Bộ 300 Câu Trắc Nghiệm Toán 9 Cả Năm Theo Từng Dạng [Cập Nhật 2023]
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Bộ 300 Câu Trắc Nghiệm Toán 9 Cả Năm Theo Từng Dạng [Cập Nhật 2023] – Toán 9 là tài liệu học tập được Trang Tài Liệu biên soạn và sưu tầm từ những nguồn dữ liệu mới nhất hiện nay. Tài liệu này sẽ giúp các em luyện tập, củng cố kiến thức từ đó nâng cao điểm số cho môn học. Ngoài ra, cũng giúp các thầy cô giáo có nguồn tài nguyên phong phú để giảng dạy.
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 9
ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC
A. PHẦN ĐẠI SỐ
I/ ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BIỂU THỨC – CĂN THỨC:
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Căn bậc hai số học của số a không âm là:
A. số có bình phương bằng
a B.
C.
D.
2. Căn bậc hai số học của
là :
A.
B.
C.
D.
3. Cho hàm số
.
Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
4. Cho hàm số:
.
Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
5. Căn bậc hai số học của
là:
A. 16 B. 4 C.
D.
.
6.
Căn bậc ba của
là:
A.
5 B.
C.
D.
7. Kết quả của phép tính
là:
A. 17 B. 169
C. 13 D.
8. Biểu thức
xác định khi và chỉ khi:
A.
và
B.
và
C.
và
C.
và
9. Tính
có kết quả là:
A.
B.
C.
D.
10. Tính:
có kết quả là:
A.
B.
C.
1 D.
11.
xác định khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
12. Rút gọn biểu thức:
với x
> 0 có kết
quả là:
A.
B.
C.
1 D. x
13. Nếu
thì :
A.
B.
C.
D.
14. Biểu thức
xác định khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
15. Rút gọn
ta được kết quả:
A.
B.
C.
D.
16. Tính
có kết quả là:
A.
B.
C.
256 D. 16
17. Tính
kết quả là:
A.
B.
C.
D.
18. Biểu thức
xác
định khi :
A. x
>1 B. x
1 C. x <
1 D. x
0
19. Rút gọn biểu thức
với a
> 0, kết quả là:
A.
B.
C.
D.
20. Rút gọn biểu thức:
với x
0, kết quả là:
A.
B.
C.
D.
21. Rút gọn biểu thức
với a
< 0, ta được kết quả là:
A. a B.
a2 C.
|a| D.
a
22. Cho a, b R. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
A.
B.
(với a
0; b
> 0)
C.
(với a,
b
0) D. A, B, C đều đúng.
23. Trong các biểu thức dưới
đây, biểu thức nào được xác định với
.
A.
B.
C.
D.
Cả A, B và C
24. Sau khi rút gọn, biểu
thức
bằng
số nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
25. Giá trị lớn nhất của
bằng
số nào sau đây:
A. 0 B. 4 C. 16 D. Một kết quả khác
26.
Giá trị nhỏ nhất của
bằng số nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
27. Câu nào sau đây đúng:
A.
C.
B.
D.
Chỉ có A đúng
28. So sánh
và
,
ta được:
A. M = N B. M < N C. M > N D. M N
29. Cho ba biểu thức :
;
;
.
Biểu thức nào bằng
( với x, y
đều dương).
A. P B. Q C. R D. P và R
30. Biểu thức
bằng:
A.
B.
C.
2 D. -2
31. Biểu thức
khi
bằng.
A.
B.
C.
D.
32. Giá trị của
khi a
= 2 và
,
bằng số nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Một số khác.
33. Biểu thức
xác định với mọi giá trị của x thoả mãn:
A.
B.
C.
và
D.
34. Nếu thoả mãn điều
kiện
thì x nhận giá trị bằng:
A. 1 B. - 1 C. 17 D. 2
35. Điều kiện xác định
của biểu thức
là:
A.
B.
C.
D.
36. Điều kiện xác định
của biểu thức
là :
A.
B.
C.
D.
37. Biểu thức
được
xác định khi x
thuộc tập hợp nào dưới đây:
A.
B.
C.
D.
Chỉ có A, C đúng
38. Kết quả của biểu
thức:
là:
A. 3 B. 7 C.
D. 10
39. Phương trình
có tập nghiệm S là:
A.
B.
C.
D.
40. Nghiệm của phương trình
thoả
điều kiện nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Một điều kiện khác
41. Giá trị nào của biểu
thức
là:
A. 4 B.
C.
D.
42. Giá trị của biểu thức
là
A.
B.
C.
2 D. 0
43. Trục căn thức ở mẫu
của biểu thức
ta có kết quả:
A.
B.
C.
D.
44. Giá trị của biểu thức
là:
A.
B.
C.
D.
45. Giá trị của biểu thức
với
là :
A. 8 B.
C.
D.
46. Kết quả của phép tính
là
A. 2 B.
C.
D.
47. Thực hiện phép tính
có kết quả:
A.
B.
C.
D.
48. Giá trị của biểu thức:
là:
A. 21 B.
C.
11 D. 0
49. Thực hiện phép tính
ta có kết quả:
A.
B.
C.
D.
50. Thực hiện phép tính
ta có kết quả
A.
B.
C.
D.
51. Thực hiện phép tính
ta có kết quả:
A.
B.
4 C. 2 D.
52. Thực hiện phép tính
ta có kết quả:
A.
B.
C.
D.
53. Thực hiện phép tính
ta có kết quả là:
A.
B.
C.
D.
2
54. Số có căn bậc hai số học bằng 9 là:
A.
B.
C.
D.
55. Điều kiện xác định
của biểu thức
là:
A.
B.
C.
D.
56. Rút gọn biểu thức
được kết quả là:
A.
B.
C.
D. 2
57. Giá trị của biểu thức
bằng:
A.
B.
C.
D.
58. Rút gọn biểu thức
(với
) được kết quả là:
A.
B.
C.
D.
59. Phương trình
có nghiệm là:
A. x=4 B. x=36 C. x=6 D. x=2
60. Điều kiện xác định
của biểu thức
là:
A.
B.
C.
D.
61. Giá trị của biểu thức:
bằng:
A. 13 B.
13 C.
5 D.
5
62. Phương trình
có nghiệm x
bằng:
A. 5 B. 11 C. 121 D. 25
63. Điều kiện của biểu
thức
là:
A.
B.
C.
D.
64. Kết quả khi rút gọn
biểu thức
là:
A. 5 B. 0 C.
D. 4
65. Điều kiện xác định
của biểu thức
là:
A.
B.
C.
D.
66. Khi x
< 0 thì
bằng:
A.
B. x C.
1 D.
1
II/ HÀM SỐ BẬC NHẤT, TÍNH ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN
1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y:
A. ax + by = c (a, b, c R) B. ax + by = c (a, b, c R, c0)
C. ax + by = c (a, b, c R, b0 hoặc c0) D. A, B, C đều đúng.
2.
Cho hàm số
và điểm A(a ; b). Điểm A thuộc đồ thị của hàm số
khi:
A.
B.
C.
D.
3. Cho hàm số
xác định với mọi giá trị của x thuộc R. Ta nói hàm
số
đồng biến trên R khi:
A. Với
B.
Với
C. Với
D.
Với
4. Cặp số nào sau đây là
nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
5. Cho hàm số
xác định với
.
Ta nói hàm số
nghịch biến trên R
khi:
A. Với
B.
Với
C. Với
D.
Với
6. Cho hàm số bậc nhất:
.
Tìm m
để hàm số đồng biến trong R,
ta có kết quả là:
A.
B.
C.
D.
7. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:
A.
B.
C.
D.
Có 2 câu đúng
8. Nghiệm tổng quát của
phương trình :
là:
A.
B.
C.
D.
Có 2 câu đúng
9. Cho hàm số
.
Tìm m
để hàm số nghịch biến, ta có kết quả sau:
A.
B.
C.
D.
10. Đồ thị của hàm số
là:
A. Một đường thẳng đi qua gốc toạ độ
B. Một đường thẳng đi
qua 2 điểm
và
C. Một đường cong Parabol.
D. Một đường thẳng đi
qua 2 điểm
và
11. Nghiệm tổng quát của
phương trình :
là:
A.
B.
C.
D.
Có hai câu đúng
12. Cho 2 đường thẳng (d):
và (d'):
.
Nếu (d) // (d') thì:
A.
B.
C.
D.
13. Cho 2 đường thẳng:
và
.
Hai đường thẳng cắt nhau khi:
A.
B.
C.
D.
14. Cho 2 đường thẳng
và
.
Hai đường thẳng trên trùng nhau khi :
A.
hay
B.
và
C.
và
D.
và
15. Biết điểm
thuộc
đường thẳng
.
Hệ số của đường thẳng trên bằng:
A. 3 B. 0 C.
D.
1
16. Điểm nào sau đây thuộc
đồ thị của hàm số :
A.
B.
C.
D.
17. Nghiệm tổng quát của phương trình : 20x + 0y = 25
A.
B.
C.
D.
A, B đều đúng
18. Hàm số
là hàm số bậc nhất khi:
A.
B.
C.
D.
19. Biết rằng hàm số
nghịch biến trên tập R. Khi đó:
A.
B.
C.
D.
20. Cho hàm số
(biến x)
nghịch biến, khi đó giá trị của m
thoả mãn:
A.
B.
C.
D.
21. Số nghiệm của phương
trình :
hoặc
)
là:
A. Vô số B. 0 C. 1 D. 2
22. Cho hai đường thẳng
(D):
và (D'):
.
Ta có (D) // (D') khi:
A.
B.
C.
D.
A, B, C đều sai.
23. Cho phương trình :
.
Phương trình có hai nghiệm phân biệt thì:
A.
B.
C.
D.
A, B, C đều sai.
24. Cho hệ phương trình
với giá trị nào của a, b để hệ phường trình có cặp
nghiệm (- 1; 2):
A.
B.
C.
D.
25. Với giá trị nào của a, b thì hai đường thẳng sau đây trùng nhau 2x+3y+5=0 và y=ax+b
A.
B.
C.
D.
26. Với giá trị nào của a
thì hệ phường trình
vô nghiệm
A. a = 0 B. a = 1 C. a = 2 D. a = 3
27. Với giá trị nào của k
thì đường thẳng
đi qua điểm A( - 1; 1)
A. k = -1 B. k = 3 C. k = 2 D. k = - 4
28. Với giá trị nào của
a, b thì đường thẳng y = ax + b đi qua điểm A(- 1; 3) và
song song với đường thẳng
A.
B.
C.
D.
29. Cho hai đường thẳng
và
với giá trị nào của m và k thi hai đường thẳng trên
trùng nhau.
A.
B.
C.
D.
30. Với giá trị nào của a thì đường thẳng : y = (3- a)x + a – 2 vuông góc với đường thẳng y= 2x+3.
A. a = 1 B. a =
C.
a =
D.
a =
31. Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+5 – m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung:
A. m = 1 B. m = - 1 C. m = 2 D. m = 3
32. Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y = (a – 3)x + b đi qua hai điểm A (1; 2) và B(- 3; 4).
A.
B.
C.
D.
33. Phương trình đường
thẳng đi qua 2 điểm A(1; - 1) và B(
)
là :
A.
B.
C.
D.
34. Cho hàm số
.
với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R.
A. m = 2 B. m < 2 C. m > 2 D. m = 3
35. Đường thẳng
đi qua điểm M(-1;3) thì hệ số góc của nó bằng:
A. -1 B. -2 C. 1 D. 2
36. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến ?
A.
B.
C.
D.
37.
Hàm số
là hàm số đồng biến khi:
A.
B.
C.
D.
38.
Hàm số
là hàm số bậc nhất khi:
A.
B.
C.
D.
III/HÀM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2, NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2
1. Phương trình
có một nghiệm là :
A.
B.
C.
D.
2
2. Cho phương trình :
có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
3. Phương trình
có tập nghiệm là :
A.
B.
C.
D.
4. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt:
A.
B.
C.
D.
5. Cho phương trình
phương trình này có :
A. Vô nghiệm B. Nghiệm kép
C. 2 nghiệm phân biệt D. Vô số nghiệm
6. Hàm số
đồng biến khi :
A.
B.
C.
D.
7. Cho phương trình :
.
Nếu
thì phương trình có 2 nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
A, B, C đều sai.
8. Cho phương trình :
.
Nếu
thì phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
9. Hàm số
đồng biến khi:
A. x
> 0 B. x
< 0 C.
D.
Có hai câu đúng
10. Hàm số
nghịch biến khi:
A.
B.
x
> 0 C. x
= 0 D. x
< 0
11. Cho hàm số
có đồ thị là parabol (P). Tìm a
biết điểm
thuộc
(P) ta có kết quả sau:
A.
B.
C.
D.
Một kết quả khác
12. Phương trình
có một nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
A và B đúng.
13. Số nghiệm của phương
trình :
A. 4 nghiệm B. 2 nghiệm C. 1 nghiệm D.Vô nghiệm
14. Cho phương trình :
.Tổng
và tích nghiệm x1
; x2
của phương trình trên là:
A.
B.
C.
D.
A, B, C đều sai
15. Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R:
A.
B.
C.
D.
B, C đều đúng.
16. Nếu hai số x, y có tổng x + y = S và xy = P, thì x, y là hai nghiệm của phương trình:
A.
B.
C.
D.
17. Cho phương trình :
(m
: tham số ; x: ẩn số)
Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt thì m có giá trị nào sau đây:
A.
B.
và
C.
D.
18. Nếu
(a, b, c
là ba số thực dương) thì:
A.
B.
C.
D.
Không số nào đúng
19. Phương trình bậc hai:
có hai nghiệm là:
A. x = - 1; x = - 4 B. x = 1; x = 4
C. x = 1; x = - 4 D. x = - 1; x = 4
20. Cho phương trình
có nghiệm x bằng :
A.
B.
C.
D.
1
21. Phương trình
có:
A. Hai nghiệm phân biệt đều dương B. Hai nghiệm phân biệt đều âm
C. Hai nghiệm trái dấu D. Hai nghiệm bằng nhau.
22.
Giả sử
là hai nghiệm của phương trình
.Khi
đó tích
bằng:
A.
B.
C.
D.
23. Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt:
A.
B.
C.
D.
24.
Với giá trị nào của m thì phương trình
có nghiệm kép:
A. m =1 B. m = - 1 C. m = 4 D. m = - 4
25.
Phương trình bậc 2 nào sau đây có nghiệm là :
và
A.
B.
C.
D.
26. Với giá trị nào của m
thì phương trình
có nghiệm
thoả mãn
A.
B.
C.
D.
27.
Với giá trị nào của m thì phương trình
có nghiệm kép:
A. m = 4 B. m = - 4 C. m = 4 hoặc m = - 4 D. m = 8
28.
Với giá trị nào của m
thì phương trình
vô nghiệm
A. m
> 0 B. m
< 0 C.
D.
29. Giả sử
là 2 nghiệm của phương trình
.
Biểu thức
có giá trị là:
A.
B.
29 C.
D.
30.
Cho phương trình
với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm duy
nhất.
A.
B.
C.
hay
D.
Cả 3 câu trên đều sai.
31.
Với giá trị nào của m thì phương trình
vô nghiệm
A.
m < 1 B. m
> 1 C.
D.
32.
Với giá trị nào của m thì phương trình
có 1 nghiệm
A. m
= 1 B.
C.
D.
33.
Với giá trị nào của m thì phương trình
vô nghiệm
A. m < - 2 hay m > 2 B.
C.
D.
34. Phương trình nao sau đây có 2 nghiệm trái dấu:
A. x2 – 3x + 1 = 0 B. x2 – x – 5 = 0 C. x2 + 5x + 2 = 0 D. x2+3x + 5 = 0
35. Cho phương trình x2
– 4x + 1 – m = 0, với giá trị nào của m thì phương
trình có 2 nghiệm thoả mãn hệ thức:
A. m = 4 B. m = - 5 C. m = - 4 D. Không có giá trị nào.
36. Phương trình x4 + 4x2 + 3 = 0 có nghiệm
A.
B.
C.
Vô nghiệm D.
hay
37. Đường thẳng (d): y = - x + 6 và Parabol (P): y = x2
A. Tiếp xúc nhau B. Cắt nhau tại 2 điểm A(- 3;9) và B(2;4)
C. Không cắt nhau D. Kết quả khác
38. Toạ độ giao điểm của đường thẳng (d): y = x – 2 và Parabol (P): y = - x2 là:
A. (1;1) và (-2;4) B. (1;-1) và (-2;-4) C. (-1;-1) và (2;-4) D. (1;-1) và (2;-4)
39.
Với giá trị nào của m thì phương trình sau có nghiệm
kép
.
A.
B.
C.
D.
40.
Giữa (P): y =
và đường thẳng (d): y = x + 1 có các vị trí tương đối
sau:
A. (d) tiếp xúc (P) B. (d) cắt (P) C. (d) vuông góc với (P) D. Không cắt nhau.
41. Đường thẳng nào sau đây không cắt Parabol y = x2
A. y=2x+5 B. y=-3x-6 C. y=-3x+5 D. y=-3x-1
42.
Đồ thị hàm số y=2x và y=
cắt nhau tại các điểm:
A. (0;0) B. (-4;-8) C.(0;-4) D. (0;0) và (-4;-8)
43.
Phương trình
có tổng hai nghiệm bằng:
A. 3 B. –3 C. 5 D. – 5
44.
Tích hai nghiệm của phương trình
là:
A. 6 B. –6 C. 5 D. –5
45.
Số nghiệm của phương trình :
là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
46.
Điểm
thuộc đồ thị hàm số nào:
A.
B.
C.
D.
47.
Biết hàm số
đi qua điểm có tọa độ
,
khi đó hệ số a bằng:
A.
B.
C.
2 D. – 2
48.
Phương trình
có biệt thức ∆’ bằng:
A. –8 B. 8 C. 10 D. 40
49.
Phương trình
có tổng hai nghiệm bằng:
A. 3 B. –3 C. 1 D. –1
50.
Hàm số
đồng biến khi :
A. x > 0 B. x < 0 C. x ∈ R D. x ≠ 0
51.
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình:
có
hai nghiệm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
52.
Điểm
thuộc đồ thị hàm số
khi giá trị của m
bằng:
A. –4 B. –2 C. 2 D. 4
53.
Phương trình
có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
54.
Gọi S và P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của
phương trình:
.
Khi đó S + P bằng:
A. –15 B. –10 C. –5 D. 5
55.
Phương trình
có biệt thức ∆’ bằng:
A. 2 B. –2 C. 8 D. 6
56.
Phương trình
có tích hai nghiệm bằng:
A.
B. –6 C.
D.
57.
Phương trình
có tổng các nghiệm bằng:
A. –2 B. –1 C. 0 D. –3
58.
Hệ số b’ của phương trình
có giá trị nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
59.
Gọi P là tích hai nghiệm của phương trình
.
Khi đó P bằng:
A. –5 B. 5 C. 16 D. –16
60.
Hàm số
đồng biến x
< 0 nếu:
A.
B.
C.
D.
61. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ?
A.
B.
C.
D.
62.
Phương trình
có hai nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
63.
Đồ thị hàm số
đi qua điểm A(1;1). Khi đó hệ số a bằng:
A.
B. 1 C. ±1 D. 0
64.
Tích hai nghiệm của phương trình
có giá trị bằng bao nhiêu ?
A. 8 B. –8 C. 7 D. –7
B. PHẦN HÌNH HỌC
I/ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1. Trong hình bên, độ dài AH bằng:
A.
B.
C.
D.
2. Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A (H BC) hệ thức nào dưới đây chứng tỏ ABC vuông tại A.
A. BC2 = AB2 + AC2 B. AH2 = HB. HC
C. AB2 = BH. BC D. A, B, C đều đúng
3. Cho ABC
có AH là đường cao xuất phát từ A (H
BC). Nếu
thì hệ thức nào dưới đây đúng:
A. AB2 = AC2 + CB2 B. AH2 = HB. BC
C. AB2 = BH. BC D. Không câu nào đúng
4. Cho ABC
có
và
AH là đường cao xuất phát từ A (H thuộc đường thẳng
BC). Câu nào sau đây đúng:
A.
B.
C. A. và B. đều đúng D. Chỉ có A. đúng
5. Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tạo O. M là trung điểm của AB, N là trung điểm của CD. Tìm câu đúng:
A.
B.
OM
CD
C. ON AB D. Cả ba câu đều đúng
6. ABC vuông có đường cao AH (H thuộc cạnh BC). Hình chiếu của H trên AB là D, trên AC là E. Câu nào sau đây sai:
A. AH = DE C. AB. AD = AC. AE
B.
D.
A, B, C đều đúng.
7. Cho
vuông tại A, có AB=3cm; AC=4cm. Độ dài đường cao AH là:
A. 5cm B. 2cm C. 2,6cm D. 2,4cm
8. Cho
vuông tại A, có AB=9cm; AC=12cm. Độ dài đường cao AH là:
A. 7,2cm B. 5cm C. 6,4cm D. 5,4cm
9.
nội
tiếp đường tròn đường kính BC = 10cm. Cạnh AB=5cm, thì
độ dài đường cao AH là:
A. 4cm B.
cm C.
cm D.
cm.
10.
vuông tại A, biết AB:AC = 3:4, BC = 15cm. Độ dài cạnh AB
là:
A. 9cm B. 10cm C. 6cm D. 3cm
11. Hình thang ABCD vuông góc ở A, D. Đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC, biết AD = 12cm, BC = 25cm. Độ dài cạnh AB là:
A. 9cm B. 9cm hay 16cm C. 16cm D. một kết quả khác
12.
vuông tại A có AB =2cm; AC =4cm. Độ dài đường cao AH là:
A.
cm B.
cm C.
cm D.
cm
13. Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 2cm; AC = 3cm. Khi đó độ dài đường cao AH bằng:
A.
cm B.
cm C.
cm D.
cm
14. Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE =3cm; DF =4cm. Khi đó độ dài cạnh huyền bằng :
A. 5cm2 B. 7cm C. 5cm D. 10cm
15. Cho
ABC
vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =5cm; BC = 13cm. Độ
dài CH bằng:
A.
B.
C.
D.
16. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =3cm; AC =4cm. Khi đó độ dài đoạn BH bằng:
A.
B.
C.
D.
II/ TỶ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
1. Trong hình bên, SinB bằng :
A.
B. CosC
C.
D. A, B, C đều đúng.
2. Cho
.
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng:
A. Sin
+ Cos
= 1 B. tg
= tg(900
)
C. Sin
= Cos(900
) D.
A, B, C đều đúng.
3
.
Trong hình bên, độ dài BC bằng:
A.
B.
300
C.
D.
4. Cho
;
ta có
bằng:
A.
B.
C.
D.
Một kết quả khác.
5. Cho tam giác ABC vuông tại
C. Ta có
bằng:
A. 2 B. 1 C. 0 D. Một kết quả khác.
6.
Cho biết ABC
vuông tại A, góc
cạnh AB = 1, cạnh AC = 2. Câu nào sau đây đúng.
A.
C.
B.
D.
Có hai câu đúng
7. Cho biết
.
Tìm sin150,
ta được:
A.
B.
C.
D.
8. Cho biết
.
Tính
theo m,
ta được:
A.
B.
C.
D.
A, B, C đều sai.
9. Cho ABC
cân tại A có
.
Tìm câu đúng, biết AH và BK là hai đường cao.
A.
B.
C.
D.
Câu C sai.
10. Cho biết
và
.
Tính
,
ta được:
A.
B.
C.
D.
11.
Cho biết
giá trị của
là:
A.
B.
C.
D.
12.
ABC
vuông tại A có AB = 3cm và
.
Độ dài cạnh AC là:
A. 6cm B.
cm C.
D.
Một kết quả khác
13.
ABC
có đường cao AH và trung tuyến AM. Biết AH = 12cm, HB =
9cm; HC =16cm, Giá trị của
là : ( làm tròn 2 chữ số thập phân).
A. 0,6 B. 0,28 C. 0,75 D. 0,29
14.
ABC
vuông tại A có AB = 12cm và
.
Độ dài cạnh BC là:
A. 16cm B. 18cm C.
cm D.
cm
15.
Cho biết
thì giá trị của
là:
A.
B.
C.
D.
16.
ABC
vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm và
thì
độ dài đường cao AH là:
A. 2cm B.
cm C.
4cm D.
cm
17. ABC vuông tại A có AB = 3cm và BC = 5cm thì cotgB + cotgC có giá trị bằng:
A.
B.
C.
2 D.
18.
ABC
vuông tại A, biết
thì cosC có giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
19.
ABC
vuông tại A có
và AB = 10cm thì độ dài cạnh BC là:
A.
cm B.
cm C.
cm D.
cm
20. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là SAI ?
A. sinB=cosC B. cotB=tanC C. sin2B+cos2C=1 D. tanB=cotC
21. Cho (O;10cm), một dây của đường tròn (O) có độ dài bằng 12cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây này là:
A. 10cm B. 6cm C. 8cm D. 11cm
22. Cho tam giác ABC vuông tại
A. Biết tanB=
và AB = 4cm. Độ dài cạnh BC là:
A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm
23. Cho đường tròn (O;5cm), dây AB có độ dài là 6cm. Khoảng cách từ tâm đường tròn đến dây AB là:
A. 4cm B. 3cm C.
D.
cm.
24.Cho đường tròn (O;5cm),
dây AB không đi qua O. Từ O kể OM vuông góc với AB (
),
biết OM =3cm. Khi đó độ dài dây AB bằng:
A. 4cm B. 8cm C. 6cm D. 5cm
25. Cho tam giác đều DEF có độ dài cạnh bằng 9cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF bằng:
A.
B.
C.
D.
26. Cho (O;10cm), điểm I cách O một khoảng 6cm. Qua I kẻ dây cung HK vuông góc với OI. Khi đó độ dài dây HK là:
A. 8cm B. 10cm C. 12cm D. 16cm
III/ GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
1. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác
B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác
C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác
D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác
2. Đường tròn tâm A có bán kính 3cm là tập hợp các điểm:
A. Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 3cm.
B. Có khoảng cách đến A bằng 3cm.
C. Cách đều A.
D. Có hai câu đúng.
3. Cho ABC
nội tiếp đường tròn tâm O. Biết
;
.
Kẻ OH
AB; OI
AC ; OK
BC. So sánh OH, OI, OK ta có:
A. OH = OI = OK B. OH = OI > OK
C. OH = OI < OK D. Một kết quả khác
4
.
Trong hình bên, biết BC = 8cm; OB = 5cm
Độ dài AB bằng:
A. 20 cm B.
cm
C.
cm D. Một kết quả khác
5. Cho đường tròn (O ; R) và
dây AB =
,
Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường tròn (O). Số đo
của
là:
A. 900 B. 1200 C. 600 D. B và C đúng
6. Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng:
A. AM. AN = 2R2 B. AB2 = AM. MN
C. AO2
= AM. AN D. AM.
AN = AO2
R2
7. Cho tứ giác ABCD nội tiếp
đường tròn (O). Biết
thì
số đo
là:
A. 560 B. 1180 C. 1240 D. 640
8. Cho hai đường tròn (O; 4cm) và (O'; 3cm) có OO' = 5cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại A và B. Độ dài AB bằng:
A. 2,4cm B. 4,8cm C.
cm D.
5cm
9. Cho đường tròn (O; 2cm). Từ điểm A sao cho OA = 4cm vẽ hia tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi ABC bằng:
A.
cm B.
cm C.
cm D.
1
0.
Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp
.
Số đo của góc
là:
A. 1300 B. 1000
C. 2600 D. 500
11. Cho đường tròn (O ; R). Nếu bán kính R tăng 1,2 lần thì diện tích hình tròn (O ; R) tăng mấy lần:
A. 1,2 B. 2,4 C. 1,44 D. Một kết quả khác.
12. Cho ABC vuông cân tại A và AC = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là:
A. 4 B.
C.
16 D.
13. Cho đường tròn (O ; R)
và dây AB =
.
Diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung
nhỏ AB là:
A.
B.
C.
D.
14. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
A. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với bán kính của một đường tròn thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn.
C. Trong hai dây cung của một đường tròn, dây nhỏ hơn thì gần tâm hơn.
D. A, B, C đều đúng.
15. Trong một tam giác, đường tròn 9 điểm đi qua các điểm nào sau đây:
A. ba chân đường cao C. ba đỉnh của tam giác
B. ba chân đường phân giác D. không câu nào đúng
16. Cho đường tròn tâm O, ngoại tiếp ABC cân tại A. Gọi D và E lần lượt là trung điểm của AC và AB, còn G là trọng tâm của ABC. Tìm câu đúng:
A. E, G, D thẳng hàng C. O là trực tâm của BDG
B. OG BD D. A, B, C đều sai.
17. Cho ABC vuông cân tại A có trọng tâm G, câu nào sau đây đúng:
A. Đường tròn đường kính BC đi qua G C. BG qua trung điểm của AC
B.
D.
Không câu nào đúng
18. Cho nửa đường tròn đường kính AB trên đó có điểm C. Đường thẳng d vuông góc với OC tại C, cắt AB tại E, Gọi D là hình chiếu của C lên AB. Tìm câu đúng:
A. EC2 = ED. DO C. OB2 = OD. OE
B. CD2
= OE. ED D. CA =
EO.
19. Tứ giác MNPQ nội tiếp
đường tròn, biết
.
Số đo các góc P và góc M là:
A.
B.
C.
D.
2
0.
Trong hình vẽ bên có: ABC
cân tại A và nội
Tiếp đường tròn tâm O, số đo góc BAC bằng 1200.
Khi đó số đo góc ACO bằng:
A. 1200 B. 600
C. 450 D. 300
21. Cho
ABC
có diện tích bằng 1. Gọi M, N, P tương ứng là trung
điểm của các cạnh AB, BC, CA và X, Y, Z tương ứng là
trung điểm của các cạnh PM, MN, NP. Khi đó diện tích tam
giác XYZ bằng:
A.
B.
C.
D.
22. Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là:
A.
cm B.
cm C.
cm D.
cm
23.
Một hình quạt tròn OAB của đường tròn (O;R) có diện
tích
(đvdt).
vậy số đo
là:
A. 900 B. 1500 C. 1200 D. 1050
24.
ABC
cân tại A, có
nội
tiếp trong đường tròn (O). Số đo cung
là:
A. 1500 B. 1650 C. 1350 D. 1600
25. Độ dài cung AB của đường tròn (O;5cm) là 20cm, Diện tích hình quạt tròn OAB là:
A. 500cm2 B. 100cm2 C. 50cm2 D. 20cm2
26.
Diện tích hình quạt tròn OAB của đường tròn (O; 10cm)
và sđ
là
(
)
A. 48,67cm2 B. 56,41cm2 C. 52,33cm2 D. 49,18cm2
27. Cho 2 đường tròn (O;15cm) và (I;13cm) cắt nhau tại A, B. Biết khoảng cách giữa hai tâm là 14cm. Độ dài dây cung chung AB là:
A. 12cm B. 24cm C. 14cm D. 28cm
2
8.
Tìm số đo góc
trong hình vẽ biết
.
A.
= 1300
B.
= 500
C.
= 1000
D.
= 1200
29. Trên đường tròn (O;R)
lấy 3 điểm A, B sao cho AB = BC = R, M, N là trung điểm của
2 cung nhỏ
và
thì số đo góc
là:
A. 1200 B. 1500 C. 2400 D. 1050
30.
Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết
0
và AB = a. Bán
kính đường tròn (O) là:
A.
B.
C.
D.
31. Tam giác ABC đều ngoại tiếp đường tròn có bán kính 1cm. Diện tích tam giác ABC là:
A. 6cm2 B.
cm2 C.
cm2 D.
cm2
32.
Cho (O) và MA, MB là hai tiếp tuyến (A,B là các tiếp điểm)
biết
.
Vậy số đo của cung lớn AB là:
A. 1450 B. 1900 C. 2150 D. 3150
33. Từ 1 điểm M nằm ngoài
đường tròn (O), vẽ 2 cát tuyến MAB và MCD (A nằm giữa
M và B, C nằm giữa M và D) Cho biết số đo dây cung nhỏ
là 300
và số đo cung nhỏ
là 800.
Vậy số đo góc M là:
A. 500 B. 400 C. 150 D. 250
34. Cho 2 đường tròn (O; 8cm) và (I; 6cm) tiếp xúc ngoài nhau tại A, MN là 1 tiếp tuyến chung ngoài của (O) và (I), độ dài đoạn thẳng MN là :
A. 8cm B.
cm C.
cm D.
cm
35. Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường tròn, thì bán kính đường tròn là:
A.
cm B.
cm C.
cm D.
cm
36. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O;R) tạo với nhau một góc 750 thì độ dài cung nhỏ AB là:
A.
B.
C.
D.
37. Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang cân
38. Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, tạo thành góc AMB bằng 500. Số đo của góc ở tâm chắn cung AB là:
A. 500 B. 400 C. 1300 D. 3100
39. Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc AOB bằng 350. Số đo của góc tù tạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là:
A. 350 B. 550 C. 3250 D. 1450
40. Hình vuông có diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông có diện tích là:
A. 4π (cm2) B. 16π (cm2) C. 2π (cm2) D. 8π (cm2)
41. Hình vuông có diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình tròn ngoại tiếp hình vuông có diện tích là:
A. 4π (cm2) B. 16π (cm2) C. 8π (cm2) D. 2π (cm2)
42. Độ dài cung 300 của một đường tròn có bán kính 4(cm) bằng:
A.
B.
C.
D.
43. Diện tích hình quạt tròn có bán kính 6(cm), số đo cung bằng 360 bằng:
A.
B.
C.
D.
44. Chu vi của một đường tròn là 10π (cm) thì diện tích của hình tròn đó là:
A.
B.
C.
D.
45. Diện tích của hình tròn là 64π (cm2) thì chu vi của đường tròn đó là:
A. 64π (cm) B. 8π (cm) C. 32π (cm) D. 16π (cm)
46. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là:
A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt
47. Cho đường tròn (O;3cm) và hai điểm A, B nằm trên (O) sao cho số đo cung lớn AB bằng 2400. Diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OA, OB và cung nhỏ AB là
A. 3π (cm2) B. 6π (cm2) C. 9π (cm2) D. 18π (cm2)
48. Cho đường tròn (O;3cm), số đo cung AB lớn bằng 3000. Diện tích hình quạt tạo bởi hai bán kính OA, OB và cung nhỏ AB là:
IV/ HÌNH KHÔNG GIAN
1. Cho hình chữ nhật ABCD (AB = 2a; BC = a). Quay hình chữ nhật đó xung quanh BC thì được hình trụ có thể tích V1; quay quanh AB thì được hình trụ có thể tích V2. Khi đó ta có:
A. V1 = V2 B. V1 = 2V2 C. V2 = 2V1 D. V1 = 4V2
2. Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB = 3cm; AC = 2cm, người ta quay tam giác ABC quanh cạnh AC được hình nón, khi đó thể tích của hình nón bằng:
A.
B.
C.
D.
3. Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 6(cm) cố định. Quay nửa hình tròn đó quanh AB thì được một hình cầu có thể tích bằng :
A.
B.
C.
D.
4. Hình chữ nhật ABCD, AB = 10cm, AD = 12cm , quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB, thể tích hình sinh ra là:
A. 300
cm3 B.
1440
cm3 C.
1200
cm3 D.
600
cm3
5. Hình nón có bán kính đáy 10cm, chiều cao 9cm thể tích của hình nón là:
A. 912cm3 B. 942cm3 C. 932cm3 D. 952cm3
6. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm thể tích hình sinh ra khi quay tam giác ABC quay quanh AB là :
A. 24
(cm3) B.
32
(cm3) C.
96
(cm3 ) D.
128
(cm3)
7. Một hình nón có diện
tích xung quanh là 72
cm2,
bán kính đáy là 6cm. Độ dài đường sinh là:
A. 6cm B. 8cm C. 12cm D. 13cm
8. Một khối cầu có thể tích 113,04cm3. Vậy diện tích mặt cầu là:
A. 200,96cm2 B. 226,08cm2 C. 150,72cm2 D. 113,04cm2
9. Một hình trụ có thể tích là 785cm3 và có chiều cao là 10cm, thì bán kính đáy của hình trụ là:
A. 10cm B. 5cm C. 20cm D. 15cm
10. Diện tích xung quanh của hình nón có chu vi đáy 40cm và độ dài 1 đường sinh 20cm là:
A. 400cm2 B. 4000cm2 C. 800cm2 D. 480cm2
11. Hình nón có chu vi đáy là 50,24cm, chiều cao là 6cm. Độ dài 1 đường sinh là:
A. 9cm B. 10cm C. 10,5cm D. 12cm
12. Một hình nón có thể
tích là
(đvtt)
và có chiều cao là 2a thì có đơn vị độ dài bán kính
đáy là:
A. a B. 3a C. a
D.
a
13. Một hình trụ có thể
tích
cm3
và có chiều cao là 5cm thì diện tích xung quanh của hình
trụ là:
A. 25
cm2 B.
50
cm2 C.40
cm2 D.
30
cm2
14. Một hình nón có diện
tích xung quanh bằng 20
cm2
và bán kính đáy 4cm. Đường cao của hình nón bằng:
A. 5cm B. 3cm C. 4cm D. 6cm
15. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O; R), cho hình vuông ABCD quay xung quanh đương trung trực của 2 cạnh đối , thì phần thể tích của khối cầu nằm ngoài khối trụ là:
A.
B.
C.
D.
16. Cho tam giác ABC vuông cân
tại A, có cạnh AB = a và cung tròn
có tâm A bán kính a. Quay tam giác ABC và
quanh cạnh AB, thì phần khối cầu nằm ngoài khối nón
là:
A.
B.
C.
D.
17. Cho hình trụ ABCD nội tiếp khối cầu Tâm O bán kính R, biết AB = R. Thể tích của khối cầu nằm ngoài khối trụ là:
A.
B.
C.
D.
18. Hai hình trụ và hình nón
có cùng bán kính đáy và đường cao. Gọi V1
là thể tích hình trụ, V2
là thể tích hình nón. Tỷ số
là:
A.
B.
3 C.
D.
19. Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 4cm; MQ =3cm. Khi quay hình chữ nhật đã cho một vòng quanh cạnh MN ta được một hình trụ có thể tích bằng :
A. 48 (cm3) B. 36π (cm3) C. 24π (cm3) D. 72π (cm3)
20. Một hình cầu có diện tích mặt cầu bằng 64π cm2. Thể tích hình cầu đó bằng:
A.
B.
C.
64π (cm3) D.
256π (cm3)
21.Cho hình chữ nhật có chiều dài là 3m, chiều rộng là 2m. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ, khi đó diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng:
A. 6π (m2) B. 8 π (m2) C. 12 π (m2) D. 18 π (m2)
22. Một hình trụ có diện tích đáy và diện tích xung quanh đều bằng 324 (m2). Khi đó chiều cao của hình trụ là:
A. 3,14(m) B. 31,4(m) C. 10(m) D. 5(m)
23. Cho hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:
A.
B.
C.
D.
24. Cho tam giác MNP vuông tại M, MP =3cm; MN =4cm. Quay tam giác đó một vòng quanh cạnh MN được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:
A.
B.
C.
D.
25. Hình trụ có chiều cao h = 8(cm) và bán kính mặt đáy là 3(cm) thì diện tích xung quanh là:
A.
B.
C.
D.
--------------------------------------------------------------
Ngoài Bộ 300 Câu Trắc Nghiệm Toán 9 Cả Năm Theo Từng Dạng [Cập Nhật 2023] – Toán 9 thì các tài liệu học tập trong chương trình 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Tài Liệu Học Tập nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc nghiên cứu tài liệu. Quý thày cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Bộ 300 câu trắc nghiệm toán lớp 9 cả năm là một tài liệu hữu ích giúp học sinh rèn luyện và nắm vững kiến thức toán học trong suốt năm học. Bộ câu hỏi này bao gồm các dạng bài toán phổ biến và đa dạng, giúp học sinh nắm vững các kiến thức cơ bản và phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề toán học.
Bộ 300 câu trắc nghiệm toán lớp 9 cả năm được tổ chức theo từng dạng bài toán, bao gồm các dạng bài tập như tỉ số, phân số, đại số, hình học, hàm số, và xác suất thống kê. Mỗi dạng bài toán được đặt trong các bài tập khác nhau, từ những bài tập căn bản đến những bài tập phức tạp hơn, giúp học sinh từng bước cải thiện và nâng cao khả năng giải quyết toán học.
Bộ câu hỏi trắc nghiệm này cung cấp đáp án chính xác cho từng câu hỏi, giúp học sinh tự kiểm tra và đối chiếu kết quả của mình. Đáp án được cung cấp kèm theo lời giải chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ quy trình giải quyết bài toán và áp dụng kiến thức vào từng dạng bài tập cụ thể.
Bộ 300 câu trắc nghiệm toán lớp 9 cả năm là một công cụ hữu ích để học sinh tự luyện tập và ôn tập kiến thức toán học. Qua việc làm các bài tập trắc nghiệm, học sinh có thể củng cố kiến thức, làm quen với các dạng bài toán và rèn luyện kỹ năng giải toán một cách hiệu quả.
>>> Bài viết có liên quan: