Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Đề 2) | Kèm Giải
Bộ Đề Thi Học Kì 1 Toán 10 KNTT Có Đáp Án – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
-
ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 1
MÔN TOÁN 10-KẾT NỐI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. Hãy im lặng nhé! B. Bây giờ là mấy giờ?
C. 2 là một số nguyên số. D. 17 là số tự nhiên chẵn.
Câu
2. Hình vẽ nào sau đây (phần không bị
gạch) minh họa cho tập hợp
?
A.
B.
C.
D.
Câu
3. Bất phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 . B. 2 . C. Vô nghiệm. D. Vô số nghiệm.
Câu 4. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
B.
. C.
D.
.
Câu
5. Cho hệ bất phương trình
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Điểm
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B.
Điểm
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C.
Điểm
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D.
Điểm
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Câu
6. Cho góc
thoả
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Cho
và góc
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Tam giác
có
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
có 3 góc nhọn. B.
có 1 góc tù.
C.
là tam giác vuông. D.
là tam giác đều.
Câu
9. Cho tam giác đều
có
lần lượt là trung điểm của các cạnh
(tham khảo hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Cho ba điểm
.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Cho đoạn thẳng
,
gọi
là trung điểm của
.
Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Cho
.
Đẳng thức vectơ nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Cho hai vectơ
khác vectơ
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Trong mặt phẳng
,
cho hình bình hành
biết
.
Tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình bình hành
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15. Quy tròn số 12,4567 đến hàng phần trăm ta được số.
A. 12,45 . B. 12,46 C. 12,457 D. 12,5
Câu
16. Cho số gần đúng
và sai số tuyệt đối
.
Sai số tuyệt đối của số gần đúng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 17. Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 18. Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
A. 6 . B. 6,25 . C. 6,5 . D. 8 .
Câu 19. Mẫu số liệu sau đây cho biết giá của một số loại giày trong cửa hàng
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A. 400 . B. 300 . C. 650 . D. 250 .
Câu
20. Cho dãy số liệu thống kê:
.
Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 21. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
22. Lớp
có 30 học sinh giỏi, trong đó có 15 học sinh giỏi môn
Toán, 20 học sinh giỏi môn Ngữ Văn. Hỏi lớp
có tất cả bao nhiêu học sinh giỏi cả hai môn Toán và
Ngữ văn?
A. 30 . B. 5 . C. 15 . D. 10 .
Câu 23. Phần tô đậm ở hình vẽ dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24. Miền không bị gạch trong hình vẽ (tính cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây ?
A.
B.
. C.
D.
Câu
25. Tam giác
có
.
Các cạnh
,
c liên hệ với nhau bởi đẳng thức
.
Khi đó, góc
bằng bao nhiêu độ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Từ hai vị trí quan sát
và
của một tòa nhà; người ta quan sát đỉnh
của ngọn núi. Biết rằng độ cao
,
phương nhìn
tạo với phương nằm ngang một góc
;
phương nhìn
tạo với phương nằm ngang một góc
.
Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với
giá trị nào sau đây
A.
B.
C.
D.
Câu
27. Cho ba lực
cùng tác động vào một vật tại điểm
và vật đứng yên như hình vẽ. Biết cường độ của
lực
là
.
Cường độ của lực
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Biết rằng hai vec tơ
và
không cùng phương nhưng hai vec tơ
và
cùng phương. Khi đó giá trị của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Cho hai vectơ
và
.
Biết
và
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Cho tam giác
đều cạnh
.
Gọi
là điểm đối xứng của
qua
là một điểm bất kỳ. Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
31. Trong mặt phẳng
,
cho
.
Tọa độ điểm
để tứ giác
là hình bình hành là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Độ dài của cái cầu bến thủy hai
(Nghệ An) người ta đo được là
.
Sai số tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Để được cấp chứng chỉ môn Anh
trình độ
của một trung tâm ngoại ngũ, học viên phải trải qua 6
lần kiểm tra trắc nghiệm, thang điểm mỗi lần kiểm
tra là 100 và phải đạt điểm trung bình từ 70 điểm trở
lên. Qua 5 lần thi Hoa đạt điểm trung bình là 64,5 điểm.
Hỏi trong lần kiểm tra cuối cùng Hoa phải đạt ít nhất
là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ?
A. 97,5 . B. 92,5 . C. 95,5 . D. 97,8 .
Câu
34. Biết rằng số trung vị trong mẫu số
liệu sau ( đã sắp xếp theo thứ tự) bằng 14. Tìm số
nguyên dương
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao
của 11 học
Tổ 2 lớp 10B
nhận giá trị nào sau đây để mẫu số liệu này có
khoảng biến thiên là 30 ?
A. 130 . B. 160 . C. 176 . D. 180 .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
36. Một công ty điện tử sản suất hai loại
máy tính trên hai dây chuyền độc lập (loại một và
loại hai). Máy tính loại một sản xuất trên dây chuyền
một với công suất tối đa 45 máy tính một ngày; máy
tính loại hai sản xuất trên dây chuyền hai với công
suất tối đa 80 máy tính một ngày. Để sản xuất một
chiếc máy tính loại một cần 12 linh kiện và cần 9 linh
kiện để sản xuất một máy tính loại hai. Biết rằng
số linh kiện có thể sử dụng tối đa trong một ngày là
900 linh kiện và tiền lãi bán một chiếc máy loại một
là
đồng; tiền lãi khi bán một chiếc máy loại hai là
đồng. Hỏi cần sản xuất mỗi loại bao nhiêu máy tính
để tiền lãi thu được trong một ngày là nhiều nhất.
(Giả thiết rằng tất cả các máy tính sản xuất ra
trong ngày đều bán hết).
Câu
37. Cho tam giác
.
Các điểm
được xác định bởi các hệ thức
,
.
Xác định
để
thẳng hàng.
Câu
38. Cho tam giác
.
Tìm tập hợp điểm
sao cho
Câu 39. Cho đoạn
.
Với điểm
tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của tổng
.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
D |
D |
B |
C |
D |
A |
B |
A |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
B |
C |
D |
B |
C |
B |
B |
A |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
B |
C |
B |
C |
A |
B |
A |
B |
D |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
A |
A |
A |
C |
|
|
|
|
|
-
ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 2
MÔN TOÁN 10-KẾT NỐI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Trong các phát biểu sau, đâu là mệnh đề chứa biến:
A.
với
. B.
với
.
C.
với
. D.
.
Câu
2. Cho tập
.
Số phần tử của tập hợp
là
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Câu
3. Điều kiện để
là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4. Trong các hệ sau, hệ nào không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Điểm
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau
đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Cho
và
là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau
đây đẳng thức nào sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Cho tam giác
có
và
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Cho tam giác
có
.
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác
?
A. 6 . B. 8,5. C. 9 . D. 4 .
Câu
9. Cho
.Gọi
lần lượt là trung điểm của các cạnh
.
Hỏi có bao nhiêu vecto bằng vecto
mà điểm đầu và điểm cuối thuộc các điểm đã cho?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu
10. Cho đoạn thẳng
là điểm thỏa
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
là trung điểm
. B.
trùng
.
C.
trùng
. D.
là trung điểm
.
Câu
11. Cho hình bình hành
.
Tìm vectơ
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Cho tam giác
.
Gọi
lần lượt là trung điểm
.
Tìm mệnh đề đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Trong mặt phẳng
,
cho
và
.
Tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Cho tam giác
vuông cân tại
.
Tính góc giữa hai véc tơ
và
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Giá trị gần đúng của
chính xác đến hàng phần trăm là
A. 5,656. B. 5,65 . C. 5,66 . D. 5,657
Câu 16. Trong các số sau, có bao nhiêu số là số gần đúng?
a)
Cân một túi gạo cho kết quả là
b)
Bán kính Trái Đất là
c) Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời mất 365 ngày
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3
Câu 17. Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả như bảng sau.
Số cuốn sách |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Số bạn |
6 |
15 |
3 |
8 |
8 |
Tìm mốt của mẫu số liệu trên
A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu 18. Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây)
Thời gian |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Số bạn |
4 |
7 |
3 |
18 |
8 |
Hãy
tính thời gian chạy trung bình cự li
của các bạn trong lớp.
A. 14,094 . B. 14,245 . C. 14,475 . D. 14,75 .
Câu 19. Mẫu số liệu nào dưới đây có khoảng biến thiên là 35 ?
A.
35, 57, 11, 22. B.
. C.
55, 3, 26, 89. D.
4, 17, 23, 20.
Câu
20. Số ôtô đi qua một cây cầu mỗi ngày
trong một tuần đếm được như sau:
;
92. Phương sai và độ lệch chuẩn lần lượt là
A. 78,71 và 8,87 . B. 52,99 và 7,28 . C. 61,82 và 7,86 . D. 55,63 và 7,46 .
Câu
21. Cho mệnh đề
:" Hai số nguyên chia hết cho 7 " và mệnh đề
:" Tổng của chúng chia hết cho
.
Phát biểu mệnh đề
.
A. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
B. Nếu hai số nguyên chia hết cho 7 thì tổng của chúng chia hết cho 7 .
C. Nếu hai số nguyên không chia hết cho 7 thì tổng của chúng không chia hết cho 7 .
D. Nếu tổng của hai số nguyên chia hết cho 7 thì hai số nguyên đó chia hết cho 7 .
Câu
22. Cho các tập hợp
.
Số phần tử của tập
là
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 13 .
Câu
23. Trong các bất phương trình sau:
.
Số
các bất phương trình bậc nhất hai ẩn
là?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu
24. Cho
thỏa
.
Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng bao nhiêu?
A.
8 . B.
. C.
6 . D.
7 .
Câu
25. Cho tam giác
có
.
Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Cho tam giác
có
.
Đường cao ứng với đỉnh
và đỉnh
tương ứng là
.
Khi đó tỉ số
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Cho tam giác
.
Tập hợp các điểm
thỏa mãn
là
A.
đường tròn tâm
bán kính
.
B.
đường thẳng đi qua
và song song với
.
C.
đường tròn đường kính
.
D.
đường thẳng đi qua
và vuông góc với
.
Câu
28. Cho tam giác
với
là đường phân giác trong. Biết
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Cho
.
Tọa độ của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Cho tam giác
vuông tại
có
.
Vẽ đường cao
.
Tính tích vô hướng
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31. Cho hình thoi
có
.
Tính
A. 24 . B. 26 . C. 28 . D. 32 .
Câu
32. Kết quả đo chiều dài một cây cầu
là
với độ chính xác
.
Viết số quy tròn của số
và ước lượng sai số tương đối của số quy tròn đó.
A.
152,7 và
. B.
152,7 và
.
C.
152,7 và
. D.
152,7 và
Câu 33. Bảng sau cho biết thời gian chạy cự li 100m của các bạn trong lớp (đơn vị giây)
Thời gian |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Số bạn |
4 |
7 |
3 |
18 |
8 |
Hãy tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 34. Trong một cuộc thi nghề, người ta ghi lại thời gian hoàn thành một sản phẩm của mười hai thí sinh theo thứ tự không giảm như sau:
Tìm
biết số trung bình của thời gian thi nghề của các thí
sinh trên là
.
A. 35 . B. 33 . C. 34 . D. 36 .
Câu
35. Chỉ số IQ và
tương ứng của một nhóm học sinh được đo và ghi lại
ở bảng sau
IQ |
92 |
108 |
95 |
105 |
88 |
98 |
111 |
EQ |
102 |
90 |
94 |
100 |
97 |
103 |
93 |
Dựa vào khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu "IQ" và "EQ", hãy chỉ ra mẫu số liệu nào có độ phân tán lớn hơn.
A. Mẫu số liệu "IQ" có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu "EQ".
B. Mẫu số liệu "IQ" có độ phân tán lớn hơn mẫu số liệu "EQ".
C. Hai mẫu số liệu có độ phân tán bằng nhau.
D. Tất cả đều sai.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 36.
a)
Cho hai tập hợp
và
khác rônng. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để
?
b)
Ở lớp
,
mỗi học sinh đều có thể chơi được ít nhất 1 trong 3
môn thể thao là cầu lông, bóng đá và bóng chuyền. Có
11 em chơi được bóng đá, 10 em chơi được cầu lông và
8 em chơi được bóng chuyền. Có 2 em chơi được cả 3
môn, có 5 em chơi được bóng đá và bóng chuyền, có 4 em
chơi được bóng đá và cầu lông, có 4 em chơi được
bóng chuyền và cầu lông. Hỏi lớp học có bao nhiêu học
sinh?
Câu
37. Một tháp nước cao
ở trên đỉnh của một ngọn đồi. Từ tháp đến
chân ngọn đồi dài
và người ta quan sát thấy góc tạo thành giữa đỉnh và
chân tháp là
.
Hỏi góc nghiêng của ngọn đồi so với phương ngang là
bao nhiêu? (Kết quả được làm tròn đến độ).
Câu
38. Cho tam giác
là điểm tùy ý trong mặt phẳng tam giác. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
?
Câu
39. Cho hình vuông
.
Điểm
nằm trên đoạn thẳng
sao cho
.
Gọi
là trung điểm
.
Chứng minh rằng
là tam giác vuông cân.
------ HẾT ------
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
B |
D |
B |
B |
D |
C |
D |
C |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
D |
B |
C |
C |
D |
D |
C |
B |
D |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
B |
C |
C |
B |
D |
B |
A |
C |
C |
C |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
B |
C |
A |
A |
|
|
|
|
|
-
ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 3
MÔN TOÁN 10-KẾT NỐI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Liệt kê các phần tử của tập hợp
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Cho hai tập hợp
.
Tập hợp
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4. Cho mệnh đề
". Mệnh đề phủ định của
là
A.
". B.
.
C.
". D.
".
Câu
5. Cho hai tập hợp
và
.
Khi đó
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học
sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh
giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý,
Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất 1 môn của lớp
là
A. 9 . B. 10 . C. 18. D. 28 .
Câu
7. Cặp số
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Cho hệ bất phương trình:
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Điểm
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
B.
Điểm
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
C.
Điểm
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
D.
Điểm
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Câu 9. Bất phương trình nào say đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Miền nghiệm của bất phương trình
là:
A.
Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường
thẳng
(bao gồm cả đường thẳng).
B.
Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là
đường thẳng
(không kể đường thẳng)
C.
Nửa mặt phẳng chứa gốc toạ độ, bờ là đường
thẳng
(không kể đường thẳng)
D.
Nửa mặt phẳng không chứa gốc toạ độ, bờ là
đường thẳng
(bao gồm cả đường thẳng)
Câu 11. Phần không bị tô đậm (kể cả bờ) trong hình vẽ sau, biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào trong các BPT sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D?
A.
. B.
C.
. D.
.
Câu 13. Miền không bị gạch sọc (tính cả bờ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây ?
A.
B.
C.
. D.
.
Câu
14. Một gia đình cần ít nhất
chất Protein và
Lipid trong thức ăn mỗi ngày. Một hôm, họ dự định mua
thịt bò và thịt lợn để bổ sung chất Protein và Lipid
cần thiết. Biết rằng thịt bò chứa
chất Protein và
chất Lipid, thịt lợn chứa
chất Protein và
chất Lipid. Người ta chỉ mua nhiều nhất
thịt bò,
thịt lợn. Giá tiền
thịt bò là 250 nghìn đồng và giá tiền
thịt lợn là 70 nghìn đồng. Chi phí ít nhất gia đình đó
phải trả cho ngày hôm đó gần nhất với đáp án nào
sau đây?
A. 240 nghìn đồng. B. 400 nghìn đồng. C. 354 ngìn đồng. D. 243 nghìn đồng.
Câu
15. Cho
là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16. Đường tròn ngoại tiếp tam giác
có bán kính bằng
.
Độ dài cạnh
gần với kết quả nào sau đây nhất
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
17. Cho tam giác
.
Hãy tính
.
A.
0 . B. 1 . C.
. D.
2 .
Câu
18. Cho tam giác
có
.
Độ dài cạnh
là:
A.
8 . B. 7 . C.
49 . D.
.
Câu
19. Một ô tô muốn đi từ
đến
nhưng giữa
và
là một ngọn núi cao nên ô tô phải đi thành hai đoạn
từ
đến
rồi từ
đến
,
các đoạn đường tạo thành tam giác
có
,
và
(Tham khảo hình vẽ bên dưới). Giả sử ô tô chạy
tốn một lít xăng, giá một lít xăng là
đồng. Nếu người ta làm một đoạn đường hầm xuyên
núi chạy thẳng từ
đến
,
khi đó ô tô chạy trên con đường này sẽ tiết kiệm
được số tiền so với chạy trên đường cũ gần với
số nào trong các số sau:
A. 92000 đồng. B. 140000 đồng. C. 18400 đồng. D. 121600 đồng.
Câu
20. Cho bốn điểm phân biệt
và
.
Từ bốn điểm đã cho, có thể lập được bao nhiêu véc
tơ khác
có điểm đầu là
hoặc
?
A. 12 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Câu
21. Trên đường thẳng
lấy ba điểm
phân biệt sao cho
.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Cho ba điểm
thỏa mãn:
.
Chọn khẳng định SAI.
A.
điểm
thẳng hàng.
B.
cùng phương
.
C.
ngược hướng
.
D.
Ba điểm
tạo thành một tam giác.
Câu
23. Trong hệ tọa độ
,
cho
.
Tìm tọa độ của vectơ
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Cho hình bình hành
tâm
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Cho tam giác đều
cạnh bằng
.
Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Trong mặt phẳng tọa độ
,
gọi
lần lượt là hình chiếu của điểm
lên các trục tọa độ
.
Độ dài của vectơ
là
A.
. B.
4 . C. 2 . D.
Câu
27. Cho tam giác
đều cạnh bằng 4. Khi đó, tính
ta được :
A.
8 . B.
. C.
. D.
6 .
Câu
28. Một chiếc tàu di chuyển từ phía Tây
sang phía Đông với vận tốc
,
dòng nước chảy từ phía Nam lên phía Bắc với vận tốc
.
Hỏi tàu di chuyển với vận tốc gần với kết quả nào
dưới đây nhất?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Hai người cùng kéo một xe goòng như
hình. Mỗi người cầm vào một sợi dây cùng buộc vào
xe goòng, và lực tổng hợp, hợp với phương ngang (mặt
đường) một góc
.
Người thứ nhất kéo một lực là
,
người thứ hai kéo một lực là
.
Hỏi công sinh ra khi kéo vật đi một khoảng dài
là bao nhiêu?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10
chữ số thập phân ta được:
.
Giá trị gần đúng của
chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,81 . B. 2,83 . C. 2,82. D. 2,80 .
Câu 31. Hãy tìm trung vị cho mẫu số liệu điểm kiểm tra môn Toán của Lớp 11B:
A. 4,5 . B. 4 . C. 5 . D. 5,5 .
Câu
32. Người ta đã thống kê số gia cầm bị
tiêu hủy trong vùng dịch của 6 xã
như sau (đơn vị: nghìn con):
Xã |
|
|
|
|
|
|
Số lượng gia cầm bị tiêu hủy |
12 |
25 |
27 |
15 |
45 |
5 |
Tìm trung vị cho mẫu số liệu về số gia cầm bị tiêu huỷ đã cho.
A. 20 . B. 21 . C. 21,5 . D. 27 .
Câu 33. Nhiệt độ của thành phố Vinh ghi nhận trong 10 ngày qua lần lượt là:
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng:
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
34. Mẫu số liệu cho biết lượng điện
tiêu thụ ( đơn vị
) hàng tháng của gia đình bạn An trong năm 2021 như sau:
Trong
năm 2022 nhà bạn An giảm mức tiệu thụ điện mỗi tháng
là
.
Gọi
;
lần lượt là khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu
tiêu thụ điện năm 2021, năm 2022 . Đẳng thức nào sau
đây là đúng
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
35. Các giá trị bất thường của mẫu số
liệu
là
A.
5,42 . B. 5,6,38,
42 . C. 5,6,42. D.
.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
36. Bảng dưới thông kê nhiệt độ (đơn vị:
) ở Thành phố Hồ Chí Minh ngày 03/06/2021 sau một số lần
đo
Giờ đo |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiệu độ
|
27 |
26 |
28 |
32 |
34 |
35 |
30 |
28 |
a) Viết mẫu số liệu thống kê nhiệt độ nhận được từ Bảng trên.
b) Tính số trung bình cộng, phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu
37. Cho tam giác cân
có
và
.
Trên cạnh
lấy điểm
sao cho
.
Tính độ dài
.
Câu 38. Mỗi phân xưởng cần sản xuất ra hai loại sản phẩm. Để sản xuất 1 kilogam sản phẩm loại I cần sử dụng máy trong 30 giờ và tiêu tốn 2 kilogam nguyên liệu. Để sản xuất 1 kilogam sản phẩm loại II cần sử dụng máy trong 15 giờ và tiêu tốn 4 kilogam nguyên liệu. Biết rằng 1 kilogam sản phẩm loại I thu lãi được 40000 đồng, 1 kilogam sản phẩm loại II thu lãi được 30000 đồng, có thể sử dụng máy tối đa 1200 giờ và có 200 kilogam nguyên liệu. Hỏi phân xưởng đó nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu kilogam để thu lãi cao nhất.
Câu
39. Trong mặt phẳng tọa độ
,
cho tam giác
có
.
Tìm tọa độ điểm
là trực tâm tam giác
.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
D |
A |
B |
C |
B |
B |
C |
A |
B |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
B |
D |
C |
A |
A |
B |
C |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
D |
C |
A |
C |
B |
A |
C |
A |
B |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
A |
D |
A |
A |
|
|
|
|
|
-
ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 4
MÔN TOÁN 10-KẾT NỐI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A.
. B.
Số 13 là số nguyên tố.
C.
. D.
Số 12 là số lẻ.
Câu
2. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề
sau:
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào
không phải là tập hợp con của tập hợp
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4. Cho mối quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau, tìm khẳng định đúng.
A.
B.
C.
D.
Câu
5. Cho các tập hợp
và
.
Tìm tập hợp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Trong các cặp số sau, cặp nào là nghiệm
của bất phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7. Nửa mặt phẳng không tô đậm ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Trong các cặp số sau, cặp nào không là
nghiệm của hệ bất phương trình
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10. Miền không được tô đậm (không tính bờ) ở hình dưới đây là miền nghiệm của một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Điểm nào sau đây không là nghiệm của hệ đó?
A.
B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Cho góc
,
với
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Cho tam giác
có
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
13. Cho tam giác
có
.
Gọi
là nửa chu vi,
là bán kính đường tròn ngoại tiếp,
là bán kính đường tròn nội tiếp và
là diện tích tam giác. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
D.
.
Câu
14. Cho tam giác
có
.
Tính cạnh
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Cho tam giác
có
.
Tính bán kính
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
A.
. B.
. C.
3 . D.
.
Câu
16. Cho tam giác
có
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
17. Cho tam giác
,
gọi
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
và
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
và
cùng phương. B.
và
cùng phương.
C.
và
cùng phương. D.
và
cùng phương.
Câu
18. Cho hình bình hành
có tâm
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Cho hai lực
cùng tác động vào một vật tại điểm
.
Cho biết cường độ lực
đều bằng
và tam giác
vuông tại
.
Tính cường độ hợp lực tác dụng lên vật đó?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Cho tam giác
có trọng tâm
là trung điểm của cạnh
.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
21. Cho
.
Gọi
là điểm nằm trên đoạn
sao cho
.
Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
,
cho 3 điểm
.
Tìm tọa độ trọng tâm
của tam giác
.
A.
B.
C.
D.
Câu
23. Trong hệ tọa độ
,
cho ba điểm
.
Tìm tọa độ điểm
để tứ giác
là hình bình hành.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Cho
và
là hai vecto đều khác vecto
.
Trong các kết quả sau hãy chọn kết quả đúng:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
25. Cho hình vuông
cạnh
.
Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Cho tam giác
vuông tại
và có
.
Tính góc giữa hai vectơ
và
A.
B.
C.
D.
Câu
27. Chiều dài của một mảnh đất hình
chữ nhật là
Tìm số qui tròn của số gần đúng 19,485 .
A. 19,5 . B. 19,49 . C. 19,4. D. 20 .
Câu
28. Độ cao của một ngọn núi được ghi
lại như sau
.
Độ chính xác
của phép đo trên là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2022 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của số liệu thống kê này nhỏ hơn 10000 người. Hãy viết số quy tròn của số trên
A. 79710000 người. B. 79716000 người. C. 79720000 người. D. 79700000 người.
Câu 30. Hãy tìm số trung bình của mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây:
Giá trị
|
4 |
6 |
8 |
10 |
12 |
Tần số
|
1 |
4 |
9 |
5 |
2 |
A. 8,29 B. 9,28 C. 8,73 D. 8,37.
Câu
31. Tìm mốt của mẫu số liệu sau:
.
A. 17. B. 13 C. 14 D. 15 .
Câu
32. Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số
liệu sau:
.
A. 16,5 . B. 16 C. 15,5 D. 15 .
Câu
33. Điểm thi
của một học sinh lớp 10 như sau:
9 |
9 |
7 |
8 |
9 |
7 |
10 |
8 |
8 |
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu
34. Cho mẫu số liệu
.
Độ lệch chuẩn của mẫu là
A. 8 . B. 2,4 . C. 2,8 . D. 6 .
Câu 35. Đo kích thước các quả đậu Hà Lan ta thu được kết quả:
Kích thước |
111 |
112 |
113 |
114 |
115 |
116 |
117 |
118 |
119 |
Số quả |
3 |
8 |
30 |
68 |
81 |
36 |
18 |
5 |
1 |
Tính phương sai của mẫu số liệu.
A. 1,82 . B. 1,71 . C. 2,12 . D. 1,07 .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
36. Cho
.
Gọi
là các điểm xác định bởi
.
Chứng minh
và
có cùng trọng tâm.
Câu 37. Trong một trận lụt ở Hội An, một khách sạn bị nước lụt tràn vào, cần di chuyển cùng một lúc 40 hành khách và 24 vali hành lý. Lúc này chỉ huy động được 8 chiếc ghe lớn và 8 chiếc ghe nhỏ. Một chiếc ghe lớn chỉ có thể chở 10 hành khách và 4 vali hành lý. Một chiếc ghe nhỏ chỉ có thể chở 5 hành khách và 4 vali hành lý. Giá một chuyến ghe lớn là 250 ngàn đồng và giá một chuyến ghe nhỏ là 130 ngàn đồng. Hỏi chủ khách sạn cần thuê bao nhiêu chiếc ghe mỗi loại để chi phí thấp nhất?
Câu
38. Hai người đứng trên bờ
biển ở hai vị trí
cách nhau
cùng nhìn thấy mép một hòn đảo ở vị trí
trên đảo với các góc so với bờ biển lần lượt là
và
.
Tính khoảng cách
từ mép hòn đảo đến bờ biển (làm tròn đơn vị
).
Câu
39. Trong mặt phẳng với hệ
trục tọa độ
;
cho tam giác
có
và trọng tâm là
.
Tìm tọa độ đỉnh
còn lại của tam giác
và tọa độ điểm
trên tia
sao cho tam giác
vuông tại
.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
B |
A |
A |
B |
C |
A |
C |
C |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
B |
B |
D |
A |
D |
C |
A |
C |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
A |
D |
B |
B |
B |
B |
C |
D |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
A |
C |
C |
A |
|
|
|
|
|
-
ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I-ĐỀ 5
MÔN TOÁN 10-KẾT NỐI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
1. Cho mệnh đề chứa biến
"
"với
là số nguyên tố. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề
sau:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Số phần tử của tập hợp
là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu
3. Hình vẽ nào sau đây (phần không bị
gạch) minh họa cho tập hợp
?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
không chứa điểm nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6. Miền không bị gạch kể cả bờ trong hình vẽ dưới là miền nghiệm của hệ bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
7. Trên mặt phẳng toạ độ
,
lấy điểm
thuộc nửa đường tròn đơn vị sao cho
.
Tích hoành độ và tung độ điểm
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Cho tam giác
có các cạnh
,
diện tích
,
bán kính đường tròn ngoại tiếp
,
bán kính đường tròn nội tiếp
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Cho tam giác
có các cạnh
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
10. Cho ba điểm
thẳng hàng và
ở giữa như hình vẽ sau.
Cặp véc tơ nào sau đây cùng hướng?
A.
và
. B.
và
. C.
và
. D.
và
.
Câu
11. Tổng các véc-tơ
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Cho tam giác
với trung tuyến
và có trọng tâm
.
Khi đó
bằng vecto nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Trong hệ tọa độ
,
cho
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
thẳng hàng. B.
cùng phương.
C.
không cùng phương. D.
cùng hướng.
Câu
14. Cho
.
Tính
.
A.
16 . B.
9 . C.
. D.
.
Câu
15. Kết quả đo chiều dài của một cây
cầu được ghi là
.
Tìm sai số tương đối của phép đo chiều dài cây cầu.
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
16. Hãy xác định sai số tuyệt đối của
số
biết sai số tương đối
A. 246,912. B. 617280 . C. 24691,2. D. 61728000
Câu
17. Cho mẫu số liệu thống kê:
.
Số trung bình của mẫu số liệu trên là
A. 12 . B. 14 . C. 13 . D. 12,5 .
Câu
18. Cho các số liệu thống kê về sản
lượng chè thu được trong
của 20 hộ gia đình
111 |
112 |
112 |
113 |
114 |
114 |
115 |
114 |
115 |
116 |
112 |
113 |
113 |
114 |
115 |
114 |
116 |
117 |
114 |
115 |
Tìm số mốt
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của
một phân xưởng trong 9 ngày liên tiếp được ghi lại
như sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là:
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 9 .
Câu
20. Số lượng ly trà sữa một quán nước
bán được trong 20 ngày qua là:
.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
A. 20 . B. 22 . C. 24 . D. 26 .
Câu 21. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Pháp.
c)
.
d)
.
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu
22. Cho 3 tập hợp:
và
.
Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Bạn Minh Diệp làm một bài kỳ thi giữa
học kỳ 1 môn Toán. Đề thi gồm 35 câu hỏi trắc nghiệm
và 3 bài tự luận. Khi làm đúng mỗi câu trắc nghiệm
được 0,2 điểm, làm đúng mỗi câu tự luận được 1
điểm. Giả sử bạn Minh Diệp làm đúng
câu hỏi trắc nghiệm và
bài tự luận. Viết một bất phương trình bậc nhất 2
ẩn
để đảm bảo bạn Minh Diệp được ít nhất 8 điểm.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Miền nghiệm của hệ bất phương trình
là
A. Miền ngũ giác. B. Miền tam giác.
C. Miền tứ giác. D. Một nửa mặt phẳng.
Câu
25. Cho tam giác
có
và có diện tích bằng
.
Giá trị của sin
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Cho tam giác
có độ dài ba cạnh là
.
Tính độ dài đường trung tuyến
,
với
là trung điểm của
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27. Một đường hầm được dự kiến xây dựng xuyên qua một ngọn núi. Để ước tính chiều dài của đường hầm, một kĩ sư thực hiện các phép đo đạc và cho ra kết quả như hình vẽ bên dưới. Từ các số liệu đã khảo sát được, chiều dài đường hầm gần nhất với kết quả nào:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Cho
gọi
lần lượt là trung điểm của các cạnh
.
Hỏi
bằng véc tơ nào?
A.
. B.
. C.
D.
Câu
29. Cho tam giác
vuông tại
và
.
Độ dài của vectơ
bằng
A.
5 . B.
40 . C.
. D.
.
Câu
30. Cho ba điểm
.
Định
để
thẳng hàng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31. Cho hai vectơ
và
khác vectơ-không. Xác định
là góc giữa hai vectơ
và
biết rằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32. Cho tam giác đều
có trọng tâm
và độ dài cạnh bằng
.
Tính tích vô hướng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Kết quả đo chiều dài một cây cầu
có độ chính xác là
với dụng cụ đo đảm bảo sai số tương đối không
vượt quá
.
Tính độ dài gần đúng của cầu.
A.
B.
C.
D.
Câu
34. Bảng số liệu sau đây cho biết sản
lượng chè thu được trong
của 16 hộ gia đình:
111 |
112 |
113 |
112 |
114 |
127 |
128 |
125 |
119 |
118 |
113 |
126 |
120 |
115 |
123 |
116 |
Các tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
35. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm
tra của lớp
Điểm |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
2 |
3 |
7 |
18 |
3 |
2 |
4 |
1 |
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là
A. 1,5 . B. 1,57 . C. 1,58 . D. 1,60 .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
36. Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu
để sản xuất ít nhất 140 kg chất
và 18 kg chất
.
Với mỗi tấn nguyên liệu loại
,
người ta chiết xuất được
chất
và 1,2 kg chất
.
Với mỗi tấn nguyên liệu loại II, người ta chiết xuất
được 10 kg chất
và 3 kg chất
.
Giá mỗi tấn nguyên liệu loại
là 8 triệu đồng và loại II là 6 triệu đồng. Hỏi
người ta phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại
để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất mà vẫn đạt mục
tiêu đề ra. Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ
có thể cung cấp tối đa 9 tấn nguyên liệu loại I và 8
tấn nguyên liệu loại II.
Câu
37. Cho hình vuông
với
là trung điểm cạnh
là điểm thuộc cạnh
sao cho
.
Tính
.
(Kết quả lấy hai chữ số ở phần thập phân).
Câu
38. Hai cảm biến được đặt cách nhau 700 feet
dọc theo đường dẫn tới một sân bay nhỏ. Khi một máy
bay bay ở gần sân bay, góc nhìn từ cảm biến thứ nhất
đến máy bay là
,
và từ cảm biến thứ hai đến máy bay là
.
Xác định độ cao của máy bay tại thời điểm này.
Câu
39. Trong mặt phẳng tọa độ
cho điểm
.
Giả sử
và
là hai điểm sao cho tam giác
vuông tại
và có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức
.
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
C |
A |
D |
B |
C |
C |
A |
D |
D |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
B |
C |
D |
A |
A |
A |
C |
D |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
C |
A |
B |
B |
A |
D |
D |
D |
D |
A |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
D |
C |
A |
|
|
|
|
|
Ngoài Bộ Đề Thi Học Kì 1 Toán 10 KNTT Có Đáp Án – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ Đề Thi Toán Học Kì 1 Lớp 10 Kết Nối Tri Thức (Đề 2) là một bộ đề thi toán học được biên soạn dành riêng cho học sinh lớp 10 với nhiều dạng bài tập khác nhau, bao gồm cả bài tập về đại số, hình học và giải tích. Đây là một trong những bộ đề thi được sử dụng rộng rãi để kiểm tra kiến thức của học sinh trong kỳ thi học kì 1 của năm học 2021-2022.
Bộ đề thi gồm có 3 phần với tổng cộng 10 câu hỏi, các câu hỏi được chọn lọc kỹ lưỡng và độ khó tương đối cao, giúp học sinh có thể nâng cao kỹ năng giải toán của mình. Đề thi được cung cấp kèm theo đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh có thể tự kiểm tra và củng cố kiến thức một cách hiệu quả.
>>> Bài viết liên quan: