Tuyển Tập Các Bài Hình Thi Vào Chuyên THPT Theo Từng dạng Có Đáp Án
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Tuyển Tập Các Bài Hình Thi Vào Chuyên THPT Theo Từng dạng Có Đáp Án – Toán 9 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
BỘ ĐỀ CÂU CUỐI HÌNH HỌC TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
MÔN TOÁN THPT CÁC TỈNH TRÊN CẢ NƯỚC
NĂM HỌC 2020-2021
PHẦN 1: CHỨNG MINH 3 ĐIỂM THẲNG HÀNG, ĐỒNG QUY
CẦN THƠ
Câu
4. (2,5 điểm) Cho tam giác
có
ba góc nhọn và
Vẽ
đường cao
đường
tròn đường kính
cắt
tại
D và đường tròn đường kính
cắt
AC tại E
Chứng minh rằng tứ giác
nội tiếp
Gọi
là giao điểm của hai đường thẳng
và
Chứng minh
Gọi
lần lượt là giao điểm của đường thẳng
với đường tròn đường kính HB và đường tròn đường kính
Chứng minh rằng giao điểm của hai đường thẳng
và
nằm trên đường thẳng
ĐÁP ÁN
Câu 4.
Chứng minh rằng tứ giác
nội tiếp
Ta
có:
là
góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính
là
góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính
Xét
tứ giác
ta
có:
là
tứ giác nội tiếp
Chứng minh:
Ta
có:
là
tứ giác nội tiếp (cmt)
(cùng
chắn
Hay
,lại
có
(cùng
phụ với
hay
Xét
và
ta
có:
chung;
Chứng minh giao điểm hai đường thẳng
nằm trên đường thẳng AH
Gọi
giao điểm của
và
CN là K
Ta
có:
là
góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính BH
Hay
,
chứng minh tương tự
Vì
là
tứ giác nội tiếp (cmt) nên
(cùng
chắn cung
hay
Vì
là
tư giác nội tiếp đường tròn đường kính
(góc
ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối
diện)
Hay
mà
hay
Mà
Lại
có:
,
chứng minh tương tự:
là
trực tâm
ĐỒNG NAI
Câu
5. (2,75 điểm) Cho tam giác nhọn
nội
tiếp đường tròn
có
hai đường cao
cắt
nhau tại trực tâm
Vẽ
đường kính
của
Gọi
là
giao điểm của đường thẳng
với
đường tròn
khác
Gọi
lần
lượt là giao điểm của đường thẳng
với
đường tròn
khác
Gọi
lần
lượt là giao điểm của hai đường thẳng
và
và
Chứng minh tứ giác
nội tiếp đường tròn và tâm
của đường tròn này thuộc đường thẳng
Gọi
là trung điểm của đoạn thẳng
Chứng minh
Gọi T là giao điểm của đường tròn
với đường tròn ngoại tiếp tam giác
khác
Chứng minh rằng ba điểm
thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
Câu 5.
Chứng minh
là tứ giác nội tiếp
Ta
có:
là
đường cao của
hay
là
góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
Xét
tứ giác
có:
mà
hai góc này đối diện nên
là
tứ giác nội tiếp (đpcm)
Có
là
góc nội tiếp chắn cung
là
đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
Tâm
của
đường tròn này là trung điểm của
Gọi
là
giao điểm của
và
Ta
có:
(cùng
phụ với
(hai
góc nôi tiếp cùng chắn cung
hay
là
phân giác của
Ta
có:
là
đường cao của
là
đường cao
Xét
ta
có:
vừa
là đường cao, vừa là đường phân giác từ đỉnh B của
tam giác
cân
tại B và
là
đường trung tuyến của
là
trung điểm của
Gọi
là
giao điểm của
và
Ta
có:
mà
hay
Xét
ta
có:
là
trung điểm của
là
đường trung bình của
là
trung điểm của
hay
Chứng minh
Ta
có:
(góc
nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Mà
hay
là
hình bình hành
cắt
tại
trung điểm mỗi đường, lại có
là
trung điểm của
cũng
là trung điểm của
Xét
ta
có:
lần
lượt là trung điểm của
là
đường trung bình
Chứng minh
thẳng hàng
Gọi
là
giao điểm của tia
với
đường tròn
Xét
tứ giác
ta
có:
mà
đỉnh
là
các đỉnh kề nhau
Nên
là
tứ giác nội tiếp
(góc
ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối
diện)
Xét
và
ta
có:
chung;
Ta
có tứ giác
nội
tiếp đường tròn
(góc
ngoài tại 1 đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
Xét
và
ta
có:
chung;
Xét
và
ta
có:
là
tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài bằng góc trong
tại đỉnh đối diện)
thuộc
đường tròn ngoại tiếp tam giác
thẳng
hàng.(đpcm)
HÀ NỘI
Bài IV. (3,0 điểm)
Cho
tam giác
có
ba góc nhọn và đường cao
Gọi
và
lần
lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ điểm
đến
đường thẳng
Chứng minh tứ giác
là tứ giác nội tiếp
Chứng minh
Gọi
là chân đường vuông góc kẻ từ điểm
đến đường thẳng
và
là trung điểm của đoạn thẳng
Chứng minh ba điểm
là ba điểm thẳng hàng
ĐÁP ÁN
Bài IV.
Chứng minh
là tứ giác nội tiếp
Ta
có :
Tứ
giác
có
nên
là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối
bằng
Chứng minh
Theo
câu a) tứ giác
nội
tiếp nên
(cùng
chắn cung
Ta có:
vuông
tại H)
vuông
tại E) nên
(cùng
phụ với
Mà
nên
Xét
và
có:
chung;
(hai
cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
Chứng minh
thẳng hàng
Gọi
là
giao điểm của
và
Xét
tứ giác
có
:
nên
là tứ giác nội tiếp (tứ giác có 2 đỉnh kề nhau nhìn
1 cạnh dưới các góc bằng nhau)
(cùng
chắn
Ta
có:
(cùng
vuông góc với
(so
le trong) do đó
Theo
câu a, tứ giác
nội
tiếp nên
(cùng
chắn
Từ
(1) và (2) ta suy ra
có
nên
là tam giác cân
Lại
có:
;
vuông
tại H)
Nên
hay
tam giác
cân
tại
Từ
và
hay
là
trung điểm
Do
đó
nên
ba điểm
thẳng
hàng (đpcm)
CHUYÊN KHOA HỌC TỰ NHIÊN (HÀ NỘI)
Câu III. (3 điểm)
Cho
tam giác
có
là
góc nhỏ nhất trong ba góc của tam giác và nội tiếp
đường tròn (O). Điểm
thuộc
cạnh
sao
cho
là
phân giác
Lấy
các điểm
thuộc
(O) sao cho đường thẳng
cùng
song song với đường thẳng
Chứng minh rằng
Gọi giao điểm của đường thẳng
với các đường thẳng
lần lượt là
Chứng minh rằng bốn điểm
cùng thuộc một đường tròn
Gọi
theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng
Chứng minh rằng các đường thẳng
đồng quy.
ĐÁP ÁN
Câu III.
Chứng minh rằng
Ta
có:
(so
le trong do
;
(so
le trong do
(trong
một đường tròn, hai góc nội tiếp bằng nhau thì chắn
hai cung bằng nhau).
Vậy
(trong
một đường tròn, hai dây bằng nhau căng hai cung bằng
nhau)
Chứng minh rằng 4 điểm
cùng thuộc một đường tròn.
Ta
có:
(góc
có đỉnh ở bên trong đường tròn)
(góc
nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn)
Vậy
tứ giác
là
tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài và góc trong
tại đỉnh đối diện bằng nhau) hay
cùng
thuộc một đường tròn.
Chứng minh các đường thẳng
đồng quy
Áp
dụng định lý Mê-lê-na-uýt trong tam giác
cát
tuyến
,
ta có:
(do
là
trung điểm của
nên
Gọi
Ta
đi chứng minh
Áp
dụng định lý Mê-lê-na-uýt trong tam giác
cát
tuyến
ta
có:
(Do
là
trung điểm của
nên
Ta
sẽ chứng minh
(tính
chất dãy tỉ số bằng nhau)
Vì
nên
áp dụng định lý Ta – let ta có:
Lại
có :
(định
lý đường phân giác), do đó:
Xét
và
có:
chung
Từ
(1) và (2)
Tiếp
tục áp dụng định lý đường phân giác trong tam giác
ta
có:
Từ
(3) và (4) ta suy ra
do
đó
được
chứng minh, tức là
Từ
suy
ra
,
do đó
Vậy
đồng
quy tại K
KHÁNH HÒA
Câu
4. (3,00 điểm) Cho
đường tròn
và
một điểm
nằm
ngoài đường tròn. Qua
kẻ
hai tiếp tuyến
và
với
đường tròn
Gọi
là
điểm đối xứng với
qua
O. Đường thẳng
cắt
đường tròn
tại
H
Chứng minh tứ giác
nội tiếp đường tròn
Chứng minh
Kẻ
vuông góc với
Chứng minh đường thẳng
đi qua trung điểm của
ĐÁP ÁN
Câu 4.
Chứng minh
là tứ giác nội tiếp
Ta
có:
là
các tiếp tuyến của
tại
Xét
tứ giác
ta
có:
Mà
hai góc này là hai góc đối diện nên
là
tứ giác nội tiếp đường tròn
Chứng minh
Ta
có:
là
điểm đối xứng của
qua
là
trung điểm của
và
là
đường kính của (O)
Ta
có:
là
góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)
Áp
dụng hệ thức lượng vào
vuông
tại
có
đường cao
Ta
có:
Mà
(tính
chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Chứng minh đường thẳng
đi qua trung điểm của
Gọi
Ta
có:
nên
tam giác
cân
tại I
(hai
góc đáy tam giác cân)
Lại
có:
(so
le trong do
cùng
vuông góc với
(cùng
bằng
là
phân giác trong
Lại
có :
là
góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
nên
do
đó
nên
là
phân giác ngoài của
Áp
dụng tính chất đường phân giác ta có:
Áp
dụng định lý Ta let do
ta
có:
Từ
đó suy ra
là
trung điểm của
Vậy
đường thẳng
đi
qua trung điểm của
THÁI NGUYÊN
Câu
9. Cho
tam giác
cân
tại
các
đường cao
cắt
nhau tại
Chứng
minh
là
tiếp tuyến của đường tròn đường kính
Câu
10. Cho
tam giác
có
ba góc nhọn nội tiếp đường tròn
các
đường cao
cắt
nhau tại
Đường
thẳng
cắt
đường tròn
tại
khác
A
Chứng minh tam giác
cân
Gọi
lần lượt là điểm đối xứng với
qua
và
Chứng minh ba điểm
thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
Câu 9.
Gọi
là
trung điểm của
là
tâm của đường tròn đường kính
Ta
có:
là
đường cao của
vuông
tại
Xét
vuông
tại
có
đường trung tuyến
(đường
trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông).
cân
tại
Vì
cân
tại A, có đường cao
là
trung điểm
Xét
vuông
tại
có
đường trung tuyến
(đường
trung tuyến ứng với cạnh huyền)
Mặt
khác
(hai
góc đối đỉnh)
Từ
(1), (2), (3) suy ra
Từ
là
tiếp tuyến của đường tròn đường kính
Câu 10.
Chứng minh
cân
Ta
có:
là
hai đường cao của
Xét
tứ giác
có
:
Mà
đỉnh
là
hai đỉnh kề nhau nên
là
tứ giác nội tiếp
(cùng
chắn
hay
Xét
đường tròn
ta
có:
(hai
góc nội tiếp cùng chắn
Xét
tứ giác
có:
là
tứ giác nội tiếp
(hai
góc nội tiếp cùng chắn
hay
Từ
(1), (2), (3) suy ra
hay
là
đường phân giác của
Xét
ta
có:
vừa
là đường cao, vừa là đường phân giác
cân
tại B
Chứng minh
thẳng hàng
Gọi
là
giao điểm của
và
là
giao điểm của
và
Xét
tứ giác
có:
mà
hai góc này là hai góc đối diện nên
là
tứ giác nội tiếp
(hai
góc nội tiếp cùng chắn
Xét
tứ giác
ta
có:
mà
hai góc này kề nhau nên
là
tứ giác nội tiếp
(hai
góc nội tiếp cùng chắn
Tứ
giác
là
tứ giác nội tiếp đường tròn
(góc
ngoài tại 1 đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
Ta
có:
vuông
tại
vuông
tại
Từ
là
hai góc đối đỉnh nên
thẳng
hàng.
Ta
có:
là
tam giác cân tại
có
đường cao BD đồng thời là đường trung tuyến
là
trung điểm của
.
Xét
có:
lần
lượt là trung điểm của
là
đường trung bình của
Xét
ta
có:
lần
lượt là trung điểm của
là
đường trung bình
Từ
(4) và
thẳng
hàng.
PHẦN 2: CỰC TRỊ HÌNH HỌC
BẮC GIANG
Câu
4. (2,0
điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính
Gọi
là
hai điểm phân biệt cố định trên đường tròn
(
không
là đường kính). Trên tia đối của tia
lấy
một điểm
(
khác
.
Qua
kẻ
hai tiếp tuyến
với
đường tròn đã cho
là
hai tiếp điểm)
Chứng minh tứ giác
nội tiếp trong một đường tròn
Đoạn thẳng
cắt đường tròn
tại điểm
Chứng minh rằng khi
thì
là trọng tâm của tam giác
Gọi
là điểm đối xứng của
qua O. Đường thẳng đi qua
vuông góc với
cắt các tia
lần lượt tại các điểm
và Q. Khi
di động trên tia đối của tia
tìm vị trí của điểm
để tứ giác
có diện tích nhỏ nhất
ĐÁP ÁN
Câu 4.
Chứng minh tứ giác
nội tiếp
Xét
đường tròn tâm
có
là
các tiếp tuyến
Tứ
giác
có:
là
tứ giác nội tiếp
Chứng minh
là trọng tâm
Xét
đường tròn (O) có
là
hai tiếp tuyến cắt nhau tại
nên
và
là
tia phân giác của
Mà
Xét
vuông
có
Ta
có:
Lại
có:
nên
là
đường trung trực của đoạn
Gọi
là
giao điểm của
và
tại
I
Theo
hệ thức lượng trong tam giác
vuông
ta có:
Từ
đó ta có:
Xét
tam giác
có
và
nên
là
tam giác đều có
là
đường phân giác nên
cũng
là trung tuyến. Lại có
nên
là
trọng tâm tam giác
Tìm vị trí của M để
Vì
đối
xứng với
qua
nên
Xét
hai tam giác vuông
có
cạnh
chung,
Suy
ra
Diện
tích tứ giác
là
:
Xét
vuông
tại O có
là
đường cao, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta
có:
Áp
dụng bất đằng thức Cô si ta có:
Hay
Từ
đó
nhỏ
nhất là
Khi
đó: Xét
có:
chung;
(cùng
chắn
Đặt
(
không
đổi,
Ta có:
Vậy
điểm
thuộc
tia đối của tia
và
cách B một khoảng bằng
không
đổi thì tứ giác
có
diện tích nhỏ nhất là
BẠC LIÊU
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho
đường tròn tâm
đường
kính
Gọi
là
trung điểm của đoạn thẳng
là
điểm thay đổi trên đường tròn
sao
cho
không
trùng với
và
Dựng
đường thẳng
và
lần
lượt là các tiếp tuyến của đường tròn
tại
và
B. Gọi
đường
thẳng qua
và
vuông góc với
Đường
thẳng
cắt
lần
lượt tại
Chứng minh tứ giác
nội tiếp
Chứng minh
đồng dạng với
Từ đó chứng minh
Khi điểm
thay đổi, chứng minh tam giác
vuông tại I và tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác
theo
ĐÁP ÁN
Câu 4.
Chứng minh tứ giác
nội tiếp
Vì
là
tiếp tuyến của
tại
nên
Vì
tại
E nên
Xét
tứ giác
có
Vậy
tứ giác
là
tứ giác nội tiếp (Tứ giác có tổng hai góc đối bằng
Chứng minh
đồng dạng với
Từ đó chứng minh
Vì
là
góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên
Ta
có:
(cùng
phụ với
Xét
và
có:
(góc
nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng
chắn
(hai
cạnh tương ứng)
Mà
là
trung điểm của
Lại
có
là
trung điểm của
.
Khi đó ta có:
(nhân
cẩ 2 vế với 3)
Chứng minh
vuông tại I và tìm GTNN của
theo
Xét
tứ giác
có:
tại
E)
là
tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B)
Tứ
giác
là
tứ giác nội tiếp (Tứ giác có tổng hai góc đối bằng
(hai
góc nội tiếp cùng chắn cung
Lại
có : Tứ giác
là
tứ giác nội tiếp (ý a)
(hai
góc nội tiếp cùng chắn cung
Xét
tam giác
có:
(do
nên
vuông
tại E)
vuông
tại I (tam giác có tổng hai góc nhọn bằng
Ta
có:
Đặt
Xét
vuông
ta có:
Xét
vuông
ta có:
Ta
có:
Do
không
đổi nên diện tích tam giác
đạt
giá trị nhỏ nhất
đạt
giá trị lớn nhất.
Vì
nên
.
Áp dụng BĐT Cô – si ta có:
Dấu
xảy
ra
Vậy
giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác
là
,
đạt được khi
HÀ NAM
Câu
4. (4,0 điểm)
Cho tam giác
có
ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn
.
Hai đường cao
của
tam giác
cắt
nhau tại H. Đường thẳng
cắt
tại
D và cắt đường tròn
tại
điêm thứ hai là
Chứng minh tứ giác
nội tiếp
Chứng minh
là tia phân giác của
Gọi
là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
. Chứng minh
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
Khi hai điểm
cố định và điểm
di động trên đường tròn
nhưng vẫn thỏa mãn điều kiện tam giác
có ba góc nhọn. Chứng minh
Xác định vị trí của điểm A để tổng
đạt giá trị lớn nhất.
ĐÁP ÁN
Câu 4.
Chứng minh
là tứ giác nội tiếp
Ta
có:
là
các đường cao của
Xét
tứ giác
ta
có :
là
tứ giác nội tiếp
Chứng minh
là tia phân giác của
Ta
có:
(cùng
phụ góc DAC)
Hay
Lại
có:
(cùng
chắn cung MC)
là
phân giác của
Chứng minh
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
Ta
có :
là
góc nội tiếp chắn cung
là
đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
là
trung điểm của
Ta
có:
là
tam giác vuông tại E
Đường
tròn ngoại tiếp
có
tâm là trung điểm của
Gọi
là
trung điểm của
là
tâm đường tròn ngoại tiếp
(tính
chất tiếp tuyến của tam giác vuông)
cân
tại
hay
Ta
có
là
đường trung tuyến của
vuông
tại E
cân
tại I
mà
(hai
góc đối đỉnh)
Lại
có :
Hay
là
tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
Xác định vị trí điểm A………
Gọi
Kẻ
đường kính
Khi
đó ta có
là
góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
Xét
tứ giác
có:
mà
hai đỉnh E, F kề nhau
là
tứ giác nội tiếp
(góc
ngoài bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
Hay
mà
(cùng
chắn ccung AC)
Hay
Chứng
minh tương tự ta có:
Ta
có:
(tứ
giác có hai đường chéo vuông góc)
Tương
tự:
Kéo
dài
cắt
(O) tại
Khi
đó ta có:
Đặt
Áp
dụng định lý Pytago trong tam giác vuông
ta
có:
Dấu
xảy
ra
khi
đó điểm
là
điểm chính giữa của cung lớn
HÀ NAM (CHUYÊN)
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho
đường tròn
đường
kính
cố
định. Điểm
cố
định nằm giữa hai điểm
và
sao
cho
Kẻ
dây cung
vuông
góc với
tại
H. Gọi
là
điểm tùy ý thuộc cung lớn
sao
cho
không
trùng với
và
Gọi
là
giao điểm của
và
Chứng minh tứ giác
nội tiếp
Chứng minh tam giác
đồng dạng với tam giác
Cho độ dài đoạn thẳng
Tính
theo
Gọi
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Xác định vị trí của điểm
để độ dài đoạn thẳng
nhỏ nhất
ĐÁP ÁN
Câu 4.
Có
mà
Tứ
giác
có
là
tứ giác nội tiếp
Xét
và
có:
(cùng
chắn
Xét
và
có:
(cùng
phụ
Từ (1) và (2) ta có:
Vì
là tiếp tuyến của
(do
mà 1 góc là góc nội tiếp , 1 góc là góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung)
Ta
có:
khoảng
cách từ
xuống
nhỏ
nhất.
do
đó khoảng cách từ
đến
tâm I nhỏ nhất thì
là
giao điểm của
và
(O)
Vậy
là
hình chiếu của
trên
HẢI DƯƠNG
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho
có
ba góc nhọn nội tiếp đường tròn
.
Gọi
là
chân các đường cao lần lượt thuộc các cạnh
và
là
trực tâm của
Vẽ
đường kính
Chứng minh tứ giác
là hình bình hành
Trong trường hợp
không cân, gọi
là trung điểm của
Hãy chứng minh
là phân giác của
và 4 điểm
cùng nằm trên một đường tròn.
Khi
và đường tròn
cố định, điểm
thay đổi trên đường tròn sao cho
luôn nhọn, đặt
Tìm vị trí của điểm
để tổng
lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó theo
và
ĐÁP ÁN
Câu 4.
Chứng minh tứ giác
là hình bình hành
Ta
có:
là
góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)
hay
Mà
hay
Ta
có:
là
góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)
hay
Mà
Từ
(1) và (2) suy ra tứ giác
là
hình bình hành
Chứng minh
là phân giác
Xét
tứ giác
ta
có:
,
mà hai góc này ở vị trí đối diện nên
là
tứ giác nội tiếp
(hai
góc nội tiếp cùng chắn
Xét
tứ giác
có
mà
hai góc này ở vị trí đối diện nên
là
tứ giác nội tiếp
(hai
góc nội tiếp cùng chắn
(4)
Xét
tứ giác
ta
có:
là
tứ giác nội tiếp (dhnb)
Từ
Hay
là
phân giác của
Xét
vuông tại E có đường trung tuyến
cân
tại M
(góc
ngoài của tam giác). Lại có
là
tứ giác nội tiếp
cùng
thuộc một đường tròn.
Tìm vị trí điểm A…….
Gọi
Ta
có:
(hai
góc nội tiếp cùng chắn cung
Xét
tứ giác
có
do
đó tứ giác
là
tứ giác nội tiếp (tứ giác có 2 đỉnh kề cùng nhìn 1
cạnh dưới các góc bằng nhau)
(góc
ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác
nội tiếp )
(góc
nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Chứng
minh tương tự ta có :
Ta
có:
(tứ
giác có hai đường chéo vuông góc)
Kéo
dài
cắt
tại
(do
Khi
đó ta có:
Áp
dụng định lý Pytago trong tam giác vuông
ta
có:
Dấu
xảy
ra
khi
đó điểm
là
điểm chính giữa của cung lớn
Vậy
đạt
giá trị lớn nhất khi điểm
là
điểm chính giữa của cung lớn
LAI CHÂU
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho
điểm A nằm ngoài đường tròn
Từ
kẻ
hai tiếp tuyến
và
cát tuyến
không
đi qua tâm tới đường tròn đó (
là
hai tiếp điểm, D nằm giữa
và
E). Gọi
là
giao điểm của
và
Chứng minh tứ giác
là tứ giác nội tiếp
Chứng minh
Tiếp tuyến tại D của đường tròn
cắt
theo thứ tự tại
Qua điểm
kẻ đường thẳng vuông góc với
cắt
tại P và cắt
tại Q. Chứng minh rằng :
ĐÁP ÁN
Câu 5.
Chứng minh
là tứ giác nội tiếp
Ta
có:
là
tứ giác nội tiếp
Chứng minh
Xét
và
có:
(cùng
chắn
(1)
Áp
dụng hệ thức lượng ta có:
Từ
(1) và (2)
Chứng minh rằng :
Lại
có:
Xét
và
có:
(
cân);
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có:
Vậy
THÁI BÌNH
Câu
4. (3,5 điểm) Qua
điểm
nằm
bên ngoài đường tròn
,
kẻ hai tiếp tuyến
là
hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến
không
đi qua tâm O (C nằm giữa M và D)
Chứng minh tứ giác
nội tiếp và
Chứng minh
Gọi
là trung điểm của dây cung
và E là giao điểm của hai đường thẳng
và
Tính độ dài đoạn thẳng
theo R khi
Qua tâm O kẻ đường thẳng vuông góc với
cắt các đường thẳng
lần lượt tại P, Q. Tìm vị trị của điểm
để diện tích tam giác
đạt giá trị nhỏ nhất.
ĐÁP ÁN
Câu 4.
Chứng minh tứ giác
nội tiếp và
Vì
là
các tiếp tuyến của (O) nên
Xét
tứ giác
có:
là
tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng
Vì
thuộc
trung trực của
(tính
chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
thuộc
trung trực của
là
trung trực của đoạn thẳng
Vậy
Chứng minh
Xét
và
có:
chung;
(cùng
chắn cung AC)
Tính độ dài đoạn thẳng
theo R
Gọi
theo
ý
ta
có
tại
H
Áp
dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
đường
cao
ta
có:
Mà
nên
Xét
và
có:
chung;
(hai
góc tương ứng)
Vì
là
trung điểm của
nên
(đường
kính dây cung)
vuông
tại
Lại
có:
vuông
tại H)
Mà
nên
Từ
(1) và (2) suy ra
Tứ
giác
là
tứ giác nội tiếp (Tứ giác có 2 đỉnh liên tiếp cùng
nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau)
(hai
góc nội tiếp cùng chắn cung
vuông
tại C, có đường cao
Áp
dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
ta
có:
Vậy
khi
thì
Tìm vị trí điểm M……….
Đặt
Áp
dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
đường
cao
ta
có:
Xét
tam giác
có
đường cao
đồng
thời là đường phân giác (tính chất hai tiếp tuyến cắt
nhau) nên
là
tam giác cân tại M, do đó đường cao
cũng
đồng thời là đường trung tuyến
Khi
đó
Ta
có:
Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có:
Khi
đó
Dấu
xảy
ra
Vậy
diện tích tam giác
đạt
giá trị nhỏ nhất bằng
cách
tâm O một khoảng bằng
THANH HÓA
Câu IV.(3 điểm)
Cho
tam giác nhọn
nội
tiếp đường tròn
.
Các đường cao
(D
thuộc
thuộc
của
tam giác kéo dài lần lượt cắt đường tròn (O) tại các
điểm
và
N (M khác B,
khác
Chứng minh tứ giác
nội tiếp được trong một dường tròn
Chứng minh
song song với DE
Khi đường tròn (O) và dây
cố định, điểm A di động trên cung lớn BC sao cho tam giác
nhọn, chứng minh bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
không đổi và tìm vị trí của điểm A để diện tích tam giác
đạt giá trị lớn nhất.
ĐÁP ÁN
Câu IV.
Chứng minh tứ giác
nội tiếp
Vì
là
các đường cao của
nên
Suy
ra tứ giác
là
tứ giác nội tiếp (Tứ giác có hai đỉnh kề cùng nhìn
1 cạnh dưới các góc bằng nhau
Chứng minh
song song với
Vì
là
tứ giác nội tiếp (cmt)
(cùng
chắn cung BE)
Mà
(hai
góc nội tiếp cùng chắn
,
mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên
Tìm vị trí A để
lớn nhất.
Gọi
Xét
tứ giác
có
là
tứ giác nội tiếp
Lai
có
nên
là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn, do đó tứ giác
nội
tiếp đường tròn đường kính
tâm
I là trung điểm của
Suy
ra đường tròn ngoại tiếp tam giác
là
đường tròn
Kẻ
đường kính
và
gọi
là
trung điểm của
Vì
là
các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) nên
Ta có:
Tứ
giác
là
hình bình hành
Hai
đường chéo
cắt
nhau tại trung điểm mỗi đường mà K là trung điểm BC
(theo cách vẽ) nên
cũng
là trung điểm của HF
Khi
đó
là
đường trung bình của
nên
(tính
chất đường trung bình) , suy ra đường tròn ngoại tiếp
là
đường tròn
Mà
và
cố
định, do đó
cố
định nên OK không đổi
Vậy
bán kính đường tròn ngoại tiếp
bằng
OK không đổi
Ta
có:
mà
cố
định nên sđ cung BC không đổi.
Do
đó
không
đổi
Xét
và
có:
(góc
ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác
theo
tỉ số
Do
đó ta có:
Xét
tam giác vuông
có:
,
mà
không
đổi nên
đạt
giá trị lớn nhất thì
Kéo
dài
cắt
tại
P nên
và
Do
không
đổi (giả thiết) nên
không
đổi
lớn
nhất
Khi
đó
phải
là điểm chính giữa của cung lớn
Vậy
đạt
giá trị lớn nhất khi A là điểm chính giữa của cung
lớn
PHẦN 3: CÒN LẠI
AN GIANG
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho
tam giác
có
ba góc đều nhọn và nội tiếp trong đường tròn
Vẽ
các đường cao
cắt
nhau tại
Chứng minh rằng tứ giác
là tứ giác nội tiếp
Kéo dài
cắt đường tròn
tại điểm
Chứng minh rằng tam giác
cân
ĐÁP ÁN
Câu 4.
Chứng minh
là tứ giác nội tiếp
Ta
có:
Tứ
giác
có:
là
tứ giác nội tiếp
Chứng minh
cân
Ta
có:
Lại
có:
(cùng
chắn
Xét
có
vừa
là đường cao, vừa là đường trung tuyến nên là tam
giác cân
BÀ RỊA VŨNG TÀU
Bài
4. (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn
có
đường kính
Lấy
điểm C thuộc cung
sao
cho
(C
khác
Hai
tiếp tuyến của nửa đường tròn
tại
và
cắt
nhau ở
Chứng minh tứ giác
nội tiếp
Chứng minh
Đường thẳng đi qua
và vuông góc với
cắt
tại H. Chứng minh
Hai tia
và
cắt nhau tại P, đặt
Chứng
minh giá trị của biểu thức
là
một hằng số
ĐÁP ÁN
Bài 4.
Chứng minh tứ giác
nội tiếp
Vì
là
các tiếp tuyến của
nên
Xét
tứ giác
có
:
Tứ
giác
là
tứ giác nội tiếp.
Chứng minh
Vì
là
tứ giác nội tiếp
nên
(hai
góc nội tiếp cùng chắn
.
Lại có:
(cùng
chắn
)
Chứng minh
Gọi
Theo
ý b, ta có:
Mà
hai góc này ở vi trí đồng vì nên
(so
le trong)
Ta lại có:
vuông
tại N)
(phụ
nhau)
(cùng
phụ với
Lại
có:
(hai
góc nội tiếp cùng chắn cung
Từ
(1) và (2) suy ra
cân
tại C
Chứng minh giá trị biểu thức … là một hằng số
Xét
và
có:
chung;
.
Lại có:
Khi
đó ta có:
Xét
vuông
ta có:
Vậy
BẮC GIANG
Câu
4. (2,0
điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính
Gọi
là
hai điểm phân biệt cố định trên đường tròn
(
không
là đường kính). Trên tia đối của tia
lấy
một điểm
(
khác
.
Qua
kẻ
hai tiếp tuyến
với
đường tròn đã cho
là
hai tiếp điểm)
Chứng minh tứ giác
nội tiếp trong một đường tròn
Đoạn thẳng
cắt đường tròn
tại điểm
Chứng minh rằng khi
thì
là trọng tâm của tam giác
Gọi
là điểm đối xứng của
qua O. Đường thẳng đi qua
vuông góc với
cắt các tia
lần lượt tại các điểm
và Q. Khi
di động trên tia đối của tia
tìm vị trí của điểm
để tứ giác
có diện tích nhỏ nhất
ĐÁP ÁN
Câu 4.
Chứng minh tứ giác
nội tiếp
Xét
đường tròn tâm
có
là
các tiếp tuyến
Tứ
giác
có:
là
tứ giác nội tiếp
Chứng minh
là trọng tâm
Xét
đường tròn (O) có
là
hai tiếp tuyến cắt nhau tại
nên
và
là
tia phân giác của
Mà
Xét
vuông
có
Ta
có:
Lại
có:
nên
là
đường trung trực của đoạn
Gọi
là
giao điểm của
và
tại
I
Theo
hệ thức lượng trong tam giác
vuông
ta có:
Từ
đó ta có:
Xét
tam giác
có
và
nên
là
tam giác đều có
là
đường phân giác nên
cũng
là trung tuyến. Lại có
nên
là
trọng tâm tam giác
Tìm vị trí của M để
Vì
đối
xứng với
qua
nên
Xét
hai tam giác vuông
có
cạnh
chung,
Suy
ra
Diện
tích tứ giác
là
:
Xét
vuông
tại O có
là
đường cao, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta
có:
Áp
dụng bất đằng thức Cô si ta có:
Hay
Từ
đó
nhỏ
nhất là
Khi
đó: Xét
có:
chung;
(cùng
chắn
Đặt
(
không
đổi,
Ta có:
Vậy
điểm
thuộc
tia đối của tia
và
cách B một khoảng bằng
không
đổi thì tứ giác
có
diện tích nhỏ nhất là
BẮC CẠN
Câu
5. (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn
đường
kính
điểm
thuộc
nửa đường tròn
Kẻ
bán kính
vuông
góc với
cắt
dây MP tại E. Gọi
là
tiếp tuyến tại
của
nửa đường tròn. Đường thẳng đi qua
và
song song với
cắt
ở
F. Chứng minh rằng:
Tứ giác
nội tiếp đường tròn
Gọi
là chân đường cao hạ từ
xuống
Hãy tìm vị trí điểm
để
vuông góc với
ĐÁP ÁN
Câu 5.
a)
Tứ giác
nội
tiếp đường tròn
Vì
là
góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên
Xét
tứ giác
có
là
tứ giác nội tiếp
b)
Xét
và
có:
c) OF song song với MP
Vì
mà
nên
là
tứ giác nội tiếp
Lại
có
là
tứ giác nôi tiếp (cmt)
điểm
cùng
thuộc một đường tròn nên tứ giác
cũng
là tứ giác nội tiếp
mà
Xét
tứ giác
có:
là
hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông)
là
tiếp tuyến của
tại
N
(cùng
chắn
Mà
(do
cân
tại
Mà
(hai
góc nội tiếp cùng chắn
Mà
2 góc này ở vị trí so le trong nên
d) Tìm vị trí điểm P……
Đặt
Áp
dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
ta
có:
Ta
có:
(cùng
vuông góc với
nên
áp dụng định lý Ta let ta có:
Để
thì
,
khi đó
(hai
góc đồng vị )
Xét
tam giác
có:
Xét
tam giác vuông
có
Vì
Vậy
khi điểm
nằm
trên đường tròn
thỏa
mãn
thì
BẮC NINH
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho
tam giác
vuông
tại
Trên
cạnh
lấy
điểm
khác
C sao cho
Vẽ
đường tròn tâm
đường
kính
đường
tròn này cắt
tại
và
cắt đường thẳng
tại
Chứng minh
là một tứ giác nội tiếp
Chứng minh
và
lầ tia phân giác của góc
Gọi
là giao điểm của
và
Chứng minh rằng
ĐÁP ÁN
Câu 3.
ADCB là tứ giác nội tiếp
Xét
đường tròn
ta
có:
là
góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
Xét
tứ giác
có
mà
là
2 đỉnh kề nhau
Nên
là
tứ giác nội tiếp
Chứng minh
và
lầ tia phân giác của góc
Xét
đường tròn
ta
có:
là
góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
(hai
góc kề bù)
Xét
tứ giác
ta
có:
là
tứ giác nội tiếp
(cùng
chắn cung
Ta
có:
(hai
góc nội tiếp cùng chắn
của
(O))
Vì
là
tứ giác nội tiếp (cmt)
(hai
góc nội tiếp cùng chắn
Lại
có
hay
Từ
(1), (2), (3)
là
phân giác của
Chứng minh rằng
Xét
ta
có:
là
phân giác trong của tam giác
(tính
chất đường phân giác)
(tính
chất đường phân giác)
Lại
có :
là
đường phân giác ngoài tại đỉnh E của
(tính
chất đường phân giác)
BẾN TRE
Câu 8. (2,0 điểm)
Cho
tam giác nhọn
nội
tiếp đường tròn
và
có các đường cao
cắt
nhau tại H
Chứng minh tứ giác
nội tiếp
Chứng minh
Gọi
là hai giao điểm của đường thẳng
và đường tròn (O) sao cho điểm
nằm giữa hai điểm
và điểm
Chứng minh
là đường trung trực của đoạn thẳng
ĐÁP ÁN
Câu 8.
Chứng minh tứ giác
nội tiếp
Ta
có:
Tứ
giác
có
Tứ
giác
nội
tiếp
Chứng minh
Kéo
dài
cắt
tại
D
Do
là
các đường cao trong tam giác và
nên
H là trực tâm của
là
đường cao trong
Chứng minh
là đường trung trực của đoạn thẳng
Xét
tứ giác
có
nên
là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh
đối diện dưới các góc bằng nhau)
(cùng
bù với
Kẻ
đường kính
Gọi
là
giao điểm của
và
Tứ
giác
nội
tiếp nên
(cùng
chắn
Từ
(1) và (2) suy ra :
Mà
(góc
nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Nên
hay
tại
là
trung điểm của
(tính
chất đường kính dây cung)
Nên
là
đường trung trực của
BÌNH ĐỊNH
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho
đường tròn tâm O, đường kính
và
là
một tiếp tuyến của đường tròn
tại
điểm A. Trên đường thẳng
lấy
điểm
(khác
A) và trên đoạn
lấy
điểm N (khác
và
Đường
thẳng
cắt
đường tròn
tại
hai điểm
và
D sao cho
nằm
giữa
và
Gọi
là
trung điểm của đoạn thẳng
Chứng minh tứ giác
nội tiếp trong một đường tròn
Kẻ đoạn
song song với
nằm trên đường thẳng
Chứng minh rằng
và
Đường thẳng
cắt đường thẳng
tại điểm I. Chứng minh rằng đường thẳng
song song với đường thẳng
ĐÁP ÁN
Bài 4.
Chứng minh AOHM là tứ giác nội tiếp
Ta
có:
là
tiếp tuyến của
là
trung điểm của
(đường
kính – dây cung)
Xét
tứ giác
có:
mà
hai góc này đối diện nên
là
tứ giác nội tiếp (đpcm)
Chứng minh
và
Ta
có:
(hai
góc so le trong)
Vì
là
tứ giác nội tiếp (cm câu a)
(cùng
chắn
Hay
Xét
và
ta
có:
chung;
(cùng
chắn
Chứng minh
Gọi
là
giao điểm của
và
Kéo
dài
cắt
BC tại
Xét
tứ giác
có
(câu
b)
là
tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề cùng nhìn cạnh đối
diện dưới các góc bằng nhau)
(góc
nội tiếp cùng chắn
Mà
(cùng
chắn
nên
Hai
góc này ở vị trí đồng vị nên
Trong
tam giác
là
trung điểm CD nên K là trung điểm
.
Lại có:
Mà
Xét
tứ giác
có
hai đường chéo
và
cắt
nhau tại trung điểm
của
mỗi đường nên
là
hình bình hành
BÌNH DƯƠNG
Bài 5. (3,5 điểm)
Cho
đường tròn
có
đường kính
và
tiếp tuyến
Trên
lấy
điểm
sao
cho
cắt
đường tròn
tại
Đường
phân giác của góc
cắt
đường tròn
tại
M và cắt
tại
Tính độ dài đoạn thẳng
Gọi
là giao điểm của
và
Chứng minh tứ giác
nội tiếp được trong đường tròn.
Chứng minh tam giác
là tam giác cân
Kẻ
vuông góc
Chứng minh
thẳng hàng.
ĐÁP ÁN
Bài 5.
Tính độ dài đoạn thẳng
Vì
nội
tiếp nửa đường tròn (O) nên
hay
Ta
có:
là
tiếp tuyến của
tại
nên
hay
là
đường kính của
nên
Do
đó
vuông
tại A có đường cao
Áp
dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
ta
có:
Vậy
Chứng minh
là tứ giác nội tiếp
Ta
có :
Tương
tự ta có
là
góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
nên
hay
Xét
tứ giác
có
Vậy
tứ giác
là
tứ giác nội tiếp .
Chứng minh
là tam giác cân
Ta
có:
(góc
nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung cùng chắn
(hai
góc nội tiếp cùng chắn
Mà
do
đó
là
tia phân giác của
Xét
có
là
đường cao đồng thời là đường phân giác nên tam giác
cân
tại
Chứng minh
thẳng hàng
Xét
có
là
trực tâm của tam giác
Do
đó
là
đường cao thứ ba của tam giác
nên
Lại
có :
Qua
điểm
nằm
ngoài đường thẳng
kẻ
được hai đường thẳng
cùng
vuông góc với
(Tiên
đề Ơ clit)
Vậy
thẳng
hàng (đpcm)
BÌNH PHƯỚC
Câu 5. (2,5 điểm)
Từ
một điểm
ở
bên ngoài đường tròn
Vẽ
hai tiếp tuyến
với
đường tròn
là
hai tiếp điểm). Tia
cắt
đường tròn
tại
hai điểm phân biệt
và
D (
nằm
giữa T và O) và cắt đoạn thẳng
tại
điểm
Chứng minh : Tứ giác
nội tiếp
Chứng minh:
Vẽ đường kính
của đường tròn
Gọi
là chân đường vuông góc kẻ từ điểm
đến
là giao điểm của
và
Chứng minh
là trung diểm của
ĐÁP ÁN
Câu 5.
Chứng minh tứ giác
nội tiếp
Ta
có:
là
hai tiếp tuyến của
tại
A, B (gt)
Xét
tứ giác
ta
có:
,
mà hai góc này là hai góc đối diện nên
là
tứ giác nội tiếp
Chứng minh:
Ta
có:
thuộc
đường trung trực của
(tính
chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
thuộc
đường trung trực của
là
đường trung trực của
Áp
dụng hệ thức lượng cho
vuông
tại
có
đường cao
ta
có:
Xét
và
ta
có:
chung;
(góc
nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung cùng chắn
Từ
(1) và (2)
Chứng minh
là trung điểm của
Gọi
Ta
có:
(so
le trong)
Mà
(tính
chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên
cân
tại T
là
phân giác của
Ta
có:
(góc
nội tiếp chắn nửa đường tròn)
hay
Do
đó
là
phân giác ngoài của
Áp
dụng định lý đường phân giác ta có:
Lại
có
(định
lý Ta – lét )
Do
đó
Vậy
là
trung điểm của
BÌNH THUẬN
Bài 5. (4,0 điểm)
Cho
nửa đường tròn
đường
kính
Trên
đoạn thẳng
lấy
điểm
(M
khác
và
Đường
thẳng vuông góc với
tại
cắt
các tiếp tuyến
của
nửa đường tròn
lần
lượt ở
và
và
nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ
Chứng minh tứ giác
nội tiếp
Chứng minh
Gọi
là giao điểm của
và
Đường thẳng qua
và vuông góc với
cắt
tại
Chứng minh
thẳng hàng
Khi
tính theo
diện tích của phần nửa hình tròn tâm O bán kính
nằm ngoài
ĐÁP ÁN
Bài 5.
Chứng minh tứ giác
nội tiếp
Vì
là
tiếp tuyến của
tại
nên
Vì
tại
nên
Xét
tứ giác
có:
là
tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng
Chứng minh
Vì
là
tiếp tuyến của
tại
B nên
Xét
tứ giác
có:
là
tứ giác nội tiếp
(cùng
chắn cung
Vì
là
tứ giác nội tiếp (câu a)
(cùng
chắn cung
Xét
và
có:
Chứng minh
thẳng hàng.
Gọi
ta
chứng minh
Vì
nên
mà
(góc
nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét
tứ giác
có
là
tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng
(hai
góc nội tiếp cùng chắn cung
Mà
(hai
góc nội tiếp cùng chắn cung BM)
Vì
vuông
tại B nên
(hai
góc nhọn trong tam giác vuông phụ nhau)
Mà
Từ
(1) và (2) suy ra
mà
hai góc này ở vị trí so le trong nên
.
Lại có
Vậy
đường thẳng qua
vuông
góc với
cắt
tại
Khi
, tính theo R diện tích …..
Xét
tam giác vuông
vuông
tại N có
ta
có:
Diện
tích nửa hình tròn tâm
là
Vậy
diện tích của phần nửa hình tròn tâm O, bán kính R nằm
ngoài
là:
CÀ MAU
Bài 6.
Câu
1.Cho
tam giác
có
các góc đều nhọn. Vẽ các đường cao
của
tam giác
Gọi
là
giao điểm của
Chứng minh tứ giác
nội tiếp được đường tròn
Chứng minh rằng:
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Chứng minh rằng
ĐÁP ÁN
Bài 6.
Câu 1.
Theo giả thiết, ta có:
tứu giác
nội tiếp đường tròn
Vì
và cùng nhìn cạnh BC nên
là tứ giác nội tiếp
Xét
và
có:
chung;
Gọi
Ta
có:
Xét
có
cân
tại O
Lại
có:
(do
Từ
(1), (2), (3)
CAO BẰNG
Câu 4. (2.0 điểm)
Qua
điểm
nằm
ngoài đường tròn
vẽ
hai tiếp tuyến
và
của
đường tròn
là
các tiếp điểm)
Chứng minh
là tứ giác nội tiếp
Kẻ đường thẳng qua diểm
cắt đường tròn
tại hai điểm
và
sao cho
nằm giữa A và F. Chứng minh
ĐÁP ÁN
Bài 4.
là tiếp tuyến với
nên
là
tiếp tuyến với
nên
Tứ
giác
có
Do
đó
là
tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng
Xét
và
có:
chung ;
(cùng chắn cung
(các
cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
và
Xét
và
có:
chung;
(góc
nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung cùng chắn
(các
cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
.
Ta có:
Mà
ĐẮK LẮK
Câu 4. (3,0 điểm)
Cho
hai đường tròn bằng nhau
và
cắt
nhau tại hai điểm
và
B sao cho
Kẻ
đường kính
của
đường tròn
Gọi
là
một điểm bất kỳ trên cung nhỏ
,
và
lần
lượt cắt đường tròn
tại
các điểm thứ hai là
và
Chứng minh
Chứng minh
Gọi P là giao điểm của
và
Gọi
là giao điểm của
và
Chứng minh
là đường trung trực của
Tính tỉ số
ĐÁP ÁN
Câu 4.
Chứng minh
Ta
có:
là
góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
(hai
góc kề bù)
Mà
là
góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên
là
đường kính
Lại
có :
là
góc nội tiếp chắn cung
Chứng minh
Ta
có:
(hai
góc nội tiếp cùng chắn cung
của
hay
(hai
góc nội tiếp cùng chắn cung
của
Hay
Ta
có:
cân
tại
Từ
(1), (2), (3)
là
tam giác cân
Chứng minh
là đường trung trực của
Ta
có:
thuộc
đường trung trực của
Xét
và
ta
có:
chung
(hai
cạnh tương ứng bằng nhau)
thuộc
đường trung trực của
Từ
(4) và (5) suy ra
là
đường trung trực của
Tính tỉ số
Ta
có:
là
đường trung trực của
Áp
dụng hệ thức lượng cho
vuông
tại F có đường cao
ta
có:
Xét
vuông
tại
ta
có:
.
Vậy
ĐẮK NÔNG
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho
tam giác
có
ba góc nhọn. Hai đường cao của tam giác
là
cắt
nhau tại
Chứng minh:
là tứ giác nội tiếp một đường tròn
Chứng minh:
Gọi điểm
là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
Chứng minh
là tiếp tuyến của đường tròn đường kính
ĐÁP ÁN
Bài 4.
Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp
Ta
có:
là
hai đường cao của
Xét
tứ giác
ta
có:
là
tứ giác nội tiếp
Chứng minh
Xét
và
ta
có:
(đối
đỉnh);
Chứng minh
là tiếp tuyến ……….
Xét
tứ giác
ta
có:
,
mà hai đỉnh
là
hai đỉnh liên tiếp của tứ giác
là
tứ giác nội tiếp
Lại
có:
vuông
tại
cùng
thuộc đường tròn tâm O đường kính
Ta
có:
là
tứ giác nội tiếp (cmt)
(góc
ngoài tại 1 đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện
) (1)
Ta
có:
là
tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
là
trung điểm của
vuông
tại E có đường trung tuyến
(đường
trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác vuông)
cân
tại
(tính
chất tam giác cân) hay
Tứ
giác
là
tứ giác nội tiếp (cmt)
(cùng
chắn
Từ
(1), (2), (3) suy ra
cân
tại O
(tính
chất tam giác cân)
Hay
mà
là tiếp tuyến của đường tròn đường kính
ĐIỆN BIÊN
Câu
4. (3 điểm) Trên
nửa đường tròn đường kính
bán
kính
Lấy
hai điểm
sao
cho
thuộc
cung
Gọi
C là giao điểm của hai tia
là
giao điểm của hai dây
và
Chứng
minh rằng:
Tứ giác
là tứ giác nội tiếp
luôn không đổi.
ĐÁP ÁN
Bài 4.
Tứ giác
nội tiếp
Vì
là
các góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) nên
Xét
tứ giác
có:
nên
là
tứ giác nội tiếp
Chứng minh
Xét
và
có:
(cùng
chắn cung
(hai
cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
Chứng minh
luôn không đổi
Ta có:
Xét
và
có:
chung;
Vậy
luôn
không đổi (đpcm)
ĐỒNG THÁP
Câu 6. (2,0 điểm)
Cho
đường tròn
và
một điểm
nằm
ngoài
.
Vẽ các tiếp tuyến
với
là
các tiếp điểm)
Chứng minh tứ giác
là tứ giác nội tiếp
Biết rằng
Tính phần diện tích của tứ giác
nằm bên ngoài đường tròn
ĐÁP ÁN
Câu 6.
Chứng minh tứ giác
là tứ giác nội tiếp
Ta
có:
là
các tiếp tuyến tại
của
Xét
tứ giác
ta
có:
là
tứ giác nội tiếp
Tính phần diện tích …………..
Ta
có:
là
hai tiếp tuyến cắt nhau tại
là
phân giác của
(tính
chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Xét
vuông
tại M ta có:
Ta
có:
là
tứ giác nội tiếp (cmt)
(tính
chất tứ giác nội tiếp)
Mà
là
góc ở tâm chắn cung
Nên
diện tích phần cần tìm là
Vậy
diện tích cần tìm là
GIA LAI
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho
đường tròn tâm O, đường kính
Gọi
C là trung điểm của đoạn thẳng OA, qua C kẻ dây cung
vuông
góc với
Gọi
là
điểm tùy ý trên cung nhỏ BM (K không trùng với B và
là
giao điểm của AK và MN
Chứng minh tứ giác
là tứ giác nội tiếp
Chứng minh
Trên đoạn thẳng
lấy điểm I sao cho
Chứng minh
ĐÁP ÁN
Câu 5.
Ta có:
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn);
Do đóVậy tứ giác
nội tiếp
Chứng minh
Ta
có:
là
đường trung trực của
nên
và
nên
dều,
Xét
và
có:
chung
Mặt
khác tam giác
vuông
tại M có
là
đường cao ứng với cạnh huyền nên
(hệ
thức lượng) . Vậy
Ta có:Tứ giác
có hai đường chéo
và
vuông góc nhau tại trung điểm C mỗi đường nên là hình thoi. Do đó
Từ
đó
góc
nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung MN)
Mặt
khác
đều
Ta
có:
là
trung trực của MN nên
và
(góc
nội tiếp cùng chắn cung BM), do đó
đều,
suy ra
Ta
có:
Ta
lại có:
Từ
(1), (2) suy ra
vì
nên
Vậy
HÀ GIANG
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho
đường tròn
và
điểm
nằm
bên ngoài đường tròn
Qua
điểm
dựng
hai tiếp tuyến
đến
đường tròn
với
là
các tiếp điểm. Một đường thẳng
đi
qua
cắt
đường tròn
tại
hai điểm
và
đường
thẳng
không
đi qua tâm
Chứng minh tứ giác
là tứ giác nội tiếp
Chứng minh
Hai tiếp tuyến của đường tròn
tại B và C cắt nhau tại K. Chứng minh rằng điểm
luôn thuộc một đường thẳng cố định khi đường thẳng
thay đổi và đường thẳng
thỏa mãn điều kiện đề bài
ĐÁP ÁN
Câu 4.
Vì
là tiếp tuyến tại M, N của
Tứ giác
nội tiếp đường tròn đường kính
Dễ chứng mnh
(cạnh huyền – cạnh góc vuông)
Xét
và
ta
có:
(tính
chất góc tạo bởi tiêp tuyến dây cung)
Suy
ra
Gọi
cắt (O) tại
Vì
tứ giác
nội
tiếp
Gọi
cắt
tại
Dễ
thấy
điểm
cùng
thuộc một đường tròn (1)
Áp
dụng hệ thức lượng trong
vuôn
tại B, đường cao
ta
có:
Tứ
giác
nội
tiếp hay 5 điểm
cùng
thuộc một đường tròn, kết hợp với (1) suy ra
hay
cố
định
CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (HÀ NỘI)
Bài 4. (3,0 điểm)
Cho
đường tròn
và
một điểm nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến
với
đường tròn
(B
là tiếp điểm) và đường kính
Trên
đoạn thẳng
lấy
điểm
(
khác
C và O). Đường thẳng
cắt
tại
hai điểm
và
(
nằm
giữa A và E). Gọi
là
trung điểm của đoạn thẳng
Chứng minh
Đường thẳng
đi qua điểm
song song với
cắt
tại điểm
Chứng minh
Tia
cắt
tại điểm
tia
cắt
tại điểm
Chứng minh tứ giác
là hình chữ nhật
ĐÁP ÁN
Bài 4.
Chứng minh
Xét
và
có:
chung;
(góc
nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng
chắn
(hai
cặp cạnh tương ứng tỉ lệ )
Chứng minh
Vì
là
trung điểm của
nên
(tính
chất đường kính và dây cung)
Xét
tứ giác
có
:
(do
là
tiếp tuyến của
là
tứ giác nội tiếp
(hai
góc nội tiếp cùng chắn cung OH)
Mà
(so
le trong do
Tứ
giác
là
tứ giác nội tiếp (Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng
nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau).
(hai
góc nội tiếp cùng chắn cung
Mà
(hai
góc nội tiếp cùng chắn
(hai
góc nội tiếp cùng chắn cung
.
