Docly

Ex là gì? Từ viết tắt ex trong tiếng Anh?

Ex là gì?

“ex” trong trường hợp là từ viết tắt thì thường được hiểu là từ viết tắt của “example” có nghĩa tiếng việt là “ví dụ”

Trong một số trường hợp khác “ex” đi kèm với một số từ khác mang nghĩa là “cũ”

  • ex-boyfriend: bạn trai cũ.
  • ex-girlfriend: bạn gái cũ.
  • ex-wife: vợ cũ.
  • ex-husband: chồng cũ.
  • my ex: người yêu cũ của tôi.
  • ex warehouse: nhà kho cũ.
  • ex stock: cổ phiếu cũ.

Một số ngoại lệ khi “ex” là từ viết tắt, tuy hiếm gặp nhưng cũng có thể nhằm tránh phân biệt nhầm với mạo từ:

  • ex = exercise(s) = bài tập về nhà.
  • ex  = exciter = người xúi giuc (dễ nhầm sang xe Exciter)
  • ex VAT = excluding VAT = chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (cẩn thận nhầm nghĩa “cũ” của mạo từ).
  • Extra: Thêm, phụ.
  • Exponential function: Hàm mũ (Toán học).
  • Explosion-protected: Chống cháy nổ (Vật lý).
  • Express: Vận chuyển nhanh.
  • Exchange: Sự trao đổi.
  • Excellent: Xuất sắc.
  • Executive: Điều hành hoặc vận hành.
  • Expert: Chuyên gia.
  • Extension: Sự mở rộng/phần thêm, tiện ích mở rộng (trình duyệt web).
  • Export: Xuất khẩu.
  • Extinction: Sự tuyệt chủng.
  • Exception: Ngoại trừ, ngoại lệ.
  • Excess: Vượt quá, số dư, quá mức.
  • Exhibit: Triển lãm hoặc truy tố (pháp luật).
  • Experimental: Thử nghiệm, thực nghiệm.
  • Existing: Hiện có, hiện tại.
  • Exodus: Di dân, di cư.
  • Exempt: Miễn trừ, tha cho.
  • Execute: Thi hành hoặc hành hình.
  • Excursion: Tham quan, du ngoạn…

Ngoài “ex” bạn có thể tham khảo thêm một số mạo từ viết tắt dưới đây: