Docly

Hobbies nghĩa là gì? Hobbies nghĩa là gì trong tiếng Việt

Hobbies nghĩa là gì? Hobbies có ý nghĩa như thế nào đối với trẻ nhỏ? Cùng Trang tài liệu tìm hiểu về tầm quan trọng của hobbies đối với trẻ em cùng cách khuyến khích chúng tìm ra hobbies của bản thân.

Hobbies nghĩa là gì?

Khái niệm: Hobbies có nghĩa là sở thích trong tiếng Việt. Sở thích là một hoạt động bạn thường làm trong thời gian rảnh rỗi. Thực hiện một sở thích có nghĩa là bạn làm việc đó khá thường xuyên mặc dù không được trả tiền cho việc này. Sở thích của một người có thể thay đổi theo thời gian, ví dụ như một người trước đây có sở thích thu thập tem, ảnh siêu nhân hồi con nhỏ nhưng khi lớn hơn một chút lại có sở thích chơi game. Hầu hết trẻ nhỏ đều có ít nhất 1 sở thích ngoài học tập.

Hobbies ban đầu thường chỉ được sử dụng cho trẻ nhỏ tuy nhiên, định nghĩa chung của từ hobbies đã được thay đổi vào giữa thế kỷ 18. Từ này được sử dụng để nói về những sự công việc được coi là một cách để thư giãn bên ngoài những căng thẳng của công việc hoặc trường học. 

Sở thích thường mang tính chất sáng tạo, năng động, thoải mái như một số môn thể thao ngoài trời, thể thao nghệ thuật và các bộ môn sáng tạo khác như viết, vẽ. Cũng có nhiều người coi việc thu thập các đồ vật nhỏ trở thành sở thích của bản thân như thu thập con tem, thu thập vỏ chai, nắp bia, thu thập các tiêu bản côn trùng,… Thông thường một hoạt động được phân loại là một sở thích có nghĩa là có được thực hiện thường xuyên nhưng nó cũng có thể là sở thích ngẫu nhiên nếu nó chỉ tồn tại trong một khoảng thời gian ngắn và không được thực hiện thường xuyên, nghiêm túc. Hobbies cũng có thể được coi là một dự án nếu chúng được hoàn thành trong một khoảng thời gian cụ thể với mục tiêu cụ thể.

Các ví dụ về hobbies trong câu tiếng Anh?

Do you have any hobbies/ interests which you enjoy?
context icon Do you have any hobbies/ interests?: Bạn có sở thích nào không?
Hobbies- Eating and sleeping.
context icon Job/ hobbies: ăn và ngủ.
Job/hobbies: Drawing and painting.
context icon Job/ hobbies: vẽ và truyện tranh.
Job/hobbies: Drawing and painting.
context icon Job/ hobbies: Vẽ, vẽ và truyện tranh.
Expand your hobbies.
context icon Ngoại ngữ Your Hobbies.
Proudly show your hobbies.
context icon Ngoại ngữ Your Hobbies.
Valid on Hobbies Products.
context icon Đánh giá sản phẩm Hobbies.
I miss my job, my friends and my hobbies.
context icon With my family, Những người bạn and my hobbies.
Personal interests/ hobbies.
context icon Sở thích cá nhân- Hobbies.
Category: Hobbies and Interest.
context icon Chủ đề: Hobbies& Interest.
Tag: hobbies and interest.
context icon Chủ đề: Hobbies& Interest.
Instead here’s a post about hobbies.
context icon Có 1 Bài Viết Về hobbies.
My family hobbies.
context icon Gia đình tôi Hobbies.
My family and hobbies.
context icon Gia đình tôi Hobbies.
You have probably seen the question,“Do you have any hobbies?”, or.
context icon Chúng ta có thể đã thấy câu hỏi“ Do you have any hobbies?” hoặc….
[…] say the word“hobby,” so asking“What are your hobbies?
context icon […] vì vậy nếu hỏi“ What are your hobbies?”?
However native English speakers almost never use the word hobbies when asking about them.
context icon […] những người Mỹ bản ngữ không bao giờ dùng từ“ hobbies” cho những câu hỏi về sở thích.

Tại sao con người lại có hobbies?

Sở thích là một cách thực sự tuyệt vời để thư giãn, kéo bản thân khỏi những căng thẳng và lấp đầy thời gian rảnh rỗi. Đây có thể là một cách dễ dàng để giao lưu với bạn bè hoặc thậm chí để gặp gỡ mọi người. Sở thích của một người cũng có thể phát triển các kỹ năng cụ thể hoặc cải thiện khả năng hoặc mức độ thể chất của họ. Làm theo sở thích có thể mang lại cho mọi người cảm giác thành tựu.

Những sở thích tốt cho sự phát triển của trẻ

Việc có những sở thích phù hợp và đúng đắn không chỉ giúp trẻ có những hoạt động bổ ích, tăng cường sức khỏe mà còn phát triển các kỹ năng xã hội và tư duy logic. Dưới đây là một số sở thích tốt cho sự phát triển của trẻ:

  1. Đọc sách: Đọc sách giúp trẻ tăng vốn từ vựng, rèn luyện kỹ năng đọc hiểu và tư duy, mở rộng kiến thức và thế giới tư duy của trẻ.
  2. Chơi thể thao: Tham gia các hoạt động thể thao giúp trẻ phát triển sức khỏe, rèn luyện thể chất và tăng cường kỹ năng xã hội.
  3. Âm nhạc: Học nhạc cụ hoặc hát karaoke giúp trẻ phát triển khả năng thẩm mỹ, tăng cường sự tập trung và cảm nhận nhạc.
  4. Nghệ thuật: Vẽ, tô màu, xếp hình, làm đồ thủ công giúp trẻ phát triển khả năng sáng tạo, rèn luyện tư duy trực quan và kỹ năng tay.
  5. Làm việc nhóm: Tham gia các hoạt động nhóm giúp trẻ học cách hợp tác, chia sẻ và xây dựng mối quan hệ xã hội.
  6. Du lịch, khám phá: Tìm hiểu về các địa danh, điểm du lịch giúp trẻ mở rộng kiến thức, phát triển sự hiếu kỳ và tăng cường kỹ năng tư duy.
  7. Học ngoại ngữ: Học ngoại ngữ giúp trẻ mở rộng tầm nhìn, rèn luyện kỹ năng giao tiếp và trở nên linh hoạt với các văn hóa khác nhau.

Tất cả các sở thích này đều giúp trẻ phát triển khả năng tư duy, sáng tạo, rèn luyện kỹ năng xã hội và tăng cường sức khỏe, đồng thời cũng giúp trẻ có một cuộc sống đầy ý nghĩa và thú vị.