Lại có hai góc này ở vị trí đồng vị bằng nhau
Chứng minh
là hình chữ nhật
Kẻ
tiếp tuyến
với
đường tròn
Xét
tứ giác
có:
là
tứ giác nội tiếp (Tứ giác có tổng hai góc đối bằng
(hai
góc nội tiếp cùng chắn cung
Lại
có:
(hai
góc nội tiếp cùng chắn cung
Tứ
giác
là
tứ giác nội tiếp (Tứ giác có góc ngoài bằng góc trong
tại đỉnh đối diện)
(hai
góc nội tiếp cùng chắn
Mà
(đối
đỉnh)
(hai
góc nội tiếp cùng chắn
Xét
và
có:
(tính
chất hai tiếp tuyến cắt nhau);
(
tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
(hai
góc tương ứng)
Từ
(1) và (2)
là
góc nội tiếp chắn nửa đườn tròn (O) nên
là
đường kính của
là
trung điểm của
Xét
tứ giác
có
hai đường chéo
cắt
nhau tại trung điểm mỗi đường
là
hình bình hành. Lại có:
nên
là
hình chữ nhật
HÀ TĨNH
Câu
5. (2,0 điểm) Cho
đường tròn tâm
đường
kính
điểm
I thay đổi trên đoạn
(
khác
M). Đường thẳng qua
vuông
góc với
cắt
tại
và
Trên
tia đối của tia
lấy
điểm
cố
định. Đoạn
cắt
tại
gọi
H là giao điểm của
và
Chứng minh tam giác
và tam giác
đồng dạng
Chứng minh độ dài đoạn
không phụ thuộc vào vị trí của điểm I.
ĐÁP ÁN
Câu 5.
Chứng minh
Ta
có : bốn điểm
cùng
thuộc (O) nên tứ giác
nội
tiếp
(góc
nội tiếp cùng chắn cung
Xét
và
có
:
Chứng minh độ dài đoạn
không phụ thuộc vào I
Từ
câu
(hai
cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
Ta
có:
Xét
và
có:
chung
(Hai
cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
Từ
(1) và (2) suy ra
Mà
cố
định nên
không
đổi
không
đổi
không
đổi
Vậy
độ dài
không
phụ thuộc vào vị trí điểm
HẢI PHÒNG
Bài 4. (3,5 điểm)
Qua điểm
nằm ngoài đường tròn
vẽ hai tiếp tuyến
và
của đường tròn
và
là các tiếp điểm). Gọi
là trung điểm của đoạn thẳng
là giao điểm thứ hai của đường thẳng
với đường tròn
là giao điểm thứ hai của đường thẳng
với đường tròn
. Chứng minh
Tứ giác
là tứ giác nội tiếp và tam giác
đồng dạng với tam giác
và
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
ĐÁP ÁN
Bài 4.
Tứ giác
là tứ giác nội tiếp và
Ta
có:
là
hai tiếp tuyến của
tại
Xét
tứ giác
ta
có:
mà
hai góc này đối nhau nên
là
tứ giác nội tiếp
Xét
và
ta
có:
chung;
(cùng
chắn
Chứng minh
Ta
có:
(các
cặp cạnh tương ứng tỉ lệ )
Xét
và
có:
chung;
(cùng
chắn
(các
cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
Mà
(tính
chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Chứng minh EA là tiếp tuyến……
Ta
có:
(góc
nội tiếp và góc tiếp tuyến dây cung cùng chắn
Lại
có:
là
tứ giác nội tiếp đường tròn
(góc
ngoài tại 1 điểm bằng góc trong tại đỉnh đối diện)
Xét
và
ta
có:
chung;
Vì
Xét
và
ta
có:
chung;
(hai
góc tương ứng)
Mà
là
góc nội tiếp chắn cung
của
đường tròn ngoại tiếp
được
tạo bởi dây cung
và
(
nằm
ngoài đường tròn)
là
tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
HẬU GIANG
Câu
IV. (2,0 điểm) Cho đường tròn
có
bán kính
và
điểm
nằm
ngoài đường tròn
Kẻ
đến
hai
tiếp tuyến
(với
là
các tiếp điểm.
1)
Chứng minh bốn điểm
cùng
thuộc một đường tròn
Xác
định tâm và bán kính của đường tròn
2)
Tính diện tích
của
tứ giác
theo
biết
rằng
3)
Gọi
là
điểm đối xứng với
qua
O và
là
giao điểm của đường thẳng
và
nằm
bên ngoài đoạn
Tính
ĐÁP ÁN
Câu IV.
Xác định tâm và bán kính
Gọi
là
trung điểm của
Ta
có:
là
tiếp tuyến với
vuông tại M
Có
là
trung tuyến
là
tiếp tuyến của
vuông
tại N
Có
là
trung tuyến nên
Từ
(1) và (2) suy ra
nên
4 điểm
cùng
thuộc đường tròn
tâm
I bán kính
Tính diện tích S……..
Gọi
là
giao điểm của
và
Ta
có:
và
(tính
chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
là
đường trung trực của
tại
trung điểm
của
Tam
giác
vuông
tại M, theo định lý
ta
có:
Tam
giác
vuông
tại
có
là
đường cao nên:
Tứ
giác
có
hai đường chéo
vuông
góc nên:
Vậy
Tính sin MPN
Nối
với
N ta có:
(hai
góc nội tiếp cùng chắn
Tam
giác
có
(góc
nội tiếp chắn nửa đường tròn) nên là tam giác vuông
tại
Vậy
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Bài 8.
Cho
đường tròn tâm
bán
kính
và
điểm
nằm
ngoài đường tròn sao cho
Từ
kẻ
hai tiếp tuyến
đến
đường tròn
là
hai tiếp điểm) Lấy điểm
nằm
trên cung nhỏ
sao
cho
Tiếp
tuyến của đường tròn
tại
M cắt
lần
lượt tại
Đường
thẳng
cắt
tại
Chứng minh
là đường trung trực của đoạn thẳng
và
Chứng minh tứ giác
nội tiếp và 5 điểm
cùng nằm trên một đường tròn
Chứng minh
và
ĐÁP ÁN
Bài 8.
Chứng minh
là đường trung trực đoạn thẳng
và
Ta
có:
là
các tiếp tuyến của đường tròn
tại
Mà
nên
tính
chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Lại
có:
nên
là
đường trung trực của đoạn
Xét
và
có:
chung;
(tính
chất hai tiếp tuyến cắt nhau);
(hai
góc tương ứng ) (đpcm)
Chứng minh
là tứ giác nội tiếp và
cùng nằm trên một đường tròn
Vì
là
tiếp tuyến với
tại
D nên
là
tiếp tuyến với
tại
B nên
Tứ
giác
có:
nên
là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối
bằng
.
Vậy tứ giác
là
tứ giác nội tiếp
Theo
câu a,
(góc
ở tâm bằng số đo cung bị chắn)
Nên
Xét
tứ giác
có
nên
là tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề cùng
nhìn cạnh đối diện các góc bằng nhau),
do
đó các điểm
cùng
thuộc một đường tròn
Mà
tứ giác
nội
tiếp (cmt) nên các điểm
cùng
thuộc một đường tròn. Vậy 5 điểm
cùng
thuộc một đường tròn
Chứng minh
……..
Xét
và
có:
chung;
(tính
chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
(2
góc tương ứng)
Tứ
giác
nội
tiếp (cmt)
(tính
chất tứ giác nội tiếp)
Mà
nên
Lại
có
Xét
tứ giác
có
nên
là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối
bằng
(hai
góc nội tiếp cùng chắn
Mà
(theo
câu b) nên
Xét
và
có:
(hai
góc tương ứng)
Tứ
giác
nội
tiếp (cmt)
(góc
ngoại tại 1đỉnh và góc trong tại đỉnh đối diện)
Xét
tam giác
và
có:
chung;
(hai
cặp cạnh tương ứng tỉ lệ )
Từ
(1) và (2) suy ra
PHỔ THÔNG NĂNG KHIẾU (THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MÌNH)
Câu
5. (3,0 điểm) Cho tam giác
nội
tiếp đường tròn
có
tâm O, có
và
Gọi
là
trung điểm của đoạn thẳng
Tia
cắt
đường tròn
tại
điểm
Đường
thẳng
lần
lượt cắt các đường thẳng
và
tại
các điểm
Chứng minh rằng tứ giác
nội tiếp và
Tia phân giác của
cắt đường thẳng
tại điểm
Đường thẳng
cắt đường thẳng
tại điểm
Chứng minh rằng
và
Chứng minh rằng tam giác
cân. Tính tỉ số
ĐÁP ÁN
Câu 5.
Chứng minh
là tứ giác nội tiếp và
*)
Ta có :
thuộc
đường trung trực của
(cùng
bằng bán kính)
thuộc
trung trực của
Khi
đó ta có
là
trung trực của
Vì
là
trung điểm của
(gt)
nên
(quan
hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung)
Xét
tứ giác
có
suy
ra
là
tứ giác nội tiếp (Tứ giác có 2 đỉnh kề một cạnh
cùng nhìn cạnh đối dưới các góc bằng nhau)
*)Xét
có
là
đường cao đồng thời là đường trung tuyến suy ra
cân
tại D nên
cũng
là đường phân giác của
Ta
có :
nên
(trong
một đường tròn hai dây bằng nhau căng hai cung bằng
nhau)
(trong
1 đường tròn, hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau
thì bằng nhau)
là
phân giác của
Từ
(1) và (2) suy ra
Phân giác góc
cắt BC tại E,
cắt AB tại F. Chứng minh
và ME vuông góc với
Ta
có :
Lại
có :
(góc
nội tiếp chắn cung
)
(góc
có đỉnh nằm phía trong đường tròn chắn cung
Suy
ra
cân tại C (tam giác có hai góc bằng nhau)
Ta
có :
(hai
góc đối đỉnh )
(hai
góc nội tiếp cùng chắn cung
Mà
(do
tam giác
cân
tại C) (cmt)
cân
tại D, do đó phân giác
đồng
thời là đường cao nên
Xét
tứ giác
có
Tứ
giác
là
tứ giác nội tiếp (tứ giác có 2 đỉnh kề nhau cùng
nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau)
(hai
góc nội tiếp cùng chắn cung
Mà
(đối
đỉnh)
Ta
có:
(do
tam giác
vuông
tại M)
(do
tam giác
vuông
tại D)
Mà
nên
Từ
(3) và (4)
Gọi
.
Ta có:
vuông
tại I
hay
Chứng minh tam giác
cân. Tính
Ta
có:
lớn
(góc
có đỉnh ở bên trong đường tròn)
là
tia phân giác của
cân
tại B (phân giác
đồng
thời là đường cao)
(góc
ở đáy tam giác cân)
Ta
có:
(góc
ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác
nội tiếp
mà
nên
,
hai góc này lại ở vị trí so le trong
(hai
góc so le trong ) (6)
Từ
(5) và (6) suy ra
Suy
ra
cân
tại
Vì
cân
tại B(cmt) nên
Xét
và
có:
chung;
(theo
(hai
cạnh tương ứng)
Vậy
.
HÒA BÌNH
Câu
IV. (2,0 điểm) Cho
tam giác nhọn
có
các đường cao
cắt
nhau tại
Chứng minh rằng: Tứ giác
là tứ giác nội tiếp
Chứng minh rằng
Chứng minh rằng: Đường tròn ngoại tiếp tam giác
đi qua trung điểm
của cạnh
ĐÁP ÁN
Câu IV.
Chứng minh tứ giác
nội tiếp
Xét
tứ giác
có:
là
tứ giác nội tiếp
Chứng minh
Xét
tứ giác
có:
là
tứ giác nội tiếp
(cùng
chắn cung HF)
Tương
tự xét tứ giác
có:
là
tứ giác nội tiếp
(cùng
chắn
Ta lại có:
vuông
tại E)
vuông
tại
(cùng
phụ với
Từ
(1), (2), (3)
Chứng minh đường tròn ngoại tiếp
đi qua trung điểm M của cạnh BC
Gọi
là
trung điểm của
sẽ
chứng minh tứ giác
nội
tiếp
Xét
tam giác
vuông
tại E có trung tuyến
ứng
với cạnh huyền
(định
lý đường trung tuyến trong tam giác vuông)
cân
tại M
(góc
ngoài của tam giác)
Vì
là
tứ giác nội tiếp (cmt)
(cùng
chắn
Vì
là
tứ giác nội tiếp
(cùng
chắn
Mà
vuông
tại E)
vuông
tại D)
(cùng
phụ với
Từ
(3) và (4)
Từ
(5) và (6)
Từ
và
là
tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài bằng góc trong
tại đỉnh đối diện)
Vậy
đường tròn ngoại tiếp tam giác
đi
qua trung điểm M của
HÒA BÌNH (CHUYÊN)
Câu III. (3,0 điểm)
Cho
đường tròn tâm
và
dây
cố
định, gọi
là
điểm chính giữa của cung
và
là
một điểm bất kỳ trên dây
(N
khác A, N khác B). Tia
cắt
đường tròn (O) tại E.
Chứng minh rằng : Tam giác
đồng dạng với tam giác
Chứng minh rằng:
Chứng minh rằng:
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác
Chứng minh rằng : Khi
di động trên AB thì tổng bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
và đường tròn ngoại tiếp tam giác
không đổi
ĐÁP ÁN
Câu III.
Vì
là điểm chính giữa
(góc nội tiếp cùng chắn hai cung bằng nhau)
Xét
và
có:
chung;
2)
Xét
và
có:
chung;
(cùng
chắn hai cung
(hai
cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
3)
Ta có:
(chứng
minh câu 2)
Mà
xét đường tròn ngoại tiếp
thì
là
góc nội tiếp
là
góc tạo bởi tiếp tuyến – dây cung
là
tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp
Vẽ đường kính
cắt AB tại
Áp dụng định lý Ta let và tam giác đồng dạng ta có:
mà
(tính
chất đường kính – dây cung)
là
đường kính, M chính giữa)
(không
đổi)
HÒA BÌNH (CHUYÊN 2)
Câu IV. (2,0 điểm)
Cho
đường tròn
và
dây cung
Gọi
là
điểm chính giữa của cung nhỏ
là
điểm tùy ý trên cung lớn
Qua
kẻ
tiếp tuyến
tới
Đường
thẳng
cắt
và
lần
lượt tại
và
Các
đường thẳng
và
cắt
nhau tại
Chứng minh :
là tứ giác nội tiếp
Chứng minh rằng:
song song với
Tiếp tuyến tại
của
cắt
tại
Chứng minh rằng :
Xác định vị trí của
sao cho bán kính đường tròn ngoại tiếp
lớn nhất
Câu IV.
Ý
1.
là
tứ giác nội tiếp
Ta
có
là
điểm chính giữa cung
(hai
góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
Mà
2 góc này cùng nhìn
là
tứ giác nội tiếp
Ý
2.
song
song với
Ta
có:
là
tứ giác nội tiếp ) (1)
(góc
nội tiếp cùng chắn hai cung bằng nhau )
Từ
(1) và (2) suy ra
Mà
hai góc này ở vị trí so le trong nên
Ý 3.
Dễ
chứng minh :
và
Ta
có:
(hệ
quả Ta let)
Ý 4.
Ta
có :
(góc
nội tiếp chắn 2 cung bằng nhau)
là
tiếp tuyến của đường tròn
Kẻ
đường kính
của
.
Gọi
là
giao điểm đường trung trực của đoạn
và
là
tâm đường tròn
Tương
tự dựng
là
tâm
Dễ
dàng chứng minh được
cân
là
hình bình hành
(không
đổi)
Ta
có:
mà
Dấu
xảy
ra khi
là
điểm chính giữa của cung lớn
HƯNG YÊN (KHÔNG CÓ)
KIÊN GIANG
Bài
4. (2,0 điểm) Cho tam giác nhọn
có
nội
tiếp đường tròn tâm O. Kẻ hai đường cao
Chứng minh tứ giác
nội tiếp trong một đường tròn
Chứng minh
Tính diện tích tam giác
biết diện tích tam giác
là
ĐÁP ÁN
Bài 4
Chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp
Vì
là
hai đường cao của
Xét
tứ giác
có
nên
là
tứ giác nội tiếp (tứ giác có 2 đỉnh kề nhau cùng
nhìn một cạnh dưới các góc bằng nhau)
Chứng minh
Xét
và
có:
chung;
(góc
ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác
nội tiếp
(hai
cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
Vậy
Tính
Ta
có:
theo
tỉ số
Xét
tam giác
vuông
tại E ta có:
Do
đó ta có:
Vậy
KON TUM
Câu
5. (2,5 điểm) Từ
điểm
ở
ngoài đường tròn (O),, kẻ hai tiếp tuyến
tới
đường tròn
là
các tiếp điểm). Một đường thẳng
đi
qua
cắt
đường tròn (O) tại hai điểm
và
và
không
đi qua tâm O)
Chứng minh
là tứ giác nội tiếp
Gọi
là giao điểm của
và
Chứng minh
Gọi
là giao điểm của
và
M là trung điểm
Chứng
minh
ĐÁP ÁN
Câu 5.
Chứng minh ABOC là tứ giác nội tiếp
Ta
có:
là
các tiếp tuyến của (O) nên
Xét
tứ giác
ta
có:
mà
hai góc này ở vị trí đối diện nên
là
tứ giác nội tiếp
Chứng minh
Ta
có:
đường
trung trực của
(tính
chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Mà
,
Áp dụng hệ thức lượng cho
vuông
tại B có đường cao
ta
có:
Xét
và
ta
có:
(cùng
chắn cung
Mà
Chứng minh
Xét
và
có:
(phương
tích)
Xét
và
có:
(cùng
chắn
Chứng
minh tương tự :
Cộng (1), (2) vế theo vế:
Vậy
LÂM ĐỒNG
Câu
10. Cho
tam giác nhọn
có
là
ba đường cao
Chứng
minh
là
tia phân giác của góc
Câu
12. Cho
đường tròn
cố
định đi qua hai điểm
và
cố
định
khác
đường kính). Điểm
di
chuyển trên đường tròn
(
không
trùng với
và
là
trọng tâm
Chứng
minh rằng điểm
chuyển
động trên một đường tròn cố định.
ĐÁP ÁN
Câu 10.
Ta
gọi I là giao điểm của
và
BK, CQ
Vì
là
tứ giác nội tiếp
(cùng
chắn
Xét
tứ giác
có
cùng
nhìn
là
tứ giác nội tiếp
Xét
tứ giác
có
là
tứ giác nội tiếp
Từ
(1) , (2),
là
tia phân giác của
Câu 12.
Gọi
là
trung điểm
từ
G kẻ
Xét
có
nên
theo hệ quả Ta let
(do
là
trọng tâm)
và
Mà
cố
định (do
cố
định), O cố định
cố định
Vậy
di
động trên đường tròn tâm
bán
kính
LẠNG SƠN
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho
nửa đường tròn
đường
kính
Trên
nửa đường tròn
lấy
điểm C sao cho
Trên
đoạn thẳng
lấy
điểm
sao
cho
nằm
giữa
và
Đường
thẳng đi qua
vuông
góc với
cắt
tia
tại
N, cắt
tại
Chứng minh tứ giác
nội tiếp trong một đường tròn
Tiếp tuyến của nửa đường tròn
tại C cắt đường thẳng
tại
Chứng minh
cân
Gọi
là giao điểm của
với nửa đường tròn
Chứng minh
là tiếp tuyến của nửa đường tròn
ĐÁP ÁN
Câu 4.
Chứng minh tứ giác
nội tiếp đường tròn
Ta
có:
(góc
nội tiếp chắn nửa đường tròn);
Tứ
giác
có
nên
là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối
bằng
Chứng minh
cân
là
tiếp tuyến của
nên
Tam
giác
vuông
tại M nên
mà
(đối
đỉnh)
Nên
Tam
giác
cân
tại O nên
Từ
(1), (2), (3) suy ra
cân
tại
Chứng minh
là tiếp tuyến
Tứ
giác
nội
tiếp nên
Tứ
giác
nội
tiếp nên
(tính
chất)
Nên
Tứ
giác
có
nên
là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn
cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau)
vuông
tại H
Theo
câu b,
cân
tại F nên
Ta
có:
Mà
cân
tại F
Từ
(4) và (5) suy ra
hay
F là trung điểm
Tam
giác
vuông
tại H có
là
trung tuyến nên
Xét
và
có:
chung;
mà
nên
là
tiếp tuyến của O
LÀO CAI
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho
tam giác
có
ba góc nhọn
nội
tiếp đường tròn tâm
Kẻ
đường thẳng
là
tiếp tuyến tại
của
đường tròn
Gọi
là đường thẳng qua B và song song với
cắt
các đường thẳng
lần
lượt tại
Kẻ
là
đường cao của tam giác
Chứng minh rằng tứ giác
nội tiếp
Chứng minh rằng
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Chứng minh rằng
ĐÁP ÁN
Câu 5.
Chứng minh rằng tứ giác
nội tiếp
Ta
có:
Tứ
giác
có
nên
là tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kể nhau
cùng nhìn cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau)
Chứng minh rằng
Ta
có:
(so
le trong)
Mà
(góc
nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng
chắn
Xét
và
có:
chung;
(các
cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
Chứng minh
Gọi
là
giao điểm của
với
Ta
có:
(đối
đỉnh)
Tứ
giác
nội
tiếp nên
(góc
nội tiếp cùng chắn cung
Lại
có
(góc
tương ứng)
Mà
là
đường trung bình của
nên
Từ
(1) và (2) suy ra
LONG AN
Câu
5. (2,5
điểm) Cho tam giác
cân
tại
,
các đường cao
và
cắt
nhau tại
Gọi
là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Chứng minh bốn điểm
cùng thuộc một đường tròn
Chứng minh
Chứng minh
là tiếp tuyến của đường tròn
ĐÁP ÁN
Câu 5.
Chứng minh bốn điểm
cùng thuộc một đường tròn
Ta
có:
là
các đường cao của
hay
Xét
tứ giác
ta
có:
mà
hai góc này ở vị trí đối diện nên
là
tứ giác nội tiếp hay 4 điểm
cùng
thuộc một đường tròn
Chứng minh
Ta
có:
là
đường cao của
cân
tại A nên
cũng
là đường trung tuyến của
(tính
chất tam giác cân)
là
trung điểm của
Xét
vuông
tại E có đường trung tuyến
Chứng minh
là tiếp tuyến của đường tròn
Ta
có:
vuông
tại E (gt)
Tâm
đường tròn ngoại tiếp
là
trung điểm của cạnh huyền
là
trung điểm của
là
đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của
vuông
tại
cân
tại O
Ta
có:
cân
tại D
(tính
chất tam giác cân)
Ta
có:
vuông
tại
mà
(hai
góc đối đỉnh)
là
tiếp tuyến của
tại
NAM ĐỊNH
Bài
4. (3,0 điểm) Cho
tam giác nhọn
nôi
tiếp đường tròn
.
Hai đường cao
của
tam giác
cắt
nhau tại
Các
tia
cắt
đường tròn
lần
lượt tại điểm thứ hai la
Chứng minh tứ giác
nội tiếp và cung
bằng cung
Chứng minh
là trung điểm của
và
Cho góc
bằng
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
ĐÁP ÁN
Bài 4.
Chứng minh tứ giác
nội tiếp và cung
cung
Ta
có:
là
các đường cao của
Xét
tứ giác
ta
có:
mà
hai đỉnh
là
hai đỉnh kề nhau
Nên
là
tứ giác nội tiếp
Vì
là
tứ giác nội tiếp nên
(hai
góc nội tiếp cùng chắn ED)
Lại
có:
lần
lượt là tứ giác nội tiếp chắn các cung
Chứng minh E là trung điểm HQ…..
Xét
tứ giác
ta
có:
,
mà hai góc này ở vị trí đối diện nên
là
tứ giác nội tiếp
(cùng
chắn cung
)
Vì
là
tứ giác nội tiếp (cmt)
(cùng
chắn cung
Lại
có :
(hai
góc nội tiếp cùng chắn cung QB)
là
tia phân giác của
Xét
ta
có:
vừa
là đường cao, vừa là đường phân giác nên
cân
tại A.
cũng
là đường trung tuyến
là
trung điểm
Kéo
dài
cắt
đường tròn (O) tại F
Khi
đó ta có:
(cùng
chắn cung AC)
Vì
là
tứ giác nội tiếp (cmt)
(góc
ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối
diện )
Ta
có
(góc
nội tiếp chắn nửa đường tròn)
hay
Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác AED
Theo
chứng minh b, ta có:
là
tứ giác nội tiếp
Nên
Đường tròn ngoại tiếp
là
đường tròn ngoại tiếp tứ giác
Ta
có:
và
là góc nội tiếp chắn cung AH nên
là
đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác
Gọi
là
tâm đường tròn ngoại tiếp
là
trung điểm của
Gọi
M là trung điểm của
Ta
có:
hay
hay
là
hình bình hành nên
cắt
nhau tại trung điểm mỗi đường
Mà
là
trung điểm của
cũng
là trung điểm của
Xét
ta
có:
lần
lượt là trung điểm của
là
đường trung bình của
Ta
có :
là
góc ở tâm chắn cung BC
là
góc ở tâm chắn cung
là
góc nội tiếp chắc cung BC
cân
tại O có đường trung tuyến
cũng
là phân giác của
Xét
ta
có:
Vậy
bán kính của đường tròn ngoại tiếp
là
:
NGHỆ AN
Câu
4. (3,0 điểm) Cho
tứ giác
nội
tiếp đường tròn tâm
đường
kính
Hai
đường chéo
và
cắt
nhau tại
Gọi
H là hình chiếu của
trên
Chứng minh
là tứ giác nội tiếp
Tia
cắt đường tròn
tại điểm thứ hai là
Gọi
là giao điểm của
và
Chứng minh
Khi tam giác
không cân, gọi
là trung điểm của
cắt tia
tại N. Tia
cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
tại điểm thứ hai là
Chứng minh
thuộc đường tròn (O)
ĐÁP ÁN
Câu 4.
Chứng minh
là tứ giác nội tiếp
Ta
có:
(góc
nôi tiếp chắn nửa đường tròn)
Tứ
giác
có:
nên
là tứ giác nội tiếp (đpcm)
Chứng minh
Tứ
giác
nội
tiếp nên
(hai
góc nội tiếp cùng chắn
Xét
tứ giác
có:
(góc
nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Do
đó tứ giác
nội
tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối bằng
(hai
góc nội tiếp cùng chắn cung
Từ
(1) và (2) suy ra
Lại
có
nên
hay
nên
DI là đường cao trong tam giác vuông
(theo
hệ thức lượng) (
Chứng minh F thuộc đường tròn (O)
Theo
câu b,
tại
I nên
là
đường trung trực của
là
tia phân giác của góc
Tam
giác
vuông
tại H có
là
trung điểm
nên
là
đường trung tuyến
cân
tại M
Tứ
giác
có
nên
là tứ giác nội tiếp
Suy
ra
Từ
(3), (4), (5) suy ra
là
tứ giác nội tiếp
(tính
chất)
Xét
và
có:
(hai
cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
Tứ
giác
nội
tiếp nên
(tính
chất )
Xét
và
có:
(hai
cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
Từ
suy
ra
Xét
và
có:
(các
góc tương ứng)
Mà
(kề
bù) nên
Do
đó tứ giác
nội
tiếp nên
nằm
trên đường tròn
NINH BÌNH
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho
nhọn nội tiếp đường tròn tâm
Hai đường cao
của
cắt nhau tại
Chứng minh tứ giác
nội tiếp đường tròn
Chứng minh rằng
Kẻ đường kính
của đường tròn tâm
Chứng minh tứ giác
là hình bình hành
ĐÁP ÁN
Câu 4.
Ta có:
là đường cao nên
là
đường cao nên
Xét
tứ giác
có:
nên
là
tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề một cạnh cùng nhìn
cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau)
Vậy
tứ giác
nội
tiếp
Theo câu a,
là tứ giác nội tiếp nên
(tính chất)
Mà
(kề
bù) nên
Xét
và
có:
chung;
(hai
cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
Chứng minh
là hình bình hành
là
đường kính nên
(góc
nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Ta
có:
Tứ
giác
có
nên
là hình bình hành (đpcm)
NINH THUẬN
Bài 4. (4,0 điểm)
Cho
đường tròn tâm O đường kính
Vẽ
dây cung
vuông
góc với
tại
nằm
giữa A và O). Lấy điểm
trên
cung nhỏ
khác
và
C),
cắt
tại
.
Chứng minh tứ giác
nội tiếp trong một đường tròn.
Tính độ dài cạnh
theo
và
.
Chứng minh khi điểm
chạy trên cung nhỏ
thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
luôn thuộc một đường thẳng cố định.
ĐÁP ÁN
Bài 4.
Chứng minh tứ giác
nội tiếp
Xét
đường tròn
có
(góc
nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Lại
có:
tại
Xét
tứ giác
có
là
tứ giác nội tiếp
Tính độ dài cạnh AC theo R
Xét
đường tròn (O) có
(góc
nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Xét
tam giác
vuông
tại C ta có:
Ta
có:
Xét
đường tròn
có
tại
I nên I là trung điểm của dây
(tính
chất đường kính – dây cung) hay
là
đường trung trực đoạn
suy
ra
Do
đó cung
Xét
đường tròn (O) có
(hai
góc nội tiếp chắn hai cung AC và AD bằng nhau) nên
Vậy
Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp
thuộc đường thẳng cố định
Xét
đường tròn
có
(hai
góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau
Xét
đường tròn ngoại tiếp tam giác
có
Mà
là
góc nội tiếp chắn cung
là
tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác
Gọi
là
tâm đường tròn ngoại tiếp
tại
C (do
là
tiếp tuyến)
Lại
có
hay
Hay
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
luôn
thuộc đường thẳng
cố
định.
PHÚ THỌ
Câu
3. (3,0 điểm) Cho
có
3 góc nhọn nội tiếp đường tròn
Tia
phân giác
cắt
cạnh
tại
D và cắt đường tròn
tại
Gọi
là
hình chiếu của
trên
là
hình chiếu của
trên
AC. Chứng minh rằng:
là tứ giác nội tiếp
Khi đường tròn
và
cố định, điểm
thay đổi trên cung lớn
thì tổng
có giá trị không đổi.
ĐÁP ÁN
Câu 3.
Chứng minh
là tứ giác nội tiếp
Ta
có:
Xét
tứ giác
có:
là
tứ giác nội tiếp
Chứng minh
Xét
ta
có:
là
góc nội tiếp chắn cung
;
là
góc nội tiếp chắn cung
Lại
có:
là
tia phân giác của
(hai
góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau)
Ta có :
là
góc nội tiếp chắn
là
góc nội tiếp chắn cung
(hai
góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
Xét
và
ta
có:
chung
;
Lại
có:
(hai
cung bằng nhau chắn hai dây bằng nhau)
Vậy
Khi đường tròn (O) và B, C cố định………
Đặt
.
Xét
và
có:
(cạnh
huyền – góc nhọn)
(hai
cạnh tương ứng)
Giả
sử,
khi
đó ta có:
Xét
và
có:
(cạnh
huyền – cạnh góc vuông)
(hai
cạnh tương ứng)
Xét
tam giác
vuông
tại K có:
Xét
tam giác vuông
vuông
tại T có:
Vì
đường tròn (O) và BC cố định nên số đo cung
không
đổi
số
đo cung BC không đổi (góc nội tiếp bằng nửa số đo
cung bị chắn)
không
đổi
không
đổi
Vậy
không
đổi, với
số
đo cung BC không đổi.
PHÚ YÊN
Câu
16. (2,00 điểm) Cho đường tròn
đường
kính
Trên
(O) lấy điểm
sao
cho
.Trên
đoạn thẳng
lấy
điểm
cố
định (I khác O, B). Đường thẳng qua
vuông
góc với
cắt
tại
E, cắt
tại
F
Chứng minh rằng:
là tứ giác nội tiếp
Gọi
là giao điểm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
với
(M khác A). Chứng minh rằng tam giác
cân
Chứng minh rằng khi
di chuyển trên
thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
chạy trên một đường thẳng cố định
ĐÁP ÁN
Câu 16.
Chứng minh rằng tứ giác
là tứ giác nội tiếp
Vì
là
góc nôi tiếp chắn nửa đường tròn nên
Xét
tứ giác
có:
Tứ
giác
là
tứ giác nội tiếp
Chứng minh rằng
cân
Vì
tứ giác
là
tứ giác nội tiếp (các điểm
cùng
thuộc đường tròn ngoại tiếp
(góc
ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác
nội tiếp). Ta lại có:
vuông
tại
vuông
tại C)
(cùng
phụ với
Từ
và
cân
tại E
Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF chạy trên một đường thẳng cố định
Ta
có:
cân
tại E (cmt), mà
nên
là
trung điểm của
đường
cao đồng thời là đường trung tuyến)
là
điểm đối xứng với B qua I và
Mà
cố
định
không
đổi nên
không
đổi.
Lại
có
cố
định nên M cố định
Đường
tròn ngoại tiếp tam giác
đi
qua điểm
nên
tâm đường tròn nội tiếp
thuộc
đường trung trực của
Vì
cố
định nên trung trực của
là
cố định
Vậy
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
thuộc
trung trực của AM cố định, với
là
điểm đối xứng với B qua I
QUẢNG BÌNH
Câu
5. (3,5 điểm) Cho
tam giác
vuông
ở
có
đường cao
Trên
nửa mặt phẳng bờ
chứa
điểm
vẽ
nửa đường tròn
đường
kính
cắt
tại
(
khác
và
nửa đường tròn
đường
kính
cắt
tại
K
khác
C). Chứng minh rằng:
Tứ giác
là hình chữ nhật
Tứ giác
là tứ giác nội tiếp
là tiếp tuyến chung của hai nửa đường tròn
và
ĐÁP ÁN
Câu 5.
Xét tứ giác
có
Và
theo giả thiết:
nên
là
hình chữ nhật
Vì
là hình chữ nhật nên
Hơn
nữa, ta có:
(cùng
chắn cung
của
nửa đường tròn
Do
đó
tứ
giác
là
tứ giác nội tiếp
Ta có:
Tương
tự ta cũng có:
Từ
đó ta có:
là
tiếp tuyến chung của hai đường tròn
và
QUẢNG NAM
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho
đường tròn
là
điểm cố định nằm ngoài đường tròn (O). Vẽ đường
thẳng
vuông
góc với
tại
lấy
điểm
tùy
ý trên d (
khác
A). Vẽ hai tiếp tuyến
của
đường tròn
là
hai tiếp điểm;
và
khác
phía với đường thẳng
Chứng minh tứ giác
nội tiếp trong đường tròn
Hạ
vuông góc với
tại
gọi
là giao điểm của
và
Chứng minh
Chứng minh rằng khi
thay đổi trên
thì đường thẳng
luôn đi qua điểm cố định
ĐÁP ÁN
Câu 4.
Chứng minh tứ giác
nội tiếp
Vì
là
hai tiếp tuyến nên
Tứ
giác
có
là
tứ giác nội tiếp
Chứng minh
Ta
có:
là
hai tiếp tuyến của (O)
(tính
chất tiếp tuyến cắt nhau)
đường
trung trực của
Có
thuộc
trung trực của BC (2)
Từ
(1) và (2)
là
đường trung trực của
tại
H
Vì
tứ giác
nội
tiếp trong đường tròn (câu a)
(cùng
chắn cung OB)
Mà
cân
tại O (vì
(tính
chất tam giác cân)
Ta
có:
tại
A)
là
tiếp tuyến của (O))
Xét
tứ giác
có
hai đỉnh A và B kề nhau cùng nhìn
dưới
một góc
là
tứ giác nội tiếp
(cùng
chắn cung OB ) (5)
Từ
Xét
và
có:
;
Chứng minh rằng khi
thay đổi trên
thì đường thẳng
luôn đi qua điểm cố định
Gọi
giao điểm của
và
là
I
Xét
và
có:
chung;
(hệ
thức lượng)
.
Do (O), điểm
cố
định suy ra
là
khoảng cách từ O đến d không đổi, R không đổi nên
không
đổi, I thuộc
cố
định, do đó
là
điểm cố định.
QUẢNG NGÃI
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho
nửa đường tròn tâm
đường
kính
và
điểm
bất
kỳ trên nửa đường tròn đó
.
Trên nửa mặt phẳng bờ
chứa
nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến
Tia
cắt
tại
I, tia phân giác của góc
cắt
nửa đường tròn tại
và
cắt tia
tại
F. Tia
cắt
tại
và
cắt
tại
H
Chứng minh tứ giác
nội tiếp đường tròn
Chứng minh
là tam giác cân
Chứng minh tứ giác
là hình thoi
Xác định vị trí của điểm
để tứ giác
nội tiếp được đường tròn.
ĐÁP ÁN
Bài 4.
Chứng minh tứ giác
nội tiếp đường tròn
Xét
đường tròn
ta
có:
(góc
nội tiếp chắn nửa đường tròn)
(góc
nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Tứ
giác
có
nên
là tứ giác nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối
bằng
Vậy
tứ giác
nội
tiếp đường tròn (đpcm)
Chứng minh
là tam giác cân
Tứ
giác
nội
tiếp nên
(cùng
chắn
Mà
là
tia phân giác của
nên
Mà
Nên
Tam
giác
có
nên
cân
tại B
Chứng minh tứ giác
là hình thoi
Tam
giác
cân
tại B (cmt) nên
vừa
là đường cao, vừa là đường trung tuyến
Nên
là
trung điểm
Tam
giác
có
vừa
là đường cao vừa là đường phân giác nên
cân
tại A
cũng
là đường trung tuyến
là
trung điểm HK
Tứ
giác
có
hai đường chéo,
cắt
nhau tại trung điểm mỗi đường nên là hình bình hành,
mà
nên
tứ giác
là
hình thoi
Xác định vị trí của điểm M để tứ giác
nội tiếp được đường tròn
là
hình thoi nên
nên
tứ giác
là
hình thang
Để
tứ giác
là
tứ giác nội tiếp thì
Mà
(kề
bù) nên
hay
Do
đó tam giác
vuông
cân nên
là
điểm chính giữa của cung
QUẢNG NINH
Câu 4. (3,5 điểm)
Cho
đường tròn
và
là
một điểm nằm bên ngoài đường tròn. Từ điểm
kẻ
hai tiếp tuyến
với
đường tròn
là
hai tiếp điểm). Gọi
là
giao điểm của
và
Kẻ
đường kính
của
đường tròn
cắt
đường tròn tại điểm thứ hai là
Chứng minh
là tứ giác nội tiếp
Tính độ dài
biết
Chứng minh
Tia
cắt
tại F. Chứng tỏ
là trung điểm của
ĐÁP ÁN
Câu 4.
Chứng minh
là tứ giác nội tiếp
Xét
đường tròn
có
là
các tiếp tuyến
Xét
tứ giác
có
là
tứ giác nội tiếp
Tính độ dài
biết
Xét
đường tròn
có
là
hai tiếp tuyến cắt nhau tại
Suy
ra
(tính
chất) mà
là
đường trung trực của đoạn thẳng
Do
đó
tại
Xét
tam giác
vuông
tại
theo
định lý Pytago ta có:
Xét
vuông
tại B có
là
đường cao, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta
có:
Vậy
Xét
vuông tại B có
là đường cao, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có:
Xét
và
có:
chung;
(cùng
chắn
Từ
(1) và (2) suy ra :
d)
Chứng tỏ
là
trung điểm của
Xét
đường tròn (O) có
(góc
nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Lại
có:
(so
le trong)
Xét
có
(góc
nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung cùng chắn
Suy
ra
Xét
và
có:
chung;
Theo
câu
ta
có:
Suy
ra tứ giác
là
tứ giác nội tiếp (góc ngoài tại 1 đỉnh bằng góc
trong tại đỉnh đối diện)
(cùng
phụ với
Xét
đường tròn
có
(hai
góc nội tiếp cùng chắn
Lại
có:
(do
vuông
tại
Nên
hay
Xét
tam giác
vuông
tại
có
là
đường cao, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta
có:
Từ
(*) và (**) suy ra
là
trung điểm
QUẢNG TRỊ
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho
tam giác
nhọn
nội
tiếp đường tròn
Các
đường cao
và
của
tam giác
cắt
nhau tại H. Gọi
là
giao điểm thứ hai của
và
đường tròn
Chứng
minh rằng:
là tứ giác nội tiếp
ĐÁP ÁN
Câu 5.
Ta có:
tứ giác
nội tiếp
Ta có :
(tứ giác
nội tiếp cùng chắn cung AC)
là
tứ giác nội tiếp
(góc
trong tại 1 đỉnh bằng góc ngoài tại đỉnh đối diện)
Mặt
khác
(do
tứ giác
nội
tiếp)
Tương
tự ta có:
là
tứ giác nội tiếp)
là
tứ giác nội tiếp);
(đối
đỉnh)
Nên
Từ
(1) và (2) suy ra
Kẻ đường kính
chứng minh được
là hình bình hành nên
đi qua trung điểm M của BC
mà
vuông tại I
- tính chất đường kính dây cung)
Áp dụng định lý Pytago và các biến đổi ta có:
Mà
SÓC TRĂNG
Bài
5. (3,0 điểm) Cho
tam giác
vuông
tại A. Gọi
là
trung điểm
và
O là trung điểm của
Vẽ
đường tròn tâm
bán
kính
Kẻ
cắt
tại
D, đường thẳng
cắt
tại
Chứng minh
là tứ giác nội tiếp
Chứng minh
và tính tích
theo
Gọi
là giao điểm của
với
và
là giao điểm của
với
Chứng
minh
ĐÁP ÁN
Bài 5.
Chứng minh
là tứ giác nội tiếp
Ta
có:
(góc
nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))
là
tứ giác nội tiếp (tứ giác có 2 đỉnh liên tiếp cùng
nhìn 1 cạnh dưới các góc bằng nhau)
Chứng minh
và tính tích
theo AC
Xét
và
có:
(đối
đỉnh);
(hai
cạnh tương ứng)
Mà
là
trung điểm
nên
Vậy
Chứng minh
Kẻ
và
(định
lý Ta – let )
Nhân
hai vế của
và
ta
được:
SƠN LA
Câu
6. (3,0 điểm) Từ
điểm A bên ngoài đường tròn tâm
vẽ
các cát tuyến
(B,
C là các tiếp điểm). Gọi
là
giao điểm của
và
Chứng minh tứ giác
nội tiếp được đường tròn .
Tính diện tích tam giác
trong trường hợp bán kính đường tròn (O) bằng
và
Dây cung
thay đổi nhưng luôn đi qua
Chứng minh
là tia phân giác của góc
ĐÁP ÁN
Câu 6.
Chứng minh tứ giác
nội tiếp được đường tròn
Ta
có:
là
các tiếp tuyến của đường tròn (O)
Xét
tứ giác
có:
là
tứ giác nội tiếp
Tính diện tích tam giác ABC
Ta
có:
thuộc
đường trung trực của
(tính
chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
thuộc
đường trung trực của
là
đường trung trực của
là
trung điểm của
(tính
chất đường kính dây cung)
Áp
dụng định lý Pytago vào
vuông
tại B ta có:
Áp
dụng hệ thức lượng cho
vuông
tại B, đường cao BH ta có:
Vậy
khi
thì
Chứng minh AO là tia phân giác của
Ta
có :
là
tứ giác nội tiếp (theo câu a)
điểm
cùng
thuộc đường tròn đường kính
Ta
có 4 điểm
cùng
thuộc một đường tròn
(phương
tích ) (2)
Từ
(1) và (2) suy ra
Xét
và
có:
(đối
đỉnh)
(hai
góc tương ứng)
là
tứ giác nội tiếp (hai đỉnh liên tiếp A, E cùng nhìn
cạnh OF dưới các góc bằng nhau)
Xét
đường tròn ngoại tiếp
có
(vì
là
tia phân giác của
TÂY NINH
Câu
5.(1,0 điểm) Cho
tam giác cân
Biết
Gọi
M là trung điểm
tính
theo
độ
đoạn thẳng
Câu
9.(1,0 điểm) Cho
hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng
Gọi
là
trung điểm của
và
N là điểm trên cạnh AD sao cho
Hai
đoạn CM và BN cắt nhau tại K. Tính diện tích của tam
giác
Câu
10.(1,0 điểm) Cho
tam giác
vuông
tại A có
và
đường cao
thuộc
cạnh BC). Trên cạnh
lấy
D sao cho
Gọi
là
trung điểm
đường
thẳng
cắt
tại
E. Tính
ĐÁP ÁN
Câu 5.
cân
mà
Xét
vuông
tại M, áp dụng định lý Pytago ta có:
Câu 9.
Kẻ
Có:
Mà
Câu 10.
Xét
vuông tại A mà
vuông
cân tại A
Lại
có:
là
trung điểm của
có
là
đường trung tuyến, đồng thười
cũng
là đường cao
mà
là
đường cao)
Xét
tứ giác
có
2 đỉnh H và I kề nhau cùng nhìn cạnh
dưới
1 góc vuông
Nên
tứ giác
là
tứ giác nội tiếp
(cùng
chắn cung AI)
Mà
vuông
tại
(hai
góc phụ nhau)
hay
(2)
Ta
có:
là
góc ngoài của
Từ
THỪA THIÊN HUẾ
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho
tam giác
có
ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm
Gọi
là
một điểm bất kỳ trên cung nhỏ
sao
cho
nhọn
không
trùng A và C). Gọi
và
F lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ
đến
và
Gọi
là trung điểm của
là
trung điểm của
Chứng
minh rằng :
Tứ giác
nội tiếp
Tam giác
và tam giác
đồng dạng
và
ĐÁP ÁN
Câu 5.
Tứ giác
là tứ giác nội tiếp
Ta
có:
Tứ
giác
có
nên
là tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề một cạnh cùng nhìn
cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau).
Tam giác
và tam giác
đồng dạng
Theo
câu
tứ
giác
nội
tiếp nên
Tứ
giác
nội
tiếp nên
Từ
(1) và (2) suy ra
(cùng
bù với
(hai
góc nội tiếp cùng chắn
(cùng
chắn
Từ
(3) và (4) suy ra
Xét
và
có:
và
Từ
câu b ta có:
(các
cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
Xét
và
có:
(2
cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
Lại
có:
(hai
góc tương ứng)
Xét
và
có:
(hai
góc tương ứng) mà
nên
TIỀN GIANG
Bài V. (3 điểm)
Cho tam giác
vuông tại
biết
Tính giá trị của biểu thức
Cho hai đường tròn
và
tiếp xúc ngoài tại
với
Kẻ
là tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn với
tiếp tuyến chung trong tại
của hai đường tròn cắt
tại
Chứng minh 4 điểm
cùng thuộc một đường tròn
Gọi
là giao điểm của
và
là giao điểm của
và
Chứng minh tứ giác
là hình chữ nhật
Chứng minh rằng tam giác
đồng dạng với tam giác
Cho biết
và
Tính diện tích tứ giác
ĐÁP ÁN
Bài V.
Áp
dụng định lý
ta
có:
Vậy
Chứng minh bốn điểm
cùng thuộc một đường tròn
Gọi
là
trung điểm của
ta
có:
là
tiếp tuyến với
tại
B)
vuông
tại
(trung
tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông bằng nửa
cạnh huyền)
là
tiếp tuyến với
tại
vuông
tại A
(trung
tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông bằng nửa
cạnh huyền)
Từ
và
Vậy
bốn điểm
cùng
thuộc đường tròn tâm
đường
kính
Chứng minh
là hình chữ nhật
Ta
có:
(tính
chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
là
đường trung trực của đoạn
Tương
tự
cân
tại
cân
tại
Từ
(1) và (2) suy ra
Mà
(tổng
3 góc trong tam giác)
Tứ
giác
có
ba góc vuông nên là hình chữ nhật
Chứng minh
Theo
câu b, tứ giác
là
hình chữ nhật nên
Mà
tứ giác
nội
tiếp (câu a) nên
cùng
chắn cung BM) (4)
Từ
và
suy
ra
Xét
và
có:
chung;
Tính diện tích tứ giác
Tứ
giác
là
hình chữ nhật nên
vuông
tại M
là
đường cao trong tam giác vuông
nên:
Ta
có:
Tứ
giác
có
và
nên
là hình thang vuông
Vậy
TRÀ VINH
Đề 1.
Cho
tam giác
có
ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn (O). Các đường
cao
cắt
nhau tại H
Chứng minh tứ giác
nội tiếp đường tròn
và
cắt đường tròn
lần lượt tại
Chứng minh
Chứng minh
là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác
Đề 2
Từ
một điểm
ở
ngoài đường tròn
vẽ
hai tiếp tuyến
đến
đường tròn
là
hai tiếp điểm). Qua
vẽ
đường thẳng song song với
cắt
đường tròn tại
đoạn
thẳng
cắt
đường tròn tại
Hai
đường thẳng
và
cắt
nhau tại I. Chứng minh
Tứ giác
nội tiếp đường tròn
ĐÁP ÁN
Đề 1.
Chứng minh tứ giác
nội tiếp
Ta
có:
Xét
tứ giác
có
Tứ
giác
là
tứ giác nội tiếp
Chứng minh
Xét
tứ giác
có:
là
tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng
nhìn 1 cạnh dưới các góc bằng nhau)
(hai
góc nội tiếp cùng chắn
Lại
có
(hai
góc nội tiếp cùng chắn cung
Mà
hai góc này ở vị trí đồng vị nên
Chứng minh H là tâm đường tròn nội tiếp
Xét
tứ giác
có:
là
tứ giác nội tiếp
(hai
góc nội tiếp cùng chắn
Lại
có
là
tia phân giác của
Chứng
minh hoàn toàn tương tự ta có
là
phân giác của
Vậy
H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
Đề 2.
Tứ giác
nội tiếp đường tròn
Ta
có
là
các tiếp tuyến tại
của
Xét
tứ giác
có
mà
hai góc này đối diện nên
là
tứ giác nôi tiếp
Xét
và
có:
chung
(góc
nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến dây cung cùng chắn
Chứng minh
Ta
có:
(hai
góc so le trong)
Hay
Lại
có:
(cùng
chắn
Xét
và
có:
chung;
TUYÊN QUANG
Câu
32.(1,0 điểm) Cho
hình chữ nhật
có
Gọi
H là chân đường cao kẻ từ
xuống
đường thẳng
Tính
độ dài đoạn thẳng
và
diện tích tam giác
ĐÁP ÁN
Câu 32.
Xét
tam giác vuông
có:
Áp
dụng hệ thức lượng trong tam giác
vuông
tại A, ta có:
Áp
dụng định lý Pytago trong tam giác vuông
ta
có:
Vậy
VĨNH LONG
Bài 6. (2,5 diểm)
Cho
nửa đường tròn tâm O đường kính
Vẽ
đường thẳng
vuông
góc với
tại
Trên
lấy
điểm
sao
cho
nằm
bên ngoài nửa đường tròn
Kẻ
tiếp tuyến
với
nửa đường tròn
là
tiếp điểm,
và
nằm
cùng một phía đối với đường thẳng
Chứng minh tứ giác
nội tiếp được đường tròn
Nối
cắt nửa đường tròn
tại C. Chứng minh
Gọi
là giao điểm của
và
là giao điểm của tia
và nửa đường tròn
Chứng
minh
ĐÁP ÁN
Bài 6.
Chứng minh tứ giác
nội tiếp
Ta
có:
là
tiếp tuyến của
tại
E nên
Tứ
giác
có
nên tứ giác
là
tứ giác nội tiếp (hai đỉnh kề cùng 1 cạnh cùng nhìn
cạnh đối diện dưới các góc bằng nhau.(đpcm)
Chứng minh
Nối
với
C,
với
B
Xét
và
có:
chung;
(cùng
chắn
(các
cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
Vậy
Chứng minh
Xét
và
có:
chung;
(hai
cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
mà
Xét
và
có:
(góc
tương ứng ) (1)
Kẻ
tiếp tuyến
với
nửa đường tròn (O)
Do
(tính
chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Xét
và
có:
chung;
(các
góc tương ứng) (2)
Lại
có tứ giác
nội
tiếp (câu a) nên 4 điểm
cùng
thuộc một đường tròn(3)
Tứ
giác
có
nên
là tứ giác nội tiếp,do đó 4 điểm
cùng
thuộc một đường tròn (4)
Từ
(3) và (4) suy ra 5 điểm
cùng
thuộc một dường tròn suy ra tứ giác
nội
tiếp nên
Từ
(1), (2), (5) suy ra
thẳng
hàng hay
là
giao điểm của
với
nửa đường tròn (O)
Tứ
giác
nội
tiếp
(cùng
chắn cung
VĨNH PHÚC
Câu
7. (3,0 điểm) Cho
đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn
.Từ
điểm
kẻ
hai tiếp tuyến
và
đến
là
các tiếp điểm). Kẻ đường kính
của
đường tròn
Đường
thẳng đi qua O vuông góc với đường thẳng
và
cắt
lần
lượt tại
Gọi
là
giao điểm của
và
BC.
Chứng minh rằng các tứ giác
nội tiếp đường tròn
Chứng minh rằng
Biết
đường tròn
có bán kính
Tính độ dài đoạn thẳng
ĐÁP ÁN
Câu 7.
Chứng minh rằng các tứ giác
nội tiếp đường tròn
Vì
là
các tiếp tuyến của
nên
là
tứ giác nội tiếp
Vì
(tính
chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
là
trung trực của
tại
Xét
tứ giác
có
:
là
tứ giác nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng
nhìn 1 cạnh dưới các góc bằng nhau)
Chứng minh
Vì
là
tứ giác nội tiếp
(góc
và góc trong tại đỉnh đối diện). Xét
và
có:
Tính độ dài đoạn thẳng
Vì
là
trung trực của
Xét
vuông
tại B, đường cao BI ta có:
(hệ
thức lượng trong tam giác vuông)
(Định
lý Pytago)
Ta
có
là
đường kính của
nên
Áp
dụng định lý Pytago trong tam giác vuông
ta
có:
Áp
dụng định lý Pytago trong tam giác
ta
có:
Xét
và
có:
chung;
Áp
dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
ta
có :
Xét
và
có:
chung;
(hai
cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
Vậy
YÊN BÁI (KHÔNG CÓ)
-----------------------------------------END----------------------------------------
-NGUYỄN ĐÌNH PHÚC (TP.HCM)-
Ngoài Tuyển Tập Các Bài Hình Thi Vào Chuyên THPT Theo Từng dạng Có Đáp Án – Toán 9 thì các tài liệu học tập trong chương trình 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Tài liệu này được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên có kinh nghiệm và chuyên môn cao trong lĩnh vực ôn thi. Tuyển tập bao gồm những bài tập và đề thi mẫu theo từng dạng câu hỏi, giúp các bạn làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng giải các dạng bài tập thường gặp.
Tài liệu được chia thành các phần theo từng dạng bài hình, từ cơ bản đến nâng cao, giúp các bạn dễ dàng tiếp cận và tập trung ôn tập những phần mà mình cảm thấy yếu. Đáp án và lời giải chi tiết đi kèm cùng mỗi bài tập, giúp bạn tự kiểm tra và rút kinh nghiệm từ những bài tập đã làm.
Nội dung của tuyển tập được tập trung vào các dạng câu hỏi quen thuộc trong kỳ thi vào chuyên THPT, như hình học, hình không gian, chuỗi số, dãy số, phương trình, bất phương trình, tỉ lệ, hàm số… Đồng thời, tài liệu còn đề cập đến những kỹ năng ôn tập, lưu ý quan trọng và tips hữu ích giúp các bạn tăng cường hiệu quả ôn tập.
Hy vọng “Tuyển Tập Các Bài Hình Thi Vào Chuyên THPT Theo Từng Dạng Có Đáp Án” sẽ trở thành người bạn đồng hành đáng tin cậy của các bạn trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng này. Chúc các bạn học tập hiệu quả và đạt được thành tích cao trong kỳ thi vào chuyên THPT!
>>> Bài viết có liên quan: