Make a fuss là gì? Định nghĩa và cách dùng trong câu tiếng Anh
Make a fuss là gì? Trang tài liệu dịch nghĩa và hướng dẫn sử dụng Make a fuss trong câu tiếng Anh.
Make a fuss là gì?
Khái niệm: “Make a fuss” trong tiếng Anh có nghĩa là làm ồn ào, làm om sòm, phàn nàn hoặc làm vấn đề trở nên lớn hơn nó thực sự là.
Từ này có thể được sử dụng để miêu tả hành động của một người khi họ quá phấn khích hoặc quá lo lắng về một vấn đề, và có thể gây ra sự chú ý không cần thiết hoặc làm phiền người khác.
Ví dụ:
- Don’t make a fuss about it, it’s just a small scratch. (Đừng làm om sòm về nó, chỉ là một vết xước nhỏ thôi.)
- She always makes a fuss when we’re running late. (Cô ấy luôn luôn làm ồn ào khi chúng tôi đi muộn.)
- He made a big fuss about not getting the promotion he wanted. (Anh ta đã làm nhiều om sòm về việc không được thăng chức như ý muốn.)
Từ đồng nghĩa
- make a fuss of/over someone = to pay a lot of attention to: tỏ vẻ quan tâm, quá chú ý
Ví dụ:
- She made a fuss of/over me: Cô ấy tỏ vẻ quan tâm tôi
- He always makes a fuss of his grandchildren.: Ông ấy quá quan tâm đến cháu của ông
- Make a fuss/kick up a fuss about something: cẳn nhằn về 1 điều gì đó
Ví dụ: It’s nothing to make a fuss about.
Giới từ đi sau Make a fuss tạo ra cụm từ nhiều nghĩa khác
make a fuss of/ over someone = to pay a lot of attention to: Quá chú ý, tỏ vẻ quan tâm.
Ví dụ:
- He always makes a fuss of his grandchildren. (Ông ấy luôn quá quan tâm đến những đứa cháu của mình).
- He made a fuss of/ over me. (Anh ấy đã tỏ vẻ quan tâm tôi).
Make a fuss/ kick up a fuss about something: Cằn nhằn về một điều gì đó.
Ví dụ: It’s nothing to kick up a fuss about thing. (Không có gì phải cằn nhằn về điều đó cả).
make a fuss about/ over = show unnecessary nervousness or excitement: Thể hiện sự lo lắng hoặc phấn khích không cần thiết.
Ví dụ:
- Please don’t make a fuss over such a thing. (Làm ơn đừng quá lo lắng chuyện như vậy.)
- She made a tremendous fuss about it. (Cô ấy đã quá phấn khích về chuyện đó).
make a fuss over|fuss|make có 3 nghĩa:
- To quarrel about something or someone: Cãi nhau về điều gì đó hoặc ai đó.
Ex: I want your kids to stop making a fuss about who gets the drumstick. (Tôi muốn các con của bạn đừng cãi nhau về việc ai có được dùi trống).
- To be excessively concerned about someone or something, worry: Quan tâm quá mức đến ai đó hoặc điều gì đó, lo lắng
Ex: Let’s not fuss over such an insignificant problem! (Đừng lo lắng về một vấn đề tầm thường như vậy!).
- To show exaggerated care or preoccupation about a person or an animal: Để thể hiện sự quan tâm hoặc bận tâm quá mức về một người hoặc một con vật.
Ex: Aunt Hermione is constantly fussing over her old lapdog. (Dì Hermione liên tục bận tâm quá mức vì con chó cưng cũ của mình).