Docly

Đề Thi Giữa Học Kì 2 Tin 10 – Trắc Nghiệm Tin 10 Bài 20 Năm 2021 – 2022

Đề Thi Giữa Học Kì 2 Tin 10 – Trắc Nghiệm Tin 10 Bài 20 Có Đáp Án – Tin Học Lớp 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Đề Thi HSG Môn Sinh 10 Năm 2020-2021 | Trường Trần Nguyên Hãn Vòng 1
Top 10 Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Môn Sinh 10 Kèm Hướng Dẫn Giải
Đề kiểm tra 1 tiết môn sinh học lớp 10 | Đánh giá lấy điểm giữa kì 1
Đề Thi Học Kì 1 Sinh Học 10 Quảng Nam năm 2019-2020 Có Đáp Án
Đề Sinh 10 HK2 Quảng Nam năm học 2018-2019

Đề Thi Giữa Học Kì 2 Tin 10 - Trắc Nghiệm Tin 10 Bài 20 Năm 2021 - 2022

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

TRƯỜNG THPT …….

TỔ: TIN HỌC

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II

NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TIN HỌC 10

Thời gian: 45 phút

(Không kể thời gian phát đề)

ĐỀ:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ ta dùng:

A. Enter B. Tab C. Delete D. Kí tự trống

Câu 2: Với văn bản được soạn thảo trên máy tính, người sử dụng:

A. Có thể sửa, in ra giấy, lưu trữ lâu dài, chia sẽ cho nhiều người,...

B. Chỉ có thể xem

C. Chỉ có thể in ra máy in

D. Chỉ có thể lưu trữ trong một máy tính

Câu 3: Một số trình gõ tiếng việt phổ biến hiện nay là:

A.Unikey B. Vietkey

C. Unikey và Vietkey D. Unikey hoặc Vietkey

Câu 4: Nút lệnh tương ứng với lệnh nào sau đây

A. Mở một văn bản đã có C. Lưu văn bản

B. Tạo mới một văn bản D. Xóa văn bản

Câu 5: Các lệnh Cut (xóa), Copy (sao), Paste (dán), ... nằm trong bảng chọn nào?

A.View B. Edit C. File D.Insert

Câu 6: Những nút lệnh nằm ở trên thanh nào?

A. Thanh cuộn dọc B. Thanh bảng chọn

C. Thanh công cụ chuẩn D. Thanh công cụ định dạng

Câu 7: Lệnh Edit/Cut tương đương với tổ hợp phím:

A. Ctrl + X B. Ctrl + V C. Ctrl + C D. Ctrl + O

Câu 8: Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:

A. Định dạng kí tự B. Định dạng đoạn văn bản.

C. Định dạng trang D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Muốn chọn lề cho trang văn bản sau khi vào Page setup và chọn

A. Page Size B. Margins C. Page Source D. Layout

Câu 10: Để tự động đánh số trang ta thực hiện :

A. Insert/Page Numbers B. File/Page Setup

C. Insert/Symbol D. Insert/Number

Câu 11:Để thực hiện lệnh in một văn bản ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào?

A. Alt + P B. Ctrl + Shift + I

C. Ctrl + I D. Ctrl + P

Câu 12: Để thay thế một từ (một cụm từ) ta thực hiện:

A. Edit \ Replace… B. Insert \ Replace…

C. View \ Replace… D. Format \ Replace…

Câu 13: Để thay thế cụm từ “Khoa học” bằng cụm từ “Tin học”, nhấn Ctrl + H, rồi nhấp

A. “Khoa học” vào Find With, “Tin học” vào Replace What…

B. “Tin học” vào Find What, “Khoa học” vào Replace With…

C. “Khoa học” vào Find What, “Tin học” vào Replace With…

D. Không thay thế được

Câu 14: Trong Word để tạo bảng, ta thực hiện:

A. Insert → Table B. Table → Insert → Table

C. Insert → Insert → Table D. Tools → Insert → Table

Câu 15: Để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, ta chọn các ô cần gộp sau đó thực hiện lệnh:

A. Table → Split cell B. Format → Merge cells

C. Table → Merge cells D. Format →Split cell

Câu 16: Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để:

A. Chèn các dòng B. Chèn các cột

C. Xóa các dòng D. Xóa các cột

Câu 17: Để lưu lại một văn bản ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây:

A. Ctrl + S B. Ctrl + A C. Ctrl + D D. Ctrl + N

Câu 18: Trên màn hình làm việc của Word, trong khi người dùng gõ văn bản thì con trỏ văn bản sẽ di chuyển theo thứ tự nào dưới đây?

A. Từ trái sang phải và từ dưới lên trên

B. Từ phải sang trái và từ dưới lên trên

C. Từ trái sang phải và từ trên xuống dưới

D. Từ phải sang trái và từ trên xuống dưới

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Nếu OVR sáng là chế độ ghi chèn

B. Nếu OVR sáng là chế độ ghi đè

C. Nếu OVR sáng là chế độ ghi chèn và ghi đè

D. Nếu OVR sáng là chế độ ghi chèn hoặc ghi đè

Câu 20: Để lưu văn bản đã lưu với tên khác, ta thực hiện thao tác nào dưới đây:

A. Chọn File→Save as... B. Chọn File→ Save...

C. Chọn Edit→Save as... D. Chọn Edit→Save

Câu 21 : Để tự động đánh số trang ta thực hiện?

A. Insert/Page Numbers B. File/Page Setup

C. Insert/Symbol D. Tất cả đều sai

Câu 22: Để định dạng một cụm từ "Việt Nam" thành "Việt Nam", sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?

A. Ctrl + U B. Ctrl + E C. Ctrl + I D. Ctrl + B

Câu 23: Để định dạng căn giữa cho một đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó ta cần sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây?

A. Ctrl + L B. Ctrl + J C. Ctrl + E D. Ctrl + I

Câu 24 : Muốn chủ động ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt và sử dụng lệnh:

A. Insert/Symbol B. Insert/Picture

C. Insert/Break D. Break/Insert

Câu 25: Để định dạng kiểu danh sách ta không sử dụng cách nào trong những cách dưới đây :

A. Nhấp phải chuột trên màn hình, chọn Bullets and Numbering

B. Nhấp chọn nút lệnh hoặc trên thanh công cụ.

C. Thực hiện câu lệnh Format, chọn Bullets and Numbering

D. Một phương án khác

Câu 26: Khi đánh số trang tự động, số trang sẽ mặc định hiển thị ở vị trí:

A. Phía trên văn bản B. Phía dưới văn bản

C. Ở giữa văn bản D. Do người dùng tùy chỉnh vị trí

Câu 27: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?

A. Chức năng thay thế cho phép thay một từ bằng một từ hoặc một cụm từ với điều kiện số lượng kí tự tìm và thay thế phải bằng nhau.

B. Nếu từ được gõ vào ô Find What là “SaPa” thì tất cả các từ sau đều được tìm thấy “SaPa”, “SAPA”, “sapa”, “Sapa”

C. Chức năng thay thế có thể xóa một từ hoặc một cụm từ trong văn bản

D. Chức năng tìm kiếm cho phép tìm một từ hoặc một cụm tù

Câu 28: Hãy sắp xếp mỗi chức năng ở cột bên trái với lệnh tương ứng ở cột bên phải.
a) Tạo bảng                                          1) Table
 Merge Cells

b) Thêm hàng, cột                                   2) Table   Insert  Columns (Rows)…

c) Xoá hàng, cột                                   3) Table  Insert  Table

d) Gộp ô                                                  4) Table  Delete  Columns (Rows)…



e) Tách ô                                                  5) Table Sort

                                                                6) Table Split Cells…

A. a-3, b-2, c-4, d-1, e-6  

B. a-2, b-1, c-6, d- 4, e-3

C. a-1, b-4, c-3, d-2, e-6  

D. a-4, b-1, c-2, d-6, e-3

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1: Nêu các bước thực hiện thao tác in các trang chẵn của văn bản?

III. PHẦN THỰC HÀNH:

Câu 1: Mở chương trình MS Word, nhập nội dung văn bản sau và lưu với tên BT1.doc

DỰ TOÁN LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VĂN PHÒNG

Kính gửi: CÔNG TY TNHH TÂN ĐÔNG HẢI

Địa chỉ: Z12345.

Theo đề xuất của quý công ty, sau khi phân tích nhu cầu thực tế, có chú ý đến hướng phát triển của công ty, chúng tôi gợi ý lắp đặt các trang thiết bị văn phòng sau đây (kèm theo đơn giá), gởi đến quý công ty để tiện tham khảo:

STT

Tên thiết bị

Đơn giá

Số lượng

Thành tiền

1

Máy Fax P007

2000

3

6000

2

Máy tính Queentum VIII

2500

1

2500

3

Máy Photocopy 9x

1200

1

1200

4

Máy in Laser H10-L5

750

1

750

5

Máy in Epsno 110000

620

1

620

6

Điện thoại để bàn Y12K

150

3

150




Tổng cộng:

11220





Viết bằng chữ: Một một hai hai không

Rất mong được sự phúc đáp của Quý công ty để chúng tôi có kế hoạch cung ứng trang thiết bị kịp thời.

Ngày 20 tháng 10 năm 2022

Người lập dự toán


Trần Thị Nga

Câu 2: Định dạng văn bản đã soạn ở câu 1 theo mẫu dưới đây:

DỰ TOÁN LẮP ĐẶT THIẾT BỊ VĂN PHÒNG

Kính gởi: CÔNG TY TNHH

Địa chỉ: Z12345.

Theo đề xuất của quý công ty, sau khi phân tích nhu cầu thực tế, có chú ý đến hướng phát triển của công ty, chúng tôi gợi ý lắp đặt các trang thiết bị văn phòng sau đây (kèm theo đơn giá), gởi đến quý công ty để tiện tham khảo:

STT

Tên thiết bị

Đơn giá

Số lượng

Thành tiền

1

Máy Fax P007

2000

3

6000

2

Máy tính Queentum VIII

2500

1

2500

3

Máy Photocopy 9x

1200

1

1200

4

Máy in Laser H10-L5

750

1

750

5

Máy in Epsno 110000

620

1

620

6

Điện thoại để bàn Y12K

150

3

150


Tổng cộng:

11220


Viết bằng chữ: Một một hai hai không

Rất mong được sự phúc đáp của Quý công ty để chúng tôi có kế hoạch cung ứng trang thiết bị kịp thời.

Ngày 20 tháng 10 năm 2022

Người lập dự toán


Trần Thị Nga


















Ngoài Đề Thi Giữa Học Kì 2 Tin 10 Năm Học 2021-2022 Có Đáp Án – Tin Học Lớp 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 10 bao gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm với các nội dung chính sau đây:

  • Các khái niệm cơ bản về máy tính, phần mềm, phần cứng, hệ điều hành, mạng máy tính.
  • Kiến thức về mạng máy tính, bao gồm các giao thức, thiết bị mạng và cách hoạt động của mạng máy tính.
  • Các phần mềm ứng dụng phổ biến, bao gồm Microsoft Office và Internet.
  • Kiến thức về lập trình cơ bản, bao gồm cấu trúc chương trình, biến và kiểu dữ liệu, lệnh điều khiển và vòng lặp.

Mỗi câu hỏi trong đề thi đều có 4 đáp án để thí sinh chọn, trong đó chỉ có một đáp án là đúng. Để làm tốt đề thi này, thí sinh cần nắm vững các khái niệm cơ bản, hiểu biết về mạng máy tính và các ứng dụng phần mềm thường dùng, cũng như có kỹ năng lập trình cơ bản. Bên cạnh đó, thí sinh cần chú ý đọc kỹ từng câu hỏi và tìm hiểu đáp án trước khi lựa chọn đáp án cuối cùng.

>>> Bài viết liên quan:

Đề Thi học kì 1 Sinh Học 10 Quảng Nam 2018-2019 Có Đáp Án
Đề Thi Học Kỳ 1 Sinh Học 10 Quảng Nam 2017-2018 Có Đáp Án
Top 20 Đề Thi Olympic Sinh Học 10 Có Đáp Án Và Lời Giải
10 Đề Thi Sinh 10 HK2 Có Đáp Án Chi Tiết – Tài Liệu Sinh Học
Đề thi Trắc nghiệm Sử 10 học kì 2 kèm đáp án chi tiết
Đề kiểm tra sử 10 giữa học kì 1 Sở GD Bắc Ninh 2022-2023 Có Đáp Án – Lịch Sử Lớp 10
Đề trắc nghiệm Sử 10 học kì 2 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án – Lịch Sử Lớp 10
Đề trắc nghiệm Sử 10 học kì 2 Năm 2022 Có Đáp Án – Đề 4
Đề trắc nghiệm sử 10 học kì 2 Có Đáp Án (Đề 3) – Lịch Sử Lớp 10
Đề trắc nghiệm Sử 10 học kì 2 Sở GD Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án