông vóc – Song song |
|
25 |
|
47 |
2 |
Tổng |
10 |
19 |
12 |
9 |
50 |
20% |
28% |
24% |
18% |
100% |
II. PHÂN LOẠI CÂU HỎI TRONG ĐỀ THI
PHẦN NHẬN BIẾT
Câu 1. Trong không gian Oxyz, cho
.
Tìm tọa độ của điểm M.
A.
B.
C.
D.
C
âu
2. Cho hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Đồ thị
hàm số
có tiệm cận đứng là đường thẳng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Cho các số dương a, b, c. Tính
A.
B.
C.
. D.
Câu
4: Cho hàm
có đạo hàm trên đoạn
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
5: Tọa độ tậm của mặt cầu
là
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Họ nguyên hàm của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Đường thẳng đi qua
và song song với đường thẳng
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai ?
A. Số phức
có phần thực bằng 5, phần ảo bằng -3.
B. Số phức
là số thuần ảo.
C. Điểm
là điểm biểu diễn số phức
D. Số 0 không phải là số phức.
Câu
9: Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
,
trong đó
có phần ảo dương. Tìm số phức liên hợp của số phức
A.
B.
C.
D.
PHẦN THÔNG HIỂU
Câu
11: Hàm số
đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Thể tích của khối nón có chiều cao
,
độ dài đường sinh 2a bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật
biết
.
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Cho hàm
.
Nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Cho 10 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn. Số tam giác được tạo thành là
A. 120 B. 136 C. 82 D. 186
Câu
16: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm
số
nhận đường thẳng
làm tiệm cận ngang
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Cho hàm số
,
biết
và
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
18: Cho biết
với a, b là các số nguyên. Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Mặt phẳng đi qua điểm
và vuông góc với hai mặt phẳng
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
và cho mặt phẳng
.
Tọa độ giao điểm của d và (P) là
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
22: Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm O và
O’, bán kính đáy R, chiều cao
.
Mặt phẳng (P) đi qua
cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng
bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
C
âu
23: Cho hàm số
có đồ thị là hình vẽ bên. Tìm m để phương trình
có 6 nghiệm thực phân biệt
A.
B.
C.
D.
Câu
24: Tìm m để hàm số
đạt cực tiểu tại
thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Cho hình lập phương
cạnh a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của
.
Góc giữa hai đường thẳng MP và C1N bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Giá trị nhỏ nhất của hàm
trên đoạn
bằng
A. 1 B.
C.
D.
Câu
27: Biết
;
trong đó a, b là 2 số nguyên dương và
là phân số tối giản. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A.
B.
C.
D.
Câu
28: Giả sử đồ thị (C) của hàm số
cắt trục tung tại điểm A và tiếp tuyến của (C) tại
A cắt trục hoành tại B. Tính diện tích S của tam giác
AOB.
A.
B.
C.
D.
Câu
29: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình
có nghiệm duy nhất
A.
B.
C.
D.
PHẦN VẬN DỤNG
Câu 30: Hùng và Hương cùng tham gia kì thi THPTQG 2020, ngoài thi 3 môn bắt buộc là Toán, Văn, Anh thì cả hai đều đăng kí thi thêm 2 trong 3 môn tự chọn là Lý, Hóa, Sinh để xét tuyển vào Đại học. Các
môn tự chọn sẽ thi theo hình thức trắc nghiệm, mỗi môn có 6 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau sẽ khác nhau. Tính xác suất để Hùng và Hương chỉ có chung đúng một môn tự chọn và một mã đề thi.
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Hội đồng coi thi THPTQG tại huyện X có 30 cán bộ coi thi đến từ 3 trường THPT, trong đó có 12 giáo viên trường A, 10 giáo viên trường B, 8 giáo viên trường C. Chủ tịch hội đồng coi thi gọi ngẫu nhiên 2 cán bộ coi thi nên chứng kiến niêm phong gói đựng bì đề thi. Xác suất để 2 cán bộ coi thi được chọn là giáo viên của 2 trường THPT khác nhau bằng
A.
B.
C.
D.
C
âu
32: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên
đoạn
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Cho hình lăng trụ
có thể tích bằng
.
Gọi M, N, P lần lượt là tâm của các mặt bên và G là
trọng tâm tam giác ABC. Thể tích của khối tứ diện GMNP
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
34: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại B,
,
các cạnh bên đều bằng 2. Tính thể tích của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp SABC bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường
.
Đường thẳng
chia (H) thành hai phần có diện tích
và
(như hình vẽ). Tìm t để
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình dưới đây có nghiệm thực ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu
37: Trong không gian Oxyz, cho
,
.
Tìm phương trình của mặt phẳng (P) sao cho
nằm về hai phía của (P) và (P) cách đều
.
A.
B.
C.
D.
Câu
38: Tìm m để hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Cho số phức
,
trong đó z là số phức thỏa mãn
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là
hình tròn tâm
,
bán kính bằng 4.
B. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là
đường tròn tâm
,
bán kính bằng 4.
C. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là
hình tròn tâm
,
bán kính bằng 2.
D. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là
đường tròn tâm
,
bán kính bằng 2.
Câu
40: Đường thẳng d song song với hai mặt phẳng
và đồng thời cắt cả hai đường thẳng
,
có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu
41: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
B.
C.
D.
PHẦN VẬN DỤNG CAO
Câu
42: Cho 3 hàm số
có đồ thị lần lượt là
.
Đường thẳng
cắt
lần lượt tại các điểm M, N, P. Biết rằng phương
trình tiếp tuyến của
tại M, của
tại N và của
tại P lần lượt là
và
.
Tổng
bằng
A. 8 B. 7 C. 9 D.
Câu
43: Cho số phức
thỏa mãn
và
đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
44: Trong không gian Oxzy, cho mặt cầu
và cho mặt phẳng
.
Giả sử
sao cho MN song song với đường thẳng
.
Khoảng cách giữa hai điểm M, N lớn nhất bằng bao nhiêu
?
A.
B.
C.
D.
Câu 45: Cho dãy số
thỏa mãn
và
.
Giá trị nhỏ nhất của n để
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
46: Cho hình lăng trụ
có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông
góc của A’ lên (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC,
thể tích của khối lăng trụ
bằng
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và BC bằng
A. a B.
C.
D.
Câu
47: Cho ba hàm số
.
Đồ thị của ba hàm số
được cho như hình vẽ.
Hàm
số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
48: Một cấp số cộng và một cấp số nhân có cùng
các số hạng thứ
,
thứ
,
thứ
là 3 số dương a, b, c. Tính
A.
B.
C.
D.
C
âu
49: Cho nửa đường tròn đường kính AB, điểm C nằm
trên nửa đường tròn này sao cho góc BAC bằng
,
đồng thời cho nửa đường tròn đường kính AD (xem hình
vẽ). Tính thểt ích V của khối tròn xoay được tạo
thành khi quay hình phẳng (H) (phần tô đậm) xung quanh
đường thẳng AB, biết rằng
và nửa hình tròn đường kính AB có diện tích bằng
.
A.
B.
C.
D.
C
âu
50: Cho hàm số
có đồ thị trên đoạn
như hình vẽ. Hỏi phương trình
có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
III/ ĐÁP ÁN
1.C |
2.C |
3.A |
4.C |
5.A |
6.A |
7.A |
8.D |
9.D |
10.B |
11.A |
12.B |
13.B |
14.C |
15.A |
16.A |
17.A |
18.A |
19.B |
20.A |
21.D |
22.B |
23.C |
24.D |
25.C |
26.D |
27.B |
28.B |
29.C |
30.C |
31.A |
32.D |
33.A |
34.C |
35.D |
36.C |
37.D |
38.C |
39.A |
40.D |
41.D |
42.B |
43.C |
44.D |
45.B |
46.C |
47.B |
48.A |
49.C |
50.C |
IV/ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn C
Phương pháp :
Vecto đơn vị trong hệ trục Oxyz :
Tọa độ điểm M trong không gian Oxyz :
Cách giải :
Câu 2: Chọn C
Nhìn vào đồ thị ta thấy tiệm cận đứng của
là
.
Câu 3: Chọn A
Phương pháp: Áp dụng công thức :
Cách giải :
Câu 4: Chọn C
Cách giải :
Câu 5: Chọn A
Phương pháp: Phương trình mặt cầu (S) có tâm O(a,b,c) bán kính R là:
Cách giải :
Suy ra tọa độ tâm mặt cầu là
.
Câu 6: Chọn A
Câu 7: Chọn A
Phương pháp: Đường thẳng
đi qua điểm
và có vecto chỉ phương
thì
phương trình chính tắc :
Cách giải : Đường thẳng đi qua
và song song với đường thẳng
nên có vecto chỉ phương là
và
có phương trình đường thẳng là :
Câu 8: Chọn D
Cách giải : Số 0 là số phức vì phần thực và phần ảo đều bằng 0.
Câu 9: Chọn D
Phương pháp: Khi
thì
Cách giải :
(ĐKXĐ :
)
(luôn đúng)
Suy ra nghiệm thực nhỏ nhất của bất phương
trình
.
Câu 10: Chọn B
Cách giải :
(vì
có phần ảo dương)
Câu 11: Chọn A
Cách giải :
x |
|
-1 |
|
0 |
|
1 |
|
y |
- |
0 |
+ |
0 |
- |
0 |
+ |
y' |
|
4 |
|
3 |
|
4 |
|
Câu 12: Chọn B
Phương pháp: Thể tích khối nón
, đường sinh
, chiều cao
Cách giải : Chiều cao khối nón bằng
.
Thể tích khối nón
.
Câu 13: Chọn B
Phương pháp: Thể tích khối hộp chữ nhật
Cách giải :
Câu 14: Chọn C
Phương pháp:
Cách giải :
Câu 15: Chọn A
Phương pháp: Cứ 3 điểm bất kì trên đường tròn tạo thành 1 tam giác.
Cách giải : Số tam giác tạo được 10C3=120 tam giác.
Câu 16: Chọn A
Phương pháp: Nếu
thì nhận
làm
tiệm cận ngang.
Cách giải :
Câu 17: Chọn A
Phương pháp:
Cách giải :
Từ (1), (2) suy ra a=8, b=2 , S= a + b = 10.
Câu 18: Chọn A
Phương pháp:
Cách giải :
Câu 19: Chọn B
Phương pháp: (
)
vuông góc với hai mặt phẳng (P), (Q)
Cách giải :
Vecto pháp tuyến
Mặt phẳng đi qua
và có VTPT
có phương trình là :
Câu 20: Chọn A
Phương pháp:
Cách giải :
,
Câu 21: Chọn D
Cách giải :
Câu 22: Chọn B
C
ách
giải : Diện tích thiết diện là:
Câu 23: Chọn C
C
ách
giải :
Ta có đồ thị hàm số của
Từ đồ thị, ta có
Câu 24: Chọn D
Cách giải : Hàm số
đạt cực tiểu tại
Theo Vi-et:
(thỏa mãn)
Câu 25: Chọn C
C
ách
giải : Gọi
Q thuộc đoạn thẳng AB sao cho
Câu 26: Chọn D
Phương pháp:
Cách giải :
Hàm đạt giá trị cực tiểu
tại
.
Câu 27: Chọn B
Cách giải:
Đặt
Câu 28: Chọn B
Cách giải :
Ta có :
Phương trình tiếp tuyến tại A là:
Giao điểm B của tiếp tuyến với trục hoành
Vậy
Câu 29: Chọn C
Cách giải :
Để phương trình có nghiệm duy nhất thì m cắt hàm số f(x) tại 1 điểm duy nhất.
Xét hàm số
x |
|
-1 |
|
0 |
|
1 |
|
F’(x) |
+ |
0 |
- |
|
- |
0 |
+ |
F(x) |
|
0 |
|
|
|
4 |
|
Từ bảng biến thiên và điều kiện ta có m <0 và m = 4 thỏa mãn đề bài.
Câu 30: Chọn C
Cách giải : Không gian mẫu
là cách chọn môn tự chọn và số mã đề thi mà Hùng và
Hương nhận được.
Hùng có
cách chọn môn tự chọn và có
mã đề thi có thể nhận cho hai môn tự chọn.
Hương có
cách chọn môn tự chọn và có
mã đề thi có thể nhận cho hai môn tự chọn.
Do đó
Gọi A là biến cố để Hùng và Hương chỉ có chung đúng một môn tự chọn và một mã đề thi. Các cặp gồm 2 môn thi tự chọn mà mỗi cặp có đúng một môn thi là 3 cặp, gồm:
Cặp thứ nhất (Vật lý, Hóa học) và (Vật lý, Sinh học)
Cặp thứ hai ( Hóa học,Vật lý) và (Hóa học, Sinh học)
Cặp thứ ba (Sinh học, Hóa học) và (Sinh học,Vật lý)
Số cách chọn cùng một môn thi của Hùng và Hương là :
Số cách nhận cùng mã đề cho mỗi cặp chung một môn
thi của Hùng và hương là:
Câu 31: Chọn A
Cách giải : Số cách chọn hai cán bộ coi thi bất
kì là
Số cách chọn hai cán bộ coi thi mà hai giáo viên được
chọn thuộc hai trường khác nhau :
Xác suất để chọn như yêu cầu đề bài là :
Câu 32: Chọn C
Cách giải : Nhìn vào đồ thị ta thấy : M=3, m= -2.
Suy ra giá trị của biểu thức
Câu 33: Chọn A
Cách giải : Ta có
Lăng trụ có đường cao
Bài ra ta có
Câu 34: Chọn C
Phương pháp: Thể tích hình cầu
Cách giải : Gọi I là trung điểm AC suy ra I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và SI vuông góc AC ( vì tam giác SAC cân tại S, SA=SC=2)
Mặt khác
Gọi M là trung điểm của SA, qua M kẻ đường trung trực của SA cắt SI tại K.
Do đó K là tâm hình cầu ngoại tiếp SABC.
Tam giác SMK đồng dạng với tam giác SIA
Thể tích hình cầu ngoại tiếp SABC là:
Câu 35: Chọn D
Cách giải:
Do
nên
Câu 36: Chọn C
Cách giải :
Xét hàm số
Hàm số đồng biến trên D
Do đó (1) có nghiệm
Câu 37: Chọn D
Cách giải : Ta có
Phương trình mặt phẳng có dạng :
Gọi
Ta có
Vậy
Câu 38: Chọn C
Cách giải :
Để hàm số nghịch biến trên D thì
Xét hàm số
x |
|
-2 |
|
2 |
|
F’(x) |
- |
0 |
+ |
0 |
- |
F(x) |
0 |
|
|
|
0 |
Từ bảng biến thiên ta có
Câu 39: Chọn A
Cách giải : Ta có:
Mặt khác
Vì vậy chọn A.
Câu 40: Chọn D
Cách giải : Vì d song song với hai mặt phẳng (P) và (Q) nên nhận
làm VTCP.
Gọi d cắt d1, d2 lần lượt tại M và N
.
Vì d cắt d1,d2 nên
cùng
phương với
Đường thẳng d đi qua M(-3;-1;2) nhận
làm
VTCP có phương trình là :
Câu 41: Chọn D
Cách giải : Nhìn vào đồ thị ta thấy a>0 và
có 2 nghiệm dương phân biệt
Do đó chọn D.
Câu 42: Chọn B
Cách giải:
Tọa độ của P(1,f(5))
PTTT của C3
tại P là:
Ta có:
PTTT của C1 tại M(1;f(1)) là:
PTTT của C2 tại N(1;f(f(1))) là:
=> ax+b = 8x-1
=> a + b = 7
Câu 43: Chọn C
Cách giải:
Gọi M(a,b) là điểm biểu diễn của z
=>M thuộc đường tròn (C) tâm I(0,1), R=2
=> Dấu “=” khi M nằm trên OB
Mà M nằm trên (C) => M là giao điểm của (C) và OB
=>
(Vì
hoàng độ điểm M phải dương, vì hoành độ B dương, vẽ
hình minh họa sẽ thấy)
=>
Câu 44: Chọn D
Cách giải:
nên (P) cắt (S)
Gọi d là đường thẳng qua I vuông góc
với (P), phương trình (d) là:
Gọi T là giao điểm của (d) và (S) với
Có
Gọi H là hình chiều của N lên (P), ta có:
Do đó, để MN lớn nhất, NH lớn nhất.
Khi đó
với
H’ là hình chiếu của I lên (P)
Khi đó
Câu 45: Chọn B
Cách giải:
Xét
với
là nghiệm của phương trình
ta được
Với n = 1 ta có
Với n = 2 ta có
Do đó
Câu 46: Chọn C
Cách giải:
Gọi I là trung điểm BC
Ta có
Kẻ IH vuông góc AA’
Ta có:
Câu 47: Chọn B
Cách giải:
Với
ta có
,
,
=> k(x) đồng biến trên
Câu 48: Chọn A
Cách giải:
Gọi CSC là
với công sai là d
Gọi CSN là
với công bội là q
Ta có:
Câu 49: Chọn C
Cách giải:
Gắn trục tọa độ vào hình vẽ, với
như hình vẽ
Ta có:
=> PT đường tròn đường kính AB là:
Ta lấy nửa bên trên =>
=> PT đường tròn đường kính AD là:
Ta lấy nửa bên trên =>
Phương trình AC:
Hoành độ giao điểm của AC và đường tròn đường kính
AD là:
(lấy
x dương)
Hoành độ giao điểm của AC và đường tròn đường kính
AB là:
(lấy
x dương)
Ta có:
Câu 50: Chọn C
Cách giải:
(1)
Đồ thị y=f(x+2) chính là đồ thị y=f(x) nhưng tiến theo Ox 2 đơn vị.
=> -1
f(x+2)
1
=> 0
|f(x+2)|
1
(2)
Từ (1) và (2)
Ngoài Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Có Đáp Án Và Lời Giải-Đề 2 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm