Đề Thi Chuyên Toán Vào Lớp 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 2) Có Đáp Án
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Đề Thi Chuyên Toán Vào Lớp 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 2) Có Đáp Án – Toán 9 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM |
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2017-2018 |
|
|
Môn thi : TOÁN (Toán chuyên) Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi : 11/7/2017 |
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Cho biểu thức với và .
Rút gọn biểu thức và tìm để
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn đẳng thức
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình .
b) Giải hệ phương trình
Câu 3 (1,0 điểm).
Cho parabol và đường thẳng . Tìm và để cắt tại hai điểm phân biệt sao cho có hoành độ bằng 2 và khoảng cách từ đến trục tung bằng hai lần khoảng cách từ đến trục tung.
Câu 4 (2,0 điểm).
Cho hình vuông điểm nằm trên cạnh khác , khác Hai đường thẳng và cắt nhau tại
a) Chứng minh .
b) Gọi là trọng tâm của tam giác và là trung điểm của cạnh Điểm di động trên đoạn thẳng đường thẳng cắt tại Chứng minh trong trường hợp giá trị của tích nhỏ nhất, tính tỉ số
Câu 5 (2,0 điểm).
Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn và có trực tâm Ba điểm lần lượt là chân các đường cao vẽ từ của tam giác Gọi là trung điểm của cạnh là giao điểm của và Đường thẳng cắt đường tròn tại điểm thứ hai là
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp đường tròn và vuông góc với
b) Lấy điểm trên cung nhỏ của đường tròn ( khác khác ). Gọi là giao điểm của và là giao điểm của và Chứng minh đường thẳng cách đều hai điểm và .
Câu 6 (1,0 điểm).
Cho ba số thực dương thỏa mãn .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
--------------- HẾT ---------------
Họ và tên thí sinh: ........................................................................................ Số báo danh: ......................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM |
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2017-2018 |
|
|
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CHUYÊN |
(Bản hướng dẫn này gồm 05 trang)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (2,0) |
a) Cho biểu thức với và . Rút gọn biểu thức và tìm để |
1,0 |
|
0,25 |
|
. |
0,25 |
|
Với và : (*) |
0,25 |
|
Đặt . Phương trình (*) trở thành: (thỏa điều kiện). |
0,25 |
|
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn đẳng thức |
1,0 |
|
(*) Vì nên hay . |
0,25 |
|
+ Với : Từ (*) suy ra: (không thỏa). + Với : Vì là số chính phương nên là số chính phương. . |
0,25 |
|
.+ Do và là các số chính phương khác 0 nên . |
0,25 |
|
.+ Với (thỏa) + Với hoặc (cả 2 giá trị a không thỏa). Vậy là cặp số duy nhất thỏa yêu cầu. |
0,25 |
|
* Cách khác: (*) Vì nên hay . |
(0,25) |
|
+ Xét không thỏa (*). + Xét , từ (*) suy ra . + Xét không thỏa (*). |
(0,25) |
|
+ Xét : Ta có: Gọi d = ƯCLN . Vì nên . Hơn nữa không chia hết cho 3 nên . Do đó . Lại có nên và đều là hai số chính phương. |
(0,25) |
|
Mặt khác: (vì ) nên không phải là số chính phương. Vậy là cặp số duy nhất cần tìm. |
(0,25) |
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 2 (2,0) |
a) Giải phương trình (1). |
1,0 |
(2) |
0,25 |
|
Đặt , phương trình (2) trở thành: hoặc . |
0,25 |
|
Với thì |
0,25 |
|
Với thì Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: |
0,25 |
|
* Cách khác: Điều kiện: .
hoặc |
(0,5) |
|
Giải phương trình tìm được |
(0,25) |
|
Giải phương trình tìm được và kết luận. |
(0,25) |
|
b) Giải hệ phương trình |
1,0 |
|
Hệ phương trình đã cho tương đương với: |
0,25 |
|
Đặt , hệ phương trình trên trở thành:
Thay (3) vào (2) và biến đổi được: hoặc . |
0,25 |
|
+ . Giải được hoặc . |
0,25 |
|
+ . Giải được . Vậy hệ phương trình đã cho có 3 nghiệm: , , . |
0,25 |
|
* Cách khác: Ta có: hoặc . |
(0,5) |
|
+ Với ta có hệ: (vô nghiệm) |
(0,25) |
|
+ Với ta có hệ:
hoặc hoặc hoặc . Vậy hệ phương trình đã cho có 3 nghiệm: , , . |
(0,25) |
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 3 (1,0) |
Cho parabol và đường thẳng . Tìm và để cắt tại hai điểm phân biệt sao cho có hoành độ bằng 2 và khoảng cách từ đến trục tung bằng hai lần khoảng cách từ đến trục tung. |
1,0 |
+ A thuộc (P) và có hoành độ bằng 2 nên A(2;4). d đi qua A(2;4) nên . Suy ra . |
0,25 |
|
+ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): hoặc (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi: hay . |
0,25 |
|
Hoặc: + Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): (*) (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt khi phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt (được 0,25). |
||
+ Khi đó hoành độ của A và B lần lượt là: . hoặc |
0,25 |
|
Vậy a = 1; b = 2 hoặc a = 3; b = –2. |
0,25 |
Câu |
Nội dung |
Điểm |
|||
Câu 4 (2,0) |
a) Chứng minh . |
0,75 |
|||
* Cách 1:
|
. |
0,25 |
|||
Đặt . Ta có: . |
0,25 |
||||
Vậy: . |
0,25 |
||||
Ghi chú: không có hình không chấm. |
|
||||
* Cách 2:
|
. |
(0,25) |
|||
Ta có: . |
(0,25) |
||||
Vậy: |
(0,25) |
||||
* Cách 3:
|
Dựng đường thẳng qua A, vuông góc với AE và cắt đường thẳng CD tại J. + Chứng minh được hai tam giác ADJ và ABE bằng nhau. Suy ra AJ=AE. |
(0,5) |
|||
+ Trong tam giác vuông AJF có: . |
(0,25) |
||||
b) Chứng minh trong trường hợp tích nhỏ nhất, tính tỉ số . |
1,25 |
||||
Hình vẽ phục vụ câu b (không có hình không chấm) |
0,25 |
||||
* Khi M trùng I hoặc M trùng D ta có: . * Trường hợp M khác I và M khác D: Gọi K là trung điểm của CD. Dựng CC’//MG, DD’//MG (C’, D’ thuộc AG). Khi đó: . Do đó . |
0,25 |
||||
Hai tam giác KDD’ và KCC’ bằng nhau nên KC’=KD’. Suy ra . |
0,25 |
||||
Ta có: (AD, AC không đổi). |
0,25 |
||||
Đẳng thức xảy ra khi hay . Khi đó: . Vậy khi AM.AN nhỏ nhất thì . |
0,25 |
||||
|
* Chứng minh bằng cách khác: Gọi H là giao điểm của MN và BC, P là trung điểm của MH.
