Bộ Đề Thi Toán Violympic Lớp 2 Vòng 1 Đến 10 Năm 2019-2020 Có Lời Giải Chi Tiết – Tài Liệu Lớp 2
Bộ Đề Thi Toán Violympic Lớp 2 Vòng 1 Đến 10 Năm 2019-2020 Có Lời Giải Chi Tiết – Tài Liệu Lớp 2 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Toán Violympic là một cuộc thi toán hấp dẫn và có uy tín dành cho học sinh. Để giúp học sinh lớp 2 nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải toán, Bộ Đề Thi Toán Violympic Lớp 2 Vòng 1 Đến 10 năm 2019-2020 cùng lời giải chi tiết là một tài liệu quý giá và đáng tin cậy.
Bộ đề thi Toán Violympic Lớp 2 Vòng 1 Đến 10 năm 2019-2020 cùng lời giải chi tiết là một nguồn tài liệu chất lượng, được thiết kế để đáp ứng yêu cầu của cuộc thi. Bộ đề này bao gồm các câu hỏi từ đơn giản đến phức tạp, giúp học sinh làm quen với cấu trúc và yêu cầu của đề thi Violympic. Lời giải chi tiết kèm theo mỗi đề thi giúp học sinh hiểu rõ cách giải và đưa ra kết quả chính xác.
Bên cạnh việc rèn luyện kỹ năng giải quyết bài toán, Bộ Đề Thi Toán Violympic Lớp 2 Vòng 1 Đến 10 năm 2019-2020 cùng lời giải chi tiết còn giúp học sinh phát triển tư duy logic và khả năng suy luận. Các câu hỏi trong đề thi đòi hỏi học sinh suy nghĩ sáng tạo và áp dụng kiến thức vào thực tế. Qua việc làm bài và đọc lời giải, học sinh có cơ hội mở rộng phạm vi kiến thức và nâng cao kỹ năng toán học của mình.
Tuy nhiên, Bộ Đề Thi Toán Violympic Lớp 2 Vòng 1 Đến 10 năm 2019-2020 cùng lời giải chi tiết chỉ là một công cụ hỗ trợ trong quá trình ôn tập và rèn luyện. Học sinh cần nhớ rằng, quá trình học tập đòi hỏi sự kiên nhẫn, quyết tâm và sự nỗ lực từ bản thân. Việc tham khảo và làm bài trên bộ đề thi chỉ là bước đầu, quan trọng nhất là học sinh hiểu rõ kiến thức, áp dụng vào thực tế và rèn luyện kỹ năng toán một cách liên tục và có hệ thống.
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
NĂM 2019-2020
ĐỀ THI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 2 NĂM 2019-2020
VÒNG 1
BÀI THI SỐ 1. SẮP XẾP
56 + 23 |
25 + 8 |
22 + 63 |
Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số khác nhau |
Số lớn nhất có 2 chữ số |
Số liền sau của 25 |
12 + 5 |
38 + 2 |
30 + 26 |
20 + 32 |
32 + 61 |
3 + 0 |
Số bé nhất có 1 chữ số |
21 + 51 |
Số liền trước của 47 |
11 + 51 |
13 + 9 |
23 + 20 |
Tổng của 25 và 43 |
Tổng của 30 và 40 |
Số bé nhất có 2 chữ số |
18 + 40 |
50 + 4 |
32 + 44 |
25 + 24 |
Số bé nhất có 3 chữ số |
Tổng của 23 và 59 |
26 + 62 |
|
|
BÀI THI SỐ 2 – ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Số liền trước số lớn nhất có 2 chữ số là: ………..
Câu 2: Cho 4dm 5cm = ……….cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: …….
Câu 3: 57 + 22 = ….
Câu 4: Tính: 36 + 3 = ………
Câu 5: Cho 48 = …. + 26. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………
Câu 6: Nhà An trồng 18 cây cam và 31 cây bưởi. Hỏi nhà AN trồng bao nhiêu cây?
Trả lời: Nhà An trồng …………..cây
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 35dm – 8dm = ………..dm
Câu 8: Tổng của 48 và 21 là: …..
Câu 9: Cho: 2dm + ………cm = 32cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu 10: Sợi dây thứ nhất dài hơn sợi dây thứ hai 11cm, biết sợi dây thứ hai dài 29cm. Hỏi sợi dây thứ nhất dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Trả lời: Sợi dây thứ nhất dài ………….dm
Câu 11: Tính: 2dm + 4dm = ….
a) 25dm b) 6dm c) 60dm d) 6cm
Câu 12: Tổng của 33 và 26 là: ………….
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 35dm – 8dm = ………dm
Câu 14: Trong phép cộng có tổng bằng 38, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 8 điểm thì tổng mới là…………….
Câu 15: Cho: 24cm + 32cm > ………cm + 55cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…………..
Câu 16: Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 9 là……….
BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC
Câu số 1: Tính: 4 + 50 = ………
Câu số 2: Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
Trả lời: Có ………….số có 1 chữ số.
Câu số 3: Nếu hôm nay là thứ hai ngày 20 tháng 8 thì hôm qua là ngày ….. tháng 8.
Câu số 4: Số liền trước của số 89 là…………….
Câu số 5. Cho: 38 = 20 + …. + 10. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là………
Câu số 6: Bạn Sơn có 20 viên bi. Bạn Hà có 26 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Cả hai bạn có ……………….viên bi.
Câu số 7: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 90 + 4 ………94
Câu số 8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 56?
Trả lời: Có tất cả ……………..số tự nhiên nhỏ hơn 56.
Câu số 9: Số nhỏ hơn 80 nhưng lơn hơn 78 là: ……………
Câu số 10: Tính: 48dm – 5dm = …………….dm.
Câu số 11: Số gồm 9 chục và 9 đơn vị ………………
Câu số 12: Số liền trước của số 50 là…….
Câu số 13: Có tất cả ………..số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8.
Câu số 14: Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là ………
Câu số 15: Cho: 75 - ….. = 65. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là………
Câu số 16: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 24 và nhỏ hơn 69?
Trả lời: Số số thỏa mãn đề bài là………………
Câu số 17: Một khúc gỗ dài 98cm, bố cưa đi 8cm. vậy khúc gỗ còn lại dài là…..cm
Câu số 18: Một khúc gỗ dài 97 cm, lần thứ nhất bố cưa đi 25cm, lần thứ hai bố cưa đi 52cm. vậy khúc gỗ đã gắn đi….. cm.
Câu số 19: Đoạn thẳng AB dài 12cm, đoạn thẳng AB dài bằng đoạn thẳng CD. Vậy cả hai đoạn thẳng dài…………cm
Câu số 20: An cân nặng 27kg, Bình cân nặng 31kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Trả lời: Cả hai bạn cân nặng …………….kg.
Câu số 21: Có bao nhiêu số có 2 chữ số?
Trả lời: Có ……….số có 2 chữ số
Câu số 22: Một cửa hàng buổi sáng bán được 14 xe đạp. Buổi chiều bán được 23 xe đạp. Hỏi hai buổi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu xe đạp?
Trả lời: Hai buổi cửa hàng bán được …………xe đạp.
Câu số 23: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn
Trả lời: Có ………………số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86
Câu số 24: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là …………..
Câu số 25: Tính: 16dm + 2dm = ……………..dm.
Câu số 26: Tìm số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12, 20.
Trả lời: Số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12, 20 là ……………
Câu số 27: 18 + 40 = …………..
Câu số 28: Số lớn hơn 85 nhưng nhỏ hơn 87 là…………….
Câu số 29: Tính: 69 – 9 – 30 = …………
Câu số 30: 55 – 24 = ………….
Câu số 31: Tính: 87 – 72 = ………
Câu số 32: 13 + ………….= 46
Câu số 33: Hiện nay Mai 8 tuổi còn bố Mai 40 tuổi. Tính tổng số tuổi của hai bố con Mai.
Trả lời: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Mai là ………….tuổi
Câu số 34: Hiện nay bố An 41 tuổi, còn mẹ An 35 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố An và mẹ An.
Trả lời: Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là ……………..tuổi.
Câu số 35: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46?
Trả lời: Có tất cả …………..số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46.
Câu số 36: Hình vẽ sau có ………. hình chữ nhật
Câu số 37: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 86 ……….. 68
Câu số 38: 34 - 13 = …………………
Câu số 39: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58?
Trả lời: Có tất cả ………..số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58.
Câu số 40: 76 - 35 =…………
Câu số 41: Nếu hôm qua là ngày 8 tháng 7 thì ngày mai là ngày ……… 7.
Câu số 42: 12 + 45 = …………
Câu số 43: Tính: 68 – 26 = ….
Câu số 44: Tìm số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47.
Trả lời: Số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47 là ……….
Câu số 45: 22 + 14 = …….
Câu số 46: Số gồm 8 chục và 9 đơn vị:………….
Câu số 47: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 81?
Trả lời: Có tất cả ……………..số tự nhiên nhỏ hơn 81.
Câu số 48: Số liền sau của 29 là……………
Câu số 49: Tính: 14 + 83 = ………..
Câu số 50: 62 + 7 – 21 = ……….
Câu số 51: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37?
Trả lời: Có tất cả ………….. số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37.
Câu số 52: Tìm số bé nhất trong các số 38, 29, 26, 41, 35, 44.
Trả lời: Số bé nhất trong các số 38, 29, 26, 41, 35, 44 là………..
Câu số 53: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79?
Trả lời: Có ……………số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79.
Câu số 54: ….. + 32 = 57
Câu số 55: Cho 46 = ….. + 10 + 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là………
Câu số 56: Hãy cho biết từ số 24 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 24 đến số 78 có tất cả ………..số tự nhiên.
Câu số 57: Trong vườn có 4 chục cây cam và 35 cây bưởi. vậy trong vườn có…..cây
Câu số 58: Số gồm 5 chục và 6 đơn vị là: …….
Câu số 59: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là………
Câu số 60: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 46 ……… 49
Câu số 61: 25 + 24 = ……….
Câu số 62: Có tất cả ……… số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 6.
Câu số 63: Có bao nhiêu số từ số 6 đến số 68?
Trả lời: Có …………..số
Câu số 64: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 23cm + 32cm = ….cm
Câu số 65: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68?
Trả lời: Có tất cả ……….số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68.
Câu số 66: Tính: 96 – 76 + 40 = …….
Câu số 67: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số bằng 5 là….
Câu số 68: Tìm số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38.
Trả lời: Số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38 là…………….
Câu số 69: Số liền sau của số 80 là………….
Câu số 70: Hãy cho biết từ số 31 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 31 đến số 78 có tất cả …………..số tự nhiên.
Câu số 71: Số liền sau của 70 là……………
Câu số 72: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 78cm – 24cm = ………cm
Câu số 73: Hình vẽ sau có …………hình tam giác
Câu số 74: 68 – 17 = …
Câu số 75: Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 12 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 16 phiếu khen. Vậy cô đã cho đi……………...phiếu khen.
Câu số 76: Cho: 27 + ………. = 67. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………
Câu số 77: Số liền sau của số lớn nhất có 1 chữ số là: ………
Câu số 78: Hãy cho biết từ số 35 đến số 86 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 35 đến số 86 có tất cả ……………số tự nhiên.
Câu số 79: ….. + 12 = 50
Câu số 80. Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là……….
HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI THI SỐ 1. SẮP XẾP (từ trái sang phải, từ trên xuống dưới)
Số bé nhất có 1 chữ số = 0 |
3 + 0 = 3 |
Số bé nhất có 2 chữ số = 10 |
12 + 5 = 17 |
13 + 9 = 22 |
Số liền sau của 25 = 26 |
25 + 8 = 33 |
17 + 18 = 35 |
38 + 2 = 40 |
23 + 20 = 43 |
Số liền trước của 47 = 46 |
25 + 24 = 49 |
20 + 32 = 52 |
50 + 4 = 54 |
30 + 26 = 56 |
18 + 40 = 58 |
11 + 51 = 62 |
Số liền sau của 64 = 65 |
Tổng của 25 và 43 = 25 + 43 = 68 |
Tổng của 30 và 40 = 70 |
21 + 51 = 72 |
32 + 44 = 76 |
56 + 23 = 79 |
Tổng của 23 và 59 = 82 |
22 + 63 = 85 |
26 + 62 = 88 |
32 + 61 = 93 |
Số lẻ lớn nhất có 2 chữ số khác nhau = 97 |
Số lớn nhất có 2 chữ số = 99 |
Số bé nhất có 3 chữ số = 100 |
|
|
BÀI THI SỐ 2 – ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Số liền trước số lớn nhất có 2 chữ số là: ………..
Hướng dẫn
Số lớn nhất có 2 chữ số là 99.
Số liền trước số 99 là 98.
Điền 98
Câu 2: Cho 4dm 5cm = ……….cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: …….
Điền 45
Câu 3: 57 + 22 = ….
Điền 79
Câu 4: Tính: 36 + 3 = ………
Điền 39
Câu 5: Cho 48 = …. + 26. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 48 – 26 = 22
Điền 22
Câu 6: Nhà An trồng 18 cây cam và 31 cây bưởi. Hỏi nhà An trồng bao nhiêu cây?
Trả lời: Nhà An trồng …………..cây
Hướng dẫn
Nhà An trồng số cây là: 18 + 31 = 49 (cây)
Điền 49
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 35dm – 8dm = ………..dm
Điền 27
Câu 8: Tổng của 48 và 21 là: …..48 + 21 = 69
Điền 69
Câu 9: Cho: 2dm + ………cm = 32cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …
Hướng dẫn
2dm + ………cm = 32cm
20cm + …….. cm = 32cm
………cm = 32cm – 20cm
……….cm = 12cm
Điền 12
Câu 10: Sợi dây thứ nhất dài hơn sợi dây thứ hai 11cm, biết sợi dây thứ hai dài 29cm. Hỏi sợi dây thứ nhất dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Trả lời: Sợi dây thứ nhất dài ………….dm
Hướng dẫn
Sợi dây thứ nhất dài là: 11 + 29 = 40 (cm) = 4dm
Điền 4
Câu 11: Tính: 2dm + 4dm = ….
a) 25dm b) 6dm c) 60dm d) 6cm
Chọn b
Câu 12: Tổng của 33 và 26 là: ………….33 + 26 = 59
Điền 59
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 35dm – 8dm = ………dm
Điền 27
Câu 14: Trong phép cộng có tổng bằng 38, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 8 điểm thì tổng mới là…………….
Hướng dẫn
Trong phép cộng nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm bao nhiêu đơn vị thì tổng mới tăng bấy nhiêu đơn vị.
Vậy tổng mới là: 38 + 8 = 46
Điền 46
Câu 15: Cho: 24cm + 32cm > ………cm + 55cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…………..
Hướng dẫn
Ta có: 24cm + 32cm = 56cm > 55cm.
Nếu …. Lớn hơn hoặc bằng 1 thì …..cm + 55cm sẽ lớn hơn hoặc bằng 56cm (không thỏa mãn). Vậy …..= 0
Điền 0
Câu 16: Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 9 là……….
Hướng dẫn
Cách 1: Ta có: 9 = 9 + 0 = 1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 4 + 5.
Các số viết được là: 90; 18; 81; 27; 72; 36; 63; 45; 54
Vì 18 < 27 < 36 < 45 < 54 < 63 < 72 < 81 < 90 nên số thỏa mãn là 18
Cách 2: Để số cần tìm bé nhất thì chữ số hàng chục là 1.
Chữ số hàng đơn vị là: 9 – 1 = 8
Số cần tìm là: 18.
Điền 18
BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC
Câu số 1: Tính: 4 + 50 = ………
Điền 54
Câu số 2: Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
Trả lời: Có ………….số có 1 chữ số.
Hướng dẫn
Các số có 1 chữ số là: 0, 1, 2, …, 9 và có: 9 – 0 + 1 = 10 (số)
Điền 10
Câu số 3: Nếu hôm nay là thứ hai ngày 20 tháng 8 thì hôm qua là ngày ….. tháng 8.
Điền 19
Câu số 4: Số liền trước của số 89 là…………….
Điền 88
Câu số 5. Cho: 38 = 20 + …. + 10. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là………
Điền 8
Câu số 6: Bạn Sơn có 20 viên bi. Bạn Hà có 26 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Cả hai bạn có ……………….viên bi.
Hướng dẫn
Cả hai bạn có số viên bi là: 20 + 26 = 46 (viên)
Điền 46
Câu số 7: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 90 + 4 ………94
Điền =
Câu số 8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 56?
Trả lời: Có tất cả ……………..số tự nhiên nhỏ hơn 56.
Hướng dẫn
Các số tự nhiên nhỏ hơn 56 là: 0, 1, …., 55 và có: 55 – 0 + 1 = 56 (số)
Điền 56
Câu số 9: Số nhỏ hơn 80 nhưng lơn hơn 78 là: ……………
Điền 79
Câu số 10: Tính: 48dm – 5dm = …………….dm.
Điền 43
Câu số 11: Số gồm 9 chục và 9 đơn vị = 90 + 9 = 99
Điền 99
Câu số 12: Số liền trước của số 50 là…….
Điền 49
Câu số 13: Có tất cả ………..số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8.
Hướng dẫn
Ta có: 8 = 8 + 0 = + 7 + 1 = 6 + 2 = 5 + 3 = 4 + 4
Các số viết được là: 80; 17; 71; 26; 62; 35; 53; 44
Vậy viết được tất cả 8 số thỏa mãn đề bài
Điền 8
Câu số 14: Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là: 7 + 60 = 67
Điền 67
Câu số 15: Cho: 75 - ….. = 65. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 75 – 65 = 10
Điền 10
Câu số 16: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 24 và nhỏ hơn 69?
Trả lời: Số số thỏa mãn đề bài là………………
Hướng dẫn
Các số tự nhiên lớn hơn 24 và nhỏ hơn 69 là: 25; 26; …; 68 và có:
68 – 25 + 1 = 44 (số)
Điền 44
Câu số 17: Một khúc gỗ dài 98cm, bố cưa đi 8cm. vậy khúc gỗ còn lại dài là…..cm
Hướng dẫn
Khúc gỗ còn lại dài là: 98 – 8 = 90 (cm)
Điền 90
Câu số 18: Một khúc gỗ dài 97 cm, lần thứ nhất bố cưa đi 25cm, lần thứ hai bố cưa đi 52cm. vậy khúc gỗ đã gắn đi….. cm.
Hướng dẫn
Khúc gỗ đã gắn đi số cen-ti-met là: 25 + 52 = 77 (cm)
Điền 77
Câu số 19: Đoạn thẳng AB dài 12cm, đoạn thẳng AB dài bằng đoạn thẳng CD. Vậy cả hai đoạn thẳng dài…………cm
Hướng dẫn
Đoạn thẳng AB dài: 12cm
Đoạn thẳng AB = Đoạn thẳng CD. Vậy đoạn thẳng CD cũng dài: 12cm
Cả hai đoạn thẳng dài là: 12 + 12 = 24 (cm)
Điền 24
Câu số 20: An cân nặng 27kg, Bình cân nặng 31kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Trả lời: Cả hai bạn cân nặng …………….kg.
Hướng dẫn
Cả hai bạn nặng số ki-lô-gam là: 27 + 31 = 58 (kg)
Điền 58
Câu số 21: Có bao nhiêu số có 2 chữ số?
Trả lời: Có ……….số có 2 chữ số
Hướng dẫn
Số số có hai chữ số là: 99 – 10 + 1 = 90 (số)
Điền 90
Câu số 22: Một cửa hàng buổi sáng bán được 14 xe đạp. Buổi chiều bán được 23 xe đạp. Hỏi hai buổi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu xe đạp?
Trả lời: Hai buổi cửa hàng bán được …………xe đạp.
Hướng dẫn
Hai buổi cửa hàng bán được số xe đạp là: 14 + 23 = 37 (xe)
Điền 37
Câu số 23: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86?
Trả lời: Có ………………số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86
Hướng dẫn
Các số tự nhiên lớn hơn 32 và nhỏ hơn 86 là: 33; 34; …; 85 và có:
85 – 33 + 1 = 53 (số)
Điền 53
Câu số 24: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là …………..
Điền 11
Câu số 25: Tính: 16dm + 2dm = ……………..dm.
Điền 18
Câu số 26: Tìm số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12, 20.
Trả lời: Số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12, 20 là ……………
Điền 12
Câu số 27: 18 + 40 = …………..
Điền 58
Câu số 28: Số lớn hơn 85 nhưng nhỏ hơn 87 là…………….
Điền 86
Câu số 29: Tính: 69 – 9 – 30 = …………
Điền 30
Câu số 30: 55 – 24 = ………….
Điền 31
Câu số 31: Tính: 87 – 72 = ………
Điền 15
Câu số 32: 13 + ………….= 46
Điền 33
Câu số 33: Hiện nay Mai 8 tuổi còn bố Mai 40 tuổi. Tính tổng số tuổi của hai bố con Mai.
Trả lời: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Mai là ………….tuổi
Hướng dẫn
Tổng số tuổi của hai bố con Mai hiện nay là: 8 + 40 = 48 (tuổi)
Điền 48
Câu số 34: Hiện nay bố An 41 tuổi, còn mẹ An 35 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố An và mẹ An.
Trả lời: Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là ……………..tuổi.
Hướng dẫn
Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là: 41 + 35 = 76 (tuổi)
Điền 76
Câu số 35: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46?
Trả lời: Có tất cả …………..số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46.
Hướng dẫn
Các số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46 là: 47; 48; …; 99 và có:
99 – 47 + 1 = 53 (số)
Điền 53
Câu số 36: Hình vẽ sau có ………. hình chữ nhật
Hướng dẫn
Các hình chữ nhật là: (1), (2), (1,2). Vậy có 3 hình chữ nhật.
Điền 3
Câu số 37: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 86 ……….. 68
Điền >
Câu số 38: 34 - 13 = …………………
Điền 21
Câu số 39: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58?
Trả lời: Có tất cả ………..số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58.
Hướng dẫn
Các số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58 là: 10; 11; 12; …; 57 và có:
57 – 10 + 1 = 48 (số)
Điền 48
Câu số 40: 76 - 35 =…………
Điền 41
Câu số 41: Nếu hôm qua là ngày 8 tháng 7 thì ngày mai là ngày ……… 7.
Hướng dẫn
Nếu ngày hôm qua là 8 tháng 7 thì hôm nay là ngày 9 tháng 7 và ngày mai là ngày 10 tháng 7
Điền 10
Câu số 42: 12 + 45 = …………
Điền 57
Câu số 43: Tính: 68 – 26 = ….
Điền 42
Câu số 44: Tìm số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47.
Trả lời: Số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47 là ……….
Điền 61
Câu số 45: 22 + 14 = …….
Điền 36
Câu số 46: Số gồm 8 chục và 9 đơn vị: 80 + 9 = 89
Điền 89
Câu số 47: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 81?
Trả lời: Có tất cả ……………..số tự nhiên nhỏ hơn 81.
Hướng dẫn
Các số tự nhiên nhỏ hơn 81 là: 0; 1; 2; …; 80 và có:
80 – 0 + 1 = 81 (số)
Điền 81
Câu số 48: Số liền sau của 29 là……………
Điền 30
Câu số 49: Tính: 14 + 83 = ………..
Điền 97
Câu số 50: 62 + 7 – 21 = 69 – 21 = 48
Điền 48
Câu số 51: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37?
Trả lời: Có tất cả ………….. số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37.
Hướng dẫn
Các số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37 là: 38; 39; …; 99 và có:
99 – 38 + 1 = 62 (số)
Điền 62
Câu số 52: Tìm số bé nhất trong các số 38, 29, 26, 41, 35, 44.
Trả lời: Số bé nhất trong các số 38, 29, 26, 41, 35, 44 là………..
Điền 26
Câu số 53: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79?
Trả lời: Có ……………số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79.
Hướng dẫn
Các số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79 là: 27; 28; …; 78 và có:
78 – 27 + 1 = 52 (số)
Điền 52
Câu số 54: ….. + 32 = 57
Điền 25
Câu số 55: Cho 46 = ….. + 10 + 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là………
Điền 20
Câu số 56: Hãy cho biết từ số 24 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 24 đến số 78 có tất cả ………..số tự nhiên.
Hướng dẫn
Từ số 24 đến số 78 có tất cả số số tự nhiên là: 78 – 24 + 1 = 55 (số)
Điền 55
Câu số 57: Trong vườn có 4 chục cây cam và 35 cây bưởi. vậy trong vườn có…..cây
Hướng dẫn
Đổi: 4 chục = 40
Vậy trong vườn có số cây là: 40 + 35 = 75 (cây)
Điền 75
Câu số 58: Số gồm 5 chục và 6 đơn vị là: 50 + 6 = 56
Điền 56
Câu số 59: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là………
Điền 98
Câu số 60: Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm: 46 ……… 49
Điền <
Câu số 61: 25 + 24 = ……….
Điền 49
Câu số 62: Có tất cả ……… số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 6.
Hướng dẫn
Ta có: 6 = 6 – 0 = 7 – 1 = 8 – 2 = 9 – 3
Các số viết được là: 60; 17; 71; 28; 82; 93; 39
Vậy có 7 số thỏa mãn
Điền 7
Câu số 63: Có bao nhiêu số từ số 6 đến số 68?
Trả lời: Có …………..số
Hướng dẫn
Từ số 6 đến số 68 có số số là: 68 – 6 + 1 = 63 (số)
Điền 63
Câu số 64: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 23cm + 32cm = ….cm
Điền 55
Câu số 65: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68?
Trả lời: Có tất cả ……….số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68.
Hướng dẫn
Các số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68 là: 10; 11; ….; 67 và có:
67 – 10 + 1 = 58 (số)
Điền 58
Câu số 66: Tính: 96 – 76 + 40 = 20 + 40 = 60
Điền 60
Câu số 67: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số bằng 5 là….
Hướng dẫn
Cách 1: Ta có: 5 = 5 – 0 = 6 – 1 = 7 – 2 = 8 – 3 = 9 – 4
Các số viết được là: 50; 16; 61; 72; 27; 38; 83; 49; 94
Mà: 16 < 27 < 38 < 49 < 50 < 61 < 72 < 83 < 94 nên số thỏa mãn là 16
Cách 2: Số có hai chữ số bé nhất nên chọn chữ số hàng chục là 1. (vì l là số khác 0 bé nhất)
Chữ số hàng đơn vị là: 5 + 1 = 6
Số cần tìm là 16.
Điền 16
Câu số 68: Tìm số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38.
Trả lời: Số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38 là…………….
Điền 44
Câu số 69: Số liền sau của số 80 là………….
Điền 81
Câu số 70: Hãy cho biết từ số 31 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 31 đến số 78 có tất cả …………..số tự nhiên.
Hướng dẫn
Số số tự nhiên từ 31 đến 78 là: 78 – 31 + 1 = 48 (số)
Điền 48
Câu số 71: Số liền sau của 70 là……………
Điền 71
Câu số 72: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 78cm – 24cm = ………cm
Điền 54
Câu số 73: Hình vẽ sau có …………hình tam giác
Hướng dẫn
Có 4 hình tam giác đơn là: (1), (2), (3), (4)
Có 2 tam giác ghép 2 hình là: (1,2), (3,4)
Có 1 tam giác ghép tất cả các hình: (1,2,3,4)
Tổng số hình tam giác là: 4 + 2 +1 = 7 (hình)
Điền 7
Câu số 74: 68 – 17 = …
Điền 51
Câu số 75: Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 12 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 16 phiếu khen. Vậy cô đã cho đi…..phiếu khen.
Hướng dẫn
Cô đã cho đi số phiếu khen là: 12 + 16 = 28 (phiếu khen)
Điền 28
Câu số 76: Cho: 27 + ………. = 67. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………
Điền 40
Câu số 77: Số liền sau của số lớn nhất có 1 chữ số là: ………
Hướng dẫn
Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9
Số liền sau số 9 là 10.
Điền 10
Câu số 78: Hãy cho biết từ số 35 đến số 86 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 35 đến số 86 có tất cả ……………số tự nhiên.
Hướng dẫn
Số số tự nhiên từ 35 đến 86 là: 86 – 35 + 1 = 52 (số)
Điền 52
Câu số 79: ….. + 12 = 50
Điền 38
Câu số 80. Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là……….
Điền 70
ĐỀ TOÁN VIOLYMPIC LỚP 2 NĂM 2019-2020
VÒNG 2
Bài 1: Bức tranh bí ẩn.
88 |
99 |
Hiệu của 76 và 15 |
34 |
số lớn hơn 87 và nhỏ hơn 89 |
26 + 13 – 5 |
số lẻ lớn nhất có 2 chữ số |
29 – 6 |
84 |
56cm – 5cm |
10cm |
39 – 20 |
76cm – 6cm |
15 + 24 |
14 + 5 |
1dm |
38 |
23 |
3dm + 5cm |
75 |
54 + 21 |
23 + 61 |
Từ số 54 đến số 96 có tất cả…số |
|
43 |
20cm + 15cm |
76cm + 12cm – 38cm |
45dm – 5dm |
69 – 35 |
40dm |
Số liền sau của 76 |
24 – 10
|
51cm |
57 + 21 |
23 + 11 |
21 + 40 |
Hiệu của 65 và 15 |
7dm |
Tổng của 15 và 24 |
11 + 66 |
77 |
62 + 10 + 5 |
68 – 54 |
17 + 21 |
5dm |
|
Tổng của 45 và 23 |
50 |
Bài 2: Đừng để điểm rơi
Câu 1: Đổi: 2dm = ….
a/ 2cm b/ 20cm c/ 200cm d/ 20dm
Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có 2 chữ số là: ………..
Câu 3: Tính: 54 + 24 = …
Câu 4: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là: ….
Câu 5: Tổng của 26 và 62 là: ….
a/ 68 b/ 48 c/ 86 d/ 88
Câu 6: Một cửa hàng có 48 cái ghế, buổi sáng cửa hàng đã bán 25 cái ghế. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu cái ghế?
a/ 13 cái ghế b/ 33 cái ghế c/ 18 cái ghế d/ 23 cái ghế
Câu 7: Hiệu của 59 và 42 là: …
a/ 7 b/ 27 c/ 37 d/ 17
Câu 8: Trong phép tính: 87 – 65 = 22 thì số bị trừ là: ………
Câu 9: Cho 84cm = ….dm + 4cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ….
Câu 10: Từ số 23 đến số 76 có tất cả ………số
Câu 11: Tính: 75 + 21 = …
Câu 12: Trong phép tính: 56 = 86 – 30 thì hiệu là: ….
Điền 56
Câu 13: Hình vẽ sau có ……..hình tam giác.
Câu 14: Cho 23cm + 6cm < ….dm < 31cm + 5cm
Câu 15: Trong phép trừ có hiệu bằng 25, nếu giữ nguyên số trừ và tăng số bị trừ 3 đơn vị thì hiệu mới là: ……….
Bài 3: LEO DỐC
Câu 1:Tính: 96 – 76 + 40 = ……………..
Câu 2: Cho các chữ số 7; 2; 0: Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau từ 3 số đã cho là: ……..
Câu 3: Tính: 9 + 90 = ………….
Câu 4: Tính: 68 – 63 = 5
Câu 5: Tính: 8 + 30 + 40 = …………
Câu 6: Tính: 45 – 23 = …………….
Câu 7: Tính: 86 – 6 – 20 = ………………..
Câu 8: Tính: 62 + 7 – 21 = ………….
Câu 9: Tính: 3 + 56 + 20 = ……………
Câu 10: Tính: 69 – 9 – 30 = ………….
Câu 11: Hiệu của 78 và 27 là ………………..
Câu 12: Hiệu của 96 và 6 là ………..
Câu 13: Lớp 2A có 35 học sinh trong đó có 2 chục học sinh nam. Vậy lớp 2A có….học sinh nữ.
Câu 14: Tổng của 56 và 3 là …………..
Câu 15: Cho: 6dm > ….cm > 53cm + 5cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 16: Cho: 80cm = ………………dm.
Câu 17: 48dm – 5dm = ………………dm
Câu 18: Tính: 16dm + 2dm = …………….dm
Câu 19: Tính: 13 + 81 =…
Câu 20: Cho: 7dm - 30cm = ..... cm + 3dm .Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Câu 21: Tìm số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47.
Trả lời: Số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47 là……..
Câu 22: Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
Trả lời: Có ………số có 1 chữ số.
Câu 23: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68?
Trả lời: Có tất cả…….. số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68.
Câu 24: Hãy cho biết từ số 35 đến số 86 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 35 đến số 86 có tất cả: …………… số tự nhiên
Câu 25: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 56?
Trả lời: Có tất cả: ……….. số tự nhiên nhỏ hơn 56
Câu
26:
Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 65?
Trả
lời: Có ……………. số
Câu 27: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79?
Trả lời: Có: ……….. số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79.
Câu 28: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37?
Trả lời: Có tất cả: ……….. số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37
Câu 29: Có bao nhiêu số từ số 6 đến số 68?
Trả lời: Có ………….. số.
Câu 30: Hãy cho biết từ số 24 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 24 đến số 78 có tất cả: ………..số
Câu 31: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 81?
Trả lời: Có tất cả: ……………… số tự nhiên nhỏ hơn 81
Câu 32: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46?
Trả lời: Có tất cả: ……………..số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46
Câu 33: Số bé nhất có 2 chữ số là ……………
Câu 34: Trong bến có 12 xe ô tô 7 chỗ ngồi và 17 xe ô tô 16 chỗ ngồi. Hỏi trong bến có bao nhiêu xe ô tô?
Trả lời: Trong bến có số xe ô tô là: ……..
Câu 35: Tổng của số tự nhiên bé nhất và số lớn nhất có 1 chữ số là…………
Câu 36: Trong bến có 4 chục xe ô tô 45 chỗ ngồi và 14 xe ô tô 16 chỗ ngồi. Hỏi trong bến có bao nhiêu xe ô tô?
Trả lời: ………….
Câu 37: Mảnh vải hoa dài 76dm, cô bán vải đã cắt đi 60cm. Vậy mảnh vải hoa còn lại dài …….dm.
Câu 38: Nếu hôm qua là Chủ Nhật thì ngày mai là thứ mấy?
Ngày mai là thứ…………..
Câu 39: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là …
Câu 40: Nếu ngày mai là ngày Thứ Hai thì ngày hôm qua là thứ mấy?
Ngày hôm qua là thứ………
Câu 41: Cho các chữ số: 0; 2; 4; 8. Viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho?
Trả lời: Viết được ……….. số
Câu
42: Cho các chữ số: 2; 0; 6; 9; 7. Viết được bao nhiêu số
có 2 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho?
Trả
lời: Viết được ……….. số
Câu 43: Cho các chữ số 4; 1; 6. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho là……..
Câu 44: Tìm số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38.
Trả lời: Số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38 là………
Câu 45: Tìm số bé nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38.
Trả lời: Số bé nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38 là ……….
Câu 46: Cho: 6dm = …… cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ……….
Câu 47: Tìm số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12; 20
Trả lời: Số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12; 20 là ………
Câu 48: Hiện nay Mai 8 tuổi còn bố Mai 40 tuổi. Tính tổng số tuổi của hai bố con Mai.
Trả lời: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Mai là: ….
Câu 49: Hai anh em câu được tất cả 15 con cá, trong đó anh câu được 1chục con. Vậy em câu được….con.
Câu 50: Cho các chữ số 9; 0 ; 6: Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 1 chữ số từ 3 chữ số đã cho là:…………
Câu 51: Mảnh vải xanh dài 5dm, mảnh vải đỏ dài 45cm. Vậy cả hai mảnh vải dài…..cm
Câu 52: Bạn Sơn có 20 viên bi. Bạn Hà có 26 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Cả hai bạn có số viên bi là: …….
Câu 53: Cho 67dm – 53dm…. 20cm + 13dm. dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là………
Câu 54: Một cửa hàng buổi sáng bán được 14 xe đạp. Buổi chiều bán được 23 xe đạp. Hỏi hai buổi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu xe đạp?
Trả lời: Hai buổi cửa hàng bán được số xe đạp là:……..
Câu 55: Một khúc gỗ dài 97cm, lần thứ nhất bố cưa đi 25cm, lần thứ hai bố cưa đi 52cm. Vậy khúc gỗ đã ngắn đi………..cm
Câu 56: An cân nặng 27kg, Bình cân nặng 31kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Trả lời: Cả hai bạn cân nặng số kg là: ………
Câu 57: Hiện nay bố An 41 tuổi, còn mẹ An 35 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố An và mẹ An.
Trả lời: Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là: ……..
Câu 58: Nếu hôm qua là ngày 8 tháng 7 thì ngày mai là ngày …… tháng 7.
Câu 59: Cho 5dm……23cm + 26cm. dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là …
Câu 60: Nếu hôm nay là thứ Hai ngày 20 tháng 8, thì hôm qua là ngày ……. tháng 8.
Câu 61: Cho: 23cm + 36cm < 6dm - .... cm.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là….
Câu 62: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là:………..
Câu 63: Có bao nhiêu số có 2 chữ số?
Trả lời: Có ……………số có 2 chữ số.
Câu 64: Tính: 23 + 6 = …………………..
Câu 65: Tính: 68 – 8 = …………….
Câu 66: Tính: 45 + 12 = ………………
Câu 67: Tính: 16 + 3 – 7 = …………………
Câu 68: Tính: 6 + 12 + 61 = …………..
Câu 69: Tính 4 + 54 = …………..
Câu 70: 85 – 52 + 5 = …………..
Câu 71: Tổng của 24 và 41 là ……………
Câu 72: Tổng của 5 và 32 là …………
Câu 73: Tổng của 37 và số bé nhất có hai chữ số là……….
Câu 74: Tổng của số bé nhất có 2 chữ số giống nhau và 58 là………
Câu 75: Cho 4dm6cm = ……cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ….
Câu 76: Cho: 85cm – 5dm – 5cm = ………..dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ……..
Câu 77: Cho: 25cm + 54cm < ……dm < 89cm – 8cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là……….
Câu 78: Cho 78cm = …….dm8cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ….
Câu 79: Cho: 32cm + 3dm – 12cm = ……..dm. số thích hợp điền vào chỗ chấm là …….
Câu 80: Cho 8dm7cm = …….cm. số thích hợp điền vào chỗ chấm là …………
HƯỚNG DẪN
Bài 1: Bức tranh bí ẩn.
88 = số lớn hơn 87 và nhỏ hơn 89 |
99 = số lẻ lớn nhất có 2 chữ số |
Hiệu của 76 và 15 = 21 + 40 |
34 = 26 + 13 – 5 |
84 = 23 + 61 |
56cm – 5cm = 51cm |
1dm = 10cm |
14 + 5 = 39 – 20 |
38 = 17 + 21 |
23 = 29 – 6 |
3dm + 5cm = 20cm + 15cm |
75 = 54 + 21 |
69 – 35 = 23 + 11 |
40dm = 45dm – 5dm |
Số liền sau của 76 = 77 |
Tổng của 45 và 23 = 57 + 21 (đề sai) |
Hiệu của 65 và 15 = 50 |
7dm = 76cm – 6cm |
Tổng của 15 và 24 = 15 + 24 |
11 + 66 = 62 + 10 + 5 |
5dm = 76cm + 12cm – 38cm |
Từ số 54 đến số 96 có tất cả…số = 43 |
24 – 10 = 68 – 54 |
|
Bài 2: Đừng để điểm rơi
Câu 1: Đổi: 2dm = ….
a/ 2cm b/ 20cm c/ 200cm d/ 20dm
Chọn b
Câu 2: Số liền trước số lớn nhất có 2 chữ số là: ………..
Hướng dẫn
Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99
Số liền trước của 99 là: 98
Điền 98
Câu 3: Tính: 54 + 24 = …
Điền 78
Câu 4: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là: ….
Điền 11
Câu 5: Tổng của 26 và 62 là: ….
a/ 68 b/ 48 c/ 86 d/ 88
Chọn d
Câu 6: Một cửa hàng có 48 cái ghế, buổi sáng cửa hàng đã bán 25 cái ghế. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu cái ghế?
a/ 13 cái ghế b/ 33 cái ghế c/ 18 cái ghế d/ 23 cái ghế
Hướng dẫn
Cửa hàng còn lại số ghế là: 48 - 25 = 23 (cái)
Chọn d
Câu 7: Hiệu của 59 và 42 là: …
a/ 7 b/ 27 c/ 37 d/ 17
Chọn d
Câu 8: Trong phép tính: 87 – 65 = 22 thì số bị trừ là: ………
Điền 87
Câu 9: Cho 84cm = ….dm + 4cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ….
Điền 8
Câu 10: Từ số 23 đến số 76 có tất cả ………số
Hướng dẫn
Từ 23 đến 76 có số số là: 76 – 23 + 1 = 54 (số)
Điền 54
Câu 11: Tính: 75 + 21 = …
Điền 96
Câu 12: Trong phép tính: 56 = 86 – 30 thì hiệu là: ….
Điền 56
Câu 13: Hình vẽ sau có ……..hình tam giác.
các tam giác là: (1), (2), (3), (1,2), (2,3), (1,2,3)
Vậy có tất cả 6 tam giác
Điền 6
Câu 14: Cho 23cm + 6cm < ….dm < 31cm + 5cm
Điền 3
Câu 15: Trong phép trừ có hiệu bằng 25, nếu giữ nguyên số trừ và tăng số bị trừ 3 đơn vị thì hiệu mới là: ……….
Hướng dẫn
Hiệu mới là: 25 + 3 = 28
Điền 28
Bài 3: LEO DỐC
Câu 1:Tính: 96 – 76 + 40 = 20 + 40 = 60
Câu 2: Cho các chữ số 7; 2; 0: Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau từ 3 số đã cho là: ……..
Hướng dẫn
Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: 72
Số bé nhất có 2 chữ số khác nhau là: 20
Tổng của hai số là: 72 + 20 = 92
Điền 92
Câu 3: Tính: 9 + 90 = 99
Câu 4: Tính: 68 – 63 = 5
Câu 5: Tính: 8 + 30 + 40 = 78
Câu 6: Tính: 45 – 23 = 22
Câu 7: Tính: 86 – 6 – 20 = 80 – 20 = 60
Câu 8: Tính: 62 + 7 – 21 = 69 – 21 = 48
Câu 9: Tính: 3 + 56 + 20 = 59 + 20 = 79
Câu 10: Tính: 69 – 9 – 30 = 60 – 30 = 30
Câu 11: Hiệu của 78 và 27 là 51
Câu 12: Hiệu của 96 và 6 là 90
Câu 13: Lớp 2A có 35 học sinh trong đó có 2 chục học sinh nam. Vậy lớp 2A có….học sinh nữ.
Hướng dẫn:
Đổi: 2 chục = 20
Lớp 2A có số học sinh nữ là: 35 – 20 = 15 (học sinh nữ)
Điền 15
Câu 14: Tổng của 56 và 3 là 59
Câu 15: Cho: 6dm > ….cm > 53cm + 5cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Hướng dẫn:
6dm > ….cm > 53cm + 5cm
6dm >……cm> 58cm
Điền: 59
Câu 16: Cho: 80cm = 8dm.
Câu 17: 48dm – 5dm = 43dm
Câu 18: Tính: 16dm + 2dm = 18dm
Câu 19: Tính: 13 + 81 =…
Điền 94
Câu 20: Cho: 7dm - 30cm = ..... cm + 3dm .Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Điền 10
Câu 21: Tìm số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47.
Trả lời: Số lớn nhất trong các số 49, 16, 38, 52, 61, 47 là……..
Điền 61
Câu 22: Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
Trả lời: Có ………10 số có 1 chữ số.
Câu 23: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68?
Trả lời: Có tất cả…….. số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68.
Hướng dẫn
Có tất cả: 67 – 10 + 1 = 58 số
Điền 58
Câu 24: Hãy cho biết từ số 35 đến số 86 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 35 đến số 86 có tất cả: 86 – 35 + 1 = 52 số tự nhiên
Điền 52
Câu 25: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 56?
Trả lời: Có tất cả: 55 – 0 + 1 = 56 số tự nhiên nhỏ hơn 56
Điền 56
Câu
26:
Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 65?
Trả
lời: Có ……………. số
Hướng dẫn
Các số thỏa mãn là: 10; 11; ….; 64 và có: 64 – 10 + 1 = 55 (số)
Điền 55
Câu 27: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79?
Trả lời: Có: ……….. số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79.
Hướng dẫn
Các số thỏa mãn là: 27; 28; …; 78 và có: 78 – 27 + 1 = 52 (số)
Điền 52
Câu 28: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37?
Trả lời: Có tất cả: ……….. số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37
Hướng dẫn
Các số thỏa mãn là: 38; 39; …; 99 và có: 99 – 38 + 1 = 62 (số)
Điền 62
Câu 29: Có bao nhiêu số từ số 6 đến số 68?
Trả lời: Có ………….. số.
Hướng dẫn
Số số thỏa mãn là: 68 – 6 + 1 = 63 (số)
Điền 63
Câu 30: Hãy cho biết từ số 24 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 24 đến số 78 có tất cả: ………..số
Hướng dẫn
Số số tự nhiên thỏa mãn là: 78 – 24 + 1 = 55 (số tự nhiên)
Điền 55
Câu 31: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 81?
Trả lời: Có tất cả: ……………… số tự nhiên nhỏ hơn 81
Hướng dẫn
Số số nhỏ hơn 81 là: 0; 1; 2; …; 80 và có: 80 – 0 + 1 = 81 (số)
Điền 81
Câu 32: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46?
Trả lời: Có tất cả: ……………..số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46
Hướng dẫn
Số số có 2 chữ số lớn hơn 46 là 47, 48, …, 99 và có:
99 – 47 + 1 = 53 (số)
Điền 53
Câu 33: Số bé nhất có 2 chữ số là ……………10
Câu 34: Trong bến có 12 xe ô tô 7 chỗ ngồi và 17 xe ô tô 16 chỗ ngồi. Hỏi trong bến có bao nhiêu xe ô tô?
Trả lời: Trong bến có số xe ô tô là: ……..
Hướng dẫn
Trong bến xe có số ô tô là: 12 + 17 = 29 (xe)
Điền 29
Câu 35: Tổng của số tự nhiên bé nhất và số lớn nhất có 1 chữ số là…………
Hướng dẫn:
Số bé nhất có 1 chữ số là: 0
Số tự nhiên lớn nhất có 1 chữ số là: 9
Tổng của chúng là: 0 + 9 = 9
Điền 9
Câu 36: Trong bến có 4 chục xe ô tô 45 chỗ ngồi và 14 xe ô tô 16 chỗ ngồi. Hỏi trong bến có bao nhiêu xe ô tô?
Hướng dẫn
Đổi: 4 chục = 40
Trong bến có số xe ô tô là: 40 + 14 = 54 (xe)
Điền 54
Câu 37: Mảnh vải hoa dài 76dm, cô bán vải đã cắt đi 60cm. Vậy mảnh vải hoa còn lại dài …….dm.
Hướng dẫn
Đổi: 60cm = 6dm
Mảnh vải hoa còn lại là: 76 – 6 = 70 (dm)
Điền 70
Câu 38: Nếu hôm qua là Chủ Nhật thì ngày mai là thứ mấy?
Ngày mai là thứ…………..
Hướng dẫn
Hôm qua là Chủ Nhật thì hôm nay là Thứ Hai và ngày mai là Thứ Ba
Điền 3
Câu 39: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là …16
Câu 40: Nếu ngày mai là ngày Thứ Hai thì ngày hôm qua là thứ mấy?
Ngày hôm qua là thứ………
Hướng dẫn
Nếu ngày mai là Thứ Hai thì hôm nay là Chủ Nhật
Hôm nay là Chủ Nhật thì hôm qua là Thứ Bảy
Điền 7
Câu 41: Cho các chữ số: 0; 2; 4; 8: Viết được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho?
Hướng dẫn:
Chữ số hàng chục có 3 cách chọn (vì phải khác 0)
Chữ số hàng đơn vị có 3 cách chọn (vì phải khác chữ số hàng chục đã chọn)
Số có 2 chữ số khác nhau được lập bằng tích các cách chọn: 3 x 3 = 9 (số)
Điền 9
Câu
42: Cho các chữ số: 2; 0; 6; 9; 7. Viết được bao nhiêu số
có 2 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho?
Trả
lời: Viết được ……….. số
Hướng dẫn
Có 4 cách chọn chữ số hàng chục (vì khác số 0)
Có 4 cách chọn chữ số hàng đơn vị (vì khác chữ số hàng chục đã chọn)
Số số viết được là: 4 x 4 = 16 (số)
Điền 16
Câu 43: Cho các chữ số 4; 1; 6. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho là……..
Hướng dẫn
Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: 64
Số bé nhất có 2 chữ số khác nhau là: 14
Tổng của hai số là: 64 + 14 = 78
Điền 78
Câu 44: Tìm số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38:
Trả lời: Số lớn nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38 là……… 44
Câu 45: Tìm số bé nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38:
Trả lời: Số bé nhất trong các số 29, 26, 41, 35, 44, 38 là ………. 26
Câu 46: Cho: 6dm = …… cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ……….60
Câu 47: Tìm số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12; 20
Trả lời: Số bé nhất trong các số 49, 15, 38, 51, 12; 20 là ………12
Câu 48: Hiện nay Mai 8 tuổi còn bố Mai 40 tuổi. Tính tổng số tuổi của hai bố con Mai.
Trả lời: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Mai là: ….
Hướng dẫn
Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Mai là: 8 + 40 = 48 (tuổi)
Điền 48
Câu 49: Hai anh em câu được tất cả 15 con cá, trong đó anh câu được 1chục con. Vậy em câu được….con.
Hướng dẫn:
Đổi 1 chục = 10
Vậy em câu được số con là: 15 – 10 = 5 (con)
Điền: 5
Câu 50: Cho các chữ số 9; 0 ; 6: Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 1 chữ số từ 3 chữ số đã cho là:…………
Hướng dẫn
Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: 96
Số bé nhất có 1 chữ số là: 0
Tổng của hai số là: 96 + 0 = 96
Điền 96
Câu 51: Mảnh vải xanh dài 5dm, mảnh vải đỏ dài 45cm. Vậy cả hai mảnh vải dài…..cm
Hướng dẫn
Đổi: 5dm = 50cm
Cả hai mảnh vải dài số xăng-ti-mét là: 50 + 45 = 95(cm)
Điền 95:
Câu 52: Bạn Sơn có 20 viên bi. Bạn Hà có 26 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Cả hai bạn có số viên bi là: …….
Hướng dẫn
Cả hai bạn có số viên bi là : 20 + 26 = 46 (viên)
Điền 46
Câu 53: Cho 67dm – 53dm…. 20cm + 13dm. dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là………
Hướng dẫn
67dm – 53dm…. 20cm + 13dm
12dm < 15dm
Điền <
Câu 54: Một cửa hàng buổi sáng bán được 14 xe đạp. Buổi chiều bán được 23 xe đạp. Hỏi hai buổi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu xe đạp?
Trả lời: Hai buổi cửa hàng bán được số xe đạp là:……..
Hướng dẫn
Hai buổi cửa hàng bán được số xe đạp là: 14 + 23 = 37 (xe)
Điền 37
Câu 55: Một khúc gỗ dài 97cm, lần thứ nhất bố cưa đi 25cm, lần thứ hai bố cưa đi 52cm. Vậy khúc gỗ đã ngắn đi………..cm
Hướng dẫn
Khúc gỗ đã ngắn đi số cm là: 25 + 52 = 77 (cm)
Điền 77
Câu 56: An cân nặng 27kg, Bình cân nặng 31kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Trả lời: Cả hai bạn cân nặng số kg là: ………
Hướng dẫn
Cả hai bạn cân nặng số kg là: 27 + 31 = 58 (kg)
Điền 58
Câu 57: Hiện nay bố An 41 tuổi, còn mẹ An 35 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố An và mẹ An.
Trả lời: Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là: ……..
Hướng dẫn
Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là: 41 + 35 = 76 (tuổi)
Điền 76
Câu 58: Nếu hôm qua là ngày 8 tháng 7 thì ngày mai là ngày 10 tháng 7.
Câu 59: Cho 5dm……23cm + 26cm. dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là >
Câu 60: Nếu hôm nay là thứ Hai ngày 20 tháng 8, thì hôm qua là ngày…19….tháng 8.
Câu 61: Cho: 23cm + 36cm < 6dm - .... cm.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là….
Hướng dẫn
Ta có: 23cm + 36cm = 59cm; 6dm = 60cm.
Vậy: 59cm < 60cm - …0...cm
Điền 0
Câu 62: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là:………..
Điền 11
Câu 63: Có bao nhiêu số có 2 chữ số?
Trả lời: Có ……………số có 2 chữ số.
Hướng dẫn
Các số có 2 chữ số là: 10; 11; 12; ….; 99 và có: 99 – 10 + 1 = 90 (số)
Điền 90
Câu 64: Tính: 23 + 6 = 29
Câu 65: Tính: 68 – 8 = 60
Câu 66: Tính: 45 + 12 = 57
Câu 67: Tính: 16 + 3 – 7 = 12
Câu 68: Tính: 6 + 12 + 61 = 79
Câu 69: Tính 4 + 54 = 58
Câu 70: 85 – 52 + 5 = 38
Câu 71: Tổng của 24 và 41 là 65
Câu 72: Tổng của 5 và 32 là 37
Câu 73: Tổng của 37 và số bé nhất có hai chữ số là……….
Hướng dẫn:
Số bé nhất có hai chữ số là: 10
Tổng của chúng là: 37 + 10 = 47
Điền 47
Câu 74: Tổng của số bé nhất có 2 chữ số giống nhau và 58 là………
Hướng dẫn
Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là: 11
Tổng của chúng là: 11 + 58 = 69
Điền 69
Câu 75: Cho 4dm6cm = ……cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 46
Câu 76: Cho: 85cm – 5dm – 5cm = ………..dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ……..
Hướng dẫn
85cm – 5dm – 5cm = 85cm – 5cm – 5dm
= 80cm – 5dm
= 8dm – 5dm = 3dm
Câu 77: Cho: 25cm + 54cm < ……dm < 89cm – 8cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là……….
Hướng dẫn:
25cm + 54cm < ……dm < 89cm – 8cm
79cm <………dm < 81cm
Điền: 8
Câu 78: Cho 78cm = …….dm8cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 7
Câu 79: Cho: 32cm + 3dm – 12cm = …..dm. số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Hướng dẫn
32cm + 3dm – 12cm = 32cm – 12cm + 3dm
= 20cm + 3dm = 2dm + 3dm = 5dm
Điền 5
Câu 80: Cho 8dm7cm = …….cm. số thích hợp điền vào chỗ chấm là 87
ĐỀ THI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 2 NĂM 2019-2020
VÒNG 3
Bài 1. Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần.
Số liền sau của 31 |
86 – 82 |
54 + 16 |
48 + 25 |
5 |
26 – 20 |
Tổng của 76 và 15 |
38 + 43 |
5 + 5 |
8 + 5 |
28 + 58 |
Tổng của 25 và 4 |
9 + 6 |
39 – 21 |
20 |
18 + 6 |
Số liền trước số 94 |
Hiệu của 99 và 3 |
27 + 13 |
28 + 16 |
Tổng của 78 và 19 |
9 - 7 |
47 |
33 + 21 |
98 – 41 |
42 + 18 |
86 – 23 |
65 |
90 |
89 – 12 |
Bài 2 – THẾ GIỚI CÔN TRÙNG
Câu 1: Tính: 54 – 23 = …
a/ 77 b/ 21 c/ 31 d/ 41
Câu 2: Số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là:
a/ 99 b/ 11 c/ 9 d/ 22
Câu 3: Số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là: ….
a/ 100 b/ 10 c / 99 d/ 98
Câu 4: Tính: 35 + 8 = ….
a/ 43 b/ 33 d/ 41 d/ 53
Câu 5: Nhà Chi có nuôi 25 con gà trống và 38 con gà mái. Hỏi nhà Chi nuôi bao nhiêu con gà?
Trả lời: Số gà nhà Chi nuôi là ……………con gà.
a/ 13 b/ 53 c/ 74 d/ 63
Câu 6: Hiệu của 85 và 11 là: ….
a/ 96 b/ 75 c/ 83 d/ 74
Câu 7: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác?
a/ 5 b/ 6 c/ 4 d/3
Câu 8: Tính: 36 + 25 = ….
a/ 41 b/ 51 c/ 65 d/ 61
Câu 9: Tìm một số có hai chữ số biết chữ số hàng chục là số liền trước số lớn nhất có một chữ số, chữ số hàng đơn vị là số lẻ nhỏ nhất. Số cần tìm là: ………
a/ 91 b/ 99 c/ 89 d/ 81
Câu 10: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà hàng chục là 8?
a/ 9 b/ 5 c/ 1 d/ 10
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 15cm + 13cm < ….cm < 3dm
a/ 29 b/ 30 c/ 26 d/ 28
Câu 12: Tính: 19 + 7 = ….
a/ 22 b/ 6 c/ 26 d/ 36
Câu 13: Tính: 24dm + 52dm = …..dm
a/ 76 b/ 83 c/ 66 d/ 38
Câu 14: Trong một phép cộng có tổng bằng 72, nếu tăng một số hạng thêm 5 đơn vị và bớt số hạng kia đi 2 đơn vị thì tổng mới là …..
a/ 75 b/ 72 c/ 77 d/ 79
Câu 15: Từ số 31 đến số 95 có tất cả ………….số
a/ 64 b/ 94 c/ 65 d/ 75
Bài 3. LEO DỐC
Câu 1. Tính: 8 + 85 = ……….
Câu 2. Tính: 39 + 8 = ………..
Câu 3. Tính: 16 + 29 = ………..
Câu 4. Tính: 28 + 36 + 9 = ………..
Câu 5. Tính: 86 – 63 + 58 = ………
Câu 6. Tính: 7 + 48 – 23 = …………
Câu 7. Tính: 9 + 27 = ……….
Câu 8. Năm nay mẹ 37 tuổi. Hỏi 3 năm nữa mẹ bao nhiêu tuổi?
Trả lời: 3 năm nữa mẹ có số tuổi là:…………tuổi
Câu 9. Tính : 90 – 30 + 7 = ………
Câu 10. Tổng của 38 và 26 là……….
Câu 11. Hiệu của 69 và 6 là………
Câu 12. Tổng của 59 và 26 là………
Câu 13. Hiệu của 75 và 62 là……..
Câu 14. Trong phép tính: 36 = 8 + 28 thì tổng của hai số là: ………..
Câu 15. Trong phép tính: 53 = 76 – 23 thì số trừ là……….
Câu 16. Trong phép tính: 24 = 46 – 22 thì số bị trừ là……….
Câu 17. Trong phép tính: 8 = 79 – 71 thì hiệu là………
Câu 18. Cho: 28cm + 39cm > …..cm + 6dm> 65cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là……….
Câu 19. Cho 35 = ….. + 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là……….
Câu 20. Cho 5…..> 58. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là…….
Câu 21. Cho 89cm – 7dm < …..dm <3cm + 18cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…….
Câu 22. Cho 75dm – 53dm + 20cm = …….dm. Số cần điền vào chỗ chấm là…
Câu 23. Cho 23 + 35 < …..9 < 51 + 9. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là…..
Câu 24. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng lớn nhất?
a. 82 + 8 b. 45 + 44 c. 35 + 45 d. 80 + 8
Câu 25. Số hạng thứ nhất là số lẻ liền trước số 51, số hạng thứ hai là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. Vậy tổng của 2 số là………….
Câu 26. Số hạng thứ nhất là số lẻ liền sau số 27, số hạng thứ hai là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy tổng của hai số là……….
Câu 27. Trong phép cộng có tổng bằng 69, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 26 đơn vị thì tổng mới là………….
Câu 28. Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là………….
Câu 29. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là………
Câu 30. Số tròn chục bé hơn 78 và lớn hơn 65 là……..
Câu 31. Từ số 8 đến số 89 có tất cả ….số
Câu 32. Từ số 16 đến số 68 có tất cả………số
Câu 33. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58?
Trả lời: Có tất cả ………số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58.
Câu 34. Hãy cho biết từ số 31 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 31 đến số 78 có tất cả ……số tự nhiên.
Câu 35. Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86?
Trả lời: Có…………..số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86.
Câu 36. Có tất cả ….số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8.
Câu 37. Có tất cả……..số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 6.
Câu 38. Năm nay chị Mai 17 tuổi. Vậy 9 năm nữa chị Mai…tuổi.
Câu 39. Năm nay mẹ 37 tuổi. Vậy 12 năm trước mẹ……tuổi.
Câu 40. Năm nay bố 36 tuổi. Hỏi 10 năm trước bố bao nhiêu tuổi?
Trả lời: 10 năm trước bố…….tuổi
Câu 41. Một siêu thị buổi sáng bán được 28 hộp sữa, buổi chiều bán được 17 hộp sữa. Vậy cả 2 buổi siêu thị đó bán được……..hộp sữa.
Câu 42. Trong năm học này, cô Lan dạy Mỹ Thuật ở 2 khối, một tuần cô dạy 16 tiết ở khối 1 và 9 tiết ở khối 2. Vậy một tuần cô Lan dạy…… tiết.
Câu 43. Trong đợt bán hàng từ thiện,nhóm Họa mi bán được 42 cốc chè, nhóm Hoa Đào bán được 38 cốc chè. Vậy cả hai nhóm bán được………cốc chè
Câu 44. Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 12 phiếu khen và tặng cho các bạn tổ Hai 16 phiếu khen. Vậy cô giáo đã tặng……….phiếu khen cho cả hai tổ.
Câu 45. Hình vẽ sau có…….hình tam giác
Câu 46. Cái bàn học của em dài khoảng……dm
a. 2 b. 100 c. 1 d. 10
Câu 47: Lan có 10 cây bút gồm 3 loại màu: màu đỏ, màu vàng và màu xanh. Biết rằng số bút màu xanh là lớn nhất, số bút màu vàng lớn hơn số bút màu đỏ. Hỏi Lan có bao nhiêu cây bút màu xanh, biết số bút màu đỏ là 2 chiếc?
a/ 3 b/ 5 c/ 4 d/ 6
Câu 48: Hình vẽ sau có ……..hình tứ giác
Câu 49: Một lớp học được phân công trồng cây, ngày thứ nhất trồng được số cây là số chẵn liền sau của số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số, ngày thứ hai trồng nhiều hơn ngày thứ nhất 9 cây, ngày thứ ba trồng được số cây bằng cả hai ngày trước trồng được và còn phải trồng thêm 9 cây nữa mới hoàn thành xong công việc. Số cây lớp học đó được phân công trồng là:
a/ 63 b/ 75 c/ 66 d/ 87
Câu 50: Cho phép cộng: 12 + 42 + 25 = 79. Số 79 trong phép cộng này được gọi là gì?
a/ Tổng b/ Số tổng c/ Số hạng d/ Hiệu
Câu 51: 24 năm trước, bà 52 tuổi. 16 năm sau, cháu 38 tuổi. Bà hơn cháu ……..tuổi.
Câu 52: Có …………..hình tứ giác.
a/ 7 b/9 c/ 5 d/6
Câu 53: Cho 4dm 5cm + 5cm = …dm. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 54: Tổng của tất cả các số chẵn lớn hơn 19 và nhỏ hơn 26 là:….
Câu 55: Tổng của ba số hạng là 55. Số hạng thứ nhất là số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số. Khi ta cộng thêm 2 vào chữ số hàng chục của số hạng thứ nhất ta được số hạng thứ hai. Số hạng thứ ba là …….
Câu 56: Số hạng thứ nhất là 23. Biết rằng nếu lấy số hạng thứ nhất cộng với 10 thì sẽ được số hạng thứ hai, còn nếu lấy số hạng thứ hai trừ đi 13 thì được số hạng thứ ba. Tổng của ba số đó là:…………….
a/ 76 b/ 85 c/ 66 d/ 75
Câu 57: Bố sưu tầm được 69 cái tem và dán số tem đó vào ba quyển sổ sao cho mỗi quyển có nhiều hơn 20 cái tem . Quyển thứ nhất có số tem là số lẻ. Quyển thứ hai có nhiều tem nhất và có 24 cái tem . Vậy quyển thứ ba có ………..cái tem.
Câu 58: Một cửa hàng cả sáng và chiều đều bán được 17 bó hoa, buổi tối bán được thêm 7 bó hoa. Cửa hàng bán được tất cả .... bó hoa.
a/ 41 b/ 34 c/ 47 d/ 24
Câu 59: Có ……..số có hai chữ số sao cho tổng của hai chữ số bằng 10.
Câu 60: Gia đình Hoa có ba người gồm bố, mẹ và Hoa. Hiện nay tổng số tuổi của các thành viên trong gia đình là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Biết rằng sau 4 năm nữa thì số tuổi của Hoa là 16 tuổi. Sau 4 năm nữa thì tổng số tuổi của bố, mẹ là …tuổi.
Câu 61: Nhà bạn Minh có 47 con gà trống và 28 con gà mái. Mẹ Minh mua thêm 23 con gà mái nữa nên tổng số gà nhà bạn Minh là ………con.
Câu 62:
a/ Tờ giấy, điện thoại di động, bánh xe, màn hình ti vi
b/ Thước kẻ, điện thoại di động, bánh xe, quả bóng
c/ Quả bóng, bông hoa, bánh xe
d/ Quả bóng, màn hình ti vi, bánh xe, bông hoa
Câu 63: Chọn hình vẽ có thể đếm được 5 hình chữ nhật:
a/ b/ c/ d/
Câu 64: Một siêu thị điện máy đặt ra chỉ tiêu bán hết 78 cái tủ lạnh trong ba ngày. Ngày đầu tiên, siêu thị bán được 34 cái tủ lạnh. Ngày thứ hai, siêu thị bán được ít hơn ngày đầu 13 cái tủ lạnh. Ngày thứ ba, siêu thị cần bán …..cái tủ lạnh để đạt chỉ tiêu.
Câu 65:Tổng kết năm học, Trang đạt danh hiệu học sinh giỏi và được nhà trường thưởng 20 quyển vở, hội phụ huynh thưởng 15 quyển vở, sau đó mẹ cho Trang thêm 4 quyển. Vậy Trang có tất cả .... quyển vở?
a/35 b/ 49 c/ 29 d/ 39
Câu 66:
a/ 3 b/ 6 c/ 4 d/ 5
Câu 67: An có số viên bi là số chẵn liền trước của số chẵn lớn nhất có một chữ số. Bình có nhiều hơn An 2 viên bi. Châm ít hơn Bình 3 viên bi. Số bi của cả ba bạn là ………viên.
Câu 68. Tính: 55 – 20 = ………..
Câu 69. Tính: 65 – 25 =………..
Câu 70. Tính: 20 – 8 = ………….
Câu 71. Hiệu của 58 và 37 là: …………….
Câu 72. Tổng của 5 và 32 là: ………………..
Câu 73. Tổng của 47 và 23 là ……………
Câu 74. Trong một phép tính trừ, biết số bị trừ bằng số trừ và bằng 15. Vậy hiệu của hai số là………..
Câu 75. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là……..
Câu 76. Tổng của số lớn nhất có 1 chữ số và số liền sau nó là:…………..
Câu 77. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng nhỏ nhất:
A. 34 + 6 B. 20 + 29 C. 3 + 36 D. 17 + 12
Câu 78. Cho: 36dm + 4dm + 50cm = …….dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là …
Câu 79. Trong các dãy số dưới đây, dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a. 78; 74; 9 b. 75; 70; 89 c. 9; 80; 90 d. 7; 78; 75
Câu 80. Trong các dãy số dưới đây, dãy số được sắp xếp theo tứ tự từ bé đến lớn là:
A. 7; 69; 50 B. 50; 52; 81 C.2; 32; 20 D.70; 32; 26
HƯỚNG DẪN
Bài 1. Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần.
(Theo thứ tự từ trái qua phải từ trên xuống dưới)
2 = 9 - 7 |
4 = 86 – 82 |
5 |
6 = 26 – 20 |
10 = 5 + 5 |
13 = 8 + 5 |
15 = 9 + 6 |
18 = 39 – 21 |
20 |
24 = 18 + 6 |
29 = Tổng của 25 và 4 |
32 = Số liền sau của 31 |
40 = 27 + 13 |
44 = 28 + 16 |
47 |
54 = 33 + 21 |
57 = 98 – 41 |
60 = 42 + 18 |
63 = 86 – 23 |
65 |
70 = 54 + 16 |
73 = 48 + 25 |
77 = 89 – 12 |
81 = 38 + 43 |
86 = 28 + 58 |
90 |
91 = Tổng của 76 và 15 |
93 = Số liền trước số 94 |
96 = Hiệu của 99 và 3 |
97 = Tổng của 78 và 19 |
Bài 2 – THẾ GIỚI CÔN TRÙNG
Câu 1: Tính: 54 – 23 = …
a/ 77 b/ 21 c/ 31 d/ 41
Chọn c
Câu 2: Số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là:
a/ 99 b/ 11 c/ 9 d/ 22
Chọn b
Câu 3: Số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là: ….
a/ 100 b/ 10 c / 99 d/ 98
Chọn a
Câu 4: Tính: 35 + 8 = ….
a/ 43 b/ 33 d/ 41 d/ 53
Chọn a
Câu 5: Nhà Chi có nuôi 25 con gà trống và 38 con gà mái. Hỏi nhà Chi nuôi bao nhiêu con gà?
Trả lời: Số gà nhà Chi nuôi là ……………con gà.
a/ 13 b/ 53 c/ 74 d/ 63
Hướng dẫn
Số gà nhà Chi nuôi là: 25 + 38 = 63
Chọn d
Câu 6: Hiệu của 85 và 11 là: ….
a/ 96 b/ 75 c/ 83 d/ 74
Chọn d
Câu 7: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác?
a/ 5 b/ 6 c/ 4 d/3
Chọn a
Câu 8: Tính: 36 + 25 = ….
a/ 41 b/ 51 c/ 65 d/ 61
Chọn d
Câu 9: Tìm một số có hai chữ số biết chữ số hàng chục là số liền trước số lớn nhất có một chữ số, chữ số hàng đơn vị là số lẻ nhỏ nhất. Số cần tìm là: ………
a/ 91 b/ 99 c/ 89 d/ 81
Hướng dẫn
Số lớn nhất có 1 chữ số là 9.
Chữ số hàng chục là 8
Số lẻ nhỏ nhất có 1 chữ số là: 1
Vậy số cần tìm là 81
Chọn d
Câu 10: Có bao nhiêu số có hai chữ số mà hàng chục là 8?
a/ 9 b/ 5 c/ 1 d/ 10
Hướng dẫn
Có 10 số thỏa mãn là: 80; 81; 82; 83; 84; 85; 86; 87; 88; 89
Chọn d
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 15cm + 13cm < ….cm < 3dm
a/ 29 b/ 30 c/ 26 d/ 28
Hướng dẫn
Ta có: 15cm + 13cm = 28cm, 3dm = 30cm
Vậy 28cm < 29cm < 30cm
Chọn a
Câu 12: Tính: 19 + 7 = ….
a/ 22 b/ 6 c/ 26 d/ 36
Chọn b
Câu 13: Tính: 24dm + 52dm = …..dm
a/ 76 b/ 83 c/ 66 d/ 38
Chọn a
Câu 14: Trong một phép cộng có tổng bằng 72, nếu tăng một số hạng thêm 5 đơn vị và bớt số hạng kia đi 2 đơn vị thì tổng mới là …..
a/ 75 b/ 72 c/ 77 d/ 79
Hướng dẫn
Tổng mới là: 72 + 5 – 2 = 75
Chọn a
Câu 15: Từ số 31 đến số 95 có tất cả ………….số
a/ 64 b/ 94 c/ 65 d/ 75
Hướng dẫn
Từ số 31 đến số 95 có tất cả số số là: 95 – 31 + 1 = 65 (số)
Chọn c
Bài 3 – LEO DỐC
Câu 1. Tính: 8 + 85 = 93
Câu 2. Tính: 39 + 8 = 47
Câu 3. Tính: 16 + 29 = 45
Câu 4. Tính: 28 + 36 + 9 = 73
Câu 5. Tính: 86 – 63 + 58 = 81
Câu 6. Tính: 7 + 48 – 23 = 32
Câu 7. Tính: 9 + 27 = 36
Câu 8. Năm nay mẹ 37 tuổi. Hỏi 3 năm nữa mẹ bao nhiêu tuổi?
Trả lời: 3 năm nữa mẹ có số tuổi là: 37 + 3 = 40 (tuổi)
Điền: 40
Câu 9. Tính: 90 – 30 + 7 = 67
Câu 10. Tổng của 38 và 26 là : 38 + 26 = 64
Câu 11. Hiệu của 69 và 6 là: 69 – 6 = 63
Câu 12. Tổng của 59 và 26 là 85
Câu 13. Hiệu của 75 và 62 là 13
Câu 14. Trong phép tính: 36 = 8 + 28 thì tổng của hai số là: 36
Câu 15. Trong phép tính: 53 = 76 – 23 thì số trừ là 23
Câu 16. Trong phép tính: 24 = 46 – 22 thì số bị trừ là 46
Câu 17. Trong phép tính: 8 = 79 – 71 thì hiệu là 8
Câu 18. Cho: 28cm + 39cm > …..cm + 6dm> 65cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là……….
Trả lời: 67cm > 6cm + 6dm > 65cm
Điền: 6
Câu 19. Cho 35 = ….. + 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 27
Câu 20. Cho .> 58. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là 9
Câu 21. Cho 89cm – 7dm < …..dm <3cm + 18cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…….
Bài giải
89cm – 7dm < …..dm < 3cm + 18cm
19cm < 2dm < 21cm
Điền: 2
Câu 22. Cho 75dm – 53dm + 20cm = …….dm. Số cần điền vào chỗ chấm là…
Điền: 24
Câu 23. Cho 23 + 35 < …..9 < 51 + 9. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là…..
Hướng dẫn
23 + 35 < ……. 9 < 51 + 9
58 < 59 < 60.
Điền: 5
Câu 24. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng lớn nhất?
a. 82 + 8 b. 45 + 44 c. 35 + 45 d. 80 + 8
Hướng dẫn
a. 82 + 8 b. 80 +8 c. 45 + 44 d. 35 + 45
= 90 = 88 = 89 = 80
Vì 90 > 89 > 88 > 80 nên 82 + 8 có tổng lớn nhất
Chọn a
Câu 25. Số hạng thứ nhất là số lẻ liền trước số 51, số hạng thứ hai là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. Vậy tổng của 2 số là………….
Bài giải
Số hạng thứ nhất là số lẻ liền trước số 51 là: 49
Số hạng thứ hai là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là: 8
Tổng của hai số là: 49 + 8 = 57
Điền 57
Câu 26. Số hạng thứ nhất là số lẻ liền sau số 27, số hạng thứ hai là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy tổng của hai số là……….
Hướng dẫn
Số hạng thứ nhất là số lẻ liền sau số 27 là: 29
Số hạng thứ hai là số lớn nhất có 1 chữ số là: 9
Tổng của hai số là: 29 + 9 = 38
Điền 38
Câu 27. Trong phép cộng có tổng bằng 69, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 26 đơn vị thì tổng mới là………….
Hướng dẫn
Tổng mới là: 69 + 26 = 95
Điền 95
Câu 28. Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8
Câu 29. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98
Câu 30. Số tròn chục bé hơn 78 và lớn hơn 65 là 70
Câu 31. Từ số 8 đến số 89 có tất cả ….số
Hướng dẫn: Có: 89 – 8 + 1 = 82 số
Câu 32. Từ số 16 đến số 68 có tất cả………số
Hướng dẫn: Có: 68 – 16 + 1 = 53 số
Câu 33. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58?
Trả lời: Có tất cả : 57 – 10 + 1 = 48 số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58.
Câu 34. Hãy cho biết từ số 31 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 31 đến số 78 có tất cả : 78 – 31 + 1 = 48 số tự nhiên.
Câu 35. Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86?
Trả lời: Có: 85 – 33 + 1 = 53 số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86.
Câu 36. Có tất cả ….số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8.
Bài giải
Có 8 số có 2 chữ số mà tổng của hai chữ số đó bằng 8 là: 80 ; 17; 71; 26; 62; 35; 53 và 44.
Điền 8
Câu 37. Có tất cả……..số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 6.
Bài giải
Có 7 số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 6 là: 60; 17; 28; 39; 71; 82; 93.
Điền 7
Câu 38. Năm nay chị Mai 17 tuổi. Vậy 9 năm nữa chị Mai…tuổi.
Hướng dẫn: 9 năm nữa chị Mai có số tuổi là: 17 + 9 = 26 (tuổi)
Điền 26
Câu 39. Năm nay mẹ 37 tuổi. vậy 12 năm trước mẹ……tuổi.
Hướng dẫn:
12 năm trước mẹ có số tuổi là: 37 – 12 = 25 (tuổi)
Điền: 25
Câu 40. Năm nay bố 36 tuổi. Hỏi 10 năm trước bố bao nhiêu tuổi?
Trả lời: 10 năm trước bố có số tuổi là: 36 – 10 = 26 (tuổi)
Điền: 26
Câu 41. Một siêu thị buổi sáng bán được 28 hộp sữa, buổi chiều bán được 17 hộp sữa. Vậy cả 2 buổi siêu thị đó bán được……..hộp sữa.
Hướng dẫn
Cả 2 buổi siêu thị đó bán được số hộp sữa là: 28 + 17 = 45 (hộp)
Điền: 45
Câu 42. Trong năm học này, cô Lan dạy Mỹ Thuật ở 2 khối, một tuần cô dạy 16 tiết ở khối 1 và 9 tiết ở khối 2. Vậy một tuần cô Lan dạy…… tiết.
Hướng dẫn
Một tuần cô Lan dạy số tiết là: 16 + 9 = 25 (tiết)
Điền: 25
Câu 43. Trong đợt bán hàng từ thiện,nhóm Họa mi bán được 42 cốc chè, nhóm Hoa Đào bán được 38 cốc chè. Vậy cả hai nhóm bán được………cốc chè
Hướng dẫn
Cả hai nhóm bán được số cốc chè là: 42 + 38 = 80 (cốc)
Điền: 80
Câu 44. Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 12 phiếu khen và tặng cho các bạn tổ Hai 16 phiếu khen. Vậy cô giáo đã tặng……….phiếu khen cho cả hai tổ.
Hướng dẫn
Cô giáo đã tặng số phiếu khen cho cả hai tổ là: 12 + 16 = 28 (phiếu)
Điền 28
Câu 45. Hình vẽ sau có…….hình tam giác
Trả lời: Hình vẽ trên có 7 hình tam giác: (1), (2), (3), (4), (1,2), (3, 4), (1, 2, 3, 4)
Điền 7
Câu 46. Cái bàn học của em dài khoảng……dm
a. 2 b. 100 c. 1 d. 10
Câu 47: Lan có 10 cây bút gồm 3 loại màu: màu đỏ, màu vàng và màu xanh. Biết rằng số bút màu xanh là lớn nhất, số bút màu vàng lớn hơn số bút màu đỏ. Hỏi Lan có bao nhiêu cây bút màu xanh, biết số bút màu đỏ là 2 chiếc?
a/ 3 b/ 5 c/ 4 d/ 6
Hướng dẫn
Số bút màu vàng ít nhất là 3 chiếc
Số bút màu xanh là: 10 – 3 – 2 = 5 (chiếc) (5 > 3 > 2: thỏa mãn)
Nếu số bút màu vàng có 4 chiếc trở lên thì số bút màu xanh sẽ nhỏ hơn hoặc bằng: 10 – 2 – 4 = 4 (chiếc) (4 = 4 – loại, vì số bút màu xanh lớn nhất)
Vậy có 5 cây bút màu xanh
Chọn b
Câu 48: Hình vẽ sau có ……..hình tứ giác
Hướng dẫn
Có 3 hình tứ giác là: (3), (1,3), (3, 4)
Điền 3
Câu 49: Một lớp học được phân công trồng cây, ngày thứ nhất trồng được số cây là số chẵn liền sau của số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số, ngày thứ hai trồng nhiều hơn ngày thứ nhất 9 cây, ngày thứ ba trồng được số cây bằng cả hai ngày trước trồng được và còn phải trồng thêm 9 cây nữa mới hoàn thành xong công việc. Số cây lớp học đó được phân công trồng là:
a/ 63 b/ 75 c/ 66 d/ 87
Hướng dẫn
Số chẵn nhỏ nhất có 2 chữ số là: 10
Số cây ngày thứ nhất trồng được là số chẵn liền sau của 10 là 12 cây
Số cây ngày thứ hai trồng được là: 9 + 12 = 21 (cây)
Số cây ngày thứ ba trồng được là: 12 + 21 = 33 (cây)
Số cây lớp học đó được phân công trồng là: 12 + 21 + 33 + 9 = 75 (cây)
Chọn b
Câu 50: Cho phép cộng: 12 + 42 + 25 = 79. Số 79 trong phép cộng này được gọi là gì?
a/ Tổng b/ Số tổng c/ Số hạng d/ Hiệu
Chọn a
Câu 51: 24 năm trước, bà 52 tuổi. 16 năm sau, cháu 38 tuổi. Bà hơn cháu ……..tuổi.
Hướng dẫn
Tuổi bà hiện nay là: 24 + 52 = 76 (tuổi)
Tuổi cháu hiện nay là: 38 – 16 = 22 (tuổi)
Bà hơn cháu số tuổi là: 76 – 22 = 54 (tuổi)
Điền 54
Câu 52: Có …………..hình tứ giác.
a/ 7 b/9 c/ 5 d/6
Chọn d
Câu 53: Cho 4dm 5cm + 5cm = …dm. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hướng dẫn
4dm5cm + 5cm = 45cm + 5cm = 50cm = 5dm
Điền: 5
Câu 54: Tổng của tất cả các số chẵn lớn hơn 19 và nhỏ hơn 26 là:….
Hướng dẫn
Các số chẵn lớn hơn 19 và nhỏ hơn 26 là: 20, 22, và 24
Tổng là: 20 + 22 + 24 = 66
Điền 66
Câu 55: Tổng của ba số hạng là 55. Số hạng thứ nhất là số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số. Khi ta cộng thêm 2 vào chữ số hàng chục của số hạng thứ nhất ta được số hạng thứ hai. Số hạng thứ ba là …….
Hướng dẫn
Số hạng thứ nhất là 11
Số hạng thứ hai là: 31
Số hạng thứ ba là: 55 – 11 – 31 = 13
Điền 13
Câu 56: Số hạng thứ nhất là 23. Biết rằng nếu lấy số hạng thứ nhất cộng với 10 thì sẽ được số hạng thứ hai, còn nếu lấy số hạng thứ hai trừ đi 13 thì được số hạng thứ ba. Tổng của ba số đó là:…………….
a/ 76 b/ 85 c/ 66 d/ 75
Hướng dẫn
Số thứ hai là: 23 + 10 = 33
Số thứ ba là: 33 – 13 = 20
Tổng ba số là: 23 + 33 + 20 = 76
Chọn a
Câu 57: Bố sưu tầm được 69 cái tem và dán số tem đó vào ba quyển sổ sao cho mỗi quyển có nhiều hơn 20 cái tem . Quyển thứ nhất có số tem là số lẻ. Quyển thứ hai có nhiều tem nhất và có 24 cái tem . Vậy quyển thứ ba có ………..cái tem.
Hướng dẫn
Vì quyển thứ hai có nhiều tem nhất và có 24 cái nên số tem ở quyển thứ nhất là 21 hoặc 23.
Nếu quyển thứ nhất có 21 cái tem thì quyển thứ ba có: 69 – 21 – 24 = 25 (cái)
Vì 25 > 24 (loại)
Nếu quyển thứ nhất có 23 cái tem thì quyển thứ ba có: 69 – 23 – 24 = 22 (cái)
Vì 22 < 24 (thỏa mãn)
Vậy quyển thứ ba có 22 cái tem
Điền 22
Câu 58: Một cửa hàng cả sáng và chiều đều bán được 17 bó hoa, buổi tối bán được thêm 7 bó hoa. Cửa hàng bán được tất cả .... bó hoa.
a/ 41 b/ 34 c/ 47 d/ 24
Hướng dẫn
Cửa hàng bán được tất cả số hoa là: 17 + 7 = 24 (bó)
Chọn d
Câu 59: Có ……..số có hai chữ số sao cho tổng của hai chữ số bằng 10.
Hướng dẫn
Ta có: 10 = 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 5 + 5
Viết được 9 số thỏa mãn là: 19; 91; 28; 82; 37; 73; 46; 64; 55
Điền 9
Câu 60: Gia đình Hoa có ba người gồm bố, mẹ và Hoa. Hiện nay tổng số tuổi của các thành viên trong gia đình là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Biết rằng sau 4 năm nữa thì số tuổi của Hoa là 16 tuổi. Sau 4 năm nữa thì tổng số tuổi của bố, mẹ là …tuổi.
Hướng dẫn
Tổng số tuổi của cả nhà hiện nay là: 98 tuổi
Tuổi hoa hiện nay: 16 – 4 = 12 (tuổi)
Tổng bố mẹ hiện nay là: 98 – 12 = 86 (tuổi)
Sau 4 năm nửa tổng số tuổi của bố mẹ là: 86 + 4 x 2 = 94 (tuổi)
Điền 94
Câu 61: Nhà bạn Minh có 47 con gà trống và 28 con gà mái. Mẹ Minh mua thêm 23 con gà mái nữa nên tổng số gà nhà bạn Minh là ………con.
Hướng dẫn
Tổng số gà nhà bạn Minh là: 47 + 28 + 23 = 98 (con)
Điền 98
Câu 62:
a/ Tờ giấy, điện thoại di động, bánh xe, màn hình ti vi
b/ Thước kẻ, điện thoại di động, bánh xe, quả bóng
c/ Quả bóng, bông hoa, bánh xe
d/ Quả bóng, màn hình ti vi, bánh xe, bông hoa
Chọn c
Câu 63: Chọn hình vẽ có thể đếm được 5 hình chữ nhật:
a/ b/ c/ d/
Chọn c
Câu 64: Một siêu thị điện máy đặt ra chỉ tiêu bán hết 78 cái tủ lạnh trong ba ngày. Ngày đầu tiên, siêu thị bán được 34 cái tủ lạnh. Ngày thứ hai, siêu thị bán được ít hơn ngày đầu 13 cái tủ lạnh. Ngày thứ ba, siêu thị cần bán …..cái tủ lạnh để đạt chỉ tiêu.
Hướng dẫn
Ngày thứ hai siêu thị bán được: 34 – 13 = 21 (cái tủ lạnh)
Ngày thứ ba siêu thị cần bán: 78 – 34 – 21 = 23 (cái tủ lạnh)
Điền 23
Câu 65:Tổng kết năm học, Trang đạt danh hiệu học sinh giỏi và được nhà trường thưởng 20 quyển vở, hội phụ huynh thưởng 15 quyển vở, sau đó mẹ cho Trang thêm 4 quyển. Vậy Trang có tất cả .... quyển vở?
a/35 b/ 49 c/ 29 d/ 39
Hướng dẫn
Trang có tất cả số quyển vở là: 20 + 15 + 4 = 39 (quyển)
Chọn d
Câu 66:
a/ 3 b/ 6 c/ 4 d/ 5
Chọn a
Câu 67: An có số viên bi là số chẵn liền trước của số chẵn lớn nhất có một chữ số. Bình có nhiều hơn An 2 viên bi. Châm ít hơn Bình 3 viên bi. Số bi của cả ba bạn là ………viên.
Hướng dẫn
An có số bi là: 6 (viên)
Bình có số bi là: 6 + 2 = 8 (viên)
Châm có số bi là: 8 – 3 = 5 (viên)
Cả ba bạn có số bi là: 6 + 8 + 5 = 19 (viên)
Điền 19
Câu 68. Tính: 55 – 20 = 35
Câu 69. Tính: 65 – 25 = 40
Câu 70. Tính: 20 – 8 = 12
Câu 71. Hiệu của 58 và 37 là: 58 – 37 = 21
Câu 72. Tổng của 5 và 32 là: 5 + 32 = 37
Câu 73. Tổng của 47 và 23 là 70
Câu 74. Trong một phép tính trừ, biết số bị trừ bằng số trừ và bằng 15. Vậy hiệu của hai số là………..
Hướng dẫn
Số bị trừ = số trừ = 15
Hiệu hai số là: 15 – 15 = 0
Điền 0
Câu 75. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là……..
Hướng dẫn
Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99
Số lớn nhất có 1 chữ số là 9
Hiệu của 2 số là: 99 – 9 = 90
Điền 90
Câu 76. Tổng của số lớn nhất có 1 chữ số và số liền sau nó là:…………..
Hướng dẫn
Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9
Số liền sau số 9 là: 10
Tổng của hai số là: 10 + 9 = 19
Điền 19
Câu 77. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng nhỏ nhất:
A. 34 + 6 B. 20 + 29 C. 3 + 36 D. 17 + 12
Hướng dẫn
A. 34 + 6 B. 20 + 29 C. 3 + 36 D. 17 + 12
= 40 = 49 = 39 = 29
Chọn D
Câu 78. Cho: 36dm + 4dm + 50cm = ………….dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ……….45
Câu 79. Trong các dãy số dưới đây, dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a. 78; 74; 9 b. 75; 70; 89 c. 9; 80; 90 d. 7; 78; 75
Câu 80. Trong các dãy số dưới đây, dãy số được sắp xếp theo tứ tự từ bé đến lớn là:
A. 7; 69; 50 B. 50; 52; 81 C.2; 32; 20 D.70; 32; 26
ĐỀ THI TOÁN VIOLYMPIC LỚP 2 NĂM 2019-2020
VÒNG 4
Bài 1: BỨC TRANH BÍ ẨN
73 |
2dm |
44 + 28 |
5dm |
70cm |
82 |
12 |
90cm + 3cm |
69 + 7 |
6dm |
9 + 8 |
47 + 35 |
17 + 6 |
69 – 60 |
56 – 30 |
17 + 5 |
13 |
57cm |
20cm |
50cm + 7cm |
18 + 4 |
7 + 7 |
8 + 7 |
2 + 7 |
33 |
50cm |
7dm |
78 – 45 |
18 + 27 |
68 – 3 |
22 + 5 |
58 – 35 |
27 |
72 – 0 |
38 + 38 |
29 + 16 |
0 |
6 + 9 |
90 – 30 |
24 + 19 |
9 + 7 + 10 |
6 + 6 |
60cm |
57 + 8 |
80cm + 13cm |
43 |
5 + 8 |
32 + 35 |
25 + 35 |
49 + 18 |
8 + 2 + 6 |
5 + 9 |
27 + 14 |
86 – 70 |
35 – 35 |
97 – 56 |
8 + 9 |
25 + 48 |
|
|
Bài 2. 12 CON GIÁP
Câu 1: Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà trong đó có xuất hiện chữ số 8. Số các số cần tìm là:
a/ 18 b/ 10 c/ 9 d/ 15
Câu 2: Lớp 2A có 36 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 7 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Lớp 2B có ……. Học sinh
a/ 43 b/ 42 c/ 29 d/ 33
Câu 3: Tính: 65 + 28 = ….
Câu 4: Tính: 79 – 37 = …
Câu 5: Tính: 67 – 8 + 18 = …
Câu 6: Cho 60cm = ….dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ….
Câu 7: Hai số có tổng là 77. Nếu tăng số thứ nhất thêm 6 đơn vị và giảm số thứ hai đi 9 đơn vị thì tổng mới của hai số là: ….
a/ 78 b/ 74 c/ 62 d/ 92
Câu 8: Linh nhiều hơn Bảo 5 tuổi, Bào nhiều hơn Sơn 12 tuổi. Hỏi Linh nhiều hơn Sơn bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Linh nhiều hơn Sơn ………..tuổi.
a/ 6 b/ 7 c/ 17 d/ 18
Câu 9: Cho 34dm + 9dm = ….dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
Câu 10: Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng của hai chữ số đó bằng 17 là: ….
Câu 11: Cho 88cm – 8cm = ….dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: …
a/ 70 b/ 7 c/ 80 d/ 8
Câu 12: Cho 33cm + 17cm = …dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: …
a/ 4 b/ 50 c/ 5 d/ 40
Câu 13: Hình vẽ sau có bao nhiêu tam giác?
Trả lời: …………
Câu 14: Tính: 97 – 4 = …
Câu 15: Cho 80cm + 6cm = ….cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: …
a/ 68 b/ 14 c / 48 d / 86
Bài 3. Leo dốc
Câu 1. Tính: 35 + 28=………..
Câu 2. Tính 8 + 78 - 84 =……..
Câu 3. Tính 9 + 68 - 23 =……..
Câu 4. Tính: 8 + 82 =…………
Câu 5. Tính 27 + 58 =……….
Câu 6. Tính 9 + 28 = …….
Câu 7. Tính: 68cm - 5dm + 58cm=……cm
Câu 8. Tính: 80cm + 57dm + 90cm=………dm
Câu 9. Tổng của 38 và 24 là……….
Câu 10. Tổng của 9 và 26 là……………..
Câu 11. Cho 8dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…..
Câu 12.Cho 90cm = ... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…………
Câu 13. Trang trại A có 24 con bò, trạng trại B có ít hơn trang trại A 12 con bò. Hỏi cả hai trang trại có tất cả bao nhiêu con bò?
a/ 24 con bò b/48 con bò c/ 42 con bò 36/ con bò
Câu 14. Cho 54dm + 9dm = ... dm. Số cần điền vào chỗ chấm là…..
Câu 15. Cho 17dm + 80cm = ..... dm. Số cần điền vào chỗ chấm là……
Câu 16. Cho 28 + 39 = .... + 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là……..
Câu 17. Bao cát nặng 34kg. Bao xi măng nặng hơn bao cát 10kg. Bao đạm nhẹ hơn bao xi măng 11kg. Hỏi bao đạm nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bao đạm nặng …..kg.
Câu 18. Số gồm 5 đơn vị và 8 chục là……..
Câu 19. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 16 là………..
Câu 20. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 13 là………
Câu 21. Số nhỏ nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 13 là……
Câu 22. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 12 là……
Câu 23. Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 11 là…….
Câu 24. Số lớnnhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 11 là…….
Câu 25. Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 75? Có………..số
Câu
26.
Có bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 46?
Trả
lời: Có……số
Câu 27. Số hạng thứ nhất là 27, số hạng thứ hai là số đứng liền sau số hạng thứ nhất. Vậy tổng của 2 số là….
Câu 28. Số hạng thứ nhất là 31, số hạng thứ hai là số lẻ đứng liền trước số hạng thứ nhất. Vậy tổng của 2 số là…
Câu 29. Trong một phép tính cộng có 2 số hạng, nếu tổng bằng một số hạng thì số hạng còn lại là………
Câu 30. Từ một sợi dây đồng dài 75dm, bố cắt đi 50cm để buộc cây hoa lan. Vậy sợi dây đồng còn lại dài ……dm.
Câu 31. Sau khi bán đi một số quả trứng, cô bán hàng còn lại 8 quả trứng gà và còn số quả trứng vịt cũng bằng số quả trứng gà. Vậy cô bán hàng còn lại ……….. quả trứng
Câu 32. Từ một mảnh vải hoa dài 9dm, chị Hà cắt đi 20cm để làm nơ, cắt tiếp 30cm để làm túi. Vậy mảnh vải hoa của chị Hà còn lại dài …..cm.
Câu 33. Sau khi bán đi một số bó rau, bác bán rau còn lại 9 bó rau ngót và 15 bó rau muống. Vậy bác bán rau còn lại…………bó rau.
Câu 34. Hà có 8 con tem, Lan có 9 con tem. Vậy cả hai bạn có tất cả…….con tem
Câu 35. Một lớp học có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Số học sinh của lớp đó là……….bạn
Câu 36. An cân nặng 29kg, bố An cân nặng 64kg. Vậy cả hai bố con An cân nặng……kg
Câu 37. Lớp 2A có tất cả 19 bạn nam và 13 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Lớp 2A có tất cả……..bạn
Câu 38. Trong sân có 29 con gà mái và 15 con gà trống. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà?
Trả lời: Trong sân có tất cả……..con gà
Câu 39. Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có 28 học sinh. Vậy tổng số học sin của hai lớp đó………bạn
Câu 40. Trong hộp có tất cả 39 viên bi xanh và 36 viên bi đỏ. Vậy tổng số bi xanh và bi đỏ trong hộp là……….viên
Câu 41. Việt cân nặng 26kg, Hà cân nặng 24kg. Vậy cả hai người cân nặng …….. kg
Câu 42. Trên một bãi có có tất cả 19 con trâu và 15 con bò. Hỏi cả trâu và bỏ trên bãi cỏ đó có tất cả bao nhiêu con?
Câu 43 . Mẹ hơn Lan 27 tuổi, biết hiện nay Lan 11 tuổi. Tính tuổi mẹ Lan hiện nay.
Câu 44. Năm nay chị mai 17 tuổi. vậy 9 năm nữa chị Mai…tuổi.
Câu 45. Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có 26 học sinh. Hỏi cả hai lớp đó có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Cả hai lớp 2A và 2B có số học sinh là: ………….
Câu 46: Cho đoạn thẳng AB dài 9dm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB một đoạn là 5cm. Hỏi độ dài đoạn thẳng CD là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Trả lời: Độ dài đoạn thẳng CD là ……..cm.
Câu 47: Từ hình vẽ, ta thấy túi táo ……….. 3kg
a/ bằng b/ nặng hơn c/ nhẹ hơn d/ không so sánh được
Câu 48: Một bước chân của anh dài 54cm, mỗi bước chân của em ngắn hơn mỗi bước chân của anh 14cm. Mỗi bước chân của em dài …..dm.
Câu 49: Bác Cường năm nay 35 tuổi, bác Cường hơn chú Long 10 tuổi.
Bác Huệ năm nay 39 tuổi, bác Huệ hơn cô Linh 17 tuổi.
So sánh tuổi chú Long và tuổi cô Linh.
Trả lời: Tuổi chú Long....... tuổi cô Linh.
a/ bằng b/ nhỏ hơn c/ lớn hơn d/ không so sánh được
Câu 50: Các tổng 12+20; 16+9; 26+5; 26+7 xếp theo thứ tự có kết quả từ bé đến lớn là:
a/ 12+20;16+9;26+5;26+7 b/ 16+9;26+5;12+20, 26+7;
c/ 16+9;12+20;26+5;26+7 d/ 26+5;12+20;16+9;26+7
Câu 51. Tính: 9 + 27 = …….
Câu 52. Tính: 16 + 29 = ………
Câu 53. Tính: 86 – 63 + 58 = …………..
Câu 54. Tính 8 + 85 = …………
Câu 55. Tính: 7 + 48 – 23 = ………….
Câu 56. Tính: 28 + 36 + 9 = …………..
Câu 57. Tính: 39 + 8 = …………
Câu 58. Tổng của 59 và 26 là: ……………
Câu 59. Tổng của 38 và 26 là …………….
Câu 60. Hiệu của 69 và 6 là : …………..
Câu 61. Hiệu của 75 và 62 là ………………..
Câu 62. Số chẵn lớn nhất có một chữ số là ……………
Câu 63. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là …………..
Câu 64. Từ số 16 đến số 68 có tất cả: ………….. số
Câu 65. Từ 8 đến số 89 có tất cả : …………. số
Câu 66. Trong phép cộng có tổng bằng 69, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 26 đơn vị thì tổng mới là……….
Câu 67. Số hạng thứ nhất là số lẻ liền trước số 51, số hạng thứ hai là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. Vậy tổng của hai số là……….
Câu 68. Số hạng thứ nhất là số lẻ liền sau số 27, số hạng thứ hai là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy tổng của hai số là……..
Câu 69. Cho: 35 = …. + 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………
Câu 70. Cho: 28cm + 39 cm > …..cm + 6dm > 65 cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………
Câu 71: Ngày thứ nhất rạp phim bán được 63 vé. Ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 21 vé. Ngày thứ ba bán được ít hơn ngày thứ hai 12 vé. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu vé?
a/ 72 vé b/ 62 vé c/ 84 vé d/ 87 vé
Câu 72: Sang nặng 25kg. Bố Sang nặng 68kg. Biết tổng cân nặng của bố và Sang lớn hơn cân nặng của mẹ Sang là 41kg. Hỏi cân nặng của mẹ Sang là bao nhiêu? Trả lời: Cân nặng của mẹ Sang là ……….kg.
Câu 73: Trong hình bên, cả hình tam giác và hình tứ giác có …..hình
Câu 74: Trong ba ngày cửa hàng bán được 67l sữa. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 13l sữa. Ngày thứ hai cửa hàng bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 10l sữa. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu lít sữa?
a/ 31l sữa. b/ 45l sữa. c/ 27l sữa. d/ 32l sữa.
Câu 75: Cho 89cm – 7dm < …..dm < 3cm + 18cm. Số thíc hợp điền vào chỗ chấm là: …
Câu 76: Chọn hình chữ nhật trong các hình sau:
a/ b/ c / d/
Câu 77: Hình dưới đây có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật?
Trả lời: ………….
Câu 78: Một bụi hoa hồng năm ngoái cao 27cm. Năm nay bụi hoa cao thêm 1dm. Hỏi chiều cao của bụi hoa hồng năm nay là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Trả lời: Năm nay, chiều cao của bụi hoa hồng là ….cm.
Câu 79: Trong các hình sau đây, hình nào không phải là hình tứ giác?
a/ b/ c/ d/
Câu 80: Bình có 42 quả táo. An có ít hơn Bình 21 quả táo. Hỏi An có bao nhiêu quả táo?
a/ 63 quả táo b/ 21 quả táo. c/ 22 quả táo. d/ 12 quả táo.
HƯỚNG DẪN
Bài 1: BỨC TRANH BÍ ẨN
73 = 25 + 48 |
2dm = 20cm |
70cm = 7dm |
82 = 47 + 35 |
69 + 7 = 38 + 38 |
6dm = 60cm |
17 + 6 = 58 – 35 |
69 – 60 = 2 + 7 |
13 = 5 + 8 |
57cm = 50cm + 7cm |
18 + 4 = 17 + 5 |
7 + 7 = 5 + 9 |
33 = 78 – 45 |
50cm = 5dm |
18 + 27 = 29 + 16 |
68 – 3 = 57 + 8 |
27 = 22 + 5 |
72 – 0 = 44 + 28 |
0 = 35 – 35 |
6 + 9 = 8 + 7 |
9 + 7 + 10 = 56 – 30 |
6 + 6 = 12 |
80cm + 13cm = 90cm + 3cm |
43 = 24 + 19 |
25 + 35 = 90 – 30 |
49 + 18 = 32 + 35 |
27 + 14 = 97 – 56 |
86 – 70 = 8 + 2 + 6 |
8 + 9 = 9 + 8 |
|
Bài 2. 12 CON GIÁP
Câu 1: Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà trong đó có xuất hiện chữ số 8. Số các số cần tìm là:
a/ 18 b/ 10 c/ 9 d/ 15
Hướng dẫn
Chữ số 8 ở hàng chục, thì chữ số hàng đơn vị có 10 cách chọn
Chữ số 8 ở hàng đơn vị thì chữ số hàng chục có 9 cách chọn
Số 88 được tính 2 lần nên số số cần tìm là: 10 + 9 – 1 = 18 (số)
Chọn a
Câu 2: Lớp 2A có 36 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 7 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Lớp 2B có ……. Học sinh
a/ 43 b/ 42 c/ 29 d/ 33
Hướng dẫn
Lớp 2B có số học sinh là: 36 + 7 = 43 (học sinh)
Chọn a
Câu 3: Tính: 65 + 28 = ….
Điền 93
Câu 4: Tính: 79 – 37 = …
Điền 42
Câu 5: Tính: 67 – 8 + 18 = …
Điền 80
Câu 6: Cho 60cm = ….dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ….
Điền 6
Câu 7: Hai số có tổng là 77. Nếu tăng số thứ nhất thêm 6 đơn vị và giảm số thứ hai đi 9 đơn vị thì tổng mới của hai số là: ….
a/ 78 b/ 74 c/ 62 d/ 92
Hướng dẫn
Tổng mới là: 77 + 6 – 9 = 74
Chọn b
Câu 8: Linh nhiều hơn Bảo 5 tuổi, Bào nhiều hơn Sơn 12 tuổi. Hỏi Linh nhiều hơn Sơn bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Linh nhiều hơn Sơn ………..tuổi.
a/ 6 b/ 7 c/ 17 d/ 18
Hướng dẫn
Linh nhiều hơn Sơn số tuổi là: 5 + 12 = 17 (tuổi)
Chọn d
Câu 9: Cho 34dm + 9dm = ….dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
Điền 43
Câu 10: Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng của hai chữ số đó bằng 17 là: ….
Hướng dẫn
Chọn chữ số hàng chục là 9 vì 9 là số lớn nhất
Chữ số hàng đơn vị là: 17 – 9 = 8
Số cần tìm là: 98
Điền 98
Câu 11: Cho 88cm – 8cm = ….dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: …
a/ 70 b/ 7 c/ 80 d/ 8
Hướng dẫn
Ta có: 88cm – 8cm = 80cm = 8dm
Chọn d
Câu 12: Cho 33cm + 17cm = …dm. Số cần điền vào chỗ chấm là: …
a/ 4 b/ 50 c/ 5 d/ 40
Hướng dẫn
Ta có: 33cm + 17cm = 50cm = 5dm
Chọn c
Câu 13: Hình vẽ sau có bao nhiêu tam giác?
Trả lời: …………
Hướng dẫn
Có 5 tam giác đơn là: (1), (2), (3), (4), (5)
Có 4 tam giác ghép đôi là: (1,2), (2,3), (3, 4), (4, 1)
Có 2 tam giác ghép ba là: (2, 3, 5), (3, 4, 5)
Có 1 tam giác ghép tất cả là: (1,2,3,4,5)
Tổng có: 5 + 4 + 2 + 1 = 12 (tam giác)
Điền 12
Câu 14: Tính: 97 – 4 = …
Điền 93
Câu 15: Cho 80cm + 6cm = ….cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: …
a/ 68 b/ 14 c / 48 d / 86
Chọn d
Bài 3. Leo dốc
Câu 1. Tính: 35 + 28= 63
Câu 2. Tính 8 + 78 - 84 = 2
Câu 3. Tính 9 + 68 - 23 = 54
Câu 4. Tính: 8 + 82 = 90
Câu 5. Tính 27 + 58 = 85
Câu 6. Tính 9 + 28 = 37
Câu 7. Tính: 68cm - 5dm + 58cm=68cm – 50cm + 58 cm = 76cm
Câu 8. Tính: 80cm + 57dm + 90cm= 8dm + 57dm + 9dm = 74dm
Câu 9. Tổng của 38 và 24 là 62
Câu 10. Tổng của 9 và 26 là 35
Câu 11. Cho 8dm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 80
Câu 12.Cho 90cm = ... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 9
Câu 13. Trang trại A có 24 con bò, trạng trại B có ít hơn trang trại A 12 con bò. Hỏi cả hai trang trại có tất cả bao nhiêu con bò?
a/ 24 con bò b/48 con bò c/ 42 con bò 36/ con bò
Hướng dẫn
Trang trại B có số bò là: 24 – 12 = 12 (con)
Cả hai trang trại có số bò là: 24 + 12 = 36 (con)
Chọn d
Câu 14. Cho 54dm + 9dm = ... dm. Số cần điền vào chỗ chấm là 63
Câu 15. Cho 17dm + 80cm = ..... dm. Số cần điền vào chỗ chấm là 25
Câu 16. Cho 28 + 39 = .... + 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 39
Câu 17. Bao cát nặng 34kg. Bao xi măng nặng hơn bao cát 10kg. Bao đạm nhẹ hơn bao xi măng 11kg. Hỏi bao đạm nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bao đạm nặng …..kg.
Hướng dẫn
Bao xi mặng nặng là: 34 + 10 = 44 (kg)
Bao đạm nặng là: 44 – 11 = 33 (kg)
Điền 33
Câu 18. Số gồm 5 đơn vị và 8 chục là 85
Câu 19. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 16 là 97
Câu 20. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 13 là 94
Câu 21. Số nhỏ nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 13 là 49
Câu 22. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 12 là 93
Câu 23. Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 11 là 29
Câu 24. Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 11 là 92
Câu 25. Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 75? Có: 74 – 10 + 1 = 65 số
Câu
26. Có bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 46?
Trả
lời: Có : 99 – 47 + 1 = 53 số
Câu 27. Số hạng thứ nhất là 27, số hạng thứ hai là số đứng liền sau số hạng thứ nhất. Vậy tổng của 2 số là….
Hướng dẫn
Số hạng thứ hai là 28
Tổng của 2 số là: 27 + 28 = 55
Câu 28. Số hạng thứ nhất là 31, số hạng thứ hai là số lẻ đứng liền trước số hạng thứ nhất. Vậy tổng của 2 số là…
Hướng dẫn: Số hạng thứ hai là: 29
Tổng của hai số là: 31 + 29 = 60
Câu 29. Trong một phép tính cộng có 2 số hạng, nếu tổng bằng một số hạng thì số hạng còn lại là……0
Câu 30. Từ một sợi dây đồng dài 75dm, bố cắt đi 50cm để buộc cây hoa lan. Vậy sợi dây đồng còn lại dài ……dm.
Hướng dẫn
Đổi: 50cm = 5dm
Sợi dây đồng còn lại dài là: 75 – 5 = 70 (dm)
Đáp số: 70dm
Câu 31. Sau khi bán đi một số quả trứng, cô bán hàng còn lại 8 quả trứng gà và còn số quả trứng vịt cũng bằng số quả trứng gà. Vậy cô bán hàng còn lại………..quả trứng
Hướng dẫn
Số trứng vịt = số trứng gà còn lại = 8 quả
Cô bán hàng còn lại số quả trứng là:
8 + 8 = 16 (quả)
Đáp số: 16 quả
Câu 32. Từ một mảnh vải hoa dài 9dm, chị Hà cắt đi 20cm để làm nơ, cắt tiếp 30cm để làm túi. Vậy mảnh vải hoa của chị Hà còn lại dài …..cm.
Hướng dẫn
Đổi: 9dm = 90cm
Vậy mảnh vải hoa của chị Hà còn lại dài : 90 – 20 – 30 = 40
Đáp số: 40cm
Câu 33. Sau khi bán đi một số bó rau, bác bán rau còn lại 9 bó rau ngót và 15 bó rau muống. Vậy bác bán rau còn lại…………bó rau.
Hướng dẫn
Bác bán rau còn lại số bó rau là:
9 + 15 = 24 (bó)
Đáp số: 24 bó rau
Câu 34. Hà có 8 con tem, Lan có 9 con tem. Vậy cả hai bạn có tất cả….con tem
Hướng dẫn
Cả hai bạn có số con tem là: 8 + 9 = 17 (con tem)
Đáp số: 17 con tem
Câu 35. Một lớp học có 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Số học sinh của lớp đó là : 18 + 12 = 30 (bạn)
Đáp số: 30 bạn
Câu 36. An cân nặng 29kg, bố An cân nặng 64kg. Vậy cả hai bố con An cân nặng……kg
Hướng dẫn:
Cả hai bố con An cân nặng là: 29 + 64 = 93(kg)
Đáp số: 93kg
Câu 37. Lớp 2A có tất cả 19 bạn nam và 13 bạn nữ. hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Lớp 2A có tất cả số bạn là: 19 + 13 = 32 (bạn)
Đáp số: 32 bạn
Câu 38. Trong sân có 29 con gà mái và 15 con gà trống. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà?
Trả lời: Trong sân có tất cả số con gà là: 29 + 15 = 44 (con)
Đáp số: 44 con
Câu 39. Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có 28 học sinh. Vậy tổng số học sinh của hai lớp đó………bạn
Hướng dẫn
Tổng số học sinh của hai lớp đó có số bạn là:
29 + 28 = 57 (học sinh)
Đáp số: 57 học sinh
Câu 40. Trong hộp có tất cả 39 viên bi xanh và 36 viên bi đỏ. Vậy tổng số bi xanh và bi đỏ trong hộp là……….viên
Hướng dẫn
Tổng số bi xanh và bi đỏ trong hộp là:
39 + 36 = 75 (viên)
Đáp số: 75 viên
Câu 41. Việt cân nặng 26kg, Hà cân nặng 24kg. vậy cả hai người cân nặng……..kg
Hướng dẫn
Cả hai người cân nặng là: 26 + 24 = 50 (kg)
Đáp số: 50kg
Câu 42. Trên một bãi có có tất cả 19 con trâu và 15 con bò. Hỏi cả trâu và bỏ trên bãi cỏ đó có tất cả bao nhiêu con?
Hướng dẫn
Cả trâu và bỏ trên bãi cỏ đó có tất cả số con là: 19 + 15 = 34 (con)
Đáp số: 34 con
Câu 43 . Mẹ hơn Lan 27 tuổi, biết hiện nay Lan 11 tuổi. Tính tuổi mẹ Lan hiện nay.
Hướng dẫn
Tuổi mẹ Lan hiện nay là: 27 + 11 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
Câu 44. Năm nay chị mai 17 tuổi. vậy 9 năm nữa chị Mai…tuổi.
Hướng dẫn: 9 năm nữa chị Mai có số tuổi là: 17 + 9 = 26 (tuổi)
Đáp số: 26 tuổi
Câu 45. Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có 26 học sinh. Hỏi cả hai lớp đó có bao nhiêu học sinh?
Trả lời: Cả hai lớp 2A và 2B có số học sinh là: 29 + 26 = 55 (bạn)
Đáp số: 55 bạn
Câu 46: Cho đoạn thẳng AB dài 9dm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB một đoạn là 5cm. Hỏi độ dài đoạn thẳng CD là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Trả lời: Độ dài đoạn thẳng CD là ……..cm.
Hướng dẫn
Đổi: 9dm = 90cm
Độ dài đoạn thẳng CD là: 90 + 5 = 95 (cm)
Điền 95
Câu 47: Từ hình vẽ, ta thấy túi táo ……….. 3kg
a/ bằng b/ nặng hơn c/ nhẹ hơn d/ không so sánh được
Chọn b
Câu 48: Một bước chân của anh dài 54cm, mỗi bước chân của em ngắn hơn mỗi bước chân của anh 14cm. Mỗi bước chân của em dài …..dm.
Hướng dẫn
Mỗi bước chân của em dài là: 54 – 14 = 40 (cm) = 4dm
Điền 4
Câu 49: Bác Cường năm nay 35 tuổi, bác Cường hơn chú Long 10 tuổi.
Bác Huệ năm nay 39 tuổi, bác Huệ hơn cô Linh 17 tuổi.
So sánh tuổi chú Long và tuổi cô Linh.
Trả lời: Tuổi chú Long....... tuổi cô Linh.
a/ bằng b/ nhỏ hơn c/ lớn hơn d/ không so sánh được
Hướng dẫn
Chú Long có số tuổi là: 35 – 10 = 25 (tuổi)
Tuổi của cô Linh là: 39 – 17 = 22 (tuổi)
Vì 25 > 22 nên chú Long nhiều tuổi hơn cô Linh
Chọn c
Câu 50: Các tổng 12+20; 16+9; 26+5; 26+7 xếp theo thứ tự có kết quả từ bé đến lớn là:
a/ 12+20;16+9;26+5;26+7 b/ 16+9;26+5;12+20, 26+7;
c/ 16+9;12+20;26+5;26+7 d/ 26+5;12+20;16+9;26+7
Chọn b
Câu 51. Tính: 9 + 27 = 36
Câu 52. Tính: 16 + 29 = 45
Câu 53. Tính: 86 – 63 + 58 = 23 + 58 = 81
Câu 54. Tính 8 + 85 = 93
Câu 55. Tính: 7 + 48 – 23 = 32
Câu 56. Tính: 28 + 36 + 9 = 73
Câu 57. Tính: 39 + 8 = 47
Câu 58. Tổng của 59 và 26 là: 59 + 26 = 85
Câu 59. Tổng của 38 và 26 là 64
Câu 60. Hiệu của 69 và 6 là : 69 – 6 = 63
Câu 61. Hiệu của 75 và 62 là 13
Câu 62. Số chẵn lớn nhất có một chữ số là 8
Câu 63. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là 98
Câu 64. Từ số 16 đến số 68 có tất cả: 68 - 15 = 53 số
Câu 65. Từ 8 đến số 89 có tất cả : 89 – 7 = 82 số
Câu 66. Trong phép cộng có tổng bằng 69, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 26 đơn vị thì tổng mới là……….
Hướng dẫn:
Tổng mới là: 69 + 26 = 95
Câu 67. Số hạng thứ nhất là số lẻ liền trước số 51, số hạng thứ hai là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. vậy tổng của hai số là……….
Hướng dẫn
Số lẻ liền trước số 51 là: 49
Vậy số hạng thứ nhất là: 49
Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là: 8
Vậy số hạng thứ hai là: 8
Tổng của hai số là: 49 + 8 = 57
Câu 68. Số hạng thứ nhất là số lẻ liền sau số 27, số hạng thứ hai là số lớn nhất có 1 chữ số. vậy tổng của hai số là……..
Hướng dẫn:
Số hạng thứ nhất là số lẻ liền sau số 27 là: 29
Số hạng thứ hai là số lớn nhất có 1 chữ số là: 9
Tổng của hai số là: 29 + 9 = 38
Điền 39
Câu 69. Cho: 35 = …. + 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 27
Câu 70. Cho: 28cm + 39 cm > …..cm + 6dm > 65 cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 6
Câu 71: Ngày thứ nhất rạp phim bán được 63 vé. Ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 21 vé. Ngày thứ ba bán được ít hơn ngày thứ hai 12 vé. Hỏi ngày thứ ba bán được bao nhiêu vé?
a/ 72 vé b/ 62 vé c/ 84 vé d/ 87 vé
Hướng dẫn
Ngày thứ hai bán được số vé là: 63 + 21 = 84 (vé)
Ngày thứ ba bán được số vé là: 84 – 12 = 72 (vé)
Chọn a
Câu 72: Sang nặng 25kg. Bố Sang nặng 68kg. Biết tổng cân nặng của bố và Sang lớn hơn cân nặng của mẹ Sang là 41kg. Hỏi cân nặng của mẹ Sang là bao nhiêu?
Trả lời: Cân nặng của mẹ Sang là ….kg.
Hướng dẫn
Sang và bố nặng là: 25 + 68 = 93 (kg)
Mẹ Sang nặng là: 93 – 41 = 52 (kg)
Điền 52
Câu 73: Trong hình bên, cả hình tam giác và hình tứ giác có …..hình
Hướng dẫn
Hình trên có 5 hình tam giác và 6 hình tứ giác
Tổng số hình tam giác và tứ giác có là: 5 + 6 = 11 (hình)
Điền 11
Câu 74: Trong ba ngày cửa hàng bán được 67l sữa. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 13l sữa. Ngày thứ hai cửa hàng bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 10l sữa. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu lít sữa?
a/ 31l sữa. b/ 45l sữa. c/ 27l sữa. d/ 32l sữa.
Hướng dẫn
Ngày thứ hai cửa hàng bán được số sữa là: 13 + 10 = 23 (lít)
Ngày thứ ba cửa hàng bán được số sữa là: 67 – 13 – 23 = 31 (lít)
Chọn a
Câu 75: Cho 89cm – 7dm < …..dm < 3cm + 18cm. Số thíc hợp điền vào chỗ chấm là: …
Hướng dẫn
89cm – 7dm < …..dm < 3cm + 18cm
19cm < …dm < 21cm
Ta có: 19cm < 20cm = 2dm < 21cm
Điền 2
Câu 76: Chọn hình chữ nhật trong các hình sau:
a/ b/ c / d/
Chọn c
Câu 77: Hình dưới đây có tất cả bao nhiêu hình chữ nhật?
Điền 9
Câu 78: Một bụi hoa hồng năm ngoái cao 27cm. Năm nay bụi hoa cao thêm 1dm. Hỏi chiều cao của bụi hoa hồng năm nay là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Trả lời: Năm nay, chiều cao của bụi hoa hồng là ….cm.
Hướng dẫn
Đổi: 1dm = 10cm
Năm nay, bụi hồng cao là: 27 + 10 = 37 (cm)
Điền 37
Câu 79: Trong các hình sau đây, hình nào không phải là hình tứ giác?
a/ b/ c/ d/
Chọn d
Câu 80: Bình có 42 quả táo. An có ít hơn Bình 21 quả táo. Hỏi An có bao nhiêu quả táo?
a/ 63 quả táo b/ 21 quả táo. c/ 22 quả táo. d/ 12 quả táo.
Hướng dẫn: Bình có số quả táo là: 42 – 21 = 21 (quả) Chọn b
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2 VÒNG 5 – NĂM 2019 - 2020
Bài 1. Sắp xếp
Chữ số hàng chục của 89 – 26 – 34 |
Số trừ trong phép tính: 82 – 17 = 65 là: |
Chữ số hàng đơn vị của hiệu 72 và 36 là: |
Số các số có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số đó bằng 3 |
Kết quả của phép tính: 80 – 10 – 30 là |
28 + 55 – 39 |
19 + 5 |
41 – 1 – 5 |
Hiệu của 53 và số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số là: |
Số bị trừ trong phép tính: 37 – 5 = 32 là: |
Tổng của 1 và số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau |
Tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị của số 78 là |
Giá trị của x, biết: x – 39 = 12 – 8 |
63 – 7 – 6 |
Hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và tổng 15 + 28 |
Tổng của số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau và 37 là: |
Một phép trừ có số trừ là 16, hiệu là 33. Số bị trừ của phép trừ đó là |
Tổng của số bé nhất có hai chữ số giống nhau và 59 |
100 – 28 – 36 – 48 |
Hiệu của 93 và 57 là … |
Kết quả của phép tính 61 – 15 + 7 là: |
Hiệu của số 98 và số tròn chục liền trước 42 là: |
Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và 34 là: |
Tìm số có hai chữ số lớn hơn 70, nhỏ hơn 80 mà tổng của hai chữ số bằng 13 |
88 – 17 |
Tìm giá trị của x, biết: 17+ x = 36 + 55 |
Tổng của 56 và số liền trước số 20 là… |
Giá trị của x, biết: 25 + 44 = x – 17 |
Tổng của 46 và 35 là … |
Tổng của số liền sau của 33 và 91 – 25 |
Bài 2: Đừng để điểm rơi
Câu 1: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào tổng bằng 100?
a/ 76 – 24 b/ 53 + 37 c/ 52 + 48 d/ 27 + 64
Câu 2: Cho: 73 - …7 = 16. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …
a/ 7 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Câu 3: Cho 27 = …. – 36. Số cần điền vào chỗ chấm là: …
a/ 53 b/ 63 c/ 62 d/ 35
Câu 4: Cho: 26 + …4 = 100. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 7 b/ 6 c/ 5 d/ 4
Câu 5: Tìm x, biết: x – 35 = 63 – 36.
Trả lời: x = …
Câu 6: Minh có 23 chiếc kẹo. Hùng có ít hơn Minh 5 chiếc kẹo. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu chiếc kẹo?
Trả lời: Cả hai bạn có tất cả ……chiếc kẹo.
Câu 7: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả lớn nhất?
a/ 14 + 38 b/ 16 + 39 c/ 77 – 23 d/ 83 – 27
Câu 8: Hình vẽ bên có …….. hình chữ nhật.
Câu 9: Lúc đầu, Bình có nhiều hơn Lan 6 cái kẹo. Sau đó, Bình cho Lan 10 cái kẹo. Vậy lúc sau Bình có ít hơn Lan …..cái kẹo.
Câu 10: ….cm – 3dm + 8cm = 53cm. Số cần điền vào dấu ba chấm là:
Câu 11: Hiệu của 50 và số liền sau của số 15 là: …
a/ 35 b/ 34 c/ 36 d/ 37
Câu 12: Hình vẽ bên có ………hình tứ giác
Câu 13: Minh dùng hai chữ số khác nhau và khác 0 để lập thành hai số có hai chữ số sao cho tổng của chúng bằng số liền trước của 100. Hỏi hiệu lớn nhất có hai chữ số đó có thể bằng bao nhiêu?
a/ 6 b/ 7 c/ 8 d/ 9
Câu 14: Để đánh số trang một quyển truyện dày 25 trang từ 1 trang dùng tất cả bao nhiêu chữ số?
a/ 41 b/ 40 c/ 39 d/ 25
Câu 15: Trong hình vẽ sau có bao nhiêu hình tứ giác?
a/ 6 hình tứ giác b/ 3 hình tứ giác
c/ 9 hình tứ giác d/ 8 hình tứ giác
Bài 3 – LEO DỐC
Câu 1. Trong phép tính: 52 – 20 = 32. Số 20 được gọi là:
a. số trừ b. hiệu c. số hạng d. số bị trừ
Câu 2. Quả bí ngô cân nặng khoảng……kg
a. 30 b. 80 c. 90 d. 3
Câu 3. Tổng của 27 và 7 là………..
a. 20 b. 24 c. 36 d. 34
Câu 4. Con chó cún cân nặng khoảng…….kg
a. 95 b. 85 c. 65 d. 5
Câu 5. Bao gạo cân nặng 35kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 8kg. Vậy bao ngô cân nặng…………….kg
Câu 6. Cho: 97kg – 37kg – 50kg = …..kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…
a. 70 b. 10 c. 60 d. 20
Câu 7. Cho các số: 68; 0; 72; 27; 80; 2. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là:
a. 72 b. 70 c. 80 d. 68
Câu 8. Ngôi nhà cao 98dm, cột điện thấp hơn ngôi nhà 70cm. Vậy cột điện cao….dm.
a. 28 b. 38 c. 81 d. 91
Câu 9. Trong nhóm Họa Mi có 4 bạn, tuần này bạn Lan được thưởng 8 bông hoa, Hà được thưởng 9 bông hoa, Dũng và Tùng có số hoa bằng nhau và đều ít hơn Lan 2 bông. Vậy trong nhóm Họa Mi, bạn được thưởng nhiều hoa nhất là:
a. Lan b. dũng c. Hà d. Tùng
Câu 10. Hoa cân nặng 28kg, Hoa nặng hơn Chi 5kg . Vậy Chi cân nặng …..kg.
a. 33 b. 23 c. 34 d. 24
Câu 11. Tổng của 57 và 34 là: ……….
a. 23 b. 81 c. 91 d. 82
Câu 12. Trong phép tính: 23 = 17 + 6. Số 6 được gọi là: ....
a. hiệu b. số bị trừ c. số hạng d. số trừ
Câu 13. Trong phép tính: 65 = 38 + 27. Số 65 được gọi là…….
a. số bị trừ b. hiệu c. số hạng d. tổng
Câu 14. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng lớn nhất.
a. 45 + 47 b. 87 + 9 c. 82 + 8 d. 39 + 59
Câu 15. Bút chì của Vân dài 18cm, thước kẻ của Vân dài hơn bút chì 12cm. vậy thước kẻ của Vân dài……….dm.
a. 3 b. 30 c. 6 d. 40
Câu 16. Trong một phép tính cộng có tổng bằng 27, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 4 đơn vị thì tổng mới sẽ là……..
a. 23 b. 31 c. 51 d. 41
Câu 17. Năm nay bố Chi 38 tuổi, Chi kém bố 32 tuổi. Vậy năm nay Chi …tuổi.
a. 6 b. 16 c. 26 d. 70
Câu 18. Một bao xi măng cân nặng khoảng ………..kg
a. 7 b. 50 c. 5 d. 9
Câu 19. Con gà cân nặng khoảng……….kg
a. 2 b. 17 c. 23 d. 30
Câu 20. Cho các số: 5; 17; 7; 15; 4. Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là:
a. 32 b. 21 c. 19 d. 22
Câu 21. Bao ngô cân nặng 5 chục kilogam, bao thóc cân nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu kg?
a. 60kg b. 45kg c. 10kg d. 55kg
Câu 22. Cho: 7kg + 58kg + 6kg = ………kg. số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 71 b.65 c.75 d. 61
Câu 23. Tú cân nặng 37kg, Tú nhẹ hơn Tùng 6kg. Vậy Tùng cân nặng……..kg
a. 31 b. 32 c. 53 d. 43
Câu 24. Tính: 18 + 76 = ………..
Câu 25. Một cửa hàng buổi sáng bán được 17kg táo, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7kg táo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam táo?
a. 13 kg b. 34 kg c. 24kg d. 10kg
Câu 26. Trong một phép tính cộng có tổng bằng 67, nếu giữ nguyên một số hạng và giảm số hạng kia đi 13 đơn vị thì tổng mới sẽ là:………
a. 54 b. 70 c. 60 d. 80
Câu 27. Trong một phép tính cộng, biết số hạng thứ nhất là 37, số hạng thứ 2 là số lớn nhất có một chữ số. Hãy tính tổng của hai số hạng trên?
Trả lời: …………….
Câu 28. Cho: …. + 7 = 35. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…………
Câu 29. Tính: 76 – 6 = ………….
Câu 30. Trong một phép trừ, biết số bị trừ bằng hiệu số. vậy số trừ là………
Câu 31. An nhìn thấy dưới ao có 17 con vịt trắng và nhìn thấy số con vịt nâu cũng bằng số vịt trắng. vậy An nhìn thấy dưới ao có tất cả……. con vịt.
Câu 32. Tổng của 26 và số liền sau của nó là: ……….
Câu 33. Tính: 98 – 82 – 6 = ……..
Câu 34. Bé Hà cao 92cm, bé Hà cao hơn bé Hoa 2cm. Vậy bé Hoa cao……dm
Câu 35. Tính: 64 + 7 + 19 = ………..
Câu 36. Trong một phép trừ, biết số bị trừ là số liền sau của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, số trừ là 32. Vậy hiệu của phép trừ đó là……….
Câu 37. Hiệu của 42 và số chẵn liền trước của nó là…………
Câu 38. Năm nay Mai 14 tuổi, Mai kém anh Nam 7 tuổi.hỏi năm nay anh Nam bao nhiêu tuổi?
Trả lời: ……………
Câu 39. Hiệu của 78 và 32 là…………
Câu 40. Tính: 87 – 82 = ……
Câu 41: Cho 5dm = ….cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: ….
Câu 42: Trong phép tính: 12 = 24 – 12 . Số 24 được gọi là:
a. số bị trừ b. hiệu c. số trừ d. tổng
Câu 43. Cho…..cm = 8dm. số thích hợp điền vào chỗ chấm………
Câu 44: Kết quả của phép tính: 48 + 9 + 43 là: …
a/ 87 b/ 100 c/ 90 d/ 98
Câu 45: Cho phép tính: x – 38 = 62 – 46. Giá trị của x là: ….
Câu 46: Chọn đáp án đúng để điền vào ô trống:
Tìm x, biết x + 38 = 29 + 64
Vậy, x = ….
a/ 54 b/ 65 c/ 44 d/ 55
Câu 47: Linh có số nhãn vở là số tròn chục lớn hơn 50, nhỏ hơn 70. Thảo có ít hơn Linh 26 cái nhãn vở. Hỏi Thảo có bao nhiêu cái nhãn vở?
Trả lời: Thảo có ….nhãn vở.
Câu 48: Hãy cho biết từ số 35 đến số 86 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 35 đến số 86 có tất cả …..số tự nhiên.
Câu 49: Từ số 8 đến số 89 có tất cả ……………số
Câu 50: Có bao nhiêu số có hai chữ số?
Trả lời: Có ……….số có 2 chữ số
Câu 51: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58?
Trả lời: Có tất cả ………số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58.
Câu 52: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là ……….
Câu 53: Tìm n, biết: 18 + 36 + n = 25 + 67
a/ 38 b/ 48 c/ 28 d/ 39
Câu 54: Đoạn thẳng AB dài 12cm, đoạn thẳng AB dài bằng đoạn thẳng CD. Vậy cả hai đoạn thẳng dài ………cm.
Câu 55: Sau khi bán được 16 chiếc xe đạp thì cửa hàng còn lại 2 chục chiếc xe.Vậy lúc đầu cửa hàng có ………..chiếc xe đạp.
Câu 56: Tính: 95 – 92 + 67 = …
Câu 57: Một đàn gà có 100 con, trong đó có 60 con gà trống, 25 con gà mái còn lại là gà con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà con?
a/ 25 con b/ 15 con c/ 5 con d/ 35 con
Câu 58: Ban đầu trên kệ sách có 33 quyển sách, người ta đã lấy đi 9 quyển. Vậy trên kệ sách còn lại ………..quyển sách.
Câu 59: Giang có 35 cái bút, Linh có ít hơn Giang 12 cái bút, Hùng có nhiều hơn Linh 19 cái bút. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu cái bút?
Câu 60. Có bao nhiêu số từ 6 đến 68?
Trả lời: ……………
Câu 61. Từ 16 đến 68 có tất cả………..số
Câu 62. Số hạng thứ nhất là số lẻ liền trước số 51, số hạng thứ hai là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. Vậy tổng của hai số là………..
Câu 63: Tính: 56 + 27 – 21 = …
Câu 64. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng nhỏ nhất?
a. 64 + 7 b. 37 + 38 c. 67 + 7 d. 7 + 69
Câu 65: Hiệu của số liền sau của 49 và số tròn chục nhỏ nhất là ….
Câu 66. Có tất cả…….số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8.
Câu 67. Trong một phép trừ, biết số bị trừ bằng số trừ. Vậy hiệu là: …
Câu 68: Hiệu giữa 63 và 37 là…
Câu 69: Tổng của 25 và 67 là: ….
Câu 70: Tính: 7 + 57 = …
Câu 71. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46?
Trả lời: ……………
Câu 72: Lớp 2A có 31 học sinh, số học sinh nam là 22 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là bao nhiêu?
a/ 9 học sinh b/ 7 học sinh c/ 6 học sinh d/ 13 học sinh
Câu 73. Cho các chữ số 4; 1; 6. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho là……..
Câu 74. Trong phép cộng có tổng bằng 69, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 26 đơn vị thì tổng mới là……….
Câu 75: Buổi sáng cửa hàng bán được 35 chai nước. Buổi chiều cửa hàng bán được 27 chai nước. Khi đó số chai nước còn lại là số lẻ có hai chữ số và nhỏ hơn 13. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu chai nước?
Trả lời: ……………
Câu 76. Hãy cho biết từ số 31 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 31 đến số 78 có tất cả ……số tự nhiên.
Câu 77. Hãy cho biết từ số 24 đến 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: ……………
Câu 78. Năm nay mẹ Dung 45 tuổi, bố hơn mẹ 7 tuổi. Hỏi năm nay bố Dung bao nhiêu tuổi?
Trả lời: ……………
Câu 79. Cho: 26kg + ….kg = 43kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là……
Câu 80. Tổng của 45 và số lẻ liền sau của nó là……….
HƯỚNG DẪN
Bài 1. Sắp xếp (Từ trái qua phải, từ trên xuống dưới)
Chữ số hàng chục của 89 – 26 – 34 = 2 |
Chữ số hàng đơn vị của hiệu 72 và 36 là = 6 |
Tổng của 1 và số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau = 12 |
Số các số có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số đó bằng 3 = 13 |
Tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị của số 78 là = 15 |
Số trừ trong phép tính: 82 – 17 = 65 là: = 17 |
19 + 5 = 24 |
41 – 1 – 5 = 35 |
Hiệu của 93 và 57 là … = 36 |
Số bị trừ trong phép tính: 37 – 5 = 32 là: = 37 |
Kết quả của phép tính: 80 – 10 – 30 là:= 40 |
Hiệu của 53 và số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số là: = 42 |
Giá trị của x, biết: x – 39 = 12 – 8 = 43 |
28 + 55 – 39 = 44 |
Hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số và tổng 15 + 28 = 47 |
Tổng của số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau và 37 là: 11 + 37 = 48 |
Một phép trừ có số trừ là 16, hiệu là 33. Số bị trừ của phép trừ đó là: = 49 |
63 – 7 – 6 = 50 |
Kết quả của phép tính 61 – 15 + 7 là: = 53 |
Hiệu của số 98 và số tròn chục liền trước 42 là: 58 |
Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số và 34 là: 99 – 34 = 65 |
Tổng của số bé nhất có hai chữ số giống nhau và 59 = 70 |
88 – 17 = 71 |
Tìm giá trị của x, biết: 17+ x = 36 + 55 = 74 |
Tổng của 56 và số liền trước số 20 là… = 75 |
Tìm số có hai chữ số lớn hơn 70, nhỏ hơn 80 mà tổng của hai chữ số bằng 13 = 76 |
Tổng của 46 và 35 là …= 81 |
100 – 28 – 36 – 48 = 84 |
Giá trị của x, biết: 25 + 44 = x – 17 = 86 |
Tổng của số liền sau của 33 và 91 – 25 = 100 |
Bài 2: Đừng để điểm rơi
Câu 1: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào tổng bằng 100?
a/ 76 – 24 b/ 53 + 37 c/ 52 + 48 d/ 27 + 64
Chọn c
Câu 2: Cho: 73 - …7 = 16. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …
a/ 7 b/ 4 c/ 5 d/ 6
Chọn c
Câu 3: Cho 27 = …. – 36. Số cần điền vào chỗ chấm là: …
a/ 53 b/ 63 c/ 62 d/ 35
Chọn b
Câu 4: Cho: 26 + …4 = 100. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 7 b/ 6 c/ 5 d/ 4
Chọn 7
Câu 5: Tìm x, biết: x – 35 = 63 – 36.
Trả lời: x = …
Hướng dẫn
x – 35 = 63 – 36.
x – 35 = 27
x = 27 + 35
x = 62
Điền 62
Câu 6: Minh có 23 chiếc kẹo. Hùng có ít hơn Minh 5 chiếc kẹo. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu chiếc kẹo?
Trả lời: Cả hai bạn có tất cả ……chiếc kẹo.
Hướng dẫn
Hùng có số kẹo là: 23 – 5 = 18 (chiếc)
Cả hai bạn có số kẹo là: 23 + 18 = 41 (chiếc)
Điền 41
Câu 7: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả lớn nhất?
a/ 14 + 38 = 52 b/ 16 + 39 = 55 c/ 77 – 23 = 54 d/ 83 – 27= 56
Chọn d
Câu 8: Hình vẽ bên có …….. hình chữ nhật.
Có 4 hình chữ nhật ghép 2 tam giác
Có 4 hình chữ nhật ghép 4 tam giác
Có 1 hình chữ nhật ghép tất cả các tam giác
Tổng số hình chữ nhật là: 4 + 4 + 1 = 9 (hình)
Điền 9
Câu 9: Lúc đầu, Bình có nhiều hơn Lan 6 cái kẹo. Sau đó, Bình cho Lan 10 cái kẹo. Vậy lúc sau Bình có ít hơn Lan …..cái kẹo.
Hướng dẫn
Cách 1: Giả sử Bình có 10 cái kẹo thì Lan có: 10 – 6 = 4 (cái)
Nếu Bình cho Lan 10 cái thì Bình còn: 10 – 10 = 0 (cái)
Nếu Lan được cho 10 cái thì Lan có: 4 + 10 = 14 (cái)
Vậy lúc sau Bính có ít hơn Lan số kẹo là: 14 – 0 = 14 (cái)
Cách 2: Vậy lúc sau Bính có ít hơn Lan số kẹo là 10 x 2 – 6 = 14 (cái)
Điền 14
Câu 10: ….cm – 3dm + 8cm = 53cm. Số cần điền vào dấu ba chấm là:
Hướng dẫn
….cm – 3dm + 8cm = 53cm.
….cm – 30cm + 8cm = 53cm
….cm – 30cm = 53cm – 8cm
….cm – 30cm = 45cm
….cm = 45cm + 30cm
…. = 45 + 30 = 75
Điền 75
Câu 11: Hiệu của 50 và số liền sau của số 15 là: …
a/ 35 b/ 34 c/ 36 d/ 37
Hướng dẫn
Số liền sau có 15 là: 16
Hiệu là: 50 – 16 = 34
Chọn b
Câu 12: Hình vẽ bên có ………hình tứ giác
Hướng dẫn
Có 6 tứ giác là: (4), (5), (6), (4,5), (5,6), (4,5,6)
Điền 6
Câu 13: Minh dùng hai chữ số khác nhau và khác 0 để lập thành hai số có hai chữ số sao cho tổng của chúng bằng số liền trước của 100. Hỏi hiệu lớn nhất có hai chữ số đó có thể bằng bao nhiêu?
a/ 6 b/ 7 c/ 8 d/ 9
Hướng dẫn
Số liền trước của 100 là 99.
Ta có: 99 = 18 + 81 = 27 + 72 = 36 + 63 = 45 + 54
Lại: 8 – 1 = 7; 7 – 2 = 5; 6 – 3 = 3; 5 – 4 = 1
Vì: 1 < 3 < 5 < 7 nên hiệu lớn nhất có thể của hai chữ số đó bằng 7
Chọn b
Câu 14: Để đánh số trang một quyển truyện dày 25 trang từ 1 trang dùng tất cả bao nhiêu chữ số?
a/ 41 b/ 40 c/ 39 d/ 25
Hướng dẫn
Từ trang 1 đến trang 9 có 9 trang có 1 chữ số dùng: 9 x 1 = 9 (chữ số)
Số trang có 2 chữ số là: 25 – 9 = 16 (trang)
Số chữ số cần dùng là: 9 + 16 x 2 = 41 (chữ số)
Chọn a
Câu 15: Trong hình vẽ sau có bao nhiêu hình tứ giác?
a/ 6 hình tứ giác b/ 3 hình tứ giác
c/ 9 hình tứ giác d/ 8 hình tứ giác
Hướng dẫn
Có 9 hình tứ giác là: (5), (5,6), (4,5), (3,5), (1,2), (3,5,6), (1,2,3), (2,3,4,5,6), (1,2,3,4,5,6)
Chọn c
Bài 3 – LEO DỐC
Câu 1. Trong phép tính: 52 – 20 = 32. Số 20 được gọi là:
a. số trừ b. hiệu c. số hạng d. số bị trừ
Câu 2. Quả bí ngô cân nặng khoảng……kg
a. 30 b. 80 c. 90 d. 3
Câu 3. Tổng của 27 và 7 là………..
a. 20 b. 24 c. 36 d. 34
Câu 4. Con chó cún cân nặng khoảng…….kg
a. 95 b. 85 c. 65 d. 5
Câu 5. Bao gạo cân nặng 35kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 8kg. Vậy bao ngô cân nặng….kg
Hướng dẫn:
Bao ngô cân nặng số ki-lô-gam là: 35 + 8 = 43 (kg)
Điền 43
Câu 6. Cho: 97kg – 37kg – 50kg = …..kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…………
a. 70 b. 10 c. 60 d. 20
Câu 7. Cho các số: 68; 0; 72; 27; 80; 2. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là:
a. 72 b. 70 c. 80 d. 68
Câu 8. Ngôi nhà cao 98dm, cột điện thấp hơn ngôi nhà 70cm. Vậy cột điện cao….dm.
a. 28 b. 38 c. 81 d. 91
Hướng dẫn
Đổi: 70cm = 7dm.
Cột điện cao số dm là: 98 – 7 = 91 (dm)
Câu 9. Trong nhóm Họa Mi có 4 bạn, tuần này bạn Lan được thưởng 8 bông hoa, Hà được thưởng 9 bông hoa, Dũng và Tùng có số hoa bằng nhau và đều ít hơn Lan 2 bông. Vậy trong nhóm Họa Mi, bạn được thưởng nhiều hoa nhất là:
a. Lan b. dũng c. Hà d. Tùng
Hướng dẫn
Dũng và Tùng mỗi bạn được thưởng số bông là: 8 – 2 = 6 (bông)
Vì 6 < 8 < 9 nên Hà được thưởng nhiều hoa nhất.
Câu 10. Hoa cân nặng 28kg, Hoa nặng hơn Chi 5kg . Vậy Chi cân nặng …..kg.
a. 33 b. 23 c. 34 d. 24
Hướng dẫn
Cân nặng của Chi là: 28 – 5 = 23 (kg)
Câu 11. Tổng của 57 và 34 là: ……….
a. 23 b. 81 c. 91 d. 82
Câu 12. Trong phép tính: 23 = 17 + 6. Số 6 được gọi là: ....
a. hiệu b. số bị trừ c. số hạng d. số trừ
Câu 13. Trong phép tính: 65 = 38 + 27. Số 65 được gọi là…….
a. số bị trừ b. hiệu c. số hạng d. tổng
Câu 14. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng lớn nhất.
a. 45 + 47 b. 87 + 9 c. 82 + 8 d. 39 + 59
Câu 15. Bút chì của Vân dài 18cm, thước kẻ của Vân dài hơn bút chì 12cm. vậy thước kẻ của Vân dài……….dm.
a. 3 b. 30 c. 6 d. 40
Hướng dẫn
Thước kẻ của Vân dài là: 18 + 12 = 30 (cm) = 3dm
Câu 16. Trong một phép tính cộng có tổng bằng 27, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 4 đơn vị thì tổng mới sẽ là……..
a. 23 b. 31 c. 51 d. 41
Câu 17. Năm nay bố Chi 38 tuổi, Chi kém bố 32 tuổi. Vậy năm nay Chi …tuổi.
a. 6 b. 16 c. 26 d. 70
Hướng dẫn
Tuổi Chi hiện nay là: 38 – 32 = 6 (tuổi)
Câu 18. Một bao xi măng cân nặng khoảng ………..kg
a. 7 b. 50 c. 5 d. 9
Câu 19. Con gà cân nặng khoảng……….kg
a. 2 b. 17 c. 23 d. 30
Câu 20. Cho các số: 5; 17; 7; 15; 4. Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là:
a. 32 b. 21 c. 19 d. 22
Hướng dẫn
Trong các số đã cho thì: Số lớn nhất là: 17
Số nhỏ nhất là: 4
Tổng của chúng là: 17 + 4 = 21
Câu 21. Bao ngô cân nặng 5 chục kilogam, bao thóc cân nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu kg?
a. 60kg b. 45kg c. 10kg d. 55kg
Hướng dẫn
Đổi: 5 chục = 50kg
Bao thóc nặng là: 50 + 5 = 55 (kg)
Câu 22. Cho: 7kg + 58kg + 6kg = ………kg. số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 71 b.65 c.75 d. 61
Câu 23. Tú cân nặng 37kg, Tú nhẹ hơn Tùng 6kg. Vậy Tùng cân nặng……..kg
a. 31 b. 32 c. 53 d. 43
Hướng dẫn
Tùng nặng số ki-lô-gam là: 37 + 6 = 43 (kg)
Câu 24. Tính: 18 + 76 = ……….. 94
Câu 25. Một cửa hàng buổi sáng bán được 17kg táo, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7kg táo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam táo?
a. 13 kg b. 34 kg c. 24kg d. 10kg
Hướng dẫn
Buổi chiều cửa hàng bán được số táo là: 17 + 7 = 24 (kg)
Câu 26. Trong một phép tính cộng có tổng bằng 67, nếu giữ nguyên một số hạng và giảm số hạng kia đi 13 đơn vị thì tổng mới sẽ là:……… 67 – 13 = 54
a. 54 b. 70 c. 60 d. 80
Câu 27. Trong một phép tính cộng, biết số hạng thứ nhất là 37, số hạng thứ 2 là số lớn nhất có một chữ số. Hãy tính tổng của hai số hạng trên?
Trả lời: …………….
Hướng dẫn
Số hạng thứ nhất là 37
Số hạng thứ 2 là số lớn nhất có một chữ số là 9
Tổng của hai số là: 37 + 9 = 46
Điền : 46
Câu 28. Cho: …. + 7 = 35. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…………
Điền 28
Câu 29. Tính: 76 – 6 = …………. 70
Câu 30. Trong một phép trừ, biết số bị trừ bằng hiệu số. vậy số trừ là……… 0
Câu 31. An nhìn thấy dưới ao có 17 con vịt trắng và nhìn thấy số con vịt nâu cũng bằng số vịt trắng. vậy An nhìn thấy dưới ao có tất cả……. con vịt.
Hướng dẫn
An nhìn thấy dưới ao có tất cả số con vịt là: 17 + 17 = 34 (con vịt)
Điền 34
Câu 32. Tổng của 26 và số liền sau của nó là: ………. 26 + 27 = 53
Câu 33. Tính: 98 – 82 – 6 = …….. 10
Câu 34. Bé Hà cao 92cm, bé Hà cao hơn bé Hoa 2cm. Vậy bé Hoa cao……dm
Hướng dẫn: Bé Hoa cao là: 92 - 2 = 90 (cm) = 9dm
Điền 9
Câu 35. Tính: 64 + 7 + 19 = ……….. 90
Câu 36. Trong một phép trừ, biết số bị trừ là số liền sau của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, số trừ là 32. Vậy hiệu của phép trừ đó là……….
Hướng dẫn
Số bị trừ là số liền sau của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số: 91
Số trừ là 32
Hiệu của phép trừ đó là: 91 – 32 = 59
Điền 59
Câu 37. Hiệu của 42 và số chẵn liền trước của nó là………… 42 – 40 = 2
Câu 38. Năm nay Mai 14 tuổi, Mai kém anh Nam 7 tuổi.hỏi năm nay anh Nam bao nhiêu tuổi?
Hướng dẫn: Năm nay anh Nam có số tuổi là: 14 + 7 = 21 (tuổi)
Điền: 21
Câu 39. Hiệu của 78 và 32 là………… 46
Câu 40. Tính: 87 – 82 = …… 5
Câu 41: Cho 5dm = ….cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: ….
Điền 50
Câu 42: Trong phép tính: 12 = 24 – 12 . Số 24 được gọi là:
a. số bị trừ b. hiệu c. số trừ d. tổng
Câu 43. Cho…..cm = 8dm. số thích hợp điền vào chỗ chấm……… 80
Câu 44: Kết quả của phép tính: 48 + 9 + 43 là: …
a/ 87 b/ 100 c/ 90 d/ 98
Chọn b
Câu 45: Cho phép tính: x – 38 = 62 – 46. Giá trị của x là: ….
Hướng dẫn
x – 38 = 62 – 46.
x – 38 = 16
x = 16 + 38
x = 54
Điền 54
Câu 46: Chọn đáp án đúng để điền vào ô trống:
Tìm x, biết x + 38 = 29 + 64
Vậy, x = ….
a/ 54 b/ 65 c/ 44 d/ 55
Hướng dẫn
x + 38 = 29 + 64
x + 38 = 93
x = 93 – 38
x = 55
Chọn d
Câu 47: Linh có số nhãn vở là số tròn chục lớn hơn 50, nhỏ hơn 70. Thảo có ít hơn Linh 26 cái nhãn vở. Hỏi Thảo có bao nhiêu cái nhãn vở?
Trả lời: Thảo có ….nhãn vở.
Hướng dẫn
Linh có số nhãn vở là: 60 cái
Thảo có số nhãn vở là: 60 – 26 = 34 (cái)
Điền 34
Câu 48: Hãy cho biết từ số 35 đến số 86 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 35 đến số 86 có tất cả …..số tự nhiên.
Hướng dẫn: Từ 35 đến 86 có số số tự nhiên là: 86 – 35 + 1 = 52 (số)
Điền 52
Câu 49: Từ số 8 đến số 89 có tất cả ……………số
Hướng dẫn
Từ số 8 đến số 89 có tất cả số số là: 89 – 8 + 1 = 82 (số)
Điền 82
Câu 50: Có bao nhiêu số có hai chữ số?
Trả lời: Có ……….số có 2 chữ số
Điền 90
Câu 51: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58?
Trả lời: Có tất cả ………số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58.
Hướng dẫn
Số số thỏa mãn là: 57 – 10 + 1 = 48 (số)
Điền 48
Câu 52: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là ……….
Điền 16
Câu 53: Tìm n, biết: 18 + 36 + n = 25 + 67
a/ 38 b/ 48 c/ 28 d/ 39
Hướng dẫn
18 + 36 + n = 25 + 67
54 + n = 92
n = 92 – 54
n = 38
Chọn a
Câu 54: Đoạn thẳng AB dài 12cm, đoạn thẳng AB dài bằng đoạn thẳng CD. Vậy cả hai đoạn thẳng dài ………cm.
Hướng dẫn
Cả hai đoạn thẳng dài là: 12 + 12 = 24 (cm)
Điền 24
Câu 55: Sau khi bán được 16 chiếc xe đạp thì cửa hàng còn lại 2 chục chiếc xe.Vậy lúc đầu cửa hàng có ………..chiếc xe đạp.
Hướng dẫn
Đổi: 2 chục = 20
Lúc đầu cửa hàng có số chiếc xe đạp là: 20 + 16 = 36 (chiếc)
Điền 36
Câu 56: Tính: 95 – 92 + 67 = …
Điền 70
Câu 57: Một đàn gà có 100 con, trong đó có 60 con gà trống, 25 con gà mái còn lại là gà con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà con?
a/ 25 con b/ 15 con c/ 5 con d/ 35 con
Hướng dẫn
Số con gà con trong đàn là: 100 – 60 – 25 = 15 (con)
Chọn b
Câu 58: Ban đầu trên kệ sách có 33 quyển sách, người ta đã lấy đi 9 quyển. Vậy trên kệ sách còn lại ………..quyển sách.
Hướng dẫn
Kệ sách còn lại số sách là: 33 – 9 = 24 (quyển)
Điền 24
Câu 59: Giang có 35 cái bút, Linh có ít hơn Giang 12 cái bút, Hùng có nhiều hơn Linh 19 cái bút. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu cái bút?
Trả lời: Cả ba bạn có tất cả ……..cái bút.
Hướng dẫn
Giang có số bút là: 35 – 12 = 23 (cái)
Linh có số bút là: 23 + 19 = 42 (cái)
Cả ba bạn có số bút là: 35 + 23 + 42 = 100 (cái)
Điền 100
Câu 60. Có bao nhiêu số từ 6 đến 68?
Hướng dẫn: Có: 68 – 6 + 1 = 63 (số)
Điền 63
Câu 61. Từ 16 đến 68 có tất cả………..số
Hướng dẫn: Có: 68 – 16 + 1 = 53 (số)
Câu 62. Số hạng thứ nhất là số lẻ liền trước số 51, số hạng thứ hai là số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. Vậy tổng của hai số là………..
Hướng dẫn
Số lẻ liền trước số 51 là: 49
Vậy số hạng thứ nhất là: 49
Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là: 8
Vậy số hạng thứ hai là: 8
Tổng của hai số là: 49 + 8 = 57
Điền 57
Câu 63: Tính: 56 + 27 – 21 = …
Điền 62
Câu 64. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng nhỏ nhất?
a. 64 + 7 b. 37 + 38 c. 67 + 7 d. 7 + 69
Hướng dẫn:
a. 64 + 7 b. 37 + 38 c. 67 + 7 d. 7 + 69
= 71 = 75 = 74 = 76
Chọn a
Câu 65: Hiệu của số liền sau của 49 và số tròn chục nhỏ nhất là ….
Hướng dẫn
Số liền sau 49 là: 50
Số tròn chục nhỏ nhất là: 10
Hiệu cần tìm là: 50 – 10 = 40
Điền 40
Câu 66. Có tất cả…….số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8.
Hướng dẫn
Các số có hai chữ số là tổng của 2 chữ số bằng 8 là:
80; 17; 71; 26; 62; 35; 54 và 44.
Vậy có tất cả là: 8 số
Điền 8
Câu 67. Trong một phép trừ, biết số bị trừ bằng số trừ. Vậy hiệu là: …
Điền 0
Câu 68: Hiệu giữa 63 và 37 là…
Điền 26
Câu 69: Tổng của 25 và 67 là: ….
Điền 92
Câu 70: Tính: 7 + 57 = …
Điền 64
Câu 71. Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46?
Hướng dẫn
Có: 99 – 47 + 1 = 53 số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46.
Điền: 53
Câu 72: Lớp 2A có 31 học sinh, số học sinh nam là 22 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là bao nhiêu?
a/ 9 học sinh b/ 7 học sinh c/ 6 học sinh d/ 13 học sinh
Hướng dẫn
Số học sinh nữ lớp 2A là: 31 – 22 = 9 (bạn)
Số học sinh nam nhiều hơn học sinh số bạn là: 22 – 9 = 13 (học sinh)
Chọn d
Câu 73. Cho các chữ số 4; 1; 6. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau từ 3 chữ số đã cho là……..
Hướng dẫn
Từ 3 chữ số đã cho:
Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là: 64
Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là: 14
Tổng của chúng là: 64 + 14 = 78
Điền 78
Câu 74. Trong phép cộng có tổng bằng 69, nếu giữ nguyên một số hạng và tăng số hạng kia thêm 26 đơn vị thì tổng mới là……….
Hướng dẫn
Tổng mới là: 69 + 26 = 95
Điền 95
Câu 75: Buổi sáng cửa hàng bán được 35 chai nước. Buổi chiều cửa hàng bán được 27 chai nước. Khi đó số chai nước còn lại là số lẻ có hai chữ số và nhỏ hơn 13. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu chai nước?
Hướng dẫn
Số chai nước còn lại là 11 chai
Số chai nước đã bán được là: 35 + 27 = 62 (chai)
Lúc đầu cửa hàng có số chai nước là: 62 + 11 = 73 (chai)
Chọn - 73 chai nước
Câu 76. Hãy cho biết từ số 31 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 31 đến số 78 có tất cả ……số tự nhiên.
Hướng dẫn
Từ số 31 đến số 78 có tất cả: 78 – 31 + 1 = 48 (số)
Điền 48
Câu 77. Hãy cho biết từ số 24 đến 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?
Hướng dẫn:
Có tất cả: 78 – 24 + 1 = 55 (số)
Điền 55
Câu 78. Năm nay mẹ Dung 45 tuổi, bố hơn mẹ 7 tuổi. Hỏi năm nay bố Dung bao nhiêu tuổi?
Bài giải
Năm nay bố Dung có số tuổi là: 45 + 7 = 52 (tuổi)
Điền 52
Câu 79. Cho: 26kg + ….kg = 43kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…… 17kg
Câu 80. Tổng của 45 và số lẻ liền sau của nó là……….
Hướng dẫn: Số lẻ liền sau 45 là: 47
Tổng của chúng là: 45 + 47 = 92 Điền 92
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2
VÒNG 6
Bài 1. BỨC TRANH BÍ ẨN
Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số với 37 |
Tổng của chữ số hàng chục của số 79 với 16 |
Số liền sau của 22 |
Tổng của 56 và số liền sau của 42 |
Hiệu của 55 và 17 |
90 – 10 – 30 |
Số liền sau có 98 |
Kết quả của phép tính: 63 – 17 + 11 |
Số tròn chục liền trước của số 53 |
22 + 13 + 27 |
100cm – 6cm – 46cm |
Tổng của 15 và 30 |
Giá trị của t sao cho 34 + 45 = t – 9 |
94 – 12 – 27 |
11 + 44 |
85 – 29 – 19 – 9 |
Tổng của số nhỏ nhất có hai chữ số với 47 |
Giá trị số bị trừ biết số trừ là 9, hiệu là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau |
100 – 94 + 2 |
25cm – 12cm – 3cm |
48 – 39 + 2 |
Giá trị của x biêt: x – 15 = 77 |
42 – 10 – 10 |
34 – 3 – 11 |
chữ số hàng đơn vị của 75 |
Tổng của 8cm và 40cm |
Tổng của 56 và 36 |
71 – 68 |
Giá trị của x, biết: x- 26 = 89 – 45 |
số liền trước của số 39 |
Số lớn nhất có một chữ số |
Số liền sau số bé nhất có hai chữ số |
Giá trị của x biết: x – 13 = 9 |
9 – 4 – 2 |
100 – 32 |
18cm + 47cm |
Số chẵn lớn nhất mà nhỏ hơn 30 và lớn hơn 20 |
Chữ số hàng đơn vị của p biết: 64 – 18 = p + 28 |
Số tròn chục liền sau của 62 |
Số có hai chữ số giống nhau mà tổng các chữ số bằng 16 |
100cm – 90cm |
54 – 28 + 74 |
16 – 11 |
Giá trị của số bị trừ biết số trừ là 13, hiệu là 19. |
Giá trị của m để: 76 – m = 64 – 27 |
100 – 10 – 60 |
Hiệu của số liền sau của 49 và số tròn chục nhỏ nhất. |
Tổng của 14 và số lớn nhất có hai chữ số đều chẵn khác nhau. |
90cm – 7cm – 18cm |
x là số lẻ lớn hơn 5 và nhỏ hơn 8 |
Số các số lập được từ các chữ số 2, 3, 9 |
Hiệu của số tròn chục liền trước 80 và 31 |
Số tròn chục liền sau số 23 |
89 – 38 – 11 |
Chữ số hàng chục của 36 + 59 – 17 |
86 – 54 |
100 – 55 |
12 + 56 |
Bài 2: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Hiệu của 76 và 39 là: …
a/ 47 b/ 48 c/ 37 d/ 38
Câu 2: Số bị trừ trong phép tính: 90 – 34 = 56 là: …
Câu 3: Cho hình vẽ sau: Số đường thẳng đi qua điểm A là: ….
Câu 4: Kết quả của phép tính: 100 – 25 là: …
a/ 55 b/ 65 c/ 75 d/ 85
Câu 5: Hiệu của phép tính nào dưới đây lớn nhất?
a/ 76 – 9 b/ 95 – 32 c/ 94 – 31 d/ 81 – 23
Câu 6: Hình nào dưới đây có đúng 3 đoạn thẳng?
a/ hình 3 b/ hình 2 c/ hình 4 d/ hình 1
Câu 7: Một cửa hàng có tất cả 50 quả dưa. Ngày thứ nhất cửa hàng bán đươc 18 quả. Ngày thứ hai cửa hàng bán được 24 quả. Hỏi sau 2 ngày cửa hàng còn lại bao nhiêu quả dưa?
Trả lời: Sau 2 ngày cửa hàng còn lại …quả dưa.
Câu 8: Minh có 50 viên bi, Bình có ít hơn Minh 14 viên. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Cả hai bạn có …viên bi.
Câu 9: Tổng các số chẵn có hai chữ số khác nhau lập được lập từ ba chữ số 1, 2, 4 là ….
Câu 10: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 5 điểm như hình vẽ bên?
Trả lời: Có ….đường thẳng đi qua các điểm trên.
Câu 11: Tìm x, biết: 84 – x = 60
a/ x = 26 b/ x = 25 c/ x = 23 d/ x = 24
Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ….dm – 16cm = 29cm + 5cm
Câu 13: Hiệu của hai số 60. Một trong hai số đó là số lớn hơn 20 và nhỏ hơn 30. Số còn lại là số lớn hơn 80 và nhỏ hơn số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Có …..cặp số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 14: Ly gấp được 24 ngôi sao. Mai gấp được ít hơn Ly 8 ngôi sao. Lan gấp được nhiều hơn Mai 17 ngôi. Hỏi Lan gấp được bao nhiêu ngôi sao?
Trả lời: Lan gấp được ….ngôi sao.
Câu 15: Hạnh đưa cho Hương một mảnh giấy gồm sáu ô vuông như hình vẽ. Biết rằng tổng của ba ô liên tiếp luôn là số liền sau của 55. Hỏi số Hương phải điển vào ô màu xám là số bao nhiêu?
Trả lời: Số Hương phải điền là số….
Bài 3. LEO DỐC
Câu 1. Hiệu của 76 và 6 là……….
a. 60 b. 82 c. 70 d. 50
Câu 2. Tổng của 16 và 34 là……….
a. 60 b. 18 c. 40 d. 50
Câu 3. Cho 8dm7cm <…..dm < 10dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…
a. 88 b. 90 c. 900 d. 9
Câu 4. Cho 5dm = 50….. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là……….
a. m b. dm c. kg d. cm
Câu 5. Trong thư viện của trường có 8 chục quyển sách về khoa học và số sách về toán học ít hơn số sách về khoa học là 2 chục quyển. Vậy trong thư viện có số quyển sách về toán học là.
a. 100 b. 90 c. 80 d. 60
Câu 6. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào sai?
a. 67 – 6 = 61 b. 6 + 35 = 95 c. 5 + 45 = 50 d. 4 + 76 = 80
Câu 7. Cho 47dm – 7dm …. 6dm + 34 dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là……….
a. < b. - c. > d. =
Câu 8. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có hiệu nhỏ nhất.
a. 76 – 26 b. 88 – 78 c. 45 – 5 d. 24 – 12
Câu 9. Cho 45 < 4…… chữ số nhỏ nhất thích hợp có thể điền vào chỗ chấm là……….
a. 7 b. 8 c. 0 d. 6
Câu 10. Hôm nay là ngày 19 tháng 10, bố Hà vừa đi công tác. Bố bảo bố chỉ đi công tác 1 ngày và ngày mai bố sẽ về. vậy ngày mai bố về là ngày bao nhiêu?
a. 21 tháng 10 b. 20 tháng 10 c. 21 tháng 9 d.20 tháng 11
Câu 11. Cho 70cm = ……….dm. số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 70 b. 50 c. 7 d. 40
Câu 12. Tổng của 45 và 46 là:
a. 82 b. 91 c. 81 d. 92
Câu 13. Đoạn thẳng QP dài 36cm, đoạn thẳng MN dài hơn đoạn thẳng PQ 5cm. Hỏi đoạn thẳng MN dài bao nhiêu xăng ti mét?
a. 41cm b. 31cm c.31dm d. 41dm
Câu 14. Cho 5dm……38cm + 16cm. dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a. = b. > c. < d. +
Câu 15. Cho 6 ……… > 9 + 59 . chữ số thích hợp có thể điền vào chỗ chấm:
a. 9 b. 8 c. 69 d. 0
Câu 16. Tính: 27 + 46 = ……..
a. 74 b. 73 c. 63 d. 64
Câu 17. Tính: 6 + 15 = ………….
a. 11 b. 21 c. 20 d. 31
Câu 18. Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 100
a. 5 b. 3 c. 2 d. 4
Câu 19. Tính: 10 + 20 + 30 = ……….
a. 70 b. 80 c. 60 d. 50
Câu 20. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng lớn nhất:
a. 30 + 20 b. 9 + 86 c. 2 + 98 d. 71 + 28
Câu 21. Năm nay mẹ 36 tuổi, mẹ hơn Nam 25 tuổi. Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi?
a. 5 tuổi b. 11 tuổi c. 21 tuổi d. 6 tuổi
Câu 22. Tổng của 6 và 68 là.
a. 78 b. 73 c. 64 d. 74
Câu 23. Nếu hôm qua là thứ sáu thì ngày mai là:
a. thứ 5 b. thứ 2 c. chủ nhật d. thứ 7
Câu 24. Hiệu của 55 và 5 là.
a. 50 b. 40 c. 60 d. 18
Câu 25.Hình vẽ bên có ….hình tứ giác
a. 6 hình b. 5 hình c. 3 hình d. 4 hình
Câu 26. Phép cộng có tổng bằng 100 là.
a. 4 + 95 b. 18 + 82 c. 13 + 67 d. 12 + 80
Câu 27. Cho: 49dm + 40cm ……. 59dm – 40cm. dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a. = b. > c. < d. +
Câu 28. Thầy Trung cân nặng 68kg, thầy Trung nhẹ hơn thầy Hiển 6kg. vậy thầy Hiển cân nặng …kg
a. 75 b. 74 c. 52 d. 62
Câu 29. Tổng của hai số là 78, nếu giảm số hạng thứ hai đi 8 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ nhất thì tổng mới là:
a. 86 b. 76 c. 60 d. 70
Câu 30. Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là……….
Câu 31. Số gồm 6 đơn vị và 7 chục là…………..
Câu 32. Tính: 9 + 91 =…………
Câu 33. Tính: 6 + 65 = ………
Câu 34. Tổng của 67 và 26 là…………
Câu 35. Cho: 36 + ...... = 87. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là……….
Câu 36. Tính: 53 – 3 + 50 =………..
Câu 37. Hiệu của 95 và 50 là………..
Câu 38. Lan hái được 16 quả cam, Bình hái được nhiều hơn Lan 8 quả. Vậy Bình hái được…….quả cam
Câu 39. Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 13 là:……
Câu 40. Tổng của 36 và 63 là………..
Câu 41. Tổng của 56 và 4 là……..
Câu 42. Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là:…………..
Câu 43. Tính: 36 + 47 =……………
Câu 44. Tính: 68 + 7 =………….
Câu 45. Tính: 79 – 36 + 47 =…………
Câu 46. Hai anh em câu được tất cả 26 con cá, trong đó anh câu được 2 chục con. Vậy em câu được……. con
Câu
47. Tìm số có 2 chữ số , biết chữ số hàng đơn vị
là số lớn nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị
hơn chữ số hàng chục là 5 đơn vị.
Trả lời: Số
cần tìm là……………..
Câu 48. Hiệu của 96 và 6 là………
Câu 49. Tính: 78 – 8 = ……..
Câu 50. Tính: 45 – 24 = …………
Câu 51. Cho: ...... + 20 = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…….
Câu 52. Tính: 7 + 53 + 8 =…………
Câu 53. Hiệu của 78 và 27 là……….
Câu 54. Số gồm 3 chục và 8 đơn vị là…….
Câu 55. Tính: 69 – 63 = …………….
Câu 56. Tính: 12 + 8 = ……………
Câu 57. Cho: 60cm + 35dm + 59dm = ………dm. số thích hợp điền vào chỗ chấm là……
Câu 58: Mai có 45 con tem, Mai cho Lan 12 con tem. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu con tem?
Trả lời: Mai còn lại …..con tem.
Câu 59: Lớp 2A có 28 học sinh, lớp 2B có 27 học sinh. Hỏi cả hai lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Trả lời: Cả hai lớp 2A và 2B có số học sinh là …..bạn.
Câu 60: An có 36 viên bi, Bình có ít hơn An 5 viên bi. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Bình có số bi là ……….viên.
Câu 61: Hiện nay bố An 45 tuổi, tuổi An ít hơn tuổi bố An là 33 tuổi. Tính tuổi An hiện nay.
Trả lời: Tuổi An hiện nay là …..tuổi.
Câu 62: Trong một rổ hoa quả đựng cam và quýt có tất cả 86 quả, trong đó có 41 quả cam. Hỏi trong rổ đó có bao nhiêu quả quýt ?
Trả lời: Trong rổ có ….quả quýt.
Câu 63: Mai có 48 con tem, Lan có ít hơn Mai 12 con tem. Hỏi Lan có bao nhiêu con tem ?
Trả lời: Lan có ……con tem.
Câu 64: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 11 là….
Câu 65: Tổng của 2 số là 96, nếu giảm số hạng thứ nhất đi 4 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ hai thì tổng mới là: ….
a/ 82 b/ 92 c/ 100 d/90
Câu 66: Đoạn thẳng AB dài ….dm
Câu 67: Khối 2 trường Hòa Bình có 98 học sinh, khối 1 ít hơn khối 2 là 6 bạn. Hỏi khối 1 trường Hòa Bình có bao nhiêu học sinh ?
Trả lời: Khối 1 trường Hòa Bình có số học sinh là …..bạn.
Câu 68: Có hai can dầu, can thứ nhất đựng 49l, can thứ 2 đựng 48l. Hỏi cả hai can đựng tất cả bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: Cả hai can đựng tất cả ……lít dầu.
Câu 69: Đoạn thẳng AB dài 63cm, đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD 37cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu đề - xi - mét?
Trả lời: Đoạn thẳng CD dài ….dm
Câu 70: Nhà Lan nuôi tất cả 26 con gà, nhà Huệ nuôi nhiều hơn nhà Lan 14 con. Hỏi nhà Huệ nuôi tất cả bao nhiêu con gà ?
Trả lời: Nhà Huệ nuôi tất cả ………..con gà.
Câu 71: Tính: 13 + 87 = …
Câu 72: Nhà Lan nuôi 28 con gà, số thỏ nhà Lan nuôi ít hơn số gà là 7 con.
Hỏi nhà Lan nuôi bao nhiêu con thỏ ?
Trả lời: Số thỏ nhà Lan nuôi là …..con.
Câu 73: Tính: 82 + 18 = …
Câu 74: Khối hai trường Kim Đồng có tất cả 98 học sinh, trong đó có 45 bạn nữ. Hỏi khối hai trường Kim Đồng có bao nhiêu học sinh nam ?
Trả lời: Khối hai trường Kim Đồng có số học sinh nam là ….bạn.
Câu 75: Bạn An có 29 viên bi, bạn Bình có 27 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Cả hai bạn có tất cả …..viên bi.
Câu 76: Một cửa hàng buổi sáng bán được 18 hộp bánh, buổi chiều bán được 16 hộp bánh. Hỏi cả buổi sáng và buổi chiều hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu hộp bánh ?
Trả lời: Cả buổi sáng và buổi chiều hôm đó cửa hàng bán được …..hộp bánh.
Câu 77: An có 18 viên bi, số bi của An ít hơn số bi của Bình là 5 viên. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi ?
Trả lời: Số bi của Bình có là ……viên.
Câu 78: Hiện nay tuổi của bố Mai và mẹ Mai cộng lại bằng 85 tuổi, mẹ Mai 41 tuổi. Tính tuổi bố Mai hiện nay.
Trả lời: Tuổi bố Mai hiện nay là ……tuổi.
Câu 79: Tổng số điểm kiểm tra các môn học cuối năm của Hà là 57 điểm, tổng số điểm kiểm tra của Hồng ít hơn của Hà 5 điểm. Hỏi tổng số điểm kiểm tra của Hồng đạt được là bao nhiêu điểm ?
Trả lời: Tổng số điểm kiểm tra của Hồng đạt được là …..điểm.
Câu 80: Cô Chi cân nặng 57kg, cô An nhẹ hơn cô Chi 4kg. Vậy cô An cân nặng ……kg.
HƯỚNG DẪN
Bài 1. BỨC TRANH BÍ ẨN
Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số với 37 = 22 + 13 + 27 |
Kết quả của phép tính: 63 – 17 + 11 = Tổng của số nhỏ nhất có hai chữ số với 47 |
Hiệu của 55 và 17 = số liền trước của số 39 |
90 – 10 – 30 = Số tròn chục liền trước của số 53 |
Số liền sau có 98 = Tổng của 56 và số liền sau của 42 |
Tổng của chữ số hàng chục của số 79 với 16 = Số liền sau của 22 |
100cm – 6cm – 46cm = Tổng của 8cm và 40cm |
Tổng của 15 và 30 = 100 – 55 |
11 + 44 = 94 – 12 – 27 |
Số chẵn lớn nhất mà nhỏ hơn 30 và lớn hơn 20 = 85 – 29 – 19 – 9 |
100 – 94 + 2 = Chữ số hàng đơn vị của p biết: 64 – 18 = p + 28 |
25cm – 12cm – 3cm = 100cm – 90cm |
42 – 10 – 10 = Giá trị của x biết: x – 13 = 9 |
34 – 3 – 11 = Giá trị số bị trừ biết số trừ là 9, hiệu là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau |
Tổng của 56 và 36 = Giá trị của x biêt: x – 15 = 77 |
71 – 68 = 9 – 4 – 2 |
Giá trị của số bị trừ biết số trừ là 13, hiệu là 19. = 86 – 54 |
48 – 39 + 2 = Số liền sau số bé nhất có hai chữ số |
100 – 32 = 12 + 56 |
90cm – 7cm – 18cm = 18cm + 47cm |
Số tròn chục liền sau của 62 = Giá trị của x, biết: x- 26 = 89 – 45 |
Số có hai chữ số giống nhau mà tổng các chữ số bằng 16 = Giá trị của t sao cho 34 + 45 = t – 9 |
16 – 11 = chữ số hàng đơn vị của 75 |
|
89 – 38 – 11 = Hiệu của số liền sau của 49 và số tròn chục nhỏ nhất. |
54 – 28 + 74 = Tổng của 14 và số lớn nhất có hai chữ số đều chẵn khác nhau. |
Số tròn chục liền sau số 23 = 100 – 10 – 60 |
Hiệu của số tròn chục liền trước 80 và 31 =Giá trị của m để: 76 – m = 64 – 27 |
Chữ số hàng chục của 36 + 59 – 17 = x là số lẻ lớn hơn 5 và nhỏ hơn 8 |
Số các số lập được từ các chữ số 2, 3, 9 = Số lớn nhất có một chữ số |
Bài 2: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Hiệu của 76 và 39 là: …
a/ 47 b/ 48 c/ 37 d/ 38
Chọn c
Câu 2: Số bị trừ trong phép tính: 90 – 34 = 56 là: …
Điền 90
Câu 3: Cho hình vẽ sau: Số đường thẳng đi qua điểm A là: ….
Điền 3
Câu 4: Kết quả của phép tính: 100 – 25 là: …
a/ 55 b/ 65 c/ 75 d/ 85
Chọn c
Câu 5: Hiệu của phép tính nào dưới đây lớn nhất?
a/ 76 – 9 b/ 95 – 32 c/ 94 – 31 d/ 81 – 23
Hướng dẫn
a/ 76 – 9 = 67 b/ 95 – 32 = 63 c/ 94 – 31 = 63 d/ 81 – 23 = 58
Chọn a
Câu 6: Hình nào dưới đây có đúng 3 đoạn thẳng?
a/ hình 3 b/ hình 2 c/ hình 4 d/ hình 1
Chọn a
Câu 7: Một cửa hàng có tất cả 50 quả dưa. Ngày thứ nhất cửa hàng bán đươc 18 quả. Ngày thứ hai cửa hàng bán được 24 quả. Hỏi sau 2 ngày cửa hàng còn lại bao nhiêu quả dưa?
Trả lời: Sau 2 ngày cửa hàng còn lại …quả dưa.
HƯỚNG DẪN
Sau 2 ngày còn lại số quả dưa là: 50 – 18 – 24 = 8 (quả)
Điền 8
Câu 8: Minh có 50 viên bi, Bình có ít hơn Minh 14 viên. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Cả hai bạn có …viên bi.
Hướng dẫn
Bình có số viên bi là: 50 – 14 = 36 (viên)
Cả hai bạn có số viên bi là: 50 + 36 = 86 (viên)
Điền 86
Câu 9: Tổng các số chẵn có hai chữ số khác nhau lập được lập từ ba chữ số 1, 2, 4 là ….
Hướng dẫn
Các số chẵn có hai chữ số khác nhau lập được là: 12; 14; 24; 42
Tổng là: 12 + 14 + 24 + 42 = 92
Điền 92
Câu 10: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 5 điểm như hình vẽ bên?
Trả lời: Có ….đường thẳng đi qua các điểm trên.
Điền 10
Câu 11: Tìm x, biết: 84 – x = 60
a/ x = 26 b/ x = 25 c/ x = 23 d/ x = 24
Hướng dẫn
84 – x = 60
x = 84 – 60
x = 24
Chọn d
Câu 12: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ….dm – 16cm = 29cm + 5cm
Hướng dẫn
….dm – 16cm = 29cm + 5cm
….dm – 16cm = 34cm
…dm = 34cm + 16cm
5 dm = 50cm
Điền: 5
Câu 13: Hiệu của hai số 60. Một trong hai số đó là số lớn hơn 20 và nhỏ hơn 30. Số còn lại là số lớn hơn 80 và nhỏ hơn số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Có …..cặp số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Hướng dẫn
Số trừ nhỏ nhất thỏa mãn là: 21 .
Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là 90.
Số bị trừ lớn nhất là: 89. Số trừ lớn nhất là: 89 – 60 = 29
Số cặp số thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 29 – 21 + 1 = 9 (cặp)
Điền 9
Câu 14: Ly gấp được 24 ngôi sao. Mai gấp được ít hơn Ly 8 ngôi sao. Lan gấp được nhiều hơn Mai 17 ngôi. Hỏi Lan gấp được bao nhiêu ngôi sao?
Trả lời: Lan gấp được ….ngôi sao.
Hướng dẫn
Mai gấp được số ngôi sao là: 24 - 8 = 16 (ngôi sao)
Lan gấp được số ngôi sao là: 16 + 17 = 33 (ngôi sao)
Điền 33
Câu 15: Hạnh đưa cho Hương một mảnh giấy gồm sáu ô vuông như hình vẽ. Biết rằng tổng của ba ô liên tiếp luôn là số liền sau của 55. Hỏi số Hương phải điển vào ô màu xám là số bao nhiêu?
Trả lời: Số Hương phải điền là số….
Hướng dẫn
Số liền sau của 55 là 56.
Số còn lại là: 56 – 8 – 29 = 19
Bảng trên được điền như sau:
-
8
29
19
8
29
19
Điền 19
Bài 3. LEO DỐC
Câu 1. Hiệu của 76 và 6 là……….
a. 60 b. 82 c. 70 d. 50
Câu 2. Tổng của 16 và 34 là……….
a. 60 b. 18 c. 40 d. 50
Câu 3. Cho 8dm7cm <…..dm < 10dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là……….
a. 88 b. 90 c. 900 d. 9
Câu 4. Cho 5dm = 50….. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là……….
a. m b. dm c. kg d. cm
Câu 5. Trong thư viện của trường có 8 chục quyển sách về khoa học và số sách về toán học ít hơn số sách về khoa học là 2 chục quyển. Vậy trong thư viện có số quyển sách về toán học là.
a. 100 b. 90 c. 80 d. 60
Hướng dẫn
Đổi: 8 chục = 80, 2 chục = 20
Số quyển sách về toán học có trong thư viện là:
80 – 20 = 60 (quyển)
Chọn d
Câu 6. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào sai?
a. 67 – 6 = 61 b. 6 + 35 = 95 c. 5 + 45 = 50 d. 4 + 76 = 80
Câu 7. Cho 47dm – 7dm …. 6dm + 34dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là……….
a. < b. - c. > d. =
Câu 8. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có hiệu nhỏ nhất.
a. 76 – 26 b. 88 – 78 c. 45 – 5 d. 24 – 12
Câu 9. Cho 45 < 4…… chữ số nhỏ nhất thích hợp có thể điền vào chỗ chấm là……….
a. 7 b. 8 c. 0 d. 6
Câu 10. Hôm nay là ngày 19 tháng 10, bố Hà vừa đi công tác. Bố bảo bố chỉ đi công tác 1 ngày và ngày mai bố sẽ về. vậy ngày mai bố về là ngày bao nhiêu?
a. 21 tháng 10 b. 20 tháng 10 c. 21 tháng 9 d.20 tháng 11
Câu 11. Câu 2. Cho 70cm = ……….dm. số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 70 b. 50 c. 7 d. 40
Câu 12. Tổng của 45 và 46 là:
a. 82 b. 91 c. 81 d. 92
Câu 13. Đoạn thẳng QP dài 36cm, đoạn thẳng MN dài hơn đoạn thẳng PQ 5cm. Hỏi đoạn thẳng MN dài bao nhiêu xăng ti mét?
a. 41cm b. 31cm c.31dm d. 41dm
Hướng dẫn
Đoạn thẳng MN dài là: 36 + 5 = 41cm
Câu 14. Cho 5dm……38cm + 16cm. dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a. = b. > c. < d. +
Câu 15. Cho 6 ……… > 9 + 59 . chữ số thích hợp có thể điền vào chỗ chấm:
a. 9 b. 8 c. 68; 69 d. 0
Câu 16. Tính: 27 + 46 = ……..
a. 74 b. 73 c. 63 d. 64
Câu 17. Tính: 6 + 15 = ………….
a. 11 b. 21 c. 20 d. 31
Câu 18. Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 100
a. 5 b. 3 c. 2 d. 4
Câu 19. Tính: 10 + 20 + 30 = ……….
a. 70 b. 80 c. 60 d. 50
Câu 20. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng lớn nhất:
a. 30 + 20 b. 9 + 86 c. 2 + 98 d. 71 + 28
Câu 21. Năm nay mẹ 36 tuổi, mẹ hơn Nam 25 tuổi. Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi?
a. 5 tuổi b. 11 tuổi c. 21 tuổi d. 6 tuổi
Câu 22. Tổng của 6 và 68 là.
a. 78 b. 73 c. 64 d. 74
Câu 23. Nếu hôm qua là thứ sáu thì ngày mai là:
a. thứ 5 b. thứ 2 c. chủ nhật d. thứ 7
Câu 24. Hiệu của 55 và 5 là.
a. 50 b. 40 c. 60 d. 18
Câu 25. Hình vẽ bên có ….hình tứ giác
a. 6 hình b. 5 hình c. 3 hình d. 4 hình
Câu 26. Phép cộng có tổng bằng 100 là.
a. 4 + 95 b. 18 + 82 c. 13 + 67 d. 12 + 80
Câu 27. Cho: 49dm + 40cm ……. 59dm – 40cm. dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a. = b. > c. < d. +
Câu 28. Thầy Trung cân nặng 68kg, thầy Trung nhẹ hơn thầy Hiển 6kg. vậy thầy Hiển cân nặng …68 + 6 = 74 ….kg
a. 75 b. 74 c. 52 d. 62
Câu 29. Tổng của hai số là 78, nếu giảm số hạng thứ hai đi 8 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ nhất thì tổng mới là: 78 – 8 = 70
a. 86 b. 76 c. 60 d. 70
Câu 30. Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là………. 99
Câu 31. Số gồm 6 đơn vị và 7 chục là………….. 76
Câu 32. Tính: 9 + 91 =………… 100
Câu 33. Tính: 6 + 65 = ……… 71
Câu 34. Tổng của 67 và 26 là………… 93
Câu 35. Cho: 36 + ...... = 87. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là………. 51
Câu 36. Tính: 53 – 3 + 50 =……….. 100
Câu 37. Hiệu của 95 và 50 là……….. 45
Câu 38. Lan hái được 16 quả cam, Bình hái được nhiều hơn Lan 8 quả. Vậy Bình hái được…….quả cam
Hướng dẫn
Bình hái được số quả cam là: 16 + 8 = 24 (quả cam)
Điền 24
Câu 39. Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 13 là:……
Hướng dẫn
Bước 1: chọn chữ số hàng chục là: 9
Bước 2: Chữ số hàng đơn vị là: 13 – 9 = 4
Bước 3: Kết luận. Số cần tìm là: 94
Điền 94
Câu 40. Tổng của 36 và 63 là……….. 99
Câu 41. Tổng của 56 và 4 là…….. 60
Câu 42. Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là:………….. 11
Câu 43. Tính: 36 + 47 =…………… 83
Câu 44. Tính: 68 + 7 =…………. 75
Câu 45. Tính: 79 – 36 + 47 =………… 90
Câu 46. Hai anh em câu được tất cả 26 con cá, trong đó anh câu được 2 chục con. Vậy em câu được……. con
Hướng dẫn
Đổi: 2 chục = 20
Vậy em câu được số con cá là: 26 – 20 = 6 (con cá)
Điền 6
Câu
47.
Tìm số có 2 chữ số , biết chữ số hàng đơn vị là
số lớn nhất có 1 chữ số, chữ số hàng đơn vị hơn
chữ số hàng chục là 5 đơn vị.
Hướng
dẫn
Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có 1 chữ số là số 9
Chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 5 đơn vị. Vậy chữ số hàng chục là: 9 – 5 = 4
Số cần tìm là: 49
Câu 48. Hiệu của 96 và 6 là……… 90
Câu 49. Tính: 78 – 8 = …….. 70
Câu 50. Tính: 45 – 24 = ………… 21
Câu 51. Cho: ...... + 20 = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là……. 80
Câu 52. Tính: 7 + 53 + 8 =………… 68
Câu 53. Hiệu của 78 và 27 là………. 51
Câu 54. Số gồm 3 chục và 8 đơn vị là……. 38
Câu 55. Tính: 69 – 63 = ……………. 6
Câu 56. Tính: 12 + 8 = …………… 20
Câu 57. Cho: 60cm + 35dm + 59dm = ………dm. số thích hợp điền vào chỗ chấm là…… 100
Câu 58: Mai có 45 con tem, Mai cho Lan 12 con tem. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu con tem?
Trả lời: Mai còn lại …45 – 12 = 33..con tem.
Điền 33
Câu 59: Lớp 2A có 28 học sinh, lớp 2B có 27 học sinh. Hỏi cả hai lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Trả lời: Cả hai lớp 2A và 2B có số học sinh là …28 + 27 = 55..bạn.
Điền 55
Câu 60: An có 36 viên bi, Bình có ít hơn An 5 viên bi. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Bình có số bi là …36 – 5 = 31…….viên.
Điền 31
Câu 61: Hiện nay bố An 45 tuổi, tuổi An ít hơn tuổi bố An là 33 tuổi. Tính tuổi An hiện nay.
Trả lời: Tuổi An hiện nay là …45 – 33 = 12..tuổi.
Điền 12
Câu 62: Trong một rổ hoa quả đựng cam và quýt có tất cả 86 quả, trong đó có 41 quả cam. Hỏi trong rổ đó có bao nhiêu quả quýt ?
Trả lời: Trong rổ có …86 – 41 = 45.quả quýt.
Điền 45
Câu 63: Mai có 48 con tem, Lan có ít hơn Mai 12 con tem. Hỏi Lan có bao nhiêu con tem ?
Trả lời: Lan có …48 – 12 = 36…con tem.
Điền 36
Câu 64: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 11 là….
Điền: 92
Câu 65: Tổng của 2 số là 96, nếu giảm số hạng thứ nhất đi 4 đơn vị và giữ nguyên số hạng thứ hai thì tổng mới là: 96 – 4 = 92
a/ 82 b/ 92 c/ 100 d/90
Chọn b
Câu 66: Đoạn thẳng AB dài 25 – 9 – 8 = 8dm
Điền 8
Câu 67: Khối 2 trường Hòa Bình có 98 học sinh, khối 1 ít hơn khối 2 là 6 bạn. Hỏi khối 1 trường Hòa Bình có bao nhiêu học sinh ?
Trả lời: Khối 1 trường Hòa Bình có số học sinh là …98 – 6 = 92..bạn.
Điền 92
Câu 68: Có hai can dầu, can thứ nhất đựng 49l, can thứ 2 đựng 48l. Hỏi cả hai can đựng tất cả bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: Cả hai can đựng tất cả …49 + 48 = 97…lít dầu.
Điền 97
Câu 69: Đoạn thẳng AB dài 63cm, đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD 37cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu đề - xi - mét?
Trả lời: Đoạn thẳng CD dài …63cm + 37cm = 100cm = 10dm
Điền 10
Câu 70: Nhà Lan nuôi tất cả 26 con gà, nhà Huệ nuôi nhiều hơn nhà Lan 14 con. Hỏi nhà Huệ nuôi tất cả bao nhiêu con gà ?
Trả lời: Nhà Huệ nuôi tất cả …26 + 14 = 40……..con gà.
Điền 40
Câu 71: Tính: 13 + 87 = …
Điền 100
Câu 72: Nhà Lan nuôi 28 con gà, số thỏ nhà Lan nuôi ít hơn số gà là 7 con.
Hỏi nhà Lan nuôi bao nhiêu con thỏ ?
Trả lời: Số thỏ nhà Lan nuôi là: 28 – 7 = 21 (con)
Điền 21
Câu 73: Tính: 82 + 18 = …
Điền 100
Câu 74: Khối hai trường Kim Đồng có tất cả 98 học sinh, trong đó có 45 bạn nữ. Hỏi khối hai trường Kim Đồng có bao nhiêu học sinh nam ?
Trả lời: Khối hai trường Kim Đồng có số học sinh nam là: 98 – 45 = 53 (bạn)
Điền 53
Câu 75: Bạn An có 29 viên bi, bạn Bình có 27 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Cả hai bạn có tất cả …29 + 27 = 56..viên bi.
Điền 56
Câu 76: Một cửa hàng buổi sáng bán được 18 hộp bánh, buổi chiều bán được 16 hộp bánh. Hỏi cả buổi sáng và buổi chiều hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu hộp bánh ?
Trả lời: Cả buổi sáng và buổi chiều hôm đó cửa hàng bán được …..hộp bánh.
Hướng dẫn
Cả buổi sáng và buổi chiều hôm đó cửa hàng bán được số hộp bánh là:
18 + 16 = 34 (hộp)
Điền 34
Câu 77: An có 18 viên bi, số bi của An ít hơn số bi của Bình là 5 viên. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi ?
Trả lời: Số bi của Bình có là …18 + 5 = 23…viên.
Điền 23
Câu 78: Hiện nay tuổi của bố Mai và mẹ Mai cộng lại bằng 85 tuổi, mẹ Mai 41 tuổi. Tính tuổi bố Mai hiện nay.
Trả lời: Tuổi bố Mai hiện nay là …85 – 41 = 44…tuổi.
Điền 44
Câu 79: Tổng số điểm kiểm tra các môn học cuối năm của Hà là 57 điểm, tổng số điểm kiểm tra của Hồng ít hơn của Hà 5 điểm. Hỏi tổng số điểm kiểm tra của Hồng đạt được là bao nhiêu điểm ?
Trả lời: Tổng số điểm kiểm tra của Hồng đạt được là …..điểm.
Hướng dẫn
Tổng số điểm kiểm tra của Hồng đạt được là: 57 – 5 = 52 (điểm)
Điền 52
Câu 80: Cô Chi cân nặng 57kg, cô An nhẹ hơn cô Chi 4kg. Vậy cô An cân nặng ……kg.
Hướng dẫn
Cô An nặng số ki-lô-gam là: 57 – 4 = 53 (kg)
Điền 53
TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG VIỆT LỚP 3
CẤP TRƯỜNG – VÒNG 7
BÀI 1 – SẮP XẾP:
MÃ 1
Tổng của số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau và số liền trước của số 37 là |
45 – 5 – 20 |
Giá trị của a biết: 1dm + 27cm + 2dm = acm |
Số bị trừ trong phép tính 45 – 23 = 22 |
Số các số có hai chữ số lớn hơn 37 và nhỏ hơn 75 mà hiệu hai chữ số bằng 2 |
Một sợi dây dài 98cm. Lần 1 cắt đi 27cm. Lần hai cắt đi ….cm thì còn lại 31cm. |
Hiệu của 75 và 57 là… |
Số trừ trong phép tính 27 – 16 = 11 là |
Đoạn thẳng AB = 50cm. Đoạn CD ngắn hơn AB là 14cm. Độ dài đoạn CD = ...cm |
Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau, hiệu là số tròn chục có chữ số hàng chục bằng 5.Số trừ là ….. |
Trả lời:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
MÃ 2
Tổng của số đo lớn nhất và số đo nhỏ nhất trong các số đo: 68cm, 17cm, 3dm, 24cm là bao nhiêu xăng ti mét? |
Hiệu của hai số là 91. Nếu tăng số trừ thêm 2 đơn vị thì hiệu mới là….. |
45 – 5 – 20 |
86 – 27 + 12 |
Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 6 là…. |
Số lớn thứ hai trong các số có ha chữ số được lập từ các chữ số 8; 3 và 7 là... |
Giá trị của x thỏa mãn: x – 32 = 54 là… |
Số bị trừ trong phép tính 45 – 23 = 22 |
Kết quả của phép tính: 31 + 19 + 22 là |
40 + 50 + 10 |
Trả lời:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
MÃ 3
Lúc 4 giờ, kim giờ chỉ số mấy? |
100 – 37 + 21 |
Giá trị của x biết: x kg = 18kg + 23kg – 11kg |
Giá trị của x thỏa mãn: x – 32 = 54 là… |
Một tuần có mấy ngày? |
Thứ hai tuần này là 20 tháng 11. Hỏi thứ ba tuần sau là ngàu nào của tháng 11? |
Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau, hiệu là số tròn chục có chữ số hàng chục bằng 5. Số trừ là …… |
Đoạn thẳng AB = 50ccm. Đoạn CD ngắn hơn đoạn AB 14cm. Độ dài đoạn CD = ….cm |
42 + 29 + 2 |
Số trừ trong phép tính: 27 – 16 = 11 là |
Trả lời:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
MÃ 4
Tổng của 13 và số liền sau của 21 là |
Giá trị của x, biết: 23 + 14 + x = 74 |
Giá trị của x, biết: x kg = 18kg + 23kg – 11kg |
Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là bao nhiêu biết lớp đó có 34 học sinh, số học sinh nữ là số liền sau của 17. |
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng các chữ số là số liền sau của 4? |
16 – 5 – 3 |
Một tuần có mấy ngày? |
Lúc 4 giờ, kim giờ chỉ số mấy? |
Thứ hai tuần này là 20 tháng 11. Hỏi thứ ba tuần sau là ngàu nào của tháng 11? |
Tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị của số 36 là…. |
Trả lời:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
BÀI THI SỐ 2 - ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 17.
Trả lời: Số cần tìm là: …..
Câu 2: Giá trị của x thỏa mãn: x + 30 = 100 là….
a/ 70 b/ 80 c/ 96 d/ 97
Câu 3: Phép trừ nào dưới đây có kết quả bé nhất?
a/ 41 – 19 b/ 40 – 17 c/ 36 – 18 d/ 55 – 36
Câu 4: Tìm x trong phép tính sau: x – 11 = 22 + 33
a/ 88 b/ 66 c/ 55 d/ 44
Câu 5: Một đội công nhân có tổng số công nhân bằng số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 16. Trong đó có 16 công nhân nam. Vậy đội đó có …….công nhân nữ.
Câu 6: Khẳng định nào dưới đây đúng.
a/ 45 – 15 = 20 b/ 11 – 3 < 7 c/ 21 – 16 > 4 d/ 8 + 7 < 15
Câu 7: Hồng cao 98cm, Tùng thấp hơn Hồng 2cm. Hỏi Tùng cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
Câu 8: Trong một phép tính trừ có số trừ bằng hiệu và bằng 47. Vậy số bị trừ là: ……
Câu 9: Hai người đi câu cá được 25 con cá. Người thứ nhất câu được 12 con cá. Hỏi người thứ hai câu được bao nhiêu con cá?
a/ 15 con cá b/ 25 con cá c/ 13 con cá d/ 27 con cá.
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Cho tờ lịch tháng 4 như hình vẽ:
Tháng 4 có …….ngày Chủ nhật.
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số liền trước của 20 là:……
Câu 12: Số tuổi của Lan bằng số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Chị Lan nhiều hơn Lan 5 tuổi. Sau 9 năm nữa, tổng số tuổi của Lan và chị là bao nhiêu?
a/ 48 tuổi b/ 57 tuổi c/ 58 tuổi d/ 47 tuổi
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số cần điền vào ô (1) là bao nhiêu nếu số điền vào trong ô (4) là số liền trước của 95?
Trả lời: Số ở ô số (1) là………..
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Một đội sản xuất có 24 công nhân nữ, số công nhân nam ít hơn số công nhân nữ là 8 người. Hỏi đội sản xuất đó có bao nhiêu công nhân nam?
Trả lời: Đội sản xuất đó có …….công nhân nam.
Câu 15: Trong phép tính: 52 – 20 = 32. Số 20 được gọi là:
a/ Số hạng b/ Hiệu c/ Số trừ d/ Số bị trừ
Câu 16: Trong một phép tính trừ có số trừ bằng hiệu và bằng 38. Vậy số bị trừ là: …….
Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ trên, số hình tam giác nhiều hơn số hình tứ giác là ….hình
Điền 5
Câu 18: Hình vẽ bên có ……….đoạn thẳng.
Câu 19: Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 17.
Trả lời: Số cần tìm là: ……
Câu 20: Mẹ Hoa mang ra chợ bán 54 quả cam và táo. Trong đó số cam là số tròn chục lớn hơn 15 và nhỏ hơn 25. Số táo mẹ Hoa mang ra chợ bán là ….quả.
Câu 21: Khẳng định nào dưới đây đúng:
a/ 8 + 7 < 15 b/ 21 – 16 > 4 c/ 45 – 15 = 20 d/ 11 – 3 < 7
Câu 22: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Nam có ít hơn Quỳnh 27 chiếc bút chì, Quỳnh có ít hơn Hùng 28 chiếc bút chì. Hỏi Hùng có nhiều hơn Nam bao nhiêu chiếc bút chì?
Trả lời: Hùng nhiều hơn Nam……chiếc bút chì.
Câu 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Độ dài đoạn thẳng CD là: ……….cm.
Câu 24: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
a/ 6 giờ b/ 7 giờ c/ 12 giờ d/ 5 giờ.
Câu 25: Trong các hình dưới đây, hình chữ nhật là:
a/ Hình 4 b/ Hình 3 c/ Hình 1 d/ Hình 2
Câu 26: Trang trại A có 44 con bò, trang trại B có ít hơn trang trại A 18 con bò. Hỏi cả hai trang trại có tất cả bao nhiêu con bò?
a/ 62 con b/ 24 con c/ 70 con d/ 60 con.
Câu 27: Đoạn thẳng AB dài 27cm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD 7cm. Vậy đoạn thẳng CD dài …..dm.
BÀI 3 - LEO DỐC
Câu 1: Cho 52kg – 6kg ……46kg. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: …
Câu 2: Cho 57 + …. = 83. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …
Câu 3: Cho: 71 + …. = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …
Câu 4: Tính: 68 + 6 = …
Câu 5. Cho các số 44; 42; 8; 80; 78. Xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 80; 78; 44; 42; 8 b. 8; 42; 44; 78; 80
c. 8; 42; 78; 80 d. 8; 44; 42; 78; 80
Câu 6: Tính: 73 – 37 = ….
Câu 7: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào sai?
a/ 45 – 4 = 5 b/ 6 + 36 = 42 c/ 35 – 5 = 25 d/ 11 – 5 = 6
Câu 8: Hĩnh vẽ sau có ……hình tứ giác
Câu 9: Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 5 là: ….
Câu 10: Tổng của 63 và 28 là…
Câu 11: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng bằng 100?
a/ 30 + 60 b/ 74 + 26 c/ 32 + 58 d/ 41 – 31
Câu 12: Cho các số 16; 6; 19; 28. Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là: …
Câu 13: Hiệu của 2 số là 23. Số trừ là 19. Vậy số bị trừ là: ….
Câu 14: Hiệu của 2 số là 38. Số trừ là 37. Vậy số bị trừ là…………
a/ 21 b/ 85 c/ 1 d/ 75
Câu 15: Cho a – 52 = 38. Giá trị của a là: ….
Câu 16: Cho a – 7 = 34. Giá trị của a là: ….
Câu 17. Minh có ít hơn Hải 2 chục que tính. Nếu Hải cho Minh 14 que tính thì bây giờ Minh lại nhiều hơn Hải mấy que tính?
Trả lời:…………..
Câu 18. Cho y – 6 – 8 = 70 – 24. Giá trị của y là……..
Câu 19: Một cửa hàng sau khi bán đi 45 lít nước mắm thì số nước mắm còn lại bằng số lít nước mắm đã bán đi. Vậy lúc đầu cửa hàng có ….lít nước mắm.
Câu 20: Trong một phép tính trừ có hiệu bằng 69, nếu giữ nguyên số bị trừ và bớt số trừ đi 6 đơn vị thì hiệu mới bằng……..
Câu 21. Sau khi có 16 xe ô tô rời bến thì trong bãi xe còn lại 27 xe ô tô. Lúc đầu trong bãi xe có……..xe ô tô
Câu 22. 6 + y + 45 = 80. Giá trị của y là: ………
Câu 23: Cho 53cm + 3dm – 48cm ….. 17cm + 17cm
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: …..
Câu 24. Tính: 8 + 68 = ………..
Câu 25. Tính: 62 – 59 = ……….
Câu 26. Tính: 92 – 59 = ……….
Câu 27. Tính: 32 – 6 = ……
a. 38 b. 16 c. 26 d. 40
Câu 28. Có bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 18 nhưng nhỏ hơn 63?
Trả lời: Có …..số
Câu 29: Cho 31dm – 26dm ….. 9dm – 39cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: …..
Câu 30. Tiến có nhiều hơn Đức 2 chục que tính. Hỏi Tiến phải cho Đức mấy que tính để 2 bạn có số que tính bằng nhau?
Trả lời:………..
Câu 31: Cho: ….. – 4 = 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…..
Câu 32: Cho a – 27 = 54. Giá trị của a là ……
Câu 33: Trong các số 56; 42; 28; 23; 38 thì số nhỏ nhất là: ….
a/ 5 b/ 23 c/ 8 d/ 28
Câu 34. Trong phép tính: 63 – 36 = 27, số bị trừ là ……….
Câu 35: Tính: 41 – 8 = ….
Câu 36: Cho 3dm ….25cm + 6cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ….
Câu 37. Bao gạo cân nặng 53kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 18kg. Vậy bao ngô cân nặng …….kg
Câu 38: Cho a – 7 = 53 – 35. Giá trị của a là …..
Câu 39: Tổng của hai số là 80, số hạng thứ nhất là 58. Vậy số hạng thứ hai là….
Câu 40: Cho: 27 + a + 46 = 73. Giá trị của a là ….
Câu 41: Tổng của 2 số là 62, số hạng thứ nhất là 26. Vậy số hạng thứ hai là:
a/ 98 b/ 36 c/ 46 d/ 88
Câu 42: Số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số mà hiệu của 2 chữ số của nó bằng 8 là ….
Câu 43: Số nhỏ hơn 100 nhưng lớn h ơn 98 là……
Câu 44: Cho 58 + a = 71. Giá trị của a là: ….
Câu 45: Tính: 8 + 82 = …..
Câu 46: Cho 7dm …..6dm 9cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:…..
Câu 47: Một cửa hàng sau khi bán đi 3 chục lít nước mắm thì số nước mắm còn lại bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 11. Vậy lúc đầu cửa hàng có ………lít nước mắm.
Câu 48: Hiệu của hai số là 42, số trừ là 8. Vậy số bị trừ là:………….
Câu 49: Cho y – 59 = 23 + 9. Giá trị của y là……………
Câu 50: Cho 63 – 47 = m – 28. Giá trị của m là: ….
Câu 51: Cho a + 65 = 93. Giá trị của a là:…..
Câu 52 . Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 62 tuổi, con 17 tuổi. Vậy tuổi của bố hiện nay là………..tuổi
Câu 53. Cho các số 9; 38; 63; 59. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là……..
Câu 54. Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 70? Trả lời: có…….số
Câu 55. Tổng số học sinh của hai lớp 2A và 2B bằng số tròn chục liền sau số 65, trong đó số học sinh của lớp 2A là 36 học sinh. Vậy lớp 2B có……học sinh.
Câu 56. Cho các số 83; 9; 38; 66; 27; 72; 7. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là…….
Câu 57: Giá trị của y thỏa mãn: y – 37 = 63 là…..
a/ 90 b/ 36 c/ 100 d/ 26
Câu 58: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có hiệu bằng 25?
a/ 35 – 30 b/ 71 – 46 c/ 37 – 2 d/ 81 – 66
Câu 59: Trong một phép tính trừ có hiệu bằng 73, nếu giữ nguyên số trừ và bớt số bị trừ đi 8 đơn vị thì hiệu mới bằng………
Câu 60: Cho m – 8 – 18 = 26. Giá trị của m là:
Câu 61. Cho y + 37 = 8 + 82 . Giá trị của y là……..
Câu 62. Tâm có nhiều hơn Đức 1 chục que tính, nếu Tâm cho Đức 6 que tính thì bây giờ Tâm lại ít hơn Đức mấy que tính?
Câu 63 . Hà gấp được 16 ngôi sao. Hà gấp được ít hơn Lan 5 ngôi sao. Vậy Lan gấp được……….ngôi sao.
a. 11 b. 12 c. 21 d. 22
Câu 64. y – 62 – 6 = 16. Giá trị của y là: ……..
Câu 65. Cho các số: 8; 9; 12; 27; 73; 7; 39. Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là……
Câu 66: Tính 83 – 38 = ….
Câu 67: Cho ….. – 40 = 60. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:………..
Câu 68. Cho các số 44; 42; 8; 80; 78. Xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a. 80; 78; 44; 42; 8 b. 8; 44; 42; 78; 80
c. 8; 42; 78; 80 d. 90; 78; 44; 42; 8
Câu 69. Trong một phép tính trừ có số trừ là 26, hiệu là 68. Vậy số bị trừ là:
a. 32 b. 42 c. 94 d. 84
Câu 70: Hình vẽ sau có ……hình tứ giác.
Câu 71. Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là……..
Câu 72. Giá trị của y thỏa mãn: y + 25 = 32 là:
a. y = 7 b. y = 57 c. y = 6 d. y = 8
Câu 73. Trong phép tính: 72 – 27 = 45. Số trừ là ………..
Câu 74. Cho 72kg – 8kg …. 65kg. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là……….
a. > b. + c. - d. <
Câu 75. Tính: 73 – 37 = ……
a. 28 b. 48 c. 36 d. 46
Câu 76. Trong các số 24; 42; 8; 80; 78, thì số lớn nhất là:
a. 90 b. 78 c. 99 d. 80
Câu 77. Giá trị của y thỏa mãn: 8 + y = 80 là:
a. y = 90 b. y =88 c. y = 72 d. y = 62
Câu 78. Cho 25 + a = 32. Giá trị của a là: ……..
Câu 79: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 72 tuổi, con 25 tuổi. Vậy tuổi của bố hiện nay là: …..tuổi.
Câu 80. Hiệu của 52 và 5 là:
a.2 b. 37 c. 47 d. 57
HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI 1 – SẮP XẾP
MÃ 1
Tổng của số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau và số liền trước của số 37 là |
45 – 5 – 20 |
Giá trị của a biết: 1dm + 27cm + 2dm = a cm |
Số bị trừ trong phép tính 45 – 23 = 22 |
Số các số có hai chữ số lớn hơn 37 và nhỏ hơn 75 mà hiệu hai chữ số bằng 2 |
Một sợi dây dài 98cm. Lần 1 cắt đi 27cm. Lần hai cắt đi ….cm thì còn lại 31cm. |
Hiệu của 75 và 57 là… |
Số trừ trong phép tính 27 – 16 = 11 là |
Đoạn thẳng AB = 50cm. Đoạn CD ngắn hơn AB là 14cm. Độ dài đoạn CD = ...cm |
Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau, hiệu là số tròn chục có chữ số hàng chục bằng 5.Số trừ là ….. |
Hướng dẫn
(5) Số các số có hai chữ số lớn hơn 37 và nhỏ hơn 75 mà hiệu hai chữ số bằng 2.
Các số thỏa mãn là: 42; 46; 53; 57; 64; 68. Vậy có 6 số thỏa mãn
(8) Số trừ trong phép tính 27 – 16 = 11 là 16
(7) Hiệu của 75 và 57 là… 75 – 57 = 18
(2) 45 – 5 – 20 = 20
(9) Đoạn thẳng AB = 50cm. Đoạn CD ngắn hơn AB là 14cm. Độ dài đoạn CD = …..50 – 14 = 36 ……cm
(6) Một sợi dây dài 98cm. Lần 1 cắt đi 27cm. Lần hai cắt đi ….cm thì còn lại 31cm.
Lần 2 cắt đi số cm là: 98 – 27 – 31 = 40 (cm)
(4) Số bị trừ trong phép tính 45 – 23 = 22 là: 45
(1) Tổng của số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau và số liền trước của số 37 là
Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11.
Số liền trước của số 37 là 36
Tổng là: 11+ 36 = 47
(10) Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau, hiệu là số tròn chục có chữ số hàng chục bằng 5.Số trừ là …..
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 98.
Số tròn chục có chữ số hàng chục là 5 là 50
Số trừ là: 98 – 50 = 48
(3) Giá trị của a biết: 1dm + 27cm + 2dm = a cm
10cm + 27cm + 20cm = 57cm. Suy ra a = 57
MÃ 2
Tổng của số đo lớn nhất và số đo nhỏ nhất trong các số đo: 68cm, 17cm, 3dm, 24cm là bao nhiêu xăng ti mét? |
86 – 27 + 12 |
45 – 5 – 20 |
Hiệu của hai số là 91. Nếu tăng số trừ thêm 2 đơn vị thì hiệu mới là….. |
Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 6 là…. |
Số lớn thứ hai trong các số có ha chữ số được lập từ các chữ số 8; 3 và 7 là... |
Giá trị của x thỏa mãn: x – 32 = 54 là… |
Số bị trừ trong phép tính 45 – 23 = 22 |
Kết quả của phép tính: 31 + 19 + 22 là |
40 + 50 + 10 |
(3) 45 – 5 – 20 = 40 – 20 = 20
(8) Số bị trừ trong phép tính 45 – 23 = 22 là: 45
(2) 86 – 27 + 12 = 59 + 12 = 71
(9) Kết quả của phép tính: 31 + 19 + 22 là 72
(1) Tổng của số đo lớn nhất và số đo nhỏ nhất trong các số đo: 68cm, 17cm, 3dm, 24cm là bao nhiêu xăng ti mét?
Số đo lớn nhất là: 68cm.
Số đo nhỏ nhất là 17cm.
Tổng cần tìm là: 68 + 17 = 85 (cm)
(7) Giá trị của x thỏa mãn: x – 32 = 54 là 54 + 32 = 86
(6) Số lớn thứ hai trong các số có ha chữ số được lập từ các chữ số 8; 3 và 7 là: 87
(4) Hiệu của hai số là 91. Nếu tăng số trừ thêm 2 đơn vị thì hiệu mới là: 91 – 2 = 89
(5) Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 6 là….93
(10) 40 + 50 + 10 = 90 + 10 = 100
MÃ 3
Lúc 4 giờ, kim giờ chỉ số mấy? |
100 – 37 + 21 |
Giá trị của x biết: x kg = 18kg + 23kg – 11kg |
Giá trị của x thỏa mãn: x – 32 = 54 là… |
Một tuần có mấy ngày? |
Thứ hai tuần này là 20 tháng 11. Hỏi thứ ba tuần sau là ngàu nào của tháng 11? |
Số trừ trong phép tính: 27 – 16 = 11 là |
Đoạn thẳng AB = 50ccm. Đoạn CD ngắn hơn đoạn AB 14cm. Độ dài đoạn CD = ….cm |
42 + 29 + 2 |
Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau, hiệu là số tròn chục có chữ số hàng chục bằng 5. Số trừ là …… |
(1) Lúc 4 giờ, kim giờ chỉ số mấy? Số 4
(5) Một tuần có mấy ngày? Có 7 ngày
(7) Số trừ trong phép tính: 27 – 16 = 11 là: 16
(6) Thứ hai tuần này là 20 tháng 11. Hỏi thứ ba tuần sau là ngàu nào của tháng 11?
Thứ hai tuần này là ngày 20 tháng 11 thì thứ hai tuần sau là ngày:
20 + 7 = 27.
Vậy thứ ba tuần sau là ngày 28 tháng 11.
(3) Giá trị của x biết: x kg = 18kg + 23kg – 11kg = 41kg – 11kg = 30kg
Vậy x = 30
(8) Đoạn thẳng AB = 50ccm. Đoạn CD ngắn hơn đoạn AB 14cm. Độ dài đoạn CD = ….50 – 14 = 36 cm
(10) Số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau, hiệu là số tròn chục có chữ số hàng chục bằng 5.Số trừ là …..
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 98.
Số tròn chục có chữ số hàng chục là 5 là 50
Số trừ là: 98 – 50 = 48
(9) 42 + 29 + 2 = 71 + 2 = 73
(2) 100 – 37 + 21 = 63 + 21 = 84
(4) Giá trị của x thỏa mãn: x – 32 = 54 là 54 + 32 = 86
Mã 4
Tổng của 13 và số liền sau của 21 là |
Giá trị của x, biết: 23 + 14 + x = 74 |
Giá trị của x, biết: x kg = 18kg + 23kg – 11kg |
Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là bao nhiêu biết lớp đó có 34 học sinh, số học sinh nữ là số liền sau của 17. |
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng các chữ số là số liền sau của 4? |
16 – 5 – 3 |
Một tuần có mấy ngày? |
Lúc 4 giờ, kim giờ chỉ số mấy? |
Thứ hai tuần này là 20 tháng 11. Hỏi thứ ba tuần sau là ngàu nào của tháng 11? |
Tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị của số 36 là…. |
(4) Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ là bao nhiêu biết lớp đó có 34 học sinh, số học sinh nữ là số liền sau của 17.
Số học sinh nữ là 18 học sinh
Số học sinh nam là: 34 – 18 = 16 (học sinh)
Số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ số bạn là: 18 – 16 = 2 (học sinh)
(8) Lúc 4 giờ, kim giờ chỉ số mấy? Số 4
(5) Có bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng các chữ số là số liền sau của 4?
Số liền sau có 4 là: 5
Ta có: 5 = 0 + 5 = 1 + 4 = 2 + 3
Các số viết được là: 50; 41; 14; 23; 32. Vậy có 5 số thỏa mãn.
(7) Một tuần có mấy ngày? Có 7 ngày
(6) 16 – 5 – 3 = 11 – 3 = 8
(10) Tổng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị của số 36 là: 3 + 6 = 9
(9) Thứ hai tuần này là 20 tháng 11. Hỏi thứ ba tuần sau là ngàu nào của tháng 11?
Thứ hai tuần này là ngày 20 tháng 11 thì thứ hai tuần sau là ngày:
20 + 7 = 27.
Vậy thứ ba tuần sau là ngày 28 tháng 11.
(3) Giá trị của x biết: x kg = 18kg + 23kg – 11kg = 41kg – 11kg = 30kg
Vậy x = 30
(1) Tổng của 13 và số liền sau của 21 là: 13 + 22 = 35
(2) Giá trị của x, biết: 23 + 14 + x = 74
37 + x = 74
x = 74 – 37
x = 37
BÀI THI SỐ 2 - ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Tìm số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 17.
Trả lời: Số cần tìm là: …..
Hướng dẫn
Ta có: 17 = 9 + 8.
Hai số có tổng bằng 17 là: 98; 89.
Vì 89 < 98 nên số thỏa mãn là 98
Điền: 98
Câu 2: Giá trị của x thỏa mãn: x + 30 = 100 là….100 – 30 = 70
a/ 70 b/ 80 c/ 96 d/ 97
Câu 3: Phép trừ nào dưới đây có kết quả bé nhất?
a/ 41 – 19 = 22 b/ 40 – 17 = 23 c/ 36 – 18 = 18 d/ 55 – 36 = 19
Vì 18 < 19 < 22 < 23 nên chọn c.
Câu 4: Tìm x trong phép tính sau: x – 11 = 22 + 33
a/ 88 b/ 66 c/ 55 d/ 44
Hướng dẫn
x – 11 = 22 + 33
x – 11 = 55
x = 55 + 11
x = 66
Chọn b
Câu 5: Một đội công nhân có tổng số công nhân bằng số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 16. Trong đó có 16 công nhân nam. Vậy đội đó có …….công nhân nữ.
Hướng dẫn
Tổng số công nhân của đội là: 79
Số công nhân nữ là: 79 – 16 = 63 (công nhân)
Điền 63
Câu 6: Khẳng định nào dưới đây đúng.
a/ 45 – 15 = 20 b/ 11 – 3 < 7 c/ 21 – 16 > 4 d/ 8 + 7 < 15
Chọn c
Câu 7: Hồng cao 98cm, Tùng thấp hơn Hồng 2cm. Hỏi Tùng cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
Hướng dẫn
Tùng cao số cm là: 98 – 2 = 96 (cm)
Điền 96
Câu 8: Trong một phép tính trừ có số trừ bằng hiệu và bằng 47. Vậy số bị trừ là: ……47 + 47 = 94
Điền 94
Câu 9: Hai người đi câu cá được 25 con cá. Người thứ nhất câu được 12 con cá. Hỏi người thứ hai câu được bao nhiêu con cá?
a/ 15 con cá b/ 25 con cá c/ 13 con cá d/ 27 con cá.
Hướng dẫn
Người thứ hai câu được số con cá là: 25 – 12 = 13 (con)
Chọn c
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Cho tờ lịch tháng 4 như hình vẽ:
Tháng 4 có …….ngày Chủ nhật.
Điền 4
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số liền trước của 20 là:……
Hướng dẫn
Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là 98
Số liền trước của 20 là 19
Hiệu cần tìm là: 98 – 19 = 79
Điền 79
Câu 12: Số tuổi của Lan bằng số liền sau số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Chị Lan nhiều hơn Lan 5 tuổi. Sau 9 năm nữa, tổng số tuổi của Lan và chị là bao nhiêu?
a/ 48 tuổi b/ 57 tuổi c/ 58 tuổi d/ 47 tuổi
Hướng dẫn
Số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau là 11
Vậy số tuổi của Lan là 12.
Tuổi chị chị là: 12 + 5 = 17 (tuổi)
Tổng số tuổi của hai chị em sau 9 năm nữa là: 12 + 17 + 9 x 2 = 47 (tuổi)
Chọn d
Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số cần điền vào ô (1) là bao nhiêu nếu số điền vào trong ô (4) là số liền trước của 95?
Trả lời: Số ở ô số (1) là………..
Hướng dẫn
Số liền trước của 95 là 94
Giá trị của ô số (1) là: 94 – 35 + 25 – 47 = 37
Điền 37
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Một đội sản xuất có 24 công nhân nữ, số công nhân nam ít hơn số công nhân nữ là 8 người. Hỏi đội sản xuất đó có bao nhiêu công nhân nam?
Trả lời: Đội sản xuất đó có …….công nhân nam.
Hướng dẫn
Số công nhân nam là: 24 – 8 = 16 (công nhân)
Điền 16
Câu 15: Trong phép tính: 52 – 20 = 32. Số 20 được gọi là:
a/ Số hạng b/ Hiệu c/ Số trừ d/ Số bị trừ
Chọn c
Câu 16: Trong một phép tính trừ có số trừ bằng hiệu và bằng 38. Vậy số bị trừ là: …….38 + 38 = 76
Điền 76
Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ trên, số hình tam giác nhiều hơn số hình tứ giác là ….hình
Hướng dẫn
Hình trên có 12 hình tam giác là: (1), (2), (3), (4), (5), (6), (1, 6), (3,4), (1,2,6), (3,4,5), (3,4,5), (5,6,1)
Hình trên có 7 hình tứ giác: (1,2), (2,3), (4,5), (5, 6), (1,2,3), (4,5,6), (1,2,3,4,5,6).
Số hình tam giác nhiều hơn số hình tứ giác số hình là: 12 – 7 = 5 (hình)
Điền 5
Câu 18: Hình vẽ bên có ……….đoạn thẳng.
Hướng dẫn
Hình vẽ trên có 6 đoạn thẳn là: AO, OB, CO, OD, AB, CD
Điền 6
Câu 19: Tìm số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 17.
Trả lời: Số cần tìm là: ……
Điền 89
Câu 20: Mẹ Hoa mang ra chợ bán 54 quả cam và táo. Trong đó số cam là số tròn chục lớn hơn 15 và nhỏ hơn 25. Số táo mẹ Hoa mang ra chợ bán là ….quả.
Hướng dẫn
Số cam mẹ mang ra chợ là 20
Số táo mẹ mang ra chợ là: 54 – 20 = 34 (quả)
Điền 34
Câu 21: Khẳng định nào dưới đây đúng:
a/ 8 + 7 < 15 b/ 21 – 16 > 4 c/ 45 – 15 = 20 d/ 11 – 3 < 7
Chọn b
Câu 22: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Nam có ít hơn Quỳnh 27 chiếc bút chì, Quỳnh có ít hơn Hùng 28 chiếc bút chì. Hỏi Hùng có nhiều hơn Nam bao nhiêu chiếc bút chì?
Trả lời: Hùng nhiều hơn Nam……chiếc bút chì.
Hướng dẫn
Hùng có nhiều hơn Nam số bút bi là: 27 + 28 = 55 (chiếc)
Điền 55
Câu 23: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Độ dài đoạn thẳng CD là: …70 – 35 – 21 = 14…….cm.
Điền 14
Câu 24: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
a/ 6 giờ b/ 7 giờ c/ 12 giờ d/ 5 giờ.
Chọn a
Câu 25: Trong các hình dưới đây, hình chữ nhật là:
a/ Hình 4 b/ Hình 3 c/ Hình 1 d/ Hình 2
Chọn d
Câu 26: Trang trại A có 44 con bò, trang trại B có ít hơn trang trại A 18 con bò. Hỏi cả hai trang trại có tất cả bao nhiêu con bò?
a/ 62 con b/ 24 con c/ 70 con d/ 60 con.
Hướng dẫn
Trang trại B có số bò là: 44 – 18 = 26 (con)
Cả hai trang trại có số con bò: 44 + 26 = 70 (con)
Chọn c
Câu 27: Đoạn thẳng AB dài 27cm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD 7cm. Vậy đoạn thẳng CD dài …..dm.
Hướng dẫn
Đoạn CD dài là: 27 – 7 = 20 (cm) = 2dm
Điền 2
BÀI 3 - LEO DỐC
Câu 1: Cho 52kg – 6kg ……46kg. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: …
46kg = 46kg
Điền =
Câu 2: Cho 57 + …. = 83. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …83 – 57 = 26
Điền 26
Câu 3: Cho: 71 + …. = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …100 – 71 = 29
Điền 29
Câu 4: Tính: 68 + 6 = …74
Câu 5. Cho các số 44; 42; 8; 80; 78. Xếp các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn là:
a. 80; 78; 44; 42; 8 b. 8; 42; 44; 78; 80
c. 8; 42; 78; 80 d. 8; 44; 42; 78; 80
Chọn b
Câu 6: Tính: 73 – 37 = ….36
Câu 7: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào sai?
a/ 45 – 4 = 5 b/ 6 + 36 = 42 c/ 35 – 5 = 25 d/ 11 – 5 = 6
Chọn a
Câu 8: Hĩnh vẽ sau có ……hình tứ giác
Hướng dẫn
Có 4 hình tứ giác là: (1,2), (2,3), (2,3,4), (1,2,3,4)
Câu 9: Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số mà hiệu hai chữ số của nó bằng 5 là: ….
Điền 83
Câu 10: Tổng của 63 và 28 là…
Điền 91
Câu 11: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có tổng bằng 100?
a/ 30 + 60 = 90 b/ 74 + 26 = 100 c/ 32 + 58 = 90 d/ 41 – 31 = 10
Chọn b
Câu 12: Cho các số 16; 6; 19; 28. Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là: …
Hướng dẫn
Số lớn nhất trong các số đã cho là: 28
Số nhỏ nhất trong các số đã cho là: 6
Tổng cần tìm là: 28 + 6 = 34
Điền 34
Câu 13: Hiệu của 2 số là 23. Số trừ là 19. Vậy số bị trừ là: ….23 + 19 = 42
Điền 42
Câu 14: Hiệu của 2 số là 38. Số trừ là 37. Vậy số bị trừ là…………37 + 38 = 75
a/ 21 b/ 85 c/ 1 d/ 75
Chọn d
Câu 15: Cho a – 52 = 38. Giá trị của a là: ….38 + 52 = 90
Điền 90
Câu 16: Cho a – 7 = 34. Giá trị của a là: ….34 + 7 = 41
Điền 41
Câu 17. Minh có ít hơn Hải 2 chục que tính. Nếu Hải cho Minh 14 que tính thì bây giờ Minh lại nhiều hơn Hải mấy que tính?
Hướng dẫn
Đổi: 2 chục = 20
Giả sử Hải có 21 que tính thì Minh có: 21 – 20 = 1 (que tính)
Nếu Hải cho Minh 14 que tính thì Hải còn: 21 – 14 = 7 (que tính)
Nếu Minh được cho 14 que tính thì Minh có: 1 + 14 = 15 (que tính)
Bây giờ Minh nhiều hơn Hải số que tính là: 15 – 7 = 8 (que tính)
Điền 8
Câu 18. Cho y – 6 – 8 = 70 – 24. Giá trị của y là……..
Hướng dẫn
y – 6 – 8 = 70 – 24
y – 6 – 8 = 46
y – 6 = 46 + 8
y – 6 = 54
y = 54 + 6
y = 60
Điền 60
Câu 19: Một cửa hàng sau khi bán đi 45 lít nước mắm thì số nước mắm còn lại bằng số lít nước mắm đã bán đi. Vậy lúc đầu cửa hàng có ….lít nước mắm.
Hướng dẫn
Lúc đầu cửa hàng có số nước mắm là: 45 + 45 = 90 (lít)
Điền 90
Câu 20: Trong một phép tính trừ có hiệu bằng 69, nếu giữ nguyên số bị trừ và bớt số trừ đi 6 đơn vị thì hiệu mới bằng……..69 + 6 = 75
Điền 75
Câu 21. Sau khi có 16 xe ô tô rời bến thì trong bãi xe còn lại 27 xe ô tô. Lúc đầu trong bãi xe có……..xe ô tô
Hướng dẫn
Lúc đầu trong bãi có số ô tô là: 16 + 27 = 43 (xe)
Điền 43
Câu 22. 6 + y + 45 = 80. Giá trị của y là: ………
Hướng dẫn
6 + y + 45 = 80
y + 51 = 80
y = 80 – 51
y = 29
điền 29
Câu 23: Cho 53cm + 3dm – 48cm ….. 17cm + 17cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: …..
Hướng dẫn
53cm + 3dm – 48cm ….. 17cm + 17cm
53cm + 30cm – 48cm ….. 34cm
83cm – 48cm …… 34cm
35cm > 34cm
Điền >
Câu 24. Tính: 8 + 68 = ………..76
Câu 25. Tính: 62 – 59 = ………. 3
Câu 26. Tính: 92 – 59 = 33
Câu 27. Tính: 32 – 6 = ……
a. 38 b. 16 c. 26 d. 40
Câu 28. Có bao nhiêu số có 2 chữ số lớn hơn 18 nhưng nhỏ hơn 63?
Trả lời: Có …..số
Hướng dẫn
Số bé nhất có 2 chữ số lớn hơn 18 là: 19
Số lớn nhất nhỏ hơn 63 là 62
Từ 19 đến 62 có: 62 – 19 + 1 = 44 số
Điền 44
Câu 29: Cho 31dm – 26dm ….. 9dm – 39cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: …..
Hướng dẫn
31dm – 26dm ….. 9dm – 39cm
5dm ….90cm – 39cm
50cm < 51cm
Điền <
Câu 30. Tiến có nhiều hơn Đức 2 chục que tính. Hỏi Tiến phải cho Đức mấy que tính để 2 bạn có số que tính bằng nhau?
Hướng dẫn
Đổi: 2 chục = 20
Để số que tính của 2 bạn bằng nhau. Tiến cho Đức số que tính là:
20 : 2 = 10(que tính)
Điền 10
Câu 31: Cho: ….. – 4 = 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…..28 + 4 = 32
Điền 32
Câu 32: Cho a – 27 = 54. Giá trị của a là ……54 + 27 = 81
Điền 81
Câu 33: Trong các số 56; 42; 28; 23; 38 thì số nhỏ nhất là: ….
a/ 5 b/ 23 c/ 8 d/ 28
Chọn b
Câu 34. Trong phép tính: 63 – 36 = 27, số bị trừ là ……….63
Câu 35: Tính: 41 – 8 = ….33
Câu 36: Cho 3dm ….25cm + 6cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: ….
30cm < 31cm
Điền <
Câu 37. Bao gạo cân nặng 53kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 18kg. Vậy bao ngô cân nặng …….kg
Hướng dẫn
Bao ngô cân nặng là: 53 – 18 = 35 (kg)
Điền: 35
Câu 38: Cho a – 7 = 53 – 35. Giá trị của a là …..
a – 7 = 18
a = 18 + 7
a = 25
điền 25
Câu 39: Tổng của hai số là 80, số hạng thứ nhất là 58. Vậy số hạng thứ hai là….
80 – 58 = 22
Điền 22
Câu 40: Cho: 27 + a + 46 = 73. Giá trị của a là ….73 – 46 – 27 = 0
Điền 0
Câu 41: Tổng của 2 số là 62, số hạng thứ nhất là 26. Vậy số hạng thứ hai là:
62 – 26 = 36
a/ 98 b/ 36 c/ 46 d/ 88
Chọn b
Câu 42: Số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số mà hiệu của 2 chữ số của nó bằng 8 là …..19
Câu 43: Số nhỏ hơn 100 nhưng lớn h ơn 98 là…… 99
Câu 44: Cho 58 + a = 71. Giá trị của a là: ….71 – 58 = 13
Điền 13
Câu 45: Tính: 8 + 82 = ….. 90
Câu 46: Cho 7dm …..6dm 9cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:…..
70cm > 69cm
Điền >
Câu 47: Một cửa hàng sau khi bán đi 3 chục lít nước mắm thì số nước mắm còn lại bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 11. Vậy lúc đầu cửa hàng có ………lít nước mắm.
Hướng dẫn
Đổi: 3 chục = 30
Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 11 là: 29
Tổng số nước mắm cửa hàng có lúc đầu là: 29 + 30 = 59 (lít)
Điền 59
Câu 48: Hiệu của hai số là 42, số trừ là 8. Vậy số bị trừ là:………….42 + 8 = 50
Điền 50
Câu 49: Cho y – 59 = 23 + 9. Giá trị của y là……………
y – 59 = 32
y = 32 + 59
y = 91
điền 91
Câu 50: Cho 63 – 47 = m – 28. Giá trị của m là: ….
16 = m – 28
m = 16 + 28 = 44
điền 44
Câu 51: Cho a + 65 = 93. Giá trị của a là:…..93 – 65 = 28
Điền 28
Câu 52 . Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 62 tuổi, con 17 tuổi. Vậy tuổi của bố hiện nay là………..tuổi
Hướng dẫn
Hiện nay bố có số tuổi là: 62 – 17 = 45 (tuổi)
Điền 45
Câu 53. Cho các số 9; 38; 63; 59. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là……..
Hướng dẫn
Trong các số đã cho:
Số lớn nhất là; 63
Số nhỏ nhất là: 9
Hiệu của chúng là: 63 – 9 = 54
Điền 54
Câu 54. Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn 70? Trả lời: có…….số
Hướng dẫn
Số có 2 chữ số nhỏ hơn 70 là: 10; 11; 12; …; 69 và có:
69 – 10 + 1 = 60 (số)
Điền 60
Câu 55. Tổng số học sinh của hai lớp 2A và 2B bằng số tròn chục liền sau số 65, trong đó số học sinh của lớp 2A là 36 học sinh. Vậy lớp 2B có……học sinh.
Hướng dẫn
Số tròn chục liền sau số 65 là 70
Lớp 2B có số học sinh là: 70 – 36 = 34 (học sinh)
Điền 34
Câu 56. Cho các số 83; 9; 38; 66; 27; 72; 7. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là…….
Hướng dẫn
Số lớn nhất: 83
Số nhỏ nhất: 7
Hiệu của chúng là: 83 – 7 = 76
Điền 76
Câu 57: Giá trị của y thỏa mãn: y – 37 = 63 là…..
a/ 90 b/ 36 c/ 100 d/ 26
Chọn c
Câu 58: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có hiệu bằng 25?
a/ 35 – 30 = 15 b/ 71 – 46 = 25 c/ 37 – 2 = 35 d/ 81 – 66 = 15
Chọn b
Câu 59: Trong một phép tính trừ có hiệu bằng 73, nếu giữ nguyên số trừ và bớt số bị trừ đi 8 đơn vị thì hiệu mới bằng………73 – 8 = 65
Điền 65
Câu 60: Cho m – 8 – 18 = 26. Giá trị của m là:
m – 8 = 26 + 18
m – 8 = 44
m = 44 + 8
m = 52
điền 52
Câu 61. Cho y + 37 = 8 + 82 . Giá trị của y là……..
Hướng dẫn
y + 37 = 8 + 82
y + 37 = 90
y = 90 – 37
y = 53
Điền 53
Câu 62. Tâm có nhiều hơn Đức 1 chục que tính, nếu Tâm cho Đức 6 que tính thì bây giờ Tâm lại ít hơn Đức mấy que tính?
Hướng dẫn
Đổi: 1 chục = 10
Cách 1: Tâm ít hơn Đức số que tính là: 6 x 2 – 10 = 2 (que tính)
Cách 2: Giả sử Đức có 15 que tính thì Tâm có: 15 – 10 = 5 (que tính)
Nếu Tâm cho Đức 6 que thì Tâm có: 15 – 6 = 9 (que tính)
Nếu Đức được cho 6 que thì Đức có: 5 + 6 = 11 (que tính)
Bây giờ Tâm ít hơn Đức số que tính là: 11 – 9 = 2 (que tính)
Điền 2
Câu 63 . Hà gấp được 16 ngôi sao. Hà gấp được ít hơn Lan 5 ngôi sao. Vậy Lan gấp được……….ngôi sao.
a. 11 b. 12 c. 21 d. 22
Hướng dẫn
Lan gấp được số ngôi sao là: 16 + 5 = 21 (ngôi sao) – Chọn c
Câu 64. y – 62 – 6 = 16. Giá trị của y là: ……..
Hướng dẫn
y – 62 – 6 = 16.
y – 62 = 16 + 6
y – 62 = 22
y = 22 + 62
y = 84.
Điền 84
Câu 65. Cho các số: 8; 9; 12; 27; 73; 7; 39. Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là……
Hướng dẫn
Số lớn nhất: 73
Số nhỏ nhất: 7
Hiệu của chúng là: 73 + 7 = 80
Điền 80
Câu 66: Tính 83 – 38 = …. 45
Câu 67: Cho ….. – 40 = 60. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:…60 + 40 = 100
Điền 100
Câu 68. Cho các số 44; 42; 8; 80; 78. Xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a. 80; 78; 44; 42; 8 b. 8; 44; 42; 78; 80
c. 8; 42; 78; 80 d. 90; 78; 44; 42; 8
Chọn a
Câu 69. Trong một phép tính trừ có số trừ là 26, hiệu là 68. Vậy số bị trừ là:
a. 32 b. 42 c. 94 d. 84
Hướng dẫn
Số bị trừ là: 26 + 68 = 94
Chọn c
Câu 70: Hình vẽ sau có ……hình tứ giác.
Hướng dẫn
Có hình tứ giác là: (1,2), (2,3), (1,2,3), (2,3,4), (1,2,3,4)
Điền 5
Câu 71. Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là…….. 70
Câu 72. Giá trị của y thỏa mãn: y + 25 = 32 là: y = 32 – 25 = 7
a. y = 7 b. y = 57 c. y = 6 d. y = 8
Câu 73. Trong phép tính: 72 – 27 = 45. Số trừ là 27
Câu 74. Cho 72kg – 8kg …. 65kg. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là……….
a. > b. + c. - d. <
Câu 75. Tính: 73 – 37 = ……
a. 28 b. 48 c. 36 d. 46
Câu 76. Trong các số 24; 42; 8; 80; 78, thì số lớn nhất là:
a. 90 b. 78 c. 99 d. 80
Chọn d
Câu 77. Giá trị của y thỏa mãn: 8 + y = 80 là:
a. y = 90 b. y =88 c. y = 72 d. y = 62
Hướng dẫn
y = 80 – 8 = 72
Chọn c
Câu 78. Cho 25 + a = 32. Giá trị của a là: ……..
Hướng dẫn
a = 32 – 25 = 7
Điền 7
Câu 79: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 72 tuổi, con 25 tuổi. Vậy tuổi của bố hiện nay là: …..tuổi.
Hướng dẫn
Tuổi của bố hiện nay là: 72 – 25 = 47 (tuổi)
Điền 47
Câu 80. Hiệu của 52 và 5 là:
a.2 b. 37 c. 47 d. 57
ĐỀ THI CẤP HUYỆN VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 2
VÒNG 8 (Ra ngày 02/06/2020)
Bài 1 – BỨC TRANH BÍ ẨN
MÃ ĐỀ THI SỐ 1
27 |
43 |
12 + 14 + 17 |
4 |
52 |
Lúc 6 giờ, kim phút chỉ số mấy? |
16 : 2 : 2 |
12 |
22 + 19 + 11 |
Giá trị của x biết: 3 x 5 + 11 < x < 4 x 7 |
MÃ ĐỀ THI SỐ 2
28 |
5 x 4 + 15 |
40 |
56kg + 27kg – 38kg = …kg Số thích hợp để điền vào dấu ba chấm là: …. |
4 x 7 – 8 |
20 |
10 + 10 + 10 + 10 |
45 |
35 |
8 : 2 x 7 |
MÃ ĐỀ THI SỐ 3
Giá trị lớn nhất của x biết: 2 x 8 + 23 < x < 5 x 10 – 7 |
Giá trị của x biết: x x 4 + 48 = 56 |
68 |
49 + 31 – 12 |
2 |
24 |
2 x 8 |
42 |
2 x 2 x 6 |
16 |
MÃ ĐỀ THI SỐ 4
47 |
8 |
3cm x 8 = ….cm. Số thích hợp để điền vào dấu ba chấm là….. |
Giá trị của x thỏa mãn: 21 < 3 x x < 27 |
3 x 9 |
27 |
24 |
6 |
12 : 2 |
64 – 17 |
BÀI THI SỐ 2 – ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
MÃ ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Cho 75 + a = 90. Giá trị của a là: ……
Câu 2: Mỗi hộp bút chì có 4 chiếc bút chì. Hỏi 8 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bút chì?
a/ 30 chiếc b/ 16 chiếc c/ 32 chiếc d/ 8 chiếc
Câu 3: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm: 5 x 9 + 27 = …..
Câu 4: Cho 100kg – 8kg ……… 100kg – 18kg.
Dấu thích hợp điền vào …. Là:
a/ > b/ < c/ + d/ =
Câu 5: Mảnh vải trắng dài 56dm, mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải trắng 18dm. Vậy mảnh vải đỏ dài …………..dm.
Câu 6: Số hạng thứ hai là 27, tổng của 2 số là 54. Vậy số hạng thứ nhất là: …
Câu 7: Hiệu hai số là 56, số trừ là 18. Vậy số bị trừ là: ….
Câu 8: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm.
Độ dài đường gấp khúc ABCD là 75cm. Vậy độ dài đoạn AB là: ….cm
Câu 9: Số x lớn nhất thỏa mãn: 3 x 9 + 15 < x < 4 x 6 + 34
Câu 10: Có 4 bạn đi mua bi, mỗi bạn mua 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Hỏi các bạn mua tất cả bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Các bạn mua tất cả …….viên bi.
MÃ ĐỀ THI SỐ 2
Câu 1: Cho a + 9 = 37. Giá trị của a là: …………
Câu 2: Có 8 cái kẹo chia đều cho hai bạn, hỏi mỗi bạn có bao nhiêu cái kẹo?
a/ 4 cái kẹo b/ 5 cái kẹo c/ 8 cái kẹo d/ 6 cái kẹo
Câu 3: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm.
3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x …
Câu 4: Cho 72kg + 8kg ….. 100kg – 16kg. Dẫu thích hợp điền vào … là:
a/ < b/ > c/ + d/ =
Câu 5 Tính: 30cm + 9dm = 41dm - …..dm
Câu 6: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm.
Độ dài đường gấp khúc ABCD như hình vẽ bên là: ….cm
Câu 7: Trong vườn có 25 cây ổi, số cây ổi nhiều hơn số cây na là 8 cây. Vậy trong vườn có …………..cây na.
Câu 8: Lớp 2A trồng được 26 cây, lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A là 8 cây. Vậy lớp 2B trồng được …………cây.
Câu 9: Tìm tổng số chân và và chó biết trên sân có 3 con chó và 9 con gà.
Trả lời: ……………chân.
Câu 10: Hôm nay là ngày 22 tháng 3, còn 13 ngày nữa là đến ngày sinh nhật của bạn Hà. Biết tháng 3 có 31 ngày. Hỏi bạn Hà sinh nhật vào ngày nào, tháng nào?
a/ Ngày 2 tháng 4 b/ Ngày 5 tháng 4
c/ Ngày 3 tháng 4 d/ Ngày 4 tháng 4
MÃ ĐỀ THI SỐ 3
Câu 1: Mỗi hộp bút có 5 chiếc bút chì. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bút chì?
a/ 18 chiếc b/ 20 chiếc c/ 16 chiếc d/ 22 chiếc
Câu 2: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. 4l x 6 = …..l
Câu 3: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. 5 x 7 + 39 = …..
Câu 4: Cho a – 36 = 64. Giá trị của a là: ………
Câu 5: Phép tính nào dưới đây có kết quả nhỏ hơn 20?
a/ 4 x 6 b/ 2 x 9 c/ 3 x 7 d/ 5 x 4
Câu 6: Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 13 là …
Câu 7: Mai cân nặng 34kg, Hà nhẹ hơn Mai 5kg. Vậy Hà cân nặng ……kg
Câu 8: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm.
Độ dài đường gấp khúc ABCD như hình vẽ bên là: ….cm.
Câu 9: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm.
Một ngày cửa hàng bán được 5 can dầu loại 5l và 4 can dầu loại 2l. Hỏi ngày hôm đó cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: ……….lít.
Câu 10: Tìm tổng số tuổi của hai anh em cách đây 2 năm biết hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 26 tuổi.
Trả lời: Cách đây 2 năm, tổng số tuổi cả hai anh em là: ….tuổi
MÃ ĐỀ THI SỐ 4
Câu 1: Cho các số: 24; 43; 67; 7; 70; 59. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé là: ….
a/ 70; 59; 43; 37; 27; 7 b/ 90; 89; 70; 50; 30; 7
c/ 7; 24; 37; 59; 70 d/ 7; 24; 43; 37; 59; 70
Câu 2: Có 14 bông hoa cắm đều vào hai lọ, hỏi mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa?
a/ 5 bông hoa b/ 8 bông hoa c/ 6 bông hoa d/ 7 bông hoa
Câu 3: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. 3kg x 9 + 15kg = …kg
Câu 4: Cho a + 28 = 85. Giá trị của a là: ….
Câu 5: Mảnh vải xanh dài 38m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải tím 9m. Vậy mảnh vải tím dài ……….m.
Câu 6: Năm nay chú Nam 34 tuổi, chú Nam nhiều hơn chú Tiến 6 tuổi. Vậy số tuổi năm nay của chú Tiến là: ………… tuổi.
Câu 7: Một cửa hàng có 5 chục lít nước nắm, cửa hàng đã bán 15 lít. Vậy cửa hàng còn lại ……………..lít nước mắm.
Câu 8: Tìm x, biết: x – 17 = 18 : 2
a/ x = 29 b/ x = 26 c/ x = 27 d/ x = 28
Câu 9: Năm nay An 7 tuổi. Sau bao nhiêu năm nữa số tuổi của An gấp đôi số tuổi hiện tại?
Câu 10: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm.
Một tuần Lan đi học 5 ngày, còn lại là ngày nghỉ. Hỏi trong 8 tuần, Lan có bao nhiêu ngày nghỉ?
Trả lời: ……ngày.
BÀI 3- LEO DỐC
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 100cm = ………m
Câu 2: Tính: 27 + 72 = ………..
Câu 3. Tính: 76 – 7 = ……..
Câu 4: Hiệu của 74 và 27 là …
Câu 5: Số chẵn liền trước số 40 là…
Câu 6. Tính: 64 – 46 = ………
Câu 7: Hiệu của 94 và 6 là…..
Câu 8: Tính 46 – 28 = …..
Câu 9. Bao ngô cân nặng 50kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 8kg. Vậy bao gạo cân nặng …..kg
a/ 38 b/ 52 c/ 58 d/ 42
Câu 10. Cho: …. – 8 – 18 = 36. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ….
Câu 11. Hiệu hai số là 15, số trừ là 25. Vậy số bị trừ là
a/ 40 b/ 10 c/ 30 d/ 20
Câu 12: Cho: a – 25 – 27 = 48. Giá trị của a là…………..
Câu 13. Long cân nặng 35kg, Tùng cân nặng 36kg. Vậy cả hai bạn cân nặng … kg.
Câu 14: Tính: 54 – 18 – 17 = ….
Câu 15. Năm nay Ninh 8 tuổi, bố Ninh 35 tuổi. Vậy tổng số tuổi của hai bố con Ninh là……….tuổi.
a. 38 tuổi b. 23 tuổi c. 27 tuổi d. 43 tuổi
Câu 16. Tổng của hai số là 80, số hạng thứ nhất là 56. Vậy số hạng thứ hai là:
a/ 24 b/ 44 c/ 34 d/ 14
Câu 17: Tổng của 2 số là 76, số hạng thứ nhất là 67. Vậy số hạng thứ 2 là…
Câu 18. Trong các cặp số sau, cặp số có hiệu bằng 29 là:
a. 19 và 10 b. 56 và 37 c. 75 và 46 d. 37 và 9
Câu 19. Phép tính có 2 số hạng bằng nhau và có tổng bằng 90 là:
a. 45 + 45 b. 25 + 45 c. 82 + 18 d. 55 + 55
Câu 20. Nếu Tâm cho Linh 8 que tính thì số que tính của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu Tâm có nhiều hơn Linh bao nhiêu que tính?
Trả lời: Lúc đầu Tâm có nhiều hơn Linh…..que tính.
Câu 21. Cho 25 + 15 > 37 + y > 66 – 28. Giá trị của y là: ……
Câu 22. Hình đã cho có ….. hình tứ giác
Câu 23. Nếu nam cho Hùng 14 chiếc kẹo thì số kẹo của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu Nam có nhiều hơn Hùng bao nhiêu chiếc kẹo?
Trả lời: lúc đầu Nam có nhiều hơn Hùng…….chiếc kẹo.
Câu 24. Cho 25 + 15 > y - 6 > 66 – 28. Giá trị của y là: ……
Câu 25: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?
a/ 5 x 10 – 8 b/ 3 x 8 + 25 c/ 4 x 9 + 12 d/ 5 x 9
Câu 26: Trên cánh đồng có số con trâu bằng số bé nhất có 2 chữ số giống nhau, số con trâu ít hơn số con bò là 9 con. Vậy trên cánh đồng có số con bò là:
a. 2 con trâu b. 2 chục con trâu c. 2 con bò d. 2 chục con bò
Câu 27: Tổng của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 7, số hạng thứ nhất là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy số hạng thứ hai là….
Câu 28. Có bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 50?
Trả lời: Có …………..số.
Câu 29: Số chẵn liền sau số 68 là…………
Câu 30: Long câng nặng 35kg, Tùng nhẹ hơn Long 6kg. Vậy Tùng cân nặng ………….kg.
Câu 31: An có nhiều hơn Hà 16 cái nhãn vở. Nếu An cho cho Hà 9 cái nhãn vở thì bây giờ An lại ít hơn Hà ………..cái nhãn vở.
Câu 32: Tổng của 2 số là 74, số hạng thứ hai là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy số hạng thứ nhất là………….
Câu 33: Tính: 8 + 85 = ……..
Câu 34: Hải có nhiều hơn Bình 3 chục viên bi, biết Hải có 5 chục viên bi. Vậy Bình có ………viên bi.
Câu 35: Số lớn nhất có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 7 là: …..
Câu 36: Cho ...... – 7 = 48. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là …………
Câu 37: Mai có 30 con gà. Ngày thứ nhất Mai bán 12 con gà. Ngày thứ hai bán được một nửa số gà còn lại. Sau hai ngày Mai còn lại bao nhiêu con gà?
Trả lời: Còn lại ………..con gà.
Câu 38: Từ số 27 đến số 74 có bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 27 đến 74 có ………số tự nhiên
Câu 39: Tính: 65 – 6 =…..
Câu 40. Mai cân nặng 36 kg, Hiền cân nặng 37kg. Vậy cả hai bạn cân nặng là:
a. 73kg b. 63dm c. 73dm d. 63kg
Câu 41: Cho các chữ số: 5; 6; 7; 1. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số đã cho là:
a. 91 b. 99 c. 81 d. 98
Câu 42: Lấy số tròn chục liền sau của 13 chia cho số liền trước của 3 rồi cộng thêm 1 ta được: ……..
Câu 43: Cho ...... – 9 = 38. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ….
Câu 44: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ….
Câu 45: Số lẻ liền trước số 99 là…….
Câu 46: Hiệu của 2 số là 75, số trừ là 15. Vậy số bị trừ là……..
Câu 47. Cho 65 + ….. = 90. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 25 b. 35 c. 45 d. 55
Câu 48. Cho…….. – 3 = 27. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là.
a. 30 b. 40 c. 34 d. 24
Câu 49. Cho 8dm …..25cm + 54cm. dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:…..
a. < b.> c. + d. =
Câu 50. Cho 34cm + 26 cm …….76dm – 70dm. dấu thích hợp điền vào…..là:
a. > b. < c. = d. +
Câu 51. Cho các số: 25; 52; 80; 83; 8. Hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự giảm dần là:
a. 83; 80; 52; 25; 8 b. 8; 25; 80; 83; 90
c. 83; 80; 76; 72; 8 d. 8; 25; 52; 80; 83
Câu 52. Cho các số: 25; 52; 80; 83; 8. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần là:
a. 80; 83; 52; 25; 8 b. 8; 25; 80; 83; 90
c. 25; 52; 80; 83 d. 8; 25; 52; 80; 83
Câu 53. Trong phép tính 35 = 52 – 17 thì số bị trừ là……..
a. 35 b. 52 c. 17 d. 27
Câu 54. Trong phép tính 35 = 52 – 17 thì số trừ là……..
a. 35 b. 52 c. 17 d. 27
Câu 55. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có hiệu bằng 8?
a. 36 – 18 b. 20 – 12 c. 20 – 2 d. 58 – 5
Câu 56. Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 12 là:…
Câu 57: Số lẻ liền sau số 59 là …………..
Câu 58: Tổng của 26 và 67 là: …
a/ 31 b/ 41 c/ 83 d/ 93
Câu 59: Tính: 68 – 9 + 41=………
Câu 60: Nếu đổ thêm vào thùng 18kg gạo thì trong thùng sẽ có 5 chục ki lô gam gạo. Vậy lúc đầu trong thùng có……kg gạo
Câu 61: Lớp 2A trồng được 3 chục cây, lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A là 7 cây. Vậy lớp 2B trồng được…..cây
Câu 62. Cho 19 < y – 18 < 12 + 9 . Giá trị của y là……….
Câu 63: Hiệu của 2 số là số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 12, số trừ bằng 7. Vậy số bị trừ là……….
Câu 64: Hiệu của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 6, số trừ bằng 8. Vậy số bị trừ là…………
Câu 65: Từ số 35 đến số 94 có bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 35 đến 94 có ………..số tự nhiên.
Câu 66. Cho: 26 + …… + 7 = 82. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
Câu 67. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào sai?
a.11 – 4= 7 b. 69 – 6 = 9 c. 90 – 9 = 81 d. 70 – 65 = 5
Câu 68: Cho: 36 + a = 8 + 76. Giá trị của a là………….
Câu 69: Sợi dây lúc đầu dài bao nhiêu dm biết chia sợi dây, thành 5 đoạn bằng nhau, nếu lấy một đoạn và cắt đi 2dm thì đoạn đó dài còn 3dm.
Trả lời: Sợi dây lúc đầu dài ………dm.
Câu 70: Hình vẽ sau có…….hình tam giác
Câu 71: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Cửa hàng có hai loại túi gạo, loại 4kg và loại 3kg. Mẹ mua về tất cả 23kg gạo. Biết số túi gạo mỗi loại nhiều hơn 1kg. Hỏi tổng số túi gạo mẹ mang về hai loại là bao nhiêu?
Trả lời: Tổng số túi gạo mẹ mang về hai loại là: ………túi.
Câu 72: Cho các chữ số: 5; 3; 7; 2. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé có 2 chữ số khác nhau lập được lập từ các chữ số đã cho là: ….
a/ 43 b/ 23 c/ 52 d/ 75
Câu 73: Trên cánh đồng có số con trâu bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 12, số con trâu nhiều hơn số con bò là 9 con. Vậy trên cánh đồng có số con bò là:
a. 3 chục con trâu b. 3 chục con bò c. 48 con bò d. 39 con bò
Câu 74. Hiệu của hai số là số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 14. Số trừ là 14. Vậy số bị trừ là…….
a. 45 b. 68 c. 73 d. 77
Câu 75: Cho: 2dm 9cm = ……cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:….
Câu 76: Tổng của hai số là 60, số hạng thứ hai là 36. Vậy số hạng thứ nhất là: ….
Câu 77: Hiệu của hai số là 7, số trừ là 37. Vậy số bị trừ là: …..
Câu 78: Hiệu của 56 và 37 là:
a/ 19 b/ 83 c/ 29 d/ 93
Câu 79: Trong các cặp số sau, cặp số có tổng bằng 63 là:
a/ 23 và 30 b/ 43 và 10 c/ 38 và 35 d/ 28 và 35
Câu 80: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng?
a/ 20 – 5 = 25 b/ 23 + 32 = 65 c/ 6 + 36 = 96 d/ 46 – 17 = 29
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1 – BỨC TRANH BÍ ẨN
MÃ ĐỀ THI SỐ 1
27 |
43 |
12 + 14 + 17 = 43 |
4 |
52 |
Lúc 6 giờ, kim phút chỉ số mấy? = 12 |
16 : 2 : 2 = 4 |
12 |
22 + 19 + 11 = 52 |
Giá trị của x biết: 3 x 5 + 11 < x < 4 x 7 26 < x < 28. x = 27 |
MÃ ĐỀ THI SỐ 2
28 |
5 x 4 + 15 = 20 + 15 = 35 |
40 |
56kg + 27kg – 38kg = …45kg Số thích hợp để điền vào dấu ba chấm là: …. |
4 x 7 – 8 = 28 – 8 = 20 |
20 |
10 + 10 + 10 + 10 = 40 |
45 |
35 |
8 : 2 x 7 = 4 x 7 = 28 |
MÃ ĐỀ THI SỐ 3
Giá trị lớn nhất của x biết: 2 x 8 + 23 < x < 5 x 10 – 7 16 + 23 < x < 50 – 7 39 < x < 43 x lớn nhất = 42. |
Giá trị của x biết: x x 4 + 48 = 56 x x 4 = 56 – 48 x x 4 = 8 x = 8 : 4 = 2 |
68 |
49 + 31 – 12 = 68 |
2 |
24 |
2 x 8 = 16 |
42 |
2 x 2 x 6 = 24 |
16 |
MÃ ĐỀ THI SỐ 4
47 |
8 |
3cm x 8 = ….cm. Số thích hợp để điền vào dấu ba chấm là…..24 |
Giá trị của x thỏa mãn: 21 < 3 x x < 27 x = 8 |
3 x 9 = 27 |
27 |
24 |
6 |
12 : 2 = 6 |
64 – 17 = 47 |
BÀI THI SỐ 2 – ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
MÃ ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Cho 75 + a = 90. Giá trị của a là: …… 90 – 75 = 15
Điền 15
Câu 2: Mỗi hộp bút chì có 4 chiếc bút chì. Hỏi 8 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bút chì?
a/ 30 chiếc b/ 16 chiếc c/ 32 chiếc d/ 8 chiếc
Hướng dẫn: 8 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bút chì: 4 x 8 = 32 (chiếc)
Câu 3: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm: 5 x 9 + 27 = …..45 + 27 = 72
Điền 72
Câu 4: Cho 100kg – 8kg ……… 100kg – 18kg.
92kg > 82kg
Dấu thích hợp điền vào …. là:
a/ > b/ < c/ + d/ =
Chọn a/ >
Câu 5: Mảnh vải trắng dài 56dm, mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải trắng 18dm. Vậy mảnh vải đỏ dài …………..dm.
Hướng dẫn
Mảnh vải đỏ dài là: 56 – 18 = 38 (dm)
Điền 38
Câu 6: Số hạng thứ hai là 27, tổng của 2 số là 54. Vậy số hạng thứ nhất là: …
54 – 27 = 27
Câu 7: Hiệu hai số là 56, số trừ là 18. Vậy số bị trừ là: ….56 + 18 = 74
Điền 74
Câu 8: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm.
Độ dài đường gấp khúc ABCD là 75cm. Vậy độ dài đoạn AB là: ….cm
Độ dài đoạn AB là: 75 – 15 – 28 = 32 (cm)
Điền 32
Câu 9: Số x lớn nhất thỏa mãn: 3 x 9 + 15 < x < 4 x 6 + 34
27 + 18 < x < 24 + 34
45 < x < 58.
Suy ra: x = 46; 47; ….; 57.
Giá trị lớn nhất của x thỏa mãn là 57.
Điền 57
Câu 10: Có 4 bạn đi mua bi, mỗi bạn mua 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Hỏi các bạn mua tất cả bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Các bạn mua tất cả …….viên bi.
Hướng dẫn
Mỗi bạn mua số bi là: 4 + 5 = 9 (viên)
Các bạn mua tất cả số bi là: 9 x 4 = 36 (viên)
Điền 36
MÃ ĐỀ THI SỐ 2
Câu 1: Cho a + 9 = 37. Giá trị của a là: …………37 – 9 = 28
Điền 28
Câu 2: Có 8 cái kẹo chia đều cho hai bạn, hỏi mỗi bạn có bao nhiêu cái kẹo?
a/ 4 cái kẹo b/ 5 cái kẹo c/ 8 cái kẹo d/ 6 cái kẹo
Hướng dẫn: Mỗi bạn có số kẹo là: 8 : 2 = 4 (cái)
Câu 3: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm.
3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x …5
Điền 5
Câu 4: Cho 72kg + 8kg ….. 100kg – 16kg. Dẫu thích hợp điền vào … là:
80kg …<…84kg
a/ < b/ > c/ + d/ =
Chọn a/ <
Câu 5 Tính: 30cm + 9dm = 41dm - …..dm
3dm + 9dm = 41dm - ….dm
12dm = 41dm - …dm
….dm = 41dm – 12dm = 29dm
Điền 29
Câu 6: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm.
Độ dài đường gấp khúc ABCD như hình vẽ bên là: ….cm
Hướng dẫn
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 30 + 15 + 28 = 73 (cm)
Điền 73
Câu 7: Trong vườn có 25 cây ổi, số cây ổi nhiều hơn số cây na là 8 cây. Vậy trong vườn có …………..cây na.
Hướng dẫn: Trong vườn có số cây na là: 25 – 8 = 17 (Cây)
Điền 17
Câu 8: Lớp 2A trồng được 26 cây, lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A là 8 cây. Vậy lớp 2B trồng được …………cây.
Hướng dẫn: Lớp 2B trồng được số cây là: 26 – 8 = 18 (cây)
Điền 18
Câu 9: Tìm tổng số chân và và chó biết trên sân có 3 con chó và 9 con gà.
Trả lời: ……………chân.
Hướng dẫn
Mỗi con chó có 4 chân, mỗi con gà có 2 chân.
Số chân chó trên sân là: 4 x 3 = 12 (cái)
Số chân gà trên sân là: 2 x 9 = 18 (cái)
Tổng số chân trên sân là: 12 + 18 = 30 (cái)
Điền 30
Câu 10: Hôm nay là ngày 22 tháng 3, còn 13 ngày nữa là đến ngày sinh nhật của bạn Hà. Biết tháng 3 có 31 ngày. Hỏi bạn Hà sinh nhật vào ngày nào, tháng nào?
a/ Ngày 2 tháng 4 b/ Ngày 5 tháng 4
c/ Ngày 3 tháng 4 d/ Ngày 4 tháng 4
Hướng dẫn:
Sinh nhật Hà là ngày: 13 – (31 – 22) = 4 tháng 4.
Chọn d
MÃ ĐỀ THI SỐ 3
Câu 1: Mỗi hộp bút có 5 chiếc bút chì. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bút chì?
a/ 18 chiếc b/ 20 chiếc c/ 16 chiếc d/ 22 chiếc
Hướng dẫn: 4 hộp có số bút chì là: 5 x 4 = 20 (chiếc)
Câu 2: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. 4l x 6 = …24..l
Câu 3: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. 5 x 7 + 39 = …35 + 39 = 74..
Câu 4: Cho a – 36 = 64. Giá trị của a là: ………64 + 36 = 100
Điền 100
Câu 5: Phép tính nào dưới đây có kết quả nhỏ hơn 20?
a/ 4 x 6 = 24 b/ 2 x 9 =18 c/ 3 x 7 =21 d/ 5 x 4 = 20
Chọn b
Câu 6: Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 13 là …
Hướng dẫn
Ta có: 13 = 9 + 4 = 8 + 5 = 7 + 6.
Các số viết được là: 49; 94; 85; 58; 76; 67.
Vì 49 < 58 < 67 < 76 < 85 < 94 nên số thỏa mãn là: 49
Điền 49
Câu 7: Mai cân nặng 34kg, Hà nhẹ hơn Mai 5kg.
Vậy Hà cân nặng 34 – 5 = 29kg
Câu 8: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm.
Độ dài đường gấp khúc ABCD như hình vẽ bên là: 29 + 15 + 21 = 65cm.
Câu 9: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm.
Một ngày cửa hàng bán được 5 can dầu loại 5l và 4 can dầu loại 2l. Hỏi ngày hôm đó cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: ……….lít.
Hướng dẫn
Số lít dầu loại can 5l là: 5 x 5 = 25 (lít)
Số lít dầu loại can 2l là: 2 x 4 = 8 (lít)
Ngày hôm đó cửa hàng bán được tất cả số lít dầu là: 25 + 8 = 33 (lít)
Điền 33
Câu 10: Tìm tổng số tuổi của hai anh em cách đây 2 năm biết hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 26 tuổi.
Trả lời: Cách đây 2 năm, tổng số tuổi cả hai anh em là: ….tuổi
Hướng dẫn
Cách đây 2 năm, tổng số tuổi cả hai anh em là: 26 – 2 – 2 = 22 (tuổi)
Điền 22
MÃ ĐỀ THI SỐ 4
Câu 1: Cho các số: 24; 43; 67; 7; 70; 59. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé là: ….
a/ 70; 59; 43; 37; 27; 7 b/ 90; 89; 70; 50; 30; 7
c/ 7; 24; 37; 59; 70 d/ 7; 24; 43; 37; 59; 70
Chọn a
Câu 2: Có 14 bông hoa cắm đều vào hai lọ, hỏi mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa?
a/ 5 bông hoa b/ 8 bông hoa c/ 6 bông hoa d/ 7 bông hoa
Hướng dẫn: Mỗi lọ có số bông hoa là: 14 : 2 = 7 (bông)
Chọn d
Câu 3: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. 3kg x 9 + 15kg = 27 + 15 = 42kg
Điền 42
Câu 4: Cho a + 28 = 85. Giá trị của a là: ….85 – 28 = 57
Điền 57
Câu 5: Mảnh vải xanh dài 38m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải tím 9m. Vậy mảnh vải tím dài …38 – 9 = 29…….m.
Điền 29
Câu 6: Năm nay chú Nam 34 tuổi, chú Nam nhiều hơn chú Tiến 6 tuổi. Vậy số tuổi năm nay của chú Tiến là: ……34 – 6 = 28…… tuổi.
Điền 28
Câu 7: Một cửa hàng có 5 chục lít nước nắm, cửa hàng đã bán 15 lít. Vậy cửa hàng còn lại ……………..lít nước mắm.
Hướng dẫn
Đổi: 5 chục = 50
Cửa hàng còn lại số nước mắm là: 50 – 15 = 35 (lít)
Điền 35
Câu 8: Tìm x, biết: x – 17 = 18 : 2
x – 17 = 9
x = 9 + 17
x = 26
a/ x = 29 b/ x = 26 c/ x = 27 d/ x = 28
Chọn b
Câu 9: Năm nay An 7 tuổi. Sau bao nhiêu năm nữa số tuổi của An gấp đôi số tuổi hiện tại?
Hướng dẫn
Số tuổi của An khi gấp đôi số tuổi hiện tại là: 7 x 2 = 14 (tuổi)
Vậy sau số năm nữa là: 14 – 7 = 7 (năm)
Điền 7
Câu 10: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm.
Một tuần Lan đi học 5 ngày, còn lại là ngày nghỉ. Hỏi trong 8 tuần, Lan có bao nhiêu ngày nghỉ?
Trả lời: ……ngày.
Hướng dẫn
Một tuần Lan được nghỉ số ngày là: 7 – 5 = 2 (ngày)
8 tuần Lan được nghỉ số ngày là: 2 x 8 = 16 (ngày)
Điền 16
BÀI 3- LEO DỐC
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 100cm = ………m
Điền 1
Câu 2: Tính: 27 + 72 = ………..99
Câu 3. Tính: 76 – 7 = ……..69
Câu 4: Hiệu của 74 và 27 là …47
Câu 5: Số chẵn liền trước số 40 là…38
Câu 6. Tính: 64 – 46 = ……… 18
Câu 7: Hiệu của 94 và 6 là…..88
Câu 8: Tính 46 – 28 = …..18
Câu 9. Bao ngô cân nặng 50kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 8kg. Vậy bao gạo cân nặng …50 – 8 = 42..kg
a/ 38 b/ 52 c/ 58 d/ 42
Câu 10. Cho: …. – 8 – 18 = 36. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ….
36 + 8 + 18 = 62
Câu 11. Hiệu hai số là 15, số trừ là 25. Vậy số bị trừ là: 15 + 25 = 40
a/ 40 b/ 10 c/ 30 d/ 20
Câu 12: Cho: a – 25 – 27 = 48. Giá trị của a là: 48 + 27 + 25 = 100
Câu 13. Long cân nặng 35kg, Tùng cân nặng 36kg. Vậy cả hai bạn cân nặng …
35 + 36 = 71kg.
Câu 14: Tính: 54 – 18 – 17 = ….19
Câu 15. Năm nay Ninh 8 tuổi, bố Ninh 35 tuổi. Vậy tổng số tuổi của hai bố con Ninh là……….8 + 35 = 43 (tuổi)
a. 38 tuổi b. 23 tuổi c. 27 tuổi d. 43 tuổi
Câu 16. Tổng của hai số là 80, số hạng thứ nhất là 56. Vậy số hạng thứ hai là:
80 – 56 = 24
a/ 24 b/ 44 c/ 34 d/ 14
Câu 17: Tổng của 2 số là 76, số hạng thứ nhất là 67. Vậy số hạng thứ 2 là…
76 – 67 = 9
Câu 18. Trong các cặp số sau, cặp số có hiệu bằng 29 là:
a. 19 và 10 = 9 b. 56 và 37 = 19 c. 75 và 46 = 29 d. 37 và 9 = 28
Chọn c
Câu 19. Phép tính có 2 số hạng bằng nhau và có tổng bằng 90 là:
a. 45 + 45 b. 25 + 45 c. 82 + 18 d. 55 + 55
Câu 20. Nếu Tâm cho Linh 8 que tính thì số que tính của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu Tâm có nhiều hơn Linh bao nhiêu que tính?
Trả lời: Lúc đầu Tâm có nhiều hơn Linh…..que tính.
Hướng dẫn
Lúc đầu Tâm nhiều hơn Linh số que tính là: 8 + 8 = 16 (que)
Điền 16
Câu 21. Cho 25 + 15 > 37 + y > 66 – 28. Giá trị của y là: ……
Hướng dẫn
25 + 15 > 37 + y > 66 – 28
40 > 37 + y > 38
37 + y = 39
y = 39 – 37 = 2
Điền 2
Câu 22. Hình đã cho có ….. hình tứ giác
Hướng dẫn: Có 5 hình tứ giác là: (1,2), (3, 4), (1,2,3), (2,3,4), (1,2,3,4)
Điền 5
Câu 23. Nếu nam cho Hùng 14 chiếc kẹo thì số kẹo của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu Nam có nhiều hơn Hùng bao nhiêu chiếc kẹo?
Trả lời: lúc đầu Nam có nhiều hơn Hùng…….chiếc kẹo.
Hướng dẫn
Lúc đầu Nam có nhiều hơn Hùng số chiếc kẹo là:
14 + 14 = 28(chiếc)
Điền 28
Câu 24. Cho 25 + 15 > y - 6 > 66 – 28. Giá trị của y là: ……
Hướng dẫn
25 + 15 > y - 6 > 66 – 28.
40 > y – 6 > 38
y – 6 = 39
y = 39 + 6
y = 45
Điền 45
Câu 25: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?
a/ 5 x 10 – 8 = 42 b/ 3 x 8 + 25 = 49 c/ 4 x 9 + 12 = 48 d/ 5 x 9 = 45
Vì 42 < 45 < 48 < 49 nên 3 x 8 + 25 có kết quả lớn nhất.
Chọn b
Câu 26: Trên cánh đồng có số con trâu bằng số bé nhất có 2 chữ số giống nhau, số con trâu ít hơn số con bò là 9 con. Vậy trên cánh đồng có số con bò là:
a. 2 con trâu b. 2 chục con trâu c. 2 con bò d. 2 chục con bò
Hướng dẫn
Số con trâu bằng số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là: 11
Số con bò có là: 11 + 9 = 20 (con) = 2 chục con bò
Chọn d
Câu 27: Tổng của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 7, số hạng thứ nhất là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy số hạng thứ hai là….
Hướng dẫn
Số bé nhất có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 7 là: 18
Số hạng thứ nhất là: 9
Số hạng thứ hai là: 18 - 9 = 9
Điền 9
Câu 28. Có bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 50?
Hướng dẫn
Các số có 2 chữ số bé hơn 50 là: 10; 11; 12; ….; 49
Và có: 49 – 10 + 1 = 40 (số)
Điền 40.
Câu 29: Số chẵn liền sau số 68 là…………70
Câu 30: Long câng nặng 35kg, Tùng nhẹ hơn Long 6kg. Vậy Tùng cân nặng …35 – 6 = 29……….kg.
Câu 31: An có nhiều hơn Hà 16 cái nhãn vở. Nếu An cho cho Hà 9 cái nhãn vở thì bây giờ An lại ít hơn Hà …9 x 2 – 16 = 2……..cái nhãn vở.
Điền 2
Câu 32: Tổng của 2 số là 74, số hạng thứ hai là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy số hạng thứ nhất là………….
Hướng dẫn
Số hạng thứ hai là: 9
Số hạng thứ nhất là: 74 – 9 = 65
Điền 65
Câu 33: Tính: 8 + 85 = ……..93
Câu 34: Hải có nhiều hơn Bình 3 chục viên bi, biết Hải có 5 chục viên bi. Vậy Bình có ………viên bi.
Hướng dẫn
Bình có số viên bi là: 5 – 3 = 2 (chục viên)
Đổi: 2 chục viên = 20 viên.
Điền 20
Câu 35: Số lớn nhất có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 7 là: …..
Hướng dẫn
Ta có: 7 = 7 – 0 = 8 – 1 = 9 – 2.
Các số viết được là: 70; 81; 18; 92; 29.
Vì 18 < 29 < 70 < 81 < 92 nên số cần tìm là: 92.
Điền 92
Câu 36: Cho ...... – 7 = 48. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 48 + 7 = 55
Câu 37: Mai có 30 con gà. Ngày thứ nhất Mai bán 12 con gà. Ngày thứ hai bán được một nửa số gà còn lại. Sau hai ngày Mai còn lại bao nhiêu con gà?
Trả lời: Còn lại ………..con gà.
Hướng dẫn
Sau ngày thứ nhất, Mai còn số con gà là: 30 – 12 = 18 (con)
Ngày thứ hai bán được số con gà là: 18 : 2 = 9 (con)
Sau hai ngày bán Mai còn lại số con gà là: 18 – 9 = 9 (con)
Điền 9
Câu 38: Từ số 27 đến số 74 có bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 27 đến 74 có …74 – 27 + 1 = 48……số tự nhiên
Câu 39: Tính: 65 – 6 =…..59
Câu 40. Mai cân nặng 36kg, Hiền cân nặng 37kg. Vậy cả hai bạn cân nặng là:
36kg + 37kg = 73kg
a. 73kg b. 63dm c. 73dm d. 63kg
Câu 41: Cho các chữ số: 5; 6; 7; 1. Tổng của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số đã cho là:
a. 91 b. 99 c. 81 d. 98
Hướng dẫn
Số lớn nhất là: 76
Số bé nhất là: 15
Tổng của chúng là: 76 + 15 = 91
Chọn a
Câu 42: Lấy số tròn chục liền sau của 13 chia cho số liền trước của 3 rồi cộng thêm 1 ta được: ……..
Hướng dẫn
Số tròn chục liên sau của 13 là: 20.
Số liền trước của 3 là 2.
Lấy số tròn chục liền sau của 13 chia cho số liền trước của 3 rồi cộng thêm 1 ta được: 20 : 2 + 1 = 10 + 1 = 11
Điền 11
Câu 43: Cho ...... – 9 = 38. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ….38 + 9 = 47
Câu 44: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ….8
Câu 45: Số lẻ liền trước số 99 là…….97
Câu 46: Hiệu của 2 số là 75, số trừ là 15. Vậy số bị trừ là……..75 + 15 = 90
Câu 47. Cho 65 + ….. = 90. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 90 – 65 = 25
a. 25 b. 35 c. 45 d. 55
Câu 48. Cho…….. – 3 = 27. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 27 + 3 = 30
a. 30 b. 40 c. 34 d. 24
Câu 49. Cho 8dm …..25cm + 54cm. dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:…..
80cm …>... 79cm
a. < b.> c. + d. =
Câu 50. Cho 34cm + 26 cm …….76dm – 70dm. dấu thích hợp điền vào…..là:
60cm ……6dm = 60cm
a. > b. < c. = d. +
Câu 51. Cho các số: 25; 52; 80; 83; 8. Hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự giảm dần là:
a. 83; 80; 52; 25; 8 b. 8; 25; 80; 83; 90
c. 83; 80; 76; 72; 8 d. 8; 25; 52; 80; 83
Câu 52. Cho các số: 25; 52; 80; 83; 8. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần là:
a. 80; 83; 52; 25; 8 b. 8; 25; 80; 83; 90
c. 25; 52; 80; 83 d. 8; 25; 52; 80; 83
Câu 53. Trong phép tính 35 = 52 – 17 thì số bị trừ là……..
a. 35 b. 52 c. 17 d. 27
Câu 54. Trong phép tính 35 = 52 – 17 thì số trừ là……..
a. 35 b. 52 c. 17 d. 27
Câu 55. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có hiệu bằng 8?
a. 36 – 18 = 18 b. 20 – 12 = 8 c. 20 – 2 = 18 d. 58 – 5 = 53
Câu 56. Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 12 là:…
HƯỚNG DẪN
Ta có: 12 = 9 + 3 = 8 + 4 = 7 + 5 = 6 + 6
Các số viết được là: 93; 39; 84; 48; 75; 57; 66
Vì 39 < 48 < 57 < 66 < 75 < 84 < 93 nên số cần tìm là 39.
Điền 39
Câu 57: Số lẻ liền sau số 59 là ….61
Câu 58: Tổng của 26 và 67 là: …26 + 67 = 93
a/ 31 b/ 41 c/ 83 d/ 93
Câu 59: Tính: 68 – 9 + 41= 59 + 41 = 100
Câu 60: Nếu đổ thêm vào thùng 18kg gạo thì trong thùng sẽ có 5 chục ki lô gam gạo. Vậy lúc đầu trong thùng có……kg gạo
Hướng dẫn
Đổi: 5 chục = 50
Lúc đầu trong thùng có số kg gạo là: 50 – 18 = 32 (kg)
Điền 32
Câu 61: Lớp 2A trồng được 3 chục cây, lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A là 7 cây. Vậy lớp 2B trồng được…..cây
Hướng dẫn
Đổi: 3 chục = 30
Lớp 2B trồng được số cây là: 30 – 7 = 23 (cây)
Điền 23
Câu 62. Cho 19 < y – 18 < 12 + 9 . Giá trị của y là……….
Hướng dẫn
19 < y – 18 < 12 + 9
19 < y – 18 < 21
y – 18 = 20
y = 20 + 18
y = 38
Điền 38
Câu 63: Hiệu của 2 số là số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 12, số trừ bằng 7. Vậy số bị trừ là……….
Hướng dẫn
Hiệu hai số là 93.
Số bị trừ là: 93 + 7 = 100
Điền 100
Câu 64: Hiệu của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 6, số trừ bằng 8. Vậy số bị trừ là…………
Hướng dẫn
Hiệu hai số là: 15
Số bị trừ là: 15 + 8 = 23
Điền 23.
Câu 65: Từ số 35 đến số 94 có bao nhiêu số tự nhiên?
Trả lời: Từ số 35 đến 94 có ……94 – 35 + 1 = 60…..số tự nhiên.
Điền 60
Câu 66. Cho: 26 + …… + 7 = 82. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
82 – 26 – 7 = 49
Điền 49
Câu 67. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào sai?
a.11 – 4= 7 b. 69 – 6 = 9 c. 90 – 9 = 81 d. 70 – 65 = 5
Chọn b
Câu 68: Cho: 36 + a = 8 + 76. Giá trị của a là…………8 + 76 – 36 = 48.
Điền 48
Câu 69: Sợi dây lúc đầu dài bao nhiêu dm biết chia sợi dây, thành 5 đoạn bằng nhau, nếu lấy một đoạn và cắt đi 2dm thì đoạn đó dài còn 3dm.
Trả lời: Sợi dây lúc đầu dài ………dm.
Hướng dẫn
Mỗi đoạn dây đài là: 3 + 2 = 5 (dm)
Sợi dây lúc đầu dài là: 5 x 5 = 25 (dm)
Điền 25
Câu 70: Hình vẽ sau có…5….hình tam giác
Hướng dẫn: 5 tam giác là: 1, 2, 3, 4, (2, 3)
Câu 71: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Cửa hàng có hai loại túi gạo, loại 4kg và loại 3kg. Mẹ mua về tất cả 23kg gạo. Biết số túi gạo mỗi loại nhiều hơn 1kg. Hỏi tổng số túi gạo mẹ mang về hai loại là bao nhiêu?
Trả lời: Tổng số túi gạo mẹ mang về hai loại là: ………túi.
Hướng dẫn
Ta có: 23 = 4 x 2 + 3 x 5
Vậy mẹ mang về 2 túi loại 4kg và 5 túi loại 3kg.
Tổng số túi mẹ mang về là: 2 + 5 = 7 (túi)
Điền 7
Câu 72: Cho các chữ số: 5; 3; 7; 2. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau và số bé có 2 chữ số khác nhau lập được lập từ các chữ số đã cho là: ….
a/ 43 b/ 23 c/ 52 d/ 75
Hướng dẫn
Số lớn nhất lập được là:
Số bé nhất lập được là: 23
Hiệu cần tìm = 75 – 23 = 52
Câu 73: Trên cánh đồng có số con trâu bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 12, số con trâu nhiều hơn số con bò là 9 con. Vậy trên cánh đồng có số con bò là:
a. 3 chục con trâu b. 3 chục con bò c. 48 con bò d. 39 con bò
Hướng dẫn
Số con trâu bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 12 là: 39
Số con bò là: 39 – 9 = 30 (con) = 3 chục con bò
Chọn b
Câu 74. Hiệu của hai số là số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 14. Số trừ là 14. Vậy số bị trừ là…….
a. 45 b. 68 c. 73 d. 77
Hướng dẫn
Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 14 là: 59
Hiệu là: 59
Số bị trừ là: 59 + 14 = 73
Câu 75: Cho: 2dm 9cm = ……cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:….
Điền 29
Câu 76: Tổng của hai số là 60, số hạng thứ hai là 36. Vậy số hạng thứ nhất là: ….60 – 36 = 24
Điền 24
Câu 77: Hiệu của hai số là 7, số trừ là 37. Vậy số bị trừ là: …..7 + 37 = 44
Câu 78: Hiệu của 56 và 37 là: 56 – 37 = 19
a/ 19 b/ 83 c/ 29 d/ 93
Câu 79: Trong các cặp số sau, cặp số có tổng bằng 63 là:
a/ 23 và 30 = 53 b/ 43 và 10 = 53
c/ 38 và 35 = 73 d/ 28 và 35 = 63
Câu 80: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng?
a/ 20 – 5 = 25 b/ 23 + 32 = 65 c/ 6 + 36 = 96 d/ 46 – 17 = 29
TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 2 - CẤP TỈNH
VÒNG 9 – RA NGÀY 16/6/2020
BÀI THI SỐ 1: BỨC TRANH BÍ ẨN
MÃ ĐỀ THI SỐ 1
Giá trị của x biết: x × 4 = 28 |
Giá trị của x biết: x + 6 + 15 = 59 |
5 |
85 |
53 |
7 |
Giá trị của x biết: 20 < x × 5 < 3 × 10 |
38 |
3 × 8 + 29 |
19 + 29 + 37 |
MÃ ĐỀ THI SỐ 2
8 |
35 |
Giá trị của x biết: x + 7 + 23 = 65 |
Giá trị của x biết: 25 < x + 7 < 9 × 3 |
4 x 8 + 17 |
Giá trị của x biết: x × 3 = 24 |
57 |
19 |
11 + 19 + 27 |
49 |
MÃ ĐỀ THI SỐ 3
29 |
6 |
4 x 9 - 7 |
10 |
22 |
Giá trị của x biết: x × 2 = 20 |
90 – 39 – 17 |
34 |
Giá trị của x biết: 15 < x × 3 < 21 |
Giá trị của x biết: 55 – 8 – x = 25 |
MÃ ĐỀ THI SỐ 4
27 |
34 |
Giá trị của x biết: x × 4 = 32 |
35 |
Giá trị của x biết: 47 + 8 – x = 20 |
5 x 7 - 8 |
90 – 29 – 27 |
19 |
Giá trị của x biết: 29 < x + 11 < 48 - 17 |
8 |
BÀI THI SỐ 2: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
MÃ ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Hình nào dưới đây đã tô màu số ô vuông?
a/ Hình 1 b/ Hình 2 c/ Hình 3 d/ Hình 4
Câu 2: Tính 4 x 4 + 22 = …
Câu 3: Có 18kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kg gạo?
a/ 6kg b/ 5kg c/ 7kg d/ 4kg
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 28 : 4 = …
Câu 5: Tìm giá trị của x biết x × 3 = 18 : 2
Trả lời: x = …
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 20cm : 4 x 8 = … cm
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tìm số trừ biết rằng số bị trừ lớn hơn hiệu là 25.
Trả lời: Số trừ là: ….
Câu 8: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 10; 15; 20; 25; …
Câu 9: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?
a/ 5 x 10 – 27 b/ 36 : 4 + 18 c/ 36 : 4 d/ 4 x 8 – 8
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 5 rồi trừ đi 12 thì bằng 38.
Trả lời: Số cần tìm là ….
MÃ ĐỀ THI SỐ 2
Câu 1: Tính 4 x 8 + 19 = ….
Câu 2: Điện số thích hợp vào chỗ chấm: 16 : 4 = …
Câu 3: Hình nào dưới đây đã tô màu số ô vuông.
a/ Hình 2. b/ Hình 3. c/ Hình 1. d/ Hình 4.
Câu 4: Một lọ hoa cắm được 4 bông hoa. Hỏi 8 lọ hoa như thế thì cắm được bao nhiêu bông hoa?
a/ 32 bông hoa b/ 16 bông hoa c/ 24 bông hoa d/ 20 bông hoa
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Độ dài đường gấp khúc ABCD như hình vẽ dưới là: ……….dm.
Câu 6: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 7; 10; 13; 16; …
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Tìm một số biết rằng số đó nhân với 4 thì bằng kết quả của 70 trừ đi 46.
Trả lời: Số đó là ………
Câu 8: Tìm giá trị của x biết: 4 × x = 20 + 26 – 10
Trả lời: x = …
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Năm nay con 6 tuổi, mẹ 30 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm, tuổi mẹ cộng với tuổi con bằng bao nhiêu?
Trả lời: Trước đây 2 năm, tuổi mẹ cộng với tuổi con bằng ……… tuổi.
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho A = 4 x 9 + 34; B = 5 x 7 – 11.
A – B = …
MÃ ĐỀ THI SỐ 3
Câu 1: Một ngôi sao có 5 cánh. Hỏi 6 ngôi sao như thế có tất cả bao nhiêu cánh?
a/ 35 cánh b/ 40 cánh c/ 25 cánh d/ 30 cánh
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 18 : 2 = …
Câu 3: Tính: 5 x 7 + 35 = ….
Câu 4: Hình nào dưới đây chỉ số ô vuông chưa tô màu.
a/ Hình 1. b/ Hình 2. c/ Hình 3. d/ Hình 4.
Câu 5: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 2; 7; 12; 17; …
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4cm x 9 + 24cm = …cm
Câu 7: Tìm giá trị của x biết x + 5 × 8 = 5 × 9
Trả lời: x = ….
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho độ dài đường gấp khúc ABCD bằng 40cm.
Vậy CD = ………cm
Câu 9: Con ngỗng cân nặng 11kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 7kg. Con vịt cân nặng hơn con gà 2kg. Hỏi con gà nặng bao nhiêu kg?
Trả lời: Con gà cân nặng ………kg.
Câu 10: Có bao nhiêu gái trị của x thỏa mãn:
3 × 5 + 13 < x < 5 × 6 + 11
Trả lời: Số giá trị của thỏa mãn x là:……………
MÃ ĐỀ THI SỐ 4
Câu 1: Hình nào dưới đây chỉ số ô vuông chưa tô màu?
a/ Hình 4. b/ Hình 2. c/ Hình 1. d/ Hình 3.
Câu 2: Có 20 bông hoa cắm đều vào các lọ, mỗi lọ có 4 bông hoa.
Hỏi cắm được mấy lọ hoa như thế?
a/ 3 lọ b/ 5 lọ c/ 4 lọ d/ 2 lọ.
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 : 4 = ….
Câu 4: Tính 5 x 9 – 19 = …
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Thứ năm tuần này là ngày 6 tháng 12. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày bao nhiêu của tháng 12?
Trả lời: Thứ bảy tuần sau là ngày …….. của tháng 12.
Câu 6: Tìm giá trị của x biết x × 2 = 2 × 3 × 3
Trả lời: x = ……..
Câu 7: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 27; 24; 21; 18; ………
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5cm x 8 + 10cm = ….cm.
Câu 9: Nhà An nuôi 45 con gà. Buổi sáng bán đi 13 con, buổi chiều bán đi 27 con gà. Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu con gà?
Trả lời: Nhà An còn lại ………con gà.
Câu 10:
Số thích hợp để điền vào đấu chấm hỏi là: …..
BÀI THI SỐ 3: LEO DỐC
Câu số 1. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả sai:
a. 41 + 36 = 77 b. 32 + 59 = 91
c. 30 + 61 = 91 d. 69 + 9 = 68
Câu số 2. 10 năm nữa thì An sẽ bằng tuổi của chị Chi hiện nay, biết năm nay chị Chi 21 tuổi. Vậy năm nay An……..tuổi
Câu số 3. Bao gạo cân nặng 5 chục kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 12kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
a. 62 b. 38kg c. 62kg d. 48kg
Câu số 4. 21 giờ hay còn gọi là:
a. 9 giờ sáng b. 9 giờ tối c. 8 giờ sáng d. 8 giờ tối
Câu số 5. Cho: 36 – 8 …….. 36 – 9. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. < b. + c. = d. >
Câu số 6. Cho: 57 + 34 ……. 34 + 62. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. < b. + c. = d. >
Câu số 7. Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi 1/6 là ngày chủ nhật tuần trước thì chủ nhật tuần này là ngày………..
Câu số 8. Tính: 90cm – 42cm + 2cm = …………
a. 48cm b. 48 c. 50 d. 5dm
Câu số 9. Nếu ngày Quốc Tế Phụ Nữ 8/3 là ngày thứ bảy tuần sau thì thứ bảy tuần này là ngày…………..
Câu số 10. Giá trị của x thỏa mãn: 68 – x = 9 là:
a. 59 b. 77 c. 57 d. 58
Câu số 11. Giá trị của x thỏa mãn: x – 46 = 26 là:
a. 10 b. 72 c. 62 d. 20
Câu số 12. Tính: 7kg + 23kg = ………
a. 30 b. 93kg c. 20kg d. 30kg
Câu số 13. Cho: m + m + m = m x ….. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ….
a/ 5 b/ 3 c/ 4 d/ 6
Câu số 14 . Chủ nhật hàng tuần Liên đến cung thiếu nhi học đàn từ 3 giờ chiều đến 17 giờ rồi học múa thêm 1 giờ nữa. Vậy Liên sẽ kết thúc lớp học múa lúc…… giờ.
a/ 21 giờ b/ 17 giờ c/ 13 giờ d/ 18 giờ
Câu số 15. Cho: ….cm x 5 = 100dm – 98dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 4 b/ 2 c/ 5 d/ 3
Câu số 16. Chủ nhật tuần này là ngày 21 tháng 1 thì chủ nhật tuần trước là ngày bao nhiêu?
a. ngày 15 tháng 1 b. ngày 28 tháng 12
c. ngày 14 tháng 1 d. ngày 28 tháng 1
Câu số 17. Trong phép tính: 50 – a = 23 thì a được gọi là:
a. số bị trừ b. tổng c. số trừ d. hiệu
Câu số 18. Vườn nhà Hoa có 6 chục cây gồm cây cam và cây bưởi. Biết trong vườn có 25 cây cam. Hỏi trong vườn nhà Hoa có bao nhiêu cây bưởi?
a. 35 cây cam b. 85 cây cam c. 85 cây bưởi d. 35 cây bưởi
Câu số 19. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả đúng:
a. 37 + 3 = 67 b. 35 – 3 = 22 c. 23 + 37 = 60 d. 80 – 6 = 20
Câu số 20. Tính: 30cm + 29dm – 8dm = ………
a. 24cm b. 51cm d. 51dm d. 24dm
Câu số 21. 13 giờ hay còn gọi là
a. 1 giờ sáng b. 1 giờ chiều c. 1 giờ trưa d. 2 giờ chiều
Câu số 22. 6 năm nữa thì An sẽ bằng tuổi của chị Chi hiện nay, biết năm nay An 9 tuổi. Vậy năm nay chị Chi……tuổi
Câu số 23. Cho 68 = 38 + ... . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là …..
Câu số 24. Hiệu của 35 và 17 là……….
Câu số 25. Bố Hà đi công tác 10 ngày bắt đầu từ ngày 18 tháng 1. Vậy bố Hà kết thúc chuyến công tác là ngày ………… tháng 1
Câu số 26. Cho.
Số cần điền vào là: ……..
Câu số 27. Thứ bảy hàng tuần Hà học vẽ từ 8 giờ sáng đến 10 giờ sáng. Vậy mỗi tuần Hà đã học vẽ trong…………giờ.
Câu số 28. Hiệu của 100 và 5 là……….
Câu số 29. Tính: 49 + 32 + 18 =………..
Câu số 30: Cho
Số cần điền vào là: ……..
Câu số 31. Tổng của 8 và 83 là…..
Câu số 32. Tổng của 35 và 54 là……..
Câu số 33. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tính: 8 + 76 + 6 = ……
Câu số 34. Cho 52 - …… = 37. Số thích hợp điền vào chỗ chấm…..
Câu số 35. Cho 100 – 64 …… 3 x 9 + 9.dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là…..
a/ = b/ > c/ < d/ +
Câu số 36. Trong phép tính: 12 = 3 x 4. Số 12 được gọi là:
a. tích b. tổng c. thừa số d. số hạng
Câu số 37. Trong ống đũa có 1 chục đôi đũa. Hỏi trong ống có bao nhiêu chiếc đũa.
Trả lời: trong ống có…..chiếc đũa
a/ 10 chiếc đũa b/ 20 chiếc đũa c/ 30 chiếc đũa d/ 20 đôi đũa
Câu số 38. Cho …… x 8 = 16.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là……..
a/ 5 b/ 4 c/ 3 d/ 2
Câu số 39. Cho 2 x …… = 3 x 4 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…….
a/ 6 b/ 9 c/ 7 d/ 8
Câu số 40. Mẹ mua về một số quả cam. Mẹ đem bày ra đĩa, mỗi đĩa có 3 quả thì mẹ bày được tất cả là 6 đĩa. Hỏi mẹ mua về bao nhiêu quả cam?
a/18 đĩa cam b/ 9 quả cam c/ 18 quả cam d/ 15 quả cam
Câu số 41. Cho 32 – a = 2 x 8. Giá trị của a là…….
a/ 14 b/ 44 c/16 d/18
Câu
số 42. Hà có
nhiều hơn Tâm 2 chục cái kẹo, Hà cho Tâm bao nhiêu cái
kẹo để 2 bạn có số kẹo bằng nhau?
Trả lời: Hà
cho Tâm………..cái kẹo.
Câu số 43. Cho 3 x 6 …… 2 x 9. Dầu thích hợp điền vào chỗ chấm là……
a/ = b/ > c/ < d/ +
Câu số 44. Cho: 2 x 8 + 54 …… 4 x 7 + 38. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là…….
a/ = b/ > c/ < d/ +
Câu số 45. Trong phép tính 4 x 7 = 28. Số 7 được gọi là:
a. số hạng b. thừa số c. số trừ d. tích
Câu số 46: Tích của 3 và 9 là: ….
a/ 12 b/ 27 c/ 30 d/ 6
Câu số 47: Cho: 4 x …. = 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 7 b/ 8 c/ 5 d/ 6
Câu số 48: Cho: 13 ….. 2 x 6. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ + b/ > c/ < d/ =
Câu số 49: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả lớn nhất?
a/ 2 x 7 b/ 2 x 9 c/ 4 x 2 d/ 3 x 5
Câu số 50: Trong bến xe có 3 chục xe ô tô, một lúc sau có 17 xe ô tô đã rời bến. Hỏi trong bến xe còn lại bao nhiêu xe ô tô?
a/ 47 xe ô tô b/ 13 xe ô tô c/ 20 xe ô tô d/ 23 xe ô tô
Câu số 51: Chọn đáp án đúng:
Trong bến xe có 32 xe ô tô, một lúc sau có một số xe ô tô đã rời bến và
trong bến chỉ còn lại 18 xe ô tô. Hỏi có bao nhiêu xe ô tô đã rời bến?
a/ 24 xe ô tô b/ 50 xe ô tô c/ 18 xe ô tô d/ 14 xe ô tô
Câu số 52: Cho 2 x 7 …… 4 + 8. Dấu thích hợp vào chỗ chấm là:
a/ + b/ > c/ < d/ =
Câu số 53: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Linh nhiều hơn Bảo 8 tuổi, Bảo nhiều hơn Sơn 7 tuổi. Hỏi Linh nhiều hơn Sơn bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Linh nhiều hơn Sơn …………tuổi.
Câu số 54: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Đường gấp khúc ABCD có độ dài bằng 7dm, tổng độ dài hai đoạn AB và BC bằng 53cm. Hãy tính độ dài đoạn thẳng CD.
Trả lời: Độ dài đoạn thẳng CD là ………cm.
Câu số 55: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong một phép trừ, hiệu của hai số bằng số trừ và bằng số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Vậy số bị trừ là:…………..
Câu số 56:Cho: 3cm x 6 + 2cm ….. 2cm x 10. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ + b/ > c/ < d/ =
Câu số 57: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 x …. + 17 = 35 : 5 + 35
Câu số 58: Linh thường học cờ vua ở Trung tâm từ 15 giờ đến 5 giờ chiều ngày thứ bảy. Hỏi Linh đã học cờ trong mấy giờ?
a/ 3 giờ b/ 10 giờ c/ 17 giờ d/ 2 giờ
Câu số 59: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Năm nay, số tuổi của mẹ là số có hai chữ số giống nhau mà tích hai chữ số đó bằng 16. Mẹ hơn Long 28 tuổi. Hỏi năm nay Long bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Năm nay Long ………..tuổi.
Câu số 60: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Có 16 người khách muốn qua sông. Mỗi chuyến đò chỉ chở được tối đa 5 người (tính cả một người lái đò). Vậy để chở hết 16 người khách đó qua sông thì người lái đò phải chở ít nhất mấy chuyến đò?
Trả lời: Người lái đò phải chở ít nhất ……….chuyến đò.
Câu số 61: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình vẽ dưới có tất cả …………..hình tứ giác.
Câu số 62: Tích của 4 và 6 là:……..
a/ 10 b/ 20 c/ 24 d/ 16
Câu số 63: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình vẽ trên có ……………..đoạn thẳng.
Câu số 64: Nếu thứ bảy tuần trước là ngày 7 tháng 1 thì thứ sáu tuần này là ngày bao nhiêu?
a/ Ngày 13 tháng 1 b/ ngày 1 tháng 1
c/ ngày 14 tháng 1 d/ ngày 13 tháng 2
Câu số 65:Cho: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x ….Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 7 b/ 6 c/ 5 d/ 4
Câu số 66: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Hiệu của hai số là 47. Nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm vào số trừ 8 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
Trả lời: Hiệu mới là ………….
Câu số 67: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bố Hà đi công tác trong vòng một tuần, bắt đầu từ ngày 16 tháng 1.
Vậy bố Hà kết thúc đợt công tác vào ngày ………..tháng 1.
Câu số 68: Cho 3 + a = 2 x 6. Giá trị của a là: ….
a/ 9 b/ 8 c/ 15 d/ 4
Câu số 69: Viết phép tính: 8 + 4 + 4 dưới dạng tích của hai thừa số bằng nhau là:
a/ 3 x 3 b/ 2 x 4 c/ 2 x 6 d/ 4 x 4
Câu số 70: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Lớp 2C có 20 bạn đi công viên. Tất cả các bạn đều tham gia trò chơi đi xe điện. Mỗi chiếc xe chỉ chở được 3 người kể cả chú lái xe. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu chiếc xe điện để cho tất cả các bạn tham gia chơi cùng nhau?
Trả lời: Cần có ít nhất ………..chiếc xe điện.
Câu số 71: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong hộp đựng 25 viên bi đỏ và 23 viên bi xanh. Hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để số bi lấy ra chắc chắn có cả bi đỏ và bi xanh?
Trả lời: Phải lấy ít nhất …………viên bi.
Câu số 72: Tổng của 2 và 9 là:
a/ 7 b/ 12 c/ 11 d/ 18
Câu số 73: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình vẽ trên có tất cả ……………….hình chữ nhật.
Câu số 74: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Số có hai chữ số giống nhau mà tích của hai chữ số đó bằng 16 là: …….
Câu số 75: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong một phép trừ, hiệu của hai số bằng số trừ và bằng số lớn nhất có một chữ số. Vậy số bị trừ là………
Câu số 76: Trong các phép tính dưới đây, phép tính có tích nhỏ nhất là:
a/ 4 x 6 b/ 4 x 5 c/ 4 x 9 d/ 3 x 7
Câu số 77: Trong phép tính: 23 + a = 55, thì a được gọi là:
a/ Tổng b/ Số bị trừ c/ Số hạng d/Số trừ
Câu số 78: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Nam có nhiều hơn Dũng 3 chục viên bi, nếu Nam cho Dũng 3 viên bi thì khi đó Nam nhiều hơn Dũng bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Khi đó Nam nhiều hơn Dũng ………viên bi
Câu số 79: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 3?
Trả lời: Có tất cả …………số.
Câu số 80: 100cm – 26cm = …
a/ 74 b/ 84dm c/ 74cm d/ 64cm
HƯỚNG DẪN GIẢI
BÀI THI SỐ 1: BỨC TRANH BÍ ẨN
MÃ ĐỀ THI SỐ 1
Giá trị của x biết: x × 4 = 28 x = 28 : 4 = 7 |
Giá trị của x biết: x + 6 + 15 = 59 x + 21 = 59 x = 59 – 21 = 38 |
5 |
85 |
53 |
7 |
Giá trị của x biết: 20 < x × 5 < 3 × 10 x × 5 = 25 x = 25 : 5 = 5 |
38 |
3 × 8 + 29 = 24 + 29 = 53 |
19 + 29 + 37 = 48 + 37 = 85 |
MÃ ĐỀ THI SỐ 2
8 |
35 |
Giá trị của x biết: x + 7 + 23 = 65 x + 30 = 65 x = 65 – 30 x = 35 |
Giá trị của x biết: 25 < x + 7 < 9 × 3 25 < x + 7 < 27 x + 7 = 26 x = 26 – 7 = 19 |
4 x 8 + 17 = 32 + 17 = 49 |
Giá trị của x biết: x × 3 = 24 x = 24 : 3 x = 8 |
57 |
19 |
11 + 19 + 27 = 30 + 27 = 57 |
49 |
MÃ ĐỀ THI SỐ 3
29 |
6 |
4 x 9 – 7 = 36 – 7 = 29 |
10 |
22 |
Giá trị của x biết: x × 2 = 20 x = 20 : 2 = 10 |
90 – 39 – 17 = 51 – 17 = 34 |
34 |
Giá trị của x biết: 15 < x × 3 < 21 x × 3 = 18 x = 18 : 3 = 6 |
Giá trị của x biết: 55 – 8 – x = 25 47 – x = 25 x = 47 – 25 = 22 |
MÃ ĐỀ THI SỐ 4
27 |
34 |
Giá trị của x biết: x × 4 = 32 x = 32 : 4 = 8 |
35 |
Giá trị của x biết: 47 + 8 – x = 20 55 – x = 20 x = 55 – 20 = 35 |
5 x 7 – 8 = 35 – 8 = 27 |
90 – 29 – 27 = 61 – 27 = 34 |
19 |
Giá trị của x biết: 29 < x + 11 < 48 – 17 x + 11 = 30 x = 30 – 11 = 19 |
8 |
BÀI THI SỐ 2: ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
MÃ ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Hình nào dưới đây đã tô màu số ô vuông?
a/ Hình 1 b/ Hình 2 c/ Hình 3 d/ Hình 4
Chọn b
Câu 2: Tính: 4 x 4 + 22 = 16 + 22 = 38
Điền 38
Câu 3: Có 18kg gạo chia đều vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có mấy kg gạo?
a/ 6kg b/ 5kg c/ 7kg d/ 4kg
Hướng dẫn
Mỗi túi gạo có số kg là: 18 : 3 = 6 (kg)
Đáp án: a
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 28 : 4 = …
Điền 7
Câu 5: Tìm giá trị của x biết x × 3 = 18 : 2
Trả lời: x = …
Hướng dẫn
x × 3 = 18 : 2
x × 3 = 9
x = 9 : 3
x = 3
Điền 3
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 20cm : 4 x 8 = … cm
5cm x 8 = 40cm
Đáp số: 40
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tìm số trừ biết rằng số bị trừ lớn hơn hiệu là 25.
Trả lời: Số trừ là: ….
Đáp số: 25
Câu 8: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 10; 15; 20; 25; …
Hướng dẫn
Quy luật: Mỗi số kể từ số thứ hai trở đi bằng số liền trước nó cộng thêm 5.
Vậy số tiếp theo là: 25 + 5 = 30.
Đáp số: 30
Câu 9: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?
a/ 5 x 10 – 27 = 23 b/ 36: 4 + 18 = 9 + 18 = 27
c/ 36: 4 = 9 d/ 4 x 8 – 8 = 32 – 8 = 24
Vì 9 < 23 < 24 < 27 nên phép tính: 36: 4 + 18 có kết quả lớn nhất
Chọn b
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân với 5 rồi trừ đi 12 thì bằng 38.
Trả lời: Số cần tìm là ….
Hướng dẫn
Số đó nhân với 5 được kết quả là: 38 + 12 = 50
Số đó là: 50 : 5 = 10
Điền 10
MÃ ĐỀ THI SỐ 2
Câu 1: Tính 4 x 8 + 19 = 32 + 19 = 51
Điền 51
Câu 2: Điện số thích hợp vào chỗ chấm: 16 : 4 = …4
Đáp án: 4
Câu 3: Hình nào dưới đây đã tô màu số ô vuông.
a/ Hình 2. b/ Hình 3. c/ Hình 1. d/ Hình 4.
Chọn d.
Câu 4: Một lọ hoa cắm được 4 bông hoa. Hỏi 8 lọ hoa như thế thì cắm được bao nhiêu bông hoa?
a/ 32 bông hoa b/ 16 bông hoa c/ 24 bông hoa d/ 20 bông hoa
Hướng dẫn
8 lọ hoa cắm được số bông hoa là: 4 x 8 = 32 (bông)
Chọn a.
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Độ dài đường gấp khúc ABCD như hình vẽ dưới là: ……….dm.
Hướng dẫn
Đường gấp khúc ABCD dài là: 13 + 18 + 9 = 40 (cm) = 4dm
Đáp án: 4
Câu 6: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 7; 10; 13; 16; …
Hướng dẫn
Quy luật: Mỗi số kể từ số thứ hai trở đi bằng số liền trước nó cộng thêm 3.
Vậy số tiếp theo là: 16 + 3 = 19.
Đáp án: 19
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Tìm một số biết rằng số đó nhân với 4 thì bằng kết quả của 70 trừ đi 46.
Trả lời: Số đó là ………
Hướng dẫn
Số đó nhân với 4 thì được kết quả là: 70 – 46 = 24.
Số đó là: 24 : 4 = 6.
Đáp án: 6
Câu 8: Tìm giá trị của x biết: 4 × x = 20 + 26 – 10
Trả lời: x = …
Hướng dẫn
4 × x = 20 + 26 – 10
4 x x = 36
x = 36 : 4
x = 9
Đáp án: 9
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Năm nay con 6 tuổi, mẹ 30 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm, tuổi mẹ cộng với tuổi con bằng bao nhiêu?
Trả lời: Trước đây 2 năm, tuổi mẹ cộng với tuổi con bằng ……… tuổi.
Hướng dẫn
Tuổi mẹ 2 năm trước là: 30 – 2 = 28 (Tuổi)
Tuổi con 2 năm trước là: 6 – 2 = 4 (tuổi)
Tổng số tuổi của mẹ và con 2 năm trước là: 28 + 4 = 32 (tuổi)
Đáp án: 32
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho A = 4 x 9 + 34; B = 5 x 7 – 11
A – B = …
HƯỚNG DẪN
A = 4 x 9 + 34 = 36 + 34 = 70
B = 5 x 7 – 11 = 35 – 11 = 24
A – B = 70 – 24 = 46.
Đáp số: 46
MÃ ĐỀ THI SỐ 3
Câu 1: Một ngôi sao có 5 cánh. Hỏi 6 ngôi sao như thế có tất cả bao nhiêu cánh?
a/ 35 cánh b/ 40 cánh c/ 25 cánh d/ 30 cánh
Hướng dẫn
6 ngôi sao như thế có tất cả bao nhiêu cánh: 5 x 6 = 30 (cánh)
Chọn d
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 18 : 2 = …
Đáp số: 9
Câu 3: Tính: 5 x 7 + 35 = ….70
Câu 4: Hình nào dưới đây chỉ số ô vuông chưa tô màu.
a/ Hình 1. b/ Hình 2. c/ Hình 3. d/ Hình 4.
Đáp án: Hình 1
Câu 5: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 2; 7; 12; 17; …
Hướng dẫn
Quy luật: Mỗi số kể từ số thứ hai trở đi bằng số liền trước nó cộng thêm 5.
Số tiếp theo là: 17 + 5 = 22.
Đáp án: 22
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4cm x 9 + 24cm = …cm
36cm + 24cm = 60cm
Đáp án: 60
Câu 7: Tìm giá trị của x biết x + 5 × 8 = 5 × 9
Trả lời: x = ….
Hướng dẫn
x + 5 × 8 = 5 × 9
x + 40 = 45
x = 45 – 40
x = 5
Đáp án: 5
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho độ dài đường gấp khúc ABCD bằng 40cm.
Vậy CD = ………cm
Hướng dẫn
Đoạn CD dài là: 40 – 13 – 18 = 9 (cm)
Đáp án: 9
Câu 9: Con ngỗng cân nặng 11kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 7kg. Con vịt cân nặng hơn con gà 2kg. Hỏi con gà nặng bao nhiêu kg?
Trả lời: Con gà cân nặng ………kg.
Hướng dẫn
Một con vịt nặng là: 11 – 7 = 4 (kg)
Con gà nặng số ki-lô-gam là: 4 – 2 = 2 (kg)
Đáp án: 2
Câu 10: Có bao nhiêu gái trị của x thỏa mãn:
3 × 5 + 13 < x < 5 × 6 + 11
Trả lời: Số giá trị của thỏa mãn x là:
Hướng dẫn
3 × 5 + 13 < x < 5 × 6 + 11
28 < x < 41
Vây x = 29; 30; …; 40 và có: 40 – 29 + 1 = 12 (số)
Điền 12
MÃ ĐỀ THI SỐ 4
Câu 1: Hình nào dưới đây chỉ số ô vuông chưa tô màu?
a/ Hình 4. b/ Hình 2. c/ Hình 1. d/ Hình 3.
Chọn a.
Câu 2: Có 20 bông hoa cắm đều vào các lọ, mỗi lọ có 4 bông hoa.
Hỏi cắm được mấy lọ hoa như thế?
a/ 3 lọ b/ 5 lọ c/ 4 lọ d/ 2 lọ.
Hướng dẫn
Số lọ hoa như thế là: 20 : 4 = 5 (lọ)
Đáp án: 5
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 36 : 4 = ….
Đáp án: 9
Câu 4: Tính 5 x 9 – 19 = …45 – 19 = 26
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Thứ năm tuần này là ngày 6 tháng 12. Hỏi thứ bảy tuần sau là ngày bao nhiêu của tháng 12?
Trả lời: Thứ bảy tuần sau là ngày …….. của tháng 12.
Hướng dẫn
Thứ năm tuần sau là ngày: 6 + 7 = 13.
Thứ bảy tuần sau là ngày: 13 + (7 – 5) = 15.
Đáp số: 15
Câu 6: Tìm giá trị của x biết x × 2 = 2 × 3 × 3
Trả lời: x = ……..
Hướng dẫn
x × 2 = 2 × 3 × 3
x × 2 = 18
x = 18 : 2
x = 9
Đáp số: 9
Câu 7: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 27; 24; 21; 18; ………
Hướng dẫn
Quy luật: Mỗi số kể từ số thứ hai trở đi bằng số liền trước nó trừ đi 3.
Số tiếp theo là: 18 – 3 = 15.
Đáp số: 15
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5cm x 8 + 10cm = ….cm.
40cm + 10cm = 50cm
Điền 50
Câu 9: Nhà An nuôi 45 con gà. Buổi sáng bán đi 13 con, buổi chiều bán đi 27 con gà. Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu con gà?
Trả lời: Nhà An còn lại ………con gà.
Hướng dẫn
Tổng số gà nhà An bán đi là: 13 + 27 = 40 (con)
Nhà An còn lại số còn gà là: 45 – 40 = 5 (con)
Đáp án: 5
Câu 10:
Số thích hợp để điền vào đấu chấm hỏi là: …..
Đáp án: 9
BÀI THI SỐ 3: LEO DỐC
Câu số 1. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả sai:
a. 41 + 36 = 77 b. 32 + 59 = 91
c. 30 + 61 = 91 d. 69 + 9 = 68
Câu số 2. 10 năm nữa thì An sẽ bằng tuổi của chị Chi hiện nay, biết năm nay chị Chi 21 tuổi. Vậy năm nay An……..tuổi
Hướng dẫn
Năm nay An có số tuổi là: 21 – 10 = 11 (tuổi)
Đáp số: 11 tuổi
Câu số 3. Bao gạo cân nặng 5 chục kg, bao gạo nặng hơn bao ngô 12kg. Hỏi bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
a. 62 b. 38kg c. 62kg d. 48kg
Hướng dẫn
Đổi: 5 chục = 50
Bao ngô cân nặng số ki-lô-gam là: 50 – 12 = 38(kg)
Chọn b.
Câu số 4. 21 giờ hay còn gọi là
a. 9 giờ sáng b. 9 giờ tối c. 8 giờ sáng d. 8 giờ tối
Câu số 5. Cho: 36 – 8 …….. 36 – 9. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. < b. + c. = d. >
Câu số 6. Cho: 57 + 34 ……. 34 + 62. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. < b. + c. = d. >
Câu số 7. Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi 1/6 là ngày chủ nhật tuần trước thì chủ nhật tuần này là ngày………..
Hướng dẫn
Từ chủ nhật tuần trước cách chủ nhật tuần này là: 7 ngày
Chủ nhật tuần này là ngày: 1 + 7 = 8 (tháng 6)
Điền 8
Câu số 8. Tính: 90cm – 42cm + 2cm = ………… 50cm = 5dm
a. 48cm b. 48 c. 50 d. 5dm
Câu số 9. Nếu ngày Quốc Tế Phụ Nữ 8/3 là ngày thứ bảy tuần sau thì thứ bảy tuần này là ngày…………..
Hướng dẫn
Thứ bảy tuần này cách thứ bảy tuần sau là: 7 ngày
Thứ bảy tuần này là ngày: 8 – 7 = 1 (tháng 3)
Điền 1.
Câu số 10. Giá trị của x thỏa mãn: 68 – x = 9 là:
a. 59 b. 77 c. 57 d. 58
Hướng dẫn
68 – x = 9
x = 68 – 9
x = 59
Chọn a.
Câu số 11. Giá trị của x thỏa mãn: x – 46 = 26 là: 26 + 46 = 72
a. 10 b. 72 c. 62 d. 20
Chọn b.
Câu số 12. Tính: 7kg + 23kg = ………
a. 30 b. 93kg c. 20kg d. 30kg
Câu số 13. Cho: m + m + m = m x ….. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ….
a/ 5 b/ 3 c/ 4 d/ 6
Chọn b
Câu số 14 . Chủ nhật hàng tuần Liên đến cung thiếu nhi học đàn từ 3 giờ chiều đến 17 giờ rồi học múa thêm 1 giờ nữa. Vậy Liên sẽ kết thúc lớp học múa lúc…… giờ.
a/ 21 giờ b/ 17 giờ c/ 13 giờ d/ 18 giờ
Hướng dẫn
Liên sẽ kết thúc lớp học múa lúc: 17 + 1 = 18 (giờ)
Điền 18
Câu số 15. Cho: ….cm x 5 = 100dm – 98dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
…cm x 5 = 2dm = 20cm
… = 20 : 5 = 4
a/ 4 b/ 2 c/ 5 d/ 3
Câu số 16. Chủ nhật tuần này là ngày 21 tháng 1 thì chủ nhật tuần trước là ngày bao nhiêu?
a. ngày 15 tháng 1 b. ngày 28 tháng 12
c. ngày 14 tháng 1 d. ngày 28 tháng 1
Hướng Dẫn
Chủ nhật tuần này cách chủ nhật tuần trước là: 7 ngày
Chủ nhật tuần trước là ngày: 21 – 7 = 14 (tháng 1)
Chọn c
Câu số 17. Trong phép tính: 50 – a = 23 thì a được gọi là:
a. số bị trừ b. tổng c. số trừ d. hiệu
Câu số 18. Vườn nhà Hoa có 6 chục cây gồm cây cam và cây bưởi. Biết trong vườn có 25 cây cam. Hỏi trong vườn nhà Hoa có bao nhiêu cây bưởi?
a. 35 cây cam b. 85 cây cam c. 85 cây bưởi d. 35 cây bưởi
Hướng dẫn
Đổi: 6 chục = 60
Trong vườn nhà Hoa có số cây bưởi là: 60 – 25 = 35 (cây bưởi)
Chọn d.
Câu số 19. Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả đúng:
a. 37 + 3 = 67 b. 35 – 3 = 22 c. 23 + 37 = 60 d. 80 – 6 = 20
Câu số 20. Tính: 30cm + 29dm – 8dm
= 3dm + 29dm – 8dm = 32dm – 8dm = 24dm
a. 24cm b. 51cm d. 51dm d. 24dm
Câu số 21. 13 giờ hay còn gọi là
a. 1 giờ sáng b. 1 giờ chiều c. 1 giờ trưa d. 2 giờ chiều
Câu số 22. 6 năm nữa thì An sẽ bằng tuổi của chị Chi hiện nay, biết năm nay An 9 tuổi. Vậy năm nay chị Chi……tuổi
Hướng dẫn
Năm nay chị Chi có số tuổi là: 9 + 6 = 15 (tuổi)
Đáp số: 15 tuổi
Câu số 23. Cho 68 = 38 + ... . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:68 – 38 = 30
Câu số 24. Hiệu của 35 và 17 là………. 35 – 17 = 18
Câu số 25. Bố Hà đi công tác 10 ngày bắt đầu từ ngày 18 tháng 1. Vậy bố Hà kết thúc chuyến công tác là ngày ………… tháng 1
Hướng dẫn
Bố Hà kết thúc chuyến công tác là ngày:
18 + 10 – 1 = 27
Điền 27.
Câu số 26. Cho.
Số cần điền vào là: ……..
Hướng dẫn
Điền 84
Câu số 27. Thứ bảy hàng tuần Hà học vẽ từ 8 giờ sáng đến 10 giờ sáng. Vậy mỗi tuần Hà đã học vẽ trong…………giờ.
Hướng dẫn
Hà đã học vẽ mỗi tuần trong số giờ là: 10 – 8 = 2 (giờ)
Đáp số: 2 giờ
Câu số 28. Hiệu của 100 và 5 là………. 95
Câu số 29. Tính: 49 + 32 + 18 =………..99
Câu số 30: Cho
Số cần điền vào là: ……..
Hướng dẫn
Điền 87
Câu số 31. Tổng của 8 và 83 là….. 91
Câu số 32. Tổng của 35 và 54 là…….. 89
Câu số 33. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tính: 8 + 76 + 6 = …… 90
Câu số 34. Cho 52 - …… = 37. Số thích hợp điền vào chỗ chấm….. 15
Câu số 35. Cho 100 – 64 …… 3 x 9 + 9.dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là…..
36 = 27 + 9
a/ = b/ > c/ < d/ +
Chọn a
Câu số 36. Trong phép tính: 12 = 3 x 4. Số 12 được gọi là:
a. tích b. tổng c. thừa số d. số hạng
Câu số 37. Trong ống đũa có 1 chục đôi đũa. Hỏi trong ống có bao nhiêu chiếc đũa.
Trả lời: trong ống có…..chiếc đũa
a/ 10 chiếc đũa b/ 20 chiếc đũa c/ 30 chiếc đũa d/ 20 đôi đũa
Hướng dẫn
Đổi: 1 chục = 10
Mỗi đôi đũa có 2 chiếc đũa
Vậy trong ống có số chiếc đũa là: 2 x 10 = 20 (chiếc)
Chọn b
Câu số 38. Cho …… x 8 = 16.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 16 : 8 = 2
a/ 5 b/ 4 c/ 3 d/ 2
Câu số 39. Cho 2 x …… = 3 x 4 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 12 : 2 = 6
a/ 6 b/ 9 c/ 7 d/ 8
Câu số 40. Mẹ mua về một số quả cam. Mẹ đem bày ra đĩa, mỗi đĩa có 3 quả thì mẹ bày được tất cả là 6 đĩa. Hỏi mẹ mua về bao nhiêu quả cam?
a/18 đĩa cam b/ 9 quả cam c/ 18 quả cam d/ 15 quả cam
Hướng dẫn
Mẹ mua số quả cam là: 3 x 6 = 18 (quả)
Chọn c
Câu số 41. Cho 32 – a = 2 x 8. Giá trị của a là…….16
a/ 14 b/ 44 c/16 d/18
Câu
số 42. Hà có
nhiều hơn Tâm 2 chục cái kẹo, Hà cho Tâm bao nhiêu cái
kẹo để 2 bạn có số kẹo bằng nhau?
Trả lời: Hà
cho Tâm………..cái kẹo.
Hướng dẫn
Đổi 2 chục = 20
Để hai bạn có số kẹo bằng nhau thì Hà phải cho Tâm số kẹo là:
20 : 2 = 10 (cái)
Điền 10
Câu số 43. Cho 3 x 6 …… 2 x 9. Dầu thích hợp điền vào chỗ chấm là……
18 = 18
a/ = b/ > c/ < d/ +
Chọn a
Câu số 44. Cho: 2 x 8 + 54 …… 4 x 7 + 38. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là…….
a/ = b/ > c/ < d/ +
Hướng dẫn
2 x 8 + 54 …… 4 x 7 + 38
16 + 54 ……….28 + 38
70 ……>……66
Điền >
Câu số 45. Trong phép tính 4 x 7 = 28. Số 7 được gọi là:
a. số hạng b. thừa số c. số trừ d. tích
Câu số 46: Tích của 3 và 9 là: ….3 x 9 = 27
a/ 12 b/ 27 c/ 30 d/ 6
Câu số 47: Cho: 4 x …. = 28. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 28 : 4 = 7
a/ 7 b/ 8 c/ 5 d/ 6
Câu số 48: Cho: 13 ….. 2 x 6. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
13 > 12
a/ + b/ > c/ < d/ =
Câu số 49: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào có kết quả lớn nhất?
a/ 2 x 7 = 14 b/ 2 x 9 = 18 c/ 4 x 2 = 8 d/ 3 x 5 = 15
Câu số 50: Trong bến xe có 3 chục xe ô tô, một lúc sau có 17 xe ô tô đã rời bến. Hỏi trong bến xe còn lại bao nhiêu xe ô tô?
a/ 47 xe ô tô b/ 13 xe ô tô c/ 20 xe ô tô d/ 23 xe ô tô
Hướng dẫn
Đổi: 3 chục = 30
Bến xe còn lại số ô tô là: 30 – 17 = 13 (xe)
Chọn b
Câu số 51: Chọn đáp án đúng:
Trong bến xe có 32 xe ô tô, một lúc sau có một số xe ô tô đã rời bến và trong bến chỉ còn lại 18 xe ô tô. Hỏi có bao nhiêu xe ô tô đã rời bến?
a/ 24 xe ô tô b/ 50 xe ô tô c/ 18 xe ô tô d/ 14 xe ô tô
Hướng dẫn
Số xe ô tô đã rời bến là: 32 – 18 = 14 (xe)
Chọn d
Câu số 52: Cho 2 x 7 …… 4 + 8. Dấu thích hợp vào chỗ chấm là:
14 > 12
a/ + b/ > c/ < d/ =
Câu số 53: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Linh nhiều hơn Bảo 8 tuổi, Bảo nhiều hơn Sơn 7 tuổi. Hỏi Linh nhiều hơn Sơn bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Linh nhiều hơn Sơn …………tuổi.
Hướng dẫn
Theo đề bài ta có sơ đồ:
Sơn: |---------------|
Bảo: |---------------|--7--|
Linh: |---------------|--7--|--8---|
? tuổi
Linh nhiều hơn Sơn số tuổi là: 8 + 7 = 15 (tuổi)
Điền 15
Câu số 54: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Đường gấp khúc ABCD có độ dài bằng 7dm, tổng độ dài hai đoạn AB và BC bằng 53cm. Hãy tính độ dài đoạn thẳng CD.
Trả lời: Độ dài đoạn thẳng CD là ………cm.
Hướng dẫn
Đổi: 7dm = 70cm.
Đoạn CD dài là: 70 – 53 = 17
Điền 17.
Câu số 55: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong một phép trừ, hiệu của hai số bằng số trừ và bằng số bé nhất có hai chữ số giống nhau.
Vậy số bị trừ là:…………..
Hướng dẫn
Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là 11 suy ra hiệu bằng số trừ và bằng 11
Số bị trừ là: 11 + 11 = 22.
Điền 22
Câu số 56:Cho: 3cm x 6 + 2cm ….. 2cm x 10. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: 18cm + 2cm …. 20cm
20cm = 20cm
a/ + b/ > c/ < d/ =
Câu số 57: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 x …. + 17 = 35 : 5 + 35
5 x … + 17 = 42
5 x … = 42 – 17 = 25
… = 25 : 5 = 5
Điền 5
Câu số 58: Linh thường học cờ vua ở Trung tâm từ 15 giờ đến 5 giờ chiều ngày thứ bảy. Hỏi Linh đã học cờ trong mấy giờ?
a/ 3 giờ b/ 10 giờ c/ 17 giờ d/ 2 giờ
Hướng dẫn: Đổi 5 giờ chiều = 17 giờ
Linh đã học cờ trong số giờ là: 17 – 15 = 2 (giờ)
Chọn d
Câu số 59: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Năm nay, số tuổi của mẹ là số có hai chữ số giống nhau mà tích hai chữ số đó bằng 16. Mẹ hơn Long 28 tuổi. Hỏi năm nay Long bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Năm nay Long ………..tuổi.
Hướng dẫn
Tuổi của mẹ Long hiện nay là số có hai chữ số giống nhau mà tích hai chữ số đó bằng 16 là: 44
Tuổi của Long năm nay là: 44 – 28 = 16 (tuổi)
Điền 16.
Câu số 60: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Có 16 người khách muốn qua sông. Mỗi chuyến đò chỉ chở được tối đa 5 người (tính cả một người lái đò). Vậy để chở hết 16 người khách đó qua sông thì người lái đò phải chở ít nhất mấy chuyến đò?
Trả lời: Người lái đò phải chở ít nhất ……….chuyến đò.
Hướng dẫn
Không tính người lái đò mỗi chuyến đò chở được số khách là:
5 – 1 = 4 (người)
Ta có: 16 : 4 = 4.
Vậy người lái đò phải chở ít nhất 4 chuyến.
Điền 4
Câu số 61: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình vẽ dưới có tất cả …………..hình tứ giác.
Hướng dẫn: Có 5 hình tứ giác là: 2, 4 (1,2), (3,4), (1,2,3,4)
Điền 5
Câu số 62: Tích của 4 và 6 là:…….. 4 × 6 = 24
a/ 10 b/ 20 c/ 24 d/ 16
Chọn c
Câu số 63: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình vẽ trên có ………3 x 6 = 18……..đoạn thẳng.
Đếm: AB, BC, AC, AH, HG, AG, BM, MF, AF, CD, DE, CE; GF; EF; GE; HM; MD; HD.
Điền 18
Câu số 64: Nếu thứ bảy tuần trước là ngày 7 tháng 1 thì thứ sáu tuần này là ngày bao nhiêu?
a/ Ngày 13 tháng 1 b/ ngày 1 tháng 1
c/ ngày 14 tháng 1 d/ ngày 13 tháng 2
Hướng dẫn
Thứ 7 tuần trước là ngày 7 tháng 1 thì thứ 7 tuần này là ngày: 7 + 7 = 14
Vậy thứ 6 tuần này là: 14 – 1 = 13 tháng 1.
Chọn a
Câu số 65:Cho: 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x ….Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a/ 7 b/ 6 c/ 5 d/ 4
Câu số 66: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Hiệu của hai số là 47. Nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm vào số trừ 8 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
Trả lời: Hiệu mới là ………….47 – 8 = 39
Câu số 67: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bố Hà đi công tác trong vòng một tuần, bắt đầu từ ngày 16 tháng 1.
Vậy bố Hà kết thúc đợt công tác vào ngày …16 + 7 – 1 = 22…..tháng 1.
Câu số 68: Cho 3 + a = 2 x 6. Giá trị của a là: ….
3 + a = 12
a = 12 – 3 = 9
a/ 9 b/ 8 c/ 15 d/ 4
Chọn a
Câu số 69: Viết phép tính: 8 + 4 + 4 dưới dạng tích của hai thừa số bằng nhau là:
8 + 4 + 4 = 16 = 4 x 4
a/ 3 x 3 b/ 2 x 4 c/ 2 x 6 d/ 4 x 4
Câu số 70: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Lớp 2C có 20 bạn đi công viên. Tất cả các bạn đều tham gia trò chơi đi xe điện. Mỗi chiếc xe chỉ chở được 3 người kể cả chú lái xe. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu chiếc xe điện để cho tất cả các bạn tham gia chơi cùng nhau?
Trả lời: Cần có ít nhất ………..chiếc xe điện.
Hướng dẫn
Không tính chú lái xe thì mỗi xe chở được số bạn là: 3 – 1 = 2 (người)
Cần ít nhất số xe là: 20 : 2 = 10 (xe)
Điền 10
Câu số 71: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong hộp đựng 25 viên bi đỏ và 23 viên bi xanh. Hỏi phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để số bi lấy ra chắc chắn có cả bi đỏ và bi xanh?
Trả lời: Phải lấy ít nhất …………viên bi.
HƯỚNG DẪN
Trường hợp xấu nhất số bi lấy ra gồm 25 viên bi đỏ không có viên bi xanh nào. Để chắc chắn số bi lấy ra có cả đỏ và xanh thì chỉ cần lấy thêm 1 viên bất kì nữa, vậy phải lấy ít nhất số bi là: 25 + 1 = 26 (viên)
Điền 26
Câu số 72: Tổng của 2 và 9 là: 2 + 9 = 11
a/ 7 b/ 12 c/ 11 d/ 18
Câu số 73: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình vẽ trên có tất cả ………9……….hình chữ nhật.
ABMH, BCDM, GHMF, MDEF, ABFG, BCEF, ACDH, HDEG, ACEG.
Điền: 9
Câu số 74: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Số có hai chữ số giống nhau mà tích của hai chữ số đó bằng 16 là: …….44
Câu số 75: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong một phép trừ, hiệu của hai số bằng số trừ và bằng số lớn nhất có một chữ số. Vậy số bị trừ là………
Hướng dẫn
Hiệu hai số bằng số trừ và bằng số lớn nhất có một chữ số là 9.
Số bị trừ là: 9 + 9 = 18.
Điền 18.
Câu số 76: Trong các phép tính dưới đây, phép tính có tích nhỏ nhất là:
a/ 4 x 6 = 24 b/ 4 x 5 = 20 c/ 4 x 9 = 36 d/ 3 x 7 = 21
Câu số 77: Trong phép tính: 23 + a = 55, thì a được gọi là:
a/ Tổng b/ Số bị trừ c/ Số hạng d/Số trừ
Câu số 78: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Nam có nhiều hơn Dũng 3 chục viên bi, nếu Nam cho Dũng 3 viên bi thì khi đó Nam nhiều hơn Dũng bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Khi đó Nam nhiều hơn Dũng ………viên bi
HƯỚNG DẪN
Đổi: 3 chục = 30
Khi đó Nam nhiều hơn Dũng số bi là: 30 – 3 x 2 = 24 (viên)
Điền 24
Câu số 79: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 3?
Trả lời: Có tất cả …………số.
Hướng dẫn
Ta có: 3 = 3 – 0 = 4 – 1 = 5 – 2 = 6 – 3 = 7 – 4 = 8 – 5 = 9 – 6
Có 7 cặp số, mỗi cặp viết được 2 số (trừ cặp 0; 3 chỉ viết được 1 số).
Vậy số số thỏa mãn đề bài là: 2 x 7 – 1 = 13 (số)
Điền 13
Câu số 80: 100cm – 26cm = …
a/ 74 b/ 84dm c/ 74cm d/ 64cm
TỔNG HỢP ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN TV LỚP 2
VÒNG 10 NĂM 2019 – 2020
BÀI THI SỐ 1 - THẾ GIỚI CÔN TRÙNG
Câu 1. Tích của 2 số là 18, thừa số thứ nhất là 2. Vậy thừa số thứ hai là….
a. 9 b. 7 c. 10 d. 8
Câu 2. Thương của 24 và 3 là…
a. 9 b. 4 c. 8 d. 7
Câu 3. Tích của 5 với số lớn nhất có 1 chữ số là….5
a. 40 b. 35 c. 45 d. 30
Câu 4. Một ô tô buýt chở khách đến bến xe Mỹ Đình thì dừng lại. Sau khi có 16 người lên xe và 9 người xuống xe thì trên xe có 4 chục người. Vậy trước khi dừng xe ở bến xe Mỹ Đình thì trên xe có……người.
a. 31 b. 65 c. 47 d. 33
Câu 5. Phép tính có thương bằng số chia là…..
a. 18 : 3 b. 15 : 3 c. 4 : 2 d. 8 : 2
Câu 6. Tích của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 9, thừa số thứ hai là 3. Vậy thừa số thứ nhất là….
a. 9 b. 5 c. 6 d. 8
Câu 7. Phép tính có thương lớn nhất
a. 10 : 2 b. 16 : 2 c. 27 : 3 d. 9 : 3
Câu 8. Tính: 8dm : 2 + 20cm = …….cm
a. 42cm b. 60dm c. 42dm d. 60cm
Câu 9. Tính: 9 : 3 x 9 = ….
a. 18 b. 9 c. 6 d. 27
Câu 10. Hoa đếm được 1 chục cái tai thỏ trong 1 chuồng. Hỏi 5 chuồng như vậy có bao nhiêu con thỏ?
a. 25 b. 50 c. 15 d. 25
BÀI THI SỐ 2 - ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1. Đường gấp khúc ABCD có độ dài là 10dm, biết AB = BC = 40cm. vậy độ dài đoạn CD là: ……cm
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số bé hơn 70 mà tích hai chữ số của nó bằng 18.
Trả lời: ………….
Câu 3. Trong vườn có 5 chục cây đào, số cây đào nhiều hơn cây quất 6 cây. Vậy trong vườn có……cây quất
Câu 4. Tính: 3 × 10 – 27 = ……..
Câu 5. Tính: 5× 9 – 5= ………….
Câu 6. Cho các số: 12; 3; 21; 30; 4; 27. Thương của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho là:
Câu 7. Tính: 15kg : 3 x7 = …….kg
Câu 8. Mỗi chuồng có 4 con thỏ . Nhà Lan có số chuồng là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy nhà Lan có tất cả…………..con thỏ.
Câu 9. Anh Nam học lớp 5 cân nặng 45kg, bạn Đức học lớp 2 nhẹ hơn anh Nam 15kg. Hỏi bạn Đức cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Trả lời: Bạn Đức cân nặng………kg.
Câu 10. Mẹ 35 tuổi. Bố hơn mẹ 6 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi?
Trả lời: bố………tuổi.
BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC
Câu 1. Hình bên có ………..hình tam giác
a. 5 b. 6 c. 4 d. 3
Câu 2. Cho 5 x …. = 45. Số thích hợp điền vào chỗ chấm
a. 9 b. 6 c. 7 d. 8
Câu 3. Chuyển tổng sau thành tích của hai thừa số: b + b + b + b
a. b × b b. b + 4 c. b × 3 d. b × 4
Câu 4: Tìm giá trị của x biết: 4 × x = 20 + 26 − 10.
Trả lời: x = ………..
Câu 5. Tích của 4 với số lẻ lớn nhất có một chữ số là: 4 x 9 = 36
a. 28 b. 32 c. 40 d. 36
Câu 6. Cho 4 ×……= 55 – 23. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 7 b. 6 c. 8 d. 9
Câu 7. Phép tính có thương nhỏ nhất:
a. 3 : 3 b. 8 : 2 c. 10 : 2 d. 12 : 3
Câu 8. Tích của 5 với số chẵn lớn nhất có một chữ số là:
a. 50 b. 30 c. 45 d. 40
Câu 9. Cho 3 x 9 … 5 x 6. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là…
a. > b. < c. = d. +
Câu 10: Một lọ hoa cắm được 4 bông hoa. Hỏi 8 lọ hoa như thế thì cắm được bao nhiêu bông hoa?
a/ 32 bông hoa b/ 16 bông hoa c/ 24 bông hoa d/ 20 bông hoa
Câu 11: Cho 42dm 7cm + 5dm 3cm − ......dm = 20cm × 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là……..
Câu 12: Con ngỗng cân nặng 11kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 7kg. Con vịt cân nặng hơn con gà 2kg. Hỏi con gà nặng bao nhiêu kg?
Trả lời: Con gà cân nặng ………kg.
Câu 13: Hạnh đưa cho Hương một mảnh giấy gồm sáu ô vuông như hình vẽ. Biết rằng tổng của ba ô liên tiếp luôn là số liền sau của 55. Hỏi số Hương phải điền vào ô màu xám là số bao nhiêu?
Trả lời: Số Hương phải điền là số …………..
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình vẽ dưới có tất cả ………..hình tứ giác.
Câu 15. Tính: 6dm : 3 + 18cm = …………..
a. 20dm b. 38dm c. 38cm d. 24cm
Câu 16. Phép tính có thương bằng số chia là…..
a. 14 : 2 b. 18 : 3 c. 6 : 3 d. 9 : 3
Câu 17. Cho 4 x 6 … 5 x 3. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là…
a. > b. < c. = d. –
Câu 18. Tính: 2dm x 8 - 12dm = …
a. 40cm b. 4cm c. 40dm d. 16dm
Câu 19. Tích của hai số là 24, thừa số thứ nhất là 3. Vậy thừa số thứ hai là….
a. 9 b. 8 c. 4 d. 6
Câu 20. Cho m x 3 = 27. Giá trị của m là…..
a. 10 b. 8 c. 9 d. 7
Câu 21. Minh đếm được 1 chục cái chân gà trong 1 chuồng. Hỏi trong 7 chuồng như vậy có bao nhiêu con gà?
