Docly

Hành trang là gì? Hành trang trong tiếng Anh là gì

Trang tài liệu là một website giải đáp nhanh những khái niệm từ Khoa học – đời sống và kiến thức học tập…. Trong bài viết dưới đây Trang tài liệu sẽ giúp bạn giải đáp câu hỏi “Hành trang là gì?” trong bài viết dưới đây nhé!

Hành trang là gì?

“Hành trang” theo nghĩa đen nghĩa là đồ dùng mang theo và các thứ trang bị khi đi xa.

Trong một số trường hợp, từ “hành trang” còn mang ý nghĩa là hành trang tinh thần như tri thức, kỹ năng, thói quen… Nghĩa này được sử dụng theo phương thức ẩn dụ.

Hành trang trong câu tiếng Anh

1. Hành trang phải thật nhẹ.

We must ride light and swift.

2. Hãy đi chuẩn bị hành trang

Make preparations to go, then

3. 19 Hãy chuẩn bị hành trang đi lưu đày,

19 Prepare your baggage for exile,

4. Như hành trang đè nặng con vật mệt nhoài.

Like baggage that burdens the weary animals.

5. R-IV – kiểu vận hành trang bị động cơ tiêu chuẩn.

R-IV – The standard-powered operational model.

6. Chỉ có ba tuần để thu xếp mọi việc và hành trang.

We had three weeks to put our affairs in order and to pack our belongings.

7. Thi thư lễ nhạc đều là hành trang mà người quân tử phải học

Poetry, books, ethics, musics, these must be studied by all gentlemen

8. Những người khác cũng thấy đường quá cao, địa thế hiểm nghèo, và túi hành trang nặng nề.

The others were also feeling the rigors of the altitude, the steep terrain, and heavy packs.

9. Ngày 6 tháng 8, ông tới Hồ Malawi, hầu hết hành trang của ông, kể cả thuốc men, đều bị mất cắp.

He reached Lake Malawi on 6 August, by which time most of his supplies had been stolen, including all his medicines.

10. Khi tìm được chuyến tàu, hành khách sẽ mang theo hành trang đến bến cảng và chờ thông báo khi nào chuyến tàu khởi hành.

On finding a ship that would give him passage, the traveler went to the vicinity of the harbor with his baggage and awaited a herald’s announcement of the vessel’s imminent departure.

11. Shahrbaraz cuống cuồng chạy thoát thân một mình và thậm chí không mặc gì, bỏ mặc lại toàn bộ harem, hành trang và binh sĩ của mình.

Shahrbaraz only barely escaped, naked and alone, having lost his harem, baggage, and men.

12. Nếu khi còn ở nhà mà bạn đã không có khả năng hoặc không muốn tự chi trả thì bạn chưa đủ hành trang để ra ở riêng.

If you’re unable or unwilling to pay for your upkeep while at home, you will be poorly prepared to move out on your own.

13. Lara Jean Chorostecki vai Fredricka “Freddie” Lounds, một blogger chuyên đăng tin giật gân, người điều hành trang web TattleCrime viết thực về hành vi tiêu cực của tội phạm.

Lara Jean Chorostecki as Fredricka “Freddie” Lounds, a tabloid blogger and journalist who runs the true crime website TattleCrime.

14. Một công ty có thể mất đến 10 năm để chuẩn bị hành trang cho thực tập sinh ra mắt trên sân khấu, theo lời người đứng đầu trước kia của Hiệp hội Luật Giải trí Hàn Quốc.

It may take ten years for an agency to groom the trainee and for them to debut on stage, according to the former head of the Korea Entertainment Law Society.

15. Khi nhìn theo anh ấy, tôi cảm thấy ân hận đã không chuẩn bị và lại còn ân hận hơn nữa vì tôi đã có quá nhiều đồ dư trong túi hành trang của mình mà đã thêm vào sức nặng mà anh đã phải vác cho tôi.

As I watched him, I was sorry I was so unprepared and even more sorry that I had so many extra things in my pack that had added to the weight he had to carry for me.

16. Trung tâm Công lý và Hoà giải điều hành trang điện tử Restorative Justice Online, đồng thời cung cấp thông tin và tư vấn cho các tổ chức cấp quốc gia thuộc Mục vụ Bạn của Tù nhân, các chính phủ, Liên Hiệp Quốc và những tổ chức khác.