Tuyển Chọn 10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết-Tập 9
Tuyển Chọn 10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết-Tập 9 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Chào mừng các bạn đến với tài liệu “Tuyển Chọn 10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết – Tập 9”. Môn Toán là một trong những môn thi quan trọng và đòi hỏi sự logic, tư duy và khả năng giải quyết vấn đề. Hiểu biết sâu về Toán học không chỉ giúp chúng ta trong kỳ thi THPT Quốc Gia, mà còn mang lại lợi ích trong học tập và cuộc sống hàng ngày.
Tài liệu này đã được tạo ra với mục đích giúp các bạn học sinh ôn tập và làm quen với cấu trúc và yêu cầu của Đề Thi Thử THPT Quốc Gia môn Toán trong năm 2022. Tập 9 này tập trung vào việc lựa chọn 10 đề thi thử đáng chú ý, mỗi đề thi đều đi kèm với lời giải chi tiết. Việc có lời giải chi tiết sẽ giúp các bạn hiểu rõ cách giải và cách tiếp cận các bài toán, từ đó nâng cao kỹ năng giải quyết vấn đề.
Qua việc ôn tập và làm các đề thi trong tài liệu này, bạn sẽ có cơ hội làm quen với các dạng câu hỏi phổ biến, rèn luyện kỹ năng phân tích, tư duy logic và khả năng áp dụng kiến thức Toán học vào giải quyết các bài toán thực tế. Ngoài ra, việc ôn tập cũng giúp bạn củng cố kiến thức cơ bản và cải thiện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.
Chúng tôi hy vọng rằng tài liệu “Tuyển Chọn 10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết – Tập 9” sẽ là nguồn tư liệu hữu ích và đáng tin cậy để bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi THPT Quốc Gia môn Toán. Chúc các bạn ôn tập thành công và đạt được kết quả cao trong kỳ thi quan trọng này!
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 91 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Cho hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số
có ba đường tiệm cận.
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Cho hàm số
.
Trong các khoảng sau khoảng nào hàm số không nghịch biến
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Cho hàm số
xét trên
.
GTLN của hàm số bằng
A. 2 B. 1 C. 0 D. -1
Câu
4: Cho hình chóp S.ABC có
.
Diện tích tam giác ABC bằng
.
Khi đó thế tích của khối chóp là: A.
B.
C.
D.
Câu
5: Gọi M, N lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số:
trên
.
Khi đó tổng M+N bằng:
A. 128 B. 0 C. 127 D. 126
Câu 6: Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều .Thể tích của hình lăng trụ là V. Để diện tích toàn phần của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ là:
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Cho hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có 3 điểm
cực trị.
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Cho hàm số
có đạo hàm
.
Số điểm cực trị của hàm số
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu
9: Cho hàm số
.
Đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm tiệm
cận ngang và tiệm cận đứng. Khi đó tổng m+n bằng:
A. 1 B. 0 C. -1
D. 2
Câu
10: Cho hàm số
.
Xác định m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại
giao điểm của đồ thị với đường thẳng
song song với đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Cho hàm số
.
Tìm điểm nằm trên đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến
tại điểm đó có hệ số góc nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Cho hàm số
.
Mệnh đề nào sau đây sai
A. Đồ thị hàm số luôn nhận trục tung làm trục đối xứng. B. Đồ thị hàm số luôn có 3 điểm cực trị.
C.
Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.
D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm
Câu
13: Cho hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
nghịch biến trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều
bằng a. Khi đó diện tích toàn phần của hình chóp là:
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Cho hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị
cực đại của hàm số bằng 3 A.
B.
C.
D. Không tồn tại m
Câu
16: Cho hàm số
.
GTNN của hàm số bằng: A. 0 B. -1
C. 1 D.
Câu
17: Cho hàm số
.
Tìm nghiệm bất phương trình
.
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá 2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ 100.000 đồng một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng. A. 2.225.000. B. 2.100.000 C. 2.200.000 D. 2.250.000
Câu
19: Cho hàm số
.
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là:
A.
B.
C.
D.
Câu 20: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào:
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với
.
Tam giác SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và
(ABCD) bằng 450. Khi đó thể tích khối chóp
S.ABCD là: A.
B.
C.
D.
Câu
22: Những điểm trên đồ thị hàm số
mà
tại đó tiếp tuyến có hệ số góc bằng 4 là:
A.
B.
C.
D.
Câu
23: Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (C):
tại điểm có hoành độ bằng 4 vuông góc với đường
thẳng d:
.
A. m=3 B. m=2
C. m=1 D. m=-1
Câu
24: Cho hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến
trên khoảng
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Đây là đồ thị của hàm số nào:
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Cho hàm số
.
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
27: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương
trình:
có nghiệm
A.
B.
C.
D.
Câu
28: Cho hàm số
.
Xác định m để đường thẳng
luôn
cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt thuộc
cùng một nhánh của đồ thị. A.
B.
C.
D.
Câu
29: Cho hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có một
điểm cực tiểu.
A.
B.
Không tồn tại m C.
D.
Câu
30: Khai triển và rút gọn biểu thức
thu được đa thức
.
Tính hệ số
biết rằng
là số nguyên dương thoả mãn
.
A. 78 B. 87 C. 98 D. 89
Câu
31: Cho hàm số
.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
là
A.
B.
C.
D.
Câu
32: Một hộp đựng 11 viên bi gồm 4 viên bi xanh và 7
viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi.
Tính xác suất để lấy được 2 viên bi cùng màu?
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Đồ thị hàm số
có
bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu
34 Cho cấp số cộng
,
biết
.Tính
tổng 20 số hạng đầu
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm
M(-2;5) tìm tọa độ điểm M’ ảnh của điểm M qua phép
tịnh tiến theo véc tơ
.
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Cho hàm số S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Các mặt bên (SAB), (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy (ABCD); Góc giữa SC và mặt (ABCD) bằng 450. Thể tích của khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu
37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a.
Các mặt bên (SAB), (SAD) cùng vuông góc với mặt đáy
(ABCD);
.
Khi đó khoảng cách từ A đến mặt (SBC) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Năm cạnh B. Bốn cạnh C. Ba cạnh D. Hai cạnh
Câu 39: Một kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 trước công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 154m; độ dài cạnh đáy là 270m. Khi đó thể tích của khối kim tự tháp là: A. 3.742.200 B. 3.640.000 C. 3.500.000 D. 3.545.000
Câu
40: Cho hàm số S.ABC. Trên 3 cạnh SA, SB, SC lần lượt
lấy 3 điểm A', B', C' sao cho
;
.
Gọi V và V' lần lượt là thể tích của các khối chóp
S.ABCD và S'.A'B'C'. Khi đó tỷ số
là: A.
B.
C.
D.
Câu
41: Cho hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị
hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục
tung. A.
B.
C.
D.
Câu
42: Người ta gọt một khối lập phương bằng gỗ để
lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó ( tức là khối cố
các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương).
Biết cạnh của khối lập phương bằng a. Hãy tính thể
tích của khối tám mặt đều đó: A.
B.
C.
D.
Câu
43: Đồ thị hàm số
cắt
trục hoành tại mấy điểm
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu
44: Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có góc giữa hai mặt
phẳng (A’BC) và (ABC) bằng
.
Khi đó thể tích của khối ABCC’B’ bằng A.
B.
C.
D.
Câu
45: Tính tổng các nghiệm của phương trình :
với
A.
B.
C.
D.
Câu 46: Trong hộp có 5 quả cầu trắng , 3 quả cầu xanh và 2 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên trong hộp 3 quả cầu . Tính xác suất để 3 quả cầu lấy ra cùng màu.
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Cho khối lăng trụ đều ABC.A'B'C' và M là trng điểm của cạnh AB. Mặt phẳng (B’C’M) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó:
A.
B.
C.
D.
Câu
48: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu
49: Cho hàm số
.
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực
tiểu tại điểm
A.
B.
C. Không tồn tại m D.
Câu
50: Cho hàm số
và
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị
hàm số cắt (d) tại ba điểm phân biệt có hoành độ
thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THPT QUỐC GIA ĐỀ 90
Câu
1: Chọn A.Nhận thấy đồ thị hàm số
có 3 đường tiệm cận khi hàm số đã cho có
dạng
bậc nhất trên bậc 2 hay
(khi
thì hàm số
có 2 tiệm cận đứng và tiệm cận ngang)
Điều
kiện để đồ thị hàm số
có 3 tiệm cận là
có 2 nghiệm phân biệt khác 1 tức là
và
hay
và
.Vậy
thỏa mãn yêu cầu bài ra.
Câu
2: Chọn D
nên
hàm số luôn nghịch biến trên
và
.
Vậy hàm số không nghịch biến trên
.
Câu
3: Chọn B Với
Đặt
Theo bài ra ta có
Vẽ
nhanh bảng biến thiên của hàm số
với
ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số là
.
Câu
4: Chọn B Vì
nên
.
Chọn B.
Câu
5: Chọn D
ta có
Vì
hàm số liên tục và xác định trên đoạn nên ta có
.Vậy
.
Câu
6: Chọn A Gọi cạnh đáy của lăng trụ là a, chiều
cao lăng trụ là h. .Theo bài ra ta có
.
Diện tích toàn phần của lăng trụ là
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có
Dấu
bằng xảy ra khi
hay
.
Câu
7: Chọn D Ta có
Hàm
số c 3 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình
có 3 nghiệm phân biệt. Vậy (I) có 2 nghiệm phân biệt
khác 0 hay
.
Câu
8: Chọn D. Lập bảng xét dấu của
các em sẽ thấy được các điểm cực trị là
,
khi đi qua điểm 0 thì không đổi dấu Nhận
xét:Các em chú ý tới
thì n chẵn không đổi dấu qua
,
còn n lẻ thì đổi dấu
Câu
9: Chọn B. Đồ thị hàm số bậc nhất trên bậc
nhất
có đường tiệm cận đứng
và tiệm cận ngang
.
Đồ thị hàm số
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
trục tung và trục hoành hay
.
Câu
10: Chọn C. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
hàm số đã cho tại điểm
Điều
kiện để đường thẳng trên song song với đường thẳng
là
Câu 11. Chọn C. Gọi x0 là hoành độ của tiếp điểm theo bài ra ta có
Dấu
bằng xảy ra khi
.Vậy
điểm cần tìm là
Câu 12: Chọn C A. Đúng vì đồ thị hàm trùng phương luôn nhận trục tung là trục đối xứng
B.
Đúng vì phương trình
luôn có 3 nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số có 3
điểm cực trị.
C. Sai D. Đúng
Câu
13: Chọn B Để hàm số nghịch biến trên
thì
Câu
14: Chọn C. Diện tích toàn phần của hình chóp đều
đó là
.
Áp dụng quy tắc 2 anh đã nêu ở trên ta thấy hàm
số đạt cực đại tại
.
Từ đề bài ta có Câu 15.
hay
.
Chọn A
Câu
16: Chọn B.
.
Điều kiện để phương trình
có nghiệm là
.
Vậy
ta có
hay
suy ra GTNN của hàm số y là -1
Câu
17. Chọn D.
; ĐK
So
với điều kiện, suy ra tập nghiệm bất phương trình
là
Câu
18: Chọn D .Gọi số căn hộ bị bỏ trống là
Số
tiền 1 tháng thu được khi cho thuê nhà là
Khảo
sát hàm số trên với
ta được số tiền lớn nhất công ty thu được khi
hay số tiền cho thuê mỗi tháng là
.
Câu
19: Chọn D
.
Áp
dụng quy tắc 2 anh đã nêu ở trên ta có điểm cực
đại của đồ thị hàm số là
Câu
20: Chọn D .Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số
có tiệm cận ngang
và tiệm cận đứng
Quan sát đáp án ta thấy đáp án D thỏa mãn các điều trên.
Nhắc
lại, đối với đồ thị hàm số
ta có tiệm cận ngang
và tiệm cận đứng
.
Câu 21: Chọn B
Kẻ
.Ta
có
.Suy
ra góc giữa (SBC) và (ABCD) là SBH
Nên
hay
Câu
22: Chọn C Với những bài toán có tính trắc nghiệm
ta chỉ cần giải phương trình
là tìm được yêu cầu đề bài. Ta có
Sau khi tính được hoành độ sẽ ra được tung độ nên chọn C.
Câu
23: Chọn D. Ta có :
.Khi
thì hệ số góc của tiếp tuyến là
Đường
thẳng d có hệ số góc là
.
Để
tiếp tuyến và đường thẳng d vuông góc nhau thì
.Vậy
.
Câu
24: Chọn C
,
hàm số đã cho đồng biến trên
khi
hay
Câu 25: Chọn A Dựa vào đồ thị hàm số đã cho ta có các nhận xét sau:
- Đồ thị hàm số quay xuống nên ta loại đáp án B,C
-
Các điểm
lần lượt là các điểm cực trị của hàm số. Các điểm
đó là nghiệm của phương trình
nên ta chọn A.
Câu
26: Chọn C Ta có :
;
Theo
đề :
Vậy
nghiệm của phương trình là
Câu 27: Chọn D . Ý tưởng bài toán này sẽ là chuyển hết m sang một bên, x sang một bên . Sau đó khảo sát hàm số f(x). Dựa vào đó ta đánh giá m theo giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên khoảng đoạn theo yêu cầu bài toán.
Suy
ra
nên chọn D
Câu
28: Chọn A. Phương trình hoành độ giao điểm của
và
là
.
Gọi
lần lượt là nghiệm của phương trình. Theo hệ thức
Vi-et ta có
Điều
kiện để phương trình bậc 2 trên có 2 nghiệm phân biệt
và khác
là
Điều
kiện để 2 giao điểm cùng thuộc 1 nhánh là
Hay
Vậy
điều kiện m thỏa mãn yêu cầu bài toán là
nên chọn A.
Câu
29. Chọn D. Ta có
Xét trường hợp 1 : m = 0 hiển nhiên đúng
Xét
trường hợp 2:
ta có
là hàm trùng phương. Để hàm số có 1 cực tiểu thì
và phương trình
có nghiệm duy nhất.
Xét
Để
phương trình
có nghiệm duy nhất thì phương trình (1) có nghiệm nghiệm
bằng 0, hoặc vô nghiệm. Suy ra
thì phương trình (1) vô nghiệm. Tuy nhiên nếu làm đến
đây các em chọn A sẽ là sai lầm, vì lời giải trên mới
chỉ xét trường hợp có hàm có duy nhất 1 cực tiểu. 1
cực tiểu cũng còn trường hợp nữa là 1 cực tiểu và
2 cực đại hay phương trình (1) có 2 phân biệt khác 0 hay
Kết
hợp cả 2 trường hợp ta có
nên chọn D.
Câu
30: Chọn D . Ta có
Suy
ra
là hệ số của
trong biểu thức
Đó
là
Câu
31: Chọn D.Phương trình tiếp
tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
là
nên
chọn D.
Câu
32: Chọn B Số phần tử không gian mẫu là:
Gọi
A là biến cố lấy được 2 viên cùng màu=>
.
Câu
33: Chọn C .Phương trình trục
hoành là
Tiếp
tuyến song song với trục hoành nên có hệ số góc bằng
0 hay
Ta
có
vậy có 2 tiếp tuyến song song với trục hoành nên chọn
C.
Câu
34: Chọn C Sử dụng công thức
,
theo đầu bài ta có hệ:
Áp
dụng công thức
Câu
35: Chọn D Gọi M(x,y); M’(x’,y’);
Đây là câu dễ, các em nhìn vào đồ thị đã cho sẽ thấy A,B,C sai .
Câu
36: Chọn D Vì
.Suy
ra góc giữa SC và mặt đáy là góc SCA
Theo
bài ra góc đó bằng 450 nên
suy ra
Vậy
nên Chọn D.
Câu 37. Chọn B
Tương
tự câu trên ta có
.Kẻ
dễ dàng chứng minh được
(tham khảo) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
.
Chọn B
Câu 38: Chọn C. Đúng theo lý thuyết SGK. Các em có thể xem thêm các dạng toán về khối đa diện đều trong sách hình học lớp 12 (các bài tập 1,2,3,4 trang 25 bài 5,6 trang 26).
Câu
39: Chọn A
chọn A
Câu
40: Chọn B . Áp dụng công thức
tính tỉ số thể tích ta có
nên chọn B
Chú ý: Công thức trên chỉ áp dụng cho tứ diện thôi nhé các em.
Câu
41: Chọn D Với hàm số bậc
3 ta có nhận xét sau: điều kiện để hai cực trị nằm
ở hai phía của trục tung là
.
Hoành
độ của 2 điểm cực trị là nghiệm của phương trình
.
Theo định lí Vi-et ta có
.
Theo
điều kiện nói trên ta có
nên chọn D.
Câu
42. Chọn A Tính tính được cạnh của hình bát diện
đều bằng
.
Thể tích hình bát diện đều có cạnh
là
nên chọn A.
Nhận
xét: Ta có công thức tính thể tích của hình
bát diện đều cạnh x là
Câu
43. Chọn C.. Xét phương trình hoành độ giao điểm ta
có phương trình
có 2 nghiệm nên đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2
điểm
Câu
44: Chọn C. Kẻ
khi đó ta có góc giữa 2 mặt phẳng (A'BC) và (ABC) là góc
A'HA theo bài ra góc đó bằng 600 nên ta có
.
Chọn C.
Câu
45: Chọn B Giải phương trình:
Điều
kiện:
Pt
đã cho trở thành
+)
+)
Đối
chiếu điều kiện ta có nghiệm của pt là
Câu
46: Chọn A
Gọi
A là biến cố: “Ba quả lấy ra cùng màu”
Câu
47: Chọn A Gọi N là trung điểm AC, khi đó ta có thấy
mặt phẳng (B'C'NM) chia hình lăng trụ thành 2 phần
AMN.C'A'B'C' và BB'MNC'C.
Hay
tỉ số 2 khối đó là
nên chọn A.
Câu
48: Chọn B
nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang
Câu
49: Chọn C Áp dụng quy tắc 2 ta có hàm số đạt cực
tiểu tại điểm
tương đương
Hệ này vô nghiệm nên chọn C
Câu
50: Chọn A Phương trình hoành độ giao điểm là
.
Để đồ thị hàm số
cắt đường thẳng (d) tại ba điểm phân biệt thì phương
trình (1) có 3 nghiệm phân biệt hay
có 3 nghiệm phân biệt
.
Suy ra
có 2 nghiệm phân biệt khác 0 hay
Theo
hệ thức Vi-ét ta có:
Từ
đề bài ta có:
Vậy
nên chọn A
1. A |
2. D |
3. B |
4. B |
5. D |
6. A |
7. D |
8. D |
9. B |
10. C |
11. C |
12. C |
13. B |
14. C |
15. B |
16. A |
17. A |
18. D |
19. D |
20. D |
21. B |
22. C |
23. D |
24. C |
25. A |
26. C |
27. D |
28. A |
29. D |
30. D |
31. D |
32. B |
33. C |
34. C |
35. D |
36. D |
37. B |
38. C |
39. A |
40. B |
41. D |
42. A |
43. C |
44. C |
45. B |
46. A |
47. A |
48. B |
49. C |
50. A |
ĐỀ 92 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Cho hàm số
,
với
là tham số. Xác định tất cả giá trị của
để cho đồ thị hàm số
có điểm cực đại và cực tiểu nằm cùng một phía đối
với trục tung?
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Giả sử hệ phương
trình
có nghiệm duy nhất là
thì
bằng
A.
B.
4 C.
D.
2
Câu
3: Cho lăng trụ tam giác
có đáy
là đều cạnh
.
Biết
và tạo với mặt đáy một góc
.
Thể tích khối đa diện
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
4: Phương trình
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 8
Câu
5: Cho hàm số
thỏa mãn
và
.
Tính tổng
bằng
A. 3 B. 4 C. 5 D. 8
Câu
6: Với
,
cho các mệnh đề sau
Số các khẳng định sai là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
C
âu
7: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Cho biết
.
Tính giá trị của
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Cho
,
là các hàm số liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
;
.
Hãy tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A.
B.
C.
D.
Câu
10: Giả sử
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11: Nếu
,
với
thì
là hàm số nào trong các hàm số dưới đây ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12: Cho hình lăng trụ đứng có
đáy là tam giác với độ dài cạnh đáy lần lượt
,
,
.
Một hình trụ có chiều cao bằng
ngoại tiếp lăng trụ đã cho có thể tích bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13: Cho đoạn thẳng
có độ dài bằng
,
vẽ tia
về phía điểm
sao cho điểm
luôn cách tia
một đoạn bằng
.
Gọi
là hình chiếu của
lên tia, khi tam giác
quay quanh trục
thì đường gấp khúc
vẽ thành mặt tròn xoay có diện tích xung quanh bằng :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14: Tìm số hạng không chứa
x trong khai triển nhị thức:
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Cho
là nguyên hàm của hàm số
và
.
Tập nghiệm
của phương trình
là : A.
. B.
C.
.
D.
.
Câu
16: Hàm số
đồng biến trên
kh
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17: Giả sử
với
là các số nguyên dương.
Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
18: Với các giá trị nào của
tham số
thì hàm số
nghịch biến trên khoảng
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
19: Hai
tiếp tuyến tại hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số
cách nhau một khoảng là
A.
1 B.
4 C.
3 D.2
Câu 20:
Một chất điểm chuyển động theo quy luật
,
với
là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển
động và
là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian
đó. Khi đó vận tốc
của chuyển động đạt giá trị lớn nhất trong khoảng
giây đầu tiên bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21: Tìm tổng tất cả các nghiệm x [1;100] của phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu
22: Cho hàm số
,
.
Nếu
thì
có giá trị bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23: Số tiệm cận của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24: Một bình chứa 11 viên bi. Trong đó có 5 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đá (các viên bi chỉ khác nhau về màu sắc). Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ bình..Tính xác suất để lấy được ít nhất 1 viên bi màu xanh.
A. : 0,8987 B. : 0,8797 C. : 0,8987 D. : 0,8787
Câu
25: Biết đường thẳng
cắt đường cong
tại hai điểm
,
.
Độ dài đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
26: Người ta thay nước mới cho một bể bơi dạng
hình hộp chữ nhật có độ sâu
.
Giả sử
là chiều cao của mực nước bơm được tại thời điểm
giây, bết rằng tốc độ tăng của chiều cao nước tại
giây thứ
là
. Hỏi sau bao lâu thì nước bơm được
độ sâu của hồ bơi?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27: Cho hàm số
.
Kết luận nào sau đây là ĐÚNG?
A.
Cực đại hàm số bằng
.
B. Hàm số đạt cực tiểu tại
.
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng
. D.
Đồ thị của hàm số có
cực trị.
Câu
28: Phương trình
có nghiệm thực khi và chỉ khi
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29: Rút gọn biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Biết
là một nghiệm của bất phương trình
.
Tập nghiệm
của
bất phương trình
là: A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
31: Cho hàm số
.
Gọi
,
lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
của hàm số
trên đoạn
.
Tính
.
A. 18. B. 12.
C. 16. D. 9.
Câu
32: Cho
là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn
.
Tìm phần nguyên của
?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
33: tìm nghiệm của phương trình sau:
với
A. 3 B. 4 C. 1 D. 4
Câu
34: Cho tứ diện
có
,
.
Gọi
,
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,
và
.
Gọi
là góc giữa hai đường thẳng
và
.
Tính
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
35: Cho hình chóp
có đáy là hình chữ nhật. Tam giác
vuông cân tại
và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy và
.
Gọi
là trung điểm của cạnh
.
Tính khoảng cách
từ điểm
đến mặt phẳng
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
36: Tìm nguyên hàm
của hàm số
.
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
37: Cho các tích phân
và
với
,
khẳng định sai là:
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
38: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Cho tứ diện đều
có cạnh bằng
.
Gọi
lần lượt là trung điểm các cạnh
,
.
Lấy điểm không đổi
trên cạnh
(khác
,
).
Thể tích khối chóp
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
và
đường thẳng
Tìm
ảnh của điểm
qua
Đox
A.
B.
C.
D.
Câu
41: Hàm số nào dưới đây luôn đồng biến trên
khoảng
?
A.
. B.
.
C.
.
D.
Câu
42: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm
và
đường thẳng
Tìm ảnh của đường thẳng
qua
phép tịnh tiến
,
với
A.
B.
C.
D.
Câu
43: Cho
Biết
n>2 và
theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Tính
?
A.
B.
C.
D.
Câu
44: Cho một cây nến hình lăng trụ lục gác đều có
chiều cao và độ dài cạnh đáy lần lượt là
và
.
Người ta xếp cây nến trên vào trong một hộp có dạng
hình hộp chữ nhật sao cho cây nến nằm khít trong hộp.
Thể tích của chiếc hộp đó bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 45: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: y = 2sin2x + 3sinx.cosx +5cos2x
A.
Max y =
;Min
y =
B. Max y =
;Min
y =
C.
Max y =
;Min
y =
D. Max y =
;Min
y =
Câu
46: Tìm số hạng không chứa x trong
khai triển của
.
A. T7 = 5375 B. T7 = 5376 C. T7 = 5476 D. T7 = 5386
Câu
47: Bất
phương trình
có tập nghiệm là
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48: Hàm số
có
tập xác định là
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
49: Cho các số thực
,
,
thỏa
và
,
.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
50:
Tìm
ảnh của đường thẳng d: 5x – y + 2 = 0 qua một phép
đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp
một phép tịnh tiến theo vectơ
và
phép vị tự tâm I( 3; 4), tỉ số k = -2.
A. -5x + y +31 = 0 B. 5x + y +31 = 0 C. -5x - y +31 = 0 D. -5x + y -31 = 0
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 92
Câu
1:
Đáp
án A Ta có
Ycđb
có
nghiệm
phân biệt và cùng dấu
Câu
2: Đáp
án C
Suy
ra:
Câu
3:
Đáp
án D Gọi
là hình chiếu của
lên
vuông cân tại H.
Nhận
xét
Câu
4:
Đáp
án B ĐK:
.
Phương
trình tương đương:
Câu
5:
Đáp
án C Ta
có :
.
Suy ra :
.
.
Vậy
Câu
6:
Đáp
án C Cách
1:
đúng (Đây là nguyên hàm cơ bản).
đúng
(Đây cũng là nguyên hàm cở bản).
sai.
Đúng phải là
.
Vậy
có
phương án đúng.
Cách
2: Ta thấy
nên
đúng.
nên
đúng.
nên
sai.
Câu
7:
Đáp
án C Ta có
nên B, D loại.
giao
với trục tung tại điểm
nên
nên chọn
.
Câu
8:
Đáp
án D
Câu
9:
Đáp
án D Ta
có
Ta
có
nên
đúng.
nên
đúng.
nên
đúng.
Nên
sai.
Câu
10:
Đáp
án B Ta
có :
nên
Do
đó :
. Vậy
.
Câu
11:
Đáp
án D Đặt
,
suy ra
,
Ta
có
Câu
12:
Đáp
án A Đáy
là tam giác với độ dài cạnh đáy lần lượt là
nên
đáy là tam giác vuông với độ dài cạnh huyền là
.
Suy ra hình trụ ngọai tiếp hình lăng trụ đứng có đáy
là đường tròn bán kính là
.
Vậy
thể tích hình trụ đó là
Câu 13: Đáp án B
Khi
quay quanh tam giác
thì đường gấp khúc
vẽ lên một mặt tròn xoay. Diện tích mặt tròn xoay này
bằng tổng diện tích xung quanh hai hình nón đường sinh
và
.
Ta
có
Diện
tích xung quanh hình nón có đường sinh
là
Diện
tích xung quanh hình nón có đường sinh
là
Diện
tích mặt tròn xoay cần tìm là
.
Câu
14: Đáp
án D Số hạng thứ
trong
khai triển có dạng:
Nếu
không chứa x thì:
Vậy
trong khai triển nhị thức đó cho, số hạng không chứa x
là số hạng thứ 10. Ta có:
Câu
15:
Đáp
án A Ta
có:
.
Do
nên
.
Vậy
.
Do đó:
Câu
16:
Đáp
án D Hàm
số
đồng biến trên
khi
.
Câu 17: Đáp án D
Vậy
,
.
Câu
18:
Đáp
án B Ta
có:
.
Do
hàm số liên tục trên nửa khoảng
nên hàm số nghịch biến trên khoảng
cũng đồng nghĩa với việc hàm số nghịch biến trên
.
Điều này tương đương với
Câu
19:
Đáp
án B Ta
có:
.
Do đó:
.
Hai
tiếp tuyến tại 2 điểm cực trị là
và
.
Do đó khoảng cách giữa chúng là
.
Câu
20:
Đáp
án D Vận
tốc của chất điểm là
.
Vậy
vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất
bằng
khi
.
Câu 21:
Đáp án B Ta
có PT
Để
x [1; 100] ta phải có: 1
+
k.
100 8
(2k+1)
800
mà
k Z nên k = 1, 2, 3 …….,126.
Nên tổng các nghiệm cần tìm là: S =
Ta
có
là
tổng của 126 số hạng của cấp số cộng có u1=
3 và u126 = 253
Vậy
S =
Câu
22:
Đáp
án A Ta
có:
.
Do đó:
Suy
ra:
Câu
23:
Đáp án A TXĐ:
.
đồ
thị hàm số có hai tiệm cận ngang.
đồ
thị hàm số có một tiệm cận đứng
.Vậy đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.
Câu
24: Đáp
án D Số cách lấy 3 viên bi trong bình là:
(cách). Ta có:
Gọi
A là biến cố “Có ít nhất 1 viên bi màu xanh”.
Thì
là biến cố “Không có viên bi màu xanh nào”
Khi
đó:
.
Ta có:
.Nên
Vậy: Xác suất để lấy được ít nhất 1 viên bi màu xanh là: 0,8787
Câu
25:
Đáp
án C. Phương
trình hoành độ giao điểm :
.
Câu
26:
Đáp
án B Sau
giây mức nước của bể là:
Yêu
cầu bài toán, ta có :
.
Suy ra :
.
Câu
27: Đáp
án A. TXĐ:
.
.
Giải
Bảng biến thiên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
|
|
|
+ |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
Cực
đại hàm số bằng
.
Câu 28: Đáp án D Cách 1: Sử dụng máy tính bỏ túi.
Chọn
. Phương trình trở thành:
(không có nghiệm thực) nên loại đáp án B, C.
Chọn
.
Phương trình trở thành:
(không có nghiệm thực) nên loại đáp án A.
Kiểm
tra với
phương trình trở thành
nên
chọn đáp án D.
Cách
2:
.
Đây là dạng phương trình bậc
đặc biệt.
+
TH1: Với
.
Ta nhận
.
+ TH2: Với
.
Chia phương trình cho
,
ta được:
Ta
có:
-
0
Dựa
vào BBT, phương trình
có nghiệm khi và chi khi (kết với
)
là:
Chú
ý: + Trong cách 2 này, ta có thể đặt
.
Khi đó phương trình trở thành:
với
,
ta cũng được kết quả như trên.
Ta
có
(1)
+
Từ việc xét TH1, ta nhận
,
giúp ta loại được A, C. Khi đó thử với
,
ta cũng sẽ thấy B sai. Vậy sẽ chọn được D. Điều
này giúp cho việc loại trừ nhanh hơn.
Cách
3: Phương trình tương đương:
Xét
hàm số
xác định trên
.
Bảng biến thiên
Phương
trình (1) có nghiệm thực khi đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
.
Câu
29:
Đáp
án C
Câu
30:
Đáp
án D
Ta
có:
là một nghiệm của bất phương trình nên
(do
).
Với
,
ta có:
Câu
31:
Đáp
án C
,
với
.
.
.
Suy ra
.
Suy
ra:
.
Câu
32:
Đáp
án B Đặt
,
vì
là số nguyên dương nên
. Từ giả thiết, ta có:
.
Cách 1: (Dùng kĩ thuật, giải bất phương trình bằng phương trình)
Xét
phương trình:
.
Suy
ra:
Vế
trái là hàm nghịch biến nên phương trình có nghiệm duy
nhất
.
Suy ra:
.
Do đó, phương trình
cũng có nghiệm duy nhất
.
Lập
BBT, với chu ý:
,
(cái này bấm máy)
Do
đó:
.Suy
ra: số nguyên lớn nhất là:
Vậy
nên phần nguyên của
bằng
.
Cách 2: (Khảo sát trực tiếp hàm số)
Ta
có:
Vì
đề xét
nguyên dương nên ta xét
.
Xét
Ta có
.
Lập
bảng biến thiên suy ra hàm số
giảm trên khoảng
.
Suy ra
.
Suy
ra hàm số
luôn giảm trên khoảng
.
Nên
là nghiệm duy nhất của phương trình
.
Suy
ra
.
Nên
số nguyên
lớn nhất thỏa mãn giả thiết bài toán là
.
Lúc đó
.
Nên
phần nguyên của
bằng 22.
Câu
33: Đáp án A .
Điều
kiện:
hay
Khi
đó phương trình đó cho tương đương với
Đối
chiếu điều kiện ta có nghiệm
Câu 34: Đáp án B
Gọi
là
trung điểm của cạnh
,
ta có
.
Trong
tam giác
,
ta có
.
Suy ra
. Suy ra
.
Câu 35: Đáp án C
Theo
giả thiết, ta có
.
Gọi
lần lượt là trung điểm các cạnh
và đoạn
.
Ta
có
..Mà
(
cân tại A có
là trung tuyến).
Suy
ra
,
do đó
(vì
,
đường trung bình). Mặt khác
.Nên
.
Câu
36:
Đáp
án C Ta
có:
Câu
37:
Đáp
án C Ta có:
nên A đúng.
.
Nên B đúng.
.
Nên D đúng.
Câu
38: Đáp án C .
khi
C
âu
39:
Đáp
án A Do
nên
Vậy
(Do diện tích đáy và chiều cao đều bằng một nửa).
Mặt
khác
nên
Câu 40: Đáp án A
Gọi
.
Khi đó:
Câu
41:
Đáp
án A Ta có
với mọi
nên chọn A.
Câu
42: Đáp án B Gọi
.Khi
đó:
Gọi
thì
Do
.Vậy:
Câu
43: Đáp án C Cho
Biết
n>2 và
theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Tính
?
+Ta
có: 2<n<6
Suy ra n=1 (loại ) ; n=4 (tm)
+Với
n=4 P(x)=
Lúc đó
Câu
44: Đáp
án D Ta có
,
;
;
Câu 45: Đáp án B Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = 2sin2x + 3sinx.cosx + 5cos2x
.Ta
có
Max
y =
tại
;
Min y =
tại
Câu
46: Đáp
án B Số hạng tổng quát
=
Số
hạng không chứa x tương ứng với 18 – 3k = 0
.Vậy:
Số hạng không chứa x là T7 = 5376
Câu
47: Đáp án B Ta có:
chia hai vế bất phương trình cho
ta được :
(1)
Đặt
phương trình (1) trở thành:
Khi
đó ta có:
nên
Vậy
.
Câu
48:
Đáp
án C Tập
xác định của hàm số
là
:
Vậy
tập xác định là :
.
Câu
49:
Đáp
án D
chỉ đúng khi cơ số
.
Vậy với
thì đẳng thức.
chưa chắc đúng.
Câu
50: Đáp
án A Gọi
,
M = (x;y) sao cho:
Do đó:
Gọi
là ảnh của
qua phép vị tự tâm I(3;4), tỉ số k = -2
Do
đó:
(1)
Thay
(1) vào phương trình đường thẳng d, ta có:
Vậy phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng d là: -5x + y +31 = 0
HẾT
Đáp án
1-A |
2-C |
3-D |
4-B |
5-C |
6-C |
7-C |
8-D |
9-D |
10-B |
11-D |
12-A |
13-B |
14-D |
15-A |
16-D |
17-D |
18-B |
19-B |
20-D |
21-B |
22-A |
23-A |
24-D |
25-C |
26-B |
27-A |
28-D |
29-C |
30-D |
31-C |
32-B |
33-A |
34-B |
35-C |
36-C |
37-C |
38-C |
39-A |
40-A |
41-A |
42-B |
43-C |
44-D |
45-B |
46-B |
47-B |
48-C |
49-D |
50-A |
ĐỀ 93 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1. Cho
là các số thực dương và
thỏa mãn
thì giá trị của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Tất cả các giá trị của m
để phương trình
có 3 nghiệm phân biệt là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Một vật chuyển động với
vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công
thức
,
thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi
được tính theo đơn vị mét. Quãng đường vật đó đi
được trong 10 giây đầu tiên là: A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
4. Tập xác định của hàm số
là:A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
5. Tính tổng các nghiệm
của phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Cho hình chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc
.
Thể tích
khối chóp
là: A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
7: Cho phương trình
.
Gọi
và
lần lượt là
nghiệm của phương trình. Khi đó tích
bằng: A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
8:Cho hàm số
.
Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9: Cho hàm số
.
Tập nghiệm S của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Bất phương trình
có tập nghiệm là :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Đặt
và
.
Biểu diễn
theo
và
:
Câu
12. Thể tích vật thể tròn xoay
khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
và
quanh trục
là: A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu
13. Tìm số nghiệm của phương
trình
trên
khoảng
A.1 B. 2 C. 3 D .4
Câu
14. Cho
,
và
.
Tính
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức:
A.
B.
C.
D.
C
âu
16. Cho hình chữ nhật
và nửa đường tròn đường kính
như hình vẽ. Gọi
lần lượt là trung điểm của
.
Biết
.
Thể tích
của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên quanh trục
là: A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Số nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
3.
Câu 18.. Mạnh và Lâm cùng tham gia kì thi THPT Quốc Gia năm 2016, ngoài thi ba môn Toán,
Văn, Anh bắt buộc thì Mạnh và Lâm đều đăng kí thêm hai môn tự chọn khác trong ba môn:
Vật Lí, Hóa Học, Sinh Học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển vào Đại học, Cao
đẳng. Mỗi môn tự chọn trắc nghiệm có 6 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác
nhau là khác nhau. Tính xác suất để Mạnh và Lâm chỉ có chung đúng một môn tự chọn và một mã đề thi.
A.
B.
C.
D.
Câu
19.Với mọi số thực dương
,
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
20. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay
ngoại tiếp tứ diện đều cạnh
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
âu
21. Biết đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt
,
có hoành độ lần lượt
,
.
Khi đó
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 22. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
23.Đạo hàm của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 24.Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu
25. Tìm số hạng không chứa x
trong khai triển của
.
A. T7 = 4376 B. T7 = 5386 C. T7 = 5476 D. T7 = 5376
Câu
26.Cho hình chóp
có
,
vuông tại
,
,
.
Biết góc giữa
và
bằng
.
Thể tích
của khối chóp
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27.Cho hàm số
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên các
khoảng
và
.
B.
Hàm số luôn luôn nghịch biến
trên
.
C.
Hàm số đồng biến trên các
khoảng
và
.D.
Hàm số luôn luôn đồng biến
trên
.
Câu
28.Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường
và
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29.Cho biết
với
và
là các số hữu tỉ. Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Tìm ảnh
của đường thẳng d: 5x – y + 2 = 0 qua một phép đồng
dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp một
phép tịnh tiến theo vectơ
và
phép vị tự tâm I( 3; 4), tỉ số k = -2.
A. : 5x + y +31 = 0 B. : -5x + y +31 = 0 C. : -5x - y +31 = 0 D. : -5x + y -31 = 0
Câu
31.Giá trị nhỏ nhất của hàm
số
là:
A.
. B.
. C.
Đáp án khác. D.
.
Câu
32.Cho hình chóp
có
,
,
.
Thể tích
của khối chóp
là: A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
33. Khi cắt mặt cầu
bởi một mặt kính, ta được hai nửa mặt cầu và hình
tròn lớn của mặt kính đó gọi là mặt đáy của mỗi
nửa mặt cầu. Một hình trụ gọi là nội tiếp nửa mặt
cầu
nếu một đáy của hình trụ nằm
trong đáy của nửa mặt cầu, còn đường tròn đáy kia
là giao tuyến của hình trụ với nửa mặt cầu. Biết
,
tính bán kính đáy
và chiều cao
của hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu
để khối trụ có thể tích lớn nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Cho
.
Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Gọi
và
tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
.
Khi đó
bằng: A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
36. Tất cả các giá trị của
tham số
để hàm số
đạt cực đại tại
là:
A.
. B.
. C.
Không tồn tại
. D.
.
Câu
37. Bạn
Hùng trúng tuyển vào trường đại học
A
nhưng
vì do không đủ nộp học phí nên Hùng quyết định vay
ngân hàng trong 4 năm mỗi năm vay
đồng để nộp học phí với lãi suất 3%/năm. Sau khi tốt
nghiệp đại học bạn Hùng phải trả góp hàng tháng số
tiền T
(không đổi) cùng với lãi suất 0,25%/tháng trong vòng 5
năm. Số tiền T
hàng
tháng mà bạn Hùng phải trả cho ngân hàng (làm tròn đến
kết quả hàng đơn vị) là:
A.
đồng . B.
đồng. C.
đồng. D.
đồng.
Câu
38. Cho hình chóp
có
đáy là tam giác vuông cân tại
,
.
Cạnh bên
vuông góc với
và
hợp với đáy một góc bằng
.
Gọi
là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
Thể tích của khối cầu
bằng: A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C
âu
39. Đường cong
hình bên là đồ thị hàm số
.
Xét các phát biểu sau:
1.
2.
3.
4.
5.
Số
phát biểu sai
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
40. Một mảnh vườn hình tròn
tâm
bán kính
.
Người ta cần trồng cây trên
dải
đất rộng
nhận
làm tâm đối xứng, biết kinh phí trồng cây là
đồng
.
Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên dải đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)
A.
đồng. B.
đồng. C.
đồng. D.
đồng.
Câu
41.Trong các nghiệm
thỏa mãn bất phương trình
.
Giá
trị lớn nhất của biểu thức
bằng: A.
.
B.
.
C.
.
D.
9.
C
âu
42. Một bình đựng nước dạng hình nón (không
đáy) đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao của
bình gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Người ta thả vào đó một khối trụ và đo dược thể tích
nước
tràn ra ngoài là
.
Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt trên
của
hình nón, các điểm trên đường tròn đáy còn lại đều thuộc các đường sinh của hình nón
(như hình vẽ) và khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy của hình nón.
Diện
tích xung quanh
của bình nước là:
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
43. Cho hình chóp
có đáy
là hình thoi cạnh
,
.
Gọi
là trung điểm
.
Biết
.
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44. Tất cả các giá trị
để hàm số
đồng
biến trên
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45. Cho hai số thực
thỏa mãn
.
Khẳng định nào dưới đây là sai
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46. Số các đường tiệm cận
đứng của đồ thị hàm số
là:A.
.B.
.
C.
.
D.
.
Câu
47. Biết đồ thị hàm số
nhận trục hoành và trục tung làm hai tiệm cận thì giá
trị
bằng:A.
B.
C.
D.
Câu 48. Cho khai triển (1 + 2x)10 (x2 + x + 1)2 = a0 + a1x + a2x2 + … + a14x14. Hãy tìm giá trị a6.
A.
. B.
. C.
1. D.
11.
Câu
49.Tất cả các giá trị của
để bất phương trình
có nghiệm đúng
là: A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
50. Tính tổng : T =
-------------- HẾT --------------
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ THPT
Câu
1: Chọn đáp
án D
Giả
thiết
nên
Câu
2: Chọn đáp
án D PT
-
0
2
0
0
Để
pt có 3 nghiệm phân biệt thì
Câu
3: Chọn
đáp án D
Câu
4: Chọn đáp
án C Hàm
số
xác định khi
Câu
5: Chọn đáp án B Tính tổng các
nghiệm
của phương trình
Xét
phương trình:
.(1)
Biến
đổi phương trình thành
(*). Đặt
Phương
trình (*) trở thành
Suy
ra
.
Vậy
phương trình (1) có nghiệm:
,
,
.Kết
hợp với
TH1:
.
Ta được
.
Các
nghiệm lập thành cấp số cộng có 2016 số hạng, số
hạng đầu là
, công sai
.
Tổng
các nghiệm
.
TH2:
.
Ta được
.
Các
nghiệm lập thành cấp số cộng có 1007 số hạng, số
hạng đầu là
,
công sai
Tổng
các nghiệm
.
TH3:
.
Ta được
Các
nghiệm lập thành cấp cộng có 1008 số hạng, số hạng
đầu là
, công sai
Tổng
các nghiệm
.
Từ
3 trường hợp trên tổng các nghiệm cần tìm là:
.
Câu 6: Chọn đáp án C.Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên (ABCD), M là trung điểm của BC
Câu
7: Chọn đáp
án B
Điều
kiện
Câu
8: Chọn đáp
án C
Câu
9: Chọn đáp
án A Điều
kiện:
hoặc
Câu
10: Chọn đáp
án A
Điều kiện
.
Kết
hợp với điều kiện tập nghiệm là
Câu
11:
Chọn đáp
án A
Câu
12: Chọn đáp án C
Câu
13: Chọn đáp án B - Đk.
Ta
có:
Vậy
pt có một họ nghiệm :
Câu
14: Chọn đáp án C
Câu
15: Chọn đáp án A
.Vây
Câu
16: Chọn đáp án D. Khi xoay mô
hình quanh trục IJ thì nửa đường tròn tạo thành nửa
mặt cầu có
; hình chữ nhật ABCD tạo thành hình trụ có
.
Thể
tích nửa khối cầu là
.
Thể tích khối trụ là
Câu
17: Chọn đáp
án A
Xét PT
Th1:
(t/m). Th2:
(t/m). Th3: Với
.
Tóm
lại phương trình có 4 nghiệm
Câu
18: Chọn đáp án D Không gian mẫu
là các cách chọn môn tự chọn và số mã đề thi có thể
nhận được của Mạnh và Lâm.
Mạnh
có
cách chọn hai môn tự chọn, có
mã đề thi có thể nhận cho hai môn tự chọn của Mạnh.
Lâm
có
cách chọn hai môn tự chọn, có
mã đề thi có thể nhận cho hai môn tự chọn của Lâm.
Do
đó
.Suy
ra số cách chọn môn thi tự chọn của Mạnh và Lâm là
Trong mỗi cặp để mã đề của Mạnh và Lâm giống nhau khi Mạnh và Lâm cùng mã đề của môn chung, với mỗi cặp có cách nhận mã đề của của Mạnh và Lâm là
.Suy
ra
.Vậy
xác suất cần tính là
.
Câu
19: Chọn đáp
án C
Do
Câu
20: Chọn đáp án C Ta
có :
Câu
21: Chọn đáp
án A
Câu
22: Chọn đáp
án B
.Dựa vào đồ thị ta thấy: Hàm số cần tìm có dạng
Do
mà hàm số đi qua
và
Hàm số cần tìm là
Câu
23: Chọn đáp
án B Ta
có:
Câu
24: Chọn đáp
án A Dựa
vào BBT : Hàm số có điểm CĐ
, CT
Hàm
số thỏa mãn là
Câu
25: Chọn đáp án D Số
hạng tổng quát
=
Số
hạng không chứa x tương ứng với 18 – 3k = 0
.Vậy:
Số hạng không chứa x là T7 = 5376
Câu
26: Chọn đáp án B
;
Câu
27: Chọn đáp
án A
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–;
–1) và (–1; +)
Câu
28: Chọn đáp án A
Diện tích hình phẳng là
Câu
29: Chọn
đáp án C Xét
;
;
Cách
giải khác:Đặt
Câu
30. Gọi
,
M = (x;y) sao cho:
Do đó:
Gọi
là ảnh của
qua phép vị tự tâm I(3;4), tỉ số k = -2
Do
đó:
(1)
Thay
(1) vào phương trình đường thẳng d, ta có:
Vậy phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng d là: -5x + y +31 = 0
Câu
39: Chọn đáp án B Do
phát biểu
: Sai
Do
phát biểu
và phát biểu
đều Sai.
Do
(Đúng), Phát biểu
đúng
Vậy
các phát biểu 1,2,4 sai
có 3 phát biểu sai
Câu 40: Chọn đáp án D Xét hệ trục tọa độ oxy đặt vào tâm khu vườn , khi đó phương trình đường tròn tâm O là
.
Khi đó phần nửa cung tròn phía trên trục Ox
có phương trình
Khi
đó diện tích S của mảnh đất bằng 2 lần diện tích
hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, đồ thị
và hai đường thẳng
Đặt
.
Đổi cận :
;
Do
đó số tiền cần dùng là
đồng
Câu 41: Chọn đáp án B
Bất
PT
.
Xét
T=
TH1:
(x; y) thỏa mãn (II) khi đó
TH2:
(x; y) thỏa mãn (I)
.
Khi đó
Suy
ra :
Câu
42: Chọn đáp án B. Xét hình nón
:
,
.
Xét hình trụ :
,
Thể tích khối trụ là :
Câu
43: Chọn đáp án D.Xét
,
với
AK vuông
góc với SM
. Cách
giải khác :
Câu
44: Chọn đáp
án C
.Để hàm số đồng biên trên R
thì
Nếu
nên
không thỏa mãn
Vậy
hàm số đồng biên trên R
Câu
45: Chọn đáp
án C
Vì
nên
Câu
46: Chọn đáp
án D
nên đường thẳng
không phải là tiệm cận đứng.
Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là
Câu 47: Chọn đáp án D
Do
đồ thị nhận trục hoành làm tiệm cận ngang mà
Do
đồ thị nhận trục tung làm tiệm cận đứng
Biểu thức
nhận
làm nghiệm
Câu 48: Chọn đáp án A Cho khai triển (1 + 2x)10 (x2 + x + 1)2 = a0 + a1x + a2x2 + … + a14x14. Hãy tìm giá trị a6.
Ta
có
và
Câu
49: Chọn đáp
án B Đặt
.
Do
.
Khi
đó ta có :
Xét
hàm số
BBT
-
+
Do
đó
thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu
50: Chọn đáp án D.Tính tổng : T =
Ta
có :
= (1 – 1)50 = 0 Mà :
Suy
ra :
2T +
=
0 T =
-------------- HẾT --------------
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
D |
D |
C |
B |
C |
B |
C |
A |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
C |
B |
C |
A |
D |
A |
D |
C |
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
B |
B |
A |
D |
B |
A |
A |
C |
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
A |
C |
C |
D |
A |
D |
B |
B |
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
B |
D |
C |
C |
D |
D |
A |
B |
D |
ĐỀ 94 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1.Cho
là các số thực dương và
thỏa mãn
thì giá trị của
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Tất cả các giá trị của m để phương trình
có 3 nghiệm phân biệt là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi
theo thời gian được tính bởi công thức
,
thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi
được tính theo đơn vị mét. Quãng đường vật đó đi
được trong 10 giây đầu tiên là: A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
4. Tập xác
định của hàm số
là: A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
5. Cho
Tính giá trị của biểu thức:
A.
B.
C.
D.
Câu
6. Cho hình
chóp tứ giác đều
có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc
.
Thể tích
khối chóp
là: A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
7. Cho phương trình
.
Gọi
và
lần lượt là
nghiệm của phương trình. Khi đó tích
bằng: A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
8. Cho hàm
số
.
Tích các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Cho hàm
số
.
Tập nghiệm S của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Bất
phương trình
có tập nghiệm là :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Đặt
và
.
Biểu diễn
theo
và
:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
12. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng
giới hạn bởi các đường
,
,
và
quanh trục
là: A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu
13.
Tính tổng các nghiệm của phương trình
với
A.
B.
C.
D.
Câu
14. Cho
,
và
.
Tính
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu15.
Rút gọn biểu thức:
A.
B.
C.
D.
C
âu
16. Cho hình chữ nhật
và nửa đường tròn đường kính
như hình vẽ. Gọi
lần lượt là trung điểm của
.
Biết
.
Thể tích
của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên quanh trục
là: A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
17.Số nghiệm của phương trình
là:
A.
. B.
. C.
. D.
3.
Câu
18. Một hộp chứa 10 viên bi giống nhau được đánh
số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp đó.
Tính xác suất để 2 số ghi trên các viên bi được lấy
có tích là một số chẵn. A.
B.
C.
D.
Câu
19.Với mọi số thực dương
,
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
20.Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay ngoại
tiếp tứ diện đều cạnh
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Biết
đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt
,
có hoành độ lần lượt
,
.
Khi đó
là: A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 22. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C
âu
23. Đạo
hàm của hàm số
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 24. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu
25. Trong không gian với hệ tọa độ
,
cho ba điểm
,
và
.
Với giá trị nào của
và
thì
điểm
thẳng hàng?
A.
và
. B.
và
. C.
và
. D.
và
.
Câu
26. Cho hình chóp
có
,
vuông tại
,
,
.
Biết góc giữa
và
bằng
.
Thể tích
của khối chóp
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Cho hàm
số
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên các
khoảng
và
. B.
Hàm số luôn luôn nghịch biến
trên
.
C.
Hàm số đồng biến trên các
khoảng
và
.
D.
Hàm số luôn luôn đồng biến
trên
.
Câu
28.Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
là: A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
29. Cho biết
với
và
là các số hữu tỉ. Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30. Tìm
hệ số của
trong khai triển
thành đa thức
A.
B.
C.
D.
Câu
31. Giá trị
nhỏ nhất của hàm số
là:
A.
. B.
. C.
Đáp án khác. D.
.
Câu
32. Cho hình
chóp
có
,
,
.
Thể tích
của khối chóp
là: A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Khi
cắt mặt cầu
bởi một mặt kính, ta được hai nửa mặt cầu và hình
tròn lớn của mặt kính đó gọi là mặt đáy của mỗi
nửa mặt cầu. Một hình trụ gọi là nội tiếp nửa mặt
cầu
nếu một đáy của hình trụ nằm
trong đáy của nửa mặt cầu, còn đường tròn đáy kia
là giao tuyến của hình trụ với nửa mặt cầu. Biết
,
tính bán kính đáy
và chiều cao
của hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu
để khối trụ có thể tích lớn nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Cho
.
Khi đó
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35.Gọi
và
tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
.
Khi đó
bằng: A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
36. Tất cả
các giá trị của tham số
để hàm số
đạt cực đại tại
là:
A.
. B.
. C.
Không tồn tại
. D.
.
Câu
37. Bạn
Hùng trúng tuyển vào trường đại học
A
nhưng
vì do không đủ nộp học phí nên Hùng quyết định vay
ngân hàng trong 4 năm mỗi năm vay
đồng để nộp học phí với lãi suất 3%/năm. Sau khi tốt
nghiệp đại học bạn Hùng phải trả góp hàng tháng số
tiền T
(không đổi) cùng với lãi suất 0,25%/tháng trong vòng 5
năm. Số tiền T
hàng
tháng mà bạn Hùng phải trả cho ngân hàng (làm tròn đến
kết quả hàng đơn vị) là:
A.
đồng . B.
đồng. C.
đồng. D.
đồng.
C
âu
38. Cho
hình chóp
có
đáy là tam giác vuông cân tại
,
.
Cạnh bên
vuông góc với
và
hợp với đáy một góc bằng
.
Gọi
là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
Thể tích của khối cầu
bằng: A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu
39.Đường cong hình bên là đồ thị hàm số
.
Xét
các phát biểu sau: 1.
2.
3.
4.
5.
S
ố
phát biểu sai
là: A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
40. Một
mảnh vườn hình tròn tâm
bán kính
.
Người ta cần trồng cây trên dải đất rộng
nhận
làm tâm đối xứng, biết kinh phí trồng cây là
đồng
.
Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên dải đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị)
A.
đồng. B.
đồng. C.
đồng. D.
đồng.
C
âu
41. Trong
các nghiệm
thỏa mãn bất phương trình
.
Giá
trị lớn nhất của biểu thức
bằng: A.
. B.
.
C.
. D.
9.
Câu 42. Một bình đựng nước dạng hình nón (không đáy) đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao của bình
gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Người ta thả vào đó một khối trụ và đo dược thể tích nước tràn ra ngoài
là
.
Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt trên
của hình nón, các điểm trên đường tròn đáy còn lại
đều thuộc các đường sinh của hình nón (như hình vẽ)
và khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy của
hình nón. Diện tích xung quanh
của bình nước là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43. Cho hình chóp
có đáy
là hình thoi cạnh
,
.
Gọi
là trung điểm
.
Biết
.
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44. Tất cả
các giá trị
để hàm số
đồng
biến trên
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45.Cho hai số
thực
thỏa mãn
.
Khẳng định nào dưới đây là sai
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46. Số các
đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là: A.
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu
47. Biết đồ
thị hàm số
nhận trục hoành và trục tung làm hai tiệm cận thì giá
trị
bằng: A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
48. Trong
mặt phẳng
cho đường tròn
.
Viết phương trình đường tròn
là ảnh của
qua phép tịnh tiến theo vectơ
A.
B.
C.
D.
Câu
49. Tất cả
các giá trị của
để bất phương trình
có nghiệm đúng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Tìm
các số thực
biết rằng ba số
theo thứ tự đó là ba số hạng liên tiếp trong một cấp
số cộng, và ba số
theo thứ tự đó là ba số hạng liên tiếp trong một cấp
số nhân.
A. x=1;y=4 B. x=3;y=2 C. x=2;y=3 D. x=y=3
-------------- HẾT --------------
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
Câu
1: Chọn đáp
án D
Giả
thiết
nên
Câu
2: Chọn đáp
án D PT
-
0
2
0
0
Để
pt có 3 nghiệm phân biệt thì
Câu
3: Chọn đáp án D
Câu
4: Chọn đáp
án C Hàm số
xác định khi
Câu
5: Chọn đáp án B :
Câu 6: Chọn đáp án C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên (ABCD), M là trung điểm của BC
Câu
7: Chọn đáp
án B
Điều
kiện
Câu
8: Chọn đáp
án C
Câu
9: Chọn đáp
án A Điều
kiện:
hoặc
Câu
10: Chọn đáp
án A
Điều kiện
.
Kết
hợp với điều kiện tập nghiệm là
Câu 11: Chọn đáp án A
Câu
12: Chọn đáp án C
Câu
13: Chọn đáp án B PT
.Vì
nên
x=
Câu
14: Chọn đáp án C
Câu
15: Chọn đáp án A
Câu 16: Chọn đáp án D
Khi
xoay mô hình quanh trục IJ thì nửa đường tròn tạo thành
nửa mặt cầu có
; hình chữ nhật ABCD tạo thành hình trụ có
.
Thể
tích nửa khối cầu là
.
Thể tích khối trụ là
Câu
17: Chọn đáp
án A
Xét PT
Th1:
(t/m). Th2:
(t/m).
Th3:
Với
.
Tóm
lại phương trình có 4 nghiệm
Câu
18: Chọn đáp án D A là biến cố cần tính xác
suất,
Câu
19: Chọn đáp
án C
Do
Câu
20: Chọn đáp án C Ta
có :
Câu
21: Chọn đáp
án A
Câu
22: Chọn đáp
án B
.Dựa vào đồ thị ta thấy: Hàm số cần tìm có dạng
Do
mà hàm số đi qua
và
Hàm số cần tìm là
Câu
23: Chọn đáp
án B Ta
có:
Câu
24: Chọn đáp
án A Dựa
vào BBT : Hàm số có điểm CĐ
, CT
Hàm
số thỏa mãn là
Câu
25: Chọn đáp án D
Câu
26: Chọn đáp án B
;
Câu
27: Chọn đáp
án A
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–;
–1) và (–1; +)
Câu
28: Chọn đáp án A
Diện tích hình phẳng là
Câu
29: Chọn
đáp án C Xét
;
;
Cách
giải khác:Đặt
Câu
30: Chọn đáp án B Số hạng tổng quát trong khai
triển trên là
Ta
thấy
Vậy, hệ số của
trong khai triển nói trên là
Câu
31: Chọn đáp
án A
.Vậy:
Câu 32: Chọn đáp án A
Gọi
M là điểm trên đoạn SC sao cho
vuông tại B
Trung
điểm H của AM là tâm đường tròn ngoại tiếp
C
Hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu, nên theo giả thiết đường tròn đáy trên
có tâm O' có hình chiếu của O xuống mặt đáy (O'). Suy ra hình trụ
và nửa mặt cầu cùng chung trục đối xứng và tâm của đáy dưới hình
trụ
trùng với tâm O của nửa mặt cầu.Ta có:
Thể
tích khối trụ là:
-
+ 0
Vậy:
(đvtt) khi
và
Câu 34: Chọn đáp án C
Câu 35: Chọn đáp án D
và
Vậy
:
Câu
36: Chọn đáp
án A
+)
Hàm số không có cực trị
+)
ta có bảng biến thiên
-
0
+ 0
0
Hàm
số đạt cực đại tại x=0
+)
ta có bảng biến thiên
-
0
- 0 +
0
Hàm
số đạt cực tiểu tại x=0. Vậy
Câu 37: Chọn đáp án D Vậy sau 4 năm bạn Hùng nợ ngân hàng số tiền là:
Lúc
này ta coi như bạn Hùng nợ ngân hàng khoản tiền ban đầu
là
đồng,
số tiền này bắt đầu được tính lãi và được trả góp trong 5 năm.
Ta có công thức:
Câu 38: Chọn đáp án B
Ta
có
Câu 39: Chọn đáp án B
Do
phát biểu
: Sai
Do
phát biểu
và phát biểu
đều Sai.
Do
(Đúng), Phát biểu
đúng
Vậy
các phát biểu 1,2,4 sai
có 3 phát biểu sai
Câu 40: Chọn đáp án D
Xét hệ trục tọa độ oxy đặt vào tâm khu vườn , khi đó phương trình đường tròn tâm O là
.
Khi đó phần nửa cung tròn phía trên trục Ox
có phương trình
Khi
đó diện tích S của mảnh đất bằng 2 lần diện tích
hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, đồ thị
và hai đường thẳng
Đặt
.
Đổi cận :
;
Do
đó số tiền cần dùng là
đồng
Câu 41: Chọn đáp án B
Bất
PT
.
Xét
T=
TH1:
(x; y) thỏa mãn (II) khi đó
TH2:
(x; y) thỏa mãn (I)
.
Khi đó
Suy
ra :
Câu 42: Chọn đáp án B
Xét
hình nón :
,
.
Xét hình trụ :
,
Thể
tích khối trụ là :
Câu
43: Chọn đáp án D.Xét
,
với
AK vuông góc với SM
Cách
giải khác :
Câu
44: Chọn đáp
án C
.Để hàm số đồng biên trên R thì
Nếu
nên
không thỏa mãn
Vậy
hàm số đồng biên trên R
Câu
45: Chọn đáp
án C Vì
nên
Câu
46: Chọn đáp
án D
nên đường thẳng
không phải là tiệm cận đứng.
Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là
Câu 47: Chọn đáp án D
Do
đồ thị nhận trục hoành làm tiệm cận ngang mà
Do
đồ thị nhận trục tung làm tiệm cận đứng
Biểu thức
nhận
làm nghiệm
Câu
48: Chọn đáp án A Đường tròn
có tâm
bán kính
biến
thành
biến đường tròn
tâm
bán kính
thành đường tròn
tâm
bán kính
Phương trình của
là
.
Do
.
Khi
đó ta có :
Xét
hàm số
BBT
-
+
Do
đó
thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu
50: Chọn đáp án D Vì
theo thứ tự đó là ba số hạng liên tiếp của một cấp
số cộng nên
Vì
theo thứ tự đó là ba số hạng liên tiếp của một cấp
số nhân nên
Ta
có
hoặc
Ta thấy
không thỏa mãn (1). Với
thì (1) trở thành
Vậy
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
D |
D |
C |
B |
C |
B |
C |
A |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
C |
B |
C |
A |
D |
A |
D |
C |
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
A |
B |
B |
A |
D |
B |
A |
A |
C |
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
A |
A |
C |
C |
D |
A |
D |
B |
B |
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
B |
D |
C |
C |
D |
D |
A |
B |
D |
ĐỀ 96 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu 1 : Nếu trải 2 mặt ABD và BCD của tứ diện ABCD lên mặt phẳng ta được hình chữ nhật ABCD có kích thước 3x4.Một tứ diện như thế có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu.
A.
7 B. 3
C.
D. 5
Câu
2 : Hàm số y =
A. Có 3 cực trị B. không có cực trị C. có 2 cực trị D. có 1 cực trị
Câu
3 :
Xác đinh nguyên hàm hàm số
là :
A.
B.
C.
D.
Câu
4 :
Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu
5: Hàm
số
A.
Đồng biến trên khoảng
và nghịch biến trên khoảng
B.
Nghịch biến trên khoảng
và đồng biến trên khoảng
C.
Đồng biến trên khoảng
và nghịch biến trên khoảng
và
D.
Đồng biến trên khoảng
;
và
nghịch biến trên khoảng
Câu
6: Nguyên hàm của hàm sô
là:
A.
B.
C
.
D.
Câu 7 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
a./
b/.
c/.
d / .
Câu
8 : Nguyên hàm của hàm
số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
9 : Trên
đồ thị hàm
số
tại các điểm nào mà tiếp tuyến với đồ thị hàm số
tạo với 2 trục tọa độ một tam giác vuông cân ?
A. ( -1 ; 2) B. (-3 ; 0 ) C. ( 1 ; 4/3 ) D. câu a và b
Câu
10. Chọn
kết quả đúng của
.
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Với
giá trị nào của m để phương trình:
có ba nghiệm phân biệt .
A.
B.
C.
D.
Câu
12 : Với
giá trị nào của m thì hàm số
đạt cực tiểu tại x= 2
A. m = 1 ; m = 11 B. m =1 C. m = 11 D. không có m thỏa đk
Câu
13: Trên
đồ thị hàm số
các điểm sao cho tiếp tuyến với đồ thị tại các điểm
đó có hệ số góc nhỏ nhất là
A. ( 2 ; 1 ) B. ( 2; 11/3 ) C. ( 1 ; 7/3 ) D. không tìm được m
Câu
14: Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi
là:
A.
B.
D.
D.
Câu
15 : Với
giá trị nào của m , hàm
số y
đồng
biến trên từng khoảng xác định
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Thể
tích vật thể tròn xoay giới hạn bởi
quay quanh trục Ox là.
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Với
giá trị nào của m , hàm
số y
có 2 cực trị
A.
m
B. m > -3 C. m < 3
D. m
Câu
18 : Với
giá trị nào của m, đồ
thị hàm
số
có 2 điểm cực trị nằm 2 phía đối với trục tung
A.
m < 1/2 B. m < 1 hoặc m > 2
C. 1 < m < 2 D.
Câu
19 : Tìm hệ số
của
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
.
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Với
giá trị nào của m , đồ
thị hàm
số
có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua
trục đường thẳng y = x
A.
m = 0 ; m
B. m = 0 , m
C. m
D. m
Câu 21: Một nhóm học sinh có 8 bạn nam và 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn trong nhóm đó. Tính xác suất để trong 5 bạn được chọn có đúng 3 bạn nam.
A.
B.
C.
D.
Câu
22: Trong mặt
phẳng với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
,
vectơ
,
gọi
là ảnh của đường thẳng
qua phép tịnh tiến theo vectơ
.
Hãy lập phương trình đường thẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
23: Với
giá trị nào của m , đồ
thị hàm
số
căt
trục 0x tại 4 điềm phân biệt
A.
và m
0
B.
C.
D.
và m
0
Câu
24:
Rút gọn biểu thức: Rút gọn biểu thức
.
A.
B.
C.
D.
Câu
25 :
Trên đồ thị hàm số
các điểm cách đều 2 tiệm cận lần lượt có tọa độ
là
A.
( 1 ; 3 ) B. ( 3 ; 4 ) C. ( -1 ;
) và ( 3 ; 4 ) D. ( 1 ; 2 ) và ( 3 ; 4)
Câu
26: Giá trị của biểu thức
A =
bằng:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu
27: Tìm GTLN và GTNN của
hàm số :
A.
B.
C.
D.
Câu
28: Nghiệm phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
29: Biểu thức
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Tìm nghiệm bất phương
trình :
là.
A.
B.
C.
D.
Câu
31: Cho
.
Đạo hàm cấp hai
bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
32: Tim số nghiệm của phương
trinh
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu
33: Hàm số
có đạo hàm
bằng:
A.
ln10 B.
C. 10 D. 2 + ln10
Câu
34: Giá trị biểu thức
bằng:
A.
B.
C.
D. 4
Câu
35: Tìm nghiệm của bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 36: Môt tồ học sinh có 12 học sinh gồm 9 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân công tổ học sinh nầy thành 3 nhóm để lao đông sao cho mỗi nhóm có 3 nam và 1 nữ ?.
A.
B.
C.
D.
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SO vuông với đáy và góc giữa SD với đáy là 600. Thể tích VS.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Câu
38: Viết phương trình mặt phẳng chứa đường
thẳng
và vuông góc với mặt phẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình chữ nhật có AB=3a, AD=4a, SA vuông với đáy và góc giữa SB với đáy là 450. Tính VS.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình chữ nhật có SA vuông với đáy góc giữa (SBD) và đáy là 600 , AB=3a, AD=4a. Tính VS.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Câu
41: Cho một cấp số cộng (un) biết
Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Cho S.ABCD, ABCD hình thoi cạnh a, góc BAD là 1200, SA vuông với đáy, góc giữa SC với đáy là 300. Tính VS.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Câu
43: Cho tứ diện ABCD với
.Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD.
A. 9 B. 6 C. 7 D. 8
Câu
44: Cho hình chóp S.ABC,
vuông cân tại C,
đều cạnh a và (SAB) vuông với đáy. Tính VS.ABC
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 45: Người ta đúc một viên bi bỏ vào giếng tròn có chiều cao 1m.Có độ dày 10cm và khoảng cách từ một điểm trên mặt ngoài đến trục của bi giếng bẳng 70cm.Khối lương bê tông đúc giếng gần nhất với số
A. 0,39cm3 B. 0,4cm3 C. 0,41cm3 D. 0,42cm3
Câu 46: Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’, đáy cạnh a, góc giữa A’BC và đáy là 600. Thể tích lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’,
đều cạnh a, tâm O, hình chiếu vuông góc của A’ lên
(ABC) là tâm O và góc AA’ và đáy là 600. Tính
VABC.A’B’C’ là:
Â.
B.
C.
D.
Câu
48: Cho hình nón có góc ở đỉnh là 600,
bán kính đáy là 4. Thể tích khối nón là: A.
B.
C.
D. Đáp số khác
Câu 49: Cho hình nón có góc ở đỉnh là 600, bán kính đáy là 4. Diện tích xung quanh hình nón là:
A.
32π B. 64 π C.
D. 16 π
Câu 50: Cho hình trụ có đường kính đáy là 10, đường sinh 10. Thể tích khối trụ là:
A. 1000π B. 500π C. 250π D. 250
----HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ
Câu
1 : Tứ
diện có thể tích lớn nhât khi
.
Câu
2 : Hàm số y =
có 1 cực trị
Câu
3 : Hàm số
là nghịch biến trên R
Câu
4 : hàm số y =
=> đồ thị hàm số có 4 điểm có tọa độ nguyên
Câu
5 : Hàm
số
có
Câu
6 :
Bảng biến thiên là của hàm số
Câu
7 :
Đồ thị là của hàm số
Câu
8 : Tiếp
tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ x0
= - 1 có hệ số góc là - 2
Câu
9 : Hàm
số
có
ycbt : y’ = - 1
Câu 10 : xét hàm số
X
-1 0 1
y’ - 0 + 0 - 0 +
y
3
2 2
Câu
11:
X
1 3
y’ + 0 - 0 +
y
5
1
phương
trình:
có ba nghiệm phân biệt
Câu
12:
;
Câu
13 :
=
Hsg
của tiếp tuyến nhỏ nhất <=> y’ nhỏ nhất
Câu
14 :
thỏa
đk
Câu
15 :
y
=> y’
y’ < 0
Câu
16 :
y
y’
ycbt:
Câu
17 :
Hàm
số có 2 cực trị
có 2 nghiệm phân biệt
Câu
18 :
y’ =
ycbt
có 2 nghiệm trái dấu
Câu
19
: Ta có
Số
hạng tổng quát của khai triển là
với
.
Để
số hạng tổng quát ứng với số hạng chứa
thì
KL
hệ số của
là
Câu
20 :
Hàm
số có 2 cực trị
có 2 nghiệm phân biệt
tọa
độ 2 cuc tri A ( 0; 4m
)
B (2m; 0 )
A
đx B qua đt y = x
Câu 21 : Gọi A là biến cố “Chọn được 5 học sinh trong đó có 3 bạn nam và 2 bạn nữ”
Khi
đó số phần tử của không gian mẫu là:
(phần
tử)
Số
các kết quả có lợi cho biến cố A là
(phần
tử)
Xác
suất cần tính là
Câu
22 :
Do
là ảnh của đường thẳng
qua phép tịnh tiến theo vectơ
nên
song song hoặc trùng với
suy ra
thuộc
,
gọi
là ảnh của M
qua phép tịnh tiến theo vectơ
suy ra
.
Do
Câu
23 :
pthđgđ
Ycbt
=> pt ( 1 ) có 4 nghiệm phân biệt
pt
(*) có 2 nghiệm dương phân biệt
Câu
24 :
Câu 25 : hai tiệm cận x = 2 ; y = 3
M
( x ; y )
và cách đều 2 tiệm cận
.Có
2 điểm ( 1 ; 2 ) và ( 3 ; 4 )
Câu
26: A =
Câu
27:
Câu
28:
Câu
29:
Câu
30:
Câu
31:
Câu
32: ĐK:
Câu
33:
Câu
34:
Câu
35:
Câu
36: Số cách phân công 9 nam và 3 nữ thành
nhóm thứ nhất là
Số
cách phân công 6 nam và 2 nữ thành nhóm thứ hai là
Số
cách phân công 3 nam và 1 nữ thành nhóm thứ ba là
Câu
37:
có SO =
=
=>VS.ABCD
Câu
38:
có SO =
=
=>
VS.ABCD
Câu
39:
có SA=AB=3a, => VS.ABCD
=12a3
Câu
40: Kẻ
AH vuông với BD có AH=
=> SA=
=>V=
.
.12a2=
Câu
41:
Câu
42: Góc
BAD= 1200=>
góc ABC=600=>
đều=> Shthoi=
=>
AC=a .
có SA=a
=
=>V=
Câu
43:
có OA=a => cạnh đáy =OA.
=
=> Sđáy=
=>VS.ABC=
Câu
44:
đều cạnh a=> SH=
(SH đường cao hình chop và H trung điểm AB) => AB=a
=>SABC=
=>V=
Câu
45:
có AB=5a =>SH=
(Do
đều) và SH đường cao hình chop => V=
=
Câu
46:
có A’A=
=
với M trung điểm BC, góc (A’BC) với đáy là góc A’MA=600
=> VLT=
Câu
47:
cos A’O=
=>V=
=
Câu
48: Xét
có
=> SO=4
Vnón=
Câu
49: Xét
có
=> SA=8=>SXP nón=
Câu
50: Đường
kính đáy 10=> R=5 Vtrụ=
(h=l=10)
=4
---HẾT-----
ĐÁP ÁN
1C |
2D |
3B |
4B |
5A |
6A |
7B |
8A |
9D |
10A |
11B |
12B |
13B |
14B |
15A |
16A |
17B |
18C |
19B |
20C |
21A |
22A |
23D |
24B |
25D |
26D |
27B |
28A |
29A |
30B |
31B |
32C |
33B |
34A |
35A |
36C |
37A |
38D |
39A |
40C |
41B |
42A |
43C |
44C |
45C |
46B |
47D |
48C |
49A |
50C |
ĐỀ 97 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1: Tìm hệ số của số hạng chứa
trong
khai triển :
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có
phương trình:
và vectơ
.Tìm
phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường
thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ
A. B. C. D.
Câu
3: Cho biểu
thức
,
với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Khối đa diện nào được cho dưới đây là khối đa diện đều?
A. Khối lập phương. B. Khối lăng trụ đều.
C. Khối chóp tam giác đều D. Khối chóp tứ giác đều.
Câu
5: Tìm nghiệm của phương trinh:
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Cho hàm
số
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
C.
Hàm số đồng biến trên khoảng
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu
7: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto
.
Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng được cho bởi các
phương trình dưới đây nhận vecto
làm vecto pháp tuyến?
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Tính đạo
hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
9: Đồ thị
của hàm số
và đường thẳng
có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu
10: Cho khai triển
Biết rằng trong khai triển có 3 hệ số liên tiếp tỉ lệ
với 2:15:70. Tìm n. Tính tổng tất cả các hệ số của
các lũy thừa bậc lẻ của x?
A.
B.
C.
D.
Câu
11: Cho
.
Tính giá trị của biểu thức
.
A.
B.
C.
D.
Câu
12: Cho hình
nón tròn tròn xoay có đường cao
,
bán kính đường tròn đáy
.
Tính thể tích của khối nón được tạo thành bởi hình
nón đó
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Với các số thực dương a, b, c bất kì. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
14: Tìm nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
C
A. 1005 B.1050 C. 1005 D. 1500
Câu
17: Cho hàm số
xác định, liên tục trên
và có đồ thị là
đường
cong hình vẽ bên. Hàm số
đạt giá trị cực đại bằng bao nhiêu?
A. 0 B. -1 C. 1 D. 2
Câu
18: Cho các số thực m, n thỏa mãn
và
;
trong
đó
và
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
19: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Cho hàm số
liên tục trên
và
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
.
Biết rằng :
A. 495 B. 594 C. 459 D.549
Câu
22: Trong không gian, cho hình thang vuông ABCD (vuông
tại A, B) có
.
Khi quay hình thang ABCD xung quanh trục AB ta được một hình
tròn xoay. Tính diện tích xung quanh
của hình tròn xoay nói trên. A.
B.
C.
D.
Câu 23: Tìm m để phương trình: sin2x + m = sinx + 2m cosx
có
đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ 0 ;
]
A.
m
=1
và
B. m
=2
và
C.
m
=1
và
D.
m =1
và
Câu
24: Một cấp số cộng
có
. Tìm số hạng
A. 74 B. 47 C. 46 D. 45
Câu
25: Cho hàm số
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cực đại của hàm số bằng -2 B. Cực đại của hàm số bằng -6
C. Cực đại của hàm số bằng 1 D. Cực đại của hàm số bằng 3
Câu 26: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’, C’ và D’ lần lượt là trung điểm của AB, AC và AD. Tính tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D’ và khối tứ diện ABCD.
A.
B.
C.
D.
Câu 27: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
28: Tìm tập nghiệm S bất kì của
.
A.
B.
C.
D.
Câu
29: Biết
là nguyên hàm của hàm số
và
.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Cho hàm số
xác định trên
,
liên tục trên khoảng
và có bảng biến thiên như sau : Tìm tập hợp tất cả
các giá trị của tham số m sao cho phương trình
có hai nghiệm
thỏa mãn
và
-
x
0
1
2
+
0 -
-
y
-3
0
-2
-4
A.
B.
C.
D.
Câu
31: Trong mp Oxy , viết phương trình ( d/)
là ảnh của đường thẳng ( d ) có phương trình x – 3y
+ 2 = 0 qua phép tịnh tiến theo véc tơ
A. x – 3y – 2 = 0 B. x – 3y – 3 = 0 C. x +3y – 3 = 0 D. x – 3y + 3 = 0
Câu
32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để phương trình
có nghiệm thực
B.
C.
D.
Câu
33: Cho hàm số
có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 34: Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số
được
cho trong hình vẽ bên.
M
ệnh
đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m sao cho hàm số
nghịch biến trên khoảng
Bước
1: Ta có
Bước
2: Yêu cầu bài toán tương đương với
Bước
3:
Vậy
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Lời giải của học sinh trên là đúng hay sai? Nếu lời giải sai thì sai từ bước nào?
A. Sai từ bước 1 B. Sai từ bước 2 C. Sai từ bước 3 D. Đúng
Câu 36: Một chiếc thùng đựng nước có hình của một khối lập phương cạnh 1m chứa đầy nước, đặt vào trong thùng đó một khối có dạng nón sao cho đỉnh trùng với tâm một mặt của lập phương, đáy khối nón tiếp xúc với các cạnh của mặt đối diện. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại ở trong thùng và lượng nước trào ra ngoài.
A.
B.
C.
D.
Câu
37: Cho mặt phẳng (H) giới hạn bởi các đường
và
.
Gọi
là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình
(H) quay trục Ox. Biết rằng
,
hãy chọn khẳng định đúng? A.
B.
C.
D.
Câu 38: Sau 13 năm ra trường, thầy An đã tiết kiệm được cho mình số tiền 300 triệu đồng, thầy dự định sẽ dùng số tiền đó để mua một căn nhà. Nhưng hiện nay để mua được căn nhà như ý, thầy An cũng cần phải có 600 triệu đồng. Rất may một học trò cũ của thầy sau khi ra trường công tác đã lập gia đình và mua nhà ở thành phố nên đồng ý để thầy An ở lại căn nhà của mình trong khoảng thời gian tối đa 10 năm, đồng thời chỉ bán lại căn nhà trong khi khoảng thời gian đó thầy An giao đủ số tiền 600 triệu đồng. Sau khi tính toán thầy quyết định gửi toàn bộ số tiền 300 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 9,1%/năm và lãi hàng năm nhập vào vốn. Hỏi phải mất thời gian tối tiểu bao nhiêu năm nữa thầy An mới mua được căn nhà này?
A. 8 năm B. 6 năm C. 9 năm D. 7 năm
Câu
39: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị A và B, sao cho đường thẳng AB
vuông góc với đường thẳng
A.
và
B.
và
C.
và
D.
và
Câu
40: Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy
bằng a và có thể tích bằng
.
Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và A’C
A.
B.
C.
D.
Câu
41: Một hộp kín đựng 18 viên bi khác nhau, trong
đó có 8 bi màu xanh và 10 bi màu đỏ. Lấy ngẫu
nhiên 5 viên bi, tính xác suất để số bi lấy được gồm
2 viên bi màu xanh và 3 viên bi màu đỏ. A.
B.
C.
D.
Câu 42: Trong mp Oxy, cho đường thẳng d : x – 3y + 2 = 0 và I( 1 ; 2) .Viết phương trình d/ là ảnh của d qua phép vị tự tâm I tỉ số k = 3.
A. x – 3y +4 = 0 B.2 x – 3y – 4 = 0 C. x –+3y – 4 = 0 D. x – 3y – 4 = 0
Câu
43: Cho hàm số
có đồ thị
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Đồ thị
có
1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
B.
Đồ thị
không có tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang.
C.
Đồ thị
có 1 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang.
D.
Đồ thị
không có tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
Câu
44: Biết rằng hình thang cong
giới hạn bởi các đường
và có diện tích bằng
.
Xác định giá trị của k để
.
A.
B.
C.
D.
Câu 45: Một của hàng bán lẻ phần mền soạn thảo công thức toán học MathType với giá là 10 USD. Với giá bán này, cửa hàng chỉ bán được 25 sản phẩm. Cửa hàng dự định sẽ giảm giá bán, ước tính cứ mỗi lần giảm giá bán đi 2 USD thì số sản phẩm bán được tăng thêm 40 sản phầm. Xác định giá bán để của hàng thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá mua về của một bản là 4 USD
A.
B.
C.
D.
Câu
46: Hai ô tô xuất phát tại cùng một thời điểm
trên cùng một đoạn thẳng AB có chiều dài 50km, ô tô
thứ nhất bắt đầu xuất phát từ A và đi theo hướng
từ A đến B với vận tốc
,
ô tô thứ hai bắt đầu xuất phát từ B và đi theo hướng
từ B đến A với vận tốc
.
Hỏi sau khoảng thời gian bao lâu kể từ khi xuất phát và
trước thời điểm gặp nhau, hai ô tô đó cách nhau 18km.
A. 3h B. 2,7h C. 2h D. 3.7h
Câu 47: Tìm hệ số của x 5 trong khai triển (x + 1)4 + (x + 1)5 + (x + 1)6 + (x + 1)7
A. 28 B. 29 C. 27 D. 26
Câu
48: Xét các số thực a, b thỏa mãn
.
Biết rằng biểu thức
đặt giá trị lớn nhất khi
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
49: Tìm tổng các nghiệm phương trình sau:
A.
B.
C.
D.
Câu
50: Cho ba tia Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc với
nhau. Gọi C là điểm cố định trên Oz, đặt
;
các điểm A, B thay đổi trên Ox, Oy sao cho
.
Tìm giá trị bé nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện OABC.
A.
B.
C.
D.
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 97
Câu
1:
Đáp
án A Số
hạng tổng quát thứ k+1 là
Câu
2:
Đáp
án A
Vậy
PT của
Câu
3:
Đáp
án A Ta
có
Câu 4: Đáp án AKhối lập phương là khối đa diện đều
Câu
5:
Đáp
án D ĐK
:
(*) (+)
(+)
(+)
So với ĐK (*) , nghiệm của (1) là :
Câu
6:
Đáp
án A Ta
có
Vậy
hàm số đồng biến trên các khoảng
và
,
nghịch biến trên các khoảng
và
Câu
7:
Đáp
án A Mặt
phẳng nhận
làm vecto pháp tuyến là
Câu
8:
Đáp
án B Ta
có
Câu
9:
Đáp
án D PT
hoành độ giao điểm hai đồ thị là
.
Suy ra đồ thị có ba điểm chung
Câu
10: Đáp
án D Giả sử hệ số của 3 số hạng liên
tiếp là:
Theo
giả thiết, ta có:
Khi
n=16 ta có:
Cho
x=1 =>
(1)
Cho
x=-1 =>
(2)
Trừ
vế với vế các đẳng thức (1) và (2) ta có:
Câu
11:
Đáp
án C
.
Chia tử và mẫu cho
,
ta được
Câu
12