Docly

Hate gì? Cấu trúc và cách dùng từ Hate trong câu Tiếng Anh

Trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng cũng như cụm từ đa dạng để chúng ta có thể tìm hiểu thêm nhằm mục đích nâng cao thêm vốn từ vựng từ đó giúp bạn đọc củng cố thêm nhiều hơn về mặt kiến thức chung của cá nhân người tìm hiểu. Như chúng ta đã biết Hate là một từ vựng thông dụng được bắt gặp nhiều trong những cuộc giao tiếp hằng ngày hay cũng như trong các văn bản. Vậy trước hết chúng ta cũng nên tìm hiểu sơ qua về những từ vựng thông dụng trong tiếng Anh như Hate. Hãy cùng Trang tài liệu tìm hiểu thêm về Hate là gì và có cấu trúc cũng như cách sử dụng ra sao bên cạnh đó cũng có thêm một số kiến thức vô cùng hữu ích trong bài viết. Nào cùng tìm hiểu thôi!

Hate gì?

Hate: to dislike someone or something very much or a feeling of not liking something or someone.

Loại từ: vừa là danh từ vừa là động từ.

Cách phát âm:  /heɪt/.

Như chúng ta đã biết thì Hate trong tiếng Anh mang nghĩa là ghét, không thích ai hay một vật, một thứ gì đó. Đây là động từ chỉ cảm giác có cấu trúc rất cơ bản và thường theo sau động từ ấy là danh từ hay một Ving. Động từ này ko mang trong mình quá nhiều nghĩa và lại có cấu trúc và cách suwrd ụng cơ bản nên chính bởi vậy mà lại càng được xuất hiện nhiều hơn trong văn nói, văn văn viết hằng ngày hay trong các cuộc hội thoại giao tiếp cơ bản.

Ví dụ về Hate

He is going to use what you hate against you.

  • Anh ta dùng những thứ mà bạn ghét để chống đối lại bạn.

She knew that if a man hated as much as you did, he could do anything.

  • Cô ta biết nếu như một người thù ghét dữ dội như cậu đấy, anh ta sẽ làm được mọi chuyện.

Mrs. Maria, I know you must hate me but there is something I want you to have.

  • Bà Maria, tôi biết là bà ta ghét tôi nhưng tôi có một thứ này muốn tặng cho bà ta này.

I hate people making jokes about my family!

  • Tôi ghét nhất những người mà giở trò đùa ra với gia đình của tôi.

My friend hates on people who disagree with her ideas.

  • Bạn của tôi ghét tất cả những người mà không đồng ý với ý tưởng của cô ta.

People everywhere must learn to hate bribery and corruption.

  • Mọi người ở khắp nơi phải học cách ghét sự hối lộ và tham nhũng.

Julia is from a different family that just so happens to hate his family.

  • Julia đến từ một gia đình khá mà tình cờ lại căm ghét gia đình của anh ta.

So he was thinking, this station that‘s hated by so many people has to be doing something right.

  • Nên anh ấy nghĩ rằng, đài truyền thanh bị ghét bởi rất nhiều người chắc chắn vì đã làm điều đúng đắn.

Cụm từ liên quan đến Hate trong Tiếng Anh

  • Detest: ghét cay ghét đắng, căm thù.
  • Abhor: ghê tởm, ghét.
  • Dislike: không thích.
  • Despise: xem thường, khinh thường, khinh miệt.
  • Loathe: khinh ghét, ghét bỏ.
  • Abominate: không ưa, ghét cay ghét đắng.
  • Odium: sự chê bai, dè bỉu.
  • Revulsion: sự khiếp sợ.
  • Disgust: làm chán ghét, làm ghét cay ghét đắng.
  • Animosity: sự thù oán, hận thù.
  • Aversion: sự ghét bỏ, ác cảm.
  • Distaste: sự không thích, sự không ưa.
  • Disfavor: chán ghét, ghét bỏ.
  • Nausea: sự kinh tởm.
  • Hatred: lòng căm thù, căm hờn, căm ghét.