Docly

Chim cánh cụt tiếng anh là gì? Hướng dẫn phát âm chính xác nhất

Tiếp nối chuỗi từ vựng, trong bài viết này Trang tài liệu sẽ mang lại cho các bạn thêm kiến thức về một từ vựng mới. Đây là một loại động vật mà chắc có lẽ chúng ta đã nghe đến nó rất nhiều nhưng ít có cơ hội được nhìn thấy. Đó chính là chim cánh cụt, ở bài viết này hãy cùng nhau tìm hiểu “ chim cánh cụt tiếng Anh là gì“? Tìm hiểu về chim cánh cụt và ví dụ tiếng anh về nó nhé! Bên cạnh đó chúng mình còn mang lại cho các bạn một số từ vựng mới về các loại chim. Vì vậy đừng bỏ qua bài viết này của Trang tài liệu nhé!

“ CHIM CÁNH CỤT” TRONG TIẾNG ANH CÓ NGHĨA LÀ GÌ? 

Tiếng Việt: Chim cánh cụt

Tiếng Anh: Penguin.

Penguin là một danh từ trong tiếng anh, nó mang nghĩa là chim cánh cụt.

“ Penguin”được phiên âm theo phiên âm quốc tế là:

UK  /ˈpeŋ.ɡwɪn/          US  /ˈpeŋ.ɡwɪn/

Đây là hai cách phát âm theo Anh Anh và Anh Mỹ. Như bạn có thể thấy Anh Anh và Anh Mỹ đều có cách phát âm như nhau. “ Penguin” là từ có trọng âm rơi vào âm thứ nhất, bởi vậy khi đọc các bạn hãy nhấn mạnh vào âm thứ nhất và đọc nhẹ ở âm cuối nhé! Hãy chú ý đọc đúng trọng âm để phát âm đúng nhất nhé! Ngoài ra các bạn có thể sử dụng những trang từ điển uy tín để phát âm đúng nhất nhé!

TÌM HIỂU VỀ CHIM CÁNH CỤT

Chim cánh cụt hay còn được gọi là chim cụt cánh, nó là họ nhà chim nước, không bay được nhưng lại có thể bơi.Chim cánh cụt có thể bơi lặn trong nước với vận tốc từ 6 tới 12 km/h,khi xảy ra chuyện làm chúng bị giật mình hay bị tấn công thì có thể đạt tới 27km/h. Các loài chim cánh cụt nhỏ không lặn sâu và chỉ săn tìm mồi gần mặt nước và chỉ lặn khoảng 1-2 phút.

Hầu hết tất cả các loài chim cánh cụt đều có nguồn gốc từ Nam bán cầu,chẳng hạn như Nam Cực. Một số loài được tìm thấy ở vùng ôn đới như chim cánh cụt Galápagos, sống gần đường xích đạo.

Chim cánh cụt vốn rất thích nghi cho cuộc sống trong nước, chim cánh cụt có bộ lông tương phản nhau gồm các mảng sáng và tối và chân chèo để bơi lội. Hầu hết các chim cánh cụt ăn nhuyễn thể, cá, mực và các dạng sinh vật biển khác mà chúng bắt được khi bơi dưới nước. Chim cánh cụt dành khoảng một nửa cuộc đời trên cạn và nửa còn lại ở biển.

Chim cánh cụt lớn nhất là loài chim cánh cụt hoàng đế, con trưởng thành có thể đạt tới 1m1 và nặng 35kg. Còn chim cánh cụt nhỏ nhất là chim cánh cụt tiên hay còn gọi là chim cánh cụt xanh nhỏ, khi trưởng thành chúng có thể đạt 33 cm và nặng khoảng 1 kg.

Một số loài chim cánh cụt có thể giao phối cả đời, một số loại chim cánh cụt khác chỉ giao phối một mùa. Nói chung, chúng tạo ra một bầy con nhỏ và cả chim bố lẫn chim mẹ cùng chăm sóc con non. Ở một số loài con cái đẻ ít trứng :10 trứng, ấp 65 ngày. Sau mỗi lần ấp, con cái giảm 45-50% khối lượng.

Ví dụ

Example about “Penguin – the flightless bird”:

Penguins, also known as flightless birds, are a species of bird that live in cold and icy environments. They have an average height of 45 to 75 cm and weigh from 2 to 5 kg. Penguins have a distinctive appearance with their black and white feathers and short, flat wings. They are considered one of the cutest bird species in the world.

Penguins live in the Antarctic and the Southern Pacific, including South America, Africa, Australia, New Zealand, and the Falkland Islands. They live in colonies, lay eggs, and rear their young communally. Penguins usually hunt for prey underwater and eat fish, shrimp, and jellyfish. They are also one of the best swimming bird species and can dive to a depth of 500 meters to hunt for food.

However, penguins are threatened by many factors, including habitat destruction, illegal hunting, and particularly, global climate change. Habitat destruction and climate change are affecting the number of penguins worldwide, and many penguin species are endangered.

Dịch nghĩa:

Chim cánh cụt, hay còn gọi là chim không bay, là một loài chim sống trong môi trường lạnh và băng giá. Chúng có chiều cao trung bình từ 45 đến 75 cm và cân nặng từ 2 đến 5 kg. Chim cánh cụt có vẻ ngoài đặc trưng với bộ lông đen trắng và cánh ngắn, dẹp. Chúng được coi là một trong những loài chim đáng yêu nhất trên thế giới.

Chim cánh cụt sống ở Nam Cực và Nam Thái Bình Dương, bao gồm cả Nam Mỹ, châu Phi, Úc, New Zealand và quần đảo Falkland. Chúng sống trong đàn, đẻ trứng và nuôi con tập thể. Chim cánh cụt thường săn mồi dưới nước và ăn cá, tôm và sứa. Chúng cũng là một trong những loài chim có khả năng bơi rất giỏi và có thể lặn xuống đến độ sâu 500 mét để săn mồi.

Tuy nhiên, chim cánh cụt đang bị đe dọa bởi nhiều yếu tố, bao gồm sự suy thoái môi trường sống, sự săn bắn trái phép, và đặc biệt là biến đổi khí hậu toàn cầu. Sự tàn phá môi trường sống và biến đổi khí hậu đang ảnh hưởng đến số lượng chim cánh cụt trên thế giới và nhiều loài chim cánh cụt đang bị đe dọa tuyệt chủng.

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con chim cánh cụt thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Tigress /ˈtaɪ.ɡrəs/: con hổ cái
  • Skate /skeit/: cá đuối
  • Millipede /ˈmɪl.ɪ.piːd/: con cuốn chiếu
  • Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/: chuột sóc
  • Turkey /’tə:ki/: con gà tây
  • Elk /elk/: nai sừng tấm ở Châu Á
  • Kangaroo /ˌkæŋ.ɡərˈuː/: con chuột túi
  • Hyena /haɪˈiːnə/: con linh cẩu
  • Dog /dɒɡ/: con chó
  • Squirrel /ˈskwɪr.əl/: con sóc
  • Horse /hɔːs/: con ngựa
  • Mole /məʊl/: con chuột chũi
  • Eagle /ˈiː.ɡəl/: chim đại bàng
  • Whale /weɪl/: con cá voi
  • Crab /kræb/: con cua
  • Blue whale /bluː weɪl/: cá voi xanh
  • Jaguar /ˈdʒæɡ.ju.ər/: con báo hoa mai
  • Falcon /ˈfɒl.kən/: con chim ưng
  • Camel /ˈkæm.əl/: con lạc đà
  • Parrot /ˈpær.ət/: con vẹt
  • Seahorse /ˈsiː.hɔːs/: con cá ngựa
  • Mule /mjuːl/: con la
  • Snow leopard /snəʊˈlep.əd/: con báo tuyết
  • Lioness /ˈlaɪənes/: con sư tử cái
  • Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: con voi
  • Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: con tuần lộc
  • Gosling /’gɔzliη/: con ngỗng con
  • Buffalo /’bʌfəlou/ : con trâu
  • Hawk /hɔːk/: con diều hâu
  • Bison /ˈbaɪ.sən/: con bò rừng
  • Shark /ʃɑːk/: cá mập
  • Chimpanzee /ˌtʃɪm.pænˈziː/: vượn Châu phi
  • Emu /ˈiː.mjuː/: chim đà điểu châu Úc
  • Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: con châu chấu
  • Flying squirrel /ˌflaɪ.ɪŋ ˈskwɪr.əl: con sóc bay