Trả lời: Trong 7 chuồng như vậy có….con gà
a. 24 b. 17 c. 14 d. 35
Câu 22. Tính: 15 : 3 x 9 = ….
a. 45 b. 36 c. 27 d. 30
Câu 23. Tìm X biết: 4 x X + 12 = 2 x 10
a. X = 8 b. X = 5 c. X = 4 d. X = 2
Câu 24. Cho 52kg – 6kg …… 46kg. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm….
Câu 25. Cho a – 7 = 34. Giá trị của a là : ………….
Câu 26. + ….. + 54. Dâu cần điền vào chỗ chấm là: ……….
Câu 27. Tổng của hai số là 80, số hạng thứ nhất là 58. Vậy số hạng thứ hai là…
Câu 28. Cho 100 – a = 5× 6 , b + 24 = 4 × 8. Hiệu của a và b là……..
Câu 29. Đường gấp khúc MNPQ có độ dài các đoạn thẳng lần lượt là:
MN = 4dm, NP = PQ = 3dm. Vậy độ dài đường gấp khúc MNPQ là……….cm.
Câu 30. Cho …. – 54 = 3 × 9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…
Câu 31. Cho . Số thích hợp điền vào dấu ? là…
Câu 32. Cho 7dm … 6dm 9cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là……
Câu 33. 25 + a = 32. Giá trị của a là: ………
Câu 34. Tính: 41 – 8 =……………..
Câu 35. Tính: 12 : 3 x 9 = …………
Câu 36. Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 72 tuổi, con 25 tuổi. Vậy tuổi của bố hiện nay là…… tuổi.
Câu 37. Cho y – 62 – 6 = 16. Giá trị của y là….
Câu 38. Cho a – 52 = 38. Giá trị của a là:……………
Câu 39. Cho y + 37 = 8 + 82. Giá trị của y là…………………
Câu 40: Hôm nay là ngày 22 tháng 3, còn 13 ngày nữa là đến ngày sinh nhật của bạn Hà, Biết tháng 3 có 31 ngày. Hỏi bạn Hà sinh nhật vào ngày nào, tháng nào?
a/ Ngày 5 tháng 4 b/ Ngày 2 tháng 4
c/ Ngày 4 tháng 4 d/ Ngày 3 tháng 4
Câu 41. Tính: 8 + 68 = ….
Câu 42. Cho: 31dm – 26dm …. 9dm – 39cm . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là……
Câu 43. Cho 3dm …. 25cm + 6cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là……
Câu 44. Cho 57 + …. = 83. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: ………
Câu 45. Cho a + 65 = 93. Giá trị của a là: …………..
Câu 46. Tổng số học sinh của hai lớp 2A và 2B bằng số tròn chục liền sau số 65, trong đó số học sinh của lớp 2A là 36 học sinh. Vậy lớp 2B có…… học sinh.
Câu 47. Đường gấp khúc ABCDE có độ dài 13dm, trong đó có AB = 18cm,
BC = DE = 16cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD.
Câu 48. Cho y – 59 = 23 + 9. Giá trị của y là…..
Câu 49. Cho …. – 4 = 28 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là….
Câu 50. Có 32 con thỏ được chia đều vào các chuồng, mỗi chuồng có 4 con. Vậy có tất cả bao nhiêu chuồng thỏ?
Câu 51. Cho 6 + y + 45 = 80. Giá trị của y là….
Câu 52: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong hình vẽ trên, số hình tam giác nhiều hơn số hình tứ giác là ….hình.
Câu 53. Một cửa hàng sau khi bán đi 3 chục lít nước mắm thì số nước mắm còn lại bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 11. Vậy lúc đầu cửa hàng có…… lít nước mắm.
Câu 54. Cho 87cm + ....cm = 90cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…..
Câu 55: Một bộp bút chì có 4 chiếc bút chì. Hỏi 8 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bút chì?
a/ 16 chiếc b/ 30 chiếc c/ 32 chiếc d/ 8 chiếc
Câu 56: Tính: 62 – 59 = …..
Câu 57: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 27; 24; 21; 18; ………
Câu 58: Mai có 30 con gà. Ngày thứ nhất Mai bán 12 con gà. Ngày thứ hai bán được một nửa số gà còn lại. Sau hai ngày Mai còn lại bao nhiêu con gà?
Trả lời: Còn lại …………….con gà.
Câu 59. Tính: 28 : 4 + 37 =…….
Câu
60.
Thừa số thứ hai là số tròn chục bé nhất, thừa số
thứ nhất là 5.
Vậy tích của hai số là …….
Câu 61. Một cửa hàng trong tháng giêng bán được số chiếc xe máy bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của nó bằng 4, số xe máy bán được trong tháng hai chỉ bằng một nửa số xe máy bán được trong tháng giêng. Vậy tháng hai cửa hàng đó bán được…..chiếc xe
Câu 62. Cho: 45 : 5 = ......... - 56. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là……
Câu
63. Đường gấp
khúc ABCD có AB = 2dm; BC = 14cm; CD = 16cm.
Vậy độ dài
đường gấp khúc ABCD là………dm
Câu 64: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tìm số trừ biết rằng số bị trừ lớn hơn hiệu là 25.
Trả lời: Số trừ là:…
Câu
65. Tìm một số
biết rằng lấy số đó chia cho 5 rồi nhân với 7 thì
được kết quả là 28.
Trả lời: Số cần tìm là……….
Câu 66.
Số hình tam giác trong hình vẽ trên là………hình
Câu 67. Tính 5 x 4 – 8 = ……
Câu 68. Tính: 100 – 56 – 9 = ……
Câu 69: Cho 9dm 4cm = …cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………
Câu 70: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 7; 10; 13; 16; …
Câu 71. Cho 4 x 8 = 100 - …… Số thích hợp điền vào chỗ chấm…..
Câu
72. Tìm một số
biết rằng lấy số đó chia cho 3 rồi cộng với 93 thì
được kết quả là 100.
Trả lời: Số cần tìm là………
Câu 73. 3dm 4cm = …………..cm
Câu 74. Thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là số liền sau số 8. Vậy tích của hai số là: ……………
Câu 75: Tính: 5 × 4 − 8 =…..
Câu 76: Cho 100 - …. = 5 x 7. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …….
Câu 77. Cho một hình tứ giác có chu vi bằng 28cm. Người ta tăng đều mỗi cạnh của hình tứ giác đó thêm 3cm thì được một hình tứ giác mới. Tính chu vi hình tứ giác mới.
Trả lời:…………..
Câu 78. Số bị trừ là 100. Số trừ là 6. Vậy hiệu của hai số là……..
Câu 79. Tính: 4 x 3 + 88 = ……
Câu 80. Tích của 4 với số lớn nhất có 1 chữ số là.
a. 45 b. 36 c. 32 d. 40
Câu 81. Một ô tô buýt chở khách đến bến xe Giáp Bát thì dừng lại. Sau khi có 15 người lên xe và 2 chục người người xuống xe thì trên xe có 3 chục người. Hỏi trước khi dừng xe ở bến Giáp Bát thì trên xe có bao nhiêu người?
Trả lời: Trước khi dừng xe ở bến Giáp Bát trên xe có……người.
a. 35 b. 45 c. 65 d. 25
Câu 82: Cho các số 26; 6; 19; 28. Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là: …………..
Câu 83: Tính: 73 – 37 = …..
Câu 84: Tính: 48 – 17 + 24 = ….
Câu 85: Tìm giá trị của x biết x + 5 × 8 = 5 × 9.
Trả lời: x = …
Câu 86: Hình vẽ sau có …………hình tứ giác:
Câu 87: Hiệu của 2 số là 23, số trừ là 19. Vậy số bị trừ là:………………
Câu 88: Tổng các số chẵn có hai chữ số khác nhau được lập từ ba chữ số 1, 2, 3 là: ………..
Câu 89: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho A = 4 × 9 + 34; B = 5 × 7 − 11. A – B = …………..
Câu 90: Hôm nay ngày 19 tháng 10, bố Hà vừa đi công tác. Bố bảo bố chỉ đi công tác 1 ngày và ngày mai bố sẽ về. Vậy ngày bố về là ngày bao nhiêu?
a/ 21 tháng 10 b/ 21 tháng 9 c/ 20 tháng 10 d/ 20 tháng 11
Câu 91: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Năm nay con 6 tuổi, mẹ 30 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm, tuổi mẹ cộng với tuổi con bằng bao nhiêu?
Trả lời: Trước đây 2 năm, tuổi mẹ cộng với tuổi con bằng ……..tuổi.
Câu 92: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 trong 5 điểm như hình vẽ bên?
Trả lời: Có …………đường thẳng đi qua các điểm trên.
Câu 93: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Tìm một số biết rằng số đó nhân với 4 thì bằng kết quả của 70 trừ đi 46.
Trả lời: Số đó là……….
Câu 94: Trang trại A có 44 con bò, trang trại B có ít hơn trang trại A 18 con bò. Hỏi cả hai trang trại có tất cả bao nhiêu con bò?
a/ 60 con b/ 62 con c/ 24 con d/ 70 con
Câu 95: Đường gấp khúc ABCDEG gồm 5 đoạn thẳng dài bằng nhau và độ dài mỗi đoạn bằng 8cm. Vậy độ dài đường gấp khúc ABCDEG là ……..dm
Câu 96: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm.
Một tuần Lan đi học 5 ngày, còn lại là ngày nghỉ. Hỏi trong 8 tuần, Lan có bao nhiêu ngày nghỉ?
Trả lời: ………ngày.
Câu 97: Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 100?
a/ 5 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Câu 98: Sau khi có 16 xe ô tô rời bến thì trong bãi xe còn lại 27 xe ô tô. Vậy lúc đầu trong bãi xe có ………….xe ô tô.
Câu 99: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hiệu của hai số là 47. Nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm vào số trừ 8 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
Trả lời: Hiệu mới là………
Câu 100: Trong hình vẽ sau có bao nhiêu hình tứ giác?
a/ 3 hình tứ giác b/ 8 hình tứ giác c/ 9 hình tứ giác d/ 6 hình tứ giác.
Câu 101: Trong một phép trừ có hiệu bằng 69, nếu giữ nguyên số bị trừ và bớt số trừ đi 6 đơn vị thì hiệu mới bằng ………..
Câu 102:
Số thích hợp để điền vào dấu chấm hỏi là: ………..
Câu 103: Tìm giá trị của x biết x × 2 = 2 × 3 × 3.
Trả lời: x =………..
Câu 104: Nhà An nuôi 45 con gà. Buổi sáng bán đi 13 con, buổi chiều bán đi 27 con gà. Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu con gà?
Trả lời: Nhà An còn lại ………con gà.
Câu 105: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Độ dài đoạn thẳng CD là: ………..cm.
Câu 106: 87cm= ……….dm7cm.
Câu 107: Một hộp bút chì có 5 chiếc bút chì. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bút chì?
a/ 20 chiếc b/ 18 chiếc c/ 22 chiếc d/ 16 chiếc
Câu 108: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Số cần điền vào ô (1) là bao nhiêu nếu số điền trong ô (4) là số liền trước của 95?
Trả lời: Số ở ô số (1) là……….
Câu 109. Cho a + 6 = 4 × 9 và n × 5 = 100 – 75. Vậy thương của phép chia a cho b là ….
Câu 110:
Hình vẽ trên có ………..đoạn thẳng.
Câu 111: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. 3kg x 9 + 15kg = ……..kg
Câu 112: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm
Độ dài đường gấp khúc ABCD như hình vẽ bên là ……….cm
Câu 113: Minh có 50 viên bi, Bình có ít hơn Minh 14 viên. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Cả hai bạn có …viên bi.
Câu 114: Tính: 100 – 6 – 69 = ………
Câu 115: Hình nào dưới đây có đúng 3 đoạn thẳng?
a/ hình 3 b/ hình 2 c/ hình 4 d/ hình 1
Câu 116: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Năm nay, số tuổi của mẹ là số có hai chữ số giống nhau mà tích hai chữ số đó bằng 16. Mẹ hơn Long 28 tuổi. Hỏi năm nay Long bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Năm nay Long ………..tuổi.
Câu 117: Minh dùng hai chữ số khác nhau và khác 0 để lập thành hai số có hai chữ số sao cho tổng của chúng bằng số liền trước của 100. Hỏi hiệu lớn nhất của hai chữ số đó có thể bằng bao nhiêu?
a/ 9 b/ 6 c/ 8 d/ 7
Câu 118: Nếu hôm qua là thứ sáu thì ngày mai là:
a. thứ 5 b. thứ 2 c. chủ nhật d. thứ 7
Câu 119: Cho 53cm + 3dm – 48cm ….. 17cm + 17cm.
Dấu thích hợp vào chỗ chấm là: ……….
Câu 120: Một cửa hàng sau khi bán đi 45 lít nước mắm thì số nước mắm còn lại bằng số lít nước mắm đã bán di. Vậy lúc đầu cửa hàng còn lại ….lít nước mắm.
Câu 121: Số trừ là 38, hiệu là 62. Vậy số bị trừ là……….
Câu 122: Hiệu của hai số 60. Một trong hai số đó là số lớn hơn 20 và nhỏ hơn 30. Số còn lại là số lớn hơn 80 và nhỏ hơn số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Có …..cặp số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 123: Tìm x, biết x – 17 = 18 : 2
a/ 29 b/ 27 c/ 28 d/ 26
Câu 124: Thừa số thứ nhất là 2, thừa số thứ hai là số liền sau số 8.
Vậy tích của hai số là ………
Câu 125: Hình dưới có ………..hình tam giác.
Câu 126: Hồng cao 98cm, Tùng thấp hơn Hồng 2cm. Hỏi Tùng cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
Trả lời:…………..
Câu 127: Sợi dây lúc đầu dài bao nhiêu đề-xi-mét? Biết chia sợi dây thành 5 đoạn bằng nhau, nếu lấy một đoạn và cắt đi 2dm thì đoạn đó dài còn 3dm.
Trả lời: Sợi dây lúc đầu dài ………….dm.
Câu 128: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm
Độ dài đường gấp khúc ABCD như hình vẽ bên là ……….cm
Câu 129: Số liền trước số lớn nhất có hai chữ số là số ……..
Câu 130: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: …….dm – 16cm = 29cm + 5cm
HƯỚNG DẪN GIẢI
THẾ GIỚI CÔN TRÙNG
Câu 1. Tích của 2 số là 18, thừa số thứ nhất là 2. Vậy thừa số thứ hai là: 18:2 = 9
a. 9 b. 7 c. 10 d. 8
Câu 2. Thương của 24 và 3 là…24 : 3 = 8
a. 9 b. 4 c. 8 d. 7
Câu 3. Tích của 5 với số lớn nhất có 1 chữ số là….5 x 9 = 45
a. 40 b. 35 c. 45 d. 30
Câu 4. Một ô tô buýt chở khách đến bến xe Mỹ Đình thì dừng lại. Sau khi có 16 người lên xe và 9 người xuống xe thì trên xe có 4 chục người. Vậy trước khi dừng xe ở bến xe Mỹ Đình thì trên xe có……người.
a. 31 b. 65 c. 47 d. 33
Hướng Dẫn
Đổi: 4 chục = 40
Trước khi dừng xe ở bến xe Mỹ Đình thì trên xe có số người là:
40 + 9 – 16 = 33 (người)
Đáp số: 33 người
Câu 5. Phép tính có thương bằng số chia là…..
a. 18 : 3 = 6 b. 15 : 3 = 5 c. 4 : 2 = 2 d. 8 : 2 = 4
Câu 6. Tích của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 9, thừa số thứ hai là 3. Vậy thừa số thứ nhất là….
a. 9 b. 5 c. 6 d. 8
Hướng dẫn
Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 9 là: 18
Thừa số thứ nhất là: 18 : 3 = 6
Câu 7. Phép tính có thương lớn nhất
a. 10 : 2 = 5 b. 16 : 2 = 8 c. 27 : 3 = 9 d. 9 : 3 = 3
Câu 8. Tính: 8dm : 2 + 20cm = 4dm + 20cm = 40cm + 20cm = 60cm
a. 42cm b. 60dm c. 42dm d. 60cm
Câu 9. Tính: 9 : 3 x 9 = ….3 x 9 = 27
a. 18 b. 9 c. 6 d. 27
Câu 10. Hoa đếm được 1 chục cái tai thỏ trong 1 chuồng. Hỏi 5 chuồng như vậy có bao nhiêu con thỏ?
a. 25 b. 50 c. 15 d. 25
Hướng dẫn
Đổi: 1 chục = 10
1 chuồng thỏ có số con thỏ là: 10 : 2 = 5 (con)
5 chuồng như vậy có số con thỏ là: 5 x 5 = 25 (con thỏ)
BÀI THI SỐ 2 - ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1. Đường gấp khúc ABCD có độ dài là 10dm, biết AB = BC = 40cm. vậy độ dài đoạn CD là: ……cm
Hướng dẫn
Đổi: 10dm = 100cm
Độ dài đoạn CD là: 100 – 40 – 40 = 20(cm)
Điền: 20
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số bé hơn 70 mà tích hai chữ số của nó bằng 18.
Hướng dẫn
Tích hai chữ số bằng 18 mà nhỏ hơn 70 là những số: 29; 36; 63.
Điền 3
Câu 3. Trong vườn có 5 chục cây đào, số cây đào nhiều hơn cây quất 6 cây. Vậy trong vườn có……cây quất
Hướng dẫn
Đổi: 5 chục = 50
Trong vườn có số cây quất là: 50 – 6 = 44 (cây)
Điền 44
Câu 4. Tính: 3 × 10 – 27 = …….. 3
Câu 5. Tính: 5× 9 – 5= …………. 40
Câu 6. Cho các số: 12; 3; 21; 30; 4; 27. Thương của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho là: 30 : 3 = 10
Câu 7. Tính: 15kg : 3 x7 = …….kg 5kg x 7 = 35kg
Câu 8. Mỗi chuồng có 4 con thỏ . Nhà Lan có số chuồng là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy nhà Lan có tất cả…con thỏ.
Hướng dẫn
Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9
Nhà Lan có tất số con thỏ là: 4 x 9 = 36 (con thỏ)
Điền: 36
Câu 9. Anh Nam học lớp 5 cân nặng 45kg, bạn Đức học lớp 2 nhẹ hơn anh Nam 15kg. Hỏi bạn Đức cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Trả lời: Bạn Đức cân nặng……kg.
Hướng dẫn Đức cân nặng : 45 – 15 = 30(kg)
Câu 10. Mẹ 35 tuổi. Bố hơn mẹ 6 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi?
Trả lời: bố………tuổi.
Hướng dẫn Tuổi của bố là: 35 + 6 = 41 (tuổi)
Điền: 41
BÀI THI SỐ 3 – LEO DỐC
Câu 1. Hình bên có ………..hình tam giác
a. 5 b. 6 c. 4 d. 3
Hướng dẫn
Các hình tam giác là: 1; 2; 3; 4; (1+2); (3+4)
Có tất cả 6 hình tam giác
Câu 2. Cho 5 x …. = 45. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 45 : 5 = 9
a. 9 b. 6 c. 7 d. 8
Câu 3. Chuyển tổng sau thành tích của hai thừa số: b + b + b + b = b x 4
a. b × b b. b + 4 c. b × 3 d. b × 4
Câu 4: Tìm giá trị của x biết: 4 × x = 20 + 26 − 10.
Trả lời: x = ………..
Hướng dẫn
4 × x = 20 + 26 − 10.
4 × x = 36
x = 36 : 4
x = 9
Điền 9
Câu 5. Tích của 4 với số lẻ lớn nhất có một chữ số là: 4 x 9 = 36
a. 28 b. 32 c. 40 d. 36
Hướng dẫn
Số lẻ lớn nhất có một chữ số là: 9
Tích của chúng là: 4 x 9 = 36
Câu 6. Cho 4 ×……= 55 – 23. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 7 b. 6 c. 8 d. 9
Hướng dẫn
4 × 8 = 55 – 23.
32 = 32
Câu 7. Phép tính có thương nhỏ nhất:
a. 3 : 3 = 1 b. 8 : 2 = 4 c. 10 : 2 = 5 d. 12 : 3 = 4
Câu 8. Tích của 5 với số chẵn lớn nhất có một chữ số là:
a. 50 b. 30 c. 45 d. 40
Hướng dẫn
Số chẵn lớn nhất co 1 chữ số là : 8
Tích của chúng là: 5 x 8 = 40.
Câu 9. Cho 3 x 9 … 5 x 6. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là…27 < 30
a. > b. < c. = d. +
Câu 10: Một lọ hoa cắm được 4 bông hoa. Hỏi 8 lọ hoa như thế thì cắm được bao nhiêu bông hoa?
a/ 32 bông hoa b/ 16 bông hoa c/ 24 bông hoa d/ 20 bông hoa
Hướng dẫn
8 lọ hoa cắm được số bông hoa là: 4 x 8 = 32 (bông)
Chọn a.
Câu 11: Cho 42dm 7cm + 5dm 3cm − ......dm = 20cm × 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là……..
Hướng dẫn
42dm + 7cm + 5dm 3cm − ......dm = 20cm × 3
48dm - ….dm = 2dm x 3
48dm - …..dm = 6dm
….dm = 48 – 6 = 42
Điền 42
Câu 12: Con ngỗng cân nặng 11kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 7kg. Con vịt cân nặng hơn con gà 2kg. Hỏi con gà nặng bao nhiêu kg?
Trả lời: Con gà cân nặng ………kg.
Hướng dẫn
Một con vịt nặng là: 11 – 7 = 4 (kg)
Con gà nặng số ki-lô-gam là: 4 – 2 = 2 (kg)
Đáp án: 2
Câu 13: Hạnh đưa cho Hương một mảnh giấy gồm sáu ô vuông như hình vẽ. Biết rằng tổng của ba ô liên tiếp luôn là số liền sau của 55. Hỏi số Hương phải điền vào ô màu xám là số bao nhiêu?
Trả lời: Số Hương phải điền là số …………..
Hướng dẫn
Số liền sau có 55 là 56.
Số còn lại là: 56 – 8 – 29 = 19
Điền 19
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình vẽ dưới có tất cả ……5…..hình tứ giác: 1, 2, (2, 3), (1,4), (1,2,3,4)
Câu 15. Tính: 6dm : 3 + 18cm = 2dm + 18cm = 20cm + 18cm = 38cm
a. 20dm b. 38dm c. 38cm d. 24cm
Câu 16. Phép tính có thương bằng số chia là…..
a. 14 : 2 b. 18 : 3 c. 6 : 3 d. 9 : 3
Câu 17. Cho 4 x 6 … 5 x 3. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là…24 > 15
a. > b. < c. = d. –
Câu 18. Tính: 2dm x 8 - 12dm = …16dm – 12dm = 4dm = 40cm
a. 40cm b. 4cm c. 40dm d. 16dm
Câu 19. Tích của hai số là 24, thừa số thứ nhất là 3. Vậy thừa số thứ hai là….
a. 9 b. 8 c. 4 d. 6
Câu 20. Cho m x 3 = 27. Giá trị của m là…..27 : 3 = 9
a. 10 b. 8 c. 9 d. 7
Câu 21. Minh đếm được 1 chục cái chân gà trong 1 chuồng. Hỏi trong 7 chuồng như vậy có bao nhiêu con gà?
Trả lời: Trong 7 chuồng như vậy có….con gà
a. 24 b. 17 c. 14 d. 35
Hướng dẫn Đổi: 1 chục = 10
1 chuồng có số con gà là: 10 : 2 = 5 (con)
Trong 7 chuồng như vậy có số con gà là: 5 x 7 = 35 (con gà)
Câu 22. Tính: 15 : 3 x 9 = ….5 x 9 = 45
a. 45 b. 36 c. 27 d. 30
Câu 23. Tìm x biết: 4 x X + 12 = 2 x 10
a. X = 8 b. X = 5 c. X = 4 d. X = 2
Hướng dẫn
4 x X + 12 = 2 x 10
4 x X + 12 = 20
4 x X = 20 – 12
4 x X = 8
X = 8 : 4
X = 2
Câu 24. Cho 52kg – 6kg …… 46kg. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm…. =
46kg = 46kg
Câu 25. Cho a – 7 = 34. Giá trị của a là : 34 + 7 = 41
Câu 26. + ….. + 54. Dâu cần điền vào chỗ chấm là: ……….
Hướng dẫn
+ ….. + 54
+ 2 + 30 …. + 54 + 2
+ 32 < + 56 ( vì 56 < 32)
Câu 27. Tổng của hai số là 80, số hạng thứ nhất là 58. Vậy số hạng thứ hai là…
Hướng dẫn Số hạng thứ hai = 80 – 58 = 22.
Điền: 22
Câu 28. Cho 100 – a = 5× 6 , b + 24 = 4 × 8. Hiệu của a và b là……..
Hướng dẫn
100 – a = 5× 6 b + 24 = 4 × 8
100 – a = 30 b + 24 = 32
a = 100 – 30 b = 32 – 24
a = 70 b = 8
Hiệu của a – b = 70 – 8 = 62
Câu 29. Đường gấp khúc MNPQ có độ dài các đoạn thẳng lần lượt là: MN = 4dm, NP = PQ = 3dm. Vậy độ dài đường gấp khúc MNPQ là……….cm.
Hướng dẫn
Độ dài đường gấp khúc MNPQ là: 4 + 3 + 3 = 10 (dm) = 100 (cm)
Điền: 100
Câu 30. Cho …. – 54 = 3 × 9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là…27 + 54 = 81
Câu 31. Cho . Số thích hợp điền vào dấu ? là…
Đáp số: 6
Câu 32. Cho 7dm … 6dm 9cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là…… >
Câu 33. 25 + a = 32. Giá trị của a là: 32 – 25 = 7
Câu 34. Tính: 41 – 8 = 33
Câu 35. Tính: 12 : 3 x 9 = 36
Câu 36. Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 72 tuổi, con 25 tuổi. Vậy tuổi của bố hiện nay là…… tuổi.
Hướng dẫn
Tuổi bố hiện nay là: 72 – 25 = 47 (tuổi)
Điền: 47
Câu 37. Cho y – 62 – 6 = 16. Giá trị của y là….
HD: y – 62 – 6 = 16
y - 62 = 16 + 6
y - 62 = 22
y = 22 + 62
y = 84
Câu 38. Cho a – 52 = 38. Giá trị của a là: 38 + 52 = 90
Câu 39. Cho y + 37 = 8 + 82. Giá trị của y là…. 53
y + 37 = 90
y = 90 – 37
y = 53
Câu 40: Hôm nay là ngày 22 tháng 3, còn 13 ngày nữa là đến ngày sinh nhật của bạn Hà, Biết tháng 3 có 31 ngày. Hỏi bạn Hà sinh nhật vào ngày nào, tháng nào?
a/ Ngày 5 tháng 4 b/ Ngày 2 tháng 4
c/ Ngày 4 tháng 4 d/ Ngày 3 tháng 4
Hướng dẫn
Từ ngày 22 đến ngày 31 còn số ngày là 31 – 22 = 9 (ngày)
Vậy sinh nhật của Hà sang tháng tư và vào ngày: 13 – 9 = 4
Chọn c
Câu 41. Tính: 8 + 68 = …. 76
Câu 42. Cho: 31dm – 26dm …. 9dm – 39cm . Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là…… <
Hướng dẫn
31dm – 26dm …. 9dm – 39cm
5dm …….. 90cm – 39cm
50cm < 51cm
Câu 43. Cho 3dm …. 25cm + 6cm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là……<
30cm < 31cm
Câu 44. Cho 57 + …. = 83. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 83 – 57 = 26
Câu 45. Cho a + 65 = 93. Giá trị của a là: 93 – 65 = 28
Câu 46. Tổng số học sinh của hai lớp 2A và 2B bằng số tròn chục liền sau số 65, trong đó số học sinh của lớp 2A là 36 học sinh. Vậy lớp 2B có…… học sinh.
Hướng dẫn
Số tròn chục liền sau số 65 là: 70
Lớp 2B có số học sinh là: 70 – 36 = 34 (học sinh)
Điền 34
Câu 47. Đường gấp khúc ABCDE có độ dài 13dm, trong đó có AB = 18cm,
BC = DE = 16cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD.
Hướng dẫn
Đổi: 13dm = 130cm
Độ dài đoạn thẳng CD là: 130 – 18 – 16 – 16 = 80 (cm)
Điền 80
Câu 48. Cho y – 59 = 23 + 9. Giá trị của y là….. 91
y – 59 = 32
y = 32 + 59
y = 91
Câu 49. Cho …. – 4 = 28 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là….32
Câu 50. Có 32 con thỏ được chia đều vào các chuồng, mỗi chuồng có 4 con. Vậy có tất cả bao nhiêu chuồng thỏ?
Hướng dẫn
Có tất cả số chuồng thỏ là: 32 : 4 = 8 (chuồng)
Điền 8
Câu 51. Cho 6 + y + 45 = 80. Giá trị của y là…. 29
6 + y = 80 – 45
6 + y = 35
y = 35 – 6
y = 29
Câu 52: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Trong hình vẽ trên, số hình tam giác nhiều hơn số hình tứ giác là ….hình.
Hướng dẫn
Trong hình trên có 12 hình tam giác và 7 hình tứ giác
Vậy số hình tam giác nhiều hơn hình tứ giác số hình là: 12 – 7 = 5 (hình)
Điền 5
Câu 53. Một cửa hàng sau khi bán đi 3 chục lít nước mắm thì số nước mắm còn lại bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 11. Vậy lúc đầu cửa hàng có…… lít nước mắm.
Hướng dẫn
Đổi: 3 chục = 30
Số bé nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của nó bằng 11 là: 29
Lúc đầu cửa hàng có số lít nước mắm là: 30 + 29 = 59 (lít)
Điền 59
Câu 54. Cho 87cm + ....cm = 90cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là….. 3
Câu 55: Một bộp bút chì có 4 chiếc bút chì. Hỏi 8 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bút chì?
a/ 16 chiếc b/ 30 chiếc c/ 32 chiếc d/ 8 chiếc
Hướng dẫn
8 hộp có số bút chì là: 4 x 8 = 32 (chiếc)
Câu 56: Tính: 62 – 59 = …..3
Câu 57: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 27; 24; 21; 18; ………
Hướng dẫn
Quy luật: Mỗi số kể từ số thứ hai trở đi bằng số trước nó trừ đi 3.
Số tiếp theo là: 18 – 3 = 15
Điền 15
Câu 58: Mai có 30 con gà. Ngày thứ nhất Mai bán 12 con gà. Ngày thứ hai bán được một nửa số gà còn lại. Sau hai ngày Mai còn lại bao nhiêu con gà?
Trả lời: Còn lại …………….con gà.
Hướng dẫn
Sau ngày 1 còn lại số gà là: 30 – 12 = 18 (con)
Số gà bán ngày 2 là: 18 : 2 = 9 (con)
Sau hai ngày Mai còn lại số gà là: 18 – 9 = 9 (con)
Điền 9
Câu 59. Tính: 28 : 4 + 37 =……. 44
Câu
60.
Thừa số thứ hai là số tròn chục bé nhất, thừa số
thứ nhất là 5.
Vậy tích của hai số là …….
Hướng dẫn
Số tròn chục bé nhất là: 10
Tích của 2 số là: 5 x 10 = 50
Điền 50
Câu 61. Một cửa hàng trong tháng giêng bán được số chiếc xe máy bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của nó bằng 4, số xe máy bán được trong tháng hai chỉ bằng một nửa số xe máy bán được trong tháng giêng. Vậy tháng hai cửa hàng đó bán được…..chiếc xe
Hướng dẫn
Số bé nhất có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của nó bằng 4 là: 14
Tháng hai cửa hàng đó bán được số chiếc xe là: 14 : 2 = 7 (chiếc xe)
Điền 7
Câu 62. Cho: 45 : 5 = ......... - 56. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là……65
Câu
63. Đường gấp
khúc ABCD có AB = 2dm; BC = 14cm; CD = 16cm.
Vậy độ dài
đường gấp khúc ABCD là………dm
Hướng dẫn
Đổi 2dm = 20cm
Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 20 + 14 + 16 = 50 (cm) = 5dm
Điền: 5
Câu 64: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tìm số trừ biết rằng số bị trừ lớn hơn hiệu là 25.
Trả lời: Số trừ là:…25
Câu
65. Tìm một số
biết rằng lấy số đó chia cho 5 rồi nhân với 7 thì
được kết quả là 28.
Trả lời: Số cần tìm là……….
28 : 7 x 5 = 4 x 5 = 20
Câu 66.
Số hình tam giác trong hình vẽ trên là………hình
Hướng dẫn
Có 13 hình tam giác là: 1; 2; 3; 4; 5; 6; (1+2); (3 + 4); (5+6); (4+5+6); (3+4+5+6); (2+ 3+4+5+6); (1+2+3+4+5+6)
Điền 13
Câu 67. Tính 5 x 4 – 8 = …… 12
Câu 68. Tính: 100 – 56 – 9 = …… 35
Câu 69: Cho 9dm 4cm = …cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 94
Câu 70: Điền số tiếp theo vào chỗ trống: 7; 10; 13; 16; …
Hướng dẫn
Quy luật: Mỗi số kể từ số thứ hai trở đi bằng số liền trước nó cộng thêm 3.
Vậy số tiếp theo là: 16 + 3 = 19.
Đáp án: 19
Câu 71. Cho 4 x 8 = 100 - …… Số thích hợp điền vào chỗ chấm….. 68
Câu
72. Tìm một số
biết rằng lấy số đó chia cho 3 rồi cộng với 93 thì
được kết quả là 100.
Trả lời: Số cần tìm
là………(100 – 93) x 3 = 7 x 3 = 21…
Câu 73. 3dm 4cm = …………..34cm
Câu 74. Thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là số liền sau số 8. Vậy tích của hai số là: 4 x 9 = 36
Câu 75: Tính: 5 × 4 − 8 =…..12
Câu 76: Cho 100 - …. = 5 x 7. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: …….65
Câu
77. Cho một hình
tứ giác có chu vi bằng 28cm. Người ta tăng đều mỗi
cạnh của hình tứ giác đó thêm 3cm thì được một hình
tứ giác mới. Tính chu vi hình tứ giác mới.
Hướng
dẫn
Chu vi hình tứ giác mới là: 28 + (3 x 4) = 40 (cm)
Điền 40
Câu 78. Số bị trừ là 100. Số trừ là 6. Vậy hiệu của hai số là…100 – 6 = 94
Câu 79. Tính: 4 x 3 + 88 = …… 12 + 88 = 100
Câu 80. Tích của 4 với số lớn nhất có 1 chữ số là.
a. 45 b. 36 c. 32 d. 40
Hướng dẫn
Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9
Tích của 4 và 9 là: 4 × 9 = 36
Câu 81. Một ô tô buýt chở khách đến bến xe Giáp Bát thì dừng lại. Sau khi có 15 người lên xe và 2 chục người người xuống xe thì trên xe có 3 chục người. Hỏi trước khi dừng xe ở bến Giáp Bát thì trên xe có bao nhiêu người?
Trả lời: Trước khi dừng xe ở bến Giáp Bát trên xe có……người.
a. 35 b. 45 c. 65 d. 25
Hướng dẫn
Đổi: 2 chục = 20, 3 chục = 30
Trước khi dừng xe ở bến Giáp Bát trên xe có số người là:
30 + 20 – 15 = 50 – 15 = 35 (người)
Câu 82: Cho các số 26; 6; 19; 28. Tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số đã cho là: …………..6 + 28 = 34
Điền 34
Câu 83: Tính: 73 – 37 = ….. 36
Câu 84: Tính: 48 – 17 + 24 = ….55
Câu 85: Tìm giá trị của x biết x + 5 × 8 = 5 × 9.
Trả lời: x = …45 – 40 = 5
Điền 5
Câu 86: Hình vẽ sau có …………hình tứ giác:
Điền 4
Câu 87: Hiệu của 2 số là 23, số trừ là 19. Vậy số bị trừ là: 19 + 23 = 42
Điền 42
Câu 88: Tổng các số chẵn có hai chữ số khác nhau được lập từ ba chữ số 1, 2, 3 là: ………..
Hướng dẫn
Các số lập được thỏa mãn đề bài là: 12; 14; 24; 42
Tổng là: 12 + 14 + 24 + 42 = 92
Điền 92
Câu 89: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho A = 4 × 9 + 34; B = 5 × 7 − 11.
A− B = ……………..
Hướng dẫn
A = 36 + 34 = 70
B = 35 – 11 = 24
A – B = 70 – 24 = 46
Điền 46
Câu 90: Hôm nay ngày 19 tháng 10, bố Hà vừa đi công tác. Bố bảo bố chỉ đi công tác 1 ngày và ngày mai bố sẽ về. Vậy ngày bố về là ngày bao nhiêu?
a/ 21 tháng 10 b/ 21 tháng 9 c/ 20 tháng 10 d/ 20 tháng 11
Chọn c
Câu 91: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Năm nay con 6 tuổi, mẹ 30 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm, tuổi mẹ cộng với tuổi con bằng bao nhiêu?
Trả lời: Trước đây 2 năm, tuổi mẹ cộng với tuổi con bằng ……..tuổi.
Hướng dẫn
Trước đây 2 năm, tuổi mẹ cộng với tuổi con là:
(6 – 2) + (30 – 2) = 32 (tuổi)
Điền 32
Câu 92: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 trong 5 điểm như hình vẽ bên?
Trả lời: Có …………đường thẳng đi qua các điểm trên.
Điền 10
Câu 93: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Tìm một số biết rằng số đó nhân với 4 thì bằng kết quả của 70 trừ đi 46.
Trả lời: Số đó là……….(70 – 46) : 4 = 6
Câu 94: Trang trại A có 44 con bò, trang trại B có ít hơn trang trại A 18 con bò. Hỏi cả hai trang trại có tất cả bao nhiêu con bò?
a/ 60 con b/ 62 con c/ 24 con d/ 70 con
Hướng dẫn
Trang trại B có số bò là: 44 – 18 = 26 (con)
Cả hai trang trại có số bò là: 44 + 26 = 70 (con)
Chọn d
Câu 95: Đường gấp khúc ABCDEG gồm 5 đoạn thẳng dài bằng nhau và độ dài mỗi đoạn bằng 8cm. Vậy độ dài đường gấp khúc ABCDEG là ……..dm
Hướng dẫn
Độ dài đường gấp khúc là: 8 x 5 = 40 (cm) = 4dm
điền 4
Câu 96: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm.
Một tuần Lan đi học 5 ngày, còn lại là ngày nghỉ. Hỏi trong 8 tuần, Lan có bao nhiêu ngày nghỉ?
Trả lời: ………ngày.
Hướng dẫn
Mỗi tuần Lan được nghỉ số ngày là: 7 – 5 = 2 (ngày)
8 tuần Lan được nghỉ số ngày là: 2 x 8 = 16 (ngày)
Điền 16
Câu 97: Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 100?
a/ 5 b/ 2 c/ 3 d/ 4
Chọn d (có 4 số là 60; 70; 80; 90)
Câu 98: Sau khi có 16 xe ô tô rời bến thì trong bãi xe còn lại 27 xe ô tô. Vậy lúc đầu trong bãi xe có ……16 + 27 = 43…….xe ô tô.
Câu 99: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hiệu của hai số là 47. Nếu giữ nguyên số bị trừ và thêm vào số trừ 8 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu?
Trả lời: Hiệu mới là………47 – 8 = 39
Câu 100: Trong hình vẽ sau có bao nhiêu hình tứ giác?
a/ 3 hình tứ giác b/ 8 hình tứ giác c/ 9 hình tứ giác d/ 6 hình tứ giác.
Chọn c
Câu 101: Trong một phép trừ có hiệu bằng 69, nếu giữ nguyên số bị trừ và bớt số trừ đi 6 đơn vị thì hiệu mới bằng ………..69 + 6 = 75
Câu 102:
Số thích hợp để điền vào dấu chấm hỏi là: ………..
Điền 9
Câu 103: Tìm giá trị của x biết x × 2 = 2 × 3 × 3.
Trả lời: x =………..3 x 3 = 9
Điền 9
Câu 104: Nhà An nuôi 45 con gà. Buổi sáng bán đi 13 con, buổi chiều bán đi 27 con gà. Hỏi nhà An còn lại bao nhiêu con gà?
Trả lời: Nhà An còn lại ………con gà.
Hướng dẫn
Số gà đã bán trong ngày là: 13 + 17 = 40 (con)
Số gà còn lại là: 45 – 40 = 5 (con)
Điền 5
Câu 105: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Độ dài đoạn thẳng CD là: …70 – 35 – 21 = 14……..cm.
Điền 14
Câu 106: 87cm= ……….dm7cm.
Điền 8
Câu 107: Một hộp bút chì có 5 chiếc bút chì. Hỏi 4 hộp như thế có bao nhiêu chiếc bút chì? 5 x 4 = 20 (chiếc)
a/ 20 chiếc b/ 18 chiếc c/ 22 chiếc d/ 16 chiếc
Chọn a
Câu 108: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Số cần điền vào ô (1) là bao nhiêu nếu số điền trong ô (4) là số liền trước của 95?
Trả lời: Số ở ô số (1) là……….
Hướng dẫn
Số liền trước của 95 là 94.
Số ở ô số (1) là: 94 – 35 + 25 – 47 = 37
Điền 37
Câu 109. Cho a + 6 = 4 × 9 và n × 5 = 100 – 75. Vậy thương của phép chia a cho b là ….
Hướng dẫn
a + 6 = 4 × 9 n × 5 = 100 – 75
a = 36 – 6 = 30 n = 25 : 5 = 5
Thương của phép chia a cho n là: 30 : 5 = 6
Điền 6
Câu 110:
Hình vẽ trên có ……6…..đoạn thẳng: AO, BO, CO, DO, AB, CD
Điền 6
Câu 111: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm. 3kg x 9 + 15kg = 27 + 15 = 42kg
Điền 42
Câu 112: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm
Độ dài đường gấp khúc ABCD như hình vẽ bên là 30 + 15 + 28 = 73cm
Điền 73
Câu 113: Minh có 50 viên bi, Bình có ít hơn Minh 14 viên. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Trả lời: Cả hai bạn có …viên bi.
Hướng dẫn
Bình có số viên bi là: 50 – 14 = 36 (viên)
Cả hai bạn có số viên bi là: 50 + 36 = 86 (viên)
Điền 86
Câu 114: Tính: 100 – 6 – 69 = ………25
Câu 115: Hình nào dưới đây có đúng 3 đoạn thẳng?
a/ hình 3 b/ hình 2 c/ hình 4 d/ hình 1
Chọn c
Câu 116: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Năm nay, số tuổi của mẹ là số có hai chữ số giống nhau mà tích hai chữ số đó bằng 16. Mẹ hơn Long 28 tuổi. Hỏi năm nay Long bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Năm nay Long ………..tuổi.
Hướng dẫn
Tuổi của mẹ Long hiện nay là số có hai chữ số giống nhau mà tích hai chữ số đó bằng 16 là: 44
Tuổi của Long năm nay là: 44 – 28 = 16 (tuổi)
Điền 16.
Câu 117: Minh dùng hai chữ số khác nhau và khác 0 để lập thành hai số có hai chữ số sao cho tổng của chúng bằng số liền trước của 100. Hỏi hiệu lớn nhất của hai chữ số đó có thể bằng bao nhiêu?
a/ 9 b/ 6 c/ 8 d/ 7
Hướng dẫn
Số liền trước của 100 là 99
Ta có bảng sau:
Chữ số thứ nhất |
1 |
2 |
3 |
4 |
Chữ số thứ hai |
8 |
7 |
6 |
5 |
Hiệu hai chữ số |
7 |
5 |
3 |
1 |
Vậy hiệu lớn nhất là 7.
Chọn d
Câu 118: Nếu hôm qua là thứ sáu thì ngày mai là:
a. thứ 5 b. thứ 2 c. chủ nhật d. thứ 7
Chọn c
Câu 119: Cho 53cm + 3dm – 48cm ….. 17cm + 17cm.
35cm > 34cm
Dấu thích hợp vào chỗ chấm là: ……….>
Câu 120: Một cửa hàng sau khi bán đi 45 lít nước mắm thì số nước mắm còn lại bằng số lít nước mắm đã bán di. Vậy lúc đầu cửa hàng còn lại …….lít nước mắm.
Hướng dẫn
Cửa hàng lúc đầu có số lít nước mắm là: 45 + 45 = 90 (lít)
Điền 90
Câu 121: Số trừ là 38, hiệu là 62. Vậy số bị trừ là……….62 + 38 = 100
Câu 122: Hiệu của hai số 60. Một trong hai số đó là số lớn hơn 20 và nhỏ hơn 30. Số còn lại là số lớn hơn 80 và nhỏ hơn số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Có …..cặp số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Hướng dẫn
Số trừ nhỏ nhất thỏa mãn là: 21 .
Số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số là 90.
Số bị trừ lớn nhất là: 89. Số trừ lớn nhất là: 89 – 60 = 29
Số cặp số thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 29 – 21 + 1 = 9 (cặp)
Điền 9
Câu 123: Tìm x, biết x – 17 = 18 : 2
x – 17 = 9
x = 9 + 17 = 26
a/ 29 b/ 27 c/ 28 d/ 26
Chọn d
Câu 124: Thừa số thứ nhất là 2, thừa số thứ hai là số liền sau số 8.
Vậy tích của hai số là ………2 x 9 = 18
Câu 125: Hình dưới có ………..hình tam giác.
Điền 5
Câu 126: Hồng cao 98cm, Tùng thấp hơn Hồng 2cm. Hỏi Tùng cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
Hướng dẫn
Tùng cao là: 98 – 2 = 96 (cm)
Điền 96
Câu 127: Sợi dây lúc đầu dài bao nhiêu đề-xi-mét? Biết chia sợi dây thành 5 đoạn bằng nhau, nếu lấy một đoạn và cắt đi 2dm thì đoạn đó dài còn 3dm.
Trả lời: Sợi dây lúc đầu dài ………….dm.
Hướng dẫn
1 đoạn dài là: 3 + 2 = 5 (dm)
Sợi dây dài là: 5 x 5 = 25 (dm)
Điền 25
Câu 128: Điền số thích hợp vào dấu ba chấm
Độ dài đường gấp khúc ABCD như hình vẽ bên là 29 + 15 + 21 = 65 cm
Điền 65
Câu 129: Số liền trước số lớn nhất có hai chữ số là số ……..
Điền 98
Câu 130: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: …….dm – 16cm = 29cm + 5cm
Điền 5
Ngoài Bộ Đề Thi Toán Violympic Lớp 2 Vòng 1 Đến 10 Năm 2019-2020 Có Lời Giải Chi Tiết – Tài Liệu Lớp 2 thì các đề thi trong chương trình lớp 2 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Tài liệu là một phần không thể thiếu trong quá trình học tập, và khi đề cập đến việc rèn luyện kỹ năng toán học cho học sinh lớp 2, Bộ Đề Thi Toán Violympic Lớp 2 Vòng 1 Đến 10 năm 2019-2020 cùng lời giải chi tiết là một nguồn tài liệu quan trọng và đáng tin cậy.
Bộ đề thi Toán Violympic Lớp 2 Vòng 1 Đến 10 năm 2019-2020 cùng lời giải chi tiết đã được thiết kế tỉ mỉ và công phu, theo chuẩn của cuộc thi Violympic danh giá. Bộ đề này cung cấp cho học sinh những câu hỏi đa dạng và thú vị, từ cơ bản đến phức tạp, giúp học sinh làm quen với các dạng bài toán và mở rộng kiến thức của mình. Lời giải chi tiết kèm theo mỗi đề thi giúp học sinh hiểu rõ cách giải và giúp họ tự tin hơn trong việc giải quyết các bài toán khó khăn.
Bộ Đề Thi Toán Violympic Lớp 2 Vòng 1 Đến 10 năm 2019-2020 cùng lời giải chi tiết không chỉ giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán mà còn khuyến khích họ phát triển tư duy logic và sáng tạo. Các câu hỏi trong đề thi đòi hỏi học sinh suy luận, tư duy và áp dụng kiến thức vào thực tế. Qua việc làm bài và đọc lời giải, học sinh có cơ hội mở rộng kiến thức, nắm vững cấu trúc bài toán và nâng cao kỹ năng toán học của mình.
Tuy nhiên, Bộ Đề Thi Toán Violympic Lớp 2 Vòng 1 Đến 10 năm 2019-2020 cùng lời giải chi tiết chỉ là một công cụ hỗ trợ. Để đạt được thành công, học sinh cần có sự quyết tâm và nỗ lực không ngừng. Đề thi và lời giải chỉ là một phần trong quá trình học tập, học sinh cần hiểu rằng quá trình ôn tập và rèn luyện kỹ năng toán học là công việc liên tục và đòi hỏi sự kiên nhẫn và cống hiến.
Xem thêm