Docly

Trắc Nghiệm Sử 9 Bài 30 Có Đáp Án File Word Kèm Đáp Án Chi Tiết

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Trực Có Đáp Án – Đề Số 1
10 Đề Thi Tiếng Anh lớp 9 Học Kỳ 2 Có Đáp Án – Tiếng Anh Lớp 9
Đề Thi HSG Tiếng Anh 9 Huyện Nga Sơn 2020-2021 Có Đáp Án Và File Nghe
Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Toán Sở GD Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án
Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Toán Chung Sở GD Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án

Trắc Nghiệm Sử 9 Bài 30 Có Đáp Án File Word Kèm Đáp Án Chi Tiết – Lịch Sử 9 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 9 BÀI 30:

HOÀN THÀNH GIẢI PHÓNG MIỀN NAM, THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC (1973-1975)

Câu 1: Vì sao Bộ Chính trị chọn Tây Nguyên là hướng tiến công chiến lược đầu tiên cho chiến dịch giải phóng miền Nam?

A. Tây Nguyên có vị trí chiến lược quan trọng, địch tập trung lực lượng ở đây dày đặc.

B. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng, nhưng địch tập trung lực lượng mỏng, bố phòng sơ hở.

C. Tây Nguyên là căn cứ quân sự liên hợp mạnh nhất của Mĩ – Ngụy ở miền Nam.

D. Chiếm được Tây Nguyên sẽ cắt đôi miền Nam.

Câu 2: Tây Nguyên hoàn toàn giải phóng ngày nào?

A. 4/3/1975 B. 10/3/1975 C. 11/3/1975 D. 24/3/1975

Câu 3: Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Huế - Đà Nẵng?

A. Gây nên tâm lý tuyệt vọng của quân ngụy, đưa cuộc tiến công và nổi dậy của ta tiến lên một bước với sức mạnh áp đảo.

B. Tạo điều kiện giải phóng các tỉnh miền Trung và Nam Bộ còn lại.

C. Dồn ngụy quân, ngụy quyền vào thế bị động lúng túng.

D. Mở ra quá trình sụp đổ không sao gượng nổi của ngụy quyền Sài Gòn.

Câu 4: Kế hoạch giải phóng miền Nam được Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra trong 2 năm, đó là 2 năm nào?

A. 1972 và 1973 B. 1973 và 1974 C. 1974 và 1975 D. 1975 và 1976

Câu 5: Chi viện của miền Bắc cho miền Nam thời kì 1973 – 1975 ngoài việc phục vụ chiến đấu còn chuẩn bị cho vấn đề gì?

A. Chuẩn bị giải phóng hoàn toàn miền Nam.

B. Chuẩn bị cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.

C. Chuẩn bị cho xây dựng và tiếp quản vùng giải phóng sau khi chiến tranh kết thúc.

D. Chuẩn bị cho việc tiếp quản chính quyền ở miền Nam.

Câu 6: Ý nghĩa lịch sử của chiến dịch Hồ Chí Minh?

A. Tạo điều kiện thuận lợi cho quân dân ta tiến công và nổi dậy giải phóng hoàn toàn miền Nam.

B. Đây là thắng lợi có tính quyết định nhất.

C. Thắng lợi vĩ đại nhất trong lịch sử dân tộc.

D. Thắng lợi có tính chất thời đại, làm phá sản học thuyết Ních-Xơn.

Câu 7: Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975: Mốc mở đầu và kết thúc?

A. Mở đầu 4/3/1975, kết thúc 30/4/1975. B. Mở đầu 19/3/1975, kết thúc 02/5/1975.

C. Mở đầu 4/3/1975, kết thúc 02/5/1975. D. Mở đầu 9/4/1975, kết thúc 30/4/1975.

Câu 8: Ta mở hoạt động quân sự đông xuân vào cuối 1974 đầu 1975, trọng tâm là

A. Mặt trận Trị - Thiên. B. Trung bộ và khu V.

C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam bộ. D. Đồng bằng Nam bộ và Nam Trung bộ.

Câu 9: Âm mưu thâm độc nhất của Mĩ sau Hiệp định Pari?

A. Lập bộ chỉ huy quân sự, tiếp tục viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.

B. Rút quân Đồng minh về nước.

C. Giữ lại hơn 2 vạn cố vấn quân sự.

D. Rút quân Mĩ về nước.

Câu 10: Tình hình Việt Nam sau Hiệp định Pa-ri năm 1973 như thế nào?

A. Đất nước hoàn toàn độc lập, quân Mĩ rút khỏi nước ta cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội.

B. Mĩ dồn toàn lực mở cuộc tấn công quy mô lớn trên toàn chiến trường miền Nam.

C. Miền Bắc tiếp tục cuộc chiến tranh chống phá hoại cuộc đế quốc Mĩ, vừa làm nhiệm vụ hậu phương chi viện cho tiền tuyến miền Nam.

D. Quân Mĩ rút khỏi nước ta, làm thay đổi so sánh lực lượng ở miền Nam có lợi cho cách mạng. Miền Bắc trở lại hòa bình, ra sức chi viện cho tiền tuyến miền Nam.

Câu 11: Thắng lợi tiêu biểu nhất trong các hoạt động quân sự Đông Xuân 1974 – 1975 là

A. Chiến dịch Tây Nguyên.

B. Đánh bại cuộc hành quân “Lam Sơn 719” của Mĩ – Ngụy.

C. Chiến thắng Đường 9 – Nam Lào.

D. Chiến dịch Đường 14 – Phước Long.

Câu 12: Điều nào sau đây chứng tỏ chính quyền, quân đội Sài Gòn phá hoại Hiệp định Pari?

A. Nhận viện trợ kinh tế của Mĩ.

B. Nhận viện trợ quân sự của Mĩ.

C. Tiến hành chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ”, mở những cuộc hành quân “bình định lấn chiếm” vùng giải phóng.

D. Lập Bộ chỉ huy quân sự.

Câu 13: Ý nghĩa lớn nhất của chiến dịch Tây Nguyên là gì?

A. Chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước sang giai đoạn mới : Từ tiến công chiến lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam

B. Đó là thắng lợi mở đầu, có ý nghĩa hết sức quan trọng.

C. Làm cho tinh thần địch hốt hoảng, mất khả năng chiến đấu.

D. Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ để quân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam.

Câu 14: Hoàn cảnh lịch sử nào là thuận lợi nhất để từ đó Đảng đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam?

A. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long.

B. Mĩ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.

C. Quân Mĩ và quân đồng minh đã rút khỏi miền Nam, Ngụy mất chỗ dựa.

D. Khả năng chi viện của miền Bắc cho tiền tuyến miền Nam.

Câu 15: Tinh thần “đi nhanh đến, đánh nhanh thắng” và khí thế “thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng”. Đó là tinh thần và khí thế ra quân của dân tộc ta trong chiến dịch nào?

A. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng. B. Chiến dịch Hồ Chí Minh

C. Chiến dịch Tây Nguyên D. Tất cả chiến dịch trên.

Câu 16: Hoàn cảnh lịch sử nào sau Hiệp định Pari có ảnh hưởng trực tiếp đến miền Bắc?

A. So sánh lực lượng ở miền Nam có lợi cho ta. B. Quân Mĩ và Đồng minh rút hết về nước.

C. Miền Bắc tiếp tục chi viện cho miền Nam. D. Miền Bắc trở lại hòa bình.

Câu 17: Nguyên nhân nào có tính quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta?

A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn

B. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng

C. Có hậu phương lớn miền Bắc XHCN.

D. Sự giúp đỡ của các nước XHCN, tinh thần đoàn kết của nhân dân 3 nước Đông Dương.

Câu 18: Nhiệm vụ nào sau đây không phải nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc thời kì 1973 – 1975?

A. Khôi phục và phát triển kinh tế - văn hóa.

B. Tiếp tục chiến đấu chống chiến tranh phá hoại của Mĩ.

C. Khắc phục hậu quả chiến tranh.

D. Tiếp tục chi viện cho chiến trường miền Nam và làm nghĩa vụ quốc tế với Lào, Cam-pu-chia.

Câu 19: Ý nghĩa lịch sử cơ bản nhất của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 - 1975).

A. Kết thúc 21 năm chiến đấu chống Mĩ và 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc. Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa đế quốc và chế độ phong kiến ở nước ta.

B. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước, thống nhất đất nước.

C. Mở ra kỷ nguyên mới của lịch sử dân tộc - kỷ nguyên độc lập, thống nhất, đi lên CNXH.

D. Tác động mạnh đến tình hình nước Mĩ và thế giới, là nguồn cổ vũ to lớn đối với phong trào cách mạng thế giới, nhất là phong trào giải phóng dân tộc.

Câu 20: Sự kiện nào đánh dấu Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng?

A. Chính phủ Trung ương Sài Gòn bị bắt.

B. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng.

C. Xe tăng ta tiến vào Dinh Độc Lập.

D. Cờ cách mạng cắm trên Phủ Tổng thống.

Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu nào khiến ta bị mất đất, mất dân trên một số địa bàn quan trọng trong cuộc đấu tranh chống “bình định – lấn chiếm”, chống chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ” của địch?

A. Lực lượng Mĩ – Ngụy còn mạnh.

B. Do không đánh giá được hết âm mưu phá hoại Hiệp định của địch, quá nhấn mạnh hòa bình.

C. Quân đội ta quá yếu không đủ sức chống trả các cuộc hành quân của địch.

D. Quân ta lúc này đang phải đối phó với những hoạt động phá hoạt của quân Pôn Pốt ở biên giới Tây Nam.


ĐÁP ÁN


1

B

6

A

11

D

16

D

21

B

2

D

7

C

12

C

17

B



3

A

8

C

13

A

18

B



4

D

9

A

14

A

19

C



5

C

10

D

15

B

20

D





Ngoài Trắc Nghiệm Sử 9 Bài 30 Có Đáp Án File Word Kèm Đáp Án Chi Tiết – Lịch Sử 9 thì các tài liệu học tập trong chương trình 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Trắc Nghiệm Sử 9 Bài 30 Có Đáp Án File Word Kèm Đáp Án Chi Tiết là một tài liệu quan trọng giúp học sinh lớp 9 ôn tập và kiểm tra kiến thức về bài học số 30 trong môn Sử. Tài liệu này cung cấp một loạt câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, mỗi câu hỏi đi kèm với đáp án và giải thích chi tiết, giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình.

Trắc Nghiệm Sử 9 Bài 30 Có Đáp Án File Word Kèm Đáp Án Chi Tiết bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến nội dung bài học số 30 trong chương trình Sử lớp 9. Các câu hỏi được thiết kế một cách có tính logic và phủ sóng đầy đủ các khía cạnh của bài học, giúp học sinh hiểu rõ và áp dụng kiến thức đã học.

Tài liệu này được trình bày dưới dạng file Word, cho phép học sinh dễ dàng truy cập và sử dụng trên máy tính hoặc thiết bị di động. Học sinh có thể làm các câu hỏi trực tiếp trên tài liệu, kiểm tra và xem đáp án và giải thích ngay lập tức để tự đánh giá kết quả.

Trắc Nghiệm Sử 9 Bài 30 Có Đáp Án File Word Kèm Đáp Án Chi Tiết là một công cụ hữu ích để học sinh ôn tập và làm quen với cách làm bài trắc nghiệm. Nó giúp học sinh làm quen với định dạng câu hỏi và cải thiện kỹ năng giải quyết bài trắc nghiệm. Đồng thời, nó cung cấp cho học sinh cơ hội tự ôn tập và kiểm tra năng lực của mình trong môn Sử.

>>> Bài viết có liên quan:

Đề Thi Tuyển Sinh 10 Môn Toán Chuyên Sở GD Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 1 Văn 9 Năm 2022-2023 Có Đáp Án
45 Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Văn Năm 2020-2021 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Văn Cấu Trúc Mới Có Đáp Án
Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 9 Tỉnh Nghệ An Có Đáp Án – Đề Số 1
Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Toán Chuyên Tin Sở GD Quảng Nam – Đề Số 2
Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Toán Chung Sở GD Quảng Nam – Đề Số 1
Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Toán Chuyên Sở GD Quảng Nam – Đề Số 2
Đề Thi Chuyên Toán Vào Lớp 10 Sở GD Hà Nội 2022-2023 Có Lời Giải
Đề Thi Chuyên Toán Vào Lớp 10 Sở GD Thành Phố HCM 2022-2023 Có Lời Giải