Docly

Trắc Nghiệm Môn Sử Lớp 9 Bài 14 Có Đáp Án File Word [2023]

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Bộ Đề Kiểm Tra 1 Tiết Vật Lí 9 Năm 2022 Có Đáp Án – Vật Lí Lớp 9
Đề Thi HSG Tiếng Anh Lớp 9 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 Có File Nghe Và Đáp Án
Đề Thi HSG Anh 9 (Vòng 2) Huyện Thanh Oai 2016-2017 Có Đáp Án Và File Nghe – Tiếng Anh Lớp 9
Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý 9 giữa kì 1 Có Đáp Án – Vật Lí Lớp 9
Đề Thi Vật Lý 9 HK2 Trường THSC Tân Long Năm Học 2020-2021

Trắc Nghiệm Môn Sử Lớp 9 Bài 14 Có Đáp Án File Word [2023] – Lịch Sử 9 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 9 BÀI 14:

VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT

Câu 1: Tư bản Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào lĩnh vực nào?

A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Khai mỏ D. Giao thông vận tải.

Câu 2: Số vốn mà Pháp đầu tư vào nông nghiệp lên tới 400 triệu phơrăng, gấp 10 lần trước chiến tranh được thực hiện vào năm nào?

A. 1926 B. 1928 C. 1929 D. 1927

Câu 3: Tại sao tư bản Pháp tập trung vốn vào việc lập đồn điền cao su và khai thác than?

A. Cao su và than có giá trị cao.

B. Việt Nam nhiều cao su và than.

C. Cao su và than là hai mặt hàng thị trường Pháp và thế giới có nhu cầu lớn.

D. Cao su và than dễ khai thác.

Câu 4: Thủ đoạn thâm độc nhất về chính trị của thực dân Pháp để nô dịch lâu dài nhân dân ta là gì?

A. Thâu tóm quyền hành trong tay người Pháp.

B. Thực hiện chính sách “chia để trị”

C. Cấu kết với vua quan Nam triều để đàn áp nhân dân.

D. Tăng cường khủng bố, đàn áp nhân dân.

Câu 5: Trong chính sách thương nghiệp, vì sao thực dân Pháp đánh thuế nặng các hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam?

A. Muốn độc chiếm thị trường Việt Nam và Đông Dương.

B. Tạo sự cạnh tranh giữa hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.

C. Tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.

D. Không cho hàng hóa nước ngoài vào Việt Nam.

Câu 6: Thái độ chính trị của giai cấp đại địa chủ phong kiến đối với thực dân Pháp như thế nào?

A. Sẵn sàng phối hợp với tư sản dân tộc để chống Pháp khi bị chèn ép.

B. Sẵn sàng thỏa hiệp với Pháp để chống tư sản dân tộc.

C. Sẵn sàng thỏa hiệp với Pháp để hưởng quyền lợi.

D. Sẵn sàng đứng lên chống thực dân Pháp khi bị cắt xén quyền lợi về kinh tế.

Câu 7: Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp tác động như thế nào đến nền kinh tế Việt Nam?

A. Nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc hoàn toàn vào nền kinh tế Pháp.

B. Nền kinh tế Việt Nam Phát triển độc lập.

C. Nền kinh tế Việt Nam vẫn lạc hậu, không phát triển.

D. Nền kinh tế Việt Nam phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm, lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp.

Câu 8: Vì sao tư bản Pháp tăng cường đầu tư phát triển giao thông vận tải?

A. Để phục vụ nhu cầu đi lại của người dân Việt Nam.

B. Để đáp ứng việc chuyên chở hàng hóa.

C. Để phục vụ nhu cầu đi lại của tư bản Pháp.

D. Phát triển ngành dịch vụ vận tải.

Câu 9: Giai cấp nào trở thành tay sai, làm chỗ dựa cho thực dân Pháp tăng cường chiếm đoạt, bóc lột kinh tế, đàn áp chính trị đối với người nông dân?

A. Giai cấp địa chủ phong kiến. B. Tầng lớp đại địa chủ.

C. Tầng lớp tư sản mại bản D. Giai cấp tư sản dân tộc.

Câu 10: Điểm mới trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ 2 của Pháp là gì?

A. Vừa khai thác vừa chế biến. B. Đầu tư phát triển công nghiệp nhẹ.

C. Tăng cường đầu tư thu lãi cao D. Đầu tư phát triển công nghiệp nặng.

Câu 11: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất xã hội Việt Nam tồn tại nhiều mâu thuẫn, trong đó mâu thuẫn nào là cơ bản nhất?

A. Mâu thuẫn giữa tư sản và địa chủ.

B. Mâu thuẫn giữa công nhân và tư bản

C. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam và chủ nghĩa thực dân Pháp

D. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ.

Câu 12: Vì sao giai cấp tư sản dân tộc không đủ khả năng nắm lấy sứ mệnh lãnh đạo cách mạng Việt Nam?

A. A, B, C đúng B. Thái độ không kiên định dễ thỏa hiệp

C. Số lượng ít, thế lực kinh tế yếu. D. Bị tầng lớp tư sản mại bản chèn ép.

Câu 13: Lực lượng hăng hái và đông đảo nhất của cách mạng Việt Nam là giai cấp nào?

A. Giai cấp tiểu tư sản. B. Giai cấp tư sản. C. Giai cấp nông dân. D. Giai cấp công nhân.

Câu 14: Trong chính sách thương nghiệp, Pháp đã đánh thuế nặng các hàng hóa nước ngoài vì

A. Tạo sự cạnh tranh giữa hàng hóa các nước nhập vào Đông Dương.

B. Tạo điều kiện cho thương nghiệp Đông Dương phát triển.

C. Muốn độc quyền chiếm thị trường Việt Nam và Đông Dương.

D. Cản trở sự xâm nhập của hàng hóa nước ngoài.

Câu 15: Giai cấp có số lượng tăng nhanh trong cơ cấu xã hội Việt Nam do hậu quả của cuộc khai thác lần thứ hai của thực dân Pháp sau chiến tranh là giai cấp nào?

A. Công nhân B. Tư sản C. Địa chủ D. Nông dân

Câu 16: Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp bắt đầu vào năm nào?

A. 1914 B. 1918 C. 1920 D. 1919

Câu 17: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, xã hội Việt Nam tồn tại nhiều mâu thuẫn, trong đó mâu thuẫn cơ bản nhất là gì?

A. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ.

B. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam và thực dân Pháp.

C. Mâu thuẫn giữa công dân và tư bản.

D. Mâu thuẫn giữa tư sản Pháp và tư sản dân tộc.

Câu 18: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, chính sách chính trị của pháp ở Việt Nam là gì?

A. Mua chuộc, lôi kéo địa chủ và tư bản người Việt.

B. Vua quan Nam Triều chỉ là bù nhìn, quyền lực trong tay người Pháp.

C. Thẳng tay đàn áp, khủng bố nhân dân ta.

D. A, B, C đúng.

Câu 19: Nguyên nhân thúc đẩy cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp là gì?

A. Chuẩn bị cho chiến tranh thế giới.

B. Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ của Pháp.

C. Phát triển thuộc địa.

D. Bù đắp những thiệt hại do chiến tranh thế giới gây ra.

Câu 20: Giai cấp công nhân Việt Nam có những đặc điểm riêng nào?

A. Đại diện cho lực lượng sản xuất tiến bộ

B. Bị ba tầng lớp áp bức bóc lột, có quan hệ tự nhiên với giai cấp nông dân kế thừa truyền thống yêu nước của dân tộc

C. Có tinh thần yêu nước chống giặc ngoại xâm.

D. Điều kiện lao động và sinh sống tập trung.

Câu 21: Thực dân Pháp thi hành chính sách "chia để trị", chia nước ta thành ba kỳ với ba chế độ chính trị khác nhau, đó là:

A. Nam Kì: thuộc Pháp; Trung Kì: nửa bảo hộ; Bắc Kì: bảo hộ.

B. Nam Kì: bảo hộ; Trung Kì: thuộc Pháp; Bắc Kì: bảo hộ.

C. Nam Kì: nửa bảo hộ; Trung Kì: bảo hộ; Bắc Kì: thuộc Pháp.

D. Nam Kì: thuộc Pháp; Trung Kì: bảo hộ; Bắc Kì: nửa bảo hộ.

Câu 22: Giai cấp nào có tinh thần cách mạng triệt để, có ý thức tổ chức kỉ luật gắn với nền sản xuất hiện đại, có quan hệ mật thiết với giai cấp nông dân.

A. Giai cấp tiểu tư sản. B. Giai cấp tư sản. C. Giai cấp nông dân. D. Giai cấp công nhân.


ĐÁP ÁN

1

A

6

C

11

B

16

D

21

A

2

D

7

D

12

A

17

D

22

D

3

C

8

B

13

C

18

B



4

B

9

D

14

C

19

D



5

A

10

C

15

A

20

B





Ngoài Trắc Nghiệm Môn Sử Lớp 9 Bài 14 Có Đáp Án File Word [2023] – Lịch Sử 9 thì các tài liệu học tập trong chương trình 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Trắc nghiệm môn Sử lớp 9 Bài 14 là một tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn tập và kiểm tra kiến thức của mình về lịch sử. Bài 14 là một phần trong chương trình học Sử lớp 9 cho năm 2023. Đề trắc nghiệm này bao gồm các câu hỏi liên quan đến nội dung và chủ đề của Bài 14.

Trắc nghiệm Sử lớp 9 Bài 14 năm 2023 thường được thiết kế dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm, trong đó học sinh phải chọn câu trả lời đúng từ các lựa chọn đã cho. Mục tiêu của đề thi là kiểm tra hiểu biết của học sinh về các sự kiện, nhân vật và quá trình lịch sử quan trọng đã được học trong chương trình.

File đáp án Word đi kèm đề trắc nghiệm cung cấp cho học sinh một hướng dẫn chi tiết và rõ ràng để giải quyết các câu hỏi. Nó cung cấp lời giải và giải thích cho từng câu hỏi, giúp học sinh hiểu rõ cách tiếp cận và trả lời đúng.

>>> Bài viết có liên quan:

Đề Thi Học Kỳ 2 Vật Lý 9 Năm Học 2019-2020 Trường THCS Bản Luốc Có Đáp Án
Đề Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Anh Chung Sở GD Quảng Nam 2018-2019 Có Đáp Án – Tiếng Anh Lớp 9
Đề Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Anh Chung Sở GD Quảng Nam 2018-2019 Có Đáp Án – Tiếng Anh Lớp 9
Đề Thi HSG Vật Lý 9 Huyện Thanh Oai 2021 Vòng 1 Có Đáp Án – Vật Lí Lớp 9
Đề Thi Vật Lý 9 Học Kỳ 1 Năm Học 2020-2021 Có Đáp Án – Vật Lí Lớp 9
Bộ Đề Thi Giữa Kì 1 Vật Lý 9 Năm 2020 – 2021 Có Đáp Án – Vật Lí Lớp 9
Bộ Đề Thi Vật Lý 9 HK2 Có Đáp Án – Vật lý Lớp 9
Đề Thi Vật Lý 9 Học Kỳ 2 Tỉnh Quảng Nam – Vật Lí Lớp 9
Đề Thi Vật Lý 9 Học Kì 1 tỉnh Quảng Nam – Đề 1
Đề Thi Vật Lý 9 Học Kì 1 tỉnh Quảng Nam – Đề 2