Docly

Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 6 Trắc Nghiệm 2022-2023 (Đề 1) Có Đáp Án

>>> Mọi người cũng quan tâm:

Đề Cương Ôn Tập Toán 6 Học Kì 1 Năm 2022-2023 Kèm Hướng Dẫn Giải
Đề Cương Ôn Tập Giữa Kì 2 Toán 6 Năm 2022-2023 Kèm Hướng Dẫn Giải
Đề Cương Môn Anh Lớp 6 Học Kì 2 Năm Học 2022-2023 Kèm Đáp Án
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Sách Chân Trời Sáng Tạo Chi Tiết
Bài Tập Tiếng Anh 6 Unit 11 Our Greener World Có File Nghe Và Đáp Án

Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 6 Trắc Nghiệm 2022-2023 (Đề 1) Có Đáp Án – Toán 6 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I (ĐỀ 1)

NĂM HỌC 2022-2023

MÔN TOÁN 6


Câu 1. Cho tập hợp . Chọn đáp án sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho tập hợp . Số phần tử của tập hợp là:

A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .

Câu 3. Cho tam giác đều , biết . Khi đó có độ dài là:

A. B. C. D.

Câu 4. Tính nhanh: .

A. 850 . B. 100 . C. 1000 . D. 8500 .

Câu 5. Trong hình chữ nhật, khẳng định nào sai trong các khẳng định sau đây ?

A. Hai cạnh đối bằng nhau B. Hai cạnh đối song song

C. Hai đường chéo vuông góc D. Hai đường chéo bằng nhau

Câu 6. Trong hình dưới đây, hình nào có hình ảnh của tam giác đều?

A. Hình 1 . B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Câu 7. Kết quả của phép tính là:

A. 18 B. 19 C. 20 D. 21

Câu 8. Tìm x, biết

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Tìm , biết:

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Tính: . Kết quả là :

A. 139 B. 138 . C. 137 D. 136

Câu 11. Bình được mẹ mua cho 9 quyển vở, 5 cái bút bi và 2 cục tẩy. Giá mỗi quyển vở là 5000 đồng, giá mỗi cái bút bi là 3000 đồng, giá mỗi cục tẩy là 5000 đồng. Mẹ Bình đã mua hết số tiền là :

A. 80000 đồng. B. 90000 đồng. C. 60000 đồng. D. 70 000đồng.

Câu 12. Từ các chữ số viết được bao nhiêu số chia hết cho 3 mà các chữ số khác nhau:

A. 2 . B. 3 . C. 4 D. 6

Câu 13. Trong các số số chia hết cho cả 3 và 5 là:

A. B. C. D. 2160; 1957; 1020

Câu 14. Biểu thức chia hết cho 3 là:

A. . B. . C. 2.3.4.6+27 . D. .

Câu 15. Thay * bằng một chữ số để chia hết cho 3 là :

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Số nguyên tố nhỏ nhất là:

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .

Câu 17. Các ước nguyên tố của 30 là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Dạng phân tích thành tích các thừa số nguyên tố của 60 là :

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Thay * bởi một chữ số để là số nguyên tố?

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Biết độ dài các cạnh của mỗi tam giác trong hình sau là bằng nhau, có tất cả bao nhiêu tam giác đều?

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Câu 21. Cho hình lục giác đều , cạnh song song với cạnh nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Trong hình chữ nhật: Bốn góc bằng nhau và bằng .

B. Trong hình chữ nhật: Các cạnh đối bằng nhau.

C. Trong hình chữ nhật: Hai đường chéo bằng nhau.

D. Trong hình chữ nhật: Các cạnh bằng nhau.

Câu 23. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là:

A. . B. . C. . D.

Câu 24. Hình thoi có diện tích và đường chéo bằng . Đường chéo có độ dài là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng cùng tăng 4 lần thì diện tích của nó tăng

A. 4 lần. B. 12 lần. C. 8 lần. D. 16 lần.

Câu 26. Kết quả đúng của phép tính là:

A. B. C. D.

Câu 27. Tích được viết gọn là:

A. B. C. D.

Câu 28. Số 75 được phân tích ra thừa số nguyên tố là:

A. B. 3.5.7 C. D.

Câu 29. Các viết tập hợp nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 30. Số 29 được viết trong hệ La Mã là:

A. IXXX B. XIVX C. XIXX D. XXIX

Câu 31. Lũy thừa có giá trị bằng :

A. 28 B. 343 C. 2401 D. 11

Câu 32. Có bao nhiêu số nguyên tố trong các số sau: .

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 33. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:

A. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và .Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ. trừ.

B. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy

C. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia. thừa.

Câu 34. Tổng nào sau đây chia hết cho 6.

A. B. ; C. D.

Câu 35. Giá trị của là :

A. 15 . B. 25 . C. 75 . D. 125

Câu 36. Kết quả phép tính 18: là:

A. 18 B. 0 C. 1 D. 12

Câu 37. Kết quả của phép tính bằng :

A. 71 B. 60 C. 73 D. 63

Câu 38. Cho , với là các số nguyên tố, vậy có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 39. Tìm số tự nhiên để chia hết cho 5

A. M5 B. chia cho 5 dư 1 C. chia cho 5 dư 2 D. chia cho 5 dư 3

Câu 40. Tổng chia hết cho 5 là :

A. B. C. D.

Câu 41. Tổng các số tự nhiên thỏa mãn bằng

A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 .

Câu 42. Trong một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng người ta xây một bồn hoa hình vuông có cạnh . Diện tích còn lại của sân chơi là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Để lát nền một phòng học hình chữ nhật người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh . Hỏi cẩn bao nhiều viên gạch đề lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng và chiều dài và phần mạch vữa không đáng kể?

A. 750 viên gạch B. 800 viên gạch C. 900 viên gạch D. 1000 viên gạch

Câu 44. Tìm hai số tự nhiên sao cho chia hết cho ?

A. B. C. D.

Câu 45. Một hình thoi có chu vi . Độ dài cạnh của hình thoi là:

A. B. C. D.

Câu 46. Cho hình vuông có chu vi . Độ dài cạnh hình vuông là:

A. B. C. D.

Câu 47. Hãy chọn câu sai. Cho ABCD là hình chữ nhật có là giao điểm hai đường chéo. Khi đó:

A. B. C. D.

Câu 48. Độ dài đáy của hình bình hành có chiều cao và diện tích là là:

A. B. C. D.

Câu 49. Tìm số tự nhiên biết : 3.

A. B. C. D.

Câu 50. Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh biết ?

A. B. C. D.

ĐÁP ÁN

1. B

2. A

3. A

4. C

5. D

6. C

7. C

8. D

9. B

10. D

11. D

12. D

13. C

14. C

15. A

16. A

17. C

18. D

19. B

20. C

21. D

22. D

23. A

24. C

25. C

26. B

27. C

28. D

29. A

30. C

31. C

33. A

34. B

36. C

37. A

38. B

39. B

40. C

41. D

42.C

43. B

44. D

45. A

46. B

47. D

48. C

49. D

50. B


Ngoài Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 6 Trắc Nghiệm 2022-2023 (Đề 1) Có Đáp Án – Toán 6 thì các tài liệu học tập trong chương trình 6 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 6 Trắc Nghiệm 2022-2023 (Đề 1) là một bộ đề thi được thiết kế để đánh giá kiến thức và kỹ năng toán học của học sinh lớp 6. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm với độ khó từ cơ bản đến nâng cao, bao quát toàn bộ chương trình học trong kỳ 1.

Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 6 (Đề 1) gồm đủ các chủ đề như phép tính cơ bản, phân số, tỉ lệ, đại số, hình học và các khái niệm cơ bản khác. Mỗi câu hỏi trong đề thi được xây dựng cẩn thận và thúc đẩy học sinh áp dụng kiến thức đã học vào việc giải quyết các bài toán thực tế.

Đáp án chi tiết cũng được cung cấp để học sinh có thể tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình sau khi hoàn thành đề thi. Điều này giúp học sinh hiểu rõ hơn về những lỗi sai và cải thiện khả năng giải toán của mình.

>>> Bài viết có liên quan

Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Sách Kết Nối Tri Thức Môn Mới (Bộ 2) Chi Tiết
Đề Ôn Tập Học Kì 1 Toán 6 Sách Chân Trời Sáng tạo (Đề 2) Có Đáp Án
Ma Trận Đề Thi Môn Toán Lớp 6 Giữa Học Kì 2 Sở GD&ĐT Quảng Nam Năm 2021
Giáo Án Giáo Dục Công Dân 6 Sách Kết Nối Tri Thức Cập Nhật 2023
Đề Ôn Tập Học Kì 1 Toán 6 Sách Chân Trời Sáng Tạo (Đề 1) Có Đáp Án
Top 10 Đề Thi Giữa Kì 2 Toán 6 Năm Năm Học 2021 Có Đáp Án Chi Tiết
Giáo Án GDCD 6 Bài 12: Quyền Trẻ Em Bản Chi Tiết Cập Nhật 2023
Ma Trận Đề Thi Giữa Kì 2 Tiếng Anh 6 – CT 10 Năm – Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021
Đề Thi Tiếng Anh Giữa Kì 1 Lớp Chương Trình 10 Năm (2 Kỹ Năng) Năm Học 2020-2021
Giáo Án Giáo Dục Công Dân Bài 11 Lớp 6: Quyền Và Nghĩa Vụ Cơ Bản Của Công Dân Việt Nam