Top 15 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 10 Năm 2022 Kèm Hướng Dẫn Giải
Top 15 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 10 Kèm Hướng Dẫn GiảiTop 15 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 10 Kèm Hướng Dẫn Giải – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
ĐỀ CHÍNH THỨC |
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG KHỐI 10
Môn : TOÁNThời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) |
Câu 1.(5,0 điểm)
Cho
phương trình bậc hai
(1) với x là ẩn số.
a) Giải phương trình (1) khi m = 6.
b) Tìm
m để phương trình (1) có hai nghiệm dương x1,
x2
thoả mãn
.
Câu 2. (3,0 điểm)
Giải hệ phương
trình:
Câu 3.(5,0 điểm)
a) Cho
góc
thỏa mãn
.
Tính giá trị biểu thức
b) Cho
tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các
.
Điểm K trên đoạn
thẳng
AD sao cho 3 điểm B, K, E thẳng hàng. Tìm tỉ số
.
Câu 4. ( 5,0 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2BC, D là trung điểm
AB, E là điểm thuộc
đoạn AC sao cho AC = 3EC, có phương trình
,
.
a) Chứng minh rằng BE là phân giác trong của góc B, Tìm tọa độ điểm I là giao của CD
và BE.
b) Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, biết A có tung độ âm.
Câu 5.
(2,0
điểm)
Cho
là các số thực dương thoả mãn
.
Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
.
---- Hết ----
Họ tên thí sinh :........................................................................... Số báo danh :.....................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1. |
Phương trình
|
5,0 |
a) |
Giải phương trình (1)
khi
|
1,5 |
|
Khi
|
0,5 |
Ta có:
|
0,5 |
|
PT (1) có 2 nghiệm
phân biệt:
|
0,5 |
|
b) |
Tìm giá trị m thỏa mãn |
3,5 |
|
Lập ∆ = 25 - 4m Phương
trình có 2 nghiệm
|
0,5 |
Áp
dụng hệ thức Viet, ta có
Hai
nghiệm
|
0,5 |
|
Điều
kiện để phương trình có 2 nghiệm dương x1,
x2
là 0 < m
|
0,5 |
|
Ta có:
Suy
ra
Ta
có
Hay
|
0,5 |
|
Đặt
2t3 + 5t2 - 36 = 0 (t - 2)(2t2 + 9t + 18) = 0 |
0,5 |
|
t - 2 = 0 hoặc 2t2 + 9t + 18 = 0 Với t - 2 = 0 => t = 2 => m = 4 (thoả mãn (*)). Với 2t2 + 9t + 18 = 0 : phương trình vô nghiệm. |
0,5 |
|
Vậy
với m = 4 thì phương trình đã cho có hai nghiệm dương
x1,
x2
thoả mãn
|
0,5 |
|
2. |
Giải hệ phương
trình:
|
3,0 |
|
Hệ
|
1,0 |
Đặt
|
0,5 |
|
Hệ
Từ
đó tìm ra
|
0,5 |
|
Với
Với
|
0,5 |
|
Với
Kết
luận: Hệ có 5 nghiệm
|
0,5 |
|
3. |
|
5,0 |
a) |
Cho
góc
|
2,5 |
|
|
1.0 |
|
0,5 |
|
|
0,5 |
|
|
0,5 |
|
b) |
b)
Cho
tam giác ABC. Gọi D, E lần lượt là các
|
2,5 |
|
Vì
|
0,5 |
Giả sử
|
0,5 |
|
Mà
|
0,5 |
|
Do
|
0.5 |
|
|
Từ đó suy ra
|
0,5 |
4. |
Trong mặt phẳng tọa
độ 0xy cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2BC, D là trung
điểm AB, E là điểm thuộc đoạn AC sao cho AC = 3EC, có
phương trình
|
5,0 |
a) |
Chứng minh rằng BE là phân giác trong của góc B, Tìm tọa độ điểm I là giao của CD và BE. |
2,5 |
|
|
0,5 |
Do BD = BC
|
0,5 |
|
|
0,5 |
|
Giải hệ phương trình
|
1,0 |
|
b) |
Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, biết A có tung độ âm. |
2,5 |
|
Đặt
|
0,5 |
Do
Tam
giác
|
0,5 |
|
Từ (1) và (2)
|
0,5 |
|
Gọi
|
0,5 |
|
Với
Với
Vậy
|
0,5 |
|
5. |
Cho
Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
|
2,0 |
|
Áp dụng BĐT AM- GM ta có
|
0,5 |
|
0,5 |
|
|
0,5 |
|
Vậy giá trị nhỏ
nhất của
|
0,5 |
TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN
|
ĐỀ THI OLYMPIC 24/3 QUẢNG NAM NĂM HỌC 2017-2018 Môn thi: TOÁN 10 (đề thi đề nghị) Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.
|
Câu 1 (5,0 điểm).
a)
Giải
phương trình
b)
Giải
hệ phương trình
Câu 2 (4,0 điểm).
a)
Tìm
tập xác định của hàm số :
.
b)
Gọi
là hai nghiệm của phương trình
.
Đặt
.
Với giá trị nào của
thì
đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 3 (3,0 điểm).
Cho hai số thực dương x, y thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
Câu
4
(4,0
điểm). Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại
A có BC
,các
đường thẳng AB và AC lần lượt đi qua các điểm M(1;
)
và N(0;
).
Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết
đường cao AH có phương trình x+y – 2=0 và điểm B có
hoành độ dương.
Câu 5 (4,0 điểm).
a) Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện = 2 thì tam giác ABC là tam giác cân.
b)
Cho tam giác
.
Gọi M
là trung điểm cạnh AB,
N
là một điểm trên cạnh AC
sao cho
và I
là trung điểm của đoạn MN.
Chứng minh :
. Hãy biểu diễn vecto
theo hai vecto
và
.
---------------Hết--------------
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10
TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN
|
|
|
||
|
Câu |
Nội dung |
Điểm |
|
|
Câu 1 5,0 |
a) Giải phương trình:
|
2,5 |
|
|
ĐK: x
0;
Khi
đó: (1)
Vậy (1) có nghiệm:
|
0,25
0.5 0.5
0.5 0.5
0.25
|
||
|
b) Giải hệ phương
trình
|
2,5 |
||
|
Điều kiện:
PT
thư nhất tương đương:
Kết
hợp với PT hai ta được
Vậy,
hệ đã cho có nghiệm |
0.25 0.5
0.5 0.5
0.5
0.25 |
Câu 2 |
Nội dung |
Điểm |
4,0 |
a) Tìm
tập xác định của hàm số :
|
1.5 |
ĐK:
|
0.5
0.5
0.5 |
|
b) Gọi
Đặt
|
2.5 |
|
+ PT có hai ngiệm khi
+
A nhỏ nhất khi
|
0.25 0.25 0.5
0.5
0.5 0.5 |
|
Câu 3 3,0 |
Cho hai số thực dương x, y thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
.
|
|
Viết lại
|
|
|
Theo Cô
si:
( Do x+y=1 ) |
|
|
Theo Bunhiacopski:
|
|
|
Trừ theo từng vế (1)
và (2) ta có : Dấu
đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
Vậy
minQ =
|
0.5 0.25 |
|
Câu 4 4,0 |
Phương trình đường
thẳng
Tọa
độ giao điểm I của AH với
Gọi
N1
là giao điểm của
Đường thẳng AB đi qua hai điểm M và N1 nên có PT 7x+3y = 2 Tọa
độ điểm A là nghiệm của hệ
Giả
sử
Khi
đó
PT đường thẳng BC: x-y = 6 Tọa
độ điểm H là nghiệm của hệ
|
0,5
0,5
0,25
0,25
0.25
0,5
0.5
0.5 0.25
0.5 |
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 5 4,0 |
a) . Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện = 2 thì tam giác ABC là tam giác cân.
|
2,0 |
+ Viết được
+
+ Thay vào = 2, rút gọn ta được b=c + Vậy tam giác ABC cân tại A
|
0.5
0.5
0.75
0.25
|
|
b).
Cho tam giác
|
2.0 |
|
+ Chứng
minh được
+ Ta có I là trung điểm của MN
|
0.5
0.5
0.5
0.5 |
SỞ GD & ĐT THANH HÓA KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 Năm học 2016 – 2017
***
Môn thi: Toán - Khối
10
( Thời gian làm bài: 120 phút)
Câu 1
(5.0 điểm). Cho
phương trình:
1. Tìm m để phương trình có nghiệm
2. Khi phương trình có
hai nghiệm
,
tìm a để biểu thức
không phụ thuộc
vào m.
Câu 2 (8.0 điểm). Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình sau:
Câu 3
(2.0 điểm).
Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Gọi S là diện tích
tam giác ABC, chứng minh rằng :
Câu 4
(2.0 điểm).
Cho tam giác ABC, lấy các điểm M, N, E trên các đoạn AB,
BC, CA sao cho
. Chứng minh rằng:
Câu 5
(2.0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm
.
Viết phương trình đường thẳng AB. Tìm tọa độ các
điểm M trên đoạn OA; N trên đoạn AB; E, F trên đoạn
OB sao cho tứ giác MNEF là hình vuông.
Câu 6
(1.0 điểm). Biết
a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn
.
Chứng minh rằng:
.
…………………Hết…………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị xem thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh..........................................................................;Số báo danh….......
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN CẤP TRƯỜNG KHỐI 10
Năm học 2016- 2017
SỞ GD & ĐT THANH HÓA KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 Năm học 2015 – 2016
***
Môn thi: Toán - Khối 10
( Thời gian làm bài: 120 phút)
Câu 1
(5.0 điểm). Cho hàm số
1. Tìm m để đồ
thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có
hoành độ
thỏa mãn
.
2. Tìm m để
với mọi
.
Câu 2 (8.0 điểm). Giải phương trình, bất phương trình hệ phương trình sau:
1.
2.
3.
Câu 3 (2.0 điểm). Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu :
Câu 4
(2.0 điểm). Cho tứ giác MNPQ gọi A, B, C, D lần
lượt là trung điểm của MN, NP, PQ, QM. Chứng minh rằng:
Câu 5 (2.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(3; 0) đường thẳng chứa đường cao từ B và đường trung tuyến từ C lần lượt có phương trình x + y + 1 = 0 ; 2x - y - 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B và C của tam giác ABC.
Câu 6
(1.0 điểm). Biết a, b, c là ba số thực dương, thỏa
mãn
chứng minh rằng:
.
…………………Hết…………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Giám thị xem thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh..........................................................................;Số báo danh….......
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CÁP TRƯỜNG KHỐI 10
Năm Học 2015- 2016
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 (5đ) |
Cho hàm số
|
|
1. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại
hai điểm phân biệt có hoành độ
|
3.0 |
|
để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm
phân biệt có hoành độ
|
1.0 |
|
|
1.0 |
|
|
1.0 |
|
2. Tìm m để
|
2.0 |
|
để
mọi
|
1.0 |
|
|
1.0 |
|
2 (8đ) |
1.
|
3.0 |
Đk :
pt
|
0.5 |
|
đặt
|
0.5 |
|
|
1.0 |
|
với t =2
|
1.0 |
|
2.
|
3.0 |
|
Đk x > 2 bpt
|
1.0
|
|
vì x > 2 nên 2 vế đều dương, do đó bpt
kết hợp với đk ta được
S = ( 2;
|
1.0
1.0 |
|
3.
|
2.0 |
|
hpt
đặt
|
0.5 |
|
|
0.5 |
|
với
|
0.5 |
|
với
|
0.5 |
|
3 (2đ)
|
Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu :
|
2.0 |
Ta có: (1) |
1.0
|
|
|
0.5 |
|
|
0.5 |
|
|
|
|
|
||
4 (2đ) |
Cho tứ giác MNPQ gọi A, B, C, D lần lượt là trung
điểm của MN, NP, PQ, QN. Chứng minh rằng:
|
2.0 |
Theo quy tắc trung điểm ta có:
|
1.0 |
|
cộng theo vế các đẳng thức trên ta được: VT =
|
0.5 |
|
= |
0.5 |
|
5 (2đ) |
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(3; 0) đường thẳng chứa đường cao từ B và đường trung tuyến từ C lần lượt có phương trình x + y + 1 = 0 ; 2x - y - 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B và C của tam giác ABC. |
2.0 |
Tọa độ điểm B: vì
gọi M là trung điểm của AB ta có
|
0.5 |
|
vì M |
0.5 |
|
Tọa độ điểm C: vì AC đi qua A(3; 0) và vuông góc với đt: x + y + 1 = 0 nên ta có: pt AC: x - y - 3 = 0 |
0.5 |
|
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ pt:
|
0.5 |
|
6 (1đ) |
Biết a, b, c là ba số thực dương, thỏa mãn
|
1.0 |
|
từ gt ta có:
áp dụng bđt TBC- TBN ta có:
|
0.5 |
cộng theo vế các bđt trên ta được: 2.VT + |
0.5 |
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN
|
ĐỀ THI OLYMPIC Môn thi: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề. |
Câu 1 (5,0 điểm).
a)
Giải bất phương trình.
.
b)
Giải hệ phương trình
Câu 2 (4,0 điểm).
a)
Tìm
tập xác định của hàm số :
.
b)
Tìm m để đường thẳng d: y=x-1 cắt parabol (P):
tại hai điểm P ,Q mà đoạn PQ = 3.
Câu 3 (3,0 điểm).
Cho hai số thực dương x, y thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
.
Câu 4 (4,0 điểm).
Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại
A có BC
,các
đường thẳng AB và AC lần lượt đi qua các điểm M(1;
)
và N(0;
).
Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC, biết
đường cao AH có phương trình x+y – 2=0 và điểm B có
hoành độ dương.
Câu 5 (4,0 điểm).
a)Cho tam giác ABC có BC=a, AB=c , AC = b.Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu:
b)
Cho hình vuông ABCD cạnh a . M là điểm trên cạnh AB. Chứng
minh rằng :
không
đổi khi M di động trên cạnh AB.
---------------Hết--------------
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10
TRƯỜNG THPT NÔNG SƠN
|
|
|
||
|
Câu |
Nội dung |
Điểm |
|
|
Câu 1 5,0 |
a) Giải bất phương
trình:
|
2,5 |
|
|
ĐK: x 1 (*). Khi
đó: (1)
Kết
hợp với điều kiện (*), ta có nghiệm của bất phương
trình là
Vậy (1) có nghiệm:
|
0,25
0,25
0,5
0,5 0,25 0,25 0.25 0.25 |
||
|
b) Giải hệ phương
trình
|
2,5 |
||
|
Điều kiện:
Đặt
Vậy, hệ đã cho có nghiệm (x,y) là : (-1 ;-1) ; (1 ;1) |
0.25 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0.25 |
Câu 2 |
Nội dung |
Điểm |
|
4,0 |
a) Tìm
tập xác định của hàm số :
|
1,0 |
|
Viết lại:
Hàm
số đã cho xác định khi và chỉ khi :
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = [1 ; +) |
0,25 0,25
0,25
0,25 |
||
b) Tìm m để đường
thẳng d: y=x-1 cắt parabol (P):
|
3,0 |
||
PT
hoành độ giao điểm của (P) và d là:
(P) và d cắt nhau tại 2 điểm phân biệt P, Q khi và chỉ khi: PT
(1) có hai nghiệm phân biệt
Gọi
Ta
có PQ =3
|
0,25 0,25
0,5
0,5
0,5
0,5 0,5 |
||
Câu 3 3,0 |
Cho hai số thực dương x, y thỏa x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
.
|
|
|
Viết lại
|
0,5
0,25
|
||
Theo Cô
si:
( Do x+y=1 ) |
0,5
0,5 |
||
Theo Bunhiacopski:
|
0,5
|
||
Trừ theo từng vế (1)
và (2) ta có : Dấu
đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
Vậy
minQ =
|
0.5 0.25 |
||
Câu 4 4,0 |
Phương trình đường
thẳng
Tọa
độ giao điểm I của AH với
Gọi
N1
là giao điểm của
Đường thẳng AB đi qua hai điểm M và N1 nên có PT 7x+3y = 2 Tọa
độ điểm A là nghiệm của hệ
Giả
sử
Khi
đó
PT đường thẳng BC: x-y = 6 Tọa
độ điểm H là nghiệm của hệ
|
0,5
0,5
0,25
0,25
0.25
0,5
0.5
0.5 0.25
0.5 |
|
Câu |
Nội dung |
Điểm |
|
Câu 5 4,0 |
a) . a)Cho tam giác ABC có BC=a, AB=c , AC = b.Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu:
|
2,0 |
|
Nhận thấy cả hai vế của (1) đều dương nên bình phương hai vế ta có
|
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25 0,25 0,25 0.25 |
||
b)
)
Cho hình vuông ABCD cạnh a . M là điểm trên cạnh AB.
Chứng minh rằng
|
2,0 |
||
Do
Do
đó
|
0,75
0,75
0,5
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN |
KỲ THI OLYMPIC 24–3 QUẢNG NAM Môn thi: TOÁN 10(ĐỀ ĐỀ NGHỊ)
|
Câu 1 (4,0 điểm).
a)
Giải phương trình
.
b)
Giải hệ phương trình
Câu 2 (4,0 điểm).
a)
Tìm giá trị của tham số m để hàm số
có đồ thị đối xứng qua oy
b) Cho hàm số
và
m.Xác định giá trị tham số m để đồ thị của chúng
cắt nhau ở hai điểm A,B phân biệt thỏa AB =
.
Câu 3 (4,0 điểm).
Cho
ba số thực dương x,y,z thỏa :3
.
Chứng minh
Câu 4 (4,0 điểm).
a) Cho tam giácABC.O,G, M lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiêp, trọng tâm, trung điểm cạnh AB của tam giác ABC.
Chứng minh rằng cotB+cotC= 2 cot A khi và chỉ khi tứ giác AOGM nội tiêp
b) Cho tam giác ABC có D E,M,G là các điểm thỏa mãn :
,
.Tìm
h,k để ABC và MDG có cùng trọng tâm.
Câu 5 (4,0 điểm).
a/Trong
mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn
và đường thẳng
d:x-y-1=0.Tìm tọa độ M thuộc d mà từ đó
kẻ được hai tiêp tuyến đến đườn tròn (C)
tiếp xúc với (C) ở A,B thỏa góc AMB bằng
.
b/Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC
có
.Đường
phân giác ngoài góc BAC cắt cạnh BC kéo dài ở E(9,3).
Phương trinh tiêp tuyến ở A của đường tròn ngoại tiêp tam giác ABClà x+2y-7=0.Tìm tọa đọ của A biết A có tung độ dương.
---------------Hết--------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
KỲ THI OLYMPIC 24–3 QUẢNG NAM LẦN THỨ NHẤT Môn thi: TOÁN 10 |
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 5,0 |
a) Giải phương trình
|
2,0 |
ĐK:
Đặt
Khi đó: (1)
(2)
KL phương trình có nghiệm x=0,x=1/2,x=1
|
0,25
0,25
0,25
0,5 0,25
0,25
0.25 0.25 |
|
b) Giải hệ phương trình
|
2,0 |
|
Đk: Đặt
Kết luận |
0,25 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25 0,25
0,25 |
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 2 3,0 |
a) Tìm giá trị của tham số m để hàm số
|
1,0 |
Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi :
Vậy tập xác
định của hàm số đã cho là
suy ra y(-1/2)=y(1/2),suy ra m=0
Chứng tỏ hàm y chẵn theo định nghĩa
Kl |
0,25 0,25
0,25
0,25 0,25 0,25
0,25
0,25 |
|
b) Cho hàm số
|
2,0 |
|
Gọi (P) là parabol
PT hoành độ
g/đ của (P) và d là:
(P) và d cắt nhau tại 2 điểm phân biệt khi và chỉ khi: PT (1) có hai
nghiệm phân biệt
Gọi
AB=
|
0,25
0,5
0,25 0,25
0,25
0,25
0,25 |
|
Câu 3 3,0 |
Cho ba số thực dương x,y,z thỏa 3
Chứng minh
|
|
Ta có
Đặt
Ta có
. |
0,5 0,5 |
|
.
|
1đ
1
|
|
Học sinh không cần chỉ ra dấu bằng vẫn cho tối đa. |
|
|
|
|
|
Câu 4 2,0 |
Cho tam giácABC.O, M,Nần lượt là tâm đường tròn ngoại tiêp, trung điểm cạnh AB ,BC tam giác ABC. Chứng minh rằng cotB+cotC= 2 cot A khi và chỉ khi tứ giác ANGM nội tiêp
G
trọng tâm ABC Chứng minh được
Chứng
minh được
Tương tự AGON nội tiêp và kết luận |
0,25 0,25
0,5
0,5 0,25 0,25
|
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 5 40 |
Cho tam giác ABC có D E,M,G là các điểm thỏa mãn :
|
2,0 |
Điều kiện để ABC và MDG có cùng trọng tâm là
|
0,5 |
|
Phân tíh các vecto
|
|
|
|
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25 |
|
Câu 6 3,0 |
.Trong mặt phẳng
tọa độ Oxy cho đường tròn
d:x-y-1=0.Tìm tọa độ M thuộc d mà từ
đó kẻ được hai tiêp tuyến đến đườn tròn (C)
tiếp xúc với (C) ở A,B thỏa góc AMB bằng
Hình Tìm tâm I va bán kính đường tròn Tính IM Tham số hóa M M
|
3,0
0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 |
Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có
Phương trinh tiêp tuyến ở A của đường tròn ngoại tiêp tam giác ABClà x+2y-7=0.Tìm tọa đọ của A biết A có tung độ dương.
Giả sử F,D lần lượt là giao điểm của đường phân giác ngoài d’và trong d của góc BAC với đtBC Hình Viết BC x-2y-3=0 Tìm F là giao của d’ với BC,F(5,1) Chùng minh được FA=FE Tham số hóa A Tìm A |
0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 |
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
|
KỲ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 10 ĐỀ THI MÔN: TOÁN NĂM HỌC 2018-2019
|
Câu 1 (2,0 điểm). Tìm
tập xác định của hàm số
Câu
2 (2,0 điểm). Cho
hàm số
và hàm số
.
Tìm
để hai đồ thị đã cho cắt nhau tại hai điểm phân
biệt
và
sao cho
.
Câu
3 (2,0 điểm).
Tìm
để phương trình
có nghiệm.
Câu
4 (2,0 điểm). Tìm
tham số
để bất phương trình
có tập nghiệm là
.
Câu
5 (2,0 điểm). Giải
phương trình
Câu
6 (2,0 điểm). Giải
hệ phương trình
Câu 7 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC đều cạnh 3a. Lấy các điểm M, N lần lượt trên các cạnh BC, CA sao cho BM =a, CN=2a. Gọi P là điểm nằm trên cạnh AB sao cho AM vuông góc với PN. Tính độ dài PN theo a.
Câu
8 (2,0 điểm).
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ
,
cho tam giác
có
,
phương trình đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh
là
.
Biết
và
.
Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của tam giác.
Câu
9 (2,0 điểm).
Cho tam giác
gọi I
là tâm đường tròn nội tiếp
,
biết
.
Chứng minh
rằng
(Với
).
Câu
10 (2,0 điểm). Cho
các số thực
thỏa mãn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
------Hết------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………….………..…….…….….….; Số báo danh…………………
|
KỲ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI KHỐI 10 ĐỀ THI MÔN: TOÁN
|
(Đáp án có 05 trang)
I. LƯU Ý CHUNG:- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
II. ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung trình bày |
Điểm |
|
1 |
(2,0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số
|
|
|
|
Hàm số có xác định khi và chỉ khi
|
0,5 |
|
|
0,5 |
||
|
0,5 |
||
Vậy tập xác định của hàm số là:
|
0,5 |
||
2 |
(2,0 điểm). Cho hàm số
|
|
|
|
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
là:
|
0,5 |
|
Hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và
chỉ khi (*) có hai nghiệm phân biệt
Gọi
|
0,5 |
||
Theo Vi-et ta có:
Ta có:
|
0,5 |
||
|
0,5 |
||
3 |
(2,0 điểm). Tìm
|
|
|
|
Ta có
|
0,5 |
|
|
0,5 |
||
Ta có bảng biến thiên hàm số
|
0,5 |
||
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (*) phải
có nghiệm
|
0,5 |
||
4 |
(2,0 điểm). Tìm
tham số
|
|
|
|
Để bất phương trình có tập nghiệm
( m =0 không thỏa mãn)
|
0,5 |
|
Với
Bpt
Bpt có tập
nghiệm
Mà
|
0,5 |
|
|
Với
Bpt
Bpt có tập
nghiệm
Mà
|
0,5 |
|
|
KL:
|
0,5 |
|
|
5 |
(2,0 điểm). Giải
phương trình
|
|
|
|
Điều kiện:
Đặt
|
0,5 |
|
Ta có
|
0,5 |
|
|
|
0,5 |
|
|
|
0,5 |
|
|
6 |
(2,0 điểm). Giải
hệ phương trình
|
|
|
|
Đặt
Khi đó hệ trở thành
|
0,5 |
|
|
0,5 |
|
|
Với
|
0,5 |
|
|
Giải hệ trên ta được
|
0,5 |
|
|
7 |
(2,0 điểm). Cho tam giác ABC đều cạnh 3a. Lấy các điểm M, N lần lượt trên các cạnh BC, CA sao cho BM =a, CN=2a. Gọi P là điểm nằm trên cạnh AB sao cho AM vuông góc với PN. Tính độ dài PN theo a. |
|
|
|
Đặt
Ta có:
|
0,5 |
|
|
0,5 |
|
|
Khi đó
|
0,5 |
|
|
|
0,5 |
|
|
8 |
(2,0 điểm). Trong
mặt phẳng với hệ trục tọa độ
|
|
|
|
Đặt
Ta có:
|
0,5 |
|
|
Ta có
Suy ra tam giác ABM vuông tại B. |
0,5 |
|
Khi đó phương trình AB:
B là giao của AB và BM
|
0,5 |
|
|
Ta có:
Gọi
M là trung điểm AC nên
|
0,5 |
|
|
9 |
(2,0 điểm).
Cho tam giác
|
|
|
|
Ta chứng minh
|
0,5 |
|
|
|
0,5 |
|
Khi đó
Do
|
0,5 |
|
|
Nên ta có:
|
0,5 |
|
|
10 |
(2,0 điểm).
Cho các số
thực
|
|
|
|
Ta thấy
|
0,5 |
|
|
|
0,5 |
|
|
0,5 |
|
|
Vậy
|
0,5 |
|
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT ĐAN PHƯỢNG
Đề chính thức (Đề thi có 1 trang) |
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÔN: TOÁN Năm học: 2018-2019 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Câu I (6 điểm)
1) Cho parabol
;
Tìm giá trị của
để đường thẳng
cắt parabol
tại hai điểm phân biệt
sao cho trung điểm của đoạn thẳng
nằm trên đường thẳng
2) Giả sử phương
trình bậc hai ẩn
(
là tham số):
có hai nghiệm
thỏa mãn điều kiện
. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
sau:
Câu II (5điểm):
1) Giải bất
phương trình:
2) Giải hệ
phương trình :
Câu III
(2 điểm). Cho
là những số thay đổi thỏa mãn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu IV(4 điểm)
1) Cho tam giác
có
diện tích bằng
.
Tính số đo các
góc của tam giác này biết
2) Cho tam giác
là tam giác đều có độ dài cạnh bằng
.
Trên các cạnh
lần lượt lấy các điểm
sao cho
.
Tìm giá trị của
theo
để đường thẳng
vuông góc với đường thẳng
Câu
IV(3 điểm). Trong mặt phẳng
tọa độ
cho hình thang
với hai đáy là
và
.
Biết diện tích hình thang bằng
( đơn vị diện tích), đỉnh
và trung điểm cạnh
là
.
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
biết đỉnh
có hoành độ dương và
nằm trên đường thẳng
.
------------------Hết------------------
ĐÁP ÁN
Câu I:
Câu I 6 điểm |
Nội dung |
Điểm |
|
Tìm m... với parabol
|
|
Để đường thẳng cắt Parabol tại hai
điểm phân biệt thì phương trình
|
0.75 |
|
Khi đó giao điểm
|
0.75 |
|
Theo định lý Viet ta có
|
0.75 |
|
Do I thuộc đường thẳng
|
0.75 |
|
2. 3 điểm |
Giả sử phương trình bậc hai ẩn
|
|
|
Phương trình (1) có hai nghiệm
|
0.75 |
|
Với
Nên
Ta có bảng biến thiên hàm số trên miền điều kiện Ta có giá
trị lớn nhất của P là 16 khi
Giá trị nhỏ nhất của P là -144 khi
|
0.75
0.75
0.75 |
Câu II
Câu II |
Nội dung |
Điểm |
1. 2 điểm
|
Đk:
Ta có
|
0.5 |
Đặt
Bất phương trình trở thành
|
0.5 |
|
So sánh điều kiện ta được
|
0.5 |
|
Với
KL đúng |
0.5 |
|
2. (3 điểm) |
|
|
|
ĐKXĐ:
(2)
|
0.5 |
|
0.5 |
|
Thay vào phương trình thứ nhất ta được;
|
1.0 |
|
Giải hai pt này ta được
KL: Hệ phương trình có hai nghiệm là
|
1.0 |
Câu III
Câu III |
Nội dung |
Điểm |
1. 2 điểm |
Có
|
0.5 |
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số
đương
Suy ra
|
0.5 |
|
GTNN của P là
|
0.5 |
|
|
0,5 |
Câu IV
Câu IV |
Nội dung |
Điểm |
1. 2 điểm |
Ta có
|
0,5 |
|
0,5 |
|
Hai số hạng của tổng (1) đều không âm nên
|
0,5 |
|
KL đúng |
0,5 |
|
1. 2 điểm |
Ta có
|
0,5
|
Ta lại có
|
0,5 |
|
|
|
0.5 |
|
|
0.5 |
Câu V
Câu V |
Nội dung |
Điểm |
3 điểm |
Gọi
Dễ thấy
|
0.5 |
|
|
0.5 |
|
|
0.5 |
|
Suy ra
+ H là trung điểm AE
|
0.5 |
|
Phương trình tổng quát của CD:
|
0.5 |
|
Đường thẳng AB đi qua A và song song với CD PT tổng quát
của AB :
|
0.5 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2
ĐỀ CHÍNH THỨC
|
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2018 – 2019 Môn thi: Toán – Lớp 10 – THPT Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
|
Câu
1. (3.0 điểm) . Cho
hàm số
.
a)
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với
.
b)
Tìm m để
cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ
cùng thuộc đoạn
Câu
2. (3.0 điểm) Cho
và
là hai nghiệm của phương trình
;
và
là hai nghiệm của phương trình
.
Biết rằng
.
Tìm a và b.
Câu 3. (6.0 điểm)
a)Giải
phương trình:
b)Giải
hệ phương trình:
Câu 4. (3.0 điểm)
a)
Cho tam giác OAB.
Đặt
.
Gọi C,
D, E
là các điểm sao cho
.
Hãy biểu thị các vectơ
theo các vectơ
.
Từ đó chứng minh C, D, E thẳng hàng.
b)
Cho tam giác ABC
vuông cân tại A,
có trọng tâm G.
Gọi E,H
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
BC;
D
là điểm đối xứng với H
qua A.
Chứng minh
Câu
5. (3.0 điểm) Trên
mặt phẳng tọa độ cho hai điểm
.
a) Tìm điểm C trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại B.
b) Tìm điểm D sao cho tam giác ABD vuông cân tại A.
Câu
6. (2.0 điểm) Cho
x, y là các số thực dương thỏa mãn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
-----------------Hết-----------------
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh .............................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 1:........................................................................................
Họ và tên, chữ ký: Giám thị 2:........................................................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH 2
|
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2018 - 2019
|
|
|||
Câu |
ĐÁP ÁN |
Điểm |
|||
1 |
Cho
hàm số
a)
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với
b) Tìm m để
|
3.0 |
|||
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
với
|
2.0 |
||||
Với
m=1
thì
TXĐ:
R. Đồ thị là 1 parabol, có:Đỉnh
|
0.5
0.5 |
||||
Lập BBT Tìm giao của parabol với trục hoành, trục tung và vẽ. |
0.5
0.5 |
||||
b) Tìm m để
|
1.0 |
||||
Xét
pt hoành độ giao điểm
Dựa
vào đồ thị tìm được
Chú ý: HS có thể
dùng bảng biến thiên cho hàm
|
0.5 0.5 |
||||
|
|
|
|
|
|
2 |
Cho
|
3.0 |
|||
Điều kiện có nghiệm
Đặt
|
0.5
0.5 |
||||
Theo định lý viet ta có hệ
|
0.5
0.5 |
||||
Với
|
0.5 |
||||
Với
|
0.5 |
||||
3 |
1. Giải phương trình:
|
2.0
|
|||
Điều kiện:
|
0.5 |
||||
Phương
trình
|
0.5
|
||||
|
0.5 |
||||
Đối chiếu điều
kiện , ta được nghiệm
|
0.5 |
||||
2.
Giải hệ phương trình:
|
4.0 |
||||
Phương
trình thứ nhất
Đặt
Vì
|
0.5
0.5
0.5 |
||||
Ta
được
|
0.5
0.5 |
||||
Kết
luận: Hệ pt có nghiệm
|
0.5 0.5
0.5 |
||||
Chú ý: +) pt thứ nhất của hệ, hs có thể dùng máy tính, phân tích nhân tử đưa về tích +)
pt
|
|||||
4 |
a) Cho tam giác OAB.
Đặt
b) Cho tam giác ABC
vuông cân tại A,
có trọng tâm G.
Gọi E,H
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
BC;
D
là điểm đối xứng với H
qua A.
Chứng minh
|
3.0 |
|||
a) Cho tam giác OAB.
Đặt
|
2.0 |
||||
|
0.5
0.5
0.5 |
||||
Ta
được
|
0.5 |
||||
b) Cho tam giác ABC
vuông cân tại A,
có trọng tâm G.
Gọi E,H
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
BC;
D
là điểm đối xứng với H
qua A.
Chứng minh
|
1.0 |
||||
Chọn hệ trục tọa độ thỏa mãn
|
0.5 |
||||
Khi đó
|
0.5 |
||||
5 |
Trên mặt phẳng tọa độ cho hai điểm
a) Tìm điểm C trên trục Ox sao cho tam giác ABC vuông tại B. b) Tìm điểm D sao cho tam giác ABD vuông cân tại A. |
3.0 |
|||
a) Gọi
|
0.5 |
||||
Sử dụng
|
0.5 |
||||
b) Gọi
|
1.0 |
||||
Tìm được
|
1.0 |
||||
6 |
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
|
2.0 |
|||
|
1.0
|
||||
Lại có
|
0.5 |
||||
Ta được
|
0.5 |
Hướng dẫn chấm này chỉ trình bày sơ lược một cách giải. Bài làm của học sinh phải chi tiết, lập luận chặt chẽ, tính toán chính xác mới được tính điểm tối đa.
Với các cách giải đúng nhưng khác đáp án, tổ chấm trao đổi và thống nhất điểm chi tiết nhưng không được vượt quá số điểm dành cho bài hoặc phần đó. Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình chấm phải được trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo sự thống nhất của cả tổ.
Điểm toàn bài là tổng số điểm của các phần đã chấm, không làm tròn điểm
SỞ GD & ĐT THANH HÓA KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DẠY - HỌC BỒI DƯỠNG LẦN 2 TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4 Năm học 2015 – 2016
***
Môn thi: Toán - Khối 10
( Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1 (3.0 điểm). Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình sau:
1.
2.
3.
Câu
2 (2.0
điểm). Cho
1.
Tìm m để
> 0 với
2.
Biết m = 2, tìm x để
Câu 3 (2.0 điểm)
1.
Cho
là góc thỏa mãn điều kiện
và
.
Tính A =
2.
Cho ba số thực dương
chứng minh rằng:
Câu 4 (3.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết
A(1; -2), B(3; 1) , C(-1; 3) .
1. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
2. Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao AH và trung tuyến BM của tam giác ABC
3. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A và tiếp xúc với BC tại trung điểm E của BC.
…………………Hết…………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.Giám thị xem thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh..........................................................................;Số báo danh….......
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CÁP TRƯỜNG KHỐI 10
Năm Học 2015- 2016
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 (3đ)
2 (2đ)
|
Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình |
3.0 |
1.
|
1.0
|
|
pt |
0.5 |
|
|
0.5 |
|
2.
|
1.0 |
|
đk
bpt
bpt
|
0.5 |
|
|
0.5 |
|
3.
|
1.0 |
|
hpt
|
0.25 |
|
ta có hệ pt
|
0.25 |
|
với
|
0.25 |
|
với
|
0.25 |
|
Cho
|
2.0 |
|
1. Tìm m để
|
1.0 |
|
|
0.5
|
|
|
0.5 |
|
2. Biết m = 2, tìm x để
|
1.0 |
|
Khi m = 2 ta có
Đk
|
0.25 |
|
pt |
0.25 |
|
|
0.25 |
|
vì
|
0.25 |
|
3 (2đ)
|
1. Cho
Tính A =
|
1.0 |
ta có
do
|
0.5 |
|
khi đó
|
0.25 |
|
ta có A =
|
0.25 |
|
2. Cho hai số thực dương
|
1.0 |
|
ta có:
|
0.5 |
|
tương tự ta cũng có :
|
0.25 |
|
Nhân theo vế ba bđt trên ta được:
|
0.25 |
|
4 (3đ)
|
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết A(1; -2), B(3; 1) , C(-1; 3) .
|
3.0 |
1. Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành |
1.0 |
|
gọi D(a ; b) là điểm cần tìm tứ giác ABCD là hình bình hành |
0.25 |
|
với
|
0.25 |
|
khi đó (*) |
0.5 |
|
2. Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao AH và trung tuyến BM của tam giác ABC |
1.0 |
|
+) Ta có AH đi qua điểm A(1; -2) và nhận vec tơ
nên pt AH: -4(x - 1) + 2(y - 2 ) = 0
|
0.5 |
|
+) vì M là trung điểm của AC nên
ta có đường trung tuyến BM
nhận
|
0.5 |
|
3. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A và tiếp xúc với BC tại trung điểm E của BC. |
1.0 |
|
+) gọi I là tâm của đường tròn (C). Do E là trung điểm
của BC
|
0.25 |
|
+) do (C) tiếp xúc với BC tại trung điểm E của BC nên
|
0.25 |
|
+) vì (C) đi qua A và E nên
do
|
0.25 |
|
+ khi đó (C) có bán kính R = IE =
pt (C) :
|
0.25 |
Trường THPT Nguyễn Duy Hiệu |
ĐỀ THAM KHẢO THI HSG TOÁN 10 Năm học 2017-2018 Thời gian : 150 phút |
Câu 1 (3 điểm)
Cho parabol (P):
và điểm
. Tìm trên (P) hai điểm M, N đối xứng nhau qua điểm I.
Tìm các giá trị của m để phương trình
có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 2 (5 điểm)
Giải bất phương trình:
Giải hệ phương trình:
Tìm m để phương trình
có nghiệm.
Câu
3 (2 điểm)Cho
.
T×m m ®Ó f(x) cã hai nghiÖm ph©n biÖt
tháa m·n
.
Câu 4 (2 điểm)Trong mÆt ph¼ng täa ®é ®Ò c¸c vu«ng gãc Oxy cho hai ®iÓm A(1 ; 1) vµ B(4 ; -3). T×m ®iÓm C thuéc ®êng th¼ng x – 2y – 1= 0 sao cho kho¶ng c¸ch tõ C ®Õn ®êng th¼ng AB b»ng 6.
Câu 5 (5 điểm)
a) Cho tam giác ABC có trọng tâm là G. Hai điểm
D và E được xác định bởi các hệ thức:
.
Chứng minh rằng: D, E, G thẳng hàng
b) Gọi H là trực tâm
ABC,
M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng
c) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành
ABCD, điểm
là trung điểm của cạnh AB, điểm
là hình chiếu của B trên AD và điểm
là trọng tâm tam giác BCD. Đường thẳng HM
cắt BC tại E, đường thẳng HG cắt BC
tại F. Tìm tọa độ các điểm E, F và
B
Câu
6 (1,5 điểm) Cho x, y là các số thực thỏa
mãn
.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
.
Câu 7 (1,5 điểm) T×m m ®Ó hÖ bÊt ph¬ng tr×nh sau cã nghiÖm
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY HIỆU
|
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THAM KHẢO HSG TOÁN 10 NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN THI: TOÁN (Đáp án gồm 05 trang) |
Câu |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
|||||
1 |
a |
Cho
parabol (P):
|
1,50 |
|||||
|
|
Vì I không thuộc trục
đối xứng của (P) nên hai điiểm M,N thỏa đề bài
thuộc đường thẳng
qua I và có hsg k có phương trình
Xét pt
|
0,25
0.25 |
|||||
Gọi 2 nghiệm của
(1) là
|
0,25 0,25 |
|||||||
M, N đối xứng nhau qua điểm I I là trung điểm của MN
|
0,25 |
|||||||
Khi đó (1)
|
0,25 |
|||||||
1 |
b |
Tìm m
để phương trình
|
1,50 |
|||||
|
|
Điều
kiện cần
|
0,5 |
|||||
Khi đó
|
0,25 0,25 |
|||||||
Điều kiện đủ
|
0,25 |
|||||||
Kết hợp với ĐK (1)
ta được
|
0,25 |
|||||||
Cách khác.
Pt có 4 nghiệm
|
|
|||||||
2 |
a |
Giải bất phương
trình:
|
2,00 |
|||||
|
|
ĐK :
BPT
|
0,25 0,25 |
|||||
|
0,25
0,25 |
|||||||
Ta có
|
0,25
0,25 |
|||||||
BPT
Vậy tập nghiệm của
BPT là
|
0,25 0,25 |
|||||||
2 |
b |
Giải hệ phương trình:
|
1,50 |
|||||
|
|
Trừ vế ta được
|
0,25 |
|||||
TH 1.
|
0,25 0,25 |
|||||||
TH 2.
Cộng
hai pt theo vế ta được
|
0,25
0,25 |
|||||||
Vậy hệ có 4 nghiệm
là
|
0,25
0,25 |
|||||||
2 |
c |
Tìm m
để phương trình
|
1,50 |
|||||
|
|
ĐK:
|
0,25 |
|||||
Đặt
|
0,25 0,25 |
|||||||
Pt (1)
có nghiệm
Lập bảng biến
thiên của
|
0,25 0,25 |
|||||||
Từ BBT suy ra pt (2) có
nghiệm
|
0,25 |
|||||||
3 |
|
cho
|
2 |
|||||
|
|
|
0,5 |
|||||
|
0,5 |
|||||||
|
|
Do
|
0,25 0,25 0,25 |
|||||
Kết luận m=-1 |
0,25 |
|||||||
4 |
|
trong mặt phẳng tọa độ đề các vuông góc oxy cho hai điểm a(1 ; 1) và b(4 ; -3). tìm điểm c thuộc đường thẳng x – 2y – 1= 0 sao cho khoảng cách từ c đến đường thẳng ab bằng 6. |
2 |
|||||
|
|
|
0,25 |
|||||
|
0,25 |
|||||||
|
0,75 |
|||||||
|
0,5 |
|||||||
|
0,25 |
|||||||
5 |
a |
Cho tam giác ABC
có trọng tâm là G.
Hai điểm D
và E
được xác định bởi các hệ thức:
|
1,50 |
|||||
|
|
Gọi M là trung điểm của BC ta có:
|
0,25 |
|||||
|
0,5 |
|||||||
|
0,5 |
|||||||
Từ (1) và (2) suy ra
|
0,25 |
|||||||
5 |
b |
Gọi H
là trực tâm
|
1,50 |
|||||
|
|
T
|
0,25
0,25 |
|||||
Vì
|
0,25 |
|||||||
Mặt
khác ta có
Nên
|
0,25 0,25 |
|||||||
|
0,25 |
|||||||
5 |
C |
Tìm tọa độ các điểm E, F và B |
2,00 |
|||||
|
|
Chứng
minh được
|
0,5 |
|||||
Chứng minh được
|
0,5 |
|||||||
Giả sử
Đến quan hệ vecto Đến hệ pt |
0,25 0,25 0,25 |
|||||||
Tìm được tọa độ
|
0,25 |
|||||||
6 |
|
Tìm max và min của biểu
thức
|
1,50 |
|||||
|
|
Thế
|
0,25 |
|||||
TH 1.
TH2.
|
0,25
0,25
|
|||||||
Với
|
0,25 |
|||||||
Biến
đổi ta được
Do
|
0,25 0,25 |
|||||||
7 |
|
Cho x,
y
là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
|
1,50 |
|||||
|
|
Vậy
|
0,25 |
|||||
TH
1.
|
0,25 |
|||||||
TH
2.
|
0,25
0,25 |
|||||||
Ta
có
|
0,25
0,25 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC |
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN THI: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút Ngày thi: 03/4/2019 (Đề thi gồm 01 trang) |
Câu I (2,0 điểm)
1)
Cho
hàm số
có đồ thị
.
Tìm
giá trị của tham số
để đường thẳng
cắt
đồ
thị (
)
tại hai điểm phân biệt
có hoành độ
thỏa
mãn
.
2)
Cho
hàm số
(
là
tham số). Tìm
để hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Câu II (3,0 điểm)
1)
Giải hệ phương trình
2)
Giải phương
trình
.
3)
Giải bất phương trình
.
Câu III (3,0 điểm)
1)
Cho tam giác
có trọng tâm
và điểm
thỏa mãn
.
Gọi
là giao điểm của
và
,
tính tỉ số
.
2) Cho tam giác
nhọn
,
gọi
lần
lượt là chân đường cao kẻ từ các đỉnh
.
Gọi diện tích các tam giác
và
lần lượt là
và
. Biết rằng
,
chứng minh
.
3) Trong mặt phẳng
tọa độ
,
cho
cân tại
.
Đường thẳng
có phương trình
,
đường thẳng
có phương trình
.
Biết điểm
thuộc cạnh
,
tìm
tọa độ các đỉnh
.
Câu IV (1,0 điểm)
Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm loại I và loại II từ 200kg nguyên liệu và một máy chuyên dụng. Để sản xuất được một kilôgam sản phẩm loại I cần 2kg nguyên liệu và máy làm việc trong 3 giờ. Để sản xuất được một kilôgam sản phẩm loại II cần 4kg nguyên liệu và máy làm việc trong 1,5 giờ. Biết một kilôgam sản phẩm loại I lãi 300000 đồng, một kilôgam sản phẩm loại II lãi 400000 đồng và máy chuyên dụng làm việc không quá 120 giờ. Hỏi xưởng cần sản xuất bao nhiêu kilôgam sản phẩm mỗi loại để tiền lãi lớn nhất?
Câu V (1,0 điểm) Cho
các số thực dương
thỏa mãn
.
Chứng
minh bất đẳng thức
.
........................................ Hết ......................................
Họ và tên thí sinh: ....................................................................... Số báo danh: .....................................................
Giám thị coi thi số 1: ............................................... Giám thị coi thi số 2: ............................................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
|
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 10 THPT – NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: TOÁN (Hướng dẫn chấm gồm 6 trang) |
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu I.1 1,0đ |
Cho
hàm số
|
|
|
Phương
trình hoành độ giao điểm
|
0,25 |
Đường
thẳng
|
0,25 |
|
Ta có
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
Câu I.2 1,0 đ |
Cho hàm
số
|
|
|
Với
|
0,25 |
Với
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
Vậy
|
0,25 |
|
CâuII.1 1,0 đ |
Giải hệ phương trình
|
|
|
|
0,25 |
|
0,25 |
|
Thế
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
CâuII.2 1,0 đ |
Giải phương trình
|
|
|
Điều
kiện
Phương trình
|
0,25 |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
Với điều kiên
Vậy
phương trình đã cho có hai nghiệm
|
0,25 |
|
CâuII.3 1,0 đ |
Giải bất phương trình
|
|
|
Điều
kiện
|
0,25 |
Xét
Xét
|
0,25 |
|
Đặt
|
0,25 |
|
Kết
hợp
|
0,25 |
|
Câu III.1 1,0 đ
|
Cho tam
giác
|
|
|
G
|
0,25 |
|
0,25 |
|
Ba điểm
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
Câu III.2 1,0 đ
|
Cho tam giác nhọn
|
|
|
Đ
|
0,25 |
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
Câu III.3 1,0 đ |
Trong mặt phẳng tọa
độ
|
|
|
Toạ độ điểm
|
0,25 |
Phương trình các
đường
phân giác của
góc
|
0,25 |
|
Do tam giác
Xét
trường hợp
Phương
trình đường
thẳng
Toạ
độ điểm
Toạ
độ điểm
|
0,25 |
|
Nếu
Phương
trình đường
thẳng
Toạ
độ điểm
Toạ
độ điểm
Vậy
|
0,25 |
|
Câu IV 1,0 đ |
Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm loại I và loại II từ 200kg nguyên liệu và một máy chuyên dụng. Để sản xuất được một kilôgam sản phẩm loại I cần 2kg nguyên liệu và máy làm việc trong 3 giờ. Để sản xuất được một kilôgam sản phẩm loại II cần 4kg nguyên liệu và máy làm việc trong 1,5 giờ. Biết một kilôgam sản phẩm loại I lãi 300000 đồng, một kilôgam sản phẩm loại II lãi 400000 đồng và máy chuyên dụng làm việc không quá 120 giờ. Hỏi xưởng cần sản xuất bao nhiêu kilôgam sản phẩm mỗi loại để tiền lãi lớn nhất? |
|
|
Giả sử sản
xuất
Điều
kiện
Tổng
số
giờ máy làm việc:
Ta
có
Số
tiền lãi
thu
được là
|
0,25 |
Ta cần
tìm
sao
cho
|
0,25 |
|
Trên
mặt phẳng tọa độ
Đường
thẳng
Đ Đường
thẳng
Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ
bất phương trình (I) là miền đa giác
|
0,25 |
|
Vậy
để thu được tổng số tiền lãi nhiều
nhất thì xưởng
cần sản xuất
|
0,25 |
|
Câu V 1,0 đ
|
Cho các số thực dương
|
|
|
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:
Tương
tự, ta cũng có
Từ đó suy ra:
|
0,25 |
Chứng
minh bổ đề: Cho
Ta
có
Đẳng
thức xảy ra khi và chỉ khi
Áp dụng bổ đề ta có
|
0,25 |
|
Đến đây, ta chỉ cần chứng minh:
Do
Nên
|
0,25 |
|
Mặt khác, do
Nên bất đẳng thức (4) đúng. Từ (1), (2), (3) và (4), ta có điều phải chứng minh. Đẳng
thức xảy ra khi và chỉ khi
|
0,25 |
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG : THPT QUẾ SƠN
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ
KỲ THI OLYMPIC MÔN: Toán ; LỚP : 10
Bài 1: (4 điểm) Giải hệ phương trình
Bài
2: (4 điểm) Trên các cạnh của tam giác
ABC về phía ngoài ta dựng các hình vuông;
là
trung điểm các cạnh của các hình vuông nằm đối nhau
với các cạnh BC, CA, AB tương ứng. Chứng
minh rằng các đường thẳng
đồng quy tại một điểm.
Bài 3:
(3 điểm) Cho
Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức
Bài
4: (3
điểm) Tìm tất cả các cặp
số nguyên (x; y)
thỏa mãn
Bài 5: (3 điểm) Trong mặt phẳng cho 9 điểm có tọa độ nguyên, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi trong số các tam giác được tạo thành từ 3 trong 9 điểm đó có ít nhất bao nhiêu tam giác có diện tích nguyên?
Bài
6: (3
điểm) Tìm tất cả các hàm
số
thỏa mãn các điều kiện sau:
Bài
1:
( 4 điểm) Giải
hệ phương trình
|
Đáp án |
Điểm |
Xét hệ
|
1.0 |
Thay
Giải (3). Điều kiện
|
0.5 |
Ta có
|
0.5 |
Đặt
|
0.5 |
|
0.5 |
Với
Do đó
|
0. 5 |
Từ đó HPT đã cho có nghiệm là |
0.5 |
Bài 2: (4 điểm) Trên các cạnh của tam giác ABC về phía ngoài ta dựng các hình vuông;
|
|
Điểm |
thẳng
BC, CA, AB lần
lươt là
|
1.0
|
Tương tự
|
1.0 |
|
1.0 |
Nhân các đẳng thức với nhau ta có:
Vậy các đường thẳng
|
1.0 |
Bài 3:
( 3 điểm) Cho
|
Đáp án |
Điểm |
Đặt
Khi đó
|
0.5 |
Với mọi Áp dụng BĐT Cauchy, ta có
|
0.5 |
Nhân hai vế của BĐT này với
|
0.5 |
Mặt khác từ giả thiết, ta có
Thật vậy, BĐT (2) tương đương với
|
0.5 |
Tương tự
|
0.5 |
Cộng từng vế các BĐT (1), (2), (3) ta được
Đẳng thức xảy
ra khi và chỉ khi
Vậy GTLN của
|
0.5 |
Bài 4: ( 3 điểm) Tìm
tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn
|
Đáp án |
Điểm |
Rõ ràng các cặp số nguyên (x; y) sao cho
Ta giả sử (x;
y) thỏa mãn phương trình mà
Trước tiên, từ
phương trình, ta phải có
Thật vậy, chia
cả 2 vế của
|
0,5 |
Đẳng thức trên tương đương với |
0,5 |
Tiếp theo, ta sẽ chứng minh
Hàm số
|
0,5 |
Nếu
|
0,5 |
Tương tự, nếu x, y đều không dương, đồng
thời |
0,5 |
Vậy ta chỉ cần xét các x, y mà xy Tóm lại, các cặp số nguyên (x; y) thỏa
mãn phương trình là
|
0.5 |
Bài 5: ( 3 điểm) Trong mặt phẳng cho 9 điểm có tọa độ nguyên, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi trong số các tam giác được tạo thành từ 3 trong 9 điểm đó có ít nhất bao nhiêu tam giác có diện tích nguyên? |
Đáp án |
Điểm |
|
1.0 |
|
1.0 |
|
0.5 |
|
0.5 |
|
Bài 6:
( 3 điểm) Tìm tất cả các hàm số
|
Đáp án |
Điểm |
Giả sử tồn tại hàm số f thỏa mãn các yêu cầu của bài toán. Ta có
Ta thấy rằng
|
0.5 |
và
|
0.5 |
Ta sẽ chứng minh bằng qui nạp
Thật vậy, Với
Với
Giả sử (*) đúng với |
0.5 |
Nếu k là số lẻ thì
|
0.5 |
Nếu k chẵn thì
Ta có:
Theo nguyên lý quy nạp, ta có:
|
0.5 |
Thử lại, ta thấy
|
0.5 |
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM Trường THPT Khâm Đức ——————
|
ĐỀ THI OLYMPIC 24-3 NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN 10 Dành cho học sinh THPT không chuyên Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề ———————————— |
Câu 1 (5,0 điểm).
a)
Giải phương trình
.
b)
Giải hệ phương trình
Câu 2 (3,0 điểm).
a)
Tìm
tập xác định của hàm số :
.
b)
Giả sử phương
trình bậc hai ẩn
(
là tham số):
có hai nghiệm
thỏa mãn điều kiện
.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức sau:
.
Câu 3 (3,0 điểm).
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa x . y. z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
Câu 4 (2,0 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ cho một ngũ giác lồi có các đỉnh là những điểm có tọa độ nguyên. Chứng minh rằng bên trong hoặc trên cạnh ngũ giác có ít nhất một điểm có tọa độ nguyên.
Câu 5 (4,0 điểm).
a)
Cho tam giác đều ABC . Lấy các điểm M, N thỏa mãn
Gọi
I là giao điểm của AM và CN . Chứng
minh BI
IC.
b) Cho nửa đường tròn đường kính AB và một điểm C cố định thuộc đoạn AB (C khác A, B).Lấy điểm M trên nửa đường tròn. Đường thẳng qua M vuông góc với MC lần lượt cắt tiếp tuyến qua A và B của nửa đường tròn tại E và F. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác CEF khi M di chuyển trên nửa đường tròn.
Câu
6
(3,0
điểm). Trong
mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai
đường thẳng là d1:
và d2:
.
Gọi (C) là đường tròn tiếp xúc với d1
tại A, cắt d2
tại hai điểm B và C sao cho tam giác ABC vuông tại B. Viết
phương trình của đường tròn (C) biết tam giác ABC có
diện tích bằng
và điểm A có hoành độ dương.
---------------Hết--------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
KỲ THI OLYMPIC 24–3 QUẢNG NAM LẦN THỨ NHẤT Môn thi: TOÁN 10 |
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu |
Nội dung |
Điểm |
|||
Câu 1 5,0 |
a) Giải phương trình
|
2,0 |
|||
ĐK: x 5/3 (*). Khi
đó: (1)
Vì
Vậy (1) có nghiệm: x = 2 . |
0,25
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25 |
||||
b) Giải hệ phương
trình
|
3,0 |
||||
Điều kiện:
Nhận
thấy y = 0 không thỏa (1) nên (1)
So
với (*) ta được nghiệm
|
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
|
||||
Câu |
Nội dung |
Điểm |
|||
Câu 2 3,0 |
a) Tìm
tập xác định của hàm số :
|
1,0 |
|||
Hàm số đã cho xác
định khi và chỉ khi :
Vậy
tập xác định của hàm số đã cho là D =
|
0,25
0,25
0,25
0,25 |
||||
b) Giả sử phương
trình bậc hai ẩn
|
2,0 |
||||
Phương trình đã cho có hai nghiệm
Theo định lí
Viet ta có
Bảng biến thiên Từ bảng biến thiên ta được:
|
0,5
0,5
0,5
0,5 |
||||
Câu 3 3,0 |
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa x . y. z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
|
|
|||
Áp dụng BĐT Cô-si , ta có:
Tương tự , ta có : |
0,75
0,25 |
||||
Cộng vế theo vế , ta được:
Áp dụng BĐT Cô-si , ta có:
|
0,5
0,5 |
||||
Từ (1) , (2) suy ra
|
0,5 |
||||
Vậy Pmin
=
|
0,5 |
||||
Câu 4 2,0 |
Trong mặt phẳng tọa độ cho một ngũ giác lồi có các đỉnh là những điểm có tọa độ nguyên. Chứng minh rằng bên trong hoặc trên cạnh ngũ giác có ít nhất một điểm có tọa độ nguyên. |
Điểm |
|||
|
Coi đỉnh Ai (xi ; yi), i = 1,2,3,4,5. Khi đó (xi ; yi) có thể rơi vào những trường hợp sau: (2k ; 2k’) ; (2k ; 2k’ + 1) ; (2k
+ 1 ; 2k’ + 1) ; (2k + 1 ; 2k’ ) với
Do đa giác có 5 đỉnh nên theo nguyên lí Đi rich lê, có ít nhất hai đỉnh có tọa độ thuộc một trong bốn kiểu trên.
Khi đó trung điểm của đoạn nối 2 đỉnh đó sẽ có tọa độ nguyên.
Do ngũ giác là lồi nên trung điểm đó nằm ở miền trong hoặc tren cạnh của ngũ giác đó. |
0,75
0,5
0,25
0,5 |
|||
Câu |
Nội dung |
Điểm |
|||
Câu 5 40 |
a) Cho tam giác đều ABC . Lấy các điểm M, N thỏa
mãn |
2,0 |
|||
|
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25 |
||||
b) Cho nửa đường tròn đường kính AB và một điểm C cố định thuộc đoạn AB (C khác A, B).Lấy điểm M trên nửa đường tròn. Đường thẳng qua M vuông góc với MC lần lượt cắt tiếp tuyến qua A và B của nửa đường tròn tại E và F. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác CEF khi M di chuyển trên nửa đường tròn. |
2,0 |
||||
|
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
|
||||
Câu 6 3,0 |
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai
đường thẳng là d1:
|
3,0 |
|||
+ Gọi I là tâm đường tròn (C) đường kính là AC +
A thuộc d1
nên có tọa độ là
+ Đường thẳng AB đi qua A và vuông góc với d2 có phương trình: AB:
+ Đường thẳng AC đi qua A và vuông góc với d1 có phương trình: AC:
+
Tam giác ABC
có diện tích bằng
+
Tính đúng
+
Viết đúng phương trình (C):
|
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5 0,25 |
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH |
ĐỀ ĐỀ NGHỊ KỲ THI OLYMPIC MÔN : TOÁN 10 - NĂM HỌC 2017-2018 |
|
Thời gian :150 phút (Không kể thời gian giao đề) |
Câu 1. (5,0 điểm).
a.(3đ). Giải bất phương trình.
b.(2đ). Giải hệ phương trình.
Câu 2. (3,0 điểm).
a. (2đ). Cho parabol (P) : y = 3x2 – x – 4. Gọi A,B là giao điểm của (p) với Ox. Tìm m<0 sao cho đường thẳng d: y= m cắt (P) tại hai điểm phân biệt M,N mà bốn điểm A, B, M, N tạo thành tứ giác có diện tích bằng 4.
b.
(1đ) Cho
Tính
Câu 3. (3,0 điểm).
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu 4. (2,0 điểm).
Trong
mặt phẳng lấy 2n + 3 điểm (
) sao cho trong ba điểm bất kì luôn có hai điểm mà khoảng
cách giữa hai điểm đó nhỏ hơn 1. Chứng minh rằng tồn
tại một hình tròn bán kính bằng 1 chứa ít nhất n + 2
điểm nêu trên.
Câu 5 .(3,0 điểm).
Cho
tam giác ABC có
các cạnh BC = a, CA = b, AB = c. Chứng minh rằng với mọi
điểm M thì
Câu 6. (4,0 điểm).
Trong
mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại B, AB =
2BC. D là trung điểm AB, E
nằm trên cạnh AC mà AC = 3EC. Đường thẳng DC có phương
trình x - 3y + 1 = 0. Tìm tọa độ A, B, C.
…………………Hết………..............
ĐÁP ÁN
CÂU |
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
Câu 1 (5đ) |
a
Giải
bất phương trình.
|
3đ |
Đk :
|
0.5đ |
|
*
Suy ra
|
1đ |
|
*
|
0.5đ |
|
|
0.5đ |
|
Vậy
tập nghiệm của bpt
|
0.5đ |
|
b. Giải hệ :
|
2đ |
|
Đk:
|
0.25đ |
|
|
0.5 đ |
|
|
0.5đ |
|
Khi x=y:
|
0.5đ |
|
KL: Hệ có tập nghiệm |
0.25đ |
|
Câu 2 (3 đ) |
a. Cho parabol (P) : y = 3x2 – x – 4. Gọi A,B là giao điểm của (P) với Ox. Tìm m < 0 sao cho đường thẳng d: y= m cắt (P) tại hai điểm phân biệt M, N mà bốn điểm A, B, M, N tạo thành tứ giác có diện tích bằng 4. |
2 đ |
Ta chọn A(-1;0), B(4/3;0) |
0.25 đ |
|
Pthđgđ của (P) và d: 3x2 – x – 4- m = 0 (*) ĐK:
> 0
M,N là giao điểm nên xM , xN là hai nghiệm của (*)
|
0.25 đ
0.25 đ
|
|
A và B,
M và N đối xứng nhau qua trục đối xứng của (P)
nên bốn điểm tạo nên hình thang cân có hai đáy AB,
MN, độ dài
đường
cao = |
0.5 d |
|
|
|
0.5 đ |
Vậy m = -4 , m = -2 thỏa mãn đề. |
0.25 đ |
|
b.
|
1đ |
|
|
0.25đ |
|
|
0.25đ |
|
|
0.5đ |
|
Câu 3 (3,0 điểm). |
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức |
3đ |
|
0.5 đ
|
|
Đặt
Lại có :
|
0.5 đ
0.25đ
|
|
Suy ra
|
0.25 đ |
|
Đặt
|
0.5 đ |
|
|
Suy ra
|
0.25 đ |
T=A+B |
0.5đ |
|
KL: MinT= |
0.25đ |
|
Câu 4 (2,0 điểm) |
Trong mặt
phẳng lấy 2n + 3 điểm (
|
2đ |
Chọn điểm A bất kì trong 2n + 3 điểm đó. Vẽ đường tròn (A;1), khi đó có hai khả năng : a) Nếu tất cả các điểm thuộc hình tròn (A;1) thì bài toán thỏa mãn. |
0.5 đ |
|
b) Nếu không phải tất cả các điểm thuộc hình tròn (A;1). Khi đó, có 1 điểm gọi là B không thuộc hình tròn (A;1). Vẽ đường tròn (B;1). Gọi C là điểm bất kì trong 2n + 1 điểm còn lại. Xét ba điểm A, B, C thì phải có AC hoặc BC nhỏ hơn 1. |
0.5 đ |
|
Nếu AC nhỏ hơn 1 thì C thuộc hình tròn (A;1) Nếu BC nhỏ hơn 1 thì C thuộc hình tròn (B;1). |
0.5 đ |
|
Do đó 2n + 1 điểm còn lại thuộc (A;1) hoặc thuộc (B;1) nên theo nguyên lí Dirichlet có ít nhất n + 1 điểm thuộc (A;1) hoặc (B;1). Nói cách khác có ít nhất n+ 2 điểm thoả mãn đề. |
0.5 đ
|
|
Câu 5 (3,0 điểm) |
Cho tam giác ABC có
các cạnh BC = a, CA = b, AB = c. Chứng minh rằng với mọi
điểm M thì
|
3 đ |
|
|
|
|
|
0.5 đ |
|
1 đ |
|
|
0.5đ |
|
|
0.5đ |
|
Dấu bằng xảy ra khi
|
0.5đ |
|
Câu 6 (4,0 điểm |
Trong mặt
phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại B, AB =
2BC. D là trung điểm AB, E
|
4 đ |
|
|
|
|
Ta có
|
0.5 đ |
Suy ra BE vuông góc DC, nên DC có ptrình
|
0.5 đ |
|
|
0.5 đ |
|
Gọi BC= a. tính được
|
0.5 đ |
|
|
0.5 đ |
|
|
0.5 đ |
|
|
0.5 đ |
|
KL: A(12;1), B(4,5), C(2;1) hoặc A(0;-3), B(4;5), C(8,3) |
0.5 đ |
|
Chú ý: thí sinh làm theo cách khác đúng, giám khảo dựa vào thang điểm cho điểm tương ứng |
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KỲ THI OLIMPIC LỚP 10 CẤP TỈNH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH MÔN: TOÁN 10.
Năm học: 2017 - 2018
ĐỀ
Câu 1: (5,0 điểm)
a. Giải bất phương trình:
b. Giải hệ phương trình:
Câu 2: (4,0 điểm)
a.
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
.
b. Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số
có
giá trị bé nhất trên đoạn [0;1] bằng 1.
Câu 3: (4,0 điểm)
a. Cho a,b,c là các số dương. Chứng minh rằng:
.
b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
.
Câu 4: (4,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm H(3; 0) và trung điểm của BC là I(6;1). Đường thẳng AH có phương trình x + 2y - 3 = 0. Gọi D , E lần lượt là chân đường cao kẻ từ điểm B và C của tam giác ABC. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết phương trình DE là x - 2 = 0 và điểm D có hoành độ dương.
Câu 5: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt thuộc các cạnh BC, CA, AB.Chứng minh rằng diện tích của một trong ba tam giác AB’C’, BA’C’, CA’C’ không thể vượt qua một phần tư diện tích tam giác ABC. Với điều kiện nào các tam giác này có diện tích bằng nhau và bằng một phần tư diện tích tam giác ABC.
---- HẾT ---
|
KỲ THI OLIMPIC LỚP 10 CẤP TỈNH
|
|
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM |
|
Môn thi: TOÁN |
|
(Đáp án – Thang điểm gồm trang) |
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (5,0 điểm) |
a) Giải
phương trình
|
2,0 |
Điều kiện:
|
0,25 |
|
+ |
0,5 |
|
|
0,5 |
|
|
0,25 |
|
Giải tìm được tập nghiệm của bất phương trình là
S= |
0,5 |
|
|
|
|
b) Giải hệ
phương trình
|
3,0 |
Điều kiện:
|
0,25 |
|
- Xét phương trình thứ hai trong hệ:
|
0,5 |
|
|
0,5 |
|
+ Với
Điều kiện:
|
0,25
0,25
0,5 |
|
|
0,25 |
|
Vậy nghiệm của hệ phương trình
là: ( 2;
|
0,5 |
Câu |
Đáp án |
Điểm |
|||
Câu 2(4,0 điểm) ãn |
a/. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
|
1,5 |
|||
Viết lại hàm số
|
0,5 |
||||
Lập được bảng biến thiên |
0,5 |
||||
Vẽ được đúng đồ thị hàm số |
0,5 |
||||
b/. Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số
|
2,5 |
||||
Hoành độ đỉnh
Bảng biến thiên:
|
0,25
0,25 |
||||
+ Nếu
|
0,25 |
||||
|
0,25
0,25 |
||||
+Nếu
|
0,25
0,25 |
||||
+ Nếu
|
0,25
0,25 |
||||
Vậy
|
0,25 |
Câu3 (4,0 điểm) |
a/. Cho a,b,c là các số dương. Chứng minh rằng: |
2,0 |
Ta có
Tương tự
Suy ra
|
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5 0,25 |
|
b/. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
|
2,0 |
|
P xác định khi
Ta có
Áp dụng Bđt Côsi ta có:
|
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25 |
Câu 4 (4,0 điểm) |
Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm H(3; 0) và trung điểm của BC là I(6;1). Đường thẳng AH có phương trình x + 2y - 3 = 0. Gọi D , E lần lượt là chân đường cao kẻ từ điểm B và C của tam giác ABC. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết phương trình DE là x - 2 = 0 và điểm D có hoành độ dương.
|
4,0
|
Tứ giác BEDC nội tiếp đường tròn tâm I và tứ giác AEHD nội tiếp đường tròn tâm F |
0,5 |
|
Vậy IF là đường trung trực của ED.
Do đó IF
|
0,5 |
|
Suy ra phương trình IF : y-1=0 |
0,25 |
|
Suy ra F (1 ; 1) |
0,25 |
|
Suy ra A(-1 ;2) |
0,5 |
|
D thuộc DE suy ra D(2 ;d) |
0,25 |
|
Do FD = FA suy ra
Do
|
0,5
0,25 |
|
Phương tình AC: x - 3y + 7 = 0 |
0,25 |
|
Đường BC đi qua I và vuông góc AH nên có phương trình BC 2x – y – 11 = 0 |
0,25 |
|
Suy ra C ( 8; 5) |
0,25 |
|
Suy ra B ( 4 ; -3 ) |
0,25 |
|
|
|
Câu5 (3,0 điểm) |
Cho tam giác ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt thuộc các cạnh BC, CA, AB.Chứng minh rằng diện tích của một trong ba tam giác AB’C’, BA’C’, CA’B’ không thể vượt qua một phần tư diện tích tam giác ABC. Với điều kiện nào các tam giác này có diện tích bằng nhau và bằng một phần tư diện tích tam giác ABC. |
3,0 |
Kí hiệu
Ta có
Suy ra
= Mặt khác:
Suy ra
Dấu bằng xảy ra đồng thời khi và chỉ khi A’, B’, C’ tương ứng là trung điểm của BC, CA, AB.
|
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
|
Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì Ban Giám khảo thảo luận và thống nhất thang điểm cho phù hợp với Hướng dẫn chấm.
Ngoài Top 15 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 10 Kèm Hướng Dẫn Giải – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Top 15 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 10 Kèm Hướng Dẫn Giải là bộ tài liệu hữu ích dành cho học sinh lớp 10 muốn rèn luyện và nâng cao kỹ năng toán học của mình. Bộ đề thi này được tạo ra dựa trên các đề thi học sinh giỏi toán 10 chất lượng, đa dạng và có độ khó tương đương với những đề thi chính thức.
Bộ tài liệu bao gồm 15 đề thi học sinh giỏi toán 10, mỗi đề thi đi kèm với đáp án chi tiết và hướng dẫn giải bài từng câu hỏi. Hướng dẫn giải được trình bày một cách rõ ràng, từng bước một, giúp học sinh hiểu rõ cách áp dụng các kiến thức toán học để giải quyết từng bài toán.
Các đề thi trong bộ tài liệu có tính chất đa dạng, bao gồm các dạng bài tập về đại số, hình học, giải tích và xác suất. Độ khó của các đề thi được tăng dần từ đề thi đầu tiên đến đề thi cuối cùng, giúp học sinh từng bước đối mặt với những thử thách toán học hơn.
Top 15 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán 10 Kèm Hướng Dẫn Giải là công cụ hữu ích để học sinh rèn luyện kỹ năng giải quyết bài toán, cải thiện khả năng tư duy logic và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học sinh giỏi toán. Bộ tài liệu này sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức toán học và tự tin đối mặt với những bài toán khó trong các kỳ thi quan trọng.