|
(0,25) |
|||
(vì ). Suy ra . Lưu ý: M trùng D hoặc I, ta vẫn có HC+MD=2PK. |
(0,25) |
||||
Câu |
Nội dung |
Điểm |
|||
Câu 5 (2,0) |
a) Chứng minh tứ giác nội tiếp trong đường tròn và vuông góc với |
1,25 |
|||
Hình vẽ phục vụ câu a (không tính điểm hình vẽ câu b, không có hình không chấm)
|
|
0,25 |
|||
(vì tứ giác ANBC nội tiếp) (vì tứ giác BCEF nội tiếp) Suy ra . Do đó tứ giác BFNK nội tiếp. |
0,25 |
||||
+ Hai tam giác KNB và KCA đồng dạng nên KN.KA = KB.KC + Hai tam giác KBF và KEC đồng dạng nên KF.KE = KB.KC Suy ra KN.KA = KF.KE hay . |
0,25 |
||||
Hơn nữa . Do đó hai tam giác KNF và KEA đồng dạng. Suy ra . Do đó tứ giác ANFE nội tiếp. Suy ra A, N, F, H, E nằm trên đường tròn đường kính AH. Do đó . |
0,25 |
||||
+ Tia NH cắt đường tròn (O) tại S, AS là đường kính của (O). + Chứng minh được tứ giác BHCS là hình bình hành. Suy ra HS qua trung điểm M của BC. Suy ra N, H, M, S thẳng hàng. Khi đó H là trực tâm của tam giác AKM. Vậy . |
0,25 |
||||
b) Chứng minh đường thẳng cách đều hai điểm và . |
0,75 |
||||
+ Hạ PI và QJ vuông góc với đường thẳng DE lần lượt tại I, J. Đặt . . |
0,5 |
||||
. Suy ra PI=QJ. Vậy P và Q cách đều đường thẳng DE. |
0,25 |
||||
Ghi chú: Nếu thí sinh xét 2 trường hợp và giải đúng trong trường hợp A, D, L thẳng hàng thì được 0,25. Nếu không chia 2 trường hợp mà vẽ hình đặc biệt A, D, L thẳng hàng để giải thì không cho điểm. |
|
||||
Câu 6 (1,0) |
Cho 3 số thực dương thỏa . Tìm giá trị lớn nhất của |
1,0 |
|||
Ta có: với a, b, c là 3 số thực (dấu bằng xảy ra khi a=b=c). Áp dụng bất đẳng thức trên với (x, y, z > 0) ta được:
|
0,25 |
||||
Ta có:
|
0,25 |
||||
. |
0,25 |
||||
. Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 3 khi . |
0,25 |
* Lưu ý:
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định.
Ngoài Đề Thi Chuyên Toán Vào Lớp 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 2) Có Đáp Án – Toán 9 thì các tài liệu học tập trong chương trình 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Thi Chuyên Toán Vào Lớp 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 2) là một tài liệu ôn tập hữu ích dành cho các thí sinh dự thi vào lớp 10 chuyên Toán tại tỉnh Quảng Nam. Đề thi được biên soạn kỹ càng bởi các chuyên gia giáo dục, theo đúng chương trình học của Bộ Giáo dục và Đào tạo, giúp học sinh rèn luyện và nâng cao kiến thức Toán học của mình.
Đề thi bao gồm một loạt các bài tập trắc nghiệm và tự luận, đòi hỏi học sinh phải có kiến thức rộng và kỹ năng giải quyết các bài toán phức tạp. Nội dung đề thi đa dạng và phong phú, từ các chủ đề cơ bản như phép tính, đại số, hình học đến các bài toán ứng dụng thực tế, giúp học sinh nắm vững kiến thức và rèn luyện khả năng giải quyết vấn đề.
Đáp án chi tiết kèm theo đề thi giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả bài làm của mình, từ đó cải thiện kỹ năng và nắm vững kiến thức Toán học một cách tốt hơn. Bên cạnh đó, đề thi cũng giúp học sinh làm quen với cấu trúc đề thi chuyên Toán, nâng cao tự tin và sẵn sàng đối mặt với kỳ thi vào lớp 10 chuyên Toán.
Đề Thi Chuyên Toán Vào Lớp 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 2) là tài liệu hữu ích cho các thí sinh dự thi vào lớp 10 chuyên Toán, giúp họ ôn tập và nắm vững kiến thức Toán học, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi quan trọng này. Chúc các thí sinh thành công và đạt kết quả cao trong kỳ thi vào lớp 10 chuyên Toán!
>>> Bài viết có liên quan: