Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Toán 10 HK2 Có Đáp Án (Đề 4)
Bộ Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Toán 10 HK2 Có Đáp Án (Đề 4) – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Mục lục
- ĐỀ SỐ 31 – HK2 – CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN, KHÁNH HÒA
- ĐỀ SỐ 32 – HK2 – NGÔ QUYỀN, ĐỒNG NAI
- ĐỀ SỐ 33 – HK2 – NGUYỄN HUỆ, HUẾ.
- ĐỀ SỐ 34 – HK2 – CHUYÊN TRẦN PHÚ, HẢI PHÒNG
- ĐỀ SỐ 35 – HK2 – PHAN BỘI CHÂU, GIA LAI 2019
- ĐỀ SỐ 36 – HK2 – TĨNH GIA, THANH HÓA
- ĐỀ SỐ 37 – HK2 – YÊN LẠC, VĨNH PHÚC
- ĐỀ SỐ 38 – GIỮA KÌ 2 – CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH
- ĐỀ SỐ 39 – GIỮA KÌ 2 – NGUYỄN HUỆ, HUẾ,
- ĐỀ SỐ 40 – GIỮA KÌ 2 – PHAN BỘI CHÂU
- ĐỀ SỐ 41 – GIỮA KÌ 2 – KTC4 ĐS – PHAN BỘI CHÂU
- ĐỀ SỐ 43 – GIỮA KÌ 2 – KTC3 HH – CHUYÊN NGUYỄN HUỆ, HN 2019.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 2 TOÁN 10-PHẦN 4
CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
ĐỀ SỐ 31 – HK2 – CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN, KHÁNH HÒA
Câu 1: [DS10.C4.1.D01.b] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
(Tích chất của trị tuyệt đối)
Câu
2:
[DS10.C4.2.D01.b] Tìm
tập xác định của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Điều
kiện:
Vậy
tập xác định của bpt là
.
Câu
3:
[DS10.C4.2.D02.b] Bất
phương trình nào sau đây tương đương với bất phương
trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Xét
:
(điều kiện:
).
Do
không phải là nghiệm của bất phương trình nên với
,
bpt
.
Bpt
này có cùng tập nghiệm với bpt
nên hai bất phương trình tương đương với nhau.
Xét
:
.
Xét
:
.
Xét
:
.
Câu
4:
[DS10.C4.3.D04.b] Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Điều
kiện:
.
.
.
.
.
.
Vậy
.
Câu
5:
[DS10.C4.3.D05.b] Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
ĐK:
.
Ta
có BPT tương đương với
.
Vậy
tập nghiệm của BPT là
.
Câu
6:
[DS10.C4.3.D05.c] Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
TH1:
.
Bpt
.
Kết
hợp điều kiện:
.
TH2:
.
Bpt
.
Kết
hợp điều kiện:
.
TH3:
.
Bpt
.
Kết
hợp điều kiện: không tồn tại
.
Vậy
.
Câu
7:
[DS10.C4.5.D04.b] Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Điều
kiện
.
Đặt
,
.
Bất
phương trình trở thành
Nên
.
Vậy
.
Câu
8:
[DS10.C4.5.D04.b] Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
+
TH1:
.
+
TH2:
.
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là
.
Câu
9:
[DS10.C4.5.D04.b] Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Bất
phương trình tương đương với
.
Câu
10:
[DS10.C4.5.D04.b] Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
ĐK:
.
Bất
phương trình tương đương với
.
Câu
11:
[DS10.C4.5.D04.b] Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện:
.
Vậy
.
Câu
12:
[DS10.C4.5.D04.b] Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Điều
kiện:
.
Vậy
.
Câu
13:
[DS10.C4.5.D05.b] Tìm
tập xác định của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Điều
kiện
.
Vậy
tập xác định
.
Câu
14:
[DS10.C4.5.D05.b] Tìm
tập nghiệm của hệ bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện:
.
Hệ
Kết
hợp với điều kiện thì tập nghiệm của hệ là
.
Câu
15:
[DS10.C4.5.D05.d] Với
giá trị nào của
thì với mọi
ta có
:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Do
nên
Đặt
và
Khi
đó yêu cầu bài toán thỏa khi
lớn hơn hoặc bằng giá trị lớn nhất của
và nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất của
với mọi
.
.
Câu
16:
[DS10.C4.5.D06.b] Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Điều
kiện:
.
Với
điều kiện trên thì bpt
.
Kết
hợp với điều kiện thì tập nghiệm của bpt là
.
Câu
17:
[DS10.C4.5.D06.b] Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Bất
phương trình tương đương với
.
Câu
18:
[DS10.C4.5.D07.b] Tìm
m để phương trình
vô nghiệm:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương
trình vô nghiệm khi
.
Câu
19:
[DS10.C4.5.D07.c] Tìm
tập tất cả các giá trị của tham số
để hai phương trình
,
cùng vô nghiệm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Hai
phương trình cùng vô nghiệm khi và chỉ khi
.
Câu
20:
[DS10.C4.5.D08.b] Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để bất phương trình
có nghiệm với mọi
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Bất
phương trình đã cho có nghiệm với mọi
.
Câu
21:
[DS10.C4.5.D08.b] Tìm
để bất phương trình
có tập nghiệm là
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Bất
phương trình có tập nghiệm là
khi
.
Câu
22:
[DS10.C4.5.D08.b] Với
giá trị nào của
thì bất phương trình
vô nghiệm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Bất
phương trình
vô nghiệm khi và chỉ khi
.
Câu
23:
[DS10.C4.5.D08.b] Với
giá trị nào của
thì hàm số
có tập xác định là
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Hàm
số có tập xác định là
.
Với
thì
thỏa mãn.
Với
:
không tồn tại
.
Vậy
.
Câu
24:
[DS10.C4.5.D09.b] Tìm
m để bất phương trình
có nghiệm?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
bất phương trình có nghiệm khi
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D |
2.D |
3.C |
4.D |
5.B |
6.A |
7.A |
8.D |
9.D |
10.C |
11.B |
12.C |
13.A |
14.B |
15.B |
16.D |
17.A |
18.B |
19.A |
20.A |
21.A |
22.B |
23.D |
24.B |
|
|
|
|
|
|
ĐỀ SỐ 32 – HK2 – NGÔ QUYỀN, ĐỒNG NAI
Lời giải
Câu
1:
[DS10.C3.2.D07.b] Tất
cả giá trị của
để phương trình
có hai nghiệm đối nhau là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
Phương
trình có hai nghiệm phân biệt
.
Phương
trình có hai nghiệm đối nhau
.
Vậy
.
Câu
2:
[DS10.C3.2.D07.c] Tìm
tất cả các giá trị của
để phương trình
có hai nghiệm
thỏa mãn điều kiện
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Để
phương trình
có hai nghiệm
.
Theo
định lý Viet ta có
,
khi đó
.
Vậy
.
Câu 3: [DS10.C4.2.D02.b] Hai bất phương trình nào sau đây tương đương?
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Lời giải
Chọn B
+
Xét hai bất phương trình
và
.
Ta
có
Vì hai bất phương trình có cùng tập nghiệm nên hai bất phương trình đã cho là tương đương.
Câu
4:
[DS10.C4.3.D04.c] Bất
phương trình
có tập nghiệm là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có :
Do
nên
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là:
.
Câu
5:
[DS10.C4.5.D03.b] Bất
phương trình nào sau đây có tập nghiệm là
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Câu
6:
[DS10.C4.5.D08.b] Bất
phương trình
có nghiệm
khi và chỉ khi
A.
. B.
hay
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
là
nghiệm của bất phương trình khi và chỉ khi:
.
Câu
7:
[DS10.C4.5.D09.c] Hệ
bất phương trình
có tập nghiệm là
khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
,
suy ra để hệ có tập nghiệm là
.
Vậy
.
Câu
8:
[DS10.C4.5.D11.c] Bất
phương trình
có tập nghiệm là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Điều
kiện xác định:
(*)
Với
điều kiện (*) bất phương trình đã cho tương đương
với
Kết
hợp với (*) suy ra tập nghiệm của bất phương trình là
.
Câu
9:
[DS10.C4.5.D11.c] Bất
phương trình
có tập nghiệm là :
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét các trường hợp sau:
TH1 :
TH2:
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là
.
Câu
10:
[DS10.C4.5.D16.c] Bất
phương trình
có
tập nghiệm là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Với
,
ta có
(Vô nghiệm).
Với
,
ta có
Kết
hợp điều kiện ta được
Vậy
.
Câu
11:
[DS10.C6.1.D04.a] Cung
lượng giác có điểm đầu
,
điểm cuối
trên hình vẽ có số đo bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Câu
12:
[DS10.C6.1.D04.b] Cho
tam giác đều
(
các đỉnh lấy theo thứ tự đó và ngược chiều quay của
kim đồng hồ) và nội tiếp trong đường tròn tâm
.
Số đo của cung lượng giác
bằng:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
13:
[DS10.C6.1.D04.b] Cho
góc lượng giác
có số đo bằng
.
Trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng
giác có cùng tia đầu
và tia cuối
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Câu
14:
[DS10.C6.1.D04.b] Trong
mặt phẳng tọa độ
cho các điểm
.Diện
tích của tam giác
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Phương
trình
Câu
15:
[DS10.C6.2.D02.b] Cho
Mệnh đề nào sai ?
A.
B.
C.
D
Lời giải
Chọn C
Ta
có điểm biểu diễn của cung
nằm ở góc phần tư thứ hai nên
Câu
16:
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
và
Khi đó
bằng :
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A.
Ta
có:
.
Vậy
Do
nên
Câu
17:
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
và
Khi đó giá trị của biểu thức
là :
A.
B.
hay
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
Do
nên
Khi
đó:
Câu
18:
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
.
Khi đó biểu thức
có giá trị bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Suy
ra
=
=
=
.
Câu
19:
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
là góc nhọn, biết
.
Khi đó giá trị của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Ta
có
Vậy
(do
là góc nhọn).
Câu 20: [DS10.C6.2.D04.a] Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu 21: [DS10.C6.2.D04.a] Khẳng định nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Hai
góc phụ nhau nên
.
Câu
22:
[DS10.C6.2.D06.a] Với
thỏa mãn điều kiện có nghĩa của biểu thức. Chọn
khẳng định đúng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Câu
23:
[DS10.C6.2.D06.b] Biểu
thức
sau khi thu gọn là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
24:
[DS10.C6.2.D06.b] Biểu
thức
sau khi thu gọn bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu
25:
[DS10.C6.2.D06.b] Giá
trị của biểu thức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu
26:
[DS10.C6.2.D06.b] Biểu
thức
bằng biểu thức nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có:
.
Câu 27: [DS10.C6.3.D01.a] Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
.
Câu
28:
[DS10.C6.3.D02.b] Giá
trị của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu
29:
[DS10.C6.3.D02.b] Cho
góc
thỏa mãn
.
Khi đó giá trị
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
do vậy
.
Câu 30: [DS10.C6.3.D03.a] Trong các câu sau, công thức nào sai ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
Câu
31:
[DS10.C6.3.D05.b] Cho
.
Giá trị của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Vậy
.
Câu
32:
[HH10.C2.3.D00.b] Cho
tam giác
có
,
,
,
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng
.
Gọi
là diện tích của tam giác
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
B
sai
vì
.
Câu
33:
[HH10.C2.3.D01.b] Cho
tam giác
thỏa
Số đo góc
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Cách
1:
Cách
2:
Câu
34:
[HH10.C2.3.D04.b] Cho
tam giác
có
và
.
Khi đó diện tích của tam giác
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Theo
định lý cos, ta có:
.
Áp
dụng công thức Hê-rông, ta có:
.
Câu
35:
[HH10.C3.1.D03.a] Đường
thẳng
đi qua
và có một véctơ pháp tuyến
.
Khi đó, phương trình tham số của đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Véctơ
pháp tuyến của
là
VTCP
.
Phương
trình tham số của đường thẳng
qua
và có VTCP
có dạng:
.
Câu
36:
[HH10.C3.1.D04.b] Phương
trình của đường thẳng
đi
qua M(2;-3)
và vuông góc với đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
có
phương trình dạng
.
đi
qua M
.
Vậy
phương trình
là
.
Câu
37:
[HH10.C3.1.D08.c] Cho
hình chữ nhật
có phương trình hai cạnh lần lượt là
và
,
cho
.
Khi đó diện tích hình chữ nhật
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Giả
sử đường thẳng
và
.
Ta
thấy
nên không mất tổng quát giả sử đường thẳng
.
Khi
đó
;
.
Suy ra diện tích hình chữ nhật
là:
.
Câu
38:
[HH10.C3.1.D08.c] Phương
trình của đường thẳng đi qua
và cách
một khoảng cách
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là đường thẳng cần tìm
TH1:
chọn
TH2:
chọn
Câu
39:
[HH10.C3.1.D09.b] Góc
giữa đường thẳng
và trục hoành bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng. VTCP của đường thẳng
là
.
VTCP
của trục hoành là
.
=
.
Câu
40:
[HH10.C3.1.D12.b] Giá
trị của tham số m
để 2 đường
thẳng
và
song song với nhau là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Do đó
//
.
Khi
đó
.
Do đó
//
.
Câu
41:
[HH10.C3.1.D15.b] Cho
đường thẳng
.
Phương trình tổng quát của đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Cách
1:
đi
qua điểm
có VTCP
có VTPT
.
,
hay
.
Cách
2:
.
Câu 42: [HH10.C3.2.D01.b] Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình đường tròn
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét
phương trình
.
Có
,
,
suy ra
=
.
Nên
phương trình
là phương trình của đường tròn.
Câu
43:
[HH10.C3.2.D01.b] Phương
trình
là phương trình của đường tròn khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Để
phương trình là đường tròn
.
Câu
44:
[HH10.C3.2.D02.a] Cho
đường tròn
.
Khi đó, tâm và bán kính của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường
tròn
có tâm
,
bán kính
.
Câu
45:
[HH10.C3.2.D05.c] Đường
tròn đi qua điểm
và tiếp xúc với trục hoành tại
có phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là đường thẳng qua
và vuông góc với trục
.
Suy ra phương trình đường thẳng
là
.
Giả
sử
là đường trung trực của đoạn
.
Gọi
là tâm của đường tròn cần tìm
;
Khi đó bán kính của đường tròn là
.
Vậy đường tròn cần tìm có phương trình là
.
Câu
46:
[HH10.C3.2.D05.c] Phương
trình của đường tròn có tâm
và tiếp xúc với đường thẳng
là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Gọi
đường tròn (C) có tâm
và tiếp xúc với đường thẳng
nên bán kính của đường tròn (C) bằng
Đường
tròn (C) có tâm
và bán kính
nên phương trình của đường tròn (C) là:
Câu
47:
[HH10.C3.2.D12.c] Cho
hai đường tròn
và
Số giao điểm của
và
là
A.
. B.
. C.
Vô số. D.
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
có
tâm
có
tâm
và
cắt nhau tại 2 điểm.
Cách 2: Giải hệ
Ta
thu được 2 nghiệm vậy
và
cắt nhau tại 2 điểm.
Câu
48:
[HH10.C3.3.D02.b] Cho
elip
có hình dạng như hình vẽ. Khi đó hai tiêu điểm của
elip
là:
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Lời giải
Chọn D.
Từ
hình vẽ suy ra
và
.
Do đó hai tiêu điểm của elip
là
và
.
Câu
49:
[HH10.C3.3.D02.b] Cho
elip
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(E)
đi qua điểm
. B.
(E)
có tiêu cự bằng
.
C. (E) có độ dài trục lớn bằng 9. D. (E) có độ dài trục nhỏ bằng 2.
Lời giải
Chọn B.
Tọa
độ M
không
thỏa phương trình của (E)
Đáp án A sai.
và
.
Tiêu
cự bằng
Đáp án B đúng.
Câu
50:
[HH10.C3.3.D03.b] Cho
elip (E) có 1 tiêu điểm là
và có độ dài trục lớn bằng
.
Viết phương trình chính tắc của elip (E).
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
ChọnC
Ta
có
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C |
2.A |
3.B |
4.C |
5.A |
6.C |
7.C |
8.D |
9.D |
10.C |
11.B |
12.A |
13.B |
14.B |
15.C |
16.A |
17.C |
18.D |
19.A |
20.D |
21.B |
22.B |
23.C |
24.A |
25.C |
26.C |
27.A |
28.C |
29.A |
30.D |
31.B |
32.B |
33.D |
34.C |
35.A |
36.D |
37.B |
38.D |
39.A |
40.C |
41.B |
42.D |
43.A |
44.A |
45.B |
46.C |
47.A |
48.D |
49.B |
50.C |
ĐỀ SỐ 33 – HK2 – NGUYỄN HUỆ, HUẾ.
Lời giải
Câu
1:
[DS10.C4.2.D01.b] Điều
kiện xác định của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có: Điều kiện xác định của bất phương trình là
.
Câu
2:
[DS10.C4.2.D03.a] Trong
các giá trị sau, giá trị nào không
là
nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Do
đó
không
là nghiệm của bất phương trình.
Câu
3:
[DS10.C4.2.D03.a] Bất
phương trình
có tập nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
tương
đương với
suy ra
.
Đáp án. A.
Câu
4: [DS10.C4.2.D03.b] Tập
nghiệm của bất phương trình:
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Câu
5:
[DS10.C4.2.D04.b] Tập
nghiệm của hệ bất phương trình
là:
Lời giải
Chọn C
Hệ
tương đương với
nên đáp án là. C.
Câu 6: [DS10.C4.3.D02.b] Bảng xét dấu sau là bảng xét dấu của biểu thức nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Dựa
vào bảng xét dấu ta có
và
có hệ số của
âm.
Do
đó
.
Câu
7:
[DS10.C4.3.D04.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải.
Chọn C
Ta
có
Vậy
.
Câu
8: [DS10.C4.3.D06.c] Điều
kiện của tham số
để bất phương trình
vô nghiệm là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Nếu
:
:
bất phương trình có vô số nghiệm.
Nếu
:
:
bất phương trình có tập nghiệm
.
Nếu
:
:
bất phương trình có tập nghiệm
.
Vậy
để bất phương trình vô nghiệm thì
.
Câu
9:
[DS10.C4.4.D02.a] Miền
của bất phương trình
không
chứa điểm nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Thử
vào dễ thấy rằng
không thỏa mãn bất phương trình nên đáp án là. B.
Câu
10:
[DS10.C4.4.D02.b] Miền
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
Nửa
mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng
(bao gồm đường thẳng).
B.
Nửa
mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường
thẳng
(không bao gồm đường thẳng).
C.
Nửa
mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng
(không bao gồm đường thẳng).
D.
Nửa
mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường
thẳng
(bao gồm đường thẳng).
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Thay
tọa độ điểm
vào bất phương trình ta có:
(vô lý).
Vậy
điểm
không thuộc miền nghiệm của bất phương trình.
Nên
miền nghiệm là: Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa
độ, bờ là đường thẳng
(không bao gồm đường thẳng).
Câu
11:
[DS10.C4.4.D03.b] Điểm
nào trong các điểm sau thuộc miền nghiệm của hệ bất
phương trình
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có tọa độ điểm
thay
vào
hệ bất phương trình đã cho thỏa mãn nên điểm
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình.
Câu
12:
[DS10.C4.4.D04.c] Cho
thỏa
.
Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
Vẽ các đường thẳng sau trên cùng hệ trục tọa độ:
Điểm
thỏa mãn cả ba bất phương trình (1), (2), (3) nên miền
nghiệm của hệ bất phương trình là miền được tô
màu. Kể cả các đường thẳng
.
Gọi
là giao điểm của
và
.
là
giao điểm của
và
.
là
giao điểm của
và
.
Tại
.
Tại
.
Tại
.
Vậy
.
Câu
13:
[DS10.C4.5.D02.b] Tam
thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
vì
.
Câu 14: [DS10.C4.5.D02.b] Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào sau đây?
x |
|
|
1 |
|
2 |
|
|
f(x) |
|
- |
0 |
+ |
0 |
- |
|
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Căn
cứ vào bảng biến thiên thì hàm số
có hai nghiệm là
nên chỉ có thể là đáp án B hoặc. D.
Vì
các đáp án B, D là Parabol, căn cứ vào bàng biến thiên
của đồ thì thì phải có đáp án là. B.
Câu
15:
[DS10.C4.5.D04.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Bảng xét dấu
Vậy
tập nghiệm của BPT là:
.
Câu 16: [DS10.C4.5.D04.b] Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Từ
bảng xét dấu ta có hàm số không xác định tại
và
.
Câu
17:
[DS10.C4.5.D08.c] Bất
phương trình
(
tham
số) nghiệm đúng với mọi
khi.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
TH
:
(đúng)
TH
:
Bất phương trình nghiệm
đúng với mọi
khi
Từ
và
.
Câu 18: [DS10.C5.1.D01.b] Người ta điều tra ngẫu nhiên số cân nặng của 30 học sinh nữ một trường phổ thông, được ghi trong bảng sau:
-
Số cân nặng (kg)
38
40
43
45
48
50
Tần số
2
4
9
6
4
5
N = 30
Tần suất (%)
6,67
13,33
30
20
13,33
16,67
Số
cân nặng trung bình
,
số trung vị
,
mốt
của bảng thống kê trên là
A.
. B.
.
C.
. D.
Lời giải.
Chọn D
Sử dụng MTCT theo các bước sau:
B1: mode 3 AC (chuyển sang chế độ thống kê)
B2: shift 1 1 1 (nhập bảng số liệu -kiểu cột dọc- theo bảng trên)
B3: shift 1 4 (gọi kết quả)
Ta
được kết quả:
Kết
hợp với bảng trên thấy
Vậy
Chú
ý: Cách sử dụng MTCT như trên có thể tìm được độ
lệch chuẩn, phương sai. Tuy nhiên đối với bài này
(không yêu cầu tính độ lệch chuẩn/phương sai); nên học
sinh có thể tính trung bình bằng công thứch:
.
Câu
19:
[DS10.C6.1.D01.a] Trên
đường tròn lượng giác gốc
,
cung lượng giác
biểu diễn cho cung có số đo
,
khi và chỉ khi điểm cuối
thuộc góc phần tư thứ mấy?
A.
và
. B.
và
. C.
và
. D.
và
.
Lời giải
Chọn C
Căn cứ vào tính chất đường tròn lượng giác thì đáp án là. C.
Câu
20:
[DS10.C6.1.D01.b] Trên
đường tròn định hướng gốc
có bao nhiêu điểm
thỏa mãn sđ
,
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Vẽ
đường tròn lượng giác và biểu diễn các góc có số
đo
,
trong khoảng từ
đến
.
Có
điểm
biểu diễn.
Câu
21:
[DS10.C6.1.D01.b] Trên
đường tròn lượng giác gốc
,
cho các cung có số đo:
I.
II.
III.
IV.
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I, II và IV. B. Chỉ I, II và III. C. Chỉ II, III và IV. D. Chỉ I và II.
Lời giải.
Chọn A
Xét:
II.
trùng với điểm
III.
IV.
trùng với điểm
Vậy Chỉ I, II và IV có điểm cuối trùng nhau.
Câu
22:
[DS10.C6.1.D02.a] Góc
có số đo
đổi ra radian là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Do
(rad).
Câu
23:
[DS10.C6.1.D03.b] Trong
20 giây bánh xe của xe gắn máy quay được 60 vòng. Nếu
biết bán kính của bánh xe bằng
thì độ dài quãng đường xe đã đi được trong vòng 3
phút gần đúng nhất với số nào sau đây? (lấy
)
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Chọn D
Số
vòng bánh xe quay được trong 3 phút (180 giây) là:
vòng.
Mỗi
vòng bánh xe trải dài lên mặt đường được quãng đường
đúng bằng chu vi của bánh xe và bằng
Vậy
quãng đường xe đã đi được trong vòng 3 phút là
.
Câu
24:
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
thì
có giá trị bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
nên
.
.
Vì
.
Vậy:
.
Câu 25: [DS10.C6.2.D04.a] Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào SAI?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Câu
26: [HH10.C2.3.D01.b] Hai
tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí
,
đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc
.
Tàu thứ nhất chạy với tốc độ
,
tàu thứ hai chạy với tốc độ
.
Hỏi sau
giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Sau
giờ, tàu thứ nhất đến vị trí
,
cách
;
tàu thứ hai đến vị trí
,
cách
.
Khoảng
cách giữa hai tàu là đoạn
.
Theo
định lý Côsin:
.
Câu
27:
[HH10.C2.3.D01.b] Cho
tam giác
có
,
biết
.
Tính
góc
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Câu
28:
[HH10.C2.3.D04.b] Cho
tam giác
có
.
Tính chiều cao
của tam giác.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
.
Lại
có
.
Câu
29:
[HH10.C3.1.D04.b] Viết
phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
và song song với đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Véc
tơ chỉ phương của đường thẳng
cần tìm là
,
do đó phương trình
tương đương với
,
đáp án. B.
Câu
30:
[HH10.C3.1.D08.c] Trong
mặt phẳng
,
cho điểm
.
Đường thẳng
đi qua
và
cắt chiều dương của trục
lần lượt tại
sao cho diện tích tam giác
nhỏ nhất. Tính
(biết
).
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Do
và
.
Ta
có
.
Vì
thuộc chiều dương của trục
.
Khi
đó
(vì
).
Dầu
bằng xảy ra khi
.
Mà
.
Câu
31:
[HH10.C3.1.D09.b] Tính
góc giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
có
véc tơ pháp tuyến
,
có véc tơ pháp tuyến
.
.
Vậy
góc giữa hai đường thẳng bằng
.
Câu
32:
[HH10.C3.1.D09.b] Tìm
đề hai đường thẳng
và
vuông góc với nhau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có: VTPT của đường thẳng
là
và VTPT của đường thẳng
là
Theo
đề bài hai đường thẳng vuông góc nên:
.
Câu
33:
[HH10.C3.2.D02.b] Tìm
tâm và bán kính của đường tròn
.
A.
Tâm
,bán
kính
. B.
Tâm
,bán
kính
.
C.
Tâm
,bán
kính
. D.
Tâm
,bán
kính
.
Lời giải
Chọn D
Đường
tròn
có
tâm
,
bán kính
.
Câu
34:
[HH10.C3.2.D03.c] Viết
phương trình đường tròn tâm
cắt đường thẳng
tại hai điểm
sao cho
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có :
bán
kính của đường tròn
.
Vậy
phương trình đường tròn :
.
Câu
35:
[HH10.C3.2.D06.b] Cho
đường tròn
.
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
tại
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường
tròn
có tâm
,
bán kính
.
Gọi
là
tiếp tuyến của đường tròn
tại
.
qua
,
nhận
véctơ
làm véctơ pháp tuyến.
Vậy
phương trình đường thẳng
:
.
Câu
36:
[HH10.C3.2.D06.b] Với
giá trị nào của
thì đường thẳng
tiếp xúc với đường tròn
.
A.
hoặc
. B.
. C.
. D.
hoặc
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có đường tròn
có tâm
và bán kính
Theo
đề bài ta có
.
Câu
37: [HH10.C3.2.D06.c] Cho
đường tròn
:
và đường thẳng
.
Có bao nhiêu điểm
trên đường thẳng
mà từ
kẻ được hai tiếp tuyến
(
là tiếp điểm) đến đường tròn
sao cho góc
?
A.
Vô
số. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
có
tâm
,
bán kính
.
.
Ta
có:
.
Vậy
là hình chiếu của
lên đường thẳng
.
Nên
là duy nhất.
Câu
38:
[HH10.C3.3.D02.b] Cho
elip
.
Mệnh đề nào SAI?
A.
Tỉ số
. B.
Độ dài trục nhỏ bằng 1.
C.
Độ dài trục lớn bằng 2. D. Tiêu cự bằng
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
hay
Suy
ra:
Tính
Kiểm
tra các kết quả thấy D sai (tiêu cự
).
Câu
39:
[HH10.C3.3.D03.b] Cho
elip có các tiêu điểm
và một điểm
thuộc elip sao cho chu vi
bằng
.
Tìm phương trình chính tắc của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Chu
vi tam giác
bằng
nên:
.
Vì
nên
.
Do
đó:
.
Vậy
phương trình elip là:
.
Câu
40:
[HH10.C3.3.D03.b] Lập
phương trình chính tắc của elip
biết tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10.
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải.
Chọn A
Tiêu
cự bằng 6:
Trục
lớn bằng 10:
Có:
Vậy:
:
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B |
2.D |
3.A |
4.D |
5.C |
6.B |
7.C |
8.C |
9.B |
10.B |
11.C |
12.C |
13.A |
14.B |
15.A |
16.C |
17.C |
18.D |
19.C |
20.D |
21.A |
22.B |
23.D |
24.D |
25.D |
26.A |
27.A |
28.A |
29.B |
30.B |
31.B |
32.C |
33.D |
34.A |
35.A |
36.D |
37.D |
38.D |
39.B |
40.A |
ĐỀ SỐ 34 – HK2 – CHUYÊN TRẦN PHÚ, HẢI PHÒNG
Câu
1:
[DS10.C3.2.D16.c] Có
bao nhiêu giá trị nguyên
để phương trình
có
nghiệm phân biệt?
A.
Vô số. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện:
Phương
trình cho
Đặt
Để
phương trình cho có
nghiệm phân biệt
có
nghiệm phân biệt dương
.
So điều kiện:
Vậy
không có giá trị nguyên
thỏa yêu cầu.
Câu
2:
[DS10.C3.2.D18.c] Gọi
là tập hợp các nghiệm nguyên của phương trình
.
Số phần tử của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện
.
.
Mà
nên
(thỏa đk).
Vậy
.
Câu
3:
[DS10.C4.1.D01.a] Cho
là số âm. Bất đẳng thức nào sau đây tương đương
với bất đẳng thức
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Câu
4:
[DS10.C4.1.D03.b] Cho
số
,
khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Áp
dụng BĐT Cosi ta có
.
Câu
5:
[DS10.C4.1.D08.c] Tổng
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là một giá trị của hàm số.
Ta
có
Điều
kiện để
có
nghiệm là
.
Câu 6: [DS10.C4.2.D02.a] Trong các hệ bất phương trình sau, hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
7:
[DS10.C4.2.D04.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
TXĐ:
.
Ta
có
Câu
8:
[DS10.C4.2.D04.b] Số
nghiệm nguyên của hệ bất phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Số
nghiệm nguyên của hệ bất phương trình là
.
Câu
9:
[DS10.C4.2.D04.b] Bất
phương trình
có tập nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Bất
phương trình cho
.
Câu
10:
[DS10.C4.4.D02.b] Hình
vẽ nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương
trình
(miền không tô đậm kể cả bờ)?
H1 |
H2 |
H3 |
H4 |
A. H1 B. H2 C. H3 D. H4
Lời giải
Chọn C
Đường
thẳng
đi qua hai điểm
nên loại đáp án H2 và H4.
Mặt
khác
không thỏa mãn
nên chọn hình H3.
Câu
11:
[DS10.C4.4.D03.c] Cho
các giá trị
thỏa mãn điều kiện
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
Không
tồn tại.
Lời giải
Chọn B
Miền
nghiệm của hệ đã cho là miền trong tam giác
(Kể
cả đường biên) trong đó
,
,
.
Giá
trị lớn nhất của
đạt được tại các đỉnh của tam giác
.
Do
,
và
nên giá trị lớn nhất của
là
đạt được khi
và
.
Câu
12:
[DS10.C4.5.D01.a] Cho
tam thức bậc hai
có biệt thức
.
Chọn mệnh đề đúng?
A.
Nếu
thì
luôn
cùng dấu với hệ số
với
.
B.
Nếu
thì
luôn
cùng dấu với hệ số
với
.
C.
Nếu
thì
luôn
cùng dấu với hệ số
với
.
D.
Nếu
thì
luôn
cùng dấu với hệ số
với
.
Lời giải
Chọn C
Câu
13:
[DS10.C4.5.D03.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Cho
.
BXD
Vậy
tập nghiệm bất phương trình là
.
Câu
14:
[DS10.C4.5.D08.b] Gọi
là tập hợp các giá trị của
để hàm số
có tập xác định là
.
là tập con của tập nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Hàm
số có tập xác định là
.
Nên
.
Câu
15:
[DS10.C4.5.D11.b] Bất
phương trình
có tập nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
TXĐ:
Bất phương trình
Kết
hợp điều kiện ta có nghiệm của bất phương trình
.
Câu
16:
[DS10.C6.1.D03.b] Trong
giây bánh xe của xe gắn máy quay được
vòng. Tinh độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được
trong vòng
phút (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) biết rằng
bán kính bánh xe gắn máy bằng
cm (lấy
).
A.
cm. B.
cm. C.
cm. D.
cm.
Lời giải
Chọn B
Số
vòng quay mà bánh xe đã lăn trong
phút là:
vòng.
Đoạn
đường xe gắn máy đi trong
phút là:
cm.
Câu
17:
[DS10.C6.1.D04.b] Trên
đường tròn lượng giác gốc
cho các cung có số đo:
I.
.
II.
.
III.
.
IV.
.
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I, II và IV. B. Chỉ II, III và IV. C. Chỉ I, II và III. D. Chỉ I và II.
Lời giải
Chọn A
Có
và
nên
,
và
là các cung có điểm cuối trùng nhau.
nên
là cung có điểm cuối không trùng với điểm cuối của
các cung còn lại.
Câu 18: [DS10.C6.2.D01.a] Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
19:
[DS10.C6.2.D02.a] Cho
góc
thỏa mãn
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Do
nên
.
Câu
20:
[DS10.C6.2.D02.b] Trên
đường tròn lượng giác gốc
cho
cung lượng giác
có sđ
và
.
Xét các mệnh đề sau:
I.
II.
III.
Mệnh đề nào sai?
A. Chỉ II. B. Chỉ I. C. Chỉ II và III. D. Cả I, II và III.
Lời giải
Chọn C
Vì
nên
và
,
.
Câu
21:
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
và
.
Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
Do
nên
.
Vậy
.
Câu
22:
[HH10.C3.1.D00.b] Trong
mặt phẳng
cho điểm đường thẳng
có véc-tơ pháp tuyến
với
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
với
là véc-tơ pháp tuyến của
.
B.
là véc-tơ chỉ phương của
.
C.
có hệ số góc
.
D.
là véc-tơ chỉ phương của
.
Lời giải
Chọn C
Câu
23:
[HH10.C3.1.D04.b] Trong
mặt phẳng
,
hãy cho biết đường thẳng nào đi qua điểm
và
song song với đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đường
thẳng nào đi qua điểm
và
song song với đường thẳng
Có
dạng:
.
Câu
24:
[HH10.C3.1.D05.b] Trong
mặt phẳng
cho ba điểm
Đường thẳng
đi qua điểm
và đồng thời cách đều hai điểm
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
hoặc
.
Lời giải
Chọn D
Đường
thẳng
đi qua điểm
có dạng
.
(Với
)
Ta
có
Vậy
hoặc
.
Câu
25:
[HH10.C3.1.D06.c] Trong
mặt phẳng
,
cho điểm
và đường thẳng
có phương trình
.
Gọi
là điểm trên đường thẳng
sao cho chu vi tam giác
nhỏ
nhất. Khi đó
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Nhận
thấy
và
nằm về cùng một phía so với đường thẳng
nên chu vi tam giác
nhỏ
nhất khi
là
giao điểm của
với
trong đó
là điểm đối xứng của
qua
.
Gọi
là đường thẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng
,
khi đó phương trình đường thẳng
là:
.
Gọi
suy ra tọa độ của
là nghiệm của hệ
Phương
trình đường
là:
.
nên
ta có
.
Câu
26:
[HH10.C3.1.D08.b] Trong
mặt phẳng
,
khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Khi
đó
.
Câu
27:
[HH10.C3.1.D08.c] Trong
mặt phẳng
,
cho hai điểm
.
Tìm tọa độ điểm
thuộc
sao cho diện tích tam giác
bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Gọi
.
Phương
trình
.
.
Câu
28:
[HH10.C3.1.D09.b] Trong
mặt phẳng
cho điểm
.
Khi đó cosin của góc lượng giác
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
29:
[HH10.C3.1.D12.b] Trong
mặt phẳng
,
với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
và
vuông góc với nhau?
A.
. B.
Không tồn tại
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
có
VTPT là
.
có
VTPT là
.
.
Câu
30:
[HH10.C3.2.D02.b] Trong
không gian
,
cho đường tròn
có phương trình
.
Tìm tọa độ tâm
và tính bán kính
của đường tròn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
Vậy
đường tròn
có tâm
.
Câu
31:
[HH10.C3.2.D03.b] Trong
mặt phẳng
,
phương trình đường tròn
có đường kính
với
và
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là
trung điểm của
.
Đường
tròn đường kính
có tâm
bán kính
nên có phương trình
.
Câu
32:
[HH10.C3.2.D05.b] Trong
mặt phẳng
,
cho ba điểm
,
và
với
,
.
Tìm tọa độ tâm
của đường tròn tiếp xúc với
tại
và tiếp xúc với
tại
:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có: đường thẳng
Gọi
là đường thẳng đi qua
và vuông góc với
Đường
thẳng
cắt trục
tại
.
Câu
33:
[HH10.C3.2.D06.b] Trong
mặt phẳng
,
cho đường tròn
có phương trình
.
Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn
tại điểm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đường
tròn
có tâm
.
Phương
trình tiếp tuyến với
tại điểm
là:
.
Câu
34:
[HH10.C3.3.D02.b] Trong
mặt phẳng
,
một tiêu điểm
của elip
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Từ
phương trình elip:
.
Vậy một tiêu điểm là
.
Câu
35:
[HH10.C3.3.D07.b] Trong
mặt phẳng
,
đường thẳng đi qua một đỉnh của elip
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.Lời
Giải
Chọn D
Tọa
độ các đỉnh của elip là:
.
Vậy
đường thẳng
qua đỉnh
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B |
2.B |
3.B |
4.C |
5.A |
6.A |
7.C |
8.D |
9.C |
10.C |
11.B |
12.C |
13.D |
14.D |
15.C |
16.B |
17.A |
18.C |
19.C |
20.C |
21.D |
22.C |
23.B |
24.D |
25.B |
26.C |
27.A |
28.D |
29.D |
30.D |
31.A |
32.A |
33.B |
34.A |
35.D |
|
|
|
|
|
ĐỀ SỐ 35 – HK2 – PHAN BỘI CHÂU, GIA LAI 2019
Câu
1:
[DS10.C4.2.D01.a] Tìm
điều kiện của bất phương trình
.
A.
. B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Câu
2:
[DS10.C4.2.D01.a] Tìm
điều kiện của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Điều
kiện xác định của bất phương trình
.
Câu
3:
[DS10.C4.3.D02.a] Cho
nhị thức bậc nhất
.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Câu
4:
[DS10.C4.3.D03.b] Biểu
thức
dương khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Câu
5:
[DS10.C4.3.D04.b] Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Câu
6:
[DS10.C4.5.D02.a] Tam
thức bậc hai
A.
Không
âm với mọi
. B.
Dương
với mọi
.
C.
Âm
với mọi
. D.
Âm
với mọi
.
Lời giải
Chọn B
Dễ
thấy
.
Vậy
.
Câu
7:
[DS10.C4.5.D02.a]
Tam
thức bậc hai
âm khi.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
8:
[DS10.C4.5.D02.b] Tam
thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của
?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
Do
đó
Câu
9:
[DS10.C4.5.D03.a] Tập
nghiệm của bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Tam
thức bậc hai
có hai nghiệm
,
hệ số
.
Suy
ra:
Câu
10:
[DS10.C4.5.D03.b] Tìm
nghiệm của bất phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có điều kiện xác định của bất phương trình là:
.
Với
điều kiện trên, ta có:
(thỏa mãn bất phương trình)
Vậy
nghiệm của bất phương trình là:
.
Câu
11:
[DS10.C4.5.D03.b] Nghiệm
của bất phương trình:
là
A.
hoặc
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Câu
12:
[DS10.C4.5.D03.b] Tìm
tập nghiệm của bất phương trình:
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
13:
[DS10.C4.5.D04.b] Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
,
.
Do
đó
Câu
14:
[DS10.C4.5.D04.b] Giải
bất phương trình
ta được tập nghiệm là
,
trong đó
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Đặt
.
Ta
có bảng xét dấu
Suy
ra tập nghiệm của bất phương trình là
.
Câu
15:
[DS10.C4.5.D05.c] Giải
bất phương trình
ta được tập nghiệm
(với
là phân số tối giản,
).
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Vậy
bất phương trình cho
.
Câu
16:
[DS10.C4.5.D07.b] Tìm
m để phương trình
vô nghiệm.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương
trình
vô nghiệm
Câu
17:
[DS10.C4.5.D07.b] Tìm
tất cả các giá trị của m để
có hai nghiệm
,
nằm về hai phía trục tung.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
(1) có hai nghiệm
,
nằm về hai phía trục tung khi và chỉ khi phương trình
(1) có hai nghiệm trái dấu
.
Câu
18:
[DS10.C4.5.D08.b] Tìm
để bất phương trình
có tập nghiệm là
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
TH
1:
Khi
đó:
nhận
TH
2:
Để
hàm số
Vậy
thỏa
yêu cầu bài toán.
Câu
19:
[DS10.C4.5.D08.c] Cho
hàm số
có tập xác định là
.
Khi đó giá trị
thỏa
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
với
mọi
.
+)
với mọi
khi
.
+)
với
mọi
khi
.
với
mọi
.
.
Câu
20:
[DS10.C5.3.D01.a] Một
nhóm
học sinh tham gia một kỳ thi. Số điểm thi của
học sinh đó được sắp xếp từ thấp đến cao như sau
(thang điểm 10):
.
Tìm số trung bình của mẫu số liệu (tính chính xác đến
hàng phần trăm).
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Câu
21:
[DS10.C5.3.D02.b] Một
nhóm
học sinh tham gia một kỳ thi. Số điểm thi của
học sinh đó được sắp xếp từ thấp đến cao như sau
(thang điểm 10):
.
Tìm số trung vị của mẫu số liệu.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
22:
[DS10.C5.3.D03.a] Thống
kê điểm kiểm tra một tiết môn toán của một nhóm 12
học sinh lớp 11A ta được
.Tìm
mốt của mẫu số liệu.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có bảng số liệu
-
Điểm
1
2
4
5
6
7
9
10
Tần số
1
2
2
1
1
3
1
1
Nhìn
vào bản số liệu ta thấy giá trị
xuất hiện nhiều nhất (3
lần)
nên
Câu 23: [DS10.C6.1.D01.b] Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Chọn D
,
.
Nên
là mệnh đề sai.
Câu
24:
[DS10.C6.1.D02.a] Số
đo độ của góc
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
tương ứng với góc
.
Suy ra
tương ứng với góc
.
Câu
25:
[DS10.C6.1.D03.a] Một
đường tròn có bán kính 30cm. Tính độ dài của cung tròn
trên đường tròn đó có số đo
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Độ
dài l
của cung tròn là
.
Câu
26:
[DS10.C6.2.D03.c] Cho
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Vì
nên
Vậy
Câu
27:
[DS10.C6.2.D04.b] Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Câu
28:
[DS10.C6.2.D06.b] Rút
gọn biểu thức
,
ta được:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Câu
29:
[DS10.C6.2.D06.b] Tính
giá trị của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Câu
30:
[DS10.C6.2.D06.c] Cho
và thỏa mãn
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Nếu
(vô lý).
Vì
.
Vậy
từ
suy ra
.
Vậy
.
Câu 31: [DS10.C6.3.D01.a] Chọn khẳng định đúng tring các khẳng định sau :
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
32:
[HH10.C2.3.D02.b] Cho
tam giác
nhọn thỏa mãn
.
Tính số đo góc
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Có
nên
Vậy
Câu
33:
[DS10.C6.3.D03.b] Cho
,
.
Khi đó giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Vì
nên
.
Do đó
.
Vậy
Câu
34:
[DS10.C6.3.D03.b] Cho
.
Khi đó
và
là tối giản. Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Câu
35:
[DS10.C6.3.D06.c] Cho
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Do
.
Vậy
.
Câu
36:
[HH10.C2.3.D00.a] Độ
dài trung tuyến
ứng với cạnh
của tam giác
bằng biểu thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Theo
công thức tính độ dài đường trung tuyến của tam giác
:
Câu
37:
[HH10.C2.3.D01.b] Cho
tam giác
biết
.
Tính góc
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Chọn C
Câu
38:
[HH10.C2.3.D01.b] Tam
giác
có
,
,
.
Độ dài cạnh
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Chọn A
.
Câu
39:
[HH10.C3.1.D02.b] Tìm
tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai
điểm
và
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Đường
thẳng đi qua hai điểm
và
có
một vectơ chỉ phương là
Suy
ra tọa độ vec tơ pháp tuyến là:
Câu
40:
[HH10.C3.1.D03.b] Cho
hai điểm
,
.
Phương trình đường trung trực
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Chọn D
Trung
điểm
là
;
là VTPT của đường trung trực của
.
.
Câu
41:
[HH10.C3.1.D03.b] Cho
hai điểm
và
.
Phương trình nào sau đây không phải là phương trình
đường thẳng của
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn B
+
Vì
và
nên phương trình dạng đoạn chắn là:
.
Vậy đáp án A đúng
+
Phương trình chính tắc của đường thẳng AB là:
Vậy đáp án C đúng
+
Có
nên dạng phương trình tham số là:
Vậy đáp án D đúng
Câu
42:
[HH10.C3.1.D04.b] Cho
3 điểm
.
Tìm phương trình tham số của đường thẳng
đi qua A
và
song song với BC.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
•
là
VTCP của
.
•
đi
qua A
Phương trình ở phương án C
là phương
trình tham số của đường thẳng
.
Câu
43:
[HH10.C3.1.D06.d] Cho
hai điểm
,
và đường thẳng
.
Tìm tọa độ điểm
thuộc
sao cho
lớn nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
nên
nằm cùng phía với
.
Với
mọi
ta có
khi
và chỉ khi
.
Đường
thẳng
đi qua
và nhận
làm véc-tơ chỉ phương suy ra
có một véc-tơ pháp tuyến
.
Phương
trình
.
Tọa
độ điểm
là nghiệm của hệ
.
Vậy
.
Câu
44:
[HH10.C3.2.D00.a] Đường
tròn
đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
(1)
Ta
thấy tọa độ điểm
thỏa mãn phương trình (1)
Đáp án là C.
Câu 45: [HH10.C3.2.D01.b] Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Chú
ý:
Phương trình
là
phương trình của 1 đường tròn khi và chỉ khi
.
Câu
46:
[HH10.C3.2.D02.b] Một
đường tròn có tâm
tiếp xúc với đường thẳng
.
Tìm bán kính của đường tròn đó.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có bán kính đường tròn là:
.
Câu
47:
[HH10.C3.3.D02.b] Tìm
độ dài trục lớn
của elip
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Phương
trình elip có dạng:
.
Độ dài trục lớn
.
Vậy
có
Câu
48:
[HH10.C3.3.D03.b] Trong
mặt phẳng
cho elip
có độ dài trục lớn bằng
và độ dài trục bé bằng
.
Viết phương trình của elip
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Theo
giả thiết ta có:
.
Khi
đó phương trình elip
Câu
49:
[HH10.C3.3.D03.b] Viết
phương trình chính tắc của elip
có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
.
Trục
lớn gấp đôi trục bé nên
đi
qua điểm
nên
Vậy
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B |
2.D |
3.D |
4.D |
5.B |
6.B |
7.C |
8.C |
9.B |
10.D |
11.A |
12.D |
13.D |
14.C |
15.B |
16.A |
17.D |
18.C |
19.B |
20.D |
21.C |
22.A |
23.D |
24.A |
25.C |
26.C |
27.D |
28.B |
29.B |
30.A |
31.A |
32.A |
33.B |
34.B |
35.B |
36.B |
37.C |
38.A |
39.C |
40.D |
41.B |
42.C |
43.A |
44.C |
45.A |
46.A |
47.D |
48.D |
49.C |
|
ĐỀ SỐ 36 – HK2 – TĨNH GIA, THANH HÓA
Lời giải
Câu
1: [DS10.C4.1.D05.d]
Cho
,
là các số thực thỏa mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
-
Ta có:
.
Khi
đó:
-
Xét các vectơ
và
.
Áp
dụng bất đẳng thức vectơ
,
ta được :
.
Dấu
“=” xảy ra
.
Vậy
.
Câu
2: [DS10.C4.2.D01.b]
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Điều
kiện xác định của bất phương trình là:
.
Kiểm
tra thấy
không thỏa mãn bất phương trình, nên tập nghiệm là
.
Câu
3: [DS10.C4.2.D03.a]
Tập nghiệm
của bất phương trình:
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Vậy
.
Câu
4: [DS10.C4.2.D05.b]
Cho bất phương trình
.
Khi
tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
( vì
)
Câu
5: [DS10.C4.3.D02.a]
Nhị thức
luôn âm trong khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Vậy
.
Câu
6: [DS10.C4.3.D04.b]
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
ChọnA
.
Tập
nghiệm của bất phương trình
là
.
Câu
7: [DS10.C4.3.D05.a]
Nghiệm
của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu
8: [DS10.C4.4.D03.b]
Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng
và
)
là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Nhận
xét: Điểm
nằm trong niềm nghiệm của hệ, ta có
nên hệ cần tìm là
.
Câu
9: [DS10.C4.5.D02.b]
Cho biểu thức
.
Khẳng định nào sau đây đúng.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Mà
với mọi
;
với mọi
.
Câu
10: [DS10.C4.5.D03.a]
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Do
đó tập nghiệm của bất phương trình là
Câu
11: [DS10.C4.5.D08.c]
Bất phương trình
nghiệm
đúng với mọi
khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
-
Nếu
thì bất phương trình trở thành
luôn đúng với mọi
.
-
Nếu
thì yêu cầu bài toán
.
Vậy
là giá trị cần tìm.
Câu
12: [DS10.C4.5.D11.c]
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là:
.
Câu
13: [DS10.C4.5.D12.d]
Cho bất phương trình
.
Xác định giá trị tham số
để bất phương trình nghiệm đúng với
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
TXĐ
Đặt
.
Ta có
nên
Bất
phương trình (*) thành
.
(*)
nghiệm đúng với
khi và chỉ khi (**) nghiệm đúng với
Xét
hàm số
trên đoạn
ta có bảng biến thiên
(**)
nghiệm đúng với
.
Câu
14: [DS10.C5.3.D01.a]
Cho dãy số liệu thống kê
.
Số trung bình cộng của dãy thống kê đó bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Số
điểm trung bình cộng của dãy số trên là
Câu
15: [DS10.C5.3.D02.b]
Cho bảng số liệu ghi lại điểm của
học
sinh trong bài kiểm tra một tiết môn Toán
Số trung vị là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
*
Khi sắp xếp
giá
trị theo thứ tự không giảm thì giá trị thứ
và
của
dãy cùng bằng
.
Do đó số trung vị của bảng số liệu là trung bình cộng
của hai giá trị chính giữa, tức là số trung vị là
.
Câu
16: [DS10.C5.4.D01.b]
Cho mẫu số liệu
.
Độ lệch chuẩn của mẫu là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
*
Số trung bình:
.
*
Độ lệch chuẩn:
.
Câu 17: [DS10.C6.1.D01.a] Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
18: [DS10.C6.1.D04.b]
Với
là
điểm trên đường tròn lượng giác, xác định bởi sđ
bằng
;
điểm
đối xứng với
qua
,
số đo cung lượng giác
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Điểm
đối xứng với
qua
nên sđ
bằng
.
Vậy
số
đo cung lượng giác
được biểu diễn trên đường tròn lượng giác là
.
Câu
19: [DS10.C6.1.D04.b]
Trên đường tròn lượng giác, có bao nhiêu điểm
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Số
dư của
chia cho
là
.
Vậy số các điểm trên đường tròn lượng giác là
.
Câu
20: [HH10.C2.3.D01.a]
Cho tam giác
có
,
và
.
Độ dài cạnh
bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Theo
định lý cosin:
.
Câu
21: [HH10.C2.3.D02.c]
Cho góc
.
,
thay đổi lần
lượt nằm
trên
,
sao
cho
.
Độ dài lớn nhất của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
,
ta có
không
đổi nên
đạt lớn nhất khi là đường kính. Vậy độ dài lớn
nhất của
bằng
.
Câu
22: [HH10.C2.3.D04.b]
Cho tam giác đều
cạnh
,
ngoại tiếp đường tròn bán kính
.
Khi đó bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu
23: [HH10.C3.1.D02.a]
Cho đường thẳng
có phương trình
.
Một véctơ chỉ phương của đường thẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu
24: [HH10.C3.1.D04.b]
Đường thẳng nào qua
và song song với đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đường
thẳng song song với đường thẳng
có VTPT là
.
Đường thẳng đó đi qua
nên có phương trình là:
hay
Câu
25: [HH10.C3.1.D07.c]
Trong mặt phẳng tọa độ
,
cho đường thẳng
và
.
Tọa độ
đối xứng với
qua
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là đường thẳng qua
và vuông góc với
tại
.
.
Do
nên
.
Có
nên tọa độ
là nghiệm của hệ
.
là
trung điểm của
.
Vậy
.
Câu
26: [HH10.C3.1.D08.a]
Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
là
A.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
27: [HH10.C3.1.D08.c]
Trong mặt phẳng với hệ trục
cho
và
,
toạ độ điểm
thuộc
sao cho diện tích tam giác
bằng
là
A.
và
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có phương trình đường thẳng
là
Còn
có
,
kết hợp với
suy ra
.
Gọi
thì
.
Vậy
có
,
suy ra
hoặc
Câu
28: [HH10.C3.1.D10.d]
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho điểm
,
đường thẳng
qua
cắt các tia
,
lần lượt tại
và
.
Diện tích tam giác
nhỏ nhất khi
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
-
Do
,
nằm trên các tia
,
và tạo thành tam giác
nên
và
.
-
Khi đó đường thẳng
có phương trình:
.
Do
đi qua
nên:
.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy
ta có:
.
Dấu “=” xảy ra
.
Do
đó:
.
Vậy
khi diện tích tam giác
nhỏ nhất thì
.
Câu
29: [HH10.C3.1.D12.b]
Giá trị
để hai đường thẳng sau đây vuông góc với
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
có
VTPT
.
có VTCP
,
suy ra VTPT
.
.
Câu
30: [HH10.C3.1.D13.c]
Cho tam giác
có
,
phương trình đường cao
,
phương trình đường cao
.
Viết phương trình đường cao kẻ từ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Tam
giác
có hai đường cao
và
nên có tọa độ điểm trực tâm
thỏa mãn
.
Đường
cao hạ từ
đi qua điểm
nên có VTCP là
cùng phương
.
Vậy phương trình
hay
.
Câu
31: [HH10.C3.1.D13.c]
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho tam giác
có đỉnh
,
phương trình đường cao
là
.
Phương trình đường trung tuyến
là
.
Phương trình cạnh
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
-
Ta thấy:
.
-
Đường thẳng
đi qua
và vuông góc với
nên
có phương trình là:
.
-
Điểm
là
vectơ pháp tuyến của đường thẳng
.
Vậy
phương trình đường thẳng
là:
.
Câu
32: [HH10.C3.1.D15.b]
Phương trình nào là phương trình tham số của đường
thẳng
:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Vectơ
pháp tuyến của đường thẳng
nên
vectơ chỉ phương
,
đường thẳng đi qua điểm
nên có ptts là
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B |
2.A |
3.C |
4.A |
5.A |
6.C |
7.B |
8.C |
9.D |
10.A |
11.B |
12.C |
13.B |
14.D |
15.B |
16.D |
17.D |
18.D |
19.C |
20.D |
21.C |
22.B |
23.C |
24.B |
25.A |
26.A |
27.A |
28.C |
29.D |
30.C |
31.C |
32.B |
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỀ SỐ 37 – HK2 – YÊN LẠC, VĨNH PHÚC
Lời giải
Câu
1:
[DS10.C3.2.D04.c] Phương
trình
có
hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
A.
. B.
.
C.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Phương
trình có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
.
Lập
bảng xét dấu giải phương trình ta có:
.
Câu
2:
[DS10.C4.1.D01.a] Cho
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Câu
3:
[DS10.C4.1.D01.b] Cho
và
là hai số thực tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
nên A sai.
;
mà
nên B sai.
Nếu
thì D sai.
Câu
4:
[DS10.C4.1.D08.c] Tìm
giá trị nhỏ nhất của
khi
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Do
nên
.
Câu
5:
[DS10.C4.1.D08.c] Tìm
giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Dấu
bằng xảy ra khi
.
Câu 6: [DS10.C4.2.D02.b] Mệnh đề nào sau đây là đúng ?.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
ChọnB
.
.
Vậy B đúng.
Câu
7:
[DS10.C4.3.D04.b] Bất
phương trình
có tập nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu
8:
[DS10.C4.3.D05.b] Phương
trình
có tổng tất cả các nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Vậy
tổng tất cả các nghiệm là
.
Câu
9:
[DS10.C4.3.D06.b] Bất
phương trình
vô nghiệm khi:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Bất
phương trình
vô nghiệm khi
.
Câu 10: [DS10.C4.4.D01.a] Câu nào đúng trong các câu sau?
A.
Miền nghiệm của bất phương
trình
chứa điểm
.
B.
Miền nghiệm của bất phương
trình
là nửa mặt phẳng kể cả bờ.
C.
Miền nghiệm của bất phương
trình
chứa điểm
.
D.
Miền nghiệm của bất phương
trình
là nửa mặt phẳng bên phải trục tung kể cả biên (bờ).
Lời giải
Chọn B
Câu
11:
[DS10.C4.4.D04.c] Có
ba nhóm máy
dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Để
sản xuất một sản phẩm loại I cần dùng
máy nhóm
và
máy nhóm
Để
sản xuất ra một sản phẩm loại
cần dùng
máy nhóm
máy nhóm
và
máy nhóm
Nhà máy có
máy nhóm
máy nhóm
máy nhóm
Biết một sản phẩm loại I lãi
nghìn đồng, một sản phẩm loại II lãi
nghìn đồng. Hãy lập phương án để việc sản xuất hai
loại sản phẩm trên có lãi là cao nhất. Chọn đáp án
đúng.
A.
Lãi
cao nhất khi nhà máy sản xuất sản phẩm loại I và loại
II với tỉ lệ là
B.
Lãi
cao nhất khi nhà máy sản xuất sản phẩm loại I và loại
II với tỉ lệ là
C.
Lãi
cao nhất khi nhà máy sản xuất sản phẩm loại I và loại
II với tỉ lệ là
D.
Lãi
cao nhất khi nhà máy sản xuất sản phẩm loại I và loại
II với tỉ lệ là
Lời giải
Chọn D
Gọi
là số sản phẩm loại I,
là số sản phẩm loại
Số
máy loại A cần dùng là:
máy
Số
máy loại B cần dùng là
máy
Số
máy loại C cần dùng là
máy
Từ
đó ta có hệ bất phương trình sau:
Lãi
có được là:
nghìn đồng
Lãi
cao nhất khi đường thẳng
đi qua
Vậy
lãi cao nhất khi nhà máy sản xuất loại I và loại II với
tỉ lệ
Câu
12:
[DS10.C4.5.D03.b] Tập
hợp
là tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
hoặc
.
Vậy chọn D.
Câu
13:
[DS10.C4.5.D04.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Ta
có
(vì
)
Câu
14:
[DS10.C4.5.D04.c] Tập
nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
;
;
.
Bảng xét dấu
Vậy
.
Câu
15:
[DS10.C4.5.D05.b] Nghiệm
của hệ
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
16:
[DS10.C4.5.D05.c] Cho
hệ
.
Tìm m để hệ có tập nghiệm là một đoạn có độ dài
bằng 1.
A.
và
. B.
,
và
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
và
.
Để
hệ có tập nghiệm là đoạn có độ dài bằng 1 thì
.
Câu
17:
[DS10.C4.5.D06.c] Giải
phương trình
ta được tập nghiệm
.
Khi đó, số phần tử của tập
là:
A.
có 4 phần tử. B.
có 2 phần tử. C.
có
1 phần tử. D.
có 3 phần tử.
Lời giải
Chọn B
Bảng xét dấu:
-
x
-1 1 2
+ 0 - 0 + | +
x – 2
- | - | - 0 +
x-1
- | - 0 + | +
TH1:
PT:
(Loại).
TH2:
PT:
.
TH3:
PT:
.
TH4:
(Loại).
Vậy
.
Câu
18:
[DS10.C4.5.D06.c] Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Câu
19:
[DS10.C4.5.D08.c] Cho
bất phương trình:
với giá trị nào của
thì bất phương trên vô nghiệm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
Trường
hợp 1:
.
Thay
vào
ta được:
.
Vậy
không thoả yêu cầu bài toán.
Trường
hợp 2: Để bất phương trình
vô nghiệm thì
.
Câu
20:
[DS10.C4.5.D08.c] Tìm
để
bất phương trình sau có nghiệm
:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
,
.
Do
đó:
thỏa
với mọi
và
cùng thỏa với mọi
.
Câu
21:
[DS10.C4.5.D08.c] Tam
thức
với mọi
khi và chỉ khi.
A.
. B.
hoặc
.
C.
hoặc
. D.
hoặc
.
Lời giải
ChọnB
.
Câu
22:
[DS10.C4.5.D09.c] Hệ
bất phương trình
(
là
tham số) có nghiệm khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
co
.
Hệ
đã cho có nghiệm
.
---HẾT---
Câu
23:
[DS10.C4.5.D11.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
24:
[DS10.C4.5.D16.c] Tìm
để
có nghiệm
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
*
ĐK cần:
vô nghiệm
* ĐK đủ
Với
đk (2) thì BPT
Kết
hợp
và
ta được
Câu 25: [DS10.C5.3.D02.a] Số điểm kiểm tra 11 môn của một nhóm gồm 11 học sinh được cho trong bảng sau:
Điểm |
4 |
5 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tần số |
2 |
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
N = 11 |
Số trung vị của mẫu số liệu trên là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Số
trung vị là
.
Câu
26:
[DS10.C5.4.D01.b] Bảng
số liệu sau cho biết thời gian làm bài tính bằng phút
của
học sinh.
Thời gian |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tần số (n) |
1 |
3 |
4 |
7 |
8 |
9 |
8 |
5 |
3 |
2 |
N = 50 |
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thống kê trên.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
Suy
ra phương sai
.
Do đó độ lệch chuẩn là
.
Câu
27:
[DS10.C6.1.D02.a] Đổi
số đo góc
sang đơn vị độ:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Câu
28:
[DS10.C6.1.D03.a] Tính
bán kính
của đường tròn biết rằng cung có số đo
rad dài
cm.
A.
cm. B.
cm. C.
cm. D.
cm.
Lời giải
Chọn C
Áp
dụng công thức
ta có
cm.
Câu
29:
[DS10.C6.1.D04.b] Các
cung lượng giác sau, cung lượng giác nào có điểm đầu
và điểm cuối không trùng với cung lượng giác có số
đo
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
nên điểm cuối của
và của
không trùng nhau.
Câu 30: [DS10.C6.2.D02.b] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Với
mọi
,
và
cùng dấu.
B.
Với
mọi
,
nếu
thì
.
C.
Với
mọi
,
.
D.
Với
mọi
,
nếu
thì
.
Lời giải
Chọn A
Với
,
ta có
nên
và
cùng dấu.
Câu
31:
[DS10.C6.2.D02.b] Cho
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
Các
khẳng định trên đều sai.
Lời giải
Chọn B
Vì
nên
Phương án A sai.
Vì
nên
Phương án C sai.
Vì
nên
Phương án B đúng.
Câu
32:
[DS10.C6.2.D03.b] Cho
thì
có giá trị là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
.
.
Câu 33: [DS10.C6.2.D04.a] Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Lý thuyết các cung lượng giác có liên quan đặc biệt.
Câu
34:
[DS10.C6.2.D06.b] Biểu
thức thu gọn của biểu thức
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu 35: [DS10.C6.3.D01.a] Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
. B.
.
C.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Công thức cơ bản.
Câu
36:
[DS10.C6.3.D05.c] Cho
và
là số tự nhiên. Tính
ta được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
Câu
37:
[HH10.C3.1.D01.a] Đường
thẳng
không đi qua điểm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Thế
tọa độ
vào
không thỏa mãn.
Câu
38:
[HH10.C3.1.D02.a] Đường
thẳng
có véctơ pháp tuyến có tọa độ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
d
có véctơ chỉ phương
nên véctơ pháp tuyến có tọa độ
.
Câu
39:
[HH10.C3.1.D06.c] Cho
Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác biết cạnh
hai đường cao
và
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là trực tâm tam giác
Ta có tọa độ của
là nghiệm của hệ phương trình
Tọa
độ điểm
là nghiệm của hệ
Tọa
độ điểm
là nghiệm của hệ phương trình
Đường
cao
Cạnh
đi qua
và nhận
làm vec tơ pháp tuyến nên có phương trình là
Tọa
độ điểm
là nghiệm của hệ
Câu
40:
[HH10.C3.1.D07.b] Cho
điểm
và đường thẳng
.
Tọa độ điểm đối xứng với điểm
qua đường thẳng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Lập
đường thẳng qua
và vuông góc với
là:
.
Gọi
giao của hai đường là
.
Điểm
đối xứng với
qua
là
.
Câu
41:
[HH10.C3.1.D07.c] Cho
đường thẳng
và điểm
.
Tọa độ hình chiếu vuông góc
lên
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên
.
Ta
có:
.
Vậy
.
Câu
42:
[HH10.C3.1.D09.b] Cho
hai đường thẳng
và
.
Số đo góc giữa hai đường thẳng là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
nên đáp án A, B không thỏa mãn. Mặt khác
nên đáp án C không thỏa mãn. Vậy chọn D.
Câu
43:
[HH10.C3.1.D12.b] Tọa
độ giao điểm của 2 đường thẳng
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Tọa
độ giao điểm của
và
là nghiệm của hệ phương trình
.
Vậy tọa độ giao điểm của
và
là
.
Câu
44:
[HH10.C3.1.D13.c] Cho
tam giác
có
.
Phương trình đường trung trực cạnh
là
.
Khi đó phương trình đường cao đi qua
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
là phương trình đường cao đi qua
và
là phương trình đường trung trực của
.
Vì
(cùng vuông góc với
)
nên
.
Khi
đó phương trình đường thẳng
đi qua
và nhận
:
.
Câu
45:
[HH10.C3.1.D15.b] Cho
đường thẳng có phương trình tham số là
.
Phương trình tổng quát của đường thẳng trên là :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
ChọnB
Theo
giả thiết ta có
Hay
.
Câu
46:
[HH10.C3.2.D02.a] Đường
tròn
có tâm
và bán kính
nào sau đây?
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Lời giải
Chọn A
.
.
Câu
47:
(BAN NÂNG CAO) [HH10.C3.3.D04.b] Các
đường tiệm cận của Hyperbol
là?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
Nên
Suy
ra đường tiệm cận là
Câu
48:
(BAN NÂNG
CAO) [HH10.C3.3.D07.b] Cho
parabol
.
Các kết luận dưới đây, kết luận nào sai?
A.
có tiêu điểm
.
B.
đi
qua điểm
.
C.
nhận
làm trục đối xứng.
D.
Đường
chuẩn
có phương trình
.
Lời giải
Chọn B
Thay
vào
,
ta được
nên B sai.
Câu
49:
[HH10.C3.3.D07.c] Ông
Hoàng có một mảnh vườn hình elip có chiều dài trục
lớn và trục nhỏ lần lượt là
và
.
Ông chia thành hai nửa bằng một đường tròn tiếp xúc
trong với elip để làm mục đích sử dụng khác nhau ( xem
hình vẽ). Nửa bên trong đường tròn ông trồng cây lâu
năm, nửa bên ngoài đường tròn ông trồng hoa màu. Tính
tỉ số diện tích T giữa phần trồng cây lâu năm so với
diện tích trồng hoa màu. Biết diện tích elip được tính
theo công thức
trong đó
lần
lượt là đọ dài nửa trục lớn và nửa trục bé của
elip. Biết độ rộng của đường elip không đáng kể.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Diện
tích hình tròn:
,
diện tích elip là
.
Tỉ
số diện tích
.
Câu
50:
[HH10.C3.3.D07.c] Các
hành tinh và các sao chổi khi chuyển động xung quanh mặt
trời có quỹ đạo là một đường elip trong đó tâm mặt
trời là một tiêu điểm. Điểm gần mặt trời nhất gọi
là điểm
cận nhật,
điểm xa mặt trời nhất gọi là điểm
viễn nhật.
Trái đất chuyển động xung quanh mặt trời theo quỹ đạo
là một đường elip có độ dài nửa trục lớn bằng
dặm. Tỉ số khoảng cách giữa điểm cận nhật và điểm
viễn nhật đến mặt trời là
Tính khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khi trái
đất ở điểm cận nhật. Lấy
giá trị gần đúng.
A.
Xấp
xỉ
dặm B.
Xấp
xỉ
dặm
C.
Xấp
xỉ
dặm D.
Xấp
xỉ
dặm
Lời giải
Chọn C
Ta
có
Và
Suy
ra khoảng cách từ trái đất đến mặt trời khi trái đất
ở điểm cận nhật là:
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C |
2.A |
3.C |
4.A |
5.A |
6.B |
7.B |
8.C |
9.D |
10.B |
11.D |
12.D |
13.B |
14.D |
15.D |
16.D |
17.B |
18.D |
19.B |
20.A |
21.B |
22.C |
23.C |
24.C |
25.B |
26.D |
27.A |
28.C |
29.D |
30.A |
31.B |
32.D |
33.A |
34.C |
35.D |
36.D |
37.A |
38.C |
39.A |
40.B |
41.A |
42.D |
43.A |
44.C |
45.B |
46.A |
47.C |
48.B |
49.B |
50.C |
ĐỀ SỐ 38 – GIỮA KÌ 2 – CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH
Lời giải
Câu 1: [DS10.C4.1.D01.b] Chọn biến đổi sai:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu
2:
[DS10.C4.2.D01.a] Bất
phương trình nào sau đây nhận
làm nghiệm?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
+
Xét
có TXĐ:
.
Thay
vào thấy thỏa mãn.
+
Xét
có TXĐ:
.
+
Xét
có TXĐ:
.
+
Xét
có TXĐ:
.
Thay
vào thấy không thỏa mãn.
Câu 3: [DS10.C4.2.D02.b] Chọn biến đổi đúng
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Câu
4:
[DS10.C4.2.D02.b] Bất
phương trình
tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
vì
.
Câu
5:
[DS10.C4.2.D04.a] Bất
phương trình
có tập nghiệm là
khi nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
6:
[DS10.C4.2.D05.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
Chưa
kết luận được.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
(
Vì
).
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:
.
Câu
7:
[DS10.C4.3.D02.a] Biểu
thức
A.
luôn
mang giá trị dương với mọi số thực
.
B.
luôn
mang giá trị âm với mọi số thực
.
C.
mang
giá trị dương khi
thuộc khoảng
.
D.
mang
giá trị âm khi
thuộc nửa khoảng
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Vậy
Biểu thức
mang giá trị dương khi
thuộc khoảng
.
Câu
8:
[DS10.C4.3.D04.b] Bất
phương trình
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện xác định:
.
Ta
có
là một nghiệm của bất phương trình.
Với
.
Do đó bất phương trình đã cho tương đương với
.
Kết hợp với
ta có
.
Vì
nên
.
Vậy
bất phương trình đã cho có
nghiệm nguyên là
;
;
;
;
.
Câu
9:
[DS10.C4.3.D04.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Bảng xét dấu:
Tập
nghiệm của bất phương trình là
.
Câu
10:
[DS10.C4.3.D05.a] Tìm
tham số
để bất phương trình
vô nghiệm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Để
bất phương trình
vô
nghiệm
vô
nghiệm
.
.
Câu
11:
[DS10.C4.3.D05.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
TH1:
.
Bất phương trình luôn đúng. Tập nghiệm
.
TH2:
.
.
Kết
hợp điều kiện
ta được tập nghiệm
.
Kết
hợp hai trường hợp ta có tập nghiệm của bất phương
trình
là
.
Câu
12:
[DS10.C4.5.D01.b] Biểu
thức
nhận giá trị âm với mọi
khi nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Biểu
thức
cùng dấu với hệ số
khi
.
Do đó biểu thức
nhận giá trị âm với mọi
khi
.
Câu
13:
[DS10.C4.5.D02.b] Cho
biểu thức
.
Trong khoảng
,
mang dấu gì
A. Dương. B. Âm. C. Không dương. D. Không âm.
Lời giải
Chọn A
Bảng xét dấu:
Câu
14:
[DS10.C4.5.D02.b] Biểu
thức
có bảng xét dấu như sau
Thứ tự điền các dấu từ trái sang phải vào các khoảng có dấu chấm hỏi là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Bảng xét dấu:
Câu
15:
[DS10.C4.5.D03.b] Trong
mặt phẳng tọa độ
cho hai vectơ
.
Điều kiện của
để
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Câu
16:
[DS10.C4.5.D03.b] Một
hình chữ nhật có kích thước
Người ta thêm (hoặc bớt) mỗi kích thước đi
đơn vị để được hình chữ nhật có diện tích không
quá
Điều kiện của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Diện
tích hình chữ nhật sau khi thêm (bớt)
đơn vị ở mỗi cạnh là
.
Để
diện tích không vượt quá
thì
Câu
17:
[DS10.C4.5.D03.b] Số
nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
Vô
số.
Lời giải
Chọn B
.
Câu
18:
[DS10.C4.5.D03.b] Tìm
các nghiệm nguyên của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Có
.
Do
nên
.
Câu
19:
[DS10.C4.5.D04.a] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Do
,
nên
.
Tập
nghiệm của bất phương trình là
.
Câu
20:
[DS10.C4.5.D05.b] Tìm
tập nghiệm của hệ bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
nên hệ bất phương trình đã cho tương đương với
.
Ta
có
,
vì
.
Do
đó
.
Câu
21:
[DS10.C4.5.D05.b] Hệ
bất phương trình
có tập nghiệm là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
22:
[DS10.C4.5.D07.b] Tìm
để phương trình
có nghiệm?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Phương
trình có nghiệm
.
Câu
23:
[DS10.C4.5.D07.c] Tìm
để phương trình
có
nghiệm dương phân biệt.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Để
phương trình có
nghiệm dương phân biệt
.
Câu
24:
[DS10.C4.5.D08.b] Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để bất phương trình
nghiệm đúng với
.
A.
. B.
. C.
. D.
Không
có
thỏa
mãn
Lời giải
Chọn C
nghiệm
đúng với
.
.
Câu
25:
[DS10.C4.5.D08.c] Tìm
tham số
để hàm số
có tập xác định là
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Điều
kiện xác định:
.
Để
hàm số có tập xác định là
thì
.
Khi
đó:
.
Câu
26:
[DS10.C4.5.D08.c] Bất
phương trình
vô nghiệm khi và chỉ khi
thỏa.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có bất phương trình
vô nghiệm tương đương với
.
TH1:
bất phương trình có dạng
(
không thỏa mãn)
TH2:
Ta có
.
Vậy
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu
27:
[DS10.C4.5.D09.b] Tìm
tham số
để hệ bất phương trình
có nghiệm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Để
hệ bất phương trình có nghiệm thì
.
Câu
28:
[DS10.C4.5.D09.c] Với
những giá trị nào của
thì hệ bất phương trình
có nghiệm?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
TH1:
.
Khi đó
.
Để
hệ bất phương trình có nghiệm thì
.
Kết
hợp với
ta được
.
TH1:
.
Khi đó
.
Để
hệ bất phương trình có nghiệm thì
.
Kết
hợp với
ta được
.
Vậy
.
Câu
29:
[DS10.C4.5.D11.c] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Câu
30:
[DS10.C4.5.D14.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Tập
nghiệm bất phương trình là
.
Câu
31:
[HH10.C2.3.D00.a] Gọi
là diện tích tam giác
.
Công thức nào
sau đây sai ?
A.
B.
C.
D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu 32: [HH10.C2.3.D00.a] Chọn kết quả sai:
Một tam giác giải được nếu biết
A. Độ dài ba cạnh.
B. Độ dài hai cạnh và góc xen giữa hai cạnh đó.
C. Số đo ba góc.
D. Độ dài một cạnh và hai góc.
Lời giải
Chọn C
Không có công thức tính các cạnh khi biết ba góc.
Câu
33:
[HH10.C2.3.D00.a] Cho
tam giác
.
Chọn công thức đúng:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Câu
34:
[HH10.C2.3.D01.a] Cho
tam giác
có
.
Tính độ dài cạnh
:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
35:
[HH10.C2.3.D01.c] Cho
hình bình hành
có hai cạnh bằng
và
,
một đường chéo bằng
.
Đường chéo còn lại là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
*Áp
dụng định lý cosin cho tam giác
ta được:
Suy
ra
(1)
*Áp
dụng định lý cosin cho tam giác
ta được:
(2)
Lấy (1) cộng (2) theo vế ta được
.
*
Giả sử
ta tính được
.
Câu
36:
[HH10.C2.3.D02.b] Cho
tam giác
có
và
.
Tính chu vi tam giác đó.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Theo
định lý sin trong tam giác ta tính được
.
Chu
vi tam giác là
.
Câu
37:
[HH10.C2.3.D03.c] Cho
tam giác
có độ dài ba đường trung tuyến thỏa mãn
khi
đó
là tam giác
A. vuông. B. cân.
C. đều. D. không có gì đặc biệt.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Rút
gọn ta được
,
do đó
là
tam giác vuông tại
.
Câu
38:
[HH10.C2.3.D04.a] Tam
giác với độ dài ba cạnh là
có diện tích bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
39:
[HH10.C2.3.D04.b] Cho
tam giác
có
.
Diện tích tam giác
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
*
Ta có
.
*
.
Câu
40:
[HH10.C2.3.D04.b] Tính
bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác có ba cạnh
là
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Lại
có
.
Câu 41: [HH10.C3.1.D00.a] Các vectơ pháp tuyến của cùng một đường thẳng luôn.
A. Có độ dài bằng nhau. B. Cùng hướng với nhau.
C. Có giá song song với đường thẳng. D. Cùng phương với nhau.
Lời giải
Chọn D
Các vectơ pháp tuyến của cùng một đường thẳng luôn cùng phương với nhau.
Câu
42:
[HH10.C3.1.D01.b] Cho
đường thẳng
.
là điểm nằm trên
và có hoành độ bằng
.
Tung độ của điểm
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
và
.
Vậy
.
Câu
43:
[HH10.C3.1.D02.a] Đường
thẳng
đi qua hai điểm
và
.
Vectơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ phương của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
nên một vectơ chỉ phương của
là
.
Câu
44:
[HH10.C3.1.D02.a] Cho
đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
.
Vectơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ phương cuả
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
nên
không phải là vectơ chỉ phương cuả
.
Câu
45:
[HH10.C3.1.D03.b] Cho
hai điểm
,
phương trình đường trung trực của đoạn thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có đường trung trực nhận
là vectơ pháp tuyến và đi qua trung điểm
của đoạn
.
Vậy
phương trình của đường trung trực là:
.
Câu
46:
[HH10.C3.1.D04.b] Đường
thẳng
đi qua điểm
và song song với đường thẳng
.
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Do
song song với đường thẳng
,
suy ra đường thẳng
có phương trình là:
.với
.
Do
(thỏa mãn điều kiện).
Vậy
có phương trình là
.
Câu
47:
[HH10.C3.1.D04.b] Đường
thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đường
thẳng
có một vectơ chỉ phương
suy ra một vectơ pháp tuyên là
.
Nên
.
Câu
48: [HH10.C3.1.D08.c] Cho hai điểm
và đường thẳng
.
Tìm tọa độ điểm
thuộc đường thẳng
sao cho tam giác
cân tại
.
A.
. B.
.
C.
. D.
hoặc
Lời giải
Chọn B
Do
.
Ta có
,
.
Tam
giác
cân tại
.
Vậy
.
Câu
49:
[HH10.C3.1.D12.b] Cho
đường thẳng
và
.
Chọn khẳng định đúng:
A.
song song với
. B.
vuông góc với
.
C.
trùng với
. D.
cắt và không vuông góc với
.
Lời giải
Chọn C
Đường
thẳng
có một vectơ chỉ phương
.
Đường
thẳng
có một vectơ chỉ phương
.
Ta
có :
,
lấy
thay vào
ta có
.
Suy
ra
.
Vậy
trùng với
.
Câu
50:
[HH10.C3.1.D15.b] Cho
đường thẳng
có phương trình tham số
.
Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của
đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B |
2.A |
3.C |
4.C |
5.A |
6.A |
7.C |
8.B |
9.D |
10.C |
11.A |
12.D |
13.A |
14.C |
15.B |
16.B |
17.B |
18.B |
19.D |
20.B |
21.A |
22.D |
23.C |
24.C |
25.A |
26.C |
27.B |
28.C |
29.B |
30.B |
31.B |
32.C |
33.C |
34.D |
35.C |
36.B |
37.A |
38.C |
39.C |
40.C |
41.D |
42.C |
43.A |
44.A |
45.A |
46.A |
47.B |
48.B |
49.C |
50.C |
ĐỀ SỐ 39 – GIỮA KÌ 2 – NGUYỄN HUỆ, HUẾ,
Lời giải
Câu
1:
[DS10.C4.1.D01.a] Cho
là các số thực. Tìm
mệnh đề đúng.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đáp
án A sai khi cho
.
Đáp
án B sai khi cho
.
Đáp
án D sai khi cho
.
Câu
2:
[DS10.C4.1.D03.b] Với
hai số
,
thỏa
,
bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi
,
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Áp
dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số không âm
,
,
ta có
.
Câu
3:
[DS10.C4.1.D03.b] Tìm
giá trị nhỏ nhất của hàm số
với
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
(vì
).
Câu 4: [DS10.C4.1.D11.b] Trong mệnh đề “Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi thì …”. Hãy chọn một kết quả trong bốn kết quả sau, điền vào tiếp dấu “…” để được một mệnh đề đúng.
A. Hình vuông có diện tích lớn nhất. B. Hình vuông có chu vi lớn nhất.
C. Hình vuông có chu vi nhỏ nhất. D. Hình vuông có diện tích nhỏ nhất.
Lời giải
Chọn A
Gọi
chu vi hình chữ nhật là
không đổi.
Gọi
chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt
là
và
(
).
Ta
có
.
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
hình chữ nhật trở thành hình vuông. Vậy đáp án A đúng.
Câu 5: [DS10.C4.2.D02.a] Cho mệnh đề ”Hai bất phương trình tương đương là hai bất phương trình …”. Hãy chọn một kết quả trong bốn kết quả sau điền tiếp vào dấu "…" để được một mệnh đề đúng.
A. có một tập nghiệm là con của tập nghiệm kia.
B.
có
tập nghiệm khác
.
C. có cùng tập nghiệm.
D. có hai tập nghiệm khác nhau.
Lời giải
Chọn C
Câu
6:
[DS10.C4.2.D02.b] Bất
phương trình nào sau đây tương đương với bất phương
trình
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Mà
.
Vậy
.
Câu
7:
[DS10.C4.2.D03.a] Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện:
.
Bất
phương trình
.
Kết
hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình
là:
.
Câu
8:
[DS10.C4.3.D01.a] Cho
nhị thức bậc nhất
.
Chọn kết quả sai
trong các kết quả sau.
A.
có giá trị cùng dấu với hệ số
khi
lấy các giá trị trong khoảng
.
B.
có giá trị trái dấu với hệ số
khi
lấy các giá trị trong khoảng
.
C.
có giá trị cùng dấu với hệ số
khi
lấy các giá trị trong khoảng
.
D.
có giá trị bằng
khi
.
Lời giải
Chọn C
Theo quy tắc xét dấu nhị thức bậc nhất thì đáp án C sai.
Câu
9:
[DS10.C4.3.D03.b] Bảng
xét dấu nào dưới đây của
là đúng?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
10:
[DS10.C4.3.D04.b] Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Bảng xét dấu
Suy
ra tập nghiệm là
.
Câu
11:
[DS10.C4.3.D05.b] Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
.
C.
. D.
Lời giải
Chọn D
.
Tập
nghiệm của bất phương trình là
.
Câu
12:
[DS10.C4.3.D05.b] Tìm
nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
13:
[DS10.C4.4.D02.b] Đường
thẳng
chia mặt phẳng tọa độ thành hai miền
,
là hai nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng
(Hình vẽ bên).
Xác
định miền nghiệm của bất phương trình
.
A.
Nửa
mặt phẳng
bỏ đi đường thẳng
. B.
Nửa
mặt phẳng
kể cả bờ
.
C.
Nửa
mặt phẳng
kể cả bờ
. D.
Nửa
mặt phẳng
bỏ đi đường thẳng
.
Lời giải
Chọn B
Ta
thấy
và
nên
không là nghiệm của bất phương trình
.
Do
đó miền nghiệm của bất phương trình
là miền không chứa điểm
kể cả đường thẳng
.
Vậy
miền nghiệm của bất phương trình
là nửa mặt phẳng
kể cả bờ
.
Câu
14:
[DS10.C4.4.D03.b] Hai
đường thẳng
và
chia mặt phẳng tọa độ thành 3 miền I,
II, III có bờ là 2
đường thẳng
và
không kể các điểm nằm trên 2 đường thẳng đó:
Xác
định miền nghiệm của bất phương trình
.
A. Miền I và III. B. Miền II.
C. Miền I. D. Miền III.
Lời giải
Chọn B
Xét
bất phương trình:
Xác
định miền nghiệm của BPT (1):
Lấy
.
Thay tọa độ điểm O
và BPT (1) ta thấy:
,
đúng
Suy
ra: Điểm
thuộc
miền nghiệm của BPT (1)
Xác
định miền nghiệm của BPT (2):
Lấy
.
Thay tọa độ điểm O
và BPT (2) ta thấy:
,
đúng
Suy
ra: Điểm
thuộc
miền nghiệm của BPT (2)
Vậy miền nghiệm của BPT đã cho là phần không gạch chéo trên hình (Miền II).
.
Câu
15:
[DS10.C4.5.D01.a] Cho
tam thức bậc hai
có biệt thức
.
Chọn kết quả sai
trong
các kết quả sau.
A.
Nếu
thì
cùng dấu với hệ số
khi
lấy các giá trị trong khoảng
và trái dấu với hệ số
khi
lấy các giá trị trong khoảng
.
B.
Nếu
thì
cùng dấu với hệ số
khi
hoặc
,
trái dấu với hệ số
khi
(trong đó
,
là hai nghiệm của
).
C.
Nếu
thì
luôn cùng dấu với hệ số
,
với mọi
.
D.
Nếu
thì
với mọi
.
Lời giải
Chọn A
Câu
16:
[DS10.C4.5.D03.b] Tìm
tập xác định của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Hàm
số
xác định
.
Vậy
tập xác định của hàm số là
.
Câu
17:
[DS10.C4.5.D04.b] Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện:
.
Ta
có:
;
.
Bảng xét dấu vế trái
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là:
.
Câu
18:
[DS10.C4.5.D08.c] Cho
bất phương trình
(với
là tham số). Tìm m
để bất phương trình sau vô
nghiệm.
A.
hoặc
. B.
. C.
. D.
hoặc
.
Lời giải
Chọn C
Xét
bất phương trình:
(1)
TH1:
.
Khi đó BPT (1) trở thành:
Suy
ra:
không thỏa mãn yêu cầu bài toán
TH2:
.
Khi đó BPT (1) là bất phương trình bậc 2.
BPT
(1) Vô nghiệm
Vậy
với
thì BPT đã cho vô nghiệm.
Câu
19:
[DS10.C4.5.D11.b] Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là
.
Câu
20:
[DS10.C4.5.D11.b] Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
21:
[HH10.C2.3.D02.a] Cho
tam giác
có
.
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Áp
dụng định lí sin trong tam giác
,
ta có:
.
Câu
22:
[HH10.C2.3.D03.b] Cho
có
,
,
.
Tính độ dài của trung tuyến
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Áp
dụng công thức
.
Câu
23:
[HH10.C2.3.D04.b] Cho
hình bình hành
có
và góc
.
Tính diện tích của hình bình hành
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
24:
[HH10.C2.3.D07.b] Cho
tam giác
có
,
,
.
Tính độ dài cạnh
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Tam
giác
có
,
,
suy ra tam giác
vuông tại
Ta
có
.
Câu
25:
[HH10.C3.1.D02.a] Cho
đường thẳng
có phương trình
.
Tìm một vectơ chỉ phương của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đường
thẳng
có
vectơ pháp tuyến
,
suy ra vectơ chỉ phương
.
Câu
26:
[HH10.C3.1.D03.b] Viết
phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đường
thẳng đi qua hai điểm
và
.Ta
có
.
Câu
27:
[HH10.C3.1.D03.b] Trong
các phương trình sau, phương trình nào là phương trình
tham số của đường thẳng đi qua điểm
và có vec tơ chỉ phương là
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đường
thẳng đi qua điểm
và có vec tơ chỉ phương là
có phương trình là
.
Câu
28:
[HH10.C3.1.D04.b] Đường
thẳng nào sau đây đi qua
và song song với đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
đi qua
và song song với đường thẳng
.
Câu
29:
[HH10.C3.1.D06.b] Cho
điểm
thuộc đường thẳng
và cách
đường thẳng
một khoảng là
.
Biết
,
tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
thuộc đường thẳng
Ta
được
Vậy
.
Câu
30:
[HH10.C3.1.D06.b] Tìm
điểm
trên đường thẳng
để nó cách điểm
một khoảng là
.
A.
. B.
.
C.
hoặc
. D.
hoặc
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
điểm
,
từ giả thiết ta có
Suy
ra điểm tìm được là
hoặc
.
Câu
31:
[HH10.C3.1.D08.b] Cho
điểm
và đường thẳng
.
Tính khoảng cách từ
đến đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường
thẳng
phương trình tổng quát
.
.
Câu
32:
[HH10.C3.1.D08.b] Đường
thẳng
tạo với các trục tọa độ tam giác có diện tích bằng
bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn B
.
Câu
33:
[HH10.C3.1.D08.b] Cho
tam giác
với
.
Tính chiều cao tam giác
ứng với cạnh
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương
trình cạnh
.
Độ
dài đường cao ứng với cạnh
là
.
Câu
34:
[HH10.C3.1.D08.c] Cho
đường thẳng đi qua hai điểm
,
tìm tọa độ điểm
thuộc
sao cho diện tích tam giác
bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
và
.
Lời giải
Chọn D
thuộc
nên
.
.
Vậy
có tọa độ
hoặc
.
Câu
35:
[HH10.C3.1.D09.b] Tính
góc hợp bởi hai đường thẳng
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đường
thẳng
có vecto pháp tuyến
.
Đường
thẳng
có vecto pháp tuyến
.
Ta
có
.
Câu
36:
[HH10.C3.1.D09.b] Tính
góc giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng lần lượt là
và
,
góc giữa hai đường thẳng là
thì có:
.
Vậy
góc giữa hai đường thẳng là
.
Câu
37:
[HH10.C3.1.D12.b] Tìm
tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét
hệ:
.
Vậy:
Tọa độ giao điểm
.
Câu
38:
[HH10.C3.1.D12.b] Xác
định tất cả các giá trị của tham số
để hai đường thẳng
và
vuông góc với nhau.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
vectơ pháp tuyến của hai đường thẳng lần lượt là
và
.
Hai
đường thẳng vuông góc
.
Câu
39:
[HH10.C3.1.D13.b] Cho
có
.
Viết phương trình tổng quát của đường trung tuyến
của tam giác
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Tọa
độ trung điểm
của
,
.
Đường
thẳng
nhận
làm
vectơ chỉ phương
vectơ pháp tuyến
.
Phương
trình
.
Câu
40:
[HH10.C3.1.D15.a] Cho
đường thẳng
có phương trình tham số là
.
Trong các phương trình nào sau đây, phương trình nào là
phương trình tổng quát của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C |
2.B |
3.A |
4.A |
5.C |
6.A |
7.B |
8.C |
9.A |
10.D |
11.D |
12.D |
13.B |
14.B |
15.A |
16.D |
17.B |
18.C |
19.D |
20.C |
21.C |
22.B |
23.C |
24.A |
25.D |
26.B |
27.B |
28.A |
29.B |
30.C |
31.C |
32.B |
33.A |
34.D |
35.D |
36.A |
37.D |
38.D |
39.A |
40.B |
ĐỀ SỐ 40 – GIỮA KÌ 2 – PHAN BỘI CHÂU
Lời giải
Câu
1:
[HH10.C3.1.D02.a] Vectơ
nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng đi
qua hai điểm
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đường
thẳng
có một vectơ chỉ phương là
.
Câu
2:
[HH10.C3.1.D03.b] Phương
trình
tham số của đường thẳng
đi qua hai điểm
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
có
vectơ chỉ phương
.
Câu
3:
[HH10.C3.1.D04.b] Cho
hình
chữ
nhật
,
biết
và phương trình đường thẳng chứa cạnh
là
.
Phương trình tổng quát của đường thẳng chứa cạnh
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
đi
qua
và song song với
nên phương trình
là
Câu
4:
[HH10.C3.1.D05.b] Đường
thẳng đi qua
và tạo với đường thẳng
một góc
có phương trình là
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường
thẳng
qua
,
suy ra:
.
Thử
lại:
có vectơ pháp tuyến
.
có
vectơ pháp tuyến
.
thỏa
mãn.
Câu
5:
[HH10.C3.1.D06.b] Cho
,
và đường thẳng
.
Đường thẳng đi qua hai điểm
và cắt
tại điểm
.
Tọa độ điểm
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Phương
trình tổng quát đường thẳng
.
Giao
điểm của
và
có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình
.
Câu
6:
[HH10.C3.1.D06.b] Điểm
nào sau
đây
nằm trên đương thẳng
:
và cách trục tung một khoảng bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
.
Khi đó
.
Câu
7:
[HH10.C3.1.D07.b] Cho
đường thẳng
.
Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
xuống đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có vectơ pháp tuyến
.
Đường
thẳng qua
và vuông góc với
có phương trình
.
Tọa
độ hình chiếu của
lên
là nghiệm của hệ phương trình
.
Câu
8:
[HH10.C3.1.D11.a] Cho
đường thẳng
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
song song với đường thẳng
.
B.
là vectơ chỉ phương của
.
C.
vuông góc với đường thẳng
.
D.
có hệ số góc
.
Lời giải
Chọn B
Một
vectơ chỉ phương của
là
.
Câu 9: [HH10.C3.1.D12.a] Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Đường
thẳng
:
song song với trục tung.
B.
Đường
thẳng
:
cắt hệ trục tọa độ tại hai điểm phân biệt.
C.
Đường
thẳng
:
song song với trục hoành.
D.
Đường
thẳng
:
đi qua gốc tọa độ.
Lời giải
Chọn A
Đường
thẳng
:
song song với trục hoành nên
sai.
Câu
10:
[HH10.C3.1.D15.a] Cho
đường thẳng
:
,
đường thẳng
có phương trình tổng quát là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Lấy
và từ pt
ta có
.
Phương
trình tổng quát
:
.
Câu 11: [HH10.C3.2.D01.a] Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
là
phương trình của đường tròn tâm
và bán kính
.
Câu
12:
[HH10.C3.2.D02.b] Cho
đường
tròn
:
.
Tọa độ tâm của đường tròn
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
:
.
Suy
ra tâm là
.
Câu
13:
[HH10.C3.2.D02.b] Một
đường
tròn
tâm
tiếp xúc với đường thẳng
:
.
Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Bán
kính đường tròn là:
.
Câu
14:
[HH10.C3.2.D03.a] Đường
tròn tâm
và bán kính
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có phương trình đường tròn tâm
và bán kính
là
.
Câu
15:
[HH10.C3.2.D06.b] Cho
đường tròn
.
Tiếp tuyến của
tại điểm
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường
tròn
có tâm
.
Khi
đó
.
Phương
trình tiếp tuyến của đường tròn tại
là
.
Câu
16:
[HH10.C3.2.D12.b] Đường
tròn
có tâm
và cắt đường thẳng
theo một dây cung
có độ dài bằng
.
Hỏi diện tích tam giác
bằng bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đường
tròn
có tâm
,
bán kính
.
Khoảng
cách từ
đến đường thẳng
là:
thỏa mãn
.
Vậy
diện tích
.
Câu
17:
[HH10.C3.2.D13.c] Cho
đường tròn
,
đường thẳng
đi qua
và cắt đường tròn
theo một dây cung có độ dài ngắn nhất thì phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có đường tròn
có tâm
và bán kính
.
nên
điểm
nằm trong đường tròn
.
Gọi
là giao điểm của đường thẳng
và đường tròn
.
Gọi
là hình chiếu của
trên đường thẳng
suy ra
là trung điểm của
.
Ta
có
.
Suy
ra
nhỏ nhất khi và chỉ khi
lớn nhất.
Mà
nên
lớn nhất bằng
khi
trùng
hay
.
Phương
trình đường thẳng
đi qua
và nhận
làm vectơ pháp tuyến là
.
Câu
18:
[HH10.C3.2.D14.b] Cho
đường tròn
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
tiếp xúc với trục hoành. B.
có tâm là điểm
.
C.
có bán kính
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đường
tròn
có tâm
và bán kính
,
kiểm tra thấy
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B |
2.D |
3.D |
4.A |
5.C |
6.C |
7.C |
8.B |
9.A |
10.C |
11.A |
12.B |
13.A |
15.A |
16.B |
18.D |
|
|
|
|
ĐỀ SỐ 41 – GIỮA KÌ 2 – KTC4 ĐS – PHAN BỘI CHÂU
Lời giải
Câu
1:
[DS10.C4.2.D02.b] Bất
phương trình
tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Câu
2:
[DS10.C4.2.D04.a] Tính
tổng
của
tất cả các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình
.
A.
. B.
.
C.
. D.
Không
xác định được.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
suy ra
.
Vậy
.
Câu 3: [DS10.C4.3.D02.a] Cho bảng xét dấu
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Dựa
vào bảng xét dấu ta có
và
.
Câu
4:
[DS10.C4.3.D02.a] Nhị
thức
mang dấu dương khi nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
5:
[DS10.C4.3.D02.a]
là nghiệm của nhị thức nào sau đây
A.
. B.
. C.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
,
nên
là nghiệm của nhị thức
.
Câu 6: [DS10.C4.3.D02.a] Bảng xét dấu sau đây là của nhị thức nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Giả
sử
.
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy
có nghiệm
và
nên
.
Câu 7: [DS10.C4.3.D03.b] Bảng xét dấu sau đây là của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Từ BBT:
Vì
nên đáp án
và
sai.
Với
thì
nên đáp án
sai.
Câu
8:
[DS10.C4.3.D04.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu
9:
[DS10.C4.3.D05.b] Nghiệm
của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Câu
10:
[DS10.C4.4.D02.a] Điểm
thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
11:
[DS10.C4.4.D03.b] Điểm
nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương
trình
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Thây
điểm
vào
hệ
ta được
đúng.
Câu
12:
[DS10.C4.5.D01.b] Điều
kiện để tam thức bậc hai
luôn dương với mọi giá trị của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Điều
kiện để tam thức bậc hai
luôn dương với mọi giá trị của
Câu
13:
[DS10.C4.5.D02.a] Nghiệm
của tam thức bậc hai
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
14:
[DS10.C4.5.D03.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét
hàm s ố
,
ta có BBT:
Từ
BBT suy ra tập nghiệm của bất phương trình
là
Câu
15:
[DS10.C4.5.D03.b] Biết
tập nghiệm của bất phương trình
là
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
hay
nên
;
.
Câu
16:
[DS10.C4.5.D07.c] Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để phương trình
có hai nghiệm phân biệt đối nhau
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Phương
trình bậc hai có hai nghiệm đối nhau khi và chỉ khi
.
Câu
17:
[DS10.C4.5.D07.d] Cho
parabol
và đường thẳng
.
Gọi
,
lần lượt là hoành độ giao điểm giữa hai đồ thị
hàm số
và
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số
để
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Phương
trình hoành độ giao điểm
.
Điều
kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt:
(luôn đúng).
Theo
định lý Vi-et, ta có
,
.
Do
đó
Câu
18:
[DS10.C4.5.D08.c] Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để bất phương trình
vô nghiệm
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Với
,
bất phương trình vô nghiệm.
Với
,
để bất phương trình vô nghiệm
.
Vậy
giá trị
cần tìm là
.
Câu
19:
[DS10.C4.5.D08.d]
Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để
bất phương trình
nghiệm
đúng với mọi
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Câu
20:
[DS10.C4.5.D11.c] Bất
phương trình
có tập nghiệm
.
Khi đó giá trị của
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.A |
3.D |
4.D |
5.C |
6.C |
7.D |
8.B |
9.A |
10.C |
11.B |
12.A |
13.C |
14.D |
15.A |
16.D |
17.C |
18.C |
19.B |
20.C |
ĐỀ 42 – GK2 – LÍ THÁI TỔ, BẮC NINH 2019
Câu 1: [DS10.C4.1.D01.a] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Lý thuyết tính chất bất đẳng thức.
Câu
2:
[DS10.C4.2.D01.a] Tìm
điều kiện xác định của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Điều
kiện:
Câu
3:
[DS10.C4.2.D01.a] Tìm
điều kiện xác định của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Điều
kiện xác định của bất phương trình
là
Câu 4: [DS10.C4.2.D02.b] Cặp bất phương trình nào sau đây tương đương.
A.
và
. B.
và
.
C.
và
. D.
và
.
Lời giải
Chọn A
Xét phương án A
Vậy hai bất phương trình có cùng tập nghiệm. Do đó chọn phương ánA.
Xét phương án B
.
Do đó loại phương án B.
Xét phương án C
.
Do đó loại phương án C.
Xét phương án D
.
Do đó loại phương án D.
Câu
5:
[DS10.C4.2.D03.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Điều
kiện:
Thay
vào bất phương trình thỏa mãn.
Câu
6:
[DS10.C4.2.D03.b]Phương
trình
có bao nhiêu nghiệm?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Câu
7:
[DS10.C4.2.D03.b] Tập
nghiệm
của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
8:
[DS10.C4.2.D04.a] Tập
nghiệm
của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Câu
9:
[DS10.C4.2.D04.b] Hệ
bất phương trình
có số nghiệm nguyên là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
10:
[DS10.C4.3.D02.a] Nhị
thức
nhận giá trị âm với mọi
thuộc tập hợp nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Câu
11:
[DS10.C4.3.D04.b] Cho
biểu thức
.
Tìm tất cả các giá trị của
sao cho
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Xét
dấu
trên trục số ta được:
.
Câu
12:
[DS10.C4.3.D06.c] Tìm
các giá trị thực của tham số
để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Do
.
Do
đó yêu cầu bài toán xảy ra khi
.
Câu
13:
[DS10.C4.3.D06.c] Bất
phương trình
vô nghiệm khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Nếu
thì bất phương trình luôn có nghiệm.
Với
bất phương trình trở thành
:
nghiệm đúng với
Với
bất phương trình trở thành
:
vô nghiệm.
Câu
14:
[DS10.C4.4.D02.a] Miền
nghiệm của bất phương trình
là nửa mặt phẳng chứa điểm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Thay lần lượt tọa độ các điểm vào hệ bất phương trình, tọa độ điểm nào thỏa mãn hệ bất phương trình thì điểm đó thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu
15:
[DS10.C4.4.D02.a] Miền
nghiệm được cho bởi hình bên (không kể bờ là đường
thẳng
,
không bị gạch chéo), là miền nghiệm của bất phương
trình nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ
đồ thị ta thấy điểm
thuộc miền nghiệm của bất phương trình, và
.
Câu
16:
[DS10.C4.4.D03.b] Gọi
là tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ
thỏa mãn hệ
( hình vẽ).
Tìm
tọa độ
trong miền
sao cho biểu thức
có giá trị nhỏ nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Thay
tọa độ điểm
vào biểu thức
ta được
.
Thay
tọa độ điểm
vào biểu thức
ta được
.
Thay
tọa độ điểm
vào biểu thức
ta được
.
Vậy chọn phương án C.
Câu
17:
[DS10.C4.5.D01.a] Cho
.
Điều
kiện để
là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện để
là
.
Câu
18:
[DS10.C4.5.D02.a] Cho
tam thức bậc hai
.
Chọn khẳng định đúng.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
và
.
Bảng xét dấu:
Do
đó:
.
Câu
19:
[DS10.C4.5.D02.b] Với
số thực
bất kì, biểu thức nào sau đây luôn nhận giá trị
dương?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Xét
biểu thức
có
,
.
Câu 20: [DS10.C4.5.D02.b] Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A.
. B.
.
C.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Dựa
vào bảng xét dấu,
có nghiệm là 1 và 2 nên loại A, C.
nên
.
Do đó đáp án D sai, đáp án B đúng.
Câu
21:
[DS10.C4.5.D03.a] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
D.
.
Lời giải
Chọn A
và
nên
.
Câu
22:
[DS10.C4.5.D03.a] Số
giá trị nguyên âm của
để tam thức tam thức bậc hai
nhận giá trị âm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
,
mà
Câu
23:
[DS10.C4.5.D03.b] Gọi
là tập nghiệm của bất phương trình
.
Tập nào sau đây không
là tập con của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Bất
phương trình có tập nghiệm
.
Ta
có
.
Câu
24:
[DS10.C4.5.D03.b] Bất
phương trình nào sau đây có tập nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Bất
phương trình
có
do đó bất phương
trình
có
tập nghiệm là
.
Câu
25:
[DS10.C4.5.D07.b] Gọi
là tập các giá trị nguyên của tham số
để phương trình
vô nghiệm. Tính tích các phần tử của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
Xét
.
Vậy
thỏa mãn.
Xét
,
để
vô nghiệm
.
Vì
.
Vậy
tích các phần tử của
bằng
.
Câu
26:
[DS10.C4.5.D07.b] Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có hai nghiệm âm phân biệt?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Để
phương trình
có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi
.
Kết
hợp với điều kiện của
ta được
mà
.
Vậy
có
giá trị nguyên của
Câu
27:
[DS10.C4.5.D08.b] Bất
phương trình
nghiệm đúng với mọi
khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
Xét
,
.
Vậy
thỏa mãn.
Xét
,
để
,
.
Vậy
.
Câu
28:
[DS10.C4.5.D08.c]Xác
định
để bất phương trình
nghiệm đúng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
thì
Ta
được bất phương trình
có
,
hoành độ đỉnh
Diều
kiện bất phương trình đã cho nghiệm đúng
,
là
.
Câu
29:
[DS10.C4.5.D11.b] Tính
tích các nghiệm nguyên của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Mà
nên
.
Vậy tích các nghiệm nguyên là
.
Câu
30:
[DS10.C4.5.D11.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Câu
31:
[DS10.C4.5.D11.b] Bất
phương trình
có tập nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
+,
Trường hợp 1:
là một nghiệm của bất phương trình.
+,
Trường hợp 2: Nếu
thì bất phương trình trở thành
.
Kết hợp với đk ta được
.
+,
Vậy nghiệm của bất phương trình
.
Câu
32:
[DS10.C4.5.D14.a] Giá
trị
là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương
trình dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu 33: [DS10.C4.5.D16.b] Khẳng định nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Vì
mất điều kiện
.
Câu
34:
[DS10.C4.5.D16.b] Tập
nghiệm của bất phương trình
có dạng
.
Tính tổng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Vậy
,
.
Ta
có
.
Câu
35:
[HH10.C2.2.D05.c] Cho
hình vuông ABCD
có
và điểm C
có tung độ dương. Tọa độ điểm C
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có ABCD
là
hình vuông nên ta có
Do
C
có
hành độ dương nên
Câu
36:
[HH10.C2.3.D00.a] Cho
tam giác
,
có độ dài ba cạnh là
.
Gọi
là
độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh
là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và
là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Có
.
Câu
37:
[HH10.C2.3.D04.b] Cho
tam giác ABC
có độ dài ba cạnh
.
Diện tích
của tam giác là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
,
suy ra
vuông có cạnh huyền là c
Vậy:
.
Câu
38:
[HH10.C2.3.D07.b] Tam
giác ABC
có
.
Bán kính R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có công thức tính diện tích
.
Mặt
khác theo định lý Cosin ta có
Vậy
.
Câu
39:
[HH10.C3.1.D02.a] Cho
đường thẳng
.
Vecto nào sau đây là VTPT của đường thẳng d?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
40:
[HH10.C3.1.D03.a] Cho
hai điểm
.
Phương trình đoạn thẳng AB
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có phương trình đoạn chắn
.
Câu
41:
[HH10.C3.1.D03.b] Tìm
phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
42:
[HH10.C3.1.D04.b] Cho
hai điểm
,
.
Viết phương trình tổng quát của đường trung trục đoạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là trung điểm
Phương
trình đường trung trực của đoạn
qua
nhận
là vectơ pháp tuyến có dạng:
.
Câu
43:
[HH10.C3.1.D04.b] Viết
phương trình tổng quát đường ∆ đi qua điểm
và song song với đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Câu
44:
[HH10.C3.1.D07.c] Tìm
tọa độ hình chiếu vuông góc
của điểm
lên đường thẳng
A.
. B.
. C.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Đường
thẳng
qua
và vuông góc với
có dạng
Vì
qua
nên
.
.
Tọa độ
thỏa hệ
.
Câu
45:
[HH10.C3.1.D09.b] Cho
hai đường thẳng
và
.
Góc giữa hai đường thẳng là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đường
thẳng
có
véctơ pháp tuyến
Đường
thẳng
có véctơ pháp tuyến
Ta
có
.
Vậy
góc giữa hai đường thẳng là
Câu
46:
[HH10.C3.1.D10.d] Cho
hai điểm
và đường thẳng
.
Gọi điểm
thuộc ∆ để tam giác
có chu vi nhỏ nhất. Tính
A. 13. B. 1. C. 5. D. 2.
Lời giải
Chọn B
Đặt
Có
cùng
phía so với đường thẳng
.
Lấy
điểm đối xứng với điểm
qua
là
.
,
ta có chu vi tam giác
bằng
khi
thẳng hàng và
.
Câu
47:
[HH10.C3.1.D12.a] Cho
đường thẳng
.
Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng
?
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn C
Có
.
Câu
48:
[HH10.C3.1.D12.a] Cho
đường thẳng
.
Đường
thẳng
cắt đường thẳng nào sau đây ?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Xét
và
.
Ta
có
nên
cắt
.
Câu
49:
[HH10.C3.1.D12.b] Cho
hai đường thẳng
và
.
Khi đó
A.
và
trùng nhau. B.
và
vuông góc với nhau.
C.
và
cắt nhau nhưng không vuông góc. D.
và
song song với nhau.
Lời giải
Chọn A
nên
và
trùng nhau.
Câu
50:
[HH10.C3.1.D13.b] Cho
ba điểm
.
Đường cao
của tam giác
có
phương trình.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Đường
thẳng
qua
và vuông góc với
nên nhận
làm véctơ pháp tuyến có phương trình:
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B |
2.A |
3.D |
4.A |
5.C |
6.C |
7.D |
8.C |
9.D |
10.C |
11.A |
12.D |
13.D |
14.B |
15.B |
16.C |
17.B |
18.A |
19.C |
20.B |
21.A |
22.C |
23.A |
24.B |
25.C |
26.D |
27.B |
28.C |
29.A |
30.D |
31.A |
32.B |
33.C |
34.D |
35.A |
36.B |
37.C |
38.D |
39.A |
40.B |
41.A |
42.B |
43.D |
44.D |
45.D |
46.B |
47.C |
48.A |
49.A |
50.A |
ĐỀ SỐ 43 – GIỮA KÌ 2 – KTC3 HH – CHUYÊN NGUYỄN HUỆ, HN 2019.
Lời giải
Câu
1: [HH10.C3.1.D01.a]
Cho
đường thẳng
.
Điểm nào sau đây nằm trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
ChọnD.
Câu
2: [HH10.C3.1.D03.a]
Viết
phương trình đường thẳng
đi qua
và có VTCP
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
có
VTCP
nên
cũng là một VTCP của
.
Vậy
.
Câu
3: [HH10.C3.1.D03.a]
Viết
phương trình đường thẳng đi qua điểm
và nhận
làm véctơ pháp tuyến.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có phương trình dạng
.
Câu
4: [HH10.C3.1.D04.b]
Cho
đường thẳng
.
Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với
và di qua
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có đường thẳng vuông góc với
sẽ có dạng
Vì
thuộc đường thẳng trên nên
.
Vậy
phương trình đường thẳng cần tìm là
.
Câu
5: [HH10.C3.1.D05.b]
Trong
mặt phẳng
cho
điểm
và
là
đường thẳng qua
cắt
các tia
,
tại
và
sao cho
cân.
Viết phương trình đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
*
Xét
với
.
*
Phương trình đường thẳng
có dạng:
.
*
(1).
*
cân
nên
thay vào vào (1) ta được
.
*
Vậy đường thẳng
có
phương trình:
.
Câu
6: [HH10.C3.1.D07.b]
Cho
đường thẳng
và điểm
.
Tìm tọa độ điểm
đối xứng với
qua đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
Đường
thẳng
qua
và vuông góc
Gọi
là giao điểm của
và
nên
tọa độ điểm
:
đối
xứng với
qua đường thẳng
nên
là
trung điểm của
.
Vậy
tọa độ điểm
là:
.
Câu
7: [HH10.C3.1.D07.b]
Tìm
tọa độ điểm
thuộc
đường thẳng
và
cách điểm
một
khoảng ngắn nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điểm
cần
tìm là hình chiếu vuông góc của điểm
trên
.
*
.
*
,
có vectơ chỉ phương
.
*
nên:
.
Câu
8: [HH10.C3.1.D08.b]
Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Câu
9: [HH10.C3.1.D08.b]
Tính
diện tích
biết
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đường
thẳng BC có vec tơ chỉ phương
nên có vec tơ pháp tuyến là
Phương
trình đường thẳng BC là:
.
Câu
10: [HH10.C3.1.D08.b]
Cho
tam giác
có
Tính độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh
của tam giác
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương
trình đường thẳng
:
Độ
dài đường cao xuất phát từ đỉnh
của tam giác
.
.
Câu
11: [HH10.C3.1.D08.b]
Tính
khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
*
có
phương trình tổng quát:
.
*
.
Câu
12: [HH10.C3.1.D08.c]
Cho
hai điểm
đường thẳng
Gọi
là
điểm trên d
và cách đều AB.
Tính giá trị của
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Do
M
thuộc d
nên
;
tọa độ trung điểm của AB
là
,
theo đề bài thì tam giác MAB
cân tại M,
khi
đó
vuông góc với AB
ta có:
,
thay lại phương trình đầu được a=1
từ
đó
.
Câu
13: [HH10.C3.1.D08.c]
Cho
đường thẳng đi qua hai điểm
.
Tìm tọa độ điểm
thuộc
và
có tung độ dương sao cho diện tích
bằng
1.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
(với
),
ta có
Đường
thẳng đi qua hai điểm
có phương trình
Theo
bài
Vì
nên
thỏa mãn.
Vậy
.
Câu
14: [HH10.C3.1.D08.c]
Cho
hai điểm
và
,
đường thẳng
.
Gọi
là điểm trên
và cách đều
,
.
Tìm tọa độ điểm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Ta
có
,
.
Vậy
.
Câu
15: [HH10.C3.1.D08.c]
Điểm
thuộc đường thẳng
và cách đường thẳng
một khoảng là
và
.
Tính tổng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
và
(loại).
Vậy
.
Câu
16: [HH10.C3.1.D09.b]
Có
hai giá trị
đẻ đường thẳng
hợp với
một góc
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
;
.
suy
ra
.
Câu
17: [HH10.C3.1.D09.b]
Tìm
côsin của góc giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
.
Câu
18: [HH10.C3.1.D09.b]
Cho
hai đường thẳng
và
.
Tính góc giữa
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
*Vecto
pháp tuyến của hai đường thẳng lần lượt là:
.
*
Gọi
là góc tạo bởi hai đường thẳng
và
,
ta có:
.
Câu
19: [HH10.C3.1.D10.c]
Cho
đường thẳng
.
sao cho
bé nhất. Tìm tọa độ điểm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
.
Dấu
bằng xảy ra khi
.
Vậy
bé nhất là
khi
.
Câu
20: [HH10.C3.1.D11.c]
Trong
các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào vuông góc
với đường thẳng
và hợp với hai trục tọa độ tam giác có diện tích
bằng 1.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Do
;
cho giao với Ox
được
,
giao với Oy
tại
.
suy
ra đường thẳng
.
Câu
21: [HH10.C3.1.D11.c]
Trong
các đường thẳng sau đây, đường thẳng nào vuông góc
với đường thẳng
và hợp với hai trục tọa độ thành một tam giác có
diện tích bằng 1?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đường
thẳng
vuông góc với đường thẳng
có dạng
,
Ta
có
,
Theo
bài
Vậy
phương trình đường thẳng
cần tìm là:
.
Câu
22: [HH10.C3.1.D12.b]
Xác
định vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
.
A. Song song nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Lời giải
Chọn C
cộng
từng vế được
Nên
.
Câu
23: [HH10.C3.1.D12.b]
Trong
các đường thẳng có phương trình sau, đường thẳng nào
cắt đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
có
VTPT
.
Đường
thẳng
có
VTPT
nên cắt và vuông góc với đường thẳng d.
Câu
24: [HH10.C3.1.D12.b]
Định
để hai đường thẳng sau đây vuông góc:
.
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn B
có
VTCP
,
có VTCP
Do
đó
vuông góc
.
Câu
25: [HH10.C3.1.D12.b]
Tìm
tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Thay
vào
ta được
.
Thay
vào
ta được
.
Câu
26: [HH10.C3.1.D12.b]
Cho
hai đường thẳng
và
.
Tìm
để
song song với
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Nhận
xét:
.
song
song với
.
Câu
27: [HH10.C3.1.D13.b]
Cho
có
,
,
.
Viết phương trình tổng quát của trung tuyến
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
là
trung điểm
nên
.
nên
chọn vectơ pháp tuyến của đường thẳng
là
.
Vậy
phương trình trung tuyến
là
.
Câu
28: [HH10.C3.1.D15.a]
Cho
phương trình tham số của đường thẳng
.
Viêt phương trình tổng quát của
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường
thẳng
đi
qua
có VTCP
có
phương trình tổng quát:
.
Câu
29: [HH10.C3.1.D15.a]
Viết
phương trình tham số của đường thẳng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đường
thẳng
đi qua
,
có vecto pháp tuyến
nên nhận
là vecto chỉ phương.
Phương
trình tham số của đường thẳng
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D |
2.B |
3.A |
4.A |
5.D |
6.B |
7.B |
8.C |
9.B |
10.A |
11.B |
12.B |
13.B |
14.B |
15.D |
16.C |
17.D |
18.D |
19.C |
20.D |
21.D |
22.C |
23.D |
24.B |
25.A |
26.A |
27.D |
28.C |
29.B |
|
Ngoài Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Toán 10 HK2 Có Đáp Án (Đề 4) – Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Toán 10 Học Kỳ 2 Có Lời Giải Và Đáp Án-Tập 4 – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Toán 10 HK2 Có Đáp Án (Đề 4) là một tài liệu quan trọng và hữu ích trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 môn Toán lớp 10. Bộ đề này được thiết kế đặc biệt với mục đích kiểm tra và đánh giá nắm vững kiến thức toán học của học sinh thông qua hình thức trắc nghiệm.
Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Toán 10 HK2 Có Đáp Án (Đề 4) bao gồm một loạt câu hỏi trắc nghiệm từ các chủ đề chính của môn Toán lớp 10, bao gồm đại số, hình học, xác suất và thống kê, số học và các chủ đề liên quan. Các câu hỏi trong bộ đề được chọn lựa kỹ càng và đa dạng, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng áp dụng kiến thức vào việc giải quyết các bài toán thực tế.
Mỗi câu hỏi trong bộ đề đi kèm với đáp án, giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình. Đáp án cung cấp giải thích chi tiết cho từng câu hỏi, giúp học sinh hiểu rõ hơn về cách giải và áp dụng kiến thức vào từng tình huống cụ thể. Điều này giúp học sinh tự tin hơn trong việc làm bài và nắm vững kiến thức.
Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Toán 10 HK2 Có Đáp Án (Đề 4) là một công cụ hữu ích để học sinh ôn tập và rèn luyện kỹ năng toán học của mình trước kỳ thi học kỳ 2. Nó giúp học sinh làm quen với cấu trúc và dạng bài trắc nghiệm, nâng cao khả năng làm bài và thời gian giải quyết. Bên cạnh đó, bộ đề cũng giúp học sinh củng cố kiến thức và khám phá những khía cạnh mới của môn Toán.
Với Bộ Đề Thi Trắc Nghiệm Toán 10 HK2 Có Đáp Án (Đề 4), học sinh sẽ có cơ hội rèn luyện.
>>> Bài viết liên quan: