Top 10 Đề Thi HSG Toán 10 Cấp Trường (Phần 1) Có Đáp Án
Top 10 Đề Thi HSG Toán 10 Cấp Trường (Phần 1) Có Đáp Án – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM |
ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN LỚP 10 Năm học 2016-2017 |
|
(Thời gian làm bài 180 phút) |
|
Giải phương
trình sau :
Câu 2: (3 điểm)
Cho Parabol
(P)
và họ đường thẳng
: y = (m – 2)x + 2 – 2m.
Tìm điều kiện của m để
cắt (P) tại 2 điểm phân biệt.
Khi
cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x
, x
. Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn :
Câu 3 : ( 3 điểm)
Cho a>0,
b>0, c>0 và a + 2b + 3c
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
Câu 4 : ( 2 điểm)
Giải hệ
phương trình :
Câu 5 : ( 3 điểm)
Cho
tam giác ABC có ba cạnh là a, b,c. Chứng minh rằng:
.
Câu 6 : ( 4 điểm) :
Trong mặt phẳng với hệ
tọa độ
,
cho tam giác
cân tại
có phương trình hai cạnh là
,
điểm
thuộc đoạn thẳng
.
Tìm tọa độ điểm H sao cho
có giá trị nhỏ nhất.
…………………Hết…………………
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM |
ĐÁP ÁN THI OLYMPIC TOÁN LỚP 10 Năm học 2016-2017 |
|
(Thời gian làm bài 180 phút) |
|
Câu 1: (5 điểm)
Giải phương
trình sau trên tập số thực:
.
Phương trình đã cho tương đương:
Đặt
|
1,0 |
Phương
trình (*) trở thành hệ đối xứng:
|
1,5 |
Đặt
Phương
trình (2) trở thành:
Xem đây là phương trình bậc hai theo ẩn u.
|
1,5 |
+) Với a = x thế vào (1):
Vậy
phương trình có nghiệm
|
1,0 |
Câu 2: (3 điểm)
Cho Parabol
(P)
và họ đường thẳng
:
y = (m – 2)x + 2 – 2m.
Tìm điều kiện của m để
cắt (P) tại 2 điểm phân biệt.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và
:
(1)
Theo đề: (1) có 2 nghiệm phân biệt
> 0
(*)
1,0
Khi (dm) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là x
, x
. Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn :
Phương
trình (1) có 2 nghiệm x Theo
đề :
|
1,0 |
Kết
hợp với (*) ta được :
|
1,0 |
Câu 3 : ( 3 điểm)
Cho a>0,
b>0, c>0 và a + 2b + 3c
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của
.
Ta có:
|
1,0 |
|
0,5 |
Áp dụng giả thiết và bất đẳng thức Côsi ta được:
|
1,0 |
|
0,5 |
Câu 4 :
( 2 điểm) . Giải hệ phương trình :
Điều kiện:
Đặt
|
0,25
0.5 |
|
0.5 |
|
0.5 |
Vậy hệ có một
nghiệm
|
0.25 |
Câu 5 : ( 3 điểm)
Cho
tam giác ABC có ba cạnh là a, b,c. Chứng minh rằng:
.
Ta có
|
1,0 |
|
1,5 |
|
0,5 |
Câu 6: (4 điểm)
Trong mặt phẳng với hệ
tọa độ
,
cho tam giác
cân tại
có phương trình hai cạnh là
,
điểm
thuộc đoạn thẳng
.
Tìm tọa độ điểm
sao cho
có giá trị nhỏ nhất.
HDC
Tìm tọa độ điểm
|
|
- Phương trình các đường phân giác góc A là
-
Do Δ của
góc
|
1,0 |
-
Phương
trình
cạnh
Tọa
độ
Tọa
độ
Khi
đó
|
1,0 |
-
Tọa
độ
Tọa
độ
Khi
đó
|
1,0 |
Với
Vậy
|
1,0 |
----------- Hết ------------
SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM KÌ THI OLYMPIC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH MÔN: TOÁN 10- NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian: 150’ (không kể thời gian phát đề)
Câu
1 (4
điểm). Cho
hàm số y =
.
Vẽ đồ thị hàm số khi m = 0
Tìm m để
có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
Câu
2 (2
điểm).
Giải
phương trình sau:
Câu
3 (
3 điểm).
Giải
hệ phương trình:
Câu
4 (
4 điểm).
Cho
3 số dương a, b,c thỏa
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a+ b + c
Câu
5 (
3 điểm).
Cho
tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn tâm O bán kính
R. Chứng minh điểm M thuộc đường tròn khi và chỉ khi
.
Câu
6 (
4 điểm).
Trong
mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại A, B
và AD = 2BC. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A
lên đường chéo BD và E là trung điểm của đoạn HD.
Giả sử
,
phương trình đường thẳng
và
.
Tìm tọa độ các đỉnh A, B và D của hình thang ABCD.
------------Hết-----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………………; Số báo danh…………
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH
TỔ TOÁN
ĐÁP ÁN KÌ THI OLYMPIC MÔN: TOÁN 10- NĂM HỌC 2016-2017
Câu |
Ý |
Nội dung trình bày |
Điểm |
1 |
1 |
2,0 điểm |
|
|
|
Tọa độ đỉnh, chiều lõm |
1,0 |
Hình dạng |
1.0 |
||
1 |
2 |
2,0 điểm |
|
|
|
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 1 khi
|
1.0 |
|
|
1.0 |
|
2 |
|
2,0
điểm. Giải
phương trình sau:
|
|
|
|
Đk
x
|
0,5 |
|
Phương
trình tương đương (
|
0.5 |
|
|
|
0.5 |
|
|
Giải
được nghiệm x = 3;
x
=
|
0.5 |
|
3 |
|
(
3 điểm).
Giải
hệ phương trình:
|
|
|
* Thay x = 0 vào hệ ta thấy không thỏa hệ. *
Với
|
1,0 |
|
Đặt
Hệ
trở thành
|
0.5 |
||
Giải
được
|
0,5 |
||
*
Với
Ta
có
|
0,5 |
||
* Với
Ta
có
|
0,5 |
||
4 |
4
điểm.
Cho
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a+ b + c
|
|
|
|
1,5 |
||
Cộng
vế theo vế ta được VT
|
1,5 |
||
S
|
0,5 |
||
GTLN của S bằng 3 khi a = b = c =1 |
0,5 |
||
|
|||
5 |
3,0
điểm: Chứng
minh điểm M thuộc đường tròn khi và chỉ khi
|
|
|
|
Ta
có:
|
0,5 |
|
|
1,5 |
||
|
0,5 |
||
|
1,0 |
||
|
|
||
6 |
4,0 điểm |
|
|
|
|
|
|
- Qua E dựng đường thẳng song song với AD cắt AH tại K và cắt AB tại I Suy
ra: +) K là trực tâm của tam giác ABE, nên BK
+)
K là trung điểm của AH nên KE song song AD và
|
0.5 |
||
Do
đó:
|
1.0 |
||
Mà
|
0.5 |
||
- Khi đó BD: y - 3 = 0, suy ra AH: x + 1 = 0 nên A(-1; 1). |
0.5 |
||
- Suy ra AB: x - 2y +3=0. Do đó: B(3; 3). |
1.0 |
||
KL: A(-1; 1), B(3; 3) và D(-2; 3) |
0.5 |
||
|
|
Học sinh làm cách khác nếu đúng căn cứ thang điểm giáo viên cho điểm.
SỞ GIÁO VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM |
KÌ THI OLYMPIC 24-3 LẦN THỨ 2 – TOÁN 10 Thời gian làm bài: 180ph, không kể thời gian giao đề |
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN |
|
Câu 1(5,0đ)
a.
Giải bất phương trình:
b.
Giải hệ phương trình:
Câu 2(4,0đ):
Giả sử phương trình bậc 2 ẩn x(tham số m):
có 2 nghiệm
thỏa
. Tìm GTLN,GTNN của P=
Cho hàm số y=f(x)=2(m-1)x+
. Tìm tất cả các giá trị của m để f(x)<0,
Câu 3(3,0đ):
Cho tam giác ABC. Gọi D,E lần lượt là các điểm thỏa
Tìm vị trí điểm K trên AD sao cho B,K,E thẳng hàng.
Cho tam giác ABC có BC=a, CA=b, AB=c. Gọi I, p lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp, nửa chu vi của tam giác ABC. Chứng minh rằng:
Câu 4(4,0đ)
Trong mặt phẳng với hệ
trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tâm đường tròn
ngoại tiếp và trọng tâm lần lượt I(4;0), G(
,
).
Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C của tam giác ABC. Biết đỉnh
B nằm trên đường thẳng 2x+y-1=0; M(4;2) nằm trên đường
cao kẻ từ đỉnh B của tam giác ABC.
Câu 5(4,0đ) Cho x,y,z đều là các số thực dương thỏa x+y+z=xyz
Chứng minh rằng,
----------------------Hết-----------------------
SỞ GIÁO VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM |
KÌ THI OLYMPIC 24-3 LẦN THỨ 2 – TOÁN 10 Hướng dẫn chấm |
|
||
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HIỀN |
|
|
||
Câu |
Nội dung |
Điểm |
||
Câu1 5đ |
|
2đ |
||
ĐK:
Đặt
BPT
(1)
Mà
do
BPT
tt: x-t-1 Lúc
đó,
Vậy
nghiệm của BPT là x |
0.25
0.25
0.25 0.25 0.25
0.25
0.25 0.25 |
|||
|
3đ |
|||
(2) Đặt
Đặt
S=u+v; P=uv;
Hệ
trở thành:
Lúc
đó,
Vậy
nghiệm của hệ:
|
0.25
0.5
0.25 0.25x4
0.5 0.5 |
|||
Câu 2 4đ |
a. Giả sử phương trình
bậc 2 ẩn x(tham số m):
|
3đ |
||
PT đã cho có 2 nghiệm
phân biệt
Định lí Viet
BBT
Dựa trên BBT, ta có MaxP=16 tại x=2; MinP=-144 tại x=-2 |
0.25
0.5
0.5 0.25 0.5
0.5
0.5 |
|||
|
1đ |
|||
f(x)<0,
|
0.25
0.5
0.25 |
|||
Câu 3 3đ |
Phần a. Vì
Gỉả
sử,
VÌ
B,K,E thẳng hàng(B
Do
đó ta có:
Từ đó,
x= |
1.5đ |
||
0.25
0.25
0.25 0.25
0.25
0.25 |
||||
Phần b
Gọi M,N,K lần lượt là các tiếp điểm của cạnh AC,AB,BC đối với đưởng tròn nội tiếp tam giác ABC. Ta dễ dàng CM: AM=p-a
Nên
CM
tương tự,
Lúc đó,
VT= |
1.5đ |
|||
0.25 0.25 0.25 0.25
0.25 |
||||
Câu 4 4đ |
Vẽ hình
Gọi
B(a;1-2a)
Mà
Pt đường AC: x+y-6=0(1) Pt
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I(4;0), bán
kính R=IB= Tọa
độ A,C là nghiệm hệ gồm (1) và (2), giả ra ta được
Vậy A(3;3); B(1;-1); C(7;-1) hoặc C(3;3); B(1;-1); A(7;-1) |
0.5
0.75
0.25
0.75
0.5 0.5
0.25
0.5 |
||
Câu 5 4đ |
Giả thiết
ta có:
Ta
có:
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi y=z Viết 2 bđt tương tự rồi cộng lại, ta được:
Ta
sẽ CM:
Điều này luôn đúng Dấu
“=” xảy ra khi và chỉ khi
|
0.5
1
0.5
0.25
0.75 0.25
0.25
|
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI |
ĐỀ THI OLYMPIC 24 – 3 Năm học 2016 – 2017 Môn thi: Toán – Lớp 10 (Thời gian làm bài: 150 phút) |
Câu 1: (3 điểm)
a) Tìm tập xác định của
hàm số
b) Cho parabol (P): y = x2 + 3x – 4 và đường thẳng d: x – y – 3m = 0. Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ thuộc đoạn [-2; 3]
Câu 2: (5 điểm)
a) Giải bất phương trình
b) Giải hệ phương trình
Câu 3: (3 điểm)
Cho
ba số dương x, y, z thỏa mãn
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của
Câu 4: (2 điểm)
Cho
tam giác ABC cân ở A, H là trung điểm cạnh BC, D là hình
chiếu vuông góc của H lên AC, M là trung điểm của đoạn
HD. Chứng minh AM
BD
Câu 5: (4 điểm)
a )Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta có:
trong đó p là nữa chu vi của tam giác ABC
b) Cho tam giác ABC vuông tại A, I là tiếp điểm của đường tròn nội tiếp tam giác ABC với cạnh BC. Chứng minh diện tích của tam giác ABC bằng BI.CI
Câu 6: (3.0 điểm)
Trong
mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD tâm I. Các
điểm
lần lượt là trọng tâm của tam giác ABI và tam giác ADC.
Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD, biết
tung độ đỉnh A là số nguyên
…………………Hết…………………
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1a 1,25 |
Tìm tập xác định của
hàm số
|
|
y có nghĩa
Kết luận TXĐ D = [-2; 2) |
0.5
0.5
0,25 |
|
1b 1,75 |
Cho parabol (P): y = x2 + 3x – 4 và đường thẳng d: x – y – 3m = 0. Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ thuộc đoạn [-2; 3] |
|
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P): x2 + 2x + 3m – 4 = 0 (*)
+Vẽ bảng biến thiên của hàm số y = x2 + 2x – 4 trên đoạn [-2; 3] +Lập
luận và dựa vào bảng biến thiên để có
Kết luận
|
0.5
0,5
0,5
0,25 |
|
2a 2,0 |
Giải bất phương trình
|
|
Điều kiện:
Khi
đó (1)
Kết
luận tập nghiệm
|
0.25 0.25
0.5
0.5
0.25 0,25 |
|
2b 3,0 |
Giải hệ phương trình
|
|
Điều kiện:
(2)
Kết luận nghiệm của hệ phương trình |
0.25
0,5
0.75
1
0,5 |
|
3 3.0 |
Áp dụng BĐT Bu-nhia-cốp-xki ta có:
Tương
tự
Từ (1), (2), (3)
Do
Nên
Dấu “ =” xãy ra khi
|
0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
0.5
0.25
0.25 |
4 2.0 |
=
|
0.5
0.5
0.5
0.5 |
5a 2.0 |
|
0.5
0.25
0.25
0.5
0.5 |
5b 2.0
|
Gọi S là diện tích tam giác ABC, K và H lần lượt là tiếp điểm của đường tròn với các cạnh AB, AC; r là bán kính đường tròn. ta có: 2S = AB.AC = (AK + KB).(AH + HC) = (r + KB).(r + HC) = (r + BI).(r + CI) = r2 + r.BI + r.CI +BI.CI = r.(r + BI + CI) + BI.CI = r.p + BI.CI = S + BI.CI
|
0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 |
6 3.0 |
Gọi M là trung điểm của BI và N là hình chiếu vuông góc của G lên BI.
A
Ta
có GN//AI E
là trọng tâm
bán kính GE
Phương
trình (AG): ![]()
GA = GE
Phương trình (BD) đi qua E và M: 5x – 3y – 17 = 0 Phương
trình đường tròn (G) tâm G, bán kính GE: B
là giao điểm thứ hai của (BD) và đường tròn (G)
AD qua A và vuông góc với AB, phương trình (AD):4x + y = 0 D là giao điểm của (BD) và (AD) nên D(1;-4)
|
0.5 0.25
0.25
0.25
0.25 0.25
0.25
0.25 0.25 0.25 0.25 |
SỞ GIÁO DỤC QUẢNG NAM KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN
Thời gian: 180p(không kể thời gian giao đề)
Câu
1: a(3đ). Giải phương trình
b(2đ).
Giải hệ phương trình:
Câu
2(4đ): Tìm m để đường thẳng
cắt parabol (P):
tại hai điểm A,B sao cho
.
Câu
3(4đ):Với
là 3 số thực dương,hãy tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
Câu 4:
a(2đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD có đáy là AD và BC, biết rằng AB = BC, AD = 7. Đường chéo AC có phương trình x – 3y – 3 = 0; điểm M(-2; -5) thuộc đường thẳng AD. Tìm tọa độ đỉnh D biết rằng đỉnh B(1;1).
b(2đ):
Trên cung AB của đường tròn ngoại tiếp hình chữ
nhật ABCD ta lấy điểm M khác A và B.Gọi P,Q,R,S là
hình chiếu của M trên các đoạn thẳng AD,AB,BC,CD.
Chứng minh rằng
và giao điểm của chúng nằm trên một trong hai đường
chéo của hình chữ nhật ABCD.
Câu
5(3đ): Cho tam giác ABC có trực tâm H và nội tiếp
trong một đường tròn tâm O.Chứng minh rằng
.
--------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
|
Nội dung |
điểm |
Câu 1 a |
-
đk
-
pttt
|
0.5 0.5
0.5
0.5 0.5 0.5 |
Câu 1 b |
Hệ
tương đương với
Đặt
Với
với
|
0.5
0.5
0.5
0.5 |
Câu 2 |
-
phương trình hđgđ:
Đk
để cắt tại 2 điểm A,B:
-
ta có
|
0.5 0.5 0.5
0.5 0.5
0.5 0.5 0.5 |
Câu 3 |
-
với
Do
Tương tự ta có
(1)+(2)+(3)
vế theo vế ta được
Đẳng
thức xảy ra khi
|
1.0
0.5
0.5
0.5
0.5 0.5 0.5 |
Câu 4a |
Gọi
I là hình chiếu của B trên AC
Gọi
N là điểm đối xứng của B qua AC Đường
thẳng qua M,N
|
0.5
0.5
0.5
0.5 |
Câu 4b |
Gọi
O là tâm hình chữ nhật ABCD. Dựng hệ trục Oxy
với
Giả
sử bán kính đường tròn là R thì phương trình
đường tròn ngoại tiếp ABCD là
Gọi
Đường
thẳng BD:
|
0.25
0.25 0.25
0.25
0.25
0.25
0.25 0.25 |
Câu 5 |
-
dựng đường kính AD
|
0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 |
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO |
KỲ THI OLYMPIC 24/3 NĂM HỌC 2016 – 2017 |
Môn thi: TOÁN 10 Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi:25 tháng 3 năm 2017 |
Câu
1:
(5.0
đ)
Giải hệ phương trình :
Câu 2: (5.0 đ)
a)
Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến
mãi hàng hoá (1 sản phẩm mới của công ty) cần thuê xe
để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai
loại xe A và B. Trong đó xe loại A có 10chiếc , xe loại B
có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4
triệu , loại B giá 3triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe
mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất. Biết
rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng; xe
B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. b) Cho
có H là trực tâm và các đường cao là AA’ ; BB’ ; CC’
. Biết AA’ = 3 ; CC’ =
và
. Tìm diện tích tam giác
Câu
3: (4.0 đ)
Câu
3 Cho
là các số thực dương thỏa mãn :
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
Câu
4: (2.0 đ) Cho
hàm số Cho tam giác
.
Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn hệ thức
.
Câu
5: (4.0 đ)
Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,
cho hình vuông ABCD.
Trên
các cạnh AB,
AD lấy
hai điểm E
và
F
sao
cho AE
= AF. Gọi
H
là
hình chiếu vuông góc của A
trên
BF.
Giả
sử
và điểm C
thuộc
đường thẳng
.Tìm
tọa độ điểm C
--------------------------------------------hết-------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
CÂU
1
( 5 điểm) Điều kiện : Từ
phương trình
|
0,5
0,5 |
Thay
Giải (a) có nghiệm x = -1 ; y= 0 v x=2 ; y = 3 Do điều kiện nên (b) vô nghiệm Vây hệ phương trình có hai nghiệm ( -1;0) (2;3)
|
0;5
0;5
0;5
0;5
0;5
0;5
0;5
0;5
0;5 |
Câu 2 (5.0 đ) a) (2 điểm 5) Gọi x, y lần lượt là số xe loại A, B cần dùng . Theo đề bài thì cần tìm x, y sao cho T(x,y) = 4x+3y đạt giá trị nhỏ nhất.
Ta
có:
Miền nghiệm (S) của hệ II được biểu diễn bằng tứ giác ABCD kể cả biên như hình vẽ : |
0;5
O;5
|
Ta biết rằng T nhỏ nhất đạt tại các giá trị biên của tứ giác ABCD, nên ta cần tìm các toạ độ các đỉnh S
A(x,y)
là nghiệm hệ:
B(x,y)
là nghiệm hệ
C(x,y)
là nghiệm hệ
D(x,y)
là nghiệm hệ
Tính giá tri T(x, y) tại các điểm biên: T(A) = 4.5+3.4 = 32(triệu) T(B) = 4.10+3.2 = 46(triệu)
T(
C ) = 4.10+3.9 = 67(triệu) T(D) = 4. Vậy T(A) = 32 triệu là nhỏ nhất nên chọn 5 xe A và 4 xe B. |
0;5
0;5
0;5 |
b)
(
2 điểm 5)
Cho
|
|
*
=>
Tứ
giác AC’A’C nội tiếp trong đường tròn nên
Suy ra cotgA = ½ cotgC = 1/3 ; cotag B = 1 => B = 450 Vậy S = 6 |
0;5
0;5
0;5
0;5
0;5 |
Câu
3( 3 điểm)
Cho
|
|
Từ
điều kiện:
|
1;0 |
Ta
có:
|
1;0
1;0
1;0 |
Câu
4: (2.0 đ) Cho
hàm số Cho tam giác
|
|
Gọi
I trung điểm B ;C
Gọi
J trung điểm A ;I
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn Tâm J trung điểm AI và R = MJ/4
|
0 ;5
0 ;5 0 ;5
0 ;5
|
Câu
5 ( 4 điểm )
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,
cho hình vuông ABCD.
Trên
các cạnh AB,
AD lấy
hai điểm E
và
F
sao
cho AE
= AF. Gọi
H
là
hình chiếu vuông góc của A
trên
BF.
Giả
sử
|
|
*
Gọi
Suy
ra
* Gọi
I
là
tâm của hình chữ nhật BCME,
suy
ra
Tam
giác MHB
vuông
tại H
nên
Từ (1) và (2) suy ra tam giác HEC vuông tại H *Ta
có:
|
0 ;5 0 ;5 0 ;5 0 ;5 0 ;5
0 ;5 0 ;5 0 ;5 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ![]()
ĐỀ CHÍNH THỨC |
ĐỀ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TOÁN- LỚP 10 Thời gian làm bài:150 phút, không kể thời gian giao đề.
|
Câu 1 (5 điểm).
Giải hệ phương trình sau:
Câu 2 (3 điểm).
Cho
các số thực a,
b, x, y
thoả mãn điều kiện
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
Câu 3 (3 điểm).
Cho tam giác ABC có các góc A, B thỏa điều kiện:
.
Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
Câu 4 (3 điểm).
Cho tứ giác lồi ABCD. Xét M là điểm tùy ý. Gọi P, Q, R, S là các điểm sao cho:
;
;
;
.
Tìm vị trí của điểm M sao cho PA = QB = RC = SD.
Câu 5: (4 điểm)
Trong
mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho tam giác
cân tại
có phương trình hai cạnh là
,
điểm
thuộc đoạn thẳng
.
Tìm tọa độ điểm
sao cho
có giá trị nhỏ nhất.
-------------------HẾT---------------------
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
|
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
Câu 1: |
a)Giải hệ phương trình:
|
|
* Điều kiện: x + y > 0 |
0,5 |
|
* (1) Û (x2 + y2)(x + y) + 8xy = 16(x + y) Û [(x + y)2 – 2xy ] (x + y) – 16(x + y) + 8xy = 0 Û (x + y)3 – 16(x + y) – 2xy(x + y) + 8xy = 0 Û (x + y)[(x + y)2 – 16] – 2xy(x + y – 4) = 0 Û (x + y – 4)[(x + y)(x + y + 4) – 2xy] = 0 |
1
0,5
|
|
Û
|
0,5 |
|
Từ (3) Þ x + y = 4, thế vào (2) ta được: x2
+ x – 4 = 2 Û
x2
+ x – 6 = 0 Û
|
0,5 |
|
(4) vô nghiệm vì x2 + y2 ≥ 0 và x + y > 0. |
0,5 |
|
Vậy hệ có hai nghiệm là (–3; 7); (2; 2) |
0,5 |
|
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
Câu 2: |
Cho
các
số
thực
Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
|
|
Viết
lại
|
0,5 |
|
Đặt
|
1,5 |
|
Suy
ra
|
0,5 |
|
Vậy
|
0,5 |
|
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
Câu 3: |
Cho tam giác ABC có các góc A, B thỏa điều kiện : sin Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều. |
|
Ta
có: sin( 1 0
|
1 |
|
Từ
sin( Suy
ra : 2sin( Hay
cos( |
0,5 |
|
Kết
hợp với sin( Do
đó: 2 sin( |
0,5 |
|
Vì
vậy nếu sin(
Vậy tam giác ABC là tam giác đều. |
1 |
|
NỘI DUNG |
ĐIỂM |
|
|
Câu 4: |
Cho tứ giác lồi ABCD. Xét M là điểm tùy ý. Gọi P, Q, R, S là các điểm sao cho
Tìm vị trí của điểm M sao cho PA = QB = RC = SD.
|
|
|
|
Giả sử có điểm M thỏa bài toán. Gọi G là điểm sao cho
|
0,5 |
|
||
Từ
Tương
tự
|
0,5 |
|
||
Do
đó PA
= QB = RC = SD
|
0,5 |
|
||
Nếu
ABCD
là tứ giác nội tiếp được trong đường tròn tâm O
thì G
trùng O
và M
là điểm duy nhất xác định bới
|
1 |
|
||
Nếu ABCD không phải là tứ giác nội tiếp được trong đường tròn thì không tồn tại điểm M. |
0,5 |
|
||
C |
|
|||
- Phương trình các đường phân giác góc A là
-
Do Δ của
góc
|
|
|||
-
Phương
trình
cạnh
Tọa
độ
Tọa
độ
Khi
đó
|
|
Sở GD &ĐT Quảng Nam
Trường THPT Nguyễn Khuyến ĐỀ THI OLYMPIC TOÁN 10
Năm học 2016- 2017
Câu 1: (5 điểm)
a/ Giải phương trình:
b/ Giải hệ phương trình:
Câu
2: ( 4 điểm)
Cho hàm số:
(P).
a/ Khảo sát chiều biến thiên và vẽ đồ thị (P)
b/ Xác định điểm M thuộc (P) để OM ngắn nhất.
c/ CMR: Khi OM ngắn nhất thì đường thẳng OM vuông góc với tiếp tuyến tại M của (P).
Câu 3 (3 điểm).
a/ Cho tứ giác lồi ABCD. Xét M là điểm tùy ý. Gọi P, Q, R, S là các điểm sao cho:
;
;
;
.
Tìm vị trí của điểm M sao cho PA = QB = RC = SD.
b/ Xét dạng tam giác ABC
thỏa mãn:
Câu 4: ( 4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC nhọn . Đường thẳng chứa đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A và đường thẳng BC có phương trình lần lượt là: 3x+5y-8=0 và x-y-4=0. Đường thẳng đi qua A vuông góc với BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là D(4;-2) . Viết phương trình các cạnh AB, AC biết hoành độ điểm B lớn hơn 3
Câu 5:
(4 điểm) Cho ba số a, b, c khác 0. Chứng minh:
-----------------------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài |
Đáp án |
điểm |
1.a |
Điều kiện: x ≥ -2 ∙Với x = -2, không thỏa mãn phương trình. ∙Với
x > -2, phương trình tương đương
Đặt
Phương
trình trên trở thành: 3u2
- 10u +3 = 0
u = 3 hay u =
∙ Với
u = 3 ta được :
∙ Với
u =
So
sánh với điều kiện, ta được nghiệm của phương
trình là:
|
0.25 0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25 |
1.b
|
Ta
có: (1)
Với x = y: Thay vào (2) ta được x = y = 2 Với
x = 4y:
Thay vào (2) ta được
Vậy hệ trên có nghiệm
:
|
1
0.75 1 0.25 |
2 a/(1 đ) |
+Txđ + Tọa độ đỉnh +Trục đối xứng + Bảng biến thiên +Sự biến thiên + Bảng giá trị + Vẽ đồ thị |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
2.b (1đ) |
+
+
+
+
khi
và chỉ khi :
+
Có 2 điểm M cần tìm là:
|
0,25
0;25
0,25
0,25 |
2.c (2đ) |
+Tại điểm
+Tìm
được hệ số góc của đường thẳng
+
Tìm được hệ số góc của tiếp tuyến tại đểm
+
Suy ra được :
+
Tương tự tại điểm
|
0,5 đ
0,75đ 0,25
0,5 |
Câu3a 1,5đ |
.Giả sử có điểm M thỏa bài toán. Gọi G là điểm sao cho
Từ
Tương
tự
Do
đó PA = QB = RC =
SD
Nếu
ABCD
là tứ giác nội tiếp được trong đường tròn tâm O
thì G
trùng O
và M
là điểm duy nhất xác định bởi
Nếu ABCD không phải là tứ giác nội tiếp được trong đường tròn thì không tồn tại điểm M. |
0,25
0,25 0,25
0,5 0,25
|
Câu 3b 1,5đ |
Do
đó
Vậy tam giác cân và có góc 600 nên là tam giác đều. |
0,5
0,25
0,25
0,25 0,25 |
Câu4 4đ |
+ Tìm được
trung điểm M của BC là :
+ Phương trình của đường thẳng AD đi qua D và vuông góc với BC : x+y-2=0 + A là giao điểm của AD và AM : A(1;1) +
Gọi N là trung điểm của AD :
+ Phương trình đường trung trực của AD là (a) : x-y-3=0 + Phương trình đường trung trực của BC là (b) : x+y-3=0 +
Goi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Suy
ra I là giao của (a) và (b) : I(3;0) và IA= + Phương trình dường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có dạng: (C)
:
+Tọa độ của B,C là giao của (C) và đường thẳng BC . Vì hoành độ của B lớn hơn 3 nên B(5;1) C(2;-2)
|
0,25
0,5
0,25 0,5 0,5 0,5
0,5
0,5 0,5 |
Câu 5 (4đ) |
Áp dụng BĐT Cô–si, ta có:
Cọng (1) , (2) và (3) theo vế ta được đpcm
|
1đ
1đ
1đ
1đ
|
SỞ
GD&ĐT
QUẢNG NAM TRƯỜNG
THPT SÀO NAM
----------------///--------------
KỲ
THI OLYMPIC 24 – 3 Môn:
Toán 10. Năm
học 2016-2017 Thời
gian: 150 phút ( không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (5 điểm)
a/
Giải phương trình
b/
Giải hệ phương trình
Câu 2: (2 điểm)
a/
Cho hàm số
Tìm m để hàm số trên có tập xác định D = R
b/
Cho hàm số
có đồ thị (C) và đường thẳng d:
.
Tìm m để d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
độ dài AB bằng
.
Câu 3: (4 điểm)
a/
Cho
và
. Chứng minh rằng:
b/
Cho
và
.
Tìm giá trị lớn nhất của
Câu 4: (2điểm)
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi M là điểm di động trên đường chéo AC. Kẻ ME vuông góc AB tại E và kẻ MK vuông góc BC tại K. Xác định vị trí M trên AC để diện tích tam giác DEK đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5: (3 điểm)
Cho
tam giác ABC có A
;
trực tâm H
và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là I
.
Tìm toạ độ các đỉnh B; C
Câu 6: (3 điểm)
Cho
tam giác ABC nhọn và G là điểm bất kỳ trong tam giácABC;
qua G vẽ các tia vuông góc với BC, CA, AB lần lượt cắt
các cạnh đó tại D, E, F. Trên các tia GD, GE, GF lấy các
điểm
sao cho
. Gọi H là điểm đối xứng
qua G.
a/ CMR: HB’ song song với GC’
b/
Chứng minh G là trọng tâm tam giác
--------------- Hết------------------
ĐÁP ÁN
Nội dung |
Điểm |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1: a/ (2 điểm) Điều
kiện:
Đặt
Pt
thành:
Giải
ra
|
0.25 0.25
0.25
0.5 0.25
0.5 |
* Xét m= 1 bpt thành 3>0
*
Xét
ycbt
Vậy:
|
0.25
0.25
0.25 |
Câu 2b (2điểm) Pthđgđ
(C)
cắt d tại 2 điểm pb
Gọi
|
0.25
0.25
0.25 0.25 0.5
0.25 0.25
|
||
Câu 1b/ 3điểm Điều
kiện
Hệ
pt thành
Đặt
Hệ
thành
Với
Với
|
0.25
0,5
0,5
0.25
0.5
0.5
0.25
0.25
|
||
Câu 3 a (2điểm)
mà
|
0.5
0.5
0.25
0.75 |
||
Câu 2:a/ (1điểm) Hs
có TXĐ D = R
|
0.25 |
||
Câu 3b: 2điểm
Đặt
Điều
kiện:
Lập
bảng biến thiên
|
0.5
0.5
0.25 0.5
0.25 |
Câu 6 a: 2điểm
Ta
có
G H =GA’ nên ta có
Từ (1) và (2) suy ra
Mà
|
0.25
0.5
0.25 0,25 0,25 0.25 0.25 |
Câu 4: 2điểm Đặt
+
Ta
có
Suy ra M là trung điểm AC. |
0.5
0.25 0.25
0.5
0.25
0.25 |
||
Câu 6b: 1 điểm Chứng minh tương tự câu a
------------Hết-------------
|
0.25 0.25 0.25 0.25 |
||
Câu 5: 3điểm Gọi
Chứng
minh được
Gọi
M là tâm hbh
Ph
trình BC:
Giải
hệ
Tìm
được
Hoặc
|
0.25
0.5
0.25 0.5
0.25
0.5
0.5
0.25 0.25 |
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH
ĐỀ ĐỀ NGHỊ |
KỲ THI OLYMPIC 24/3 NĂM HỌC 2016-2017 ĐỀ THI MÔN: TOÁN 10 - THPT
|
Câu
1 (2 điểm). Tìm
tất cả các giá trị của tham số
để hàm số sau có tập xác định là
Câu 2 (6 điểm).
a)
Giải phương trình
b)
Giải hệ phương trình:
Câu
3 (2 điểm).
Cho (P): y = 2x2
– 2x + 1 có đỉnh I và đường thẳng d: y = m.
Tìm tất cả các giá trị của
để đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A,
B sao cho tam giác IAB vuông.
Câu 4 (7,0 điểm).
a)
Cho tam giác ABC có AB = 10, AC = 4 và
.
Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = 6 và điểm
E trên tia đối của tia AC sao cho AE = x. Tìm x để BE là
tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE.
b)
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,
cho hình chữ nhật
có
,
điểm
nằm
trên đường thẳng
.
Gọi giao điểm của đường tròn tâm
bán kính
với đường thẳng
là
.
Hình chiếu vuông góc của
trên đường thẳng
là điểm
Tìm tọa độ các điểm
c)
Cho tam giác
không vuông với độ dài các đường cao kẻ từ đỉnh
lần lượt là
,
độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh
là
. Tính
, biết
Câu
5 (3,0 điểm).
Cho
là
độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 3. Chứng
minh rằng:
.
Đẳng thức xảy ra khi nào?
------Hết------
ĐÁP ÁN
Câu |
ý |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 |
(2,0đ) |
+ Hs có tập xác định R
+ TH1: m = 1 f(x)
= 4 > 0
Do đó m = 1 thỏa đề. + TH2: m ≠ 1 f(x)
> 0
+ Kết
luận:
|
0.25 0,25
0.5
0.5 0.5
|
|
|
|
|
Câu 2 |
1. (2,5đ) |
Đk:
Pt đã cho tương đương với
Vậy:
Tập nghiệm của phương trình: S =
|
0.5
0.5 0.5
0.5 0.5 |
|
2. (3.5đ) |
+ y = x, thế vào pt(2):
y = x = 0.
+ y = 2x – 1, thế vào
(2):
+ Kết luận: |
1,0
1,0
1,0
0.5
|
Câu 3 |
(2đ) |
Cho
(P): y = 2x2
– 2x + 1 có đỉnh I và đường thẳng d: y = m.
Tìm tất cả các giá trị của
+ PT hoành độ giao điểm của (P) và d: 2x2 – 2x + 1 – m = 0 (*). + Đường thẳng d cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B
+
Ta có I( Tam
giác IAB vuông tại I khi và chỉ khi
+ Kết luận: m = 1 |
0.25
0.25
0.5
0,5
0,5 |
|
|
|
|
Câu 4 (7.0đ) |
a) (2đ)
b) (3đ)
c) (2đ)
|
+ Tính BE2 = x2 – 10x + 100 + BE là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE khi BE2 = BA.BD = x2 – 10x + 100 = 10(10 + 6)
Giải tìm được x =
Gọi
CN
có véc tơ pháp tuyến
Tọa độ C
thỏa mãn hệ
Do
Phương
trình
Vậy
Vẽ đường
cao BM
và CN
của tam giác ABC
(
Bốn điểm
Áp dụng định lý cosin trong tam giác EKF ta được :
|
0.5
1,0
0,5
0,5
1,0
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5 |
Câu 5 (3.0đ) |
|
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
Ta
chứng minh
Thật
vậy,
do
Tương
tự, ta cũng được
Từ (1), (2) và (3) ta được:
Đẳng
thức xảy ra khi và chỉ khi
|
0.5
0.5 0.5 0,5
0,5 0.5 |
Lưu ý: Các cách giải khác, nếu đúng thì cho điểm tương đương như trên
----------- HẾT-------------
Ngoài Top 10 Đề Thi HSG Toán 10 Cấp Trường (Phần 1) Có Đáp Án – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Top 10 Đề Thi HSG Toán 10 Cấp Trường (Phần 1) Có Đáp Án là bộ tài liệu tuyệt vời cho các học sinh lớp 10 muốn ôn tập và nâng cao kỹ năng toán học của mình. Bộ tài liệu này gồm 10 đề thi HSG (Học Sinh Giỏi) toán 10 cấp trường, được lựa chọn kỹ càng từ các kỳ thi HSG toán chất lượng và uy tín.
Mỗi đề thi đi kèm với đáp án chi tiết, cho phép học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình. Ngoài ra, các đáp án cũng đi kèm với lời giải chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ cách giải quyết từng bài toán và cách áp dụng các kiến thức toán học vào thực tế.
Các đề thi trong bộ tài liệu bao gồm nhiều dạng bài tập khác nhau như đại số, hình học, giải tích và xác suất. Độ khó của các đề thi được đánh giá cao, giúp học sinh rèn luyện khả năng tư duy logic, phân tích vấn đề và giải quyết các bài toán phức tạp.
Top 10 Đề Thi HSG Toán 10 Cấp Trường (Phần 1) Có Đáp Án sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức toán học, rèn luyện kỹ năng giải quyết bài toán và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi HSG toán cấp trường. Bộ tài liệu này là nguồn tư liệu quý giá để học sinh rèn luyện, tự tin và thành công trong học tập toán học.