Chuyên đề số phức luyện thi THPT Quốc gia có lời giải
Chuyên đề số phức luyện thi THPT Quốc gia có lời giải được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Mục lục
- CHỦ ĐỀ 4. MỘT SỐ DẠNG TOÁN VỀ CHỨNG MINH SỐ PHỨC
- CHỦ ĐỀ 5. TÌM SỐ PHỨC THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN
- CHỦ ĐỀ 5. TÌM SỐ PHỨC THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN
- CHỦ ĐỀ 6. PHƯƠNG TRÌNH SỐ PHỨC
- CHỦ ĐỀ 7. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
- CHỦ ĐỀ 8. DẠNG LƯỢNG GIÁC SỐ PHỨC
- MỤC LỤC
- CHỦ
ĐỀ 9. MỘT
SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỐ PHỨC
- Bài toán 1. Sử dụng số phức vào giải hệ phương trình
- Bài toán 2: Ứng dụng số phức vào chứng minh các công thức, đẳng thức lượng giác
- Bài toán 3: Ứng dụng vào chứng minh bất đẳng thức
- Bài toán 4. Ứng dụng giải toán khai triển hay tính tổng nhị thức Niutơn
- Bài toán 5. Ứng dụng giải toán đa thức và phép chia đa thức
Chuyên đề số phức là một trong những chủ đề quan trọng trong môn Toán và thường xuất hiện trong kỳ thi THPT Quốc gia. Để giúp các bạn học sinh nắm vững kiến thức và thực hành giải các bài tập số phức một cách hiệu quả, chúng tôi đã biên soạn một tài liệu đặc biệt: “Chuyên đề số phức luyện thi THPT Quốc gia có lời giải”.
Trang tài liệu này chứa toàn bộ các bài tập liên quan đến số phức, từ những bài tập cơ bản đến những bài tập phức tạp. Mỗi bài tập đều được giải thích chi tiết và đi kèm với lời giải, giúp bạn hiểu rõ từng bước giải quyết và các phương pháp áp dụng trong chủ đề này.
Đặc biệt, tài liệu này được thiết kế dựa trên các dạng bài thường xuất hiện trong kỳ thi THPT Quốc gia, giúp bạn làm quen với cấu trúc đề thi và phong cách ra đề. Điều này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi đối mặt với các bài tập số phức trong kỳ thi thực tế.
Chúng tôi tin rằng tài liệu “Chuyên đề số phức luyện thi THPT Quốc gia có lời giải” sẽ là một nguồn tư liệu quý giá giúp bạn ôn tập và nắm vững kiến thức về số phức. Hãy dành thời gian để thực hành và làm quen với các dạng bài tập, từ đó nâng cao khả năng giải quyết và đạt được kết quả cao trong kỳ thi. Chúc bạn thành công và tiếp tục phát triển sự am hiểu và đam mê với số phức!
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
CHỦ ĐỀ 1. CÁC PHÉP TOÁN CƠ BẢN
Cho hai số phức
ta cần nhớ các định nghĩa và phép tính cơ bản sau:
Vận dụng các tính tính chất trên ta có thể dễ dàng giải các bài toán sau.
Ta cũng cần
chú ý kết quả sau: Với
,
thì
Nếu
thì
Nếu
thì
Nếu
thì
Nếu
thì
I. CÁC VÍ DỤ MẪU
Ví dụ
1.
Cho số phức:
.
Tính các số phức sau:
Ví dụ 2. Tìm phần thực và phần ảo của số phức:
a)
b)
c)
; d)
Ví dụ 3. Thực hiện các phép tính sau:
a)
;
b)
; c)
d)
; e)
Ví
dụ 4.
Viết
các số phức sau đây dưới dạng
a)
b)
c)
d)
; e)
Ví dụ 5. Tìm nghịch đảo của số phức sau:
Ví dụ
6.
Cho
.
Tìm các số
để
a)
là số thực b)
là số ảo.
Ví
dụ 7.
Tìm
để:
a)
Số phức
là số thuần ảo.
b)
Số phức
là
số thực.
Ví dụ
8.
Tìm các số thực x, y sao cho
,
với từng trường hợp
c)
d)
Ví
dụ 9.
Chứng minh rằng :
Ví
dụ 10.
a)
Tính mô-đun
của số phức z biết
.
b)
Cho số phức
thỏa mãn
.
Tìm môđun
của số phức
.
Ví
dụ 11.
Xét số phức:
.
Tìm m để
Ví
dụ 12.
Tính
Ví
dụ 13.
Số phức
thay đổi thỏa mãn
.
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức:
.
Ví
dụ 14.
Cho số phức
,
với số
thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của
.
Ví
dụ 15.
(Đề
Minh họa của bộ).
Cho
số phức z = 3 – 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số
phức
A. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –2i. B. Phần thực bằng –3 và Phần ảo bằng –2.
C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i. D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2.
Ví
dụ 16.
(Đề Minh Họa của Bộ).
Cho
hai số phức
và
. Tính môđun của số phức
A.
. B.
. C.
. D.
.
Ví
dụ 17.
(Đề
minh họa của bộ).
Cho
số phức
Tìm số phức
A.
B.
C.
D.
Ví
dụ 17. (Đề
thử nghiệm lần 1 của Bộ).
Tìm số phức
liên hợp của số phức
A.
B.
C.
D.
Ví
dụ 18:
(Đề
thử nghiệm lần 1 của Bộ).
Tính môđun của
số phức
thoả
mãn
A.
B.
C.
D.
Ví
dụ 19:
( Đề Thử nghiệm lần 1-Bộ Giáo dục). Xét
số phức
thoả mãn
Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu
1.
Cho
Tính:
1.1.
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
1.2.
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
1.3.
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
2.
Tính lũy thừa
bằng
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
3.
Tính lũy thừa
bằng
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
4. Tính
lũy thừa
bằng
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
5. Tính
lũy thừa
bằng
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
6. Tính
lũy thừa
bằng
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
7.
Viết
các số phức
dưới dạng
,
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
8. Viết
các số phức
dưới dạng
,
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
9.
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
10.
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
11.
Tính
Câu
12.
Cặp
số thực x, y thỏa
mãn
là:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
13.
Cặp
số thực x, y thỏa
mãn
là:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
14.
Cặp
số thực x, y thỏa
mãn
là:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
15.
Cặp
số thực x, y thỏa
mãn
là:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
16.
Các
cặp số thực x, y thỏa
mãn
là:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
17.
Các
cặp số thực x, y thỏa
mãn
là:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
18.
Tìm
điều kiện cho 2 số thưc x, và y để
là số thực
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
19.
Tìm
điều kiện cho 2 số thưc x, và y để
là số ảo
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
20.
Tìm số thực
m để bình phương của số phức
là số thực.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
21.
Cho
số phức
.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
.
Câu
22.
Cho
Hãy viết dưới dạng đại số của
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
23.
Tính tổng
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
24.
Cho
hai
số phức liên hiệp thỏa mãn
và
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
25.
Tìm c biết a,b
và c các số nguyên dương thỏa mãn:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
26.
Cho số
phức z có phần ảo bằng 164 và với số nguyên dương n
thỏa mãn
Tìm n.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
27.
Cho số phức z thỏa mãn
.Tìm
mô đun của số phức
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
28.
Tìm số thực m biết:
và
(
trong đó i là đơn vị ảo)
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
29.
Tìm
phần thực của số phức:
thỏa mãn phương trình:
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
30.
Cho
số phức
. Tìm m, biết số phức
có môđun bằng 9.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
31.
Cho số phức
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của số thực k sao cho tồn tại
m để
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
CHỦ ĐỀ 2. BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CÁC SỐ PHỨC
Phương pháp
Trong mặt phẳng phức, số phức
được biểu diễn bằng :
Điểm
kí hiệu
Vectơ
Vectơ
Biểu diễn hình học của
và
đối xứng với nhau qua gốc tọa độ.
và
đối
xứng với nhau qua trục Ox.
Biểu diễn hình học của
Gọi M,
lần lượt biểu diễn số phức
biểu
biểu diễn số phức z’. Ta có:
và
biểu
diễn số phức
;
và
biểu
diễn số phức
;
biểu diễn
số phức kz.
Với M, A, B lần lượt biểu diễn số phức z, a, b thì :
I. CÁC VÍ DỤ MẪU
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm A,B,C không thẳng hàng biểu diễn các số phức a,b,c. Gọi M là trung điểm của AB, G là trọng tâm tam giác ABC và D là điểm đối xứng của A qua G. Các điểm M,G,D lần lượt biểu diễn các số phức m,g,d.
a) Tính các số phức m, g, d theo a, b, c.
b) Nếu
thêm giả thiết
chứng
minh rằng tam giác ABC là tam giác đều nếu và chỉ nếu
Ví
dụ 2.
Cho
hình bình hành ABCD. Ba đỉnh A, B ,C lần lượt biểu diễn
các số phức
a) Tìm số phức d (biểu diễn điểm D);
b) Định m sao cho ABCD là hình chữ nhật.
Ví dụ 3. Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm M, A, B lần lượt biểu diễn các số phức :
z,
và
Chứng minh rằng:
a)
tam giác OMA vuông tại M;
b)
tam giác MAB là tam giác vuông;
c)
tứ giác OMAB là hình chữ nhật.
Ví
dụ 4.
Gọi
A, B, C là ba điểm lần lượt biểu diễn các số phức
Định k để ba điểm A, B, C thẳng hàng;
Xét hàm số
Đặt
Tính a’, b’,c’
Gọi A’, B’, C’ lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức a’, b’, c’. Định k để A’, B’, C’ là ba điểm thẳng hàng;
Nếu
lần lượt biểu diễn các số phức z, z’. Chứng minh rằng
là số ảo.
Áp dụng: Tính k để tam giác A’B’C’ vuông tại A’.
Ví dụ
5.
Cho số phức
a) Tìm
m để biểu diễn số phức nằm trên đường phân giác
góc phần tư thứ hai
b) Tìm
m để biểu diễn số phức nằm trên Hyperbol
c) Tìm m để khoảng cách của điểm biểu diễn số phức đến gốc tọa độ nhỏ nhất.
Ví dụ
6.
Xét các điểm A,
B, C trong mặt phẳng phức theo thứ tự biễu diễn các số
a) Chứng minh ABC là tam giác vuông cân.
b) Tìm số phức biểu diễn bởi điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình vuông.
Ví
dụ 7.
Trong
mặt phẳng phức cho các điểm: O (gốc tọa độ), A điểm
biểu diễn số 1, B điểm biểu diễn số phức z không
thực, A’ biểu diễn số phức
và B’ biểu diễn số phức
Chứng minh rằng: Tam giác
và tam giác
đồng dạng.
Ví dụ 8. Biết A, B, C, D là bốn điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn theo thứ tự các số:
a) Tìm các
số
theo thứ tự biểu diễn các vectơ
b) Tính
và từ đó suy ra A, B, C, D cùng nằm trên một đường
tròn. Tâm đường tròn biểu diễn số phức nào?
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu
1.
Gọi A, B theo thứ
tự là các điểm của mặt phẳng phức biểu diễn số z
khác 0 và
.
Lúc
đó, tam giác OAB
là tam giác gì
A. Tam giác cân |
B. Tam giác đều |
C. Tam giác vuông |
D. Tam giác vuông cân |
Câu
2.
Các
điểm A,
B,
C và A’, B’,
C’ tương ứng biểu diễn các số phức
và
( trong đó A,
B, C và A’, B’
, C’ không
thẳng hàng).
Hai
tam giác ABC và
A’B’C’ có cùng trọng tâm khi và chỉ khi
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
3.
Cho A,
B,
C,
D là bốn điểm
trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số
.
Chọn khẳng định đúng
A. ABCD là hình bình hành |
B.
|
C. D là trọng tâm của tam giác ABC |
D. Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn |
Câu
4.
Cho
ba điểm A ,B, C lần lượt biểu diễn các số phức
và
Câu
4.1.
Xác định
sao
cho A,B,C là ba đỉnh của một tam giác
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu 4. 2. Khi A, B, C là ba đỉnh của tam giác. Hỏi tam giác ABC là tam giác gì?
A. Tam giác cân |
B. Tam giác đều |
C. Tam giác vuông |
D. Tam giác vuông cân |
Câu 4.3. Tìm số phức d biểu biễn bởi D sao cho ABCD là hình chữ nhật
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
5.
Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm A, B, C không thẳng
hàng theo thứ tự biểu diễn số phức
Hỏi trọng tâm của tam giác ABC biểu diễn số phức nào?
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
6. Xét
ba điểm A, B,C của mặt phẳng phức theo thứ tự biểu
diễn ba số phức phân biệt
thỏa
mãn
. Ba điểm A, B, C là ba đỉnh của một tam giác đều khi
và chỉ khi
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
7.
Cho M, N là hai điểm
trong mặt phẳng phức biểu diễn theo thứ tự các số
phức
khác 0 thỏa mãn đẳng thức
.
Tam
giác OMN là tam
giác gì?
A. Tam giác cân |
B. Tam giác đều |
C. Tam giác vuông |
D. Tam giác vuông cân |
Câu
8.
Cho
ba điểm A, B, C biểu diễn các số phức
và
Tìm x sao cho
Câu 8.1. Tam giác ABC vuông tại B
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu 8.2. Tam giác ABC cân tại C
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
9.
Cho
là biểu diễn của hai số phức
và
.
Gọi
là
biểu diễn của số phức
.
Hãy phân tích
qua
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
10.
Tìm các điểm biểu diễn của số phức z biết điểm
biểu diễn của các số phức
lập thành
Câu 10.1.Tam giác vuông tại A
A.
Quỷ
tích của z là đường thẳng
|
B.
Quỷ tích của z là đường tròn
|
C.
Quỷ
tích của z là đường elip |
D.
Quỷ
tích của z là Parabol
|
Câu 10.2.Tam giác vuông tại B
A.
Quỷ
tích của z là đường thẳng
|
B.
Quỷ tích của z là đường thẳng
|
C.
Quỷ
tích của z là đường thẳng
|
D.
Quỷ
tích của z là đường thẳng
|
Câu 10.3 Tam giác vuông tại C
A.
Quỷ
tích của z là đường thẳng
|
||||||
B.
Quỷ tích của z là đường thẳng
|
||||||
C.
Quỷ
tích của z là đường tròn
|
||||||
D.
Quỷ
tích của z là hai đường thẳng
|
||||||
Câu
11.
(Đề
minh họa của bộ).
Cho số phức
|
|
|||||
Câu 12. (Đề thử nghiệm lần 1 của bộ). Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z. A. Phần thực là −4 và phần ảo là 3. B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i. C. Phần thực là 3 và phần ảo là −4. D. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i. |
|
CHỦ ĐỀ 3. TÌM TẬP HỢP ĐIỂM
Phương pháp
Giả sử các điểm
lần lượt biểu diễn các số phức
thuộc đường trung trực của đoạn AB.
thuộc
elip (E) nhận A, B là hai tiêu điểm và có độ dài trục
lớn bằng k.
Giả sử M và M’ lần lượt biểu diễn các số phức z và
Đặt
và
Hệ thức
tương
đương với hai hệ thức liên hệ giữa
Nếu biết một hệ thức giữa x,y, ta tìm được một hệ thức giữa u,v và suy ra được tập hợp các điểm M’.
Nếu biết một hệ thức giữa u,v ta tìm được một hệ thức giữa x,y và suy ra được tập hợp các điểm M.
I. CÁC VÍ DỤ MẪU
Ví dụ 1. Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z trong các trường hợp sau: {Đường thẳng }
a)
b)
c)
với
Ví dụ 2. Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z trong các trường hợp sau: {Đường tròn }
a)
; b)
c)
;
d)
.
Ví
dụ 3.
Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z trong các
trường hợp sau: {Elip}:
Ví dụ 4. Tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z trong các trường hợp sau: {Ảo thực}
a)
là
số ảo; b)
là
số thực.
Ví
dụ 5.
Tìm
tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
,
với
Ví
dụ 6.
Trong
mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho số phức z
thỏa mãn
.Tìm
tập hợp biểu diễn số phức
.
Ví
dụ 7.
Hãy xác định
tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các
số phức z thỏa mãn:
.
{Hình
vành khăn}
Ví
dụ 8.
Tìm tập hợp
điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa
mãn điều kiện
Ví
dụ 9.
Tìm tập hợp
điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn
Ví dụ 10 . Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện:
a)
là số thực dương với
;
b)
c)
; d)
Ví
dụ 11.
Gọi
và
là các điểm lần lượt biểu diễn các số phức z và
z’
Đặt
và
a)
Tính
theo
và tính x,y theo
.
b)
Cho M di động trên đường tròn (C ) tâm A(-1;1), bán kính
Tìm
tập hợp các điểm M’.
c)
Cho M di động trên đường thẳng
, tìm tập hợp các điểm M’.
Ví
dụ 12.
Tìm tập hợp
các điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn điều kiện
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu
1.
Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu
diễn số phức z. Tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn
điều
là
A.
Đường
thẳng
|
B.
Đường
thẳng
|
A.
Đường
thẳng
|
D.
Đường
thẳng
|
Câu
2.
Tập
hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các
số phức z thỏa mãn điều kiện
là
A.
Đường
thẳng
|
B.
Đường
thẳng
|
A.
Đường
thẳng
|
D.
Đường
thẳng
|
Câu
3.
Tập
hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các
số phức z thỏa mãn điều kiện
là
A. Đường thẳng |
B. Đường tròn |
A. Đường elip |
D. Đường Parabol |
Câu
4.
Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn
các số phức z thỏa mãn điều kiện
là
A.
Hai
đuờng thẳng
|
B.
Hai
đuờng thẳng
|
A.
Hai
đuờng thẳng
|
D.
Hai
đuờng thẳng
|
Câu
5.
Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn
các số phức z thỏa mãn điều kiện
là
A.
Hai
đuờng thẳng
|
B.
Hai
đuờng thẳng
|
A.
Hai
đuờng thẳng
|
D.
Hai
đuờng thẳng
|
Câu
6.
Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn
các số phức z thỏa mãn điều kiện
là
A.
Hai
đuờng thẳng
|
B.
Hai
đuờng thẳng
|
C.
Hai
đuờng thẳng
|
D.
Hai
đuờng thẳng
|
Câu
7.
Tập
hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các
số phức z thỏa mãn điều kiện
là
A.
Đuờng
thẳng
|
B.
Đường
tròn
|
C.
Đường
thẳng
|
D.
Đường
tròn tâm
|
Câu
8.
Tập
hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các
số phức z thỏa mãn điều kiện
là
A.
Đuờng
tròn
|
B.
Đường
tròn
|
C.
Đường
tròn
|
D.
Đường
tròn tâm
|
Câu
8.
Tập
hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các
số phức z thỏa mãn điều kiện
là
A.
Đuờng
tròn
|
B.
Đường
tròn
|
C.
Đường
tròn
|
D.
|
Câu
9.
Tập
hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các
số phức z thỏa mãn điều kiện
là
A.
Đuờng
tròn
|
B.
Đường
tròn
|
C.
Đường
tròn
|
D.
|
Câu
9. Tập
hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các
số phức z thỏa mãn điều kiện
là
A.
Đuờng
elip
|
B.
Đuờng
elip
|
C.
Đuờng
elip
|
D.
Đuờng
elip
|
Câu
10. Tập
hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các
số phức z thỏa mãn điều kiện
là
A. Đuờng tròn |
B. Đuờng elip |
C. Đuờng parabol |
D. Đuờng thẳng |
Câu
11.
Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn
các số phức z thỏa mãn điều kiện
là
A. Tập hợp các điểm là nửa mặt phẳng ở bên phải trục tung |
B. Tập hợp các điểm là nửa mặt phẳng ở bên trái trục tung |
C. Tập hợp các điểm là nửa mặt phẳng phía trên trục hoành |
D. Tập hợp các điểm là nửa mặt phẳng phía dưới trục hoành |
Câu
12.
Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn
các số phức z thỏa mãn điều kiện
là
A.
Tập hợp
các
điểm là hình tròn có tâm
|
B.
Tập hợp
các
điểm là hình vành khăn có tâm tại
|
C.
Tập hợp
các
điểm là hình tròn có tâm
|
D.
Tập
hợp các
điểm là hình vành khăn có tâm tại
|
Câu
13.
Tìm tất cả
các điểm của mặt phẳng phức biểu diễn các số phức
z sao cho
là số thực.
A. Tập hợp điểm gồm hai trục tọa độ |
B. Tập hợp điểm là trục hoành |
C.
Tập hợp điểm gồm hai trục tọa độ bỏ đi điểm
|
D.
Tập
hợp điểm là trục tung, bỏ đi
|
Câu
14.
Tìm tập hợp
các điểm biểu diễn số phức z sao cho
là một số thuần ảo.
A.
Đường tròn tâm
|
B.
Đường tròn tâm
|
C.
Đường tròn tâm
|
D.
Đường
tròn tâm
|
Câu
15.
Tìm tập hợp
các điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn điều kiện
là
A. Ba cạnh của tam giác |
B. Bốn cạnh của hình vuông |
C. Bốn cạnh của hình chữ nhật |
D. Bốn cạnh của hình thoi |
Câu
16.
Gọi
M và P lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
và
.
Tìm tập hợp các điểm P trong các trường hợp sau đây:
Câu
16. 1.
M
thuộc đường thẳng d:
-
A. Đường thẳng
B. Tia
C. Đường thẳng
D. Tia
Câu
16.2.
M
thuộc đường thẳng d:
-
A. Đường thẳng
B. Parabol
C. Đường tròn
D. Elip
Câu
16.3.
M
thuộc đường tròn
-
A. Đường thẳng
B. Parabol
C. Đường tròn
D. Elip
Câu
16.4.
M
thuộc hypebol
-
A. Đường thẳng
B. Đường thẳng
C. Đường thẳng
D. Đường thẳng
Câu
17.
Trong mặt
phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các
số phức z thỏa mãn
là số thuần ảo.
A.
Đường tròn tâm
|
B.
Đường tròn tâm
|
C.
Đường tròn tâm
|
D.
Đường
tròn tâm
|
Câu
19.
Tìm quỹ
tích các điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn cho số
phức
A.
Đường tròn
|
B.
Đường tròn
|
C.
Đường tròn
|
D.
Đường
tròn
|
Câu
20.
Trong mặt phẳng
tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức w
thỏa mãn:
,
biết z là số phức thỏa
.
A.
Đường tròn tâm
|
B.
Đường tròn tâm
|
C.
Đường tròn tâm
|
D.
Đường
tròn tâm
|
Câu
21.
Trong mặt phẳng
phức Oxy, tìm tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
biết z là số phức thỏa mãn:
.
A.
Đường tròn tâm
|
B.
Đường tròn tâm
|
C.
Đường tròn
tâm
|
D.
Đường
tròn tâm
|
Câu
22.
Tìm tập hợp
các điểm biểu diễn số phức
với
.
A.
Hình tròn
tâm
|
B.
Đường tròn
tâm
|
C.
Hình tròn
tâm
|
D.
Đường
tròn tâm
|
Câu
23.
Tìm tập hợp
các điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức
biết rằng số phức z thỏa mãn
A.
Hình tròn
tâm
|
B.
Đường tròn tâm
|
C.
Đường tròn
tâm
|
D.
Hình
tròn tâm
|
Câu
24.
Tìm tập hợp
các điểm biểu diễn số phức
với
.
A.
Hình tròn
tâm
|
B.
Đường tròn tâm
|
C.
Đường tròn
tâm
|
D.
Hình
tròn tâm
|
Câu
25
(Đề minh họa của bộ).
Cho các số phức
thỏa mãn
.
Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
là một đường tròn. Tính bán kính r
của
đường tròn đó.
A. r 4. B. r 5. C. r 20. D. r 22.
CHỦ ĐỀ 4. MỘT SỐ DẠNG TOÁN VỀ CHỨNG MINH SỐ PHỨC
Phương pháp: Ta nhắc lại một số công thức cơ bản sau:
Cho
số phức
.
Lúc đó
.
. Công thức này chứng minh dễ dàng như sau:
I. CÁC VÍ DỤ RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví dụ 1. Chứng minh rằng:
Áp
dụng:
Cho
ba số phức
đều có môđun bằng 1. Chứng minh
Giải
Giả
sử:
a) Ta có:
và
nên
Mà
Vậy
.
b) Ta có:
Mặt khác:
Vậy
.
c)
Ta cần chứng minh bổ đề sau:
Vì
nên ta có
Áp dụng bổ đề trên, ta có:
(ĐPCM)
Áp
dụng: Vì
nên
Lưu
ý:
Ta có công thức tổng quát sau: Cho n số phức
bất kỳ.
Ta luôn có:
Trước
hết ta chứng minh:
Giả
sử:
và
Trong
đó:
Ta có:
Hay
Bây
giờ ta chứng minh
bằng quy nạp
Với
Giả sử
Ta
có:
Suy
ra:
Mặt
khác:
Vậy
với
đẳng thức đúng.
Giả
sử (**) đúng với
ta sẽ chứng minh hệ thứ đúng với
Thật vậy:
Đặt
, ta có:
Với
hai số phức
và
ta có:
Hệ
thức cuối được chứng minh với
Ví dụ 2. Chứng minh rằng:
a)
; b)
Áp dụng: Tìm mô đun các số phức sau:
Hướng dẫn giải
a)
Cách
1.
Đặt
Ta
có:
và
Từ đó:
Mặt
khác:
Do đó:
Từ (1) và (2) ta suy ra điều phải chứng minh
Cách
2. Vì
nên
Suy
ra:
b)
Cách
1.
Trước hết ta chứng minh bổ đề:
Thật
vậy:
hay
Áp
dụng bổ đề trên ta có:
Cách 2.
Vì
nên
Lưu
ý:
Không có công thức: Với mọi số phức
:
.
Tuy nhiên ta có bất đẳng thức sau:
Thật
vậy, gọi
biểu diễn
,
biểu
diễn
thì
biểu diễn
Ta
có:
*
TH 1: Khi
thì :
Do
đó:
*
TH 2: Khi
thì
rõ ràng
Vậy
Áp
dụng:
Ta sẽ áp dụng
Ta có:
Tương
tự:
Ví
dụ 3.
a)
Chứng minh: Số
phức z là số thực khi và chỉ khi
Vận
dụng:
Cho
hai số phức
đều có mođun bằng 1,
.
Chứng minh
là số thực.
b)
Chứng minh: Số
phức z là số ảo khi và chỉ khi
Vận
dụng:
Chứng minh hai số phức phân biệt
thỏa
khi và chỉ khi
là số ảo.
Giải
Đặt
a)
Ta có:
z là số thực.
Vậy,
z
là số thực khi và chỉ khi
Vận dụng: Ta có:
,
tương tự ta có
Xét
b) Ta có:
Vậy,
z
là số ảo khi và chỉ khi
Vận dụng: Ta có
là
số ảo
Ví
dụ 4.
Cho số phức z thỏa mãn
là
số thực. Chứng minh rằng z là số thực.
Giải
Ta
biết rằng số phức w là số thực
Do đó
là
số thực
là
số thực.
Ví dụ 5. Cho n là số nguyên dương, chứng minh rằng:
Giải
a) Ta có
Suy ra:
Vậy z là số thực.
b) Ta có
Vậy z là số thực.
Ví dụ 6. Chứng minh rằng
c)
Với mọi số phức
Chứng minh rằng:
Giải
a) Ta có:
b) Ta có:
Mặt khác:
Từ (*) và (**) ta suy ra điều phải chứng minh.
c) Ta có
Tương tự
Cộng (1), (2), (3), (4) vế theo vế ta được
Ví
dụ 7.
Chứng
minh rằng nếu số phức
thì
Giải
Ta có:
,
mặt khác ta có:
.
Do đó:
Đặt
lúc đó ta được
Ví
dụ 8.
Chứng
minh rằng nếu
thì
.
Giải
Giả
sử
theo giả thiết ta có
Khi đó:
Do đó:
Ví
dụ 9.
Cho
và
là hai số phức thỏa
Chứng minh rằng với mọi số thực a, ta có:
Giải
Giả
sử
với
. Khi đó
Ta có:
(2) đúng, dẫn đến điều phải chứng minh.
Ví
dụ
10.
Chứng
minh rằng với mỗi số phức
,
có ít nhất 1 trong hai bất đẳng thức sau xảy ra
hoặc
Hướng dẫn giải
Giả
sử ta có đồng thời
.
Đặt
. Lúc đó
Lấy (1) cộng (2) vế theo vế ta được:
(vô
lý). Từ đó ta được điều phải chứng minh. Ví
dụ 10*.
Cho
là ba số thực phân biệt sao cho
.
Chứng minh rằng: Nếu
là các số thực thì
và
Hướng dẫn giải
Vì
là ba số thực phân biệt và
nên
đều
khác không
và
.
Nếu
là các số thực thì ta có
Do đó:
Tương
tự:
.
Áp
dụng tính chất của tỉ lệ thức
Ta có:
Tương tự:
Suy ra:
II. BÀI TẬP VÀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu
1.
Cho
số phức
.
1.1. Phần thực của số phức z bằng:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
1.2. Phần ảo của số phức z:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
Vậy chọn đáp án 1.1.D và 1.2 B
Câu
2.
Cho số phức
.
Khẳng định nào sau đây đúng
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta có
Vậy
và
.
Vậy chọn đáp án A.
Câu
3.
Cho
z là số phức thỏa mãn
là số ảo. Tìm khẳng định đúng
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta có:
là
số ảo
Vậy
Vậy chọn đáp án B.
Câu
4.
Cho
.
Khẳng
định nào sau đây sai
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Định
hướng:
Ta sử dụng kết quả sau:
và z là số ảo khi và chỉ khi
Ta có:
Vậy
là
số thực
B)
Vậy
là số thực
C)
.
Vậy
là số ảo
D)
Vậy
là số ảo. Vậy đáp án D sai.
Vậy chọn đáp án D.
Câu
5.
Cho
số phức z thỏa mãn
là số thực. Khẳng định nào sau đây sai
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
là
số thực
Vậy
là số thực.
Vậy chọn đáp án B.
Câu
6.
Đẳng
thức
bằng
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta có
Suy ra:
Vậy chọn đáp án B.
Câu 7. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Vậy chọn đáp án A.
Câu
8.
Cho
số phức
thỏa điều kiện
.
Tìm khẳng định đúng
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
có:
Vậy chọn đáp án C.
Câu
9.
Gọi
z là số phức khác 0 sao cho
Tìm khẳng định đúng
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta có:
,
mặt khác ta có:
.
Do đó:
Đặt
lúc đó ta được:
Vậy chọn đáp án A.
Câu
10.
Cho
thỏa
.
Tìm khẳng định đúng
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Giả
sử:
với
Theo đề:
Từ
(1)
Từ
(2)
Vậy
.
Vậy chọn đáp án D.
Câu
11*.
Cho
số phức z thỏa mãn điều kiện
Tìm khẳng định đúng
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
có
Hay:
(*)
Đặt
với
Từ (*) suy ra:
Xét các trường hợp:
Nếu
thì
nên:
Do
đó
(mâu thuẫn).
Nếu
thì
nên:
Suy
ra
(mâu thuẫn).
Nếu
thì
(thỏa mãn)
Vậy
.
Vậy chọn đáp án B.
Cách 2. Casio nhanh chống bằng cách thử trực tiếp.
CHỦ ĐỀ 5. TÌM SỐ PHỨC THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN
Phương pháp
Tìm số phức
thật ra là tìm phần thực x và phần ảo y của nó.
Chú ý rằng:
,
khi
là số thực
,
. Khi đó:
. Khi đó
là số ảo (thuần ảo) khi
,
là số thực khi
.
Trong trường hợp tìm số phức có môđun lớn nhất, nhỏ nhất ta làm như sau:
Bước 1: Tìm tập hợp điểm
các điểm biểu diễn của z thỏa mãn điều kiện.
Bước 2: Tìm số phức z tương ứng với điểm biểu diễn
sao cho khoảng cách OM có giá trị lớn nhất ( hoặc nhỏ nhất )
I. MỘT SỐ VÍ DỤ RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví dụ 1. Tìm số phức z thỏa mãn
d)
;
e)
Giải
a)
Đặt
.
Phương trình
trở thành :
Vậy
số phức cần tìm là
.
b)
Đặt
Phương
trình
trở thành:
Với
thay vào (*) ta được:
Với
thay
vào (*) ta được:
Vậy
các số phức cần tìm là
c)
Đặt
Phương trình
trở
thành
Với
,
(1)
với
, (1)
Vậy
số phức cần tìm là:
.
d)
Giả sử
.
Khi đó:
TH1:
ta được
TH2:
Vậy
có 3 số phức thỏa mãn là:
e)
Giả sử
Vậy
phương trình cho có 5 nghiệm
Cách
2:
hoặc
Khi
thì
,
do đó
là
một nghiệm của phương trình
Khi
nên
phương trình
hay
Vậy
phương trình đã cho có 5 nghiệm
.
f)
Gọi
số phức
.
Điều kiện:
Ta
có:
Giải
hệ ta được:
hoặc
(loại)
Thử
lại ta thấy
thỏa mãn bài toán. Vậy số phức cần tìm là
.
Ví dụ 2. Tìm số phức z thỏa mãn phương trình
a)
;
b)
;
Giải
a)
Đặt
. Ta có phương trình
Gọi
Ta
có
Với
Với
Vậy
b)
Đặt
Khi đó:
Do
đó
Nếu
thì
(vô lý). Do đó
.
Dẫn đến
Vậy
số phức z cần tìm là:
c)
Đặt
.
Ta có:
thay
vào (*)
,
thay vào (*)
.
Vậy
Ví
dụ 3
.
Tìm
phần thực và phần ảo của số phức
thỏa mãn:
a)
; b)
.
c)
;
d)
.
Giải
a) Ta có:
Vậy
số phức z đã cho có phần thực là 2, phần ảo là
.
b)
Đặt
.
Lúc đó:
Vậy
phần thực của
là
, phần ảo là
.
c)
Đặt
,
ta có:
Vậy số phức z cần tìm có phần thực bằng 7 và phần ảo bằng 17.
Phần
thực của số phức cần tìm là
,
phần ảo là 1.
d)
Đặt
.
Từ giả thiết ta có:
Vậy
số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng
.
Ví
dụ 3.
a) Cho
số phức z thỏa mãn
.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
.
b)
Tìm
phần
thực và phần ảo
của số phức
,
biết rằng
.
Giải
a)
Giả
sử
.
Từ giả thiết suy ra
.
Do
đó
.
b)
Gọi
.
Ta có
Do
đó
.
Vậy phần thực là -4, phần ảo là 3.
Ví
dụ 4.
a)
Tìm
số phức z thỏa mãn
và
là số thuẩn ảo.
b)
Tìm
số phức z thỏa mãn
và
z là số ảo.
c)
Tìm
số phức z thỏa mãn
và phần thực của nó bằng 2 lần phần ảo.
d)
Cho số phức z thỏa mãn
là
số thực và
e)
Tìm số phức z biết
và
là số thuần ảo.
Giải
a)
Đặt
.
Ta
có:
Mặt
khác:
là số thuần ảo nên
Ta
có hệ:
Vậy
các số phức cần tìm là:
b)
Đặt
.
Ta
có:
Mặt
khác:
là số ảo nên
.
Thay
vào (*) ta được
Vậy
các số phức cần tìm là:
c)
Đặt
.
Ta có:
Mặt
khác: Số phức có phần thực của nó bằng 2 lần phần
ảo nên
thay vào phương trình (*) ta được:
Vậy
số phức cần tìm là:
.
d)
Gọi
Ta
có
là
số thực
ta
có
(thỏa
mãn)
Vậy
có hai số phức z thỏa mãn là
e)
Đặt
và
,
khi đó ta có:
Số
phức này là số ảo, do đó ta có:
.
Thay
vào (*) ta có
.
Ví
dụ 5.
a)
Tìm
số phức z thỏa mãn
và
b)
Tìm
số phức z thỏa mãn:
và
.
c)
Tìm
số phức z biết:
và
d)
Tìm
số phức z thỏa mãn đồng thời:
và
e)
Tìm
số phức z thỏa mãn
và
.
f)
Tìm
số phức z thỏa mãn
và
.
Giải
a)
Gọi z = a + bi
,
Ta
có:
Từ
giả thiết ta có:
và
Giải
hệ (1) và (2) ta được
Vậy
các số phức cần tìm là:
hoặc
b)
Gọi
,
ta có:
Từ
(1) và (2) tìm được
.
Vậy
các số phức cần tìm là
và
.
c)
Ta
có:
Đặt
Dẫn
đến:
Kết
hợp với giả thiết ban đầu:
Nên
kết hợp lại ta được số phức:
d)
Gọi
.
Từ bài toán suy ra:
.
Vậy
e)
Đặt
,
ta có:
Mặt
khác
Thay
(2) vào (1) được
.
Kết hợp với (1) có
Vậy
có hai số phức thỏa mãn bài toán là
và
.
f)
Gọi
Ta
có
Từ
(1) và (2) ta có hệ
Vậy
.
Ví
dụ 6.
a) Cho
số phức z thỏa mãn phương trình
.
Tính mô-đun của z.
b)
Tìm
mô-đun của số phức z biết
.
c)
Cho
số phức z thỏa mãn hệ thức
.
Tính mô-đun của số phức z.
d)
Tìm
mô-đun của số phức z, biết rằng
e)
Cho
hai số phức
thỏa các điều kiện sau:
và
Hãy tính
Giải
a) Ta có:
Gọi
b)
Đặt
.
Khi đó theo giả thiết ta có:
c)
Đặt
Vậy
.
d)
Gọi
.
Ta có:
Vậy
Cách 1.
Ta có:
Vậy
Cách
2.
Đặt
Ta có
Lúc đó:
Do
đó:
Ví
dụ 7.
a)
Tìm
số phức z thỏa mãn:
.
b)
Tìm
số phức z thỏa mãn
.
c)
Tìm số phức z thỏa mãn
d)
Tìm số phức z thỏa mãn
.
e)
Tìm số phức z thỏa mãn
.
Giải
a) Ta có:
Giải (1): Đặt
. Phương trình (1) trở thành:
Với
thay vào (*) ta được:
(vô nghiệm)
Với
thay vào (*) ta được:
Vậy
Giải (2): Đặt
. Phương trình (2) trở thành:
Với
thay vào (**) ta được:
Vậy
ta được
Với
thay vào (**) ta được:
Vậy
ta được
b)
Điều
kiện:
.
Giả
sử
.
Khi đó
trở
thành:
Nếu
thì
,
thỏa mãn điều kiện.
Nếu
thì
,
khi đó
không thỏa mãn điều kiện.
Vậy
số phức cần tìm là
.
c)
Đặt
với
).
Ta có
+)
Với
tac có
thỏa mãn (1). Suy ra
+)
Với
tac có
không thỏa mãn (1), loại
d)
Đặt
với
.
Khi đó
Vậy
hoặc
e)
Ta có
(1).
+)
Gỉa sử
.
Lúc
đó: (1)
Vậy
số phức cần tìm là
.
Ví
dụ 8.
a)
Tính môđun của số phức z biết
và
z có phần thực dương.
b)
Tìm số phức z có phần ảo bằng 164 và
thỏa :
.
c)
Tìm
số phức z thỏa mãn hai điều kiện:
và
là một số thuần ảo.
d)
Tìm
số phức z thỏa mãn:
là số thực và
.
Giải
a)
Giả sử
Thế
vào phương trình thứ hai ta được:
Suy
ra
môđun
của số phức z là:
b)
Gọi
Theo
giả thiết, ta có
c)
Giả
sử
.
Theo bài ra ta có:
Số
phức
.
w
là một số ảo
Vậy
d)
Giả
sử
Khi đó:
Từ
(1) và (2) ta được
hoặc
Vậy
Ví
dụ 9.
a)
Trong
các số phức z thỏa mãn điều kiện
.
Tìm số phức z có mođun nhỏ nhất.
b)
Tìm
số phức z thỏa mãn
là số thực và
đạt giá trị nhỏ nhất.
c)
Trong
các số phức z thỏa mãn
,
tìm số phức z có mô-đun nhỏ nhất.
d)
Trong
các số phức z thỏa mãn
,
tìm số phức có mô-đun nhỏ nhất.
Giải
a)
Đặt
.
Khi đó
Các
điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn hệ thức đã
cho nằm trên đường tròn tâm I(2;-3) và bán kính
Ta
có:
khi và chỉ khi M nằm trên đường tròn và gần O nhất.
Đó
là điểm
(Bạn đọc tự vẽ hình).
Ta
có:
Kẻ
Theo định lý talet ta có:
Vậy
b)
Giả
sử
.
Khi đó:
Để
là số thực thì
hay
.
Suy ra tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa
mãn
là số thực là đường thẳng
có phương trình
.
Để
nhỏ nhất thì M phải là hình chiếu của
lên
.
Từ
đó tìm được
nên
.
c)
Áp
dụng công thức:
Ta
có:
.
Giải bất phương trình ta có
Vậy
đạt được khi
d)
Giả
sử
.
Khi đó:
và
Vậy
thỏa mãn đề bài.
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu
1.
Tìm số phức z thỏa mãn đẳng thức:
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Cách 1.
Giả
sử
Ta
có
.
Vậy
.
Vậy
chọn đáp án A.
Câu
2.
Số số
phức z thỏa mãn đẳng thức:
.
A. 1 |
B. 2 |
C. 3 |
D. 4 |
Hướng dẫn giải
Đặt
,
suy ra
.
Thay
vào phương trình đã cho ta có
Vậy
.Vậy
chọn đáp án B.
Câu
3.
Số
số
phức z thỏa mãn
.
A. 1 |
B. 2 |
C. 3 |
D. 4 |
Hướng dẫn giải
Gọi
.
Ta có
Vậy
hoặc
.
Vậy
chọn đáp án C
Câu
4.
Biết
là hai số phức thỏa điều kiện:
.
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Có
hai số phức cần tìm
Suy
ra:
.
Vậy
chọn đáp án A.
Câu
5.
Tìm
số phức z thỏa mãn
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
.
Ta có:
Với
,
ta có
,
thỏa mãn (1). Suy ra
.
Với
,
ta có
,
không thỏa mãn (1).
Vậy
.
Vậy chọn đáp án D.
Câu
6.
Biết
là số phức thỏa
mãn:
.
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Gọi
,
ta được:
Vậy
.
Suy ra
.
Câu
7.
Biết
là số phức thỏa
mãn: thỏa mãn phương trình
.
Tính
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Điều
kiện
.
Gọi
.
Phương trình đã cho tương đương với:
Vậy
hoặc
.
Suy ra:
Vậy chọn đáp án C.
Câu
8. Tìm
mô
đun số
phức z thỏa mãn
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Giả
sử
Vậy
số phức cần tìm là
.
Vậy
chọn đáp án B.
Câu
9.
Tìm
số phức z thỏa điều kiện:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
Ta
có
Phương
trình
trở thành :
Vậy
z cần tìm là:
Vậy
chọn đáp án D.
Câu
10.
Tìm
môđun số phức z thỏa điều kiện:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
Phương
trình
trở thành :
Vậy
z cần tìm là
Vậy
chọn đáp án A.
Câu
11.
Tìm
Số số phức thỏa điều kiện:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Gọi
ta có:
Kết
luận
.
Vậy
chọn đáp án B.
Câu
11.
Biết
là
số phức thỏa điều kiện:
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Gọi
,
khi đó (*) trở thành:
Vậy
.
Vậy
chọn đáp án C.
Câu
12 .
Tìm
số phức z thỏa điều kiện
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Phương trình đã cho trở thành:
Vậy
Vậy
chọn đáp án C.
Câu
13.
Biết
là các số phưc thỏa mãn điều kiện
.
Tìm
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Phương trình đã cho trở thành:
Với
thay vào phương trình (*) ta được:
Với
thay vào phương trình (*) ta được:
Vậy
Suy ra:
.
Vậy
chọn đáp án D.
Câu
13.
Tìm số số phức thỏa mãn điều kiện
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
Phương
trình
Từ
(2)
hoặc
Với
Suy
ra
hoặc
hoặc
Với
Suy
ra
Vậy
phương trình
hoặc
hoặc
Vậy chọn đáp án B.
Cách khác: Ta giải phương trình hệ quả rồi thử lại.
Phương
trình
(1)
hoặc
Với
Với
phương trình (1)
Thử lại: Ta thế các giá trị của z vừa tìm được vào phương trình (1).
Với
ta có
phương trình (1) được nghiệm đúng.
Với
ta có
và
Vậy
phương trình
được nghiệm đúng.
Kết
luận: Phương trình có 3 nghiệm là:
Câu
14. Biết
là số phức thỏa điều kiện
.
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
.
Phương trình
trở thành:
Vậy
số phức z cần tìm là:
. Suy ra
.
Vậy chọn đáp án D.
Câu
15. Biết
là các số phức thỏa điều kiện
.
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
.
Phương trình
trở thành
Vậy
số phức z cần tìm là:
.
Suy
ra
.
Vậy chọn đáp án A.
Câu
17.
Biết
là số phức thỏa điều kiện
.
Tìm số phức
có phần ảo âm
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
Phương trình
Từ
Với
Suy ra
Vậy
Với
Với
Với
Với
Vậy chọn đáp án C.
Câu
18.
Biết
là số phức thỏa điều kiện
Tìm số phức
có phần thực dương
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
Phương
trình
Với
Suy
ra
Với
(vô
nghiệm)
Vậy số phức z cần tìm là:
và
Vậy chọn đáp án C.
Câu
19. Tìm
số phức z thỏa mãn
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
.
Ta có :
Như vậy phương trình đã cho trở thành :
Vậy
phương trình có 1 nghiệm
Vậy chọn đáp án D.
Câu
20. Tìm
số phức z thỏa mãn
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
.
Suy ra:
Vậy chọn đáp án D.
Câu
21*.
Số
số
phức z thỏa mãn
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Xét
là nghiệm của phương trình
Xét
.
Đặt
,
từ giả thiết ta có:
Lấy
(1) trừ (2) vế theo vế ta có
Thế
(3) vào(1), ta được:
(do
)
Vậy
ta có hai số phức cần tìm là
Vậy chọn đáp án B.
Câu
22. Cho
số
phức z thỏa mãn
. Tìm
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Giả
sử
với
và a, b không đồng thời bằng 0.
Khi
đó
Khi
đó phương trình
.
Lấy (1) chia (2) theo vế ta có
,
thế vào (1) ta có
Với
(loại)
Với
.
Ta có số phức
.
Vậy
chọn đáp án C.
Câu
23.
Tìm
số phức z biết
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Gọi
Theo đề cho ta suy ra:
Số
phức cần tìm là
.
Vậy
chọn đáp án C.
Câu
24. Tính
mô- đun của số phức
biết
(i là đơn vị ảo).
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
a)
Đặt
,
ta có
.
Vậy mô-đun của số phức
bằng
.
Câu
25.
Cho
số phức z thỏa mãn hệ thức
.
Tính mô-đun của z.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Giả
sử
.
Ta có:
Vậy
.
Vậy
chọn đáp án B.
Câu
26.
Cho
số phức z thỏa mãn điều kiện
.
Tính mô-đun của z.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
cĐặt
.
Khi đó:
Vậy chọn đáp án A.
Câu
27.
Số
số
phức z
thỏa
và
là số thực
là:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Gọi
Theo giả thiết ta có:
Vậy
.
Vậy chọn đáp án A.
Câu
28.
Tìm
nghịch
đảo của số
phức z,
biết
thỏa mãn
và
là số thuần ảo.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Giả
sử
thì
Với
hoặc
,
ta có:
Vì
là số thuần ảo nên
Kết
hợp
ta có
.
Vậy số phức đó là
.
Vậy chọn đáp án C.
Câu
29.
Tìm
mo
đun số phức
z thỏa mãn
và
là số thực.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Giả
sử
.
Suy
ra
.
Từ
giả thiết
là số thực nên ta có
.
Khi
đó
Vậy
số phức cần tìm là
và
.
Từ đây suy ra
.
Vậy chọn đáp án
Câu
30.
Tính
mô-đun của số phức z, biết
và z có phần thực dương.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Giả
sử
Do
.
Thế vào (2) ta được:
Giải
phương trình (3) ta được
.
Do
nên
.
Vậy
.
Vậy chọn đáp án D.
Câu
31.
Tìm
z thỏa mãn điều kiện :
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Vậy
nghiệm của phương trình là:
Vậy
chọn đáp án A.
Câu
32.
Tìm
số số phức z thỏa mãn:
.
A. 5 |
B. 3 |
C. 4 |
D. 2 |
Hướng dẫn giải
Nhận
xét:
Nếu làm bằng cách gọi
,
thay vào và tính toán vế trái, rồi đồng nhất phần
thực và phần ảo của 2 vế sẽ rất dài và dẫn tới
hệ đẳng cấp bậc 4 rất cồng kềnh. Áp dụng cách tính
căn bậc hai bằng máy tính cầm tay , ta có cách giải ngắn
gọn:
Đặt
.
Phương trình đã cho trở thành:
Lần
lượt tay
vừa tìm được vào công thức (*), ta tìm được:
.
Vậy
chọn đáp án C.
Câu
33.
Biết
là các số phức thỏa
mãn
và
là số thuần ảo.
Tính
.
A. 51 |
B. 30 |
C. 41 |
D. 22 |
Hướng dẫn giải
Đặt
Do
đó
Như thế
Để
là số thuần ảo thì
Vậy
có ba số phức thỏa mãn yêu cầu đề toán là
và
Vậy chọn đáp án D.
Câu
34.
Tìm
số phức z thỏa mãn:
và
là số thuần ảo.
A.
|
B.
|
B.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Gọi
Với
hoặc
Với
hoặc
Vậy chọn đáp án D.
Câu
35.
Tìm
số phức z có
phần ảo âm, biết
và số phức
có phần ảo bằng 1.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
Ta
có
Vì
;
có
phần ảo bằng 1 nên
Thay
(2) vào (1) ta được:
Với
Với
Vậy
có hai số phức là
và
.
Vậy chọn đáp án C.
Câu
36.
Có bao nhiêu số
phức z thỏa mãn
và
là số thực.
A. 5 |
B. 3 |
C. 4 |
D. 2 |
Hướng dẫn giải
Gọi
Có
w
là số thực
Từ
(2) có
,
thay vào (1) được phương trình:
Thay
vào (*) tìm được y tương ứng từ đó tìm được các
số phức:
;
;
.
Câu
37.
Tìm
môđun
số
phức z biết
là một số thuần ảo và
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
.
Khi đó:
u là số thuần ảo khi và chỉ khi:
Ta có:
Từ
(1) và (2) ta có:
.
Vậy chọn đáp án B.
Câu
39.
Trong
các số phức z thỏa mãn điều kiện
,
tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Gọi
;
Gọi
là điểm biểu diễn số phức .
Ta
có :
Đường
tròn
có tâm I(1;2).
Đường
thẳng OI
có phương trình
Số phức z thỏa mãn điều kiện và có môdun nhỏ nhất khi và chỉ khi điểm biểu diễn số phức đó thuộc đường tròn (C) và gần gốc tọa độ O nhất, điểm đó chỉ là một trong hai giao điểm của đường thẳng OI với (C), khi đó tọa độ của nó thỏa mãn hệ
hoặc
Chọn
nên số phức
Vậy chọn đáp án C.
Câu
40.
Cho
số phức z thỏa mãn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Giả
sử
.
Từ giả thiết:
Tập
hợp điểm biểu diễn của z là đường tròn tâm
bán kính
.
Gọi M là điểm biểu diễn của z, ta có:
Vậy chọn đáp án A.
Câu
41.
Cho
số phức z thỏa mãn
là một số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Giả
sử
.
Từ
giả thiết:
Ta
có
Tập
hợp biểu diễn của z là đường thẳng
.
Gọi M là điểm biểu diễn của z.
Tìm
được
.
Suy ra:
.
Vậy
chọn đáp án B.
CHỦ ĐỀ 5. TÌM SỐ PHỨC THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN
Phương pháp
Tìm số phức
thật ra là tìm phần thực x và phần ảo y của nó.
Chú ý rằng:
,
khi
là số thực
,
. Khi đó:
. Khi đó
là số ảo (thuần ảo) khi
,
là số thực khi
.
Trong trường hợp tìm số phức có môđun lớn nhất, nhỏ nhất ta làm như sau:
Bước 1: Tìm tập hợp điểm
các điểm biểu diễn của z thỏa mãn điều kiện.
Bước 2: Tìm số phức z tương ứng với điểm biểu diễn
sao cho khoảng cách OM có giá trị lớn nhất ( hoặc nhỏ nhất )
I. MỘT SỐ VÍ DỤ RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví dụ 1. Tìm số phức z thỏa mãn
d)
;
e)
Giải
a)
Đặt
.
Phương trình
trở thành :
Vậy
số phức cần tìm là
.
b)
Đặt
Phương
trình
trở thành:
Với
thay vào (*) ta được:
Với
thay
vào (*) ta được:
Vậy
các số phức cần tìm là
c)
Đặt
Phương trình
trở
thành
Với
,
(1)
với
, (1)
Vậy
số phức cần tìm là:
.
d)
Giả sử
.
Khi đó:
TH1:
ta được
TH2:
Vậy
có 3 số phức thỏa mãn là:
e)
Giả sử
Vậy
phương trình cho có 5 nghiệm
Cách
2:
hoặc
Khi
thì
,
do đó
là
một nghiệm của phương trình
Khi
nên
phương trình
hay
Vậy
phương trình đã cho có 5 nghiệm
.
f)
Gọi
số phức
.
Điều kiện:
Ta
có:
Giải
hệ ta được:
hoặc
(loại)
Thử
lại ta thấy
thỏa mãn bài toán. Vậy số phức cần tìm là
.
Ví dụ 2. Tìm số phức z thỏa mãn phương trình
a)
;
b)
;
Giải
a)
Đặt
. Ta có phương trình
Gọi
Ta
có
Với
Với
Vậy
b)
Đặt
Khi đó:
Do
đó
Nếu
thì
(vô lý). Do đó
.
Dẫn đến
Vậy
số phức z cần tìm là:
c)
Đặt
.
Ta có:
thay
vào (*)
,
thay vào (*)
.
Vậy
Ví
dụ 3
.
Tìm
phần thực và phần ảo của số phức
thỏa mãn:
a)
; b)
.
c)
;
d)
.
Giải
a) Ta có:
Vậy
số phức z đã cho có phần thực là 2, phần ảo là
.
b)
Đặt
.
Lúc đó:
Vậy
phần thực của
là
, phần ảo là
.
c)
Đặt
,
ta có:
Vậy số phức z cần tìm có phần thực bằng 7 và phần ảo bằng 17.
Phần
thực của số phức cần tìm là
,
phần ảo là 1.
d)
Đặt
.
Từ giả thiết ta có:
Vậy
số phức z có phần thực bằng 1, phần ảo bằng
.
Ví
dụ 3.
a) Cho
số phức z thỏa mãn
.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
.
b)
Tìm
phần
thực và phần ảo
của số phức
,
biết rằng
.
Giải
a)
Giả
sử
.
Từ giả thiết suy ra
.
Do
đó
.
b)
Gọi
.
Ta có
Do
đó
.
Vậy phần thực là -4, phần ảo là 3.
Ví
dụ 4.
a)
Tìm
số phức z thỏa mãn
và
là số thuẩn ảo.
b)
Tìm
số phức z thỏa mãn
và
z là số ảo.
c)
Tìm
số phức z thỏa mãn
và phần thực của nó bằng 2 lần phần ảo.
d)
Cho số phức z thỏa mãn
là
số thực và
e)
Tìm số phức z biết
và
là số thuần ảo.
Giải
a)
Đặt
.
Ta
có:
Mặt
khác:
là số thuần ảo nên
Ta
có hệ:
Vậy
các số phức cần tìm là:
b)
Đặt
.
Ta
có:
Mặt
khác:
là số ảo nên
.
Thay
vào (*) ta được
Vậy
các số phức cần tìm là:
c)
Đặt
.
Ta có:
Mặt
khác: Số phức có phần thực của nó bằng 2 lần phần
ảo nên
thay vào phương trình (*) ta được:
Vậy
số phức cần tìm là:
.
d)
Gọi
Ta
có
là
số thực
ta
có
(thỏa
mãn)
Vậy
có hai số phức z thỏa mãn là
e)
Đặt
và
,
khi đó ta có:
Số
phức này là số ảo, do đó ta có:
.
Thay
vào (*) ta có
.
Ví
dụ 5.
a)
Tìm
số phức z thỏa mãn
và
b)
Tìm
số phức z thỏa mãn:
và
.
c)
Tìm
số phức z biết:
và
d)
Tìm
số phức z thỏa mãn đồng thời:
và
e)
Tìm
số phức z thỏa mãn
và
.
f)
Tìm
số phức z thỏa mãn
và
.
Giải
a)
Gọi z = a + bi
,
Ta
có:
Từ
giả thiết ta có:
và
Giải
hệ (1) và (2) ta được
Vậy
các số phức cần tìm là:
hoặc
b)
Gọi
,
ta có:
Từ
(1) và (2) tìm được
.
Vậy
các số phức cần tìm là
và
.
c)
Ta
có:
Đặt
Dẫn
đến:
Kết
hợp với giả thiết ban đầu:
Nên
kết hợp lại ta được số phức:
d)
Gọi
.
Từ bài toán suy ra:
.
Vậy
e)
Đặt
,
ta có:
Mặt
khác
Thay
(2) vào (1) được
.
Kết hợp với (1) có
Vậy
có hai số phức thỏa mãn bài toán là
và
.
f)
Gọi
Ta
có
Từ
(1) và (2) ta có hệ
Vậy
.
Ví
dụ 6.
a) Cho
số phức z thỏa mãn phương trình
.
Tính mô-đun của z.
b)
Tìm
mô-đun của số phức z biết
.
c)
Cho
số phức z thỏa mãn hệ thức
.
Tính mô-đun của số phức z.
d)
Tìm
mô-đun của số phức z, biết rằng
e)
Cho
hai số phức
thỏa các điều kiện sau:
và
Hãy tính
Giải
a) Ta có:
Gọi
b)
Đặt
.
Khi đó theo giả thiết ta có:
c)
Đặt
Vậy
.
d)
Gọi
.
Ta có:
Vậy
Cách 1.
Ta có:
Vậy
Cách
2.
Đặt
Ta có
Lúc đó:
Do
đó:
Ví
dụ 7.
a)
Tìm
số phức z thỏa mãn:
.
b)
Tìm
số phức z thỏa mãn
.
c)
Tìm số phức z thỏa mãn
d)
Tìm số phức z thỏa mãn
.
e)
Tìm số phức z thỏa mãn
.
Giải
a) Ta có:
Giải (1): Đặt
. Phương trình (1) trở thành:
Với
thay vào (*) ta được:
(vô nghiệm)
Với
thay vào (*) ta được:
Vậy
Giải (2): Đặt
. Phương trình (2) trở thành:
Với
thay vào (**) ta được:
Vậy
ta được
Với
thay vào (**) ta được:
Vậy
ta được
b)
Điều
kiện:
.
Giả
sử
.
Khi đó
trở
thành:
Nếu
thì
,
thỏa mãn điều kiện.
Nếu
thì
,
khi đó
không thỏa mãn điều kiện.
Vậy
số phức cần tìm là
.
c)
Đặt
với
).
Ta có
+)
Với
tac có
thỏa mãn (1). Suy ra
+)
Với
tac có
không thỏa mãn (1), loại
d)
Đặt
với
.
Khi đó
Vậy
hoặc
e)
Ta có
(1).
+)
Gỉa sử
.
Lúc
đó: (1)
Vậy
số phức cần tìm là
.
Ví
dụ 8.
a)
Tính môđun của số phức z biết
và
z có phần thực dương.
b)
Tìm số phức z có phần ảo bằng 164 và
thỏa :
.
c)
Tìm
số phức z thỏa mãn hai điều kiện:
và
là một số thuần ảo.
d)
Tìm
số phức z thỏa mãn:
là số thực và
.
Giải
a)
Giả sử
Thế
vào phương trình thứ hai ta được:
Suy
ra
môđun
của số phức z là:
b)
Gọi
Theo
giả thiết, ta có
c)
Giả
sử
.
Theo bài ra ta có:
Số
phức
.
w
là một số ảo
Vậy
d)
Giả
sử
Khi đó:
Từ
(1) và (2) ta được
hoặc
Vậy
Ví
dụ 9.
a)
Trong
các số phức z thỏa mãn điều kiện
.
Tìm số phức z có mođun nhỏ nhất.
b)
Tìm
số phức z thỏa mãn
là số thực và
đạt giá trị nhỏ nhất.
c)
Trong
các số phức z thỏa mãn
,
tìm số phức z có mô-đun nhỏ nhất.
d)
Trong
các số phức z thỏa mãn
,
tìm số phức có mô-đun nhỏ nhất.
Giải
a)
Đặt
.
Khi đó
Các
điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn hệ thức đã
cho nằm trên đường tròn tâm I(2;-3) và bán kính
Ta
có:
khi và chỉ khi M nằm trên đường tròn và gần O nhất.
Đó
là điểm
(Bạn đọc tự vẽ hình).
Ta
có:
Kẻ
Theo định lý talet ta có:
Vậy
b)
Giả
sử
.
Khi đó:
Để
là số thực thì
hay
.
Suy ra tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa
mãn
là số thực là đường thẳng
có phương trình
.
Để
nhỏ nhất thì M phải là hình chiếu của
lên
.
Từ
đó tìm được
nên
.
c)
Áp
dụng công thức:
Ta
có:
.
Giải bất phương trình ta có
Vậy
đạt được khi
d)
Giả
sử
.
Khi đó:
và
Vậy
thỏa mãn đề bài.
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu
1.
Tìm số phức z thỏa mãn đẳng thức:
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Cách 1.
Giả
sử
Ta
có
.
Vậy
.
Vậy
chọn đáp án A.
Câu
2.
Số số
phức z thỏa mãn đẳng thức:
.
A. 1 |
B. 2 |
C. 3 |
D. 4 |
Hướng dẫn giải
Đặt
,
suy ra
.
Thay
vào phương trình đã cho ta có
Vậy
.Vậy
chọn đáp án B.
Câu
3.
Số
số
phức z thỏa mãn
.
A. 1 |
B. 2 |
C. 3 |
D. 4 |
Hướng dẫn giải
Gọi
.
Ta có
Vậy
hoặc
.
Vậy
chọn đáp án C
Câu
4.
Biết
là hai số phức thỏa điều kiện:
.
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Có
hai số phức cần tìm
Suy
ra:
.
Vậy
chọn đáp án A.
Câu
5.
Tìm
số phức z thỏa mãn
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
.
Ta có:
Với
,
ta có
,
thỏa mãn (1). Suy ra
.
Với
,
ta có
,
không thỏa mãn (1).
Vậy
.
Vậy chọn đáp án D.
Câu
6.
Biết
là số phức thỏa
mãn:
.
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Gọi
,
ta được:
Vậy
.
Suy ra
.
Câu
7.
Biết
là số phức thỏa
mãn: thỏa mãn phương trình
.
Tính
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Điều
kiện
.
Gọi
.
Phương trình đã cho tương đương với:
Vậy
hoặc
.
Suy ra:
Vậy chọn đáp án C.
Câu
8. Tìm
mô
đun số
phức z thỏa mãn
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Giả
sử
Vậy
số phức cần tìm là
.
Vậy
chọn đáp án B.
Câu
9.
Tìm
số phức z thỏa điều kiện:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
Ta
có
Phương
trình
trở thành :
Vậy
z cần tìm là:
Vậy
chọn đáp án D.
Câu
10.
Tìm
môđun số phức z thỏa điều kiện:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
Phương
trình
trở thành :
Vậy
z cần tìm là
Vậy
chọn đáp án A.
Câu
11.
Tìm
Số số phức thỏa điều kiện:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Gọi
ta có:
Kết
luận
.
Vậy
chọn đáp án B.
Câu
11.
Biết
là
số phức thỏa điều kiện:
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Gọi
,
khi đó (*) trở thành:
Vậy
.
Vậy
chọn đáp án C.
Câu
12 .
Tìm
số phức z thỏa điều kiện
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Phương trình đã cho trở thành:
Vậy
Vậy
chọn đáp án C.
Câu
13.
Biết
là các số phưc thỏa mãn điều kiện
.
Tìm
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Phương trình đã cho trở thành:
Với
thay vào phương trình (*) ta được:
Với
thay vào phương trình (*) ta được:
Vậy
Suy ra:
.
Vậy
chọn đáp án D.
Câu
13.
Tìm số số phức thỏa mãn điều kiện
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
Phương
trình
Từ
(2)
hoặc
Với
Suy
ra
hoặc
hoặc
Với
Suy
ra
Vậy
phương trình
hoặc
hoặc
Vậy chọn đáp án B.
Cách khác: Ta giải phương trình hệ quả rồi thử lại.
Phương
trình
(1)
hoặc
Với
Với
phương trình (1)
Thử lại: Ta thế các giá trị của z vừa tìm được vào phương trình (1).
Với
ta có
phương trình (1) được nghiệm đúng.
Với
ta có
và
Vậy
phương trình
được nghiệm đúng.
Kết
luận: Phương trình có 3 nghiệm là:
Câu
14. Biết
là số phức thỏa điều kiện
.
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
.
Phương trình
trở thành:
Vậy
số phức z cần tìm là:
. Suy ra
.
Vậy chọn đáp án D.
Câu
15. Biết
là các số phức thỏa điều kiện
.
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
.
Phương trình
trở thành
Vậy
số phức z cần tìm là:
.
Suy
ra
.
Vậy chọn đáp án A.
Câu
17.
Biết
là số phức thỏa điều kiện
.
Tìm số phức
có phần ảo âm
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
Phương trình
Từ
Với
Suy ra
Vậy
Với
Với
Với
Với
Vậy chọn đáp án C.
Câu
18.
Biết
là số phức thỏa điều kiện
Tìm số phức
có phần thực dương
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
Phương
trình
Với
Suy
ra
Với
(vô
nghiệm)
Vậy số phức z cần tìm là:
và
Vậy chọn đáp án C.
Câu
19. Tìm
số phức z thỏa mãn
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
.
Ta có :
Như vậy phương trình đã cho trở thành :
Vậy
phương trình có 1 nghiệm
Vậy chọn đáp án D.
Câu
20. Tìm
số phức z thỏa mãn
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
.
Suy ra:
Vậy chọn đáp án D.
Câu
21*.
Số
số
phức z thỏa mãn
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Xét
là nghiệm của phương trình
Xét
.
Đặt
,
từ giả thiết ta có:
Lấy
(1) trừ (2) vế theo vế ta có
Thế
(3) vào(1), ta được:
(do
)
Vậy
ta có hai số phức cần tìm là
Vậy chọn đáp án B.
Câu
22. Cho
số
phức z thỏa mãn
. Tìm
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Giả
sử
với
và a, b không đồng thời bằng 0.
Khi
đó
Khi
đó phương trình
.
Lấy (1) chia (2) theo vế ta có
,
thế vào (1) ta có
Với
(loại)
Với
.
Ta có số phức
.
Vậy
chọn đáp án C.
Câu
23.
Tìm
số phức z biết
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Gọi
Theo đề cho ta suy ra:
Số
phức cần tìm là
.
Vậy
chọn đáp án C.
Câu
24. Tính
mô- đun của số phức
biết
(i là đơn vị ảo).
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
a)
Đặt
,
ta có
.
Vậy mô-đun của số phức
bằng
.
Câu
25.
Cho
số phức z thỏa mãn hệ thức
.
Tính mô-đun của z.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Giả
sử
.
Ta có:
Vậy
.
Vậy
chọn đáp án B.
Câu
26.
Cho
số phức z thỏa mãn điều kiện
.
Tính mô-đun của z.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
cĐặt
.
Khi đó:
Vậy chọn đáp án A.
Câu
27.
Số
số
phức z
thỏa
và
là số thực
là:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Gọi
Theo giả thiết ta có:
Vậy
.
Vậy chọn đáp án A.
Câu
28.
Tìm
nghịch
đảo của số
phức z,
biết
thỏa mãn
và
là số thuần ảo.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Giả
sử
thì
Với
hoặc
,
ta có:
Vì
là số thuần ảo nên
Kết
hợp
ta có
.
Vậy số phức đó là
.
Vậy chọn đáp án C.
Câu
29.
Tìm
mo
đun số phức
z thỏa mãn
và
là số thực.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Giả
sử
.
Suy
ra
.
Từ
giả thiết
là số thực nên ta có
.
Khi
đó
Vậy
số phức cần tìm là
và
.
Từ đây suy ra
.
Vậy chọn đáp án
Câu
30.
Tính
mô-đun của số phức z, biết
và z có phần thực dương.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Giả
sử
Do
.
Thế vào (2) ta được:
Giải
phương trình (3) ta được
.
Do
nên
.
Vậy
.
Vậy chọn đáp án D.
Câu
31.
Tìm
z thỏa mãn điều kiện :
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Vậy
nghiệm của phương trình là:
Vậy
chọn đáp án A.
Câu
32.
Tìm
số số phức z thỏa mãn:
.
A. 5 |
B. 3 |
C. 4 |
D. 2 |
Hướng dẫn giải
Nhận
xét:
Nếu làm bằng cách gọi
,
thay vào và tính toán vế trái, rồi đồng nhất phần
thực và phần ảo của 2 vế sẽ rất dài và dẫn tới
hệ đẳng cấp bậc 4 rất cồng kềnh. Áp dụng cách tính
căn bậc hai bằng máy tính cầm tay , ta có cách giải ngắn
gọn:
Đặt
.
Phương trình đã cho trở thành:
Lần
lượt tay
vừa tìm được vào công thức (*), ta tìm được:
.
Vậy
chọn đáp án C.
Câu
33.
Biết
là các số phức thỏa
mãn
và
là số thuần ảo.
Tính
.
A. 51 |
B. 30 |
C. 41 |
D. 22 |
Hướng dẫn giải
Đặt
Do
đó
Như thế
Để
là số thuần ảo thì
Vậy
có ba số phức thỏa mãn yêu cầu đề toán là
và
Vậy chọn đáp án D.
Câu
34.
Tìm
số phức z thỏa mãn:
và
là số thuần ảo.
A.
|
B.
|
B.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Gọi
Với
hoặc
Với
hoặc
Vậy chọn đáp án D.
Câu
35.
Tìm
số phức z có
phần ảo âm, biết
và số phức
có phần ảo bằng 1.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
Ta
có
Vì
;
có
phần ảo bằng 1 nên
Thay
(2) vào (1) ta được:
Với
Với
Vậy
có hai số phức là
và
.
Vậy chọn đáp án C.
Câu
36.
Có bao nhiêu số
phức z thỏa mãn
và
là số thực.
A. 5 |
B. 3 |
C. 4 |
D. 2 |
Hướng dẫn giải
Gọi
Có
w
là số thực
Từ
(2) có
,
thay vào (1) được phương trình:
Thay
vào (*) tìm được y tương ứng từ đó tìm được các
số phức:
;
;
.
Câu
37.
Tìm
môđun
số
phức z biết
là một số thuần ảo và
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
.
Khi đó:
u là số thuần ảo khi và chỉ khi:
Ta có:
Từ
(1) và (2) ta có:
.
Vậy chọn đáp án B.
Câu
39.
Trong
các số phức z thỏa mãn điều kiện
,
tìm số phức z có môđun nhỏ nhất.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Gọi
;
Gọi
là điểm biểu diễn số phức .
Ta
có :
Đường
tròn
có tâm I(1;2).
Đường
thẳng OI
có phương trình
Số phức z thỏa mãn điều kiện và có môdun nhỏ nhất khi và chỉ khi điểm biểu diễn số phức đó thuộc đường tròn (C) và gần gốc tọa độ O nhất, điểm đó chỉ là một trong hai giao điểm của đường thẳng OI với (C), khi đó tọa độ của nó thỏa mãn hệ
hoặc
Chọn
nên số phức
Vậy chọn đáp án C.
Câu
40.
Cho
số phức z thỏa mãn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Giả
sử
.
Từ giả thiết:
Tập
hợp điểm biểu diễn của z là đường tròn tâm
bán kính
.
Gọi M là điểm biểu diễn của z, ta có:
Vậy chọn đáp án A.
Câu
41.
Cho
số phức z thỏa mãn
là một số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Giả
sử
.
Từ
giả thiết:
Ta
có
Tập
hợp biểu diễn của z là đường thẳng
.
Gọi M là điểm biểu diễn của z.
Tìm
được
.
Suy ra:
.
Vậy
chọn đáp án B.
CHỦ ĐỀ 6. PHƯƠNG TRÌNH SỐ PHỨC
BÀI TOÁN 1. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT SỐ PHỨC
I. MỘT SỐ VÍ DỤ RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau đây với ẩn z:
a)
b)
Giải
a) Ta có:
Vậy
số phức z cần tìm là:
b) Ta có:
Vậy
số phức z cần tìm là:
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau đây với ẩn z:
a)
b)
Giải
a)
Ta có:
b)
Ta có:
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau đây với ẩn z:
Giải
a) Ta có
b) Ta có
Ví
dụ 4.
Giải
phương trình sau:
Giải
Ta có:
Vậy
nghiệm của phương trình là:
Ví
dụ 5.
a)
Cho
số phức z thỏa mãn
.
Tính mô-đun của số phức
.
b)
Cho
số phức z thỏa mãn điều kiện
.
Tìm mô-đun của số phức
.
Giải
a)
Đặt
.
Theo đề ra ta có:
nên
.
Khi
đó
.
Vậy
.
b) Ta có:
.
Khi
đó:
b) Ta có:
.
Từ
đó
.
Suy ra
.
Ví
dụ 6.
Cho số phức z thỏa mãn hệ thức
.
Tính mô-đun của z.
Giải
Cách
1.
Đặt
,
khi đó
.
Theo bài ra ta có:
Cách 2. Ta có:
Suy
ra:
II. BÀI TẬP VÀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu
1.
Giải
phương trình
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta có:
Vậy chọn đáp án A.
Câu
2.
Giải
phương trình
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
có:
Vậy
Vậy
chọn đáp án B.
Câu
2.
Giải
phương trình
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta có:
Vậy chọn đáp án C.
Câu
3.
Tìm
nghiệm của phương trình
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Điều
kiện:
.
Với điều kiện trên, phương trình đã cho trở thành:
Vậy
z cần tìm là:
.
Vậy chọn đáp án D.
Câu
4.
Tìm
nghiệm của phương trình
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Điều
kiện:
Với điều kiện trên, phương trình đã cho trở thành:
Vậy chọn đáp án C.
Câu
5.
Tìm nghiệm của phương trình:
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta có:
Giải
(1):
Giải (2):
Vậy
phương trình có 2 nghiệm là
và
.
Vậy chọn đáp án C.
Câu
6.
Tìm
nghiệm của phương trình
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Điều
kiện:
Ta có:
.
Vậy chọn đáp án D.
Câu
7.
Tìm
nghiệm của phương trình
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Vậy chọn đáp án C.
Câu
8.
Cho
số phức z thỏa mãn điều kiện
.
Tính mô-đun của số phức
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
có:
Nên
..
Vậy
.
Vậy chọn đáp án A.
Câu
9.
Cho
số phức z thỏa mãn điều kiện
.
Tính
mô-đun của z.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
có:
Vậy chọn đáp án C.
BÀI TOÁN 2. CĂN BẬC HAI SỐ PHỨC, PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Phương pháp
1. Ta nhắc lại căn bậc hai của số phức
Định
nghĩa: Cho
số phức w. Mỗi số phức z thỏa mãn
được gọi là một căn bậc hai của w.
Mỗi
căn bậc hai của w là một nghiệm của phương trình
a) Trường hợp w là số thực
Căn bậc hai của 0 là 0.
Xét số thực
Khi
, ta có
Phương
trình
hoặc
Vậy
số thực a dương có hai căc bậc hai là
và
Khi
, ta có
Phương
trình
hoặc
Vậy
số thực a âm có hai căn bậc hai là
và
Ví
dụ:
-1 có hai căn bậc hai là i và –i.
có hai căn bậc hai là ai và –ai.
b)
Trường hợp
Đặt
,
z
là căn bậc hai của w
Giải
hệ phương trình này, ta luôn tính được hai nghiệm
Mỗi
nghiệm (x;y) của hệ phương trình trên cho ta một căn bậc
hai
của số phức
Kĩ thuật MTCT tìm căn bậc hai của số phức
Giả
sử ta cần tìm căn bậc hai số phức
Bước 1: Nhập vào màn hình
và ấn phím
{lưu lại số phức
}
Bước 2: Nhập vào màn hình
rồi ấn phím
Bước 3: Ấn phím
nếu màn hình không hiển thị đầy đủ. Lúc này máy sẽ hiển thị số phức dạng
Bước 4: Kết luận căn bậc hai cần tìm là
Ví
dụ:
Tìm căn bậc hai của số phức
Hướng dẫn thực hành
|
|
|
|
|
|
|
2. Phương trình bậc hai
Xét
phương trình:
(A,B,C là số phức
) (1)
Ta
có
Nếu
có 2 căn bậc hai là
và
, phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt là:
và
Nếu
phương trình (1) có nghiệm kép
Chú ý:
Ta chứng minh được với mọi phương trình bậc hai hệ số thực, nếu
và
là một nghiệm thì
cũng là nghiệm của phương trình đó.
Do tính chất của phép nhân số phức, định lí Vi-et vẫn đúng cho phương trình bậc hai với ẩn
Do đó các cách tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai vẫn áp dụng được.
Chẳng hạn:
;
KĨ THUẬT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HỆ SỐ PHỨC
Bước 1: Ghi vào màn hình
Bước 2: Ấn CALC và khai báo các hệ số
Ví
dụ:
Giải phương trình
Dùng MTCT
Vậy
hai nghiệm của phương trình là:
I. MỘT SỐ VÍ SỤ RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví dụ 1. Tìm căn bậc hai của số phức
Giải
a)
Gọi z là căn bậc hai của
, ta có:
hoặc
Vây -9 có hai căn bậc hai là 3i và -3i.
b)
Gọi
là căn bậc hai của 3+4i, ta có:
Từ
(2)
và
thay vào (1) ta được:
Với
Vậy
có hai căn bậc hai là
và
Dùng MTCT
Vậy
có hai căn bậc hai là
và
c)
Gọi
,
là căn bậc hai của
Lúc đó:
Từ
(2)
và
thay vào phương trình (1) ta được
Với
Với
Vậy
có hai căn bậc hai của
là
và
Dùng MTCT
Vậy
có hai căn bậc hai của
là
và
d)
Gọi
là căn bậc hai của
Ta có:
Vậy
có hai căn bậc hai là
và
Dùng MTCT
Vậy
có hai căn bậc hai là
và
Nhận xét: Mọi số phức đều có hai căn bậc hai đối nhau.
Ví
dụ 2.
a)
Tìm
số phức
thỏa mãn:
b)
Tìm
số phức
thỏa mãn:
Giải
a)
Đặt
, ta có:
Từ
(2)
và
thay vào (1) ta được
Với
Với
Vậy
có hai số phức z thỏa mãn
là
b)
Ta có
và
Suy
ra:
Theo
kết quả trên ta có
hoặc
Đặt
Trường hợp 1: Với
ta có
Từ
(2)
và
thay vào (1) ta được
Với
Với
Vậy
Trường hợp 2: Với
ta có
Từ
(2)
và
thay vào (1) ta được
Với
Với
Vậy
Kết
luận: Có 4 số phức w thỏa mãn
là:
,
Ví
dụ 3.
a)
Tìm số phức z thỏa mãn
b)
Tìm số phức z thỏa mãn
Giải
a)
Ta có:
Với
ta đặt
ta có:
Từ
(2)
và
thay vào (1) ta được
Với
Với
Vậy
Kết
luận:
b) Theo kết quả câu a ta có:
Xét 4 trường hợp:
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Trường hợp 3:
Trường hợp 4:
Kết luận:
hoặc
hoặc
hoặc
.
Ví dụ 4. Giải các phương trình bậc hai sau đây:
a)
b)
c)
d)
Giải
a)
Phương trình:
có các hệ số
nên phương trình có hai nghiệm là
b)
Phương trình
(chú
ý là
)
c)
Phương trình
d)
Phương trình
có:
Phương
trình có hai nghiệm là
MTCT
Ví dụ 5. Giải các phương trình bậc hai hệ số phức sau đây:
a)
b)
c)
; d)
Giải
a)
Phương trình
có:
Đặt
Ta
có
Từ
(2)
và
thay vào (1) ta được
Với
;
Với
Vậy
Phương
trình có hai nghiệm là
Lời
bình:
Việc tìm căn bậc hai của số phức
ta dùng MTCT cho nhanh
b)
Phương trình
có:
Phương
trình có hai nghiệm là:
c)
Phương trình
có:
Đặt
Từ
(2)
và
thay vào (1) ta được:
Với
; Với
Vậy
Phương
trình có nhiệm là:
d)
Phương trình
có các hệ số thỏa mãn
Suy
ra phương trình có hai nghiệm là
Ví dụ 6. Giải phương trình sau trên tập số phức :
b)
Giải
a)
Điều
kiện
Phương
trình cho tương đương với:
hay
Cách
1: Phương
trình này có biệt số
hoặc
Cách
2: Gọi
là
căn bậc hai của
,
khi đó
hay
suy
ra
hoặc
b) Ta có:
Phương
trình có hai nghiệm là:
và
Ví dụ 7. Giải các phương trình sau:
Giải
a)
Phương
trình đã cho trở thành
Với
Với
Vậy
nghiệm của phương trình là:
b) Cách 1. Ta có:
Vậy
nghiệm của phương trình là:
Cách
2.
Đặt
. Phương trình đã cho trở thành
.
Ta
có:
Phương
trình (*) có hai nghiệm:
Với
Với
Ví
dụ 8.
a)
Hãy
giải phương trình sau trên tập hợp số phức
.
b)
Giải
phương trình:
Giải
a)
Viết
lại phương trình về dạng:
Khai
triển, rút gọn, nhân tử hóa
Giải
các phương trình, thu được
và
rồi kết luận.
Đặt
.
Khi đó phương trình trở thành:
Vậy
phương trình có các nghiệm:
Vậy
phương trình đã cho có hai nghiệm
hoặc
Ví
dụ 9.
a)
Gọi
là hai nghiệm của của phương trình bậc hai hệ số phức
Chứng
minh rằng:
và
Áp
dụng 1:
Biết phương trình bậc hai
có hai nghiệm là
Tính B vá C.
b)
Cho hai số phức có tổng
và tích
Chứng minh rằng
và
là hai nghiệm của phương trình bậc hai
Áp
dụng 2:
Tìm hai số phức có tổng bằng 4 và tích bằng
Giải
a)
Phương trình
có
Gọi
là một căn bậc hai của
Phương trình có hai nghiệm là:
Ta có :
và
Áp
dụng 1:
có hai nghiệm là
Áp dụng kết quả trên ta có:
Từ
(1)
Từ
(2)
Vậy
và
b)
Hiển nhiên
là hai nghiệm của phương trình bậc hai
Áp
dụng 2: Gọi hai số phức phải tìm là
và
Theo giả thiết ta có
và
Do
đó
và
là hai nghiệm của phương trình bậc hai
hay
Phương
trình trên tương đương với:
Vậy
phương trình có hai nghiệm là
Ví
dụ 10.
Cho
phương trình bậc hai hệ số thực
(1), với
a)
Chứng minh rằng nếu phương trình (1) có một nghiệm thực
thì nghiệm còn lại
cũng là số thực.
b)
Chứng minh rằng nếu phương trình (1) có một nghiệm thực
không là số thực thì
cũng là một nghiệm.
Áp
dụng:
Tìm phương trình bậc hai hệ số thực biết phương trình
có 1 nghiệm là
.
Giải
a)
Ta biết rằng phương trình bậc hai
(1) có hai nghiệm là
và
Theo
công thức Vi-et ta có
Vì
nên
và ta cũng có
Vậy
b)
Ta có
là nghiệm của phương trình
nên:
(
Vì liên hiệp của số thực là chính số thực đó suy ra
Vậy
cũng là nghiệm của phương trình
.
Áp
dụng: Theo chứng minh trên, phương trình bậc hai hệ số
thực có 1 nghiệm là
thì nghiệm kia là
Ta
có
và
Vậy
là hai nghiệm của phương trình bâc hai:
hay
Ví
dụ 11.
Biết
là hai nghiệm của phương trình
.
Hãy tính:
Giải
Theo
định lý Vi-et ta có:
Do đó:
Ví
dụ 12.
Gọi
là
hai nghiệm phức của phương trình
;
M, N lần lượt là các điểm biểu diễn
trên mặt phẳng phức. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
Giải
Phương
trình đã cho có
nên có hai nghiệm
.
Từ
đó
.
Đáp
số:
.
Ví
dụ 13.
a)
Giải phương trình:
b)
Tìm số phức B để phương trình bậc
có tổng bình phương hai nghiệm bằng 8.
Giải
a) Ta có
Giải
(1): Ta có
Giải
(2):
Vậy
nghiệm của phương trình là
.
Ví
dụ 14.
a)
Tìm
để phương trình
nhận số phức
làm nghiệm.
b)
Tìm
tất cả các số thực a, b sao cho số phức
là nghiệm của phương trình
.
Giải
a)
Theo
đề, ta có:
b)
Tính
.
Suy
ra
Từ
đó, có hệ
Ví
dụ 15.
Tính
mô-đun của số phức
,
biết số phức
là nghiệm của phương trình
.
Giải
Ta
có:
Vì
là nghiệm của phương trình
nên:
Ta
có
Ví
dụ 16.
Cho
phương trình
,
với a là tham số. Tìm
để (1) có hai nghiệm
thỏa mãn
là số ảo, trong đó
là số phức có phần ảo dương.
Giải
Từ
giả thiết suy ra
không phải là số thực. Do đó
,
hay
Suy
ra
Ta
có
là số ảo
là số ảo
Đối
chiếu với điều kiện (*) ta có giá trị của a là
.
Ví
dụ 17.
a)
Tìm
để phương trình
có
hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
.
b)
Gọi
là hai nghiệm phức phân biệt của phương trình
Tìm số phức m sao cho
.
c)
Trên
tập số phức,
tìm m để phương trình bậc hai:
có
tổng bình phương hai nghiệm bằng
.
Giải
a)
là
nghiệm của phương trình:
nên nếu gọi
với
Giả
thiết cho:
Mặt khác theo Viet ta có :
hoặc
b)
Xét
phương trình
.
Ta có
Phương
trình
có hai nghiệm phân biệt
Theo
định lý Vi-ét, ta có
Mặt
khác
c)
Giả sử
là
nghiệm của phương trình đã
cho và
với
.
Theo
bài
toán
ta có:
Suy ra
dẫn
tới hệ:
hoặc
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Câu
1.
Tìm
nghiệm của phương
trình
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
có:
Phương trình đã cho có hai nghiệm là:
Vậy chọn đáp án A.
Câu
2.
Tìm
nghiệm của phương
trình
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
có:
. Phương trình đã cho có hai nghiệm là:
Vậy chọn đáp án B.
Câu
3.
Tìm
nghiệm của phương
trình
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
có:
Vậy
phương trình đã cho có hai nghiệm là:
Câu
4.
Tìm
nghiệm của phương
trình
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
có:
. Ta tìm căn bậc hai
của
Ta
có:
Từ đó, phương trình có hai nghiệm phức là:
Vậy chọn đáp án A.
Câu
5.
Tìm
nghiệm của phương
trình
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
có
Suy
ra
Vậy chọn đáp án A.
Câu
6.
Tìm
nghiệm của phương
trình
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
có
là một căn bậc hai của
Vậy
phương trình đã cho có hai nghiệm
Câu
7.
Tìm
nghiệm của phương
trình
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
có:
Vậy
phương trình đã cho có hai nghiệm:
Vậy chọn đáp án B.
Câu
8.
Tìm
nghiệm của phương
trình
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
có:
Vậy
phương trình đã cho có hai nghiệm:
Vậy chọn đáp án D.
Câu
9.
Tìm
nghiệm của phương
trình
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
có:
Vậy
phương trình đã cho có hai nghiệm:
Vậy chọn đáp án C.
Câu
10.
Tìm
nghiệm của phương
trình:
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
có:
Vậy
phương trình đã cho có hai nghiệm:
Vậy chọn đáp án A.
Câu
10.
Tìm
nghiệm của phương
trình:
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Phương
trình đã cho tương đương với:
Ta
có
Suy
ra
và
vậy
phương trình có hai nghiệm là
và
.
Vậy chọn đáp án D.
Câu
12.
Tìm các số thực b,c để phương trình (với ẩn z):
nhận
làm một nghiệm.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Theo
đề,
làm một nghiệm
của phương trình:
Nên
Vậy,
Vậy chọn đáp án D.
Câu
13.
Cho
z1,
z2
là các nghiệm phức của phương trình :
Tính
giá trị của biểu thức
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Xét
phương trình:
Lúc
đó:
.
Vậy chọn đáp án B.
Câu
14.
Gọi
z1
và z2
lần lượt là nghiệm của phương trình:
.
Tính giá trị của biểu thức
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
có:
Phương
trình có hai nghiệm là:
và
và
.
Vậy
Vậy chọn đáp án C.
Câu
15.
Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
.
Tính giá trị của biểu thức
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
có
.
Do
đó phương trình có hai nghiệm là
.
.
Vậy chọn đáp án D.
Câu
16.
Gọi
và
là hai nghiệm phức của phương trình
.
Tính giá trị của biểu thức
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
có
Phương
trình đã cho có hai nghiệm là
và
.
Nếu
thì
Nếu
thì
Vậy chọn đáp án D.
Câu
17.
Gọi
và
là hai nghiệm phức của phương trình
.
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Giải
phương trình ta được
Vậy chọn đáp án B.
Câu
18.
Tìm
nghiệm của phương
trình :
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta có:
Giải
(1):
Giải
(2):
có
Vậy phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt là:
Câu
19.
Biết
là nghiệm của phương
trình
19.1.
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
19.2.
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
19.3.
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
19.4.
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Theo
định lý Vi-et ta có:
Do đó:
Câu
20.
Gọi A, B là hai điểm biểu diễn cho các số phức là
nghiệm của phương trình
.
Tính độ dài đoạn thẳng
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Xét
phương trình:
có
.
Phương
trình có hai nghiệm
.
.
Vậy
.
Câu
21.
Cho
số phức z có
phần thực dương thỏa
mãn điều kiện
.
Tính
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta có:
Vậy chọn đáp án A
Câu
22.
Gọi
lần
lượt là hai nghiệm của phương trình
và thỏa mãn
.
Tìm giá trị của biểu thức
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Phương trình đã cho tương đương với:
Do
nên ta có
và
Ta
có
Câu
23.
Gọi
lần
lượt là hai nghiệm của phương trình
.
Tính giá trị của biểu thức
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Định
hướng: Ta
sẽ tiến hành giải phương trình đầu tiên để tìm ra
sau
đó tiến hành lắp vào biểu thức cần tính ta có:
.
Đến đây vì mũ 10 lơn nên ta sẽ tiến hành làm từng
lớp một, tức là:
Từ đó ta có lời giải như sau:
Phương trình đã cho tương đương với:
Do
Q là biểu thức đối xứng với
nên không mất tính tổng quát, giả sử
Lúc đó:
Vậy chọn đáp án C.
Lưu ý: Cũng có thể dùng dạng lượng giác của số phức để giải quyết bài toán này.
Câu
24.
Cho
số phức z có phần thực dương thỏa mãn
.
Tính
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
có
hoặc
Với
ta
có
Vậy chọn đáp án B.
Câu
25.
Tìm
nghiệm của phương trình
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
có:
Phương trình đã cho có hai nghiệm
Vậy chọn đáp án A.
Câu
26.
Tìm nghiệm của phương trình
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta có:
Do đó, phương trình đã cho có hai nghiệm
Vậy chọn đáp án B.
Câu
31. Biết
phương trình
không có nghiệm thực. Tìm những giá trị có thể có của
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Nếu phương trình có một nghiệm thực r thì:
Từ phương trình (2) ta có:
Nếu
thì từ (1) suy ra
phương trình này không có nghiệm thực.
Nếu
thì từ (1) suy ra
Vậy
phương trình đã cho không có nghiệm thực khi và chỉ khi
Vậy chọn đáp án C.
Câu
32.
Cho
và
là các số phức thỏa mãn
Giả sử
là
các nghiệm của phương trình
thỏa mãn điều kiện
với m là số phức.
32.1.
Tìm giá trị lớn nhất của
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
32.2.
Tìm giá trị nhỏ nhất của
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Sử
dụng định lý Viet ta có
Do
đó:
T
ừ
suy
ra
Do đó điểm M biểu diễn số phức m trên mặt phẳng
phức thuộc đường tròn tâm I(4;5) và bán kính R=7. Ta cần
tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của OM. Đường
thẳng OI cắt đường tròn tại hai điểm A,B với Onằm
giữa Avà I. Vì
nên:
32.1.
Giá trị lớn nhất của
khi
khi đó:
Vậy
chọn đáp án A.
32.2.
Giá trị nhỏ nhất của
khi
khi đó:
Vậy
chọn đáp án B.
Câu
33.
Tìm
mô-đun của số phức
biết số phức
là nghiệm của phương trình
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
có
Do
đó
Theo
giả thiết ta có
Vậy chọn đáp án C.
Câu
34.
Cho
a,b,c là 3 số phức phân biệt khác 0 và
. Nếu một nghiệm của phương trình
có môđun bằng 1 thì khẳng định nào sau đây đúng
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Giả
sử
là
nghiệm của phương trình
với
.
Theo định lý Viet ta có
Suy ra
Bởi
vì
Vậy chọn đáp án D.
Câu
35.
Tìm
nghiệm của
phương trình:
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
.
Phương trình đã cho trở thành
Với
Với
Vậy chọn đáp án C.
Câu
36.
Tìm nghiệm của
phương trình:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Đặt
.
Phương trình đã cho trở thành
Với
Với
Vậy chọn đáp án D.
Câu
37.
Tính
giá trị của
biết
là nghiệm phức của phương trình
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Phương
trình cho
Giải
:
ta có
Suy
ra
Do
đó:
Vậy chọn đáp án B.
Câu
38.
Gọi
là bốn nghiệm của phương trình
trên tập số phức, tính tổng:
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Không mất tính tổng quát ta gọi 4 nghiệm của phương trình là:
Thay
vào biểu thức
Vậy chọn đáp án C.
Câu
39.
Cho
là các nghiệm của phương trình:
.
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Vậy chọn đáp án C.
DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA
Phương Pháp
Theo định lý cơ bản của đại số, phương trình bậc ba có đúng 3 nghiệm phức (không nhất thiết phân biệt).
Để giải phương trình bậc ba tổng quát
(1), ta cần biết một nghiệm
của phương trình. Khi đó phương trình (1) được biến đổi thành phương trình tích
Muốn
xác định
ta
có thể dùng một trong hai cách:
Cách
1:
Ta thực hiện phép chia đa thức
cho
thương
sẽ là
Cách
2:
Dùng sơ đồ Horner sau đây để xác định hệ số A,b,c
của đa thức thương là
.
Đôi khi ta có thể xác định
bằng cách nhẩm nghiệm như sau:
Nếu
thì phương trình có 1 nghiệm là
=1.
Nếu
thì phương trình có 1 nghiệm là
.
Việc biến đổi thành phương trình tích có thể thực hiện dễ dàng nếu ta có thể đặt nhân tử chung.
Ta biết rằng nếu một phương trình đa thức hệ số thực có 1 nghiệm phức
thì
cũng là 1 nghiệm. Như vậy:
Mọi phương trình bậc ba hệ số thực có ít nhất một nghiệm thực, nghĩa là
Hoặc có 3 nghiệm thực
Hoặc có 1 nghiệm thực và 2 nghiệm phức (không thực) liên hợp nhau.
Muốn giải phương trình bậc 3 hệ số thực, ta thường phải tìm nghiệm thực của phương trình rồi biến thành phương trình tích. Nghiệm thực này có thể tính chính xác nhờ máy tính bỏ túi (nếu là nghiệm hữu tỉ).
Nếu biết phương trình bậc 3 hệ số thực
có 1 nghiệm không là số thực
thì
cũng là nghiệm, nên phương trình phải có dạng
Chia
cho
sẽ
tìm được thừa số
Như
vậy phương trình có 3 nghiệm là
I. MỘT SỐ VÍ DỤ RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau:
a)
biết 1 nghiệm là
.
b)
biết
1 nghiệm là
.
c)
biết
1 nghiệm là
Giải
a)
Chia đa thức
cho
ta
được thương là
.
Do đó, phương trình đã cho viết thành:
Vậy
phương trình có 3 nghiệm:
b)
Chia đa thức
cho
ta được thương là
.
Do đó, hương trình đã cho viết thành:
Giải
(1):
Giải
(2): Ta có:
Ta
đi tìm căn bậc hai của
Đặt
Từ
(ii) suy ra:
Từ
(1) suy ra:
(loại)
hoặc
Với
Với
Như
vậy:
Phương
trình
có
2 nghiệm là:
Vậy
nghiệm của phương trình là:
c)
Chia đa thức
cho
ta
được thương là:
.
Do đó, phương trình đã cho viết thành:
Giải
(1):
Giải
(2): Ta có
Đặt
Tư
(ii) suy ra:
Từ
(i) suy ra:
hoặc
(loại)
Với
Với
Như
vậy:
Phương
trình (2) có 2 nghiệm là
Vậy
phương trình đã cho có ba nghiệm là:
Ví dụ 2.Giải các phương trình:
a)
và
biết phương trình có 1 nghiệm là
b)
và biết phương trình có 1 nghiệm là
c)
Tìm
các số a, b, c để phương trình
nhận
và
làm nghiệm.
Giải
a)
Theo đề:
là
nghiệm cuả phương trình
nên
Với
phương trình đã cho trở thành:
Vì
phương trình có 1 nghiệm là
ta
chia đa thức
cho
ta
được thương là
.
Do đó, phương trình
tương
đương với
Vậy
phương trình có 3 nghiệm
b)
Ta có:
là nghiệm của phương trình
nên
Với
phương trình đã cho trở thành:
Biết
là 1 nghiệm, chia đa thức
cho
ta
được thương là:
.
Do đó, phương trình:
tương
đương với:
Giải
(1):
Giải
(2):
Vậy
phương trình có 3 nghiệm là:
.
c)
Vì
và
là nghiệm của phương trình nên
Ví
dụ 3.
a)
Cho
phương trình:
,
gọi
lần lượt là 3 nghiệm của phương trình (1) trên tập số
phức. Tính giá trị biểu thức:
.
b)
Giải
phương trình sau trong tập hợp số phức:
c)
Giải phương trình sau trên tập số phức
.
Giải
a) Ta có:
có
3 nghiệm là:
Lúc đó:
b) Ta có:
Vậy
nghiệm của phương trình là:
c) Ta có:
Vậy
nghiệm của phương trình là:
.
Ví
dụ 4.
Chứng
minh rằng phương trình sau có nghiệm thuần ảo
.
Giải
Giả sử phương trình có nghiệm thuần ảo.
Đặt
(a là số thực khác 0), thay vào phương trình ta được:
Vậy
phương trình đã cho có nghiệm thuần ảo là
.
Ví
dụ 5.
Giải
phương trình:
,
trên tập số phức, biết phương trình có nghiệm thuần
ảo.
Giải
Giả
sử
là
một nghiệm của phương trình. Khi đó, ta có:
là
một nghiệm của phương trình nên ta biến đổi phương
trình đã cho về dạng:
Vậy
phương trình đã cho có nghiệm
II. BÀI TẬP VÀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu
1.
Tìm
nghiệm củaphương trình
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Các
hệ số của phương trình
thỏa
mãn:
Vậy
phương trình nhận
là
nghiệm.
Phương
trình
Giải
(1):
Giải
(2): Ta có
Phương
trình (2) có 2 nghiệm là
Vậy
phương trình đã cho có 3 nghiệm là:
Vậy chọn đáp án D.
Câu
2.
Tìm
nghiệm củaphương trình
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Các
hệ số của phương trình
thỏa
mãn:
nên
phương trình nhận
là
1 nghiệm.
Phương
trình
Giải
(1):
Giải
(2):
Phương trình (2) có hai nghiệm là:
,
Kết
luận: phương trình
có
3 nghiệm là:
Vậy chọn đáp án D.
Câu
3.
Biết
là nghiệm của phương trình
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Phương
trình
tương
đương với:
Vậy
phương trình có 3 nghiệm là:
Vậy chọn đáp án B.
Câu
4. Biết
là nghiệm của phương trình
.
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta có:
Vậy
nghiệm của phương trình là:
Vậy chọn đáp án B.
Câu
5.
Tìm
nghiệm của phương trình
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
thấy phương trình
nhận
là nghiệm.
Chia
đa thức
cho
ta được thương là
.
Do đó, phương trình
tương
đương với:
Giải
(1):
.
Giải
(2):
.
Ta có:
Do
đó, phương trình (2) có hai nghiệm là:
Vậy
phương trình có 3 nghiệm là:
Vậy chọn đáp án D.
Câu
6.
Tìm nghiệm của phương trình
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
thấy phương trình:
có 1 nghiệm là z=3.
Chia
đa thức
cho z-3 ta được thương là
.
Do đó, phương trình
tương
đương với:
Giải
(1):
Giải
(2): Ta có:
Do
đó phương trình (2) có hai nghiệm:
Vậy
phương trình có 3 nghiệm là:
Câu
7.
Cho phương trình
biết phương trình có 1 nghiệm là
Tìm tổng mô đun hai số phức còn lại
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Phương
trình:
hệ
số thực có 1 nghiệm là
Suy
ra
cũng
là nghiệm.
Do
đó phương trình phải có dạng:
Chia
đa thức
cho
ta
được thương là
Phương
trình
tương
đương với
Vậy
phương trình đã cho có 3 nghiệm là:
Vậy chọn đáp án D.
Câu
8.
Cho
phương trình
và
biết phương trình có nghiệm thuần ảo. Tìm b
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Gọi
nghiệm thuần ảo của phương trình là ai
ai
thỏa mãn phương trình:
Ta
có:
Với
(loại)
Với
Vậy chọn đáp án C.
Câu
9.
Cho phương trình
và
biết phương trình có ngiệm thực. Tìm các nghiệm của
phương trình
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Gọi
x là nghiệm thực của phương trình:
ta
có:
Suy ra phương trình có dạng:
với
z=2 là nghiệm thực của phương trình.
Chia
đa thức
cho z-2 ta được thương là
.
Do đó, phương trình
tương
đương với:
Giải
(1):
Giải
(2): Ta có:
.
Phương trình (2) có hai nghiệm là:
Vậy
phương trình có 3 nghiệm là:
Câu
10.
Tìm
nghiệm của phương trình:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Biến
đổi phương trình thành:
.
Đặt
thì phương trình trở thành:
.
Với
:
Với
:
Với
:
Vậy
phương trình có 3 nghiệm:
Vậy chọn đáp án C.
DẠNG 4. PHƯƠNG TRÌNH BẬC BỐN SỐ PHỨC
Phương Pháp
Với dạng phương trình trùng phương, ta đặt
, sẽ đưa về phương trình bậc hai theo w. Giải phương trình này, ta tính w rồi lại giải phương trình
để tính z.
Nếu
thì phương trình
có 1 nghiệm là
. Chia
cho
, phương trình
tương đương với phương trình
Nếu
thì phương trình
có 1 nghiệm là
. Chia
cho
, phương trình P(z)=0 tương đương với phương trình
Như vậy ta nên viết các hệ số của phương trình để xem phương trình có rơi vào hai trường hợp đặc biệt này không.
Trường hợp phương trình hệ số thực, nếu biết 1 nghiệm
(không là số thực) thì
cũng là nghiệm. Do đó phương trình có dạng:
Khi khai triển phương trình này và đồng nhất với phương trình đã cho sẽ tìm được hệ số b và c.
Giải
phương trình:
ta
được nghiệm
Như
vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm là:
I. MỘT SỐ VÍ DỤ RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví dụ 1. Giải các phương trình:
Giải
a)
Phương trình:
ta
coi là phương trình bậc hai theo
,
phương trình có 2 nghiệm là
hoặc
b)
Đặt
phương
trình
(1) trở thành
Phương
trình (2)
Với
Với
Vậy
phương trình (1) có 4 nhiệm là:
c)
(1)
Đặt
phương
trình
trở
thành
(2)
Phương
trình (2) có 2 nghiệm là:
Với
Với
Vậy
phương trình
có 4 nghiệm là:
Ví dụ 2. Cho phương trình bậc bốn hệ số thực
Biết
phương trình có 1 nghiệm
.Tính
m và nghiệm còn lại.
Giải
Ta
có
là
nghiệm của phương trình:
Phương
trình trở thành
(1)
Ta
biết rằng nếu một phương trình đa thức hệ số thực
nhận
là 1 nghiệm phức, không thực,
thì
cũng
là nghiệm của phương trình. Như vậy phương trình nhận
2 nghiệm là
Do
đó phương trình (1) phải có dạng:
Đồng
nhất hệ số của hai phương trình (1) và (2) ta được
Vậy
phương trình
Vậy
phương trình có 4 nghiệm:
Ví
dụ 3.
Chứng
minh rằng phương trình:
có hai nghiệm là số thuần ảo.
Giải
Đặt
là
nghiệm của phương trình nên
Vậy
là nghiệm của phương trình.
Ví
dụ 4.
Phương
trình
có
4 nghệm không thực với các giá trị thực a, b, c, d. Biết
tích hai trong bốn nghiệm đó là
và
tổng của hai nghiệm còn lại là
.
Tìm giá trị của b
Giải
Gọi
4 nghiệm của phương trình
là
Khi đó
nên
ta suy ra
(*).
Theo
bài ra ta có
.
Vì
nên
cũng
như
phải
là các số phức liên hợp, do đó
.
Theo
(*) thì
Vậy giá trị cần tìm của b là 51.
Ví
dụ 5.
Giải
phương trình sau trên tập hợp số phức:
Giải
Biến đổi phương trình đã cho về dạng:
Vậy
nghiệm của phương trình là:
Ví
dụ 6.
Giải
phương trình sau trên tập số phức:
Giải
Nhận
xét
không là nghiệm của phương trình (1) vậy
Chia
hai vế PT (1) cho
ta được :
(2)
Đặt
.
Khi đó
Phương
trình (2) có dạng :
(3)
PT
(3) có 2 nghiệm
Với
ta có
Có
PT(4)
có 2 nghiệm:
Với
ta có:
Có
PT(5)
có 2 nghiệm:
Vậy
phương trình đã cho có 4 nghiệm:
Vậy
phương trình có các nghiệm
II. BÀI TẬP VÀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu
1.
Tìm
tổng mô đun các nghiệm của phương trình
biết
phương trình có nghiệm thực
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Gọi
là nghiệm thực của phương trình, ta có:
(1)
Như vậy phương trình được biến đổi thành phương trình tích có dạng:
Đồng
nhất phương trình (1) và (2) ta được:
Vậy
phương trình (1) tương đương với:
Giải
(i):
Giải
(ii): Ta có:
.
Phương trình (ii) có hai nghiệm
Vậy
phương trình đã cho có 4 nghiệm:
Vậy chọn đáp án A.
Câu
2.
Biết
phương trình có
có nghiệm thuần ảo. Tìm tổng mô đun của các nghiệm
phức có phần ảo dương.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Gọi
nghiệm thuần ảo của phương trình là
ta
có:
Vậy
2 nghiệm thuần ảo của phương trình là
và
phương trình có dạng phương trình tích:
Đồng nhất phương trình này với phương trình đã cho ta được:
Phương trình trở thành:
Kết
luận: Phương trình đã cho có 4 nghiệm là:
Suy
ra:
Vậy
chọn đáp án C.
Câu
3.
Cho
phương trình:
Phương trình có bao nhiêu nghiệm thực
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Các
hệ số của phương trình là:
Ta
có
Suy
ra phương trình có 1 nghiệm:
.
Chia
đa thức
cho
, ta biến đổi:
Phương
trình (2) lại có các hệ số thỏa mãn:
Do đó phương trình (2) có 1 nghiệm z= -1.
Suy
ra (3) có 2 nghiệm là
Kết
luận: Phương trình (1) có 4 nghiệm là:
Câu
4.
Cho
là nghiệm phức của phương trình
.
Tính giá trị của biểu thức:
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
có:
Giải
ta
có
Suy
ra
Do đó
Vậy chọn đáp án B.
Câu
5.
Biết
là nghiệm của phương trình
Tìm
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Dễ
thấy
không phải là nghiệm của phương trình nên
Giải (*) {Kĩ thuật MTCT}
Ghi
vào màn hình:
Ta được nghiệm của phương trình:
Chỉ cần thay đổi các hệ số của phương trình ta tìm được nghiệm của phương trình (2)
Suy ra:
Vậy chọn đáp án A.
Câu
6.
Giải
phương trình:
A.
|
B.
|
C.
|
D. |
Hướng dẫn giải
Dễ
thấy
là nghiệm của phương trình nên
CHỦ ĐỀ 7. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Phương pháp
Ta nhắc lại cách giải hệ phương trình bằng định thức như sau:
;
;
Nếu
thì hệ có nghiệm duy nhất:
Nếu
và
hoặc
thì hệ vô nghiệm
Nếu
thì hệ có vô số nghiệm.
Ngoài phương pháp định thức trên ta có thể sử dụng phương pháp cộng đại số, phương pháp rút thế...
Ngoài ra ta còn có thể dựa vào tính chất tập hợp điểm số phức để giải và biện luận hệ phương trình.
I. MỘT SỐ VÍ DỤ RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Ví dụ 1. Giải các hệ phương trình sau trên tập số phức:
Giải
a) Ta có các định thức
Vậy
hệ phương trình có nghiệm
với
b) Ta có các định thức
Vậy
hệ phương trình có nghiệm
với
Ví
dụ 2.
Giải các hệ phương trình sau với hai ẩn
và
:
a)
b)
Giải
a)
Ta có:
b) Hệ phương trình
Vậy
hệ phương trình có 1 nghiệm
Ví
dụ 3.
Giải các hệ phương trình sau với hai ẩn
và
:
a)
b)
Giải
a)
Ta có:
Đặt
hệ
phương trình trở thàn
Vậy
phương trình có 1 nghiệm là :
b)
Ta có:
Đặt
và
thì hệ phương trình trở thành
Vậy
hệ phương trình có 1 nghiệm là :
Ví
dụ 4.
Giải hệ phương trình trên tập số phức:
.
Giải
Ta có:
Khử
x ta có hệ:
Lúc
đó:
Vậy hệ có nghiệm là:
Ví
dụ 5.
Tìm
số phức
thỏa
mãn
Giải
Ta
có:
Ta
có
Nên
là
nghiện phương trình:
Ta
được nghiệm:
Nên
là
nghiện phương trình:
Vậy
nghiệm của hệ phương trình là:
Ví
dụ 6.
Giải
hệ phương trình hai ẩn:
Giải
Từ
(2) suy ra:
Từ (1) suy ra:
Do
đó:
nên
tức là
Suy
ra:
tức là
Từ
và
suy ra
nên
bằng 1 hoặc bằng -1.
Từ
và (2) suy ra
tức
hoặc
.
Mà
(1):
nên
và
Vậy
hệ có hai nghiệm
.
Ví
dụ 7.
Giải
hệ phương trình:
Giải
Phương
trình thứ nhất của hệ tương đương:
,(dễ
thấy
không thỏa mãn).
Thế
vào phương trình thứ hai cảu hệ ta được:
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm:
Nhận xét: Việc biến đổi phương trình bậc 4 có nghiệm thực thì không quá khó khăn, có thể dùng máy tính để nhẩm nghiệm và đoán nhân tử chung. Thế nhưng với phương trình bậc 4 nghiệm phức (và không có nghiệm thực) thì việc dùng máy tính để nhẩm nghiệm rồi đoán nhân tử chung là không thể. Vậy nên ta phải dùng kĩ thuật giải phương trình bậc 4 để phân tích nhân tử chung một cách nhanh chóng:
.
Bây
giờ ta thêm vào 2 vế một lượng là
(để
vế trái được một bình phương đúng):
(*)
Muốn
vế phải là một bình phương đúng (hoặc có thể là
lượng âm của bình phương đúng:
)
thì:
Vì
lí do “thẩm mỹ” nên chúng ta chọn
.
Thay
vào
(*):
Ví dụ 8. Giải hệ bất phương trình sau với ẩn là số phức z :
Giải
Gọi
là tọa vị của điểm M bất kỳ trong mặt phẳng phức.
Tập hợp các điểm M có tọa vị z
thỏa mãn (1)
là hình tròn tâm
,
bán kính
( kể cả biên ).
Ta
có
Tập
hợp các điểm M có tọa độ
z
thỏa mãn
(2)
là phần của mặt phẳng nằm bên ngoài
hình
tròn tâm
,
bán kính
(
kể cả biên ).
Vậy nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là giao của hai tập hợp trên. Đó là “ hình trăng lưỡi liềm ” không bị bôi đen trong hình vẽ.
Ví dụ 9. Giải hệ bất phương trình sau với ẩn là số phức z:
Giải
G
ọi
là tọa vị của điểm M bất kỳ trong mặt phẳng phức.
Tập
hợp các điểm M có tọa vị z thỏa mãn (1)
là nửa mặt phẳng không chứa điểm A
có
bờ là đường trung trực của đoạn thẳng AB
(
kể cả đường trung trực ), với
và
.
Tập
hợp các điểm M có tọa vị z thỏa
mãn
(2)
là hình tròn tâm
,
bán kính
( kể cả biên ).
Vậy nghiệm của hệ bất phương trình đã cho làgiao của hai tập hợp trên. Đó là phần hình tròn kể cả biên không bị bôi đen trong hình vẽ
Ví
dụ 11.
Cho ba số phức
thỏa mãn hệ
Tính
giá trị biểu thức
Giải
Vì
,
do đó có thể đặt:
Suy
ra
Mà
nên
Ta
có
Suy
ra hoặc
hoặc
hoặc
,
do đó hai trong ba số
bằng nhau.
Giả
sử
thì
hay
ta có
.
Do
đó
Vậy
hoặc
hoặc
.
II. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu
1.
Tìm
nghiệm của hệ phương trình:
.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta có
Vậy
nghiệm của hệ phương trình là:
Vậy chọn đáp án D.
Câu
2.
Tìm
nghiệm của hệ phương trình
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Từ
phương trình thứ (2) ta có:
thay vào phương trình thứ nhất ta được:
Lúc
đó:
.
Vậy
nghiệm của hệ phương trình là:
.
Câu
3.
Tìm
số nghiệm của hệ phương trình
A.
|
B. |
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Từ
phương trình thứ nhất ta được:
thế vào phương trình thứ (2) ta được:
Ta
có
Do
đó
Vậy chọn đáp án B.
Câu
4.
Số
nghiệm của hệ
phương trình
A.
|
B. |
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta có
Vậy chọn đáp án D.
Câu
5.
Tìm
nghiệm của hệ
phương trình
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
có hệ tương đương:
Do
đó ta có hệ mới:
nên u, v là nghiệm của phương trình
Vậy nghiệm của hệ phương trình là:
Vậy chọn đáp án D.
Câu
6.
Cho
hệ
phương trình
.
Tính
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Theo
định lý Vi-et thì
là nghiệm của phương trình
Tóm
lại, hệ đã cho có hai nghiệm
là
Vậy chọn đáp án D.
Câu
7.
Giải
hệ phương trình hai ẩn:
Hướng dẫn giải
Ta
có:
Theo
định lí Vi-et
là
nghiệm của phương trình:
Tóm
lại, hệ đã cho có hai nghiệm
là
Câu
8.
Cho
ba số phức
thỏa mãn hệ
Tính
giá trị của biểu thức
với n là số nguyên dương.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Vì
nên
.
Do đó
Vậy
là ba nghiệm của phương trình:
Chứng
tỏ trong ba số phức
phải có một số bằng 1 và hai số còn lại đối nhau.
Không mất tính tổng quát, giả sử
khi
đó :
Vậy ta có tổng S=1
Chú ý: Có thể giải bài toán bằng cách sử dụng biểu diễn hình học số phức hoặc dùng dạng lượng giác ( ví dụ dưới đây)
Câu
9.
Giải
hệ phương trình:
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Cộng
(1) và (2) vế theo vế ta được:
Nhân
(2) với 3 rồi cộng với (3) ta được
Lúc
đó hệ phương trình trở thành:
Giải
hệ trên ta được:
Vậy chọn đáp án C.
Câu
10.
Tìm số nghiệm của hệ phương trình
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Ta
có lưu ý sau:
Chứng
minh rằng nếu 3 số phức
thõa mãn:
thì một trong 3 số đó phải bằng 1.
Thật vậy
Ta
có:
Nếu
thì
Nếu
thì
, gọi điểm P biểu diễn số phức
thì P sẽ không trùng với O và
nên đường trung trực của OP cắt đường tròn đơn vị rại hai điểm
và cũng là hai điểm biểu diễn
Do đó hoặc
hoặc
.
Vậy
hoặc
hoặc
Áp dụng: giải hệ phương trình trên thì có một ẩn bằng 1 và tổng hai ẩn còn lại bằng 0.
Xét
thì có
nên
Từ
giả thiết
nên
hay
thì có
hoặc
Vậy
hệ có 6 nghiệm là hoán vị các phần tử của bộ ba
Vậy chọn đáp án D.
Câu
11.
Cho
hệ phương trình
Tìm khẳng định đúng
A. Hệ có nghiệm duy nhất |
B. Hệ đã cho vô nghiệm |
C. Nghiệm của hệ là những số thực |
D. Thành phần nghiệm của hệ có một số thực và một số phức |
Hướng dẫn giải
Xét
hệ phương trình
Ta
có
(*)
Từ
(*) ta có
,
vì thế
.
Do đó
nên hệ có dạng
Thử
lại thấy thỏa mãn, vậy hệ đã cho có nghiệm
Vậy chọn đáp án D.
Câu
12.
Tìm
số phức z thỏa mãn :
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Gọi
số phức
Hệ
Vậy
số phức cần tìm là :
.
Vậy
chọn đáp án D.
Câu 13. Tìm tham số m để hệ phương trình phức có nghiệm duy nhất:
,
(ẩn z là số phức)
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Gọi
Theo
giả thiết, ta có
là
hệ phương trình tọa độ giao điểm của đường tròn
(C):
Và
đường thẳng
:
Đường
tròn (C) có tâm
và bán kính
.
Hệ
phương trình có nghiệm duy nhất
tiếp xúc với (C).
Đặt
,
ta có
Vậy
giá trị cần tìm là
hay
Vậy chọn đáp án A.
Câu
14.
Tìm
nghiệm của hệ
phương trình sau với ẩn là số phức z
và
là tham số thực khác 0.
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Gọi A, B theo thứ tự là các điểm trong mặt
phẳng
phức biểu
diễn số phức
là
,
.
Khi đó tập hợp
điểm
M biểu diễn số phức z
thỏa mãn (1) là đường
tròn
đường kính AB, trừ hai điểm A và B. Đường tròn
này
có tâm E biểu diễn số phức
và bán kính
nên có phương trình là
G
ọi
C, D theo thứ tự là các điểm trong mặt
phẳng
phức biểu diễn các số phức
.
Khi đó tập hợp điểm M biểu diễn số phức z
thỏa mãn (2) là đường trung trực của đoạn thẳng CD.
Đường trung trực này đi qua trung điểm
của đoạn thẳng CD và nhận
làm véctơ pháp tuyến nên có phương trình là
.
Suy
ra giao điểm của đường tròn và đường trung trực là
nghiệm của hệ đã cho. Đó là các điểm
thỏa mãn (*)
và (**),
tức là nghiệm của hệ phương trình sau:
hoặc
.
Vậy
nghiệm của hệ phương trình là:
Vậy chọn đáp án A.
Câu
15.
Số
nghiệm của
hệ phương trình sau với z
là ẩn số :
A. 0 |
B. 1 |
C. 2 |
D. 4 |
Hướng dẫn giải
G
ọi
E là điểm trong mặt phẳng phức có tọa vị là
.
Khi đó tập hợp điểm M biểu diễn số phức z
thỏa mãn (1)
là đường tròn tâm E, bán kính
.
Phương trình đường tròn này là:
(*).
Gọi
A, B theo thứ tự là các điểm biểu diễn số phức
.
Khi đó tập hợp điểm M biểu diễn số phức z
thỏa mãn (2)
là đường tròn Appollonius chia đoạn thẳng AB theo tỷ số
.
Đường tròn Appollonius có tâm F là điểm có tọa
độ
và có bán kính
Phương
trình đường tròn Appollonius là :
(**)
Suy
ra nghiệm của hệ đã cho là giao điểm của hai đường
tròn (*)
và (**),
tức là các điểm
thỏa mãn hệ phương trình sau:
hoặc
.
Vậy
hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là
và
.
Vậy chọn đáp án C.
CHỦ ĐỀ 8. DẠNG LƯỢNG GIÁC SỐ PHỨC
Bài toán 1: Viết số phức dưới dạng lượng giác
Phương pháp
Để viết số phức
dưới dạng lượng giác
Trước hết ta biến đổi:
Như vậy:
.
Đặt
và
Từ đó suy ra
là 1 acgumen của
.
Chú ý các công thức biến đổi lượng giác:
*
I. Các ví dụ điển hình thường gặp
Ví dụ 1. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
a)
5; b) -3 b)7i; d)
.
Giải
a)
b)
c)
d)
Ví dụ 2. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
a)
b)
c)
d)
Giải
a)
b)
c)
d)
Ví dụ 3. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
a)
b)
c)
Giải
a)
b)
c)
Ví dụ 4. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
a)
; b)
c)
Giải
a) Ta có:
b)
c)
Ví dụ 5. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
a)
b)
Giải
a) Ta có:
b)
Cách khác:
Mà
Do đó:
II. Bài tập tự luyện
Bài tập 1. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
a)
b)
c)
d)
Giải
a)
Ta có:
b)
Ta có:
c) Ta có:
d) Ta có
Bài tập 2. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
a)
;
b)
;
c)
d)
Giải
a) Ta có:
b) Ta có:
c)
d)
Bài tập 3. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
b) Ta có:
Bài tập 4. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
b) Ta
có:
c) Ta
có:
Bài tập 5. Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau:
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
Khi
thì dạng lượng giác là
Khi
thì dạng lượng giác là
Khi
thì không có dạng lượng giác.
b) Ta có
Khi
thì dạng lượng giác là
Khi
thì dạng lượng giác là
Khi
thì không có dạng lượng giác.
Bài toán 2: Áp dụng công thức Moivre để thực hiện các phép tính
Phương pháp
*
*
*
*
*
I. Các ví dụ điển hình thường gặp
Ví dụ 1.
Tính
các giá trị của số phức sau và viết kết quả của
chúng dưới dạng
b)
;
Giải
a) Ta có:
b) Ta có
c) Ta có
Ví dụ
2. Tìm
số nguyên dương n bé nhất để
là số thực.
(Trích đề thi thử số 1 năm 2012, TT 46/1 Chu Văn An, Huế)
Giải
Ta có:
Do đó
Số đó là số thực khi
và chỉ khi
Số nguyên dương bé nhất
cần tìm là
.
Ví dụ 3. Tính giá trị các biểu thức sau:
; b)
c)
d)
Giải
a) Ta có
b) Ta có
c) Ta có
d) Ta có
Ví dụ 4. Tính giá trị các biểu thức sau
a)
b)
; c)
.
Giải
a) Ta có
b) Ta có
c) Ta có
Ví dụ
5. a)
Chứng
minh số phức
là số thực.
(Trích Trường THPT Kon Tum, lần 3 – 2012)
b) Tìm
tất cả số nguyên dương n thỏa mãn
là số thực.
(Trích Trường THPT Quế Võ số 1, lần 4 – 2013)
Giải
a) Ta có:
b) Ta có
Ví dụ
6. Giả
sử z là số phức thỏa mãn
.
Tìm số phức
(Trích Trường THPT Chuyên ĐH Vinh – 2012)
Giải
Từ giả thiết
ta có
Với
ta có:
Với
ta có:
Ví dụ
7. Cho
số phức z thỏa mãn
.
Tìm phần thực và phần ảo của
.
(Trích Trường THPT Phan Bội Châu, Nghệ An lần 2 – 2013)
Giải
Đặt
Do đó
Phần thực của z là 16, phần ảo của z là 16.
Ví dụ
8. Gọi
là hai nghiệm của phương trình
.
Tìm số n nguyên dương nhỏ nhất sao cho
.
(Trích Trường THPT Nguyễn Văn Cừ, Bắc Ninh lần 3 – 2013)
Giải
Phương trình
(1).
(1) có
Do đó các căn bậc hai của
là
.
Vậy (1) có các nghiệm
là
Ví dụ
9. Cho
là hai nghiệm phức của phương trình
.
Tìm phần thực, phần ảo của số phức:
,
biết
có phần ảo dương.
(Trích Trường THPT Can Lộc, Hà Tĩnh lần 2 – 2014)
Giải
Vì
nên phương trình có hai nghiệm phức:
(do
có phần ảo dương)
Ta có:
Do đó:
Vậy phần thực bằng 1, phần ảo bằng 0.
Vì n là số nguyên dương
nhỏ nhất nên từ (*) suy ra
.
Ví dụ
10. Cho
số phức z biết
.
Viết dạng lượng giác của
.
Tìm phần thực và phần ảo của số phức
Giải
Cách 1: Ta có phương trình đã cho tương đương với phương trình:
Do đó:
Suy ra:
Vậy số
phức
có
phần thực là
và phần ảo là
Cách 2:
Dạng
lượng giác của số phức
Ta có:
Áp dụng
công thức Movie, ta có
Vậy phần
thực của số phức w là
và phần ảo của số phức w là
II. Bài tập rèn luyện
Bài
tập 1.
Tính các giá trị
của số phức sau và viết kết quả của chúng dưới
dạng
; b)
;
Hướng dẫn giải
a) Ta có
b) Ta có
c) Ta có
Bài
tập 2.
Cho số phức
.
Tìm m nguyên để
là số thực,
là số ảo
Hướng dẫn giải
Ta có:
Bài
tập 3.
Cho số phức
.
Tính
.
(Trích Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành – 2013)
Giải
Ta có
Suy ra
Bài tập
4. Cho
số phức z thỏa mãn:
.
Tìm phần thực của số phức
.
(Trích Trường THPT Chuyên Trần Phú, lần 2 – 2013)
Giải
Gọi số phức
thay vào (1) ta có:
Vậy phần thực của
là
Bài
tập 5.
Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
.
Tìm phần thực, phần ảo của số phức
.
(Trích Trường THPT Chuyên Quảng Bình, lần 2 – 2014)
Giải
Ta có
Áp dụng công thức Moa-vrơ:
.
Phần thực của w là -1, phần ảo là 0.
Bài tập
6. Cho
các số phức z thỏa mãn:
.
Chứng minh rằng z có phần thực bằng 1.
(Trích Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị - 2014)
Giải
Ta có
không thỏa mãn phương trình nên
.
nên đặt
Nên
Vậy z luôn có phần thực là 1.
Bài tập
7. Biết
rằng số phức
thỏa mãn
.
Hãy tính
Hướng dẫn giải
Từ
Bài
tập 8. Cho
Tính
Hướng dẫn giải
Ta
có:
a) Ta có
Do
đó:
b) Ta có
Vậy
Cách
2. Ta có thể xem
B là tổng của cấp số nhân 4 số hạng liên tiếp, số
hạng đầu là 1, công bội là
. Suy ra ta có:
Với
Vậy
c) Ta có
Vậy
d)
Ta có
là tổng của cấp số nhân có 9 số hạng, số hạng đầu
bằng 1, công bội là
Do đó:
với
Do
đó:
e)
Ta có
là
tổng của cấp số nhân có 11 số hạng, số hạng đầu
bằng 1, công bội là
Do đó:
Với
Và
.
Vậy
f) Ta có
Với
Vậy
.
Bài tập 9. Chứng minh rằng:
a)
và
b)
Cho số phức
.
Tính
Hướng dẫn giải
a) Ta có
b) Theo câu a) ta có
Ta có
Do đó:
Vậy
.
Bài tập
10. Tìm
phần thực của số phức
.
Trong đó n thỏa mãn:
.
Giải
Phương trình:
có nghiệm duy nhất là
(vì VT của phương trình là một hàm số đồng biến nên
đồ thị của nó cắt đường thẳng
tại một điểm duy nhất)
Ta có:
Suy ra
.
Bài
tập 11. Cho
số phức
.
Viết z dưới dạng lượng giác. Tìm phần thực và phần
ảo của số phức
.
Giải
Ta có:
Khi đó:
Vậy phần thực của w là
,
phần ảo là
.
Bài
tập 12. Tìm
điều kiện đối với các số phức a,b,c sao cho với mọi
số phức z thỏa mãn
thì
là số thực.
Lời giải
Vì
là số thực nên ta có các giá trị đặc biệt:
Chọn
thì
(1)
Chọn
thì
(2)
Chọn
thì
(3)
Chọn
thì
(4)
Từ
(1) và (2) ta có
Nhưng từ (3) và (4) ta có
do đó
Khi
đó, từ (1) và (3) thì
Vì
nên
đặt
ta
có:
khi
và chỉ khi
Điều
đó xảy ra khi và chỉ khi
.
Vậy
giá trị cần tìm là
và
c là một số thực tùy ý.
Bài toán 3. Tìm môđun và acgumen của số phức
Phương pháp: Nhìn chung các bài tập này có cách giải như sau:
Giả sử ta cần tìm một acgumen của số phức z. Ta cần biến đổi sao cho z có dạng
Với
ta có mô đun của
là
Và 1 acgumen của
là
thỏa
;
Với
thì
có mô đun là
và 1 acgumen của
là
Với
Với
I. Các ví dụ điển hình thường gặp
Ví dụ
1. Cho
số phức
.
Tìm
một acgumen của số phức z.
Giải
Do
neân
.
Vậy,
một
acgumen của z là
Ví dụ
2. Cho
số phức z có mô đun bằng 1 và
là một acgumen của z
a) Tìm một
acgumen của
b) Tìm
một acgumen của
nếu
Hướng dẫn
Từ giả
thiết suy ra
a) Ta có
Vậy một
acgumen của z là
b) Ta có :
Nếu
thì
. Lúc đó
là một acgumen của
Nếu
thì
. Lúc đó
là một acgumen
Ví dụ 3. Tìm môđun và một acgumen của các số phức sau:
a)
; b)
c)
; d)
e)
Giải
a)
Vậy
b)
Vậy
c)
Vậy
d)
Vậy
e)
Vậy
Ví dụ 4. Tìm môđun và một acgumen của các số phức sau:
a)
b)
c)
d)
Giải
Ta kí hiệu
r và
lần lượt là môđun và acgumen của số phức z, ta có
a)
Vậy
b)
Vậy
c)
Vậy
d)
Vậy
Ví dụ
5. Gọi
là
hai nghiệm của phương trình:
có
phần thực âm. Tính môđun và acgumen của các số phức
sau:
a)
b)
c)
d)
Giải
Ta gọi r
và
lầ
lượt là môđun và acgumen của số phức w.
Giải
phương trình:
ta
được 2 nghiệm là:
có phần
thực âm và
a) Ta có:
;
Suy ra:
Vậy w có
môđun và một acgumen là:
b) Ta có
Suy ra:
Vậy
có
môđun và acgumen là
c) Ta có
theo
câu b) và
Suy ra
Vậy
có
môđun và một acgumen là:
Cách khác: Trong trường hợp này, ta có thể áp dụng công thức Vi-et:
Ta có:
d)
Với
và
Suy ra
Vậy
có môđun và acgumen là:
Ví dụ 6. Tìm môđun và một acgumen của số phức z thỏa mãn phương trình:
Giải
Ta có
Đặt
Ta có:
Chọn
ta được
Vậy có 2
số phức z thỏa mãn
là:
có môđun
, một acgumen là
và
có môđun
, một acgumen là
Ví dụ
7. Trong
các acgumen của số phức
,
tìm acgumen có số đo dương nhỏ nhất.
(Trích Ebooktoan.com số 13 – 2013)
Giải
Ta có
Theo công thức Moavơrơ ta
có:
.
Từ đó suy ra z có các họ acgumen là:
.
Ta thấy với
thì acgumen dương nhỏ nhất của z là
.
Ví dụ
8. Tìm
acgume âm lớn nhất của số phức
.
Giải
Aps dụng công thức Moa vro, ta có:
Các acgumen
của z đều có dạng
.
Ta có
hay
Acgumen âm
lớn nhất của z tương ứng với
Vậy
acgumen cần tìm của z là
Ví dụ
9. Giải
phương trình sau trên tập hợp số phức:
.
(Trích Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ – 2013)
Giải
Ta có:
Giả sử
Từ (1) và (2) suy ra:
Cho
ta nhận được các giá trị acgumen tương ứng của số
phức
là
Từ đó phương trình đã cho có 4 nghiệm lần lượt là:
hay
hay
hay
hay
Nhận xét: Dạng lượng giác luôn phát huy được ưu thế của mình khi xử lí các biểu thức lũy thừa bậc cao của số phức.
Ví dụ
10.
Gọi
là nghiệm của phương trình
.
Tìm số n nguyên dương nhỏ nhất sao cho
Giải
Đặt
(1). Biệt thức của (1) là
.
Vậy (1)
có
các nghiệm là
và
Vì n là số
nguyên nhỏ nhất nên từ
suy
ra:
Ví dụ
11.
Tìm số phức z thỏa mãn: biết
có
một acgument bằng một acgument của
cộng với
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
Giải
Đặt
.
Khi đó
có
một acgument bằng acgument của
cộng với
nên
với
.
Suy ra
Ta có:
do (*)
Ap dụng bất đẳng thức Cosi,ta được:
Suy ra
,
đẳng thức xảy ra khi
Vậy, giá
trị lớn nhất của T là
,
đạt khi
II. Bài tập áp dụng
Bài tập 1. Tính môđun và một acgumen của số phức sau
Hướng dẫn giải
a) Ta có
Vậy
b) Ta có
Vậy
c) Ta có
Vậy
d)
Ta có
Suy ra
Vậy
Bài tập
2. Cho
số phức z thỏa mãn
.
Tìm mô-đun của số phức
.
(Trích đề thi thử Người Thầy – 2013)
Giải
Gọi
.
Ta có:
,
thay vào (2) ta có
Suy ra
Do đó
Vậy
Bài tập
3. Tìm
số phức z biết rằng
và
có một acgumen bằng
.(THPT
Chuyên Đại học Vinh, lần 2 – 2013)
Giải
Ta có
Đặt
.
Khi đó:
Theo bài ra ta có:
.
Suy ra
Từ giả thiết của bài
toán ta có:
Từ đó ta có
.
Bài tập
4. Viết
dạng lượng giác của số phức z biết
và
có một acgumen bằng
.
(THPT Lương
Thế Vinh, Hà Nội lần 3 – 2013)
Giải
Ta có
/
Gọi
là một acgumen của z. Ta có
Từ đó suy ra:
Chọn
sao cho
Vậy z có dạng lượng
giác là
.
Bài tập
5. Tìm
số phức z biết
là số thực và
có một acgumen là
.
(THPT Chuyên
Phan Bội Châu, Nghệ An lần 1 – 2013)
Giải
Vì
và
có một acgumen là
nên
có một acgumen là
,
suy ra z có một acgumen là
.
Gọi
Ta có
là số thực khi và chỉ khi:
.
Vậy
.
Bài tập
6. Tìm
số phức z sao cho
có một acgumen bằng
và
(THPT
Chuyên Vĩnh Phúc khối B, D, lần 5 – 2013)
Giải
Đặt
có một acgumen bằng
Lại có:
Từ (1) và (2) suy ra
.
Bài tập
7. Trong
các số phức z thỏa mãn
,
số phức nào có
nhỏ nhất. Khi đó acgumen của nó bằng bao nhiêu?
(Trích GSTT Group lần 4 – 2014)
Giải
Đặt
Áp dụng Bunhia copski:
nhỏ nhất khi
Dấu “=” xảy ra khi:
.
Acgumen của z là:
.
Bài tập
8. Tìm
số phức z thỏa mãn
và
có một acgumen bằng
.
(Trích Trường
THPT Chuyên ĐH Vinh, lần 3 – 2014)
Giải
Đặt
.
Suy ra
.
Khi đó:
Theo giả thiết ta có
.
Khi đó
.
Suy ra
(vì
)
Vậy
.
Bài tập
9. Xét
số phức z thỏa điều kiện
a) Tìm tập
hợp điểm M biểu diễn số phức
thỏa (*)
b) Trong các số phức z thỏa (*) tìm số số phức có acgumen dương và nhỏ nhất.
H
ướng
dẫn giải
b)
Kẻ tiếp tuyến OK với đường tròn. Dễ thấy
nên
Vậy
Bài tập
10. Tìm
số
phức
sao cho
và
có
một acgumen bằng
.
Hướng dẫn giải
Từ
Lúc
đó:
. Vì
có 1 acgumen bằng
nên
có dạng
Từ
(1) và (2) suy ra
Vậy
Bài tập
11. Xác
định tập hợp các điểm trên mặt phẳng phức biểu
diễn số phức z sao cho
sao cho số
phức
có
một acgument bằng
Hướng dẫn giải
Giả
sử
thì
Do
có một acgument bằng
nên ta có
Do
đó:
Từ
(1) và (2) ta suy ra
và
Bài toán 4. Áp dụng công thức Moavrơ để tính căn bậc n của số phức
Phương pháp
Tính căn bậc hai của số phức w: Căn bậc hai của số phức
là số phức w thỏa
*Căn bậc hai của 0 bằng 0
* Với
Đặt
thì
*Số
phức
có 2 căn bậc hai đó là
và
TT có căn bậc n:
I. Các ví dụ điển hình thường gặp
Ví dụ 1.
Tìm
căn bậc hai của số phức sau và viết dưới dạng lượng
giác
Giải
Ta có
Đặt
là
một căn bậc hai của w, ta có:
Vậy w có
hai căn bậc hai là:
và
Ví dụ
2.
Tính căn bậc ba của số phức sau và viết dưới dạng
lượng giác:
Giải
Ta có:
w có môđun
và một acgumen
Suy ra căn
bậc ba của w là số phức z có: Môđun
và một acgumen
Lấy
thì
có ba giá trị:
Vậy
có
3 căn bậc ba là:
Ví dụ
3.
Tính căn bậc bốn của số phức sau và viết dưới dạng
lượng giác:
Giải
Ta có:
có
môđun
và một acgumen
Suy ra căn
bậc bốn của w là số phức z có: môđun
và một acgumen
Lấy
ta có 4 giá trị của
II. Bài tập rèn luyện
Bài
tập 1. Tìm
căn bậc hai
của số phức sau và viết dưới dạng lượng giác
Hướng dẫn giải
Ta có:
Vậy w có 2 căn bậc hai là:
Bài tập
2. Tìm
căn bậc ba của số phức sau và viết dưới dạng lượng
giác
Hướng dẫn giải
Ta có:
w có môđun
R=1 và acgumen
Suy ra căn
bậc ba của w là số phức z có: môđun
và một acgumen
Với k =
0,1,2 ta có ba giá trị của
.
Vậy
có 3 căn bậc 3 là:
Bài tập
3.
Tính căn bậc bốn của
Hướng dẫn giải
Ta có:
có:
Lấy
ta có 4 giá trị cuả
Vậy
có
4 căn bậc 4 là:
Bài tập
4.
Tính căn bậc năm của
Hướng dẫn giải
Căn bậc
năm của số phức
là số phức z thỏa mãn
Vì
.
Đặt
ta
có
Lấy
ta được 5 giá trị của
:
Vậy có 5 căn bậc năm của i là:
Bài tập
5.
a)
Viết
dưới dạng lượng giác.
b) Tính
và suy ra các căn bậc bốn của
Hướng dân giải
a)
b)
Các căn
bậc 4 của
là
:
MỤC LỤC
CHỦ ĐỀ 9. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỐ PHỨC 3
Bài toán 1. Sử dụng số phức vào giải hệ phương trình 3
Bài toán 2: Ứng dụng số phức vào chứng minh các công thức, đẳng thức lượng giác 10
Bài toán 3: Ứng dụng vào chứng minh bất đẳng thức 20
Bài toán 4. Ứng dụng giải toán khai triển hay tính tổng nhị thức Niutơn 23
Bài toán 5. Ứng dụng giải toán đa thức và phép chia đa thức 27
CHỦ ĐỀ 9. MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỐ PHỨC
Bài toán 1. Sử dụng số phức vào giải hệ phương trình
Xét hệ
phương trình:
Lấy (2)
nhân
sau đó cộng (trừ) (1) vế theo vế ta được :
Đặt
,
biểu diễn (*) thông qua các đại lương
I. Các ví dụ điển hình thường gặp
Ví dụ
1. Giải
hệ phương trình sau:
Giải
Lấy phương trình thứ nhất cộng với phương trình thứ hai nhân i ta được
là một
căn bậc ba của số phức
Ta có:
có ba căn
bậc ba là
Vậy với
ta được nghiệm của phương trình là:
Ví dụ
2. Giải
hệ phương trình sau:
.
Giải
Hệ đã
cho tương đương với
Lấy phương trình thứ nhất cộng với phương trình thứ 2 nhân i ta đươc
là một
căn bậc 3 của
.
Ta có:
nên
có ba căn bậc ba là
Vậy với
ta được nghiệm của phương trình là:
Ví dụ
3. Giải
hệ phương trình:
.
Giải
Cách
1.
Lấy (2) nhân
sau đó cộng với (1) ta được
Đặt
.
Lúc đó:
.
Vậy,
nghiệm của hệ phương trình
là:
.
Cách
2. Ta thấy
không là nghiệm của hệ phương trình
Nhân (1) với
, nhân (2) với
ta được
trừ vế theo vế ta được
Nhân (1) với
, nhân (2) với
ta được
cộng vế
theo vế ta được
Ta được
hệ
Đáp
số:
Ví
dụ 4. Giải
hệ phương trình:
.
Giải
Lấy
(2) nhân
sau đó cộng với (1) ta được
Đặt
.
Lúc đó phương trình (*) trở thành
Vậy,
nghiệm của hệ phương trình là
.
Ví
dụ 5.
Giải hệ phương
trình với nghiệm với
:
.
Giải
Điều
kiện:
. Đặt
.
Hệ
đã cho có dạng:
.
Đặt
.
Ta có
.
Từ hệ đã cho ta có
Giải
phương trình (*), ta có
suy ra các nghiệm:
Vì
nên ta có:
,
suy ra nghiệm của hệ là:
Ví
dụ 6. Giải
hệ phương trình trên tập số phức:
.
(Đề thi học sinh giỏi Romania năm 2002)
Giải
Xét
hệ phương trình
Rõ
ràng
và x,y,z đôi một khác nhau.
Từ
(1) và (2) ta có
Hay
Tương
tự hệ đã cho trở thành
(4)
Cộng
vế với vế ta được
Kết
hợp với (4) ta có:
Suy
ra
Đặt
thì
từ
và x,y,z đôi một khác nhau nên
với
Mà
nên
Ta
có
nên
a=1
Vậy
các số phức
cần tìm là các hoán vị của
II. Bài tập rèn luyện
Bài
tập 1.
Giải hệ
phương trình với nghiệm là số thực:
.
Hướng dẫn giải
Đây
là hệ đẳng cấp bậc ba. tuy nhiên, nếu giải bằng
phương pháp thông thường ta sẽ đi đến giải phương
trình bậc ba:
Phương trình này không có nghiệm đặc biệt!
Xét
số phức
.
Vì
,nên từ hệ đã cho ta có
,
tương tự cách làm ở chương 1, ta tìm được 3 giá trị
của
là:
,
,
Từ đó suy hệ đã cho có 3 nghiệm là:
Bài
tập 2.
Giải hệ phương trình trong tập số thực:
.
Hướng dẫn giải
Xét
số phức
Vì
,
nên từ hệ đã cho suy ra:
(*)
Các số phức thỏa mãn (*):
Vậy các nghiệm cần tìm của hệ là:
Bài
tập 3.
Giải hệ phương
trình với nghiệm với
:
.
Lời giải
Điều
kiện
Đặt
.
Ta có:
Vì hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực bằng nhau và phần ảo bằng nhau, nên hệ đã cho tương đương với:
Phương trình
có hai nghiệm
nên hệ đã cho có các nghiệm
hoặc
Chú
ý: Muốn
giải được các hệ phương trình bằng phương pháp sử
dụng số phức, cần nhớ một công thức cơ bản của số
phức, đăc biệt là với mỗi số phức
thì ta có
là
bình phương mođun và
.
Bài
tập 4.
Giải hệ phương
trình với nghiệm với
:
.
Hướng dẫn giải
Từ
hệ suy ra
Bài
hệ này không có ngay dàng giống ví dụ trên, tuy nhiên
với mục đích chuyển mẫu số về dạng nình phương
mođun của số phức, chỉ cần đặt
với
Hệ
đã cho có dạng:
Đặt
.
Ta có:
Hệ đã cho tương đương với:
Giải
phương trình (*), ta có
suy
ra các nghiệm là
Vì
nên
do đó
Vậy
nghiệm cần tìm là
Bài tập
5. Giải
hệ phương trình:
.
Hướng dẫn giải
Hệ phương trình đã cho tương đương với
Nhận thấy
là một nghiệm của hệ phương trình
Nếu
thì hệ đã cho viết thành
Suy ra:
Đặt
ta có phương trình
Với
ta được nghiệm của hệ là
Với
ta được nghiệm của hệ là
Với
ta được nghiệm của hệ là
Bài
tập 6.
Giải hệ
phương trình:
(Đề thi học sinh giỏi quốc gia năm 1996)
Hướng dẫn giải
Từ
hệ suy ra
Đặt
Hệ
đã chho có dạng:
Đặt
Ta
có:
Hệ đã cho tương đương với:
Giải
(*): Vì
nên
các nghiệm:
Ta
có nghiệm
và do đó nghiệm của hệ là:
hoặc
Bài toán 2: Ứng dụng số phức vào chứng minh các công thức, đẳng thức lượng giác
Phương pháp
Cho
dạng lượng giác số phức
;
;
.
Ta có các công thức sau:
Công
thức Moa-vrơ :
Nếu
với
.
Lúc đó
I. Các ví dụ điển hình thường găp
Ví dụ 1. Chứng minh rằng:
Giải
Đặt
.
Ta có:
Mặt khác:
.
Từ
(1) và (2) ta được:
Nhận
xét: Ta
có bài toán tổng quát sau: Biểu
diễn
theo các lũy thừa của
vơi
n là số nguyên
dương bất kỳ.
Áp
dụng công thức Moivre ta có
Mặt khác, theo công thức khai triển nhị thức Newton:
Từ đó suy ra:
Trong đó:
Cụ
thể:
Với
ta có:
Ví dụ 2. Chứng minh rằng:
a)
; b)
Giải
Xét
Ta
có
Mặt khác:
Từ (1) và (2) suy ra:
và
Ví
dụ 3.
Cho
.
Tính
Giải
Đặt
.
Khi đó:
Mà
nên
,
suy ra:
Ta
lại có
nên
.
Chú
ý: Ta cũng có kết
quả
.
Ví
dụ
4. Tính
tổng với
và
Giải
Đặt
Theo công thức nhân và cộng thức Moivre ta có:
(Vì
nên
).
Vậy
Xét phần thực và phần ảo của hai vế ta được:
Nhận xét: Từ hai loại công thức trên, xét các trường hợp riêng:
a)
Nếu
thì suy ra:
b)
Nếu
thì ta có:
Ví dụ 5. Chứng minh các công thức:
Giải
Ta có:
Do đó
là nghiệm dương của phương trình
Vậy
suy ra
Nhận
xét:
Áp dụng công thức
ta
tính được biểu thức
Để làm được bài toán này trước hết ta chứng minh công thức sau:
Thật vậy:
Sử dụng
công thức
Ta có:
Ví
dụ 6. Giải
phương trình:
Giải
Đặt
thì
Phương
trình đã cho trở thành
(*)
Vì
không là nghiệm nên với
ta có:
(*)
Hay
nên
với
Vì
nên không nhận giá trị k=3.
Vậy
nghiệm của phương trình đã cho là
Vậy
nghiệm cần tìm của hệ đã cho
hoặc
Ví
dụ 7.
Chứng minh
rằng
Lời giải
Đặt
Khi đó:
Mặt
khác
(do
),
nhưng
nên suuy ra
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh.
Ví dụ 8. Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn các điều kiện
Chứng
minh rằng
(Đề nghị IMO năm 1989)
Giải
Đặt
Ta
có
.
Do đó
nên
Vì
nên
Vậy
Từ
đó ta có
II. Bài tập rèn luyện
Bài tập 1. Chứng minh rằng:
a)
Hướng dẫn giải
Xét
,
ta có
,
nên z là nghiệm khác -1 của phương trình
.
Ta có:
+)
nên
+)
Do
đó xét phần thực của đẳng thức
ta
suy ra được:
;
Bài
tập 2. Hãy
biểu diễn
qua
Hướng dẫn giải
Ta có:
Sử dụng khai triển nhị thức Niu-ton cho vế phải và tách phần thực và phần ảo ta có
Từ đó suy ra:
Bài tập
3. Cho
là các số thực thỏa mãn
và
Chứng minh rằng:
và
Giải
Đặt
,
ta có:
nên
Vì
thế:
=
Nên
Từ đó ta suy ra đều phải chứng minh.
Bài
tập 4.
Giải phương
trình
Lời giải
Ta
có
không là nghiệm của phương trình.
Đặt
với
Ta có
Vậy phương trình đã cho trở thành:
Nếu
thì
nên
Vì
và
nên
Do
đó nghiệm của phương trình đã cho là
Nếu
thì
nên:
Vì
và
nên
Suy
ra nghiệm cần tìm là
Vậy
các nghiệm của phương trình là:
và
Bài tập 5. Cho a,b,c là các số thực thỏa mãn điều kiện
Chứng minh rằng:
a)
Giải
Đặt
Suy
ra
a)
Ta có:
nên lượng giác:
Từ
đó ta được:
và
b)
Với
thì
Mặt
khác, từ
suy ra
Vì thế:
Do
đó
Vậy
nên
Bài
tập 6.
Chứng minh
rằng:
Giải
Xét
số phức
có
Ta
có
Đẳng thức cần chứng minh trở thành
Rút
gọn và chú ý
ta có
Hay:
(đúng)
Vậy đẳng thức được chứng minh.
Bài
tập 7. Giả
sử
và
là nghiệm của phương trình
và
.
Chứng minh
Giải
Ta có
.
Không mất tính tổng quát, lấy
.
Theo giả thiết
.
Lúc đó :
Tương tự :
Do đó
.
Mặt khác :
Từ đó ta
có được :
Bài toán 3: Ứng dụng vào chứng minh bất đẳng thức
Cho số
phức
.
Lúc đó môđun của số phức
Cho các số
phức
.
Ta có các bất đẳng thức thường dùng sau :
I. Các ví dụ điển hình thường gặp
Ví dụ
1. Chứng
minh rằng với mọi
ta luôn có :
.
Giải
Bất đẳng
thức tương đương với
Xét
.
Ta có
Mặt khác :
Áp dụng :
ta được
Ví dụ
2. Chứng
minh rằng với mọi
ta có :
Giải
Xét
Ta có :
Áp dụng :
ta được
Ví dụ
3. Cho
thỏa mãn
.
Chứng minh rằng:
Giải
Theo giả thiết:
.
Do đó:
Áp dụng :
ta được
.
Ví dụ 4. Cho a, b, c, d là bốn số thực thỏa mãn điều kiện :
.
Chứng minh
rằng :
Giải
Từ giả thiết ta có :
Xét
Ta có :
Vì
nên
II. Bài tập áp dụng
Bài tập
1. Chứng
minh rằng với mọi
ta
luôn có :
Hướng dẫn giải
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
Xét số
phức :
Lúc đó :
Vì
Bài tập
2. Chứng
minh rằng với
ta luôn có
Hướng dẫn giải
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
Xét
Vì
Bài tập
3.
Chứng minh rằng với mọi
, ta luôn có :
Hướng dẫn giải
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
Xét
Ta luôn có :
Bài tập
4. Chứng
minh rằng với
ta luôn có
Hướng dẫn giải
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
Xét
Ta có :
Vì
nên
Bài toán 4. Ứng dụng giải toán khai triển hay tính tổng nhị thức Niutơn
Phương pháp
Ta nhắc lại công thức khai triển nhị thức Niutơn
Ta lưu ý
rằng :
thì
I. Các ví dụ điển hình thường gặp
Ví dụ 1. Tính tổng
Giải
Ta có:
Ví dụ
2. Chứng
minh rằng
Lời giải.
Ví dụ 3. Tính các tổng sau
Giải
Xét khai triển
Lấy
đạo hàm hai vế
Thay
bởi
ta được
Mặt khác:
Vậy
II. Bài tập rèn luyên
Bài tập 1. Chứng minh rằng:
Giải
Xét khai triển nhị thức Newton:
Vì
nên ta có:
(1)
Mặt khác, theo công thức Moivre thì:
(2)
Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh.
Bài
tập 2. Tính
tổng
Hướng dẫn giải
Chú
ý rằng
nên:
Vì
và
nên:
Vậy
ta có
Bài
tập 3.
Tính tổng
Giải
Đặt
thì
Do đó ta có:
Vì
nên:
Vậy
Nhận xét: Cho n là giá trị cụ thể, suy ra được nhiều biểu thức lượng giác đẹp.
Bài toán 5. Ứng dụng giải toán đa thức và phép chia đa thức
Phương pháp
I. Các ví dụ điển hình thường gặp
Ví
dụ 1.
Chứng minh rằng đa thức
chia hết cho đa thức
với mọi số
tự nhiên n.
Vì
nên
có nghiệm là
Đặt
Ta
có:
Giải
Trong các bài toán về phép
chia đa thức, muốn chứng
minh
chia hết cho
,
ta chứng minh mọi nghiệm của đa thức
đều là nghiệm của đa thức
.
Cách làm này gặp phải khó khăn nế như
không có nghiệm thực, tuy nhiên số phức giáp ta giải
quyết vấn đề này.
Vậy
cũng là nghiệm của
,
do đó
chia hết cho
Ví dụ 2.
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n lớn hơn 1 và
số thực
thỏa mãn
,
đa thức
chia hết cho đa thức
.
Giải
Xét
phương trình
nên có nghiệm
là hai số phức liên hợp.
Đặt
ta có:
Suy
ra
hay
Vậy
chia hết
Ví
dụ 3.
Tìm số
nguyên dương n sao cho đa thức
chia hết cho đa thức
.
Lời giải
Các
nghiệm cuả đa thức
là:
Đặt
Vì
là hai số phức liên hợp, nên chỉ cần tìm n sao cho
(khi đó
sẽ bằng không).
Ta
có:
nên
Vậy
đa thức
chia hết cho đa thức
khi và chỉ khi n là số nguyên dương không chia hết cho 3.
Ví
dụ 4.
Tìm số nguyên
dương n sao cho đa thức
chia hết cho đa thức
.
Lời giải
Các
nghiệm của đa thức
là:
Đặt
Vì
do đo
Vậy giá trị cần tìm của n là những số nguyên dương chia cho 6 dư 1 hoặc chia 6 dư 5.
Ví dụ 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử với hệ số nguyên:
a)
; b)
Giải
a)
Ta có
Mà:
Nên
b) Ta có:
Bằng cách giải các phương trình bậc hai , ta phân tích được thành tích:
Mặt khác:
Vậy
II. Bài tập áp dụng
Bài tập 1. Có tồn tại hay không số nguyên dương n sao cho đa thức
chia hết cho đa thưc
Hướng dẫn giải
Các
nghiệm của đa thức
là:
Đặt
,
ta có
,
nhưng
Nếu
thì
.
Nếu
thì
Vậy
không tồn tại số nguyên dương n để đa thức
chia hết chho đa thức
Bài tập 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử với hệ số nguyên:
a)
; b)
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
Vì
Vậy
b)
Ta có:
Vì
vậy
Ngoài Chuyên đề số phức luyện thi THPT Quốc gia có lời giải thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm