Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Đề 3) Có Đáp Án
Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Đề 3) Có Đáp Án – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 10
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
A. 2 là số nguyên âm. B. Bạn có thích học môn Toán không?
C. 13 là số nguyên tố. D. Số 15 chia hết cho 2.
(NB) Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là con của tập hợp ?
A. B. C. D.
(TH) Cho các tập hợp và . Tìm tập hợp .
A. B. C. D.
(TH) Nửa mặt phẳng không gạch chéo ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A. B. . C. . D. .
(NB) Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
(NB) Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
(TH) Tam giác có . Tính độ dài cạnh .
A. . B. . C. . D. .
(NB) Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ cùng phương với vectơ nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
(NB) Mệnh đề nào sau đây sai:
A. . B. . C. . D. .
(TH) Cho hình chữ nhật có . Tính .
A. . B. . C. . D. .
(NB) Cho là trọng tâm của tam giác và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
(TH) Cho ba điểm như hình vẽ:
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
(NB) Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tìm tọa độ của vectơ .
A. . B. . C. . D. .
(TH) Trong mặt phẳng tọa độ, cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
C. và . D. và .
(NB) Cho hai vectơ và khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
(VD) Từ hai vị trí và của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh của ngọn núi. Biết rằng độ cao , phương nhìn tạo với phương nằm ngang góc , phương nhìn tạo với phương nằm ngang góc . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
(VDC) Cho tam giác đều có độ dài cạnh bằng . Trên các cạnh lần lượt lấy các điểm sao cho . Tìm giá trị của theo để đường thẳng vuông góc với đường thẳng .
Một cảnh sát giao thông ghi lại tốc độ ( đơn vị: ) của 25 xe qua trạm như sau:
Tìm các số liệu bất thường trong mẫu số liệu trên.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT:
Gọi AH là chiều cao của ngọn núi.
Theo đề ta có:
Suy ra
Theo định lý sin ta có:
vuông tại H nên ta có:
Ta có
Ta lại có
CẤU TRÚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
Câu hỏi trắc nghiệm: 21câu (70%)
Câu hỏi tự luận: 3 câu (30%)
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
% tổng điểm |
|||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Số CH |
Thời gian (phút) |
|||||||||
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
Số CH |
Thời gian (phút) |
TN |
TL |
|||||
1 |
1. <Mệnh đề và tập hợp> |
1.1. Mệnh đề |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1.2. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp |
1 |
|
1
|
|
|
|
|
|
2 |
|
||||
2 |
2. <Bất phương trình và hệ bất phương bậc nhất hai ẩn> |
2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn |
|
|
1
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn |
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
||||
3 |
3. <Hệ thức lượng trong tam giác> |
3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 1800 |
1
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
3.2. Hệ thức lượng trong tam giác |
|
|
1
|
|
1
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|||
4 |
4. <Vectơ> |
4.1. Các khái niệm mở đầu |
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
1 |
1
|
|
|
4.2. Tổng và hiệu của hai vectơ |
1
|
|
1
|
|
|
|
|
2 |
|
|||||
4.3. Tích của một vectơ với một số |
1
|
|
1
|
|
|
|
|
2 |
|
|||||
4.4. Vectơ trong mặt phẳng tọa độ |
1
|
|
1
|
|
|
|
|
2 |
|
|||||
4.5. Tích vô hướng của hai vectơ |
1
|
|
2
|
|
|
|
|
3 |
|
|||||
5 |
5. <Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm> |
5.1. Số gần đúng và sai số |
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
5.2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm |
1
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|||||
5.3. Các số đặc trưng đo độ phân tán |
1
|
|
1
|
|
|
|
|
2 |
|
|||||
Tổng |
|
12 |
|
9 |
|
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
Tỉ lệ (%) |
|
40 |
30 |
20 |
10 |
|
|
|
100 |
|||||
Tỉ lệ chung (%) |
|
70 |
30 |
|
|
100 |
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 1/3điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức:
+ (1*) Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong các nội dung 2.2,2.3 hoặc 3.2.
+ (1**) Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong các nội dung 5.1, 5.2 hoặc 6.1, 6.2, 6.3
+ (1***): chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng cao ở một trong các nội dung 2 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 7 hoặc 8.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
MÔN: TOÁN – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá |
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
1 |
1. <Mệnh đề và tập hợp> |
Mệnh đề |
Nhận biết: + Nhận biết mệnh đề; mệnh đề chứa biến +Nhận biết mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương
|
1
|
|
|
|
Tập hợp và các phép toán trên tập hợp |
Nhận biết: + Nhận biết phần tử thuộc hoặc không thuộc tập hợp; + Liệt kê các phần tử của một tập hợp; + Xác định tập con của tập hợp số cho trước.
Thông hiểu: + Tìm số tập hợp con của tập hợp số cho trước. + Tìm phần giao, hợp, phần bù của hai tập hợp số |
1
|
1
|
|
|
||
2 |
2. <Bất phương trình và hệ bất phương bậc nhất hai ẩn> |
2.2. Bài 3 Bất phương trình bậc nhất hai ẩn |
Thông hiểu: +Xác định đúng miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất 2 ẩn + Xác định bất phương trình dựa vào các dữ liệu liên quan.
|
|
1
|
|
|
2.2. Bài 4 Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn |
Nhận biết: + Xác định hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn + Chỉ ra được cặp số (x;y) nào không phải là nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. |
1
|
|
|
|
||
3 |
3 |
3.1 Bài 5. Giá trị lượng giác của góc từ 0 đến 180 độ |
Nhận biết: + Quan hệ giữa các giá trị lượng giác của 2 cung bù nhau (Công thức) +Xác định giá trị lượng giác của một góc cho trước. |
1
|
|
|
|
3.2. Bài 6. Hệ thức lượng trong tam giác |
Thông hiểu: - Tính được cạnh thứ ba khi biết độ dài 2 cạnh và 1 góc xen giữa của một tam giác. - tính số đo của một góc khi biết độ dài 3 cạnh Vận dụng: -Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác để giải bài toán thực tế. |
|
1
|
1
|
|
||
4 |
4. <Chương IV: VECTƠ > |
4.1. Bài 7. Các khái niệm mở đầu |
Nhận biết: - Khái niệm 2 vectơ cùng phương. - Xác định 2 vectơ cùng phương dựa vào hình vẽ. |
1
|
|
|
1
|
4.2. Bài 8. Tổng và hiệu của hai vecto |
Nhận biết: - Nhận biết quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành. của phép cộng phép trừ.
Thông hiểu: - Tính độ dài của tổng hai vectơ. -xác định vị trí của điểm trong mặt phẳng thỏa mãn đẳng thức vec tơ.
|
1
|
1
|
|
|||
4.3. Bài 9. Tích một vecto với một số |
Nhận biết: -Nhận biết đẳng thức vectơ liên quan đến trọng tâm của tam giác -Nhận biết sự liên quan của vec tơ và tích của nó với số thực k. Thông hiểu: -Xác định mối quan hệ giữa hai vectơ bằng đẳng thức khi cho hình vẽ. - Phân tích vec tơ qua 2 vec tơ ở mức độ đơn giản. |
1
|
1
|
|
|||
4.4. Bài 10. Vecto trong mặt phẳng tọa độ |
Nhận biết: - Nhận biết tọa độ của vectơ khi biểu thị vectơ đó theo 2 vectơ đơn vị của hệ trục tọa độ Oxy - Tìm tọa độ của vec tơ khi cho tọa độ điểm đầu và điểm cuối. Thông hiểu: + Xác định được mối quan hệ bằng nhau, cùng phương giữa các vectơ thông qua tọa độ của chúng. + Tìm tọa độ điểm sử dụng tính chất trọng tâm, trung điểm hoặc đẳng thức vec tơ. |
1
|
1
|
|
|||
4.5. Bài 11: Tích vô hướng của hai vectơ
|
Nhận biết: - Nhận biết được công thức tính tích vô hướng của hai vectơ. -Tính tích vô hướng của hai vec tơ trong trường hợp đặc biệt về góc. Thông hiểu: - Tìm được góc giữa hai vec tơ ( trong tam giác vuông hoặc đều ) - Xác định được tích vô hướng của hai vectơ có tọa độ cho trước. - tìm điều kiện để hai vec tơ vuông góc sử dụng biểu thức tọa độ. Vận dụng cao: Bài toán tổng hợp về vec tơ
|
1
|
2
|
|
|||
5 |
5. <Chương V: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM> |
Bài 12: Số gần đúng và sai số. |
Nhận biết: - Chỉ ra được số quy tròn với độ chính xác d cho trước ( d ở hàng trăm) - Tìm sai số tuyệt đối hoặc độ chính xác của số gần đúng. |
1
|
|
|
|
Bài 13: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm. |
Nhận biết: - Chỉ ra được số trung vị với bảng số liệu đã sắp xếp. - Tìm tứ phân vị, mốt của bảng số liệu cho trước.
|
1
|
|
1
|
|
||
Bài 14: Các số đặc trưng đo độ phân tán. |
Nhận biết: - Chỉ ra được khoảng biến thiên của một mẫu số liệu - Tìm độ phân tán của bảng số liệu Thông hiểu: - Tìm được khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu (với bảng số liệu có 9 hoặc 10 số ) - Tìm phương sai, độ lệch chuẩn. Vận dụng Tìm giá trị bất thường của mẫu số liệu |
1
|
1
|
||||
Tổng |
|
12 |
9 |
2 |
1 |
Ngoài Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Có Đáp Án Và Ma Trận Đặc Tả – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề thi toán học kì 1 lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Đề 3) là một bài kiểm tra giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập và kiểm tra lại kiến thức của mình trong môn Toán học. Đề thi gồm 3 phần, trong đó phần đầu tiên và thứ hai tập trung vào các câu hỏi liên quan đến đại số và hình học, còn phần cuối cùng tập trung vào các câu hỏi liên quan đến giải tích. Các câu hỏi trong đề thi có độ khó tương đối cao, phù hợp với trình độ của học sinh lớp 10.
Một số câu hỏi trong đề thi bao gồm:
- Tính giá trị của biểu thức $\frac{a}{a+1} – \frac{a-1}{a}$ với $a\neq 0, a\neq 1$.
- Cho tam giác $ABC$ vuông tại $A$ và $AD$ là đường cao của tam giác đó. Đường tròn tâm $A$ cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác $ABC$ tại $E$ khác $A$ và $AC$ tại $F$. Chứng minh rằng $AF = FD$.
- Tìm các giá trị của tham số $m$ để phương trình $x^2 – mx + 2m – 3 = 0$ có hai nghiệm phân biệt $x_1$ và $x_2$ thỏa mãn $x_1^2 + x_2^2 = 10$.
Đề thi đi kèm với đáp án chi tiết và lời giải thích kèm theo để các em học sinh có thể tự kiểm tra và củng cố kiến thức một cách hiệu quả.