Bộ Đề Kiểm Tra Toán Lớp 11 Giữa Học Kì 2 Năm 2022 Có Đáp Án
Bộ Đề Kiểm Tra Toán Lớp 11 Giữa Học Kì 2 Năm 2022 Có Đáp Án – Toán 11 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 1
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 11
|
Phần I. TRẮC NGHIỆM : 7 điểm (Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.)
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A.
.
B.
C.
.
D.
.
Câu 2: Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3: Cho
các dãy số
và
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Tính
được kết quả là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5: Dãy
số nào sau đây có giới hạn bằng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6: Cho
hai dãy số
thỏa mãn
và
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
D.
Câu 7: Cho
dãy số
thỏa mãn
Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho
hai hàm số
thỏa mãn
và
Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho
hàm số
thỏa mãn
và
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10: Giá
trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11:
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12:
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Cho
hai hàm số
thỏa mãn
và
Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Hàm
số
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 15: Hàm
số
liên tục tại điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 17: Cho
tứ diện
.
Gọi
lần
lượt là trung điểm của AD và
.
Khẳng
định nào sau đây sai?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 18: Cho
hình hộp
Ta có
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19: Với
hai vectơ
khác vectơ - không tùy ý, tích vô hướng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 20: Cho
hình lập phương
.
Số đo của góc giữa hai đường thẳng
và
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21:
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Cho
cấp số nhân lùi vô hạn có
và công bội
.
Tổng
của cấp số nhân lùi vô hạn đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 23:
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24:
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25:
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26:
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 27: Hàm
số
liên tục trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28: Cho
hàm số
.
Giá trị của tham số
để hàm số
liên tục tại điểm
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29: Hàm
số nào dưới đây liên tục trên khoảng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30: Trong
các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31: Cho
hình lập phương
.
Tính góc giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32: Cho
tứ diện đều
.
Số đo góc giữa hai đường thẳng
và
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33: Cho
hai vectơ
thỏa mãn:
.
Gọi
là góc giữa hai vectơ
.
Chọn khẳng định đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34: Cho
hình tứ diện
có trọng tâm
.
Mệnh đề nào sau đây sai.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 35: Cho
tứ diện
Gọi
là trung điểm
,
là trung điểm
và
là trọng tâm của tam giác
.Tìm
mệnh đề sai trong
các mệnh đề sau:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Phần II. TỰ LUẬN: 3 điểm
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a)
b)
Câu 2:
(1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm
:
Câu 3: (3,0 điểm) Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ACD.
a) Chứng minh: CD BH.
b) Gọi K là chân đường cao vẽ từ A của tam giác ABH. Chứng minh AK (BCD).
ĐÁP ÁN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
1.D |
2.A |
3.B |
4.A |
5.A |
6.A |
7.A |
8.A |
9.A |
10.D |
11.A |
12.A |
13.A |
14.A |
15.A |
16.A |
17.D |
18.A |
19.A |
20.A |
21.C |
22.D |
23.A |
24.B |
25.D |
26.A |
27.B |
28.C |
29.A |
30.D |
31.A |
32.C |
33.A |
34.A |
35.B |
|
|
|
|
|
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
1 |
a) |
|
0,50 |
|
0,50 |
||
b) |
Viết
được ba ý
|
0,75 |
|
Kết
luận được
|
0,25 |
||
2 |
|
Tập
xác định D = R. Tính được f(2)
=
|
0,25 |
|
0,50 |
||
Kết luận hàm số không liên tục tại x = 2. |
0,25 |
||
3 |
a) |
|
0,25 |
|
a) |
AB AC, AB AD AB (ACD) AB CD (1) |
0,25 |
AH CD (2). Từ (1) và (2) CD (AHB) CD BH |
0,50 |
||
b) |
AK BH, AK CD (do CD (AHB) (cmt) |
0,50 |
|
AK (BCD) |
0,50 |
||
c) |
Ta
có AH
CD, BH
CD
|
0,25 |
|
Khi
AB = AC = AD = a
thì AH =
|
0,25 |
||
BH
=
|
0,25 |
||
|
0,25 |
ĐỀ 2
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 11
|
A. Trắc nghiệm: |
Câu 1: Cho cấp số cộng 1, 8, 15, 22, 29,….Công sai của cấp số cộng này là
A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I. SA (ABCD). Góc giữa SC và mặt phẳng đáy là
A.
góc
. B.
góc
. C.
góc
. D.
góc
.
Câu
3: Giới
hạn
(a/b tối giản) khi đó tổng a+b bằng
A. 11. B. 19. C. 51. D. 21.
Câu
4: Cho
hàm số
.
Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau:
A.
liên tục trên các khoảng
và
.
B.
liên tục trên các khoảng
và
.
C.
liên tục trên
.
D.
liên tục trên các khoảng
,
và
.
Câu
5: Cho
a
và b
là
các số thực khác 0.
Nếu
thì
bằng
A. 8. B. -4. C. -6. D. 2.
Câu
6: Tổng
Có giá
trị bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, góc giữa đường thẳng A’C’ và A’D bằng
A. 300 . B. 900 . C. 600 . D. 1200 .
Câu
8: Trong
các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9: Cho
hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
để hàm số liên tục tại
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10:
Giới hạn
. Giá trị của
a bằng
A. -12. B. 12. C. -6. D. 6.
Câu
11:
là
A.
.
B.
-9. C.
.
D.
.
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB trong không gian. Nếu ta chọn điểm đầu là A, điểm cuối là B ta có một vectơ, được kí hiệu là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13:
bằng
A.
.
B.
.
C.
0. D.
.
Câu
14: Cho
tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B và
.
Hỏi tứ diện SABC có mấy mặt là tam giác vuông?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu
15: Cho
hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a,
.
Cạnh bên SA
(ABCD) và SA = a.
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) bằng
A. 900 B. 600 . C. 450 . D. 300 .
Câu
16: Số
hạng đầu và công sai của cấp số cộng (un)
với
lần
lượt là
A. -4 và -3. B. 3 và 4. C. -3 và -4 D. 4 và 3.
Câu 17: Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18:
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19: Cho
,
.
Giới hạn
bằng
A.
0. B.
. C.
. D.
.
Câu
20: Cho
Cấp số nhân
có
,q
=
. Tính u5
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21: Cho
hình chóp
có
đáy
là hình thoi tâm O và
. Các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. AC (SBD). B. SO (ABCD). C. AB (SAD). D. BD (SAC).
Câu
22: Cho
hàm số
. Chọn kết quả đúng của
A. .0. B. -1. C. Không tồn tại. D. 1.
Câu
23: Kết
quả đúng của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25: Công
thức nào sau đây đúng với số hạng tổng quát của cấp
số cộng có số hạng đầu
,
công sai d≠0
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
26:
bằng
A.
. B.
1. C.
. D.
.
Câu
27: Hàm
số
có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành
độ bằng bao nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu
28: Cho
phương trình
Chọn khẳng định đúng:
A.
Phương
trình
có đúng một nghiệm trên khoảng
.
B.
Phương
trình
có đúng ba nghiệm trên khoảng
.
C.
Phương
trình
có đúng bốn nghiệm trên khoảng
.
D.
Phương
trình
có đúng hai nghiệm trên khoảng
.
Câu
29:
Tính
A.
. B.
. C.
-2. D.
2.
Câu
30: Với
k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn
là
A.
. B.
x. C.
0. D.
.
B. Tự luận:
Câu 31: (1.5 đ) Tính các giới hạn sau:
a)
b)
c)
Câu
32: (1,0 đ) Xét tính liên tục của hàm số
f(x) =
tại x0 = 5
Câu
33: (1.5 đ) Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông
cạnh a. Biết
và SA =
.
a)
Chứng minh
.
b) Tính góc giữa AC và (SBC).
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
1 |
A |
6 |
B |
11 |
A |
16 |
B |
21 |
A |
26 |
A |
2 |
D |
7 |
C |
12 |
C |
17 |
C |
22 |
D |
27 |
A |
3 |
A |
8 |
B |
13 |
B |
18 |
B |
23 |
C |
28 |
C |
4 |
D |
9 |
D |
14 |
B |
19 |
D |
24 |
A |
29 |
B |
5 |
C |
10 |
A |
15 |
B |
20 |
B |
25 |
D |
30 |
A |
Tự luận:
câu |
Đáp án |
Điểm |
1a
1b
|
|
0.25 0.25 |
= |
0.25
0.25
|
|
1c |
|
0.25
0.25 |
2 |
TXĐ:
D
= Do
|
0.25
0.25 0.25
0.25 |
3a
3b |
|
0.25 0.25 0.25 |
Trong mp(SAB) kẻ
Xét tam giác AHC vuông tại H:
|
0.25
0.25
0.25 |
ĐỀ 3
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 11
|
Phần 1: Trắc nghiệm.
Câu 1: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0.
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Giới hạn
có kết quả là:
A.
1 B.
0. C.
2. D.
Câu 3:
Tính giới hạn
A.
B.
4. C.
2. D.
2018.
Câu 4:
Giới hạn của dãy số
bằng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 4.
Câu 5:
bằng
A.
B.
1
C.
0. D.
Câu 6:
Giới hạn của dãy số
bằng
A.
B.
2. C.
0. D.
3.
Câu 7:
bằng
A.
0. B.
C.
D.
2
Câu 8:
Giới hạn
có kết quả bằng:
A.
0. B.
. C.
D.
.
Câu 9: Gọi
bằng:
A.
B.
C.
D.
1.
Câu 10:
Cho cấp số nhân
với công bội
thỏa điều kiện
Lúc đó, ta nói cấp số nhân đã
cho
là lùi vô hạn. Tổng
của cấp số nhân đã cho là
A.
B.
C.
D.
Câu 11:
Tính
A.
B.
2 C.
D.
8
Câu 12: Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 1?
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
Câu 15:
Cho hàm số
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 16:
Xác định
A.
0. B.
C.
Không tồn tại. D.
Câu 17:
Giới hạn
có kết quả bằng:
A.
0 B.
1 C.
D.
2
Câu 18:
Tính
?
A.
B.
C.
D.
Câu 19:
Cho hàm số
như hình bên.
Xét các mệnh đề sau
(I).
(II).
(III).
(IV).
Có bao nhiêu mệnh đề đúng
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 20:
Cho hàm số
.
Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
Hàm số
liên tục tại
B.
Hàm số
có đạo hàm tại
C.
Hàm số
liên tục tại
và hàm số
cũng có đạo hàm tại
D.
Hàm số
không có đạo hàm tại
Câu 21:
Cho hàm số
Tìm
để hàm số liên tục tại
A.
B.
2. C.
D.
Câu 22:
Cho hàm số
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
để hàm số gián đoạn tại
A.
B.
C.
D.
Câu 23:
Cho hàm số
Tìm
để hàm số liên tục tại
A.
hoặc
B.
hoặc
C.
hoặc
D.
hoặc
Câu 24:
Tìm
để hàm số
liên tục trên tập xác định.
A.
B.
C.
D.
Câu 25:
Cho hàm số
Tìm tất cả các giá trị của tham số thực
để hàm số liên tục trên
A.
B.
C.
D.
Câu 26:
Qua phép chiếu song song lên mặt
phẳng
hai đường thẳng
và
có hình chiếu là hai đường thẳng song song
và
Khi đó:
A.
và
phải song song với nhau.
B.
và
phải cắt nhau.
C.
và
có thể chéo nhau hoặc song song với nhau.
D.
và
không thể song song.
Câu 27:
Cho ba vectơ
không đồng phẳng xét các vectơ
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
Hai vectơ
cùng phương.
B.
Hai vectơ
cùng phương.
C.
Hai vectơ
cùng phương.
D.
Ba vectơ
đồng
phẳng.
Câu 28: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Nếu giá của ba vectơ cắt nhau từng đôi một thì 3 vectơ đồng phẳng
B.
Nếu ba vectơ
có một vectơ
thì ba vectơ đồng phẳng.
C.
Nếu giá của ba vectơ
cùng song song với một mặt phẳng
thì ba vec tơ đó đồng phẳng D.
Nếu trong ba vectơ
có hai vec tơ cùng phương thì ba
vectơ đó đồng phẳng
Câu 29:
Cho hình lập phương
Gọi
là trung điểm của
Chọn khẳng định đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 30:
Cho hình lập phương
.
Bộ ba vectơ nào sau đây đồng phẳng?
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Câu 32:
Cho hình lập phương
Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
và
?
A.
B.
C.
D.
Câu 33:
Cho hình chóp
có tất cả các cạnh đều bằng
Gọi
và
lần lượt là trung điểm của
và
Số đo của góc
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 34:
Cho hình chóp
,
có đáy
là hình vuông tâm
cạnh bằng
vuông góc với đáy và
Khi đó, cosin góc giữa
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Tứ
diện
có các cạnh
đôi một vuông góc và đều có độ dài là 1. Gọi
là trung điểm cạnh
Góc giữa hai vec tơ
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Phần 2: Tự luận.
Câu 1:
Giới hạn
(với
là các số nguyên dương và
là phân số tối giản). Tính
Câu 2: Cho
hàm số
xác định với mọi
thỏa mãn
Tính
Câu 3:
Chứng minh rằng phương trình sau luôn có hai nghiệm trái
dấu với mọi giá trị thực của tham số
Câu 4:
Cho tứ diện
có
Gọi
và
lần
lượt là trung điểm của
và
.
Biết
vuông góc với
.
Tính
---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1-C |
2-D |
3-C |
4-C |
5-D |
6-C |
7-D |
8-D |
9-B |
10-D |
11-D |
12-A |
13-B |
14 |
15-B |
16-C |
17-A |
18-D |
19-D |
20-D |
21-C |
22-B |
23-B |
24-D |
25 |
26-C |
27-B |
28-A |
29-B |
30-A |
31-A |
32-C |
33-C |
34-B |
35-D |
|
|
|
|
|
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1: Chọn B.
Câu 2: Chọn D.
Ta có
Câu 3: Chọn C.
Ta có:
Câu 4: Chọn C.
Ta có:
Vì
(do
)
nên
Suy ra:
Vậy
Câu 5: Chọn C.
Ta có:
Câu 6: Chọn C.
Ta có:
Mà
nên
Câu 7: Chọn D.
Ta có:
Câu 8: Chọn D.
Câu 9: Chọn B.
Ta có:
Câu 10: Chọn D.
Theo định nghĩa cấp số nhân lùi vô hạn ta chứng minh được
Câu 11: Chọn D.
Câu 12: Chọn B.
Câu 13: Chọn D.
Ta có:
đáp án A
đúng.
Do
và
nên
đáp án C đúng.
Do
và
với
nên
đáp án B sai.
Do
và
với
nên
đáp án D đúng.
Câu 14: Chọn B.
Ta có:
và
và
Vậy đáp án A đúng.
Suy ra đáp án B sai.
Các đáp án C và D đúng. Giải thích tương tự đáp án A.
Câu 15: Chọn B.
Ta có
Câu 16: Chọn C.
Ta có
Vậy không tồn tại
.
Câu 17: Chọn A.
Câu 18: Chọn D.
Phương pháp: Khử dạng vô định:
- Trục căn thức
- Chia cả tử và mẫu của
cho
rồi cho
Cách giải:
Câu 19: Chọn D.
Mệnh đề
đúng. Mệnh đề
sai
Mệnh đề
sai. Mệnh đề
đúng
Vậy có 2 mệnh đề đúng.
Câu 20: Chọn D.
+)
và
Do đó, hàm số
liên tục tại
Vậy A đúng.
+)
và
Do đó, hàm số
có đạo hàm tại
Vậy B đúng.
Từ đó thấy C đúng và D sai.
Câu 21: Chọn C.
Câu 22: Chọn B.
Tập xác định của hàm số là
Hàm số gián đoạn tại
khi
Câu 23: Chọn B.
Tập xác định:
Ta có
Hàm số đã cho liên tục tại
khi và chỉ khi
Câu 24: Chọn D.
TXĐ:
NX: Hàm số
liên tục trên các khoảng
và
Do đó, để hàm số liên tục trên
ta cần tìm
để hàm số liên tục tại
ĐK:
Cần có:
Câu 25: Chọn C.
Cách 1: Hàm
số xác định trên
liên tục trên khoảng
Ta có,
Nếu
thì
nên hàm số không liên tục tại
Nếu
thì ta có
Để hàm số liên tục tại
thì
Với
thì khi
liên tục trên
Tóm lại với
thì hàm số đã cho liên tục trên
Câu 26: Chọn C.
Nếu
mặt phẳng
mặt phẳng
Khi đó
và
có thể song song hoặc chéo nhau.
Câu 27: Chọn B.
Ta thấy
nên
cùng phương.
Câu 28: Chọn A.
Câu 29: Chọn B.
Ta có
Câu 30: Chọn A.
Từ hình vẽ bên, ta thấy
và
nên
đồng phẳng.
không đồng phẳng.
không đồng phẳng.
không đồng phẳng.
Câu 31: Chọn A.
Câu 32: Chọn C.
Ta có:
(do
là hình chữ nhật)
Câu 33: Chọn C.
Vì
nên
(do
đều).
Câu 34: Chọn B.
Gọi
là trung điểm của
là đường trung bình của
Vì
Ta có:
cân tại
Gọi
là trung điểm của
Và
Xét
ta có:
Vậy
Chọn đáp án B.
Câu 35: Chọn D.
Loại phương án A vì hai véc tơ
và
không cùng phương;
Loại phương án B vì góc giữa hai véc
tơ
và
không thể nhọn.
Loại đáp án C vì hai véc tơ
và
không vuông góc với nhau.
Vậy phương án D đúng vì:
Mà:
Suy ra:
Phần 2. Tự luận
Câu 1.
Khi đó
Câu 2.
Ta có
Do đó
Câu 3.
Đặt
Với
thì
Khi này, phương trình luôn có hai nghiệm
trái dấu là
với
Với
ta thấy
Nhận thấy
với mọi
và
với mọi
Mà
là hàm đa thức bậc ba nên
liên tục trên
Suy ra
liên tục trên các đoạn
và
Khi đó luôn tồn tại
và
sao cho
Hay phương trình
luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi
Từ
và
suy ra phương trình
luôn có hai nghiệm trái dấu với mọi số thực
Suy ra điều phải chúng minh:
Câu 4.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
Ta có:
Mà:
Từ
là hình chữ nhật.
Từ đó ta có:
Ngoài Bộ Đề Kiểm Tra Toán Lớp 11 Giữa Học Kì 2 Năm 2022 Có Đáp Án – Toán 11 thì các đề thi trong chương trình lớp 11 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ đề kiểm tra bao gồm nhiều đề thi Toán lớp 11 giữa học kì 2 (Đề 1, Đề 2, Đề 3,…) và được kèm theo đáp án chi tiết. Các đề thi được thiết kế theo cấu trúc và yêu cầu của chương trình học môn Toán lớp 11, nhằm kiểm tra khả năng áp dụng kiến thức và kỹ năng giải quyết các bài toán.
Bộ đề kiểm tra này giúp học sinh luyện tập và củng cố kiến thức đã học trong học kì 2. Các câu hỏi trong đề thi được lựa chọn kỹ càng và phân bố đa dạng, từ những bài tập căn bản cho đến những bài toán phức tạp hơn. Đáp án chi tiết kèm theo cung cấp giải thích một cách rõ ràng và logic, giúp học sinh hiểu rõ từng bước giải quyết vấn đề.
Bộ Đề Kiểm Tra Toán Lớp 11 Giữa Học Kì 2 Năm 2022 Có Đáp Án là tài liệu hữu ích để học sinh tự kiểm tra kiến thức và chuẩn bị cho kỳ thi giữa học kì. Đồng thời, nó cũng là công cụ giúp học sinh củng cố và nâng cao kỹ năng giải quyết các bài toán trong môn Toán học.
Mong rằng, bộ đề kiểm tra này sẽ hỗ trợ tốt cho quá trình học tập của bạn và giúp bạn đạt được kết quả cao trong môn Toán học.
>>> Bài viết liên quan: