Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 11)
Đề thi tham khảo
Đề Thi Sử THPT Quốc Gia 2020 Trường Quang Hà Lần 1 |
200 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Về Dao Động Cơ Học Có Đáp Án |
Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 11) được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Kỳ thi THPT Quốc gia đóng vai trò quan trọng trong quá trình học tập và đánh giá năng lực của học sinh. Trong môn Toán, đề thi minh hoạ là một phần không thể thiếu để kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức vào thực tế. Vì vậy, tài liệu “Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 11)” là một nguồn tài liệu quan trọng và hữu ích giúp các em chuẩn bị tốt cho kỳ thi này.
“Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 11)” là một bộ đề thi thực tế được thiết kế theo định dạng đề thi THPT Quốc gia năm 2021. Tài liệu này giúp học sinh làm quen với cấu trúc và yêu cầu của đề thi, đồng thời cung cấp những bài tập minh hoạ thực tế, giúp học sinh áp dụng kiến thức và kỹ năng toán học vào việc giải quyết các vấn đề thực tế.
Các câu hỏi và bài tập trong đề thi được chọn lọc một cách cẩn thận, đảm bảo phản ánh đúng nội dung và mức độ kiến thức theo chương trình học. Từ các phép toán căn thức, hàm số, giải tích, đại số tuyến tính đến các vấn đề thực tế trong quy hoạch tối ưu, thống kê, và xác suất, tài liệu đề cập đến các khía cạnh quan trọng của môn Toán và giúp học sinh rèn luyện kỹ năng tư duy logic, phân tích và giải quyết vấn đề.
Đặc biệt, tài liệu này cung cấp lời giải chi tiết cho từng bài tập, giúp học sinh hiểu rõ cách suy nghĩ và giải quyết từng bước trong quá trình giải. Bằng cách xem xét các phương pháp và quy tắc được áp dụng, học sinh có thể nắm bắt được cách giải quyết các bài tương tự và áp dụng linh hoạt vào các bài toán khác.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 11
|
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu
1. Có
bao nhiêu cách sắp
xếp
học sinh vào một bàn dài có
chỗ ngồi ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Cho
cấp số cộng
,
biết
và
.
Giá
trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Cho
hàm số
liên tục trên
,
có bảng xét dấu của
như sau:
Hàm
số
có bao nhiêu cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Đường
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Số
giao điểm của đồ thị của hàm số
với trục hoành?
A. 3 B. 1. C. 2. D. 0
Câu
9. Cho
là
số thực dương khác
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Đạo
hàm của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Rút
gọn biểu thức
,
với
là số thực dương.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Phương
trình
có tổng tất cả các nghiệm bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Tập
nghiệm
của phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Nguyên
hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
15. Họ
nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Nếu
và
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Tính
tích phân
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Số
phức
có
môđun bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
19. Cho
số phức z
thỏa mãn
.
Môđun số phức z
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Trong
các số phức
thỏa
mãn
Điểm
biểu diễn số phức
là
điểm nào trong các điểm
ở
hình bên?
A.
Điểm
B.
Điểm
C.
Điểm
D.
Điểm
Câu
21. Cho
hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
,
,
vuông góc với
,
.
Thể tích của khối chóp
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Cho
hình hộp đứng
có đáy là hình vuông, cạnh bên
và đường chéo
.
Tính thể tích
của khối khối hộp
theo
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Cho
khối trụ có bán kính đáy
và chiều cao
.
Thể tích của nó là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24. Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 12.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho
,
.
Tìm tọa độ trung điểm
của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Tìm tọa độ tâm
và bán kính
của
là
A.
,
. B.
,
.
C.
,
. D.
,
.
Câu
27. Trong
không gian với hệ toạ độ
,
viết phương trình mặt phẳng
chứa trục
và đi qua điểm
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
28. Trong
không gian
với hệ tọa độ
,
phương trình mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
và
đi qua điểm
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
29. Một
hộp đựng
thẻ được đánh số
,
,
,
,
,
.
Rút ngẫu nhiên đồng thời
thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính
xác suất để tích nhận được là số chẵn.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Số
giá trị nguyên của tham số thực
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31. Giá
trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Cho
và
khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Mô
đun của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho
hình lập phương
.
Tính góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36. Cho
tứ diện đều
có
cạnh bằng
.
Khoảng cách từ
đến
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho
,
,
.
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38. Trong
không gian
,
phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
,
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
39. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị
lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
A.
15. B.
. C.
. D.
12.
Câu
40. Cho
là các số thực thỏa mãn
và
.
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
41. Cho
hàm số
.
Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42. Cho
số phức
thỏa mãn:
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43. Cho
hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại
với
biết
vuông
góc với mặt phẳng
và
hợp với
một góc
.
Thể tích của khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44. Công
ty vàng bạc đá quý muốn làm một món đồ trang sức có
hình hai khối cầu bằng nhau giao nhau như hình vẽ. Khối
cầu có bán kính
khoảng
cách giữa hai tâm khối cầu là
.
Giá mạ vàng
là
đồng.
Nhà sản xuất muốn mạ vàng xung quanh món đồ trang sức
đó. Số tiền cần dùng để mạ vàng khối trang sức đó
gần nhất với giá trị nào sau đây.
A.
đồng. B.
đồng. C.
đồng. D.
đồng.
Câu
45. Trong
không gian
,
cho điểm
thuộc
mặt phẳng
và
mặt cầu
.
Đường thẳng
qua
,
nằm trên mặt phẳng
cắt
tại
,
.
Để độ dài
lớn nhất thì phương trình đường thẳng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
46. Cho
hàm số
có
và
đạo hàm liên tục trên
và có bảng xét dấu như hình sau
Hàm
số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
Câu
47. Cho
phương trình
Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị
nguyên để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn
.
Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Số
thực
dương
thỏa
mãn
diện
tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm
và
đạt
giá trị lớn
nhất.
Khi đó tỉ số diện tích hình phẳng được giới hạn
bởi mỗi đồ thị trên với trục hoành,
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49. Biết
rằng hai số phức
,
thỏa mãn
và
.
Số phức
có phần thực là
và phần ảo là
thỏa mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
tâm I.
Gọi
là mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
và cắt mặt cầu
theo đường tròn
sao cho khối nón có đỉnh
,
đáy là đường tròn
có thể tích lớn nhất. Biết
không
đi qua gốc tọa độ, gọi
là tâm của đường tròn
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C |
2.B |
3.C |
4.B |
5.D |
6.D |
7.C |
8.B |
9.C |
10.A |
11.B |
12.D |
13.C |
14.D |
15.A |
16.D |
17.B |
18.B |
19.B |
20.B |
21.D |
22.B |
23.D |
24.B |
25.D |
26.C |
27.D |
28.D |
29.D |
30.B |
31.C |
32.B |
33.A |
34.A |
35.D |
36.B |
37.C |
38.D |
39.D |
40.D |
41.B |
42.D |
43.B |
44.B |
45.A |
46.C |
47.B |
48.B |
49.C |
50.A |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1. Có
bao nhiêu cách sắp
xếp
học sinh vào một bàn dài có
chỗ ngồi ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Chọn
ra 3 học sinh từ 5 học sinh và sắp xếp vào 5 vị trí ta
được
cách xếp.
Câu
2. Cho
cấp số cộng
,
biết
và
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ
giả thiết
và
Vậy
.
Câu
3. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên
.
Câu
4. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Qua
bảng biến thiên ta thấy hàm số có
đổi dấu từ âm sang dương qua
nên hàm số đạt cực tiểu tại
.
Câu
5. Cho
hàm số
liên tục trên
,
có bảng xét dấu của
như sau:
Hàm
số
có bao nhiêu cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Vì
hàm số
liên tục trên
và
đổi dấu 4 lần nên hàm số
có 4 cực trị.
Câu
6. Đường
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đồ
thị hàm số
có
tiệm cận ngang
vì
.
Câu 7. Đồ thị của hàm số nào có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Từ
đồ thị và các phương án lựa chọn ta thấy, hình dạng
trên là dạng đồ thị hàm trùng phương có hệ số
.
Do đó chỉ có phương án C
thỏa
mãn.
Câu
8. Số
giao điểm của đồ thị của hàm số
với trục hoành?
A. 3 B. 1. C. 2. D. 0
Lời giải
Chọn B
Phương
trình hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành
.
Có
giao điểm với trục
.
Câu
9. Cho
là
số thực dương khác
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
10. Đạo
hàm của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Áp
dụng công thức
.
Nên
.
Câu
11. Rút
gọn biểu thức
,
với
là số thực dương.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu
12. Phương
trình
có tổng tất cả các nghiệm bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Vậy
tổng tất cả các nghiệm bằng
.
Câu
13. Tập
nghiệm
của phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Điều
kiện:
.
.
Vậy
.
Câu
14. Nguyên
hàm của hàm số
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Áp
dụng công thức nguyên hàm ta có
.
Câu
15. Họ
nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
16. Nếu
và
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
17. Tính
tích phân
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu
18. Số
phức
có
môđun bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
.
Câu
19. Cho
số phức z
thỏa mãn
.
Môđun số phức z
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là
số phức cần tìm.
Ta
có:
.
.
Vậy
.
Câu
20. Trong
các số phức
thỏa
mãn
Điểm
biểu diễn số phức
là
điểm nào trong các điểm
ở
hình bên?
A.
Điểm
B.
Điểm
C.
Điểm
D.
Điểm
Lời giải
Chọn B
Từ
phương trình
Suy
ra điểm biểu diễn của số phức
là
Vậy
dựa vào hình vẽ chọn điểm
Câu
21. Cho
hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
,
,
vuông góc với
,
.
Thể tích của khối chóp
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Diện
tích mặt đáy là
.
Thể
tích của khối chóp
là
.
Câu
22. Cho
hình hộp đứng
có đáy là hình vuông, cạnh bên
và đường chéo
.
Tính thể tích
của khối khối hộp
theo
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Vậy
thể tích khối hộp
là
Thể
tích của khối chóp
là
.
Câu
23. Cho
khối trụ có bán kính đáy
và chiều cao
.
Thể tích của nó là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Câu 24. Tính diện tích xung quanh của một hình nón có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 12.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Độ
dài đường sinh của hình nón:
.
Vậy
diện tích xung quanh của một hình nón là:
.
Câu
25. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho
,
.
Tìm tọa độ trung điểm
của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
26. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Tìm tọa độ tâm
và bán kính
của
là
A.
,
. B.
,
.
C.
,
. D.
,
.
Lời giải
Chọn C
Từ
phương trình của mặt cầu
có tâm
và bán kính
.
Câu
27. Trong
không gian với hệ toạ độ
,
viết phương trình mặt phẳng
chứa trục
và đi qua điểm
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Cách
1:
Ta có
.
Do
đó
qua điểm
và có 1 véc tơ pháp tuyến là
.
Vậy
phương trình mặt phẳng
là
hay
.
Vậy chọn phương án D.
Cách 2 (Trắc nghiệm)
Mặt
phẳng
chứa
nên loại B và
C.
Thay
toạ độ điểm
vào phương trình ở phương án A và
D.
Suy
ra chọn phương án
D.
Câu
28. Trong
không gian
với hệ tọa độ
,
phương trình mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
và
đi qua điểm
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là
mặt phẳng cần tìm.
qua
và
có VTPT
(do
).
Vậy
có phương
trình:
.
Câu
29. Một
hộp đựng
thẻ được đánh số
,
,
,
,
,
.
Rút ngẫu nhiên đồng thời
thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính
xác suất để tích nhận được là số chẵn.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Có
bốn thẻ chẵn
và 5 thẻ lẻ
.
Rút
ngẫu nhiên hai thẻ, số phần tử của không gian mẫu là
Gọi
là biến cố “tích nhận được là số chẵn”, số
phần tử của biến cố
là
Xác
suất của biến cố
là
.
Câu
30. Số
giá trị nguyên của tham số thực
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Hàm
số
có tập xác định là
Ta
có:
.
Hàm
số nghịch biến trên khoảng
mà
nên
.
Câu
31. Giá
trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Vậy
.
Câu
32. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Câu
33. Cho
và
khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
34. Mô
đun của số phức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
35. Cho
hình lập phương
.
Tính góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là tâm của hình vuông
khi đó ta có
(1).
Mặt
khác ta lại có
là hình lập phương nên
(2).
Từ
(1) và (2) ta có
.
Xét
tam giác vuông
có
.
Vậy
.
Câu
36. Cho
tứ diện đều
có
cạnh bằng
.
Khoảng cách từ
đến
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là trọng tâm tam giác
Câu
37. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho
,
,
.
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Tìm tọa độ tâm mặt cầu suy ra bán kính.
Gọi
và
lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện
.
Ta
có:
.
.
Cách 2: Tìm phương trình mặt cầu suy ra bán kính.
Gọi
phương trình mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện
là:
.
Do
đi qua bốn điểm
nên ta có:
.
bán
kính của
là:
.
Cách 3: Sử dụng công thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện vuông.
Do
tứ diện
có ba cạnh
đôi một vuông góc nên bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện
là
.
Câu
38. Trong
không gian
,
phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
,
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
nên phương trình đường thẳng
nhận vecto
làm vecto chỉ phương.
Vì
nên ta suy ra phương trình đường thẳng
là:
.
Câu
39. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị
lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
A.
15. B.
. C.
. D.
12.
Lời giải
Chọn D
.
Với
thì
;
nên
.
Suy
ra
,
.
Bảng biến thiên
Suy
ra
.
Câu
40. Cho
là các số thực thỏa mãn
và
.
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn D
Nhận
xét:
+
Ta có
.
Cách 1.
+
Ta có
.
+
Thay (2) vào (1) ta được
.
.
Để
bài toán đã cho tồn tại giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
thì bất phương trình
có
nghiệm
hay
.
Suy
ra
hay
.
Cách 2
.
Suy
ra
là các điểm thuộc hình tròn
tâm
,
bán kính
.
Gọi
là đường thẳng có phương trình:
.
Khi đó
.
Mặt
khác
nên
tiếp xúc với đường tròn
.
Đường
thẳng
qua
và vuông góc với
,
cắt đường tròn
tại hai điểm
,
(như hình vẽ).
Dựa vào hình vẽ ta thấy:
Khi
,
.
Khi
,
.
Vậy
.
Cách 3
+
Ta có
+
Mặt khác
Do
đó
Khi
đó
Vậy
khi và chỉ khi
(hệ có
nghiệm duy nhất)
khi
và chỉ khi
(hệ có
nghiệm duy nhất)
Câu
41. Cho
hàm số
.
Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
.
Đổi
cận
.
Tích phân trở thành:
.
Câu
42. Cho
số phức
thỏa mãn:
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Giả
sử
,
.
hay
tức
Lại
có:
hay
Vậy
số phức
suy ra
Câu
43. Cho
hình chóp
có đáy
là tam giác vuông cân tại
với
biết
vuông
góc với mặt phẳng
và
hợp với
một góc
.
Thể tích của khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
vuông
cân tại
có
Mà
vuông
tại
có
Câu
44. Công
ty vàng bạc đá quý muốn làm một món đồ trang sức có
hình hai khối cầu bằng nhau giao nhau như hình vẽ. Khối
cầu có bán kính
khoảng
cách giữa hai tâm khối cầu là
.
Giá mạ vàng
là
đồng.
Nhà sản xuất muốn mạ vàng xung quanh món đồ trang sức
đó. Số tiền cần dùng để mạ vàng khối trang sức đó
gần nhất với giá trị nào sau đây.
A.
đồng. B.
đồng. C.
đồng. D.
đồng.
Lời giải
Chọn B
(Phần màu nhạt là phần giao nhau của hai khối cầu)
Gọi
h là chiều cao của chỏm cầu. Ta có
(
là
khoảng cách giữa hai tâm)
Diện
tích xung quanh của chỏm cầu là:
Vì 2 khối cầu bằng nhau nên 2 hình chỏm cầu bằng nhau.
khối
trang sức
khối cầu
chỏm cầu.
Khối
trang sức có
Vậy
số tiền dùng
để mạ vàng khối trang sức đó
là
đồng.
Câu
45. Trong
không gian
,
cho điểm
thuộc
mặt phẳng
và
mặt cầu
.
Đường thẳng
qua
,
nằm trên mặt phẳng
cắt
tại
,
.
Để độ dài
lớn nhất thì phương trình đường thẳng
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Mặt
cầu
có tâm
,
bán kính
.
Do
nên
luôn cắt
tại
,
.
Khi
đó
.
Do đó,
lớn
nhất thì
nhỏ nhất nên
qua
,
với
là hình chiếu vuông góc của I lên
.
Phương trình
.
Do
vậy
là véc tơ chỉ phương của
.
Phương trình của
.
Câu
46. Cho
hàm số
có
và
đạo hàm liên tục trên
và có bảng xét dấu như hình sau
Hàm
số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.
Lời giải
Chọn C
Hàm
số
Ta
có
.
Mà
nên
dựa vào bảng xét dấu của
ta suy ra
.
Suy
ra
.
Do
đó dấu của
cùng dấu với
,
tức là đổi dấu khi đi qua các điểm
.
Vậy
hàm số
có 3 điểm cực trị.
Ta
có
nên đồ thị hàm số
tiếp xúc
tại
và cắt trục
tại
điểm phân biệt.
Vậy
có
cực trị.
Câu
47. Cho
phương trình
Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị
nguyên để phương trình đã cho có nghiệm thuộc đoạn
.
Tính tổng bình phương tất cả các phần tử của tập
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Xét
hàm số
với
;
Ta có
.
Suy
ra hàm số
đồng biến trên
.
Do
đó phương trình tương đương với
.
Vẽ
đồ thị hàm số
từ đó suy ra đồ thị
và đồ thị của
như hình vẽ.
Từ
đồ thị suy ra
có
nghiệm
.
suy
ra các giá trị nguyên của
là
.
Vậy
.
Câu
48. Số
thực
dương
thỏa
mãn
diện
tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm
và
đạt
giá trị lớn
nhất.
Khi đó tỉ số diện tích hình phẳng được giới hạn
bởi mỗi đồ thị trên với trục hoành,
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là:
Nếu
thì diện tích hình phẳng
.
+
Nếu
thì
.
+
Nếu
thì
.
Do
đó, với
thì
.
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
.
Vì
nên
.
Khi
đó
Suy
ra
.
Câu
49. Biết
rằng hai số phức
,
thỏa mãn
và
.
Số phức
có phần thực là
và phần ảo là
thỏa mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
,
,
lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức
,
,
trên hệ trục tọa độ
.
Khi đó quỹ tích của điểm
là đường tròn
tâm
,
bán kính
;
quỹ
tích của điểm
là đường
tròn tâm
,
bán kính
;
quỹ
tích của điểm
là đường thẳng
.
Bài
toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của
.
Gọi
có tâm
,
là đường tròn đối xứng với
qua
.
Khi đó
với
.
Gọi
,
lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng
với
,
.
Khi đó với mọi điểm
,
,
ta có
,
dấu "=" xảy ra khi
.
Do
đó
.
Câu
50. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
tâm I.
Gọi
là mặt phẳng vuông góc với đường thẳng
và cắt mặt cầu
theo đường tròn
sao cho khối nón có đỉnh
,
đáy là đường tròn
có thể tích lớn nhất. Biết
không
đi qua gốc tọa độ, gọi
là tâm của đường tròn
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Mặt
cầu
có tâm
,
bán kính
.
Gọi
là khoảng cách từ
đến
mặt phẳng
,
.
Khi đó, thể tích khối nón đỉnh
,
đáy là đường tròn
là:
Xét
hàm số
với
Hàm
số
liên tục trên
,
có
,
nên
,
đạt được khi
.
Gọi
là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
.
Vì
nên tồn tại số thực
sao
cho
,
suy ra
.
Với
(nhận vì
)
Với
( loại vì
).
Vậy
.
Ngoài Đề Thi Minh Hoạ THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết (Đề 11) thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm