Chuyên đề khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số luyện thi THPT Quốc gia
Chuyên đề khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số luyện thi THPT Quốc gia được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Mục lục
Chào mừng bạn đến với chuyên đề “Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số” trong quá trình luyện thi THPT Quốc gia! Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn một chuyên đề quan trọng và hữu ích để bạn nắm vững kiến thức và kỹ năng cần thiết để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
Trước hết, để thành công trong môn Toán trong kỳ thi THPT Quốc gia, bạn cần hiểu rõ về sự biến thiên và đồ thị hàm số. Khảo sát sự biến thiên của hàm số giúp bạn xác định các đặc điểm quan trọng như giá trị cực trị, điểm uốn, khoảng tăng/giảm của hàm số. Vẽ đồ thị hàm số là cách biểu diễn đồ họa của hàm số trên mặt phẳng tọa độ, giúp bạn hình dung và phân tích hàm số một cách trực quan.
Chuyên đề “Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số” sẽ cung cấp cho bạn kiến thức cần thiết và các phương pháp áp dụng để thực hiện khảo sát và vẽ đồ thị hàm số một cách chính xác. Bạn sẽ được làm quen với các khái niệm quan trọng như đạo hàm, nguyên hàm, điểm cực trị, điểm uốn và những quy tắc cơ bản để xác định sự biến thiên và vẽ đồ thị.
Chúng tôi cung cấp cho bạn một loạt các bài tập và ví dụ minh họa để bạn rèn kỹ năng và ứng dụng kiến thức trong các tình huống thực tế. Mỗi bài tập đi kèm với lời giải chi tiết giúp bạn hiểu rõ cách giải và áp dụng các phương pháp.
Chuyên đề “Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số” là công cụ quan trọng để bạn nắm vững kiến thức và kỹ năng trong quá trình luyện thi THPT Quốc gia.
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
Buổi 1.
CHỦ ĐỀ 1+2. TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
A. Tính đơn điệu của hàm số
Định nghĩa: Cho hàm số
xác định trên
, với
là một khoảng, nửa khoảng hoặc một đoạn.
Hàm số
đồng biến (tăng) trên
nếu
.
Hàm số
nghịch biến (giảm) trên
nếu
.
Điều kiện cần để hàm số đơn điệu: Giả sử hàm số
có đạo hàm trên khoảng
.
Nếu hàm số đồng biến trên khoảng
thì
.
Nếu hàm số nghịch biến trên khoảng
thì
.
Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu: Giả sử hàm số
có đạo hàm trên khoảng
.
Nếu
thì hàm số đồng biến trên khoảng
.
Nếu
thì hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Nếu
thì hàm số không đổi trên khoảng
.
Chú ý.
Nếu
là một đoạn hoặc nửa khoảng thì phải bổ sung giả thiết “ Hàm số
liên tục trên đoạn hoặc nửa khoảng đó”. Chẳng hạn: Nếu hàm số
liên tục trên đoạn
và có đạo hàm
trên khoảng
thì hàm số đồng biến trên đoạn
.
Nếu
( hoặc
) và
chỉ tại một số điểm hữu hạn của
thì hàm số đồng biến trên khoảng
( hoặc nghịch biến trên khoảng
).
4. Kĩ năng cơ bản
4.1.
Lập bảng xét dấu của một biểu thức
Bước
1. Tìm nghiệm của biểu thức
,
hoặc giá trị của x
làm biểu thức
không xác định.
Bước 2. Sắp xếp các giá trị của x tìm được theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Bước
3. Sử
dụng máy tính tìm dấu của
trên từng khoảng của bảng xét dấu.
Bước 1. Tìm tập xác định D.
Bước
2. Tính đạo hàm
.
Bước
3. Tìm
nghiệm của
hoặc những giá trị x
làm cho
không xác định.
Bước 4. Lập bảng biến thiên.
Bước 5. Kết luận.
Tìm điều kiện của tham số m để hàm số
đồng biến, nghịch biến trên khoảng
cho trước.
Cho
hàm số
có tập xác định D,
khoảng
:
Hàm
số nghịch biến trên
Hàm
số đồng biến trên
Chú
ý: Riêng hàm số
thì :
Hàm số nghịch biến trên
Hàm số đồng biến trên
* Nhắc lại một số kiến thức liên quan:
Cho
tam thức
a)
b)
c)
d)
Chú ý: Nếu gặp bài toán tìm m để hàm số đồng biến (hoặc nghịch biến) trên khoảng
:
Bước 1: Đưa bất phương trình
(hoặc
),
về dạng
(hoặc
),
.
Bước 2: Lập bảng biến thiên của hàm số
trên
.
Bước 3: Từ bảng biến thiên và các điều kiện thích hợp ta suy ra các giá trị cần tìm của tham số m.
B. Cực trị của hàm số
Định nghĩa: Cho hàm số
xác định và liên tục trên khoảng
(có thể
là
;
là
) và điểm
.
Nếu tồn tại số
sao cho
với mọi
và
thì ta nói hàm số
đạt cực đại tại
.
Nếu tồn tại số
sao cho
với mọi
và
thì ta nói hàm số
đạt cực tiểu tại
.
Điều kiện đủ để hàm số có cực trị: Giả sử hàm số
liên tục trên
và có đạo hàm trên
hoặc trên
, với
.
Nếu
trên khoảng
và
trên
thì
là một điểm cực đại của hàm số
.
Nếu
trên khoảng
và
trên
thì
là một điểm cực tiểu của hàm số
.
Minh họa bằng bảng biến thiên
Chú ý.
Nếu hàm số
đạt cực đại (cực tiểu) tại
thì
được gọi là điểm cực đại (điểm cực tiểu) của hàm số;
được gọi là giá trị cực đại (giá trị cực tiểu) của hàm số, kí hiệu là
, còn điểm
được gọi là điểm cực đại (điểm cực tiểu) của đồ thị hàm số.
Các điểm cực đại và cực tiểu được gọi chung là điểm cực trị. Giá trị cực đại (giá trị cực tiểu) còn gọi là cực đại (cực tiểu) và được gọi chung là cực trị của hàm số.
3. Kĩ năng cơ bản
Quy tắc tìm cực trị của hàm số
Quy tắc 1:
Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số.
Bước
2. Tính
.
Tìm các điểm tại đó
bằng
0 hoặc
không xác định.
Bước 3. Lập bảng biến thiên.
Bước 4. Từ bảng biến thiên suy ra các điểm cực trị.
Quy tắc 2:
Bước 1. Tìm tập xác định của hàm số.
Bước
2. Tính
.
Giải phương trình
và
ký hiệu
là
các nghiệm của nó.
Bước
3. Tính
và
.
Bước
4. Dựa vào dấu của
suy
ra tính chất cực trị của điểm
.
Kỹ năng giải nhanh các bài toán cực trị hàm số bậc ba
Ta
có
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị khi phương trình
có hai nghiệm phân biệt
. Khi đó đường thẳng qua hai điểm cực trị đó là :
.
Bấm máy tính tìm ra đường thẳng đi qua hai điểm cực trị :
Hoặc
sử dụng công thức
.
Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số bậc ba là:
với
Kỹ năng giải nhanh các bài toán cực trị hàm trùng phương.
Cho
hàm số:
có đồ thị là
.
có
ba điểm cực trị
có
3 nghiệm phân biệt
.
Khi
đó ba điểm cực trị là:
với
Độ
dài các đoạn thẳng:
.
Các kết quả cần ghi nhớ:
vuông cân
đều
, ta có:
Bán kính đường tròn ngoại tiếp
là
Bán kính đường tròn nội tiếp
là
Phương trình đường tròn ngoại tiếp
là:
II. LUYỆN TẬP
A. Tính đơn điệu của hàm số
Bài 1: Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm số:
1/
;
2/
3/
;
4/
Bài
2: Cho hàm
số
(1)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên tập xác định của nó.
HD
giải. Tập xác định: D = R.
.
(1)
đồng biến trên R
Bài
3: Cho hàm
số
(1)
Tìm
tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng
biến trên khoảng
.
HD
giải. Tập xác định: D = R.
.
y có
.
+
Nếu
thì
hàm số
đồng biến trên R
thoả YCBT.
+
Nếu
thì
PT
có 2 nghiệm phân biệt
.
Khi đó hàm số đồng biến trên các khoảng
.
Do
đó hàm số đồng biến trên khoảng
(VN)
Vậy:
.
Bài
4: Cho hàm số
(1).
Tìm các giá trị của m để hàm số (1) đồng
biến trong khoảng
với
.
HD
giải.
,
.
+
Nếu m = 0
hàm số nghịch biến trên
m = 0 không thoả YCBT.
+
Nếu
,
hoặc
.
Vậy
hàm số đồng biến trong khoảng
với
.
và
B. Cực trị của hàm số
Bài 1: Tìm cực trị của các hàm số:
1)
y =
2)
y =
3)
y =
4)
y =
5)
6)
Bài 2: Tìm m để hàm số:
1)
y =
đạt cực đại tại x = 2
2)
y =
đạt cực tiểu tại x = 1
3)
đạt cực tiểu tại x = 2
4)
đạt cực tiểu tại x = 2
5)
đạt
cực đại tại x = –1
Bài
3: Cho hàm số
.
Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
A, B sao cho
.
HD
giải. Ta có:
.
Hàm số có CĐ, CT
có 2 nghiệm phân biệt
.
Khi
đó các điểm cực trị là
.
(thoả điều kiện).
Bài
4: Cho hàm số
,
với
là tham số thực.
Xác định
để hàm số đã cho đạt cực trị tại
sao cho
.
HD
giải. Ta có
+
Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại
PT
có hai nghiệm phân biệt
PT
có hai nghiệm phân biệt là
.
+
Theo định lý Viet ta có
Khi đó:
(2)
+
Từ (1) và (2) suy ra giá trị của m cần tìm
là
và
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Cho hàm số
. Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm
số đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm
số nghịch biến trên các khoảng
và
.
D. Hàm
số đồng biến trên các khoảng
và
.
Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm
số luôn nghịch biến trên
.
B. Hàm
số nghịch biến trên các khoảng
và
.
C. Hàm
số đồng biến trên khoảng
và nghịch biến trên khoảng
.
D.
Hàm số luôn đồng biến trên
.
Cho hàm số
và các khoảng sau:
(I):
; (II):
; (III):
;
Hàm số đồng biến trên các khoảng nào?
A. Chỉ (I). B. (I) và (II). C. (II) và (III). D. (I) và (III).
Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Hàm số luôn nghịch biến trên
.
B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C.
Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
.
D.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
và
.
Hỏi hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Hàm số
nghịch biến trên các khoảng nào ?
A.
và
. B.
.
C.
và
. D.
và
.
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
. Hàm số luôn đồng biến trên
khi nào?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
B.
Hàm số đồng biến trên
.
C.
Hàm số đồng biến trên
.
D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
Tìm điều kiện để hàm số
có 3 điểm cực trị .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số đạt cực đại tại
.
B. Hàm số đạt cực đại tại
.
C.
Hàm số đạt cực đại tại
. D. Hàm số
đạt cực đại tại
.
Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm
số đạt cực đại tại
và đạt cực tiểu tại
.
B. Hàm
số đạt cực tiểu tại
và đạt cực đại
.
C. Hàm
số đạt cực đại tại
và
cực tiểu tại
.
D.
Hàm số đạt cực đại tại
và
cực tiểu tại
.
Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có ba điểm cực trị. B. Hàm số chỉ có đúng 2 điểm cực trị.
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số chỉ có đúng một điểm cực trị.
Biết đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị
. Viết phương trình đường
thẳng
.
A.
B.
C.
D.
Gọi
lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số
. Tính giá trị của biểu thức
?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào đạt cực đại tại
?
A.
B.
C.
D.
Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực tiểu?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
. Gọi hoành độ 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số là
. Tính
?
A.
B.
C.
D.
Tính hiệu số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số
.
D.
. B.
.
C.
. A.
.
Xác định hàm số
. Biết đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là gốc tọa độ và điểm
.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Hàm số nào dưới đây có cực trị?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Tìm các giá trị của tham số
để đồ thị hàm số:
có ba điểm cực trị. Đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với điểm
nội tiếp được một đường tròn.
A.
B.
C.
D. Không tồn tại m.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để đồ thị hàm số:
có ba điểm cực trị . Đồng thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1.
A.
B.
C.
D.
IV. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
-
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
A
D
B
C
D
D
B
A
A
D
A
B
A
A
D
B
B
B
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
C
C
A
B
Buổi 2.
Chủ đề 3+4. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA
HÀM SỐ VÀ ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
A. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1.
Định nghĩa: Cho hàm số
xác định trên miền
Số M gọi là giá trị lớn nhất của hàm số
trên
nếu:
.
Kí
hiệu:
hoặc
.
Số m gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
nếu:
.
Kí
hiệu:
hoặc
2. Kĩ năng cơ bản
Tìm
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
liên
tục trên K
(K có thể là khoảng, đoạn, nửa khoảng, ...)
Quy trình tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sử dụng bảng biến thiên
Bước 1. Tính đạo hàm
.
Bước 2. Tìm các nghiệm của
và các điểm
trên K.
Bước 3. Lập bảng biến thiên của
trên K.
Bước 4. Căn cứ vào bảng biến thiên kết luận
Quy trình tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số không sử dụng bảng biến thiên
Trường hợp 1. Tập K là đoạn
Bước 1. Tính đạo hàm
.
Bước 2. Tìm tất cả các nghiệm
của phương trình
và tất cả các điểm
làm cho
không xác định.
Bước 3. Tính
,
,
,
.
Bước 4. So sánh các giá trị tính được và kết luận
,
.
Trường hợp 2. Tập K là khoảng
Bước 1. Tính đạo hàm
.
Bước 2. Tìm tất cả các nghiệm
của phương trình
và tất cả các điểm
làm cho
không xác định.
Bước 3. Tính
,
,
,
.
Bước 4. So sánh các giá trị tính được và kết luận
,
.
Chú ý: Nếu giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) là A hoặc B thì ta kết luận không có giá trị lớn nhất (nhỏ nhất).
Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1. Đường tiệm cận ngang
Cho hàm số
xác định trên một khoảng vô hạn (là khoảng dạng
,
hoặc
). Đường thẳng
là đường tiệm cận ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số
nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn
Nhận xét: Như vậy để tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ta chỉ cần tính giới hạn của hàm số đó tại vô cực.
2. Đường tiệm cận đứng
Đường thẳng
là đường tiệm cận đứng (hay tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số
nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn
.
Ngoài ra cần nhớ các kiến thức về giới hạn sau:
3) Quy tắc tìm giới hạn vô cực
Quy
tắc tìm giới hạn của tích
:
Nếu
và
(hoặc
)
thì
được tính theo quy tắc cho trong bảng sau
Quy
tắc tìm giới hạn của thương
:
Nếu
và
(hoặc
)
thì
được tính theo quy tắc cho trong bảng sau
-
Dấu của
0
Tùy ý
0
0
+
+
(Dấu
của
xét trên một khoảng
nào đó đang tính giới hạn, với
)
Chú
ý: Các quy tắc trên vẫn đúng cho các trường hợp
và
.
+)
Nếu
+)
Nếu
II. LUYỆN TẬP
A. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a/
trên đoạn
.
b/
trên
đoạn
.
c/
trên
đoạn
.
d/
trên
đoạn
.
HD
giải. a/ Tìm max – min của hàm số:
.
Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn
.
Ta có:
Tính
b/
Tìm max – min của hàm số:
.
Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn
.
Ta có:
Tính:
c/
Tìm max – min của hàm số:
.
Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn
.
Ta có:
.
Tính:
d/
Tìm max – min của hàm số:
.
Hàm số đã cho liên tục và xác định trên đoạn
.
Ta có:
.
Tính:
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a/
. b/
.
c/
. d/
.
HD
giải. a/ Tìm max – min của hàm số:
*
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên
.
Ta có:
.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên
và hàm số không có giá trị lớn nhất.
b/
Tìm max – min của hàm số:
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên
.
Ta có:
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta được:
và
.
c/
Tìm max – min của hàm số:
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên
.
Ta có:
.
Cho
.
Bảng biến thiên:
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Dựa vào bảng biến thiên:
.
d/
Tìm max – min của hàm số:
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên khoảng
.
Ta có:
.
Hàm số
đạt giá trị lớn nhất trên khoảng
khi và chỉ khi hàm số:
đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng
.
Ta có
.
Vậy:
.
Bài 3:
a/
Chu vi của một tam giác là
,
độ dài của một cạnh tam giác là
.
Tìm hai cạnh còn lại của tam giác sao cho tam giác có
diện tích lớn nhất.
b/
Cho Parabol
và điểm
.
Xác định điểm
sao cho khoảng cách
là ngắn nhất. Tìm khoảng cách đó.
HD
giải. a/ Gọi độ dài
cạnh thứ nhất của tam giác là
,
cạnh thứ hai có độ dài là
và cạnh thứ ba là
.
Theo đề bài ta có:
Công thức tính diện tích Δ theo Hêrông:
.
Ta có:
.
.
Bảng biến thiên:
|
|
||
|
|
+ 0 – |
|
|
|
|
|
Dựa vào bảng biến thiên:
khi mỗi cạnh còn lại dài
.
b/Gọi
.
Khoảng cách:
.
Ta có:
.
Bảng biến thiên:
|
|
|
|
|
|
Dựa
vào bảng biến thiên:
khi
điểm
.
II. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
1) Tìm giới hạn theo quy tắc
Ví
dụ 1. Tìm
.
Giải.
Ta có
(vì
và
).
Ví
dụ 2. Tìm
.
Giải.
Ta có
(vì
và
)
Ví
dụ 3. Tìm
.
Giải.
Ta có
,
và
.
Do đó
.
Ví
dụ 4. Tìm
.
Giải.
Ta có
,
và
.
Do đó
.
2) Kĩ năng sử dụng máy tính
Ý
tưởng: Giả
sử cần tính
ta dùng chức năng CALC để tính giá trị của
tại các giá trị của
rất gần
.
Giới hạn của hàm số tại một điểm
thì
nhập
và tính giá trị tại
.
thì
nhập
và tính giá trị tại
.
thì
nhập
và tính giá trị tại
hoặc
.
Giới hạn của hàm số tại vô cực
thì
nhập
và tính giá trị tại
.
thì
nhập
và tính giá trị tại
.
Ví
dụ 1. Tìm giới hạn
.
G
iải.
Nhập biểu thức
.
Ấn tổ hợp phím: .
Máy hiện số 4.
Vậy
.
Ví
dụ 2. Tìm giới hạn
.
G
iải.
Nhập biểu thức
.
Ấn tổ hợp phím: .
Máy
hiện số -999999998. Vậy
.
Ví
dụ 3. Tìm giới hạn
.
G
iải.
Nhập biểu thức
.
Ấn tổ hợp phím: . Máy
hiện số 2.
Vậy
.
3)
Dạng toán thường gặp: Tìm các đường tiệm cận ngang
và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
.
Phương pháp:
- Tìm TXĐ của hàm số.
-
Tìm các giới hạn của hàm số khi
rồi dựa vào định nghĩa các đường tiệm cận để kết
luận.
Chú ý.
Đồ thị hàm số
chỉ có thể có tiệm cận ngang khi TXĐ của nó là một khoảng vô hạn hay một nửa khoảng vô hạn (nghĩa là biến
có thể dần tới
hoặc
).
Đồ thị hàm số
chỉ có thể có tiệm cận đứng khi TXĐ của nó có một trong các dạng sau
hoặc là hợp của các tập hợp này và TXĐ không có một trong các dạng sau
.
Đối với hàm phân thức
trong đó
là hai đa thức của
ta thường dùng phương pháp sau để tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
Tiệm cận đứng
Nếu
thì đường thẳng
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Tiệm cận ngang
Nếu
bậc của
bé hơn bậc của
thì đường thẳng
(trục hoành) là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Nếu
bậc của
bằng bậc của
thì đường thẳng
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
trong đó
lần lượt là hệ số của số hạng có số mũ lớn nhất
của
và
.
Nếu
bậc của
lớn hơn bậc của
thì đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
Đặc
biệt, mọi hàm phân thức hữu tỉ bậc nhất trên bậc
nhất
đồ thị đều có hai tiệm cận
Tiệm
cận đứng
;
tiệm cận ngang
.
Đồ thị nhận giao điểm của hai tiệm cận làm tâm đối
xứng.
Ví
dụ 1. Tìm tiệm cận đứng và
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
.
Giải.
TXĐ:
.
Ta có
nên
đồ thị nhận đường thẳng
làm tiệm cận ngang.
nên
đồ thị nhận đường thẳng
làm tiệm cận đứng.
Chú ý: Có thể cho HS áp dụng luôn nhận xét ở phần trên để luyện tập.
Ví
dụ 2.
Tìm
tiệm cận ngang của
đồ thị hàm số
.
Giải.
TXĐ:
.
Ta có
và
nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là
và
.
Ví
dụ 3. Tìm các đường tiệm
cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
.
Giải.
TXĐ:
.
Ta có
nên
đồ thị nhận đường thẳng
làm tiệm cận ngang.
nên
đồ thị nhận đường thẳng
làm tiệm cận đứng.
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Gọi
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
. Tính tích
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
A.
Giá trị lớn nhất bằng
.
B.
Giá trị lớn nhất bằng
.
C.
Giá trị lớn nhất bằng
. D.
Giá trị lớn nhất bằng
.
Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
và không có giá trị lớn nhất.
B.
Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
và giá trị lớn nhất bằng
.
C. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
D.
Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại điểm có hoành độ
và giá trị lớn nhất bằng
.
Hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất N của hàm số
.
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
Không tồn tại.
Tìm điểm có hoành độ trên
để hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất .
A.
. B.
.
C.
và
.
D.
.
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất N của hàm số
.
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
trên
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Hàm số
có giá trị nhỏ nhất là m và giá trị lớn nhất là M trên
. Tính tổng m + M.
A.
. B.
C.
. D.
.
Tìm các giá trị của tham số m > 0 để hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất trên
luôn bé hơn 3.
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Một công ti bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ mỗi lần tăng giá cho thuê, mỗi căn hộ thêm 50.000 đồng một tháng thì có thêm một căn hộ bị bỏ trống. Công ti đã tìm ra phương án cho thuê đạt lợi nhuận lớn nhất. Hỏi thu nhập cao nhất công ti có thể đạt được trong một tháng là bao nhiêu?
A. 115.250.000. B. 101.250.000.
C. 100.000.000. D. 100.250.000.
Doanh nghiêp Hồng Anh cần sản xuất một mặt hàng trong đúng 10 ngày và phải sử dụng hai máy A và B. Máy A làm việc trong x ngày và cho số tiền lãi là
( triệu đồng ), máy B làm việc trong y ngày và cho số tiền lãi là
( triệu đồng ). Hỏi doanh nghiệp Hồng Anh cần sử dụng máy A làm việc trong bao nhiêu ngày sao cho số tiền lãi là nhiều nhất? (Biết rằng hai máy A và B không đồng thời làm việc, máy B làm việc không quá 6 ngày).
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7.
Một người thợ xây cần xây một bể chứa 108 m3 nước có dạng hình hộp chữ nhật với đáy là hình vuông và không có nắp. Hỏi chiều cao của lòng bể bằng bao nhiêu để số viên gạch dùng xây bể là ít nhất. Biết thành bể và đáy bể đều được xây bằng gạch, độ dày thành bể và đáy bể là như nhau, các viên gạch có kích thước như nhau và số viên gạch trên một đơn vị diện tích là bằng nhau.
A. 9m. B. 6m. C. 3m. D. 2m.
Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 vừa kết thúc, Nam đỗ vào trường đại học kinh tế quốc dân Hà Nội. Kỳ I của năm thứ nhất gần qua, kỳ II sắp đến. Hoàn cảnh không được tốt nên gia đình rất lo lắng về việc đóng học phí cho Nam, kỳ I đã khó khăn, kỳ II càng khó khăn hơn. Gia đình đã quyết định bán một phần mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 50m, lấy tiền lo cho việc học của Nam cũng như tương lai của em. Mảnh đất còn lại sau khi bán là một hình vuông cạnh bằng chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu. Tìm số tiền lớn nhất mà gia đình Nam nhận được khi bán đất, biết giá tiền 1m2 đất khi bán là 1500.000 VN đồng.
A. 112687500VN đồng. B. 114187500VN đồng.
C. 115687500VN đồng. D. 117187500VN đồng.
Câu
16.
Đồ thị hàm số
có
bao nhiêu đường tiệm cận ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu
17.
Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng
là
một đường tiệm cận ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
18.
Tìm tiệm cận đứng của đồ thị
hàm số
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
19.
Tìm tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
20.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để các đường tiệm cận của đồ thị hàm số
tạo với 2 trục tọa độ một hình vuông.
A.
.
B.
.
C. A và B sai.
D. A
và B đều đúng.
Câu
21.
Tìm tất cả các giá trị của tham
số
để khoảng cách từ
giao điểm của 2
đường tiệm cận của đồ thị
hàm số
tới gốc tọa độ O bằng
.
A.
.
B.
.
C. A và B sai.
D. A và B đều đúng.
Câu
22.
Cho hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nằm bên
trái trục tung.
A.
.
B.
.
C.
tùy ý. D.
.
Câu
23.
Cho hàm số
có
và
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C.
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các
đường thẳng
và
.
D.
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các
đường thẳng
và
.
Câu
24.
Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số
để đồ thị hàm số
có hai đường tiệm cận ngang.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
25.
Cho hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số
để đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số cùng với hai trục tọa độ tạo thành một
hình chữ nhật có diện tích bằng 8.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
IV. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
-
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
C
B
B
C
B
C
D
A
A
A
B
A
C
D
A
C
D
D
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
D
Buổi 3.
CHỦ ĐỀ 5. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Sơ đồ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Tập xác định: Tìm tập xác định của hàm số.
Sự biến thiên của hàm số
Tìm các giới hạn tại vô cực, các giới hạn vô cực và tiệm cận (nếu có).
Xét chiều biến thiên của hàm số:
Tính đạo hàm. Tìm các điểm tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định.
Lập bảng biến thiên và kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến và cực trị của hàm số.
Đồ thị: Dựa vào bảng biến thiên và các yếu tố xác định ở trên để vẽ đồ thị.
2.
Đồ thị hàm số bậc ba:
Các dạng đồ thị của hàm số bậc 3:
|
|
|
Phương trình y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt |
|
|
Phương trình y’ = 0 có nghiệm kép |
|
|
Phương trình y’ = 0 vô nghiệm |
|
|
3.
Đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương:
Các dạng đồ thị của hàm số bậc 4 trùng phương:
|
a > 0 |
a < 0 |
y’= 0 có 1 nghiệm (a.b > 0) |
|
|
y’= 0 có 3 nghiệm (a.b<0) |
|
|
4)
Đồ thị của hàm số
C
Chú ý: Cần hướng dẫn học sinh cách “đọc” đồ thị để suy ra chiều biến thiên, lập bảng biến thiên trong mỗi trường hợp và chỉ ra các đường tiệm cận của đồ thị (nếu có)
5) Các phép biến đổi đồ thị
Cho
hàm số
có đồ thị
.
Khi đó với số
,
ta có
+
Hàm số
có đồ thị
bằng cách tịnh tiến đồ thị
theo phương
lên trên
đơn vị.
+
Hàm số
có đồ thị
bằng cách tịnh tiến đồ thị
theo phương
lên trên
đơn vị.
+
Hàm số
có đồ thị
bằng cách tịnh tiến đồ thị
theo phương
sang trái
đơn vị.
+
Hàm số
có đồ thị
bằng cách tịnh tiến đồ thị
theo phương
sang phải
đơn vị.
+
Hàm số
có đồ thị
là đối xứng của đồ thị
qua trục
.
+
Hàm số
có đồ thị
là đối xứng của đồ thị
qua trục
.
+
Hàm số
có đồ thị
suy từ đồ thị
bằng cách:
Giữ
nguyên phần đồ thị
nằm bên phải trục
và bỏ phần đồ thị
nằm bên trái
.
Lấy
đối xứng phần đồ thị
nằm bên phải
qua
.
+
Hàm số
có đồ thị
suy từ đồ thị
bằng cách:
Giữ
nguy ên phần đồ thị
nằm phía trên trục
.
Lấy
đối xứng phần đồ thị
nằm bên phía dưới
qua
và bỏ phần đồ thị
nằm dưới
.
II. LUYỆN TẬP (KĨ NĂNG CƠ BẢN)
Dạng 1. Nhận dạng đồ thị hàm số
Ví dụ 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
|
|
Hướng dẫn giải. Đây là dạng đồ thị hàm bậc 4 trùng phương với hệ số a > 0. Chọn A.
Ví dụ 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
|
|
Hướng dẫn giải
Ta
thấy đường cong là đồ thị của hàm bậc ba,
. Vậy đáp án là D.
Ví
dụ 3. Hàm số
có đồ thị là hình vẽ nào dưới đây?
A.
Hình 1.
|
B. Hình 2.
|
C.
Hình 3.
|
D. Hình 4.
|
Hướng dẫn giải
Do hàm số đã cho là hàm phân thức nên loại đáp án B và D.
nên
hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Đáp
án là C.
Dạng 2. Dựa vào đồ thị hoặc bảng biến thiên chỉ ra số nghiệm của phương trình
Ví
dụ 4. Cho hàm số
xác định trên
,
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên sau:
|
|
|
|
|
|
Tìm
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho phương trình
có
ba nghiệm thực phân biệt.
A.
|
B. |
C. |
D. |
Hướng dẫn giải
Phương
trình có 3 nghiệm khi và chỉ khi đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại 3 điểm phân biệt. Từ bảng biến thiên suy ra
.
Chọn B.
Ví
dụ 5. Cho hàm số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên:
|
|
|
|
|
|
Tìm
tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho phương trình
có hai nghiệm thực phân biệt.
A.
|
B.
|
C. |
D. |
Hướng dẫn giải
Phương
trình có 2 nghiệm khi và chỉ khi đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại 2 điểm phân biệt. Từ BBT suy ra
hoặc
Chọn D.
Ví
dụ 6. Xét hàm số
có đồ thị (C) được cho ở hình bên. Tìm tất cả các
giá trị của tham số thực m sao cho phương trình
có 2 nghiệm thực phân biệt .
A.
B.
C.
D.
|
|
Ví
dụ 7. Cho hàm số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên :
Tìm
tất cả các giá trị của tham số thực
sao cho phương trình
có đúng một nghiệm thực.
A.
|
B. |
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Số
nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ
thị hàm số
và đường thẳng
.
Từ BBT ta được
. Chọn D.
Ví
dụ 8. Cho hàm số
xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên:
x |
– 0 2 + |
|
– 0 + 0 – |
|
+ –1 – |
Tìm
tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương
trình
có nghiệm thực lớn hơn 2.
A.
|
B. |
C.
|
D.
|
Hướng dẫn giải
Nghiệm
của phương trình
là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Từ BBT ta được
.
Chọn B.
Ví
dụ 9. Cho hàm số
xác định trên
,
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên sau:
|
|
|
|
|
|
Tìm
tất cả các giá trị của tham số thực
sao cho phương trình
có hai nghiệm thực phân biệt .
A.
|
B. |
C. |
D. |
Hướng dẫn giải
Số
nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị
hàm số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Từ BBT ta được
. Chọn A.
Ví
dụ 10. Cho hàm số
có
đồ thị được cho ở hình 1. Đồ thị ở hình 2 là đồ
thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
|
Hình 1.
|
Hình 2.
|
Hướng dẫn giải
Cách 1. Đồ thị ở hình 2 được vẽ như sau:
+ Giữ nguyên phần đồ thị (C) ở phía trên trục hoành Ox
+ Lấy đối xứng phần đồ thị (C) ở dưới Ox qua Ox, bỏ đi phần đồ thị (C) ở dưới Ox.
+
Đồ thị thu được nằm hoàn toàn trên Ox. Đây là đồ
thị hàm số
.
Chọn B.
Cách
2. Đồ thị ở hình 2 nằm ở phía trên trục hoành
. Chọn B.
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
C
âu
1. (ĐỀ MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017)
Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 3. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C
âu
4. Cho hàm số
có bảng biến thiên sau:
Đồ
thị nào thể hiện hàm số
?
(Đáp án : A).
Câu
5. Cho hàm số
có đồ thị như hình bên.
Chọn
đáp án đúng?
A.
Hàm số có hệ số
.
B.
Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
.
C. Hàm số không có cực trị.
D.
Hệ số tự do của hàm số khác
.
C
âu
6. Đồ thị hình bên là của hàm
số nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 7. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C
âu
8. Đồ thị hình bên là của hàm
số nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C
âu
9. Đồ thị sau đây là của hàm
số nào?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C
âu
10. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau. Chọn phát biểu sai?
A.
Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
.
B.
Hàm số đạt cực đại tại
.
C. Đồ thị hàm số đã cho biểu diễn như hình bên.
D.
Hàm số đã cho là
.
C
âu
11. Đồ thị sau đây là của hàm
số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu
12. Cho hàm số
có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số
nào dưới đây?
Hình 1 Hình 2
A.
B.
C.
.
D.
Câu
13. Cho hàm số
có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số
nào dưới đây?
Hình 1 Hình 2
A.
B.
C.
D.
C
âu
14. Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình dưới đây.
(I).
Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
(II).
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
(III). Hàm số có ba điểm cực trị.
(IV).
Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
15. Cho hàm số
có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số
nào dưới đây?
Hình 1 Hình 2
A.
B.
C.
D.
Câu
16. Cho hàm số
có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số
nào dưới đây?
Hình 1 Hình 2
A.
B.
C.
D.
Câu
16. Cho hàm số
.
O
O
O
O
(I) (II) (III) (IV)
Các đồ thị nào có thể là đồ thị biểu diễn hàm số đã cho?
A. (I). B. (I) và (III). C. (II) và (IV). D. (III) và (IV).
Câu
17. Cho hàm số
.
O
O
O
(I) (II) (III) (IV)
Trong các mệnh đề sau hãy chọn mệnh đề đúng:
A.
Đồ thị (I) xảy ra khi
và
có hai nghiệm phân biệt.
B.
Đồ thị (II) xảy ra khi
và
có hai nghiệm phân biệt.
C.
Đồ thị (III) xảy ra khi
và
vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.
D.
Đồ thị (IV) xảy ra khi
và
có có nghiệm kép.
Câu
18. Cho đường cong
có phương trình
.
Tịnh tiến
sang phải
đơn vị, ta được đường cong mới có phương trình nào
sau đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
19. Tịnh tiến đồ thị hàm số
sang phải
đơn vị, sau đó lên trên
đơn vị ta được đồ thị hàm số nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C
âu
20. Bảng biến thiên sau đây là
của hàm số nào
x
-1 0 1
y’ - 0 + 0 - 0 +
y
-3
- 4 - 4
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C
âu
21. Bảng biến thiên sau đây là
của hàm số nào?
x
0
y’ - 0 +
y
1
A.
B.
C.
D.
Câu 22. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
x
- 1
y’ + +
y
2
2
A.
B.
C.
D.
Câu
23. Cho hàm
số
có
đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C
âu
24. Cho hàm số
có đồ thị
cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ
như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
25. Cho hàm số
xác định trên
,
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên sau
|
|
|
|
|
|
Tìm
tất cả các giá trị của tham số thực
sao cho đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại điểm có tung độ nhỏ hơn 0.
A.
|
|
IV. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
D |
C |
D |
A |
B |
B |
B |
A |
D |
D |
C |
D |
B |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
B |
A |
B |
C |
B |
A |
C |
C |
A |
A |
A |
C |
|
Buổi 4.
CHỦ ĐỀ 6. SỰ TƯƠNG GIAO GIỮA CÁC ĐỒ THỊ.
TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1)
Cho hai đồ thị (C1):
và
(C2):
.
Để tìm hoành độ giao điểm của (C1)
và (C2) ta giải phương trình:
(*) (gọi là phương trình hoành độ giao điểm).
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của hai đồ thị.
Nghiệm
của
phương trình (*) chính là hoành độ giao điểm. Thay giá
trị này vào một trong hai hàm số ban đầu ta được tung
độ giao điểm.
Điểm
là giao điểm của (C1) và (C2).
2) Các dạng bài tập thường gặp và phương pháp giải
Bài toán 1. Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số
Phương pháp:
Cho
2 hàm số
có đồ thị lần lượt là (C) và (C’).
+)
Lập phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (C’):
.
+) Giải phương trình tìm x từ đó suy ra y và tọa độ giao điểm.
+) Số nghiệm của (*) là số giao điểm của (C) và (C’).
Bài
toán 2. Tương giao của đồ thị hàm bậc ba
Phương pháp 1: Bảng biến thiên (phương pháp đồ thị)
+)
Lập phương trình hoành độ giao điểm dạng
(phương
trình ẩn x tham số m)
+)
Cô lập m đưa phương trình về dạng
.
+)
Lập BBT cho hàm số
.
+) Dựa vào giả thiết và BBT từ đó suy ra m.
*) Dấu hiệu: Sử dụng phương pháp này khi m độc lập với x.
Phương pháp 2: Nhẩm nghiệm – tam thức bậc 2.
+)
Lập phương trình hoành độ giao điểm
+)
Nhẩm nghiệm (Khử tham số): Giả sử
là 1 nghiệm của phương trình.
+)
Phân tích
(
là phương trình bậc 2 ẩn x tham số m ).
+)
Dựa vào yêu cầu bài toán để xử lý phương trình bậc
hai
.
Phương pháp 3: Cực trị
*) Nhận dạng: Khi bài toán không cô lập được m và cũng không nhẩm được nghiệm.
*) Quy tắc:
+)
Lập phương trình hoành độ giao điểm
(1).
Xét hàm số
+)
Để (1) có đúng 1 nghiệm thì đồ thị
-
Hoặc hàm số luôn đơn điệu trên
-
Hoặc hàm số có CĐ, CT và
|
|
+)
Để (1) có đúng 3 nghiệm thì đồ thị
|
|
+)
Để (1) có đúng 2 nghiệm thì đồ thị
|
|
Bài toán. Tìm m để đồ thị hàm bậc 3 cắt trục hoành tại 3 điểm lập thành 1 cấp số cộng
a) Định lí Vi-ét
*)
Cho bậc 2: Cho phương trình
có 2 nghiệm
thì ta có:
*)
Cho bậc 3: Cho phương trình
có 3 nghiệm
thì ta có:
c) Tính chất của cấp số cộng
+)
Cho 3 số
theo thứ tự đó lập thành 1 cấp số cộng thì:
d) Phương pháp giải toán:
+)
Điều kiện cần:
là 1 nghiệm của phương trình. Từ đó thay vào phương
trình để tìm m.
+) Điều kiện đủ: Thay m tìm được vào phương trình và kiểm tra.
Bài toán 3. Tương giao của hàm phân thức
Phương pháp
Cho
hàm số
và đường thẳng
.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d):
(phương trình bậc 2 ẩn x tham số m).
*) Các câu hỏi thường gặp:
1.
Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt
có 2 nghiệm phân biệt khác
.
2.
Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc
nhánh phải của (C)
có 2 nghiệm phân biệt
và thỏa mãn
.
3.
Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt cùng thuộc
nhánh trái của (C)
có 2 nghiệm phân biệt
và thỏa mãn
.
4.
Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt thuộc 2 nhánh
của (C)
có 2 nghiệm phân biệt
và thỏa mãn
.
5. Tìm m để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B thỏa mãn điều kiện hình học cho trước:
+)
Đoạn thẳng
+)
Tam giác
vuông.
+)
Tam giác ABC có diện tích
.
* Quy tắc:
+)
Tìm điều kiện tồn tại A, B
(1) có 2 nghiệm phân biệt.
+) Xác định tọa độ của A và B (chú ý định lý Vi-ét)
+) Dựa vào giả thiết xác lập phương trình ẩn m. Từ đó suy ra m.
*) Chú ý: Công thức khoảng cách:
+)
+)
Bài
toán 4. Tương giao của hàm bậc 4 trùng phương:
NGHIỆM
CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 4 TRÙNG PHƯƠNG:
(1)
1. Nhẩm nghiệm:
-
Nhẩm nghiệm: Giả sử
là một nghiệm của phương trình.
-
Khi đó ta phân tích:
-
Dựa vào giả thiết xử lý phương trình bậc hai
2. Ẩn phụ - tam thức bậc 2:
-
Đặt
.
Phương trình:
(2).
-
Để (1) có đúng 1 nghiệm thì (2) có nghiệm
thỏa mãn:
-
Để (1) có đúng 2 nghiệm thì (2) có nghiệm
thỏa mãn:
-
Để (1) có đúng 3 nghiệm thì (2) có nghiệm
thỏa mãn:
-
Để (1) có đúng 4 nghiệm thì (2) có nghiệm
thỏa mãn:
3. Bài toán: Tìm m để đồ thị hàm bậc bốn trùng phương (1) cắt Ox tại 4 điểm có hoành độ lập thành cấp số cộng.
-
Đặt
.
Phương trình:
(2).
-
Để (1) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt thì (2) phải có 2
nghiệm dương
thỏa
mãn
.
-
Kết hợp
vơi định lý Vi – ét tìm được m.
TIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Bài
toán 1: Tiếp tuyến tại điểm
thuộc đồ thị hàm số:
Cho
hàm số
và điểm
.
Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại M.
-
Tính đạo hàm
.
Tìm hệ số góc của tiếp tuyến là
-
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M là:
Bài toán 2: Tiếp tuyến có hệ số góc k cho trước
-
Gọi
là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k.
-
Giả sử
là tiếp điểm. Khi đó
thỏa mãn:
(*)
.
-
Giải (*) tìm
.
Suy ra
.
-
Phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
Bài toán 3: Tiếp tuyến đi qua điểm
Cho
hàm số
và điểm
.
Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến
đi qua A.
-
Gọi
là đường thẳng qua A và có hệ số góc k. Khi đó
(*)
-
Để
là tiếp tuyến của (C)
có nghiệm.
- Thay (2) vào (1) ta có phương trình ẩn x. Tìm x thay vào (2) tìm k thay vào (*) ta có phương trình tiếp tuyến cần tìm.
Cách
khác: Gọi
là tiếp điểm. Vì
.
PTTT
của (C) tại
có dạng:
(1)
Tiếp
tuyến đi qua
nên
Giải
phương trình với ẩn
,
thay vào (1) ta được PTTT.
Chú ý:
1.
Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm
thuộc (C) là:
2.
Cho đường thẳng
+)
+)
+)
+)
3. Tiếp tuyến tại các điểm cực trị của đồ thị (C) có phương song song hoặc trùng với trục hoành.
4.
Cho hàm số bậc 3:
+)
Khi
:
Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc
nhỏ nhất.
+)
Khi
:
Tiếp tuyến tại tâm đối xứng của (C) có hệ số góc
lớn nhất.
II. LUYỆN TẬP
Ví
dụ 1.
Biện luận số giao điểm của hai đồ thị hàm số sau:
(C) và y = m – x (d).
HD giải. Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d) là:
.
Biện luận:
Nếu
hoặc
thì (C) và d có hai điểm chung.
Nếu
hoặc
thì (C) và d có một điểm chung.
Nếu
thì (C) và d không có điểm chung.
Chú ý: Nhấn mạnh cho HS tùy theo yêu cầu của bài toán để chọn phương án thích hợp vì khi đó chỉ hỏi một ý trong bài.
Ví
dụ 2. Tìm tất cả các giá trị
thực của m để đồ thị hàm số (C):
cắt đường thẳng d: y = 6x + m tại ba điểm phân biệt.
. B.
. C.
. D.
.
HD giải. Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d) là:
(*)
.
Đồ
thị (C) cắt đường thẳng d tại ba điểm phân biệt
phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt
phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt khác 1
.
Chọn A.
Ví
dụ 3. Cho hàm số
có đồ thị (Cm).
Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để
(Cm)
cắt đường thẳng y = - 1 tại bốn điểm phân biệt.
. B.
. C.
. D.
.
HD giải. Phương trình hoành độ giao điểm:
(1)
.
Đặt
,
phương trình (1) trở thành:
(2).
Đồ
thị (Cm)
cắt đường thẳng y = - 1 tại bốn điểm phân biệt
phương trình (2) có hai nghiệm dương phân biệt
.
Chọn D.
Ví
dụ 4. Cho hàm số
.
Biết đồ thị hàm số đã cho luôn cắt đường thẳng
tại hai điểm phân biệt A và B. Tìm giá trị của m sao
cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất.
A.
.
B .
.
C.
.
D.
.
HD giải. Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d) là:
.
Ta
có
.
Suy ra (C) luôn cắt d tại A và B với mọi m. Gọi
.
Ta có
.
Lại
có
là nghiệm của phương trình (*) nên
.
.
Do
đó, độ dài đoạn AB nhỏ nhất bằng
.
Chọn C.
Ví
dụ 5. Cho hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có hoành độ
lập thành một cấp số cộng.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
HD giải. Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và trục hoành là:
(1).
Đặt
,
phương trình (1) trở thành
(2).
Đồ
thị
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt
phương trình (2) có hai nghiệm dương phân biệt
.
Với
đồ thị
cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
Gọi
là hai nghiệm của (2). Khi đó (1) có bốn nghiệm
là hoành độ giao điểm của (Cm)
và trục hoành. Các hoành độ trên lập thành cấp số
cộng thì
(3).
Ta
cũng có
là nghiệm của (2) nên
.
Từ
(3)
vào (4) và (5) ta được:
.
Ta
có (7)
.
Chọn B.
Ví
dụ 6. Cho hàm số
(1).
Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm
số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi có
hoành độ
thỏa mãn điều kiện
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
HD giải. Phương trình xác định hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là:
.
.
Đặt
x3 =
1. Yêu cầu bài toán sẽ được thực hiện khi và chỉ
khi (2) có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn điều kiện:
.
Điều
kiện để (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 là:
.
Theo
Viet ta có:
nên
.
Tổng
hợp các điều kiện (a) và (b) ta được
.
Chọn A.
Ví
dụ 7. Cho hàm số
.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
a) Tại điểm có hoành độ bằng – 1.
b) Tại điểm có tung độ bằng 2.
c) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x + 7.
d)
Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
.
HD
giải. Gọi
là tiếp điểm.
a)
Ta có
.
Từ
,
phương
trình tiếp tuyến cần tìm là:
y
+ 2 = 9(x + 1)
y
= 9x + 7.
b)
Ta có
.
Cho
y0 =
2
.
Với
,
y0 =
2,
phương
trình tiếp tuyến cần tìm là: y – 2 = 0( x – 0)
y
= 2.
Với
,
y0 =
2,
phương
trình tiếp tuyến cần tìm là: y – 2 = 9( x – 3)
y
= 9x – 25.
c)
Gọi M(x0;
y0) là
tiếp điểm. Ta có
.
Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến là
.
Do
tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 9x + 7 nên
.
Với
,
phương
trình tiếp tuyến là: y + 2 = 9(x + 1)
y
= 9x + 7 (l).
Với
,
phương
trình tiếp tuyến là: y – 2 = 9( x – 3)
y
= 9x – 25.
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y = 9x – 25.
d)
Gọi M(x0;
y0) là
tiếp điểm. Ta có
.
Hệ
số góc của tiếp tuyến là
.
Do
tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
nên
.
Với
phương
trình tiếp tuyến cần tìm là: y – 52 = 45( x – 5)
y
= 45x – 173.
Với
phương
trình tiếp tuyến cần tìm là: y + 52 = 45( x + 3)
y
= 45x + 83.
Ví
dụ 8. Cho đồ thị (C) của hàm
số
.
Viết các phương trình tiếp tuyến của (C), biết khoảng
cách từ điểm I(1; 2) đến tiếp tuyến bằng
.
A.
.
B.
và
.
C.
và
.
D.
.
HD
giải. Tiếp tuyến của (C) tại
điểm
có phương trình
hay
(*).
Khoảng
cách từ điểm I(1; 2) đến tiếp tuyến (*) bằng
khi
và chỉ khi
hoặc
.
Suy
ra các tiếp tuyến cần tìm là:
và
.
Chọn B.
Ví
dụ 9. Cho hàm số
(C). Tìm tất cả các điểm M thuộc đồ thị (C) để
tiếp tuyến của (C) tại M với đường thẳng đi qua M và
giao điểm hai đường tiệm cận có tích hệ số góc bằng
-9.
M(0; 3) và M(2; 5). B. M(0; 3) và M(-2; 5).
C. M(0; -3) và M(-2; 5). D. M(0; -3) và M(2; 5).
HD
giải. Ta có I(-1; 2). Gọi
.
Hệ
số góc của tiếp tuyến tại M:
.
x0
= 0; x0
= -2.
Suy ra có 2 điểm M thỏa mãn: M(0; -3) và M(-2; 5). Chọn C.
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu
1. Cho hàm số
.
Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox.
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu
2. Tìm số giao điểm của đường
cong
và đường thẳng
.
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu
3. Gọi M, N là giao điểm của
đường thẳng
và đường cong
.
Tìm hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN.
A.
. B.
1. C. 2. D.
.
Câu
4
(ĐỀ
MINH HỌA QUỐC GIA NĂM 2017).
Biết rằng đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại điểm duy nhất; ký hiệu
là toạ độ của điểm đó. Tìm
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
5. Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại 3 điểm phân biệt.
A.
.
B.
. C.
m>1. D.
m<- 3.
Câu
6. Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm phân biệt.
A.
m>4. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để đường thẳng
không cắt đồ thị hàm số
.
A.
. B.
m>4. C.
m<0. D.
m=0; m=4.
Câu
8. Tìm tất
cả các giá trị của tham số m
để phương trình
có 3 nghiệm phân biệt.
A.
m<-2. B.
m>2. C.
. D.
m = -2.
Câu
9. Tìm tất cả các giá trị của
tham số m
để phương trình
có đúng 6 nghiệm thực phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu
10. Cho đường cong
.
Có bao nhiêu điểm trên đồ thị
sao
cho tổng khoảng cách từ điểm đó đến 2 đường tiệm
cận của
bằng
6?
A.
B.
C.
D. 6.
Câu
11. Cho hàm số
có đồ thị
.
Gọi
là
tiếp tuyến với đồ thị
tại
điểm thuộc
có
hoành độ bằng 1. Tìm tất cả các giá
trị của tham số m để
vuông góc với đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
12. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số
với trục Oy. Viết phương trình
tiếp tuyến với đồ thị trên tại điểm M.
A.
B.
C.
D.
Câu
13. Tìm số các
tiếp tuyến đi qua gốc toạ
độ O của đồ thị
.
A.
B.
C.
D.
Câu
14. Cho hàm số
Tìm hệ số góc
của tiếp tuyến với đồ thị (C) sao
cho tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy lần
lượt tại các điểm A, B thoả mãn
.
A.
B.
C.
D.
.
Câu
15. Tìm tất cả các giá trị của
tham số
để đường thẳng
là tiếp tuyến của đường cong
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu
16. Viết
phương trình tiếp tuyến của
đồ thị hàm số
biết
tiếp tuyến có hệ số góc
.
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Câu
17. Cho
hàm số
có
đồ thị
.
Tìm các điểm M
trên đồ
thị
sao cho khoảng cách từ hai điểm
và
đến
tiếp tuyến của
tại
là
bằng nhau.
A.
.
B.
và
.
C.
.
D.
và
.
Câu
18. Tìm hệ số góc nhỏ nhất
của các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm
số
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
19. Tìm tất cả các giá trị của
tham số
để
qua điểm
kẻ được ba tiếp tuyến phân biệt đến đồ thị hàm
số
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
20. Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để đường thẳng
cắt đồ thị
tại
điểm phân biệt.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
21. Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để đường thẳng
cắt đồ thị
tại hai điểm
sao cho
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
22. Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để
phương trình
có
nghiệm phân biệt.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
hoặc
.
Câu
23. Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
thỏa mãn
.
A.
B.
C.
D.
Câu
24. Gọi
có tung độ bằng
.
Tiếp tuyến của
tại
cắt
các trục tọa độ
,
lần lượt tại
và
.
Tính diện tích
của tam giác
.
A.
B.
C.
D.
Câu
25. Cho hàm số
và đường thẳng
.
Tìm giá trị của tham số
để
cắt
tại hai điểm phân biệt
,
sao cho
vuông tại
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
IV. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
C |
D |
B |
C |
A |
D |
B |
C |
A |
A |
C |
A |
|
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
B |
A |
C |
D |
A |
C |
A |
A |
D |
C |
A |
C |
ĐỀ LUYỆN TẬP TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ
MA TRẬN ĐỀ
(Chuyên đề hàm số)
1. Ma trận
Cấp độ Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||
Tính đơn điệu của hàm số |
Số câu: 1 Số điểm: 0,4 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,4 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,4 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,4 |
Số câu: 4 Số điểm: 1,6 (16%) |
Cực trị của hàm số |
Số câu: 1 Số điểm: 0,4 |
Số câu: 2 Số điểm: 0,8 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,4 |
|
Số câu: 4 Số điểm: 1,6 (16%) |
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số |
Số câu: 1 Số điểm: 0,4 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,4 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,4 |
|
Số câu: 3 Số điểm: 1,2 (12%) |
Đường tiệm cận của đồ thị hàm số |
Số câu: 1 Số điểm: 0,4 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,4 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,4 |
|
Số câu: 3 Số điểm: 1,2 (12%) |
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số |
Số câu: 1 Số điểm: 0,4 |
Số câu: 2 Số điểm: 0,8 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,4 |
|
Số câu: 4 Số điểm: 1,6 (16%) |
Một số bài toán thường gặp về đồ thị |
|
Số câu: 3 Số điểm: 1,2 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,4 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,4 |
Số câu: 5 Số điểm: 2,0 (20%) |
Ứng dụng thực tế |
|
|
Số câu: 1 Số điểm: 0,4 |
Số câu: 1 Số điểm: 0,4 |
Số câu: 2 Số điểm: 0,8 (8%) |
Tổng
|
Số câu: 5 Số điểm: 2,0 ( 20%) |
Số câu: 10 Số điểm: 4,0 (40%) |
Số câu: 7 Số điểm: 2,8 (28%) |
Số câu: 3 Số điểm: 1,2 (12%) |
Số câu: 25 Số điểm: 10 (100%) |
2. Các chuẩn đánh giá
Chủ đề |
Chuẩn đánh giá |
Tính đơn điệu của hàm số |
I. Mức độ nhận biết: - Nhớ được điều kiện để hàm số đồng biến, nghịch biến trên một khoảng. - Biết mối liên hệ giữa tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số và dấu của đạo hàm cấp một của nó. - Nhận dạng được bảng biến thiên của một số hàm số đơn giản. Ví dụ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số
B.
Nếu
C.
Hàm số
D.
Nếu
II. Mức độ thông hiểu - Biết xét tính đồng biến, nghịch biến của một hàm số trên một khoảng dựa vào dấu đạo hàm cấp một của nó.
Ví
dụ: Chỉ ra khoảng nghịch biến của hàm số
A.
C.
III. Mức độ vận dụng thấp -Vận dụng khái niệm, điều kiện hàm số đồng biến, nghịch biến tìm điều kiện của tham số để hàm số thường gặp đơn điệu trên một khoảng. Ví dụ:
Hàm
số
A.
IV. Mức độ vận dụng cao -Vận dụng khái niệm, điều kiện hàm số đồng biến, nghịch biến kết hợp phương pháp đổi biến tìm điều kiện của tham số để hàm số đơn điệu trên một khoảng.
Ví
dụ:Tìm tất cả giá trị thực của
tham số
A.
C.
|
Cực trị của hàm số |
I. Mức độ nhận biết: -Nhớ các khái niệm: Điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số. -Nhớ các điều kiện đủ để có các điểm cực trị của hàm số. - Từ bảng biến thiên nhận dạng được các điểm cực trị của hàm số, của đồ thị hàm số.
Ví
dụ. Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. Hàm số có đúng một cực trị. B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1. C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1. D. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=1. II. Mức độ thông hiểu - Tìm được điểm cực trị của hàm số, giá trị cực trị của hàm số và cực trị của đồ thị hàm số. - Tìm điều kiện của tham số sao cho hàm bậc ba có hai cực trị, không có cực trị. - Tìm điều kiện của tham số sao cho hàm bậc bốn có ba cực trị, một cực trị.
Ví
dụ: Đồ thị của hàm số
A. (0;0) hoặc (1;-2). B. (0;0) hoặc (2;4). C. (0;0) hoặc (2;-4). D. (0;0) hoặc (-2;-4). III. Mức độ vận dụng thấp Vận dụng khái niệm, điều kiện hàm số có cực trị tìm điều kiện của tham số để hàm số có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước.
Ví
dụ: Cho hàm số
A. m=0. B. m=0 hoặc m=2. C. m=1. D. m=2.
|
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số |
I. Mức độ nhận biết: -Nhớ các khái niệm giá trị lớn, giá trị nhỏ nhất của một hàm số trên một tập hợp số. -Từ bảng biến thiên nhận dạng được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất( nếu có) của hàm số trên một tập hợp số. - Từ tính chất đơn điệu của hàm số trên một đoạn, nhận dạng được GTLN, GTNN của hàm số trên đoạn đó.
Ví
dụ: Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 7. B. -143. C. 6. D. 8 II. Mức độ thông hiểu Tìm được giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất( nếu có) của hàm số trên một tập hợp số..
Ví
dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
III. Mức độ vận dụng thấp Vận dụng khái niệm giá trị lớn, giá trị nhỏ nhất của một hàm số trên một tập hợp số tìm giá trị của tham số để hàm số có GTLN, GTNN thỏa mãn điều kiện nào đó.
Ví
dụ: Tìm các giá trị
của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
|
Đường tiệm cận của đồ thị hàm số |
I. Mức độ nhận biết: -Nhớ được khái niệm đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số. - Nhận dạng được tiệm cận của đồ thị của hàm số khi biết một số giới hạn. - Nhận biết được số tiệm cận của một số đồ thị hàm số đơn giản.
Ví
dụ: Cho hàm số
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C.
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các
đường thẳng
D.
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các
đường thẳng
II. Mức độ thông hiểu Tìm được tiệm cận của đồ thị hàm số bằng cách tính các giới hạn từ đó suy ra số tiệm cận của đồ thị hàm số.
Ví
dụ: Đồ thị hàm số
A.
Tiệm cận đứng
B.
Tiệm cận đứng
C.
Tiệm cận đứng
D. Kết quả khác. III. Mức độ vận dụng thấp Vận dụng khái niệm tiệm cận của đồ thị hàm số tìm giá trị của tham số để đồ thị hàm số có tiệm cận.
Ví
dụ: Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của
hàm số
A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
B.
|
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số |
I. Mức độ nhận biết: - Nhận dạng được đồ thị của một số hàm thường gặp qua một số đặc điểm đặc trưng của đồ thị từng loại hàm khi cho biết nhiều loại hàm. Ví dụ: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
B.
C.
D.
II. Mức độ thông hiểu Nhận dạng được đồ thị của một số hàm thường gặp qua một số dấu hiệu như nhánh vô cực, điểm trên đồ thị, tính đơn điệu, cực trị, tiệm cận khi cho biết một số hàm cùng loại… - Từ đồ thị, biện luận theo tham số số nghiệm của phương trình. Ví dụ: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
B.
C.
D.
III. Mức độ vận dụng thấp
Từ
đồ thị của hàm số
Ví
dụ: Cho hàm số
Hình
A.
C.
|
Một số bài toán thường gặp về đồ thị |
I. Mức độ thông hiểu - Biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị. - Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị hàm số. - Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường cong tại tiếp điểm.
A.
B.
C.
D. II. Mức độ vận dụng : - Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số khi biết điều kiện về hệ số góc hoặc đi qua một điểm. -Vận dụng kiến thức về sự tương giao của hai đồ thị và kiến thức về phương trình tìm điều kiện của tham sao giao điểm của hai đồ thị thỏa mãn điều kiện cho trước. Ví dụ 1:
Tìm
tất cả các giá trị của tham số
A.
Ví
dụ 2: Tìm tất cả các giá
trị của tham số
A.
|
Ứng dụng thực tế |
Giải quyết một số bài toán ứng dụng thực tế liên qua tới nhiều kiến thức tổng hợp như đạo hàm, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhât, diện tích, thể tích,.. Ví dụ ở mức độ vận dụng thấp:
Sau
khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước
tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày xuất hiện
bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ
A.
12. B.
30. C.
20. D.
Ví dụ ở mức độ vận dụng cao:
Một
bác thợ gò hàn muốn làm một chiếc thùng hình hộp
chữ nhật (không nắp) bằng tôn thể tích
A.
B.
C.
D.
|
ĐỀ LUYỆN TẬP TỔNG HỢP CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ
Các câu hỏi sau chỉ có 1 phương án trả lời đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng đó.
Câu
1: Cho hàm số
có
và
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B.
Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C.
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các
đường thẳng x =
1 và x =
-1.
D.
Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các
đường thẳng y =
1 và y =
-1.
Câu
2: Tìm đường tiệm cận đứng
và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Tìm tất cả các giá trị của
tham số
để phương trình
có 2 nghiệm.
A.
B.
C.
D.
Câu
4: Tìm các khoảng đồng biến của hàm
số
.
A.
B.
C.
và
D.
Câu
5: Tìm tất cả các giá trị của
tham số
để đồ thị hàm số
có các điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Xác định hàm số có đồ thị sau
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Tìm điểm cực đại
của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Tìm tất cả các giá trị của
tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Xác định hàm số có đồ thị sau
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Tìm giá trị nhỏ nhất của
hàm số
trên đoạn
.
A.
-1. B. 0. C. 1. D.
Câu
11: Cho đồ thị (C) có phương trình
.
Tịnh tiến đồ thị (C) theo vectơ
ta được đồ thị (C’). Tìm
phương trình của đồ thị
(C’).
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Tìm tất cả các giá trị của tham
số
để đường thẳng (d):
cắt đồ thị (C):
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn AB
ngắn nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Tìm tất cả các giá trị của tham
số
để một tiếp tuyến bất kì của
đồ thị hàm số
(C) tạo với hai đường tiệm cận của (C) một tam giác
có diện tích bằng 10.
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Một công ty sữa cần làm hộp sữa hình trụ, có thể tích 0,2 (lít). Tính bán kính đáy hộp để công ty tốn ít nguyên liệu làm hộp nhất.
A.
(cm). B.
(dm). C.
(dm). D.
(cm).
Câu 15: Tìm hàm số không có cực trị trong các hàm số cho dưới đây.
A.
B.
C.
D.
Câu
16:
Cho hàm số
có đồ thị (H1) như hình vẽ. Tìm hàm số có đồ thị
(H2) trong các hàm số cho dưới đây.
(H1) (H2)
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Cho
.
Tìm giá trị nhỏ nhất
và giá trị lớn nhất
của
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu
18: Tìm tất cả các giá trị của
tham số
thì hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Viết phương trình tiếp tuyến
của đồ thị hàm số
biết tiếp tuyến đó cắt trục
hoành tại A, cắt trục tung tại B sao cho
(O là gốc tọa độ).
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Tìm tất cả các giá trị của
tham số
để hàm số
đạt cực tiểu tại điểm
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Tìm số đường tiệm cận
của đồ thị hàm số
.
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu
22: Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để đường thẳng (d) :
cắt đồ thị hàm số
(C) tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp
số cộng.
A.
B.
C.
D.
Câu
23: Tìm các khoảng nghịch biến
của hàm số
.
A.
và
B.
C.
D.
Câu 24: Từ một tấm tôn hình vuông cạnh 15(cm) người ta cắt ở mỗi góc tấm tôn một hình vuông nhỏ rồi gò thành một cái hộp (hình hộp chữ nhật) không có nắp như hình vẽ dưới đây. Tìm thể tích lớn nhất của hộp.
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Tìm giá trị lớn nhất
của hàm số
trên đoạn
.
A.
B.
. C.
. D.
.
------------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
-----
Câu 1 |
D |
Câu 6 |
A |
Câu 11 |
A |
Câu 16 |
A |
Câu 21 |
D |
Câu 2 |
C |
Câu 7 |
B |
Câu 12 |
B |
Câu 17 |
D |
Câu 22 |
D |
Câu 3 |
D |
Câu 8 |
A |
Câu 13 |
B |
Câu 18 |
B |
Câu 23 |
A |
Câu 4 |
C |
Câu 9 |
C |
Câu 14 |
D |
Câu 19 |
B |
Câu 24 |
C |
Câu 5 |
C |
Câu 10 |
A |
Câu 15 |
C |
Câu 20 |
B |
Câu 25 |
D |
Tên các trường thực hiện Chuyên đề Hàm số:
Ngoài Chuyên đề khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số luyện thi THPT Quốc gia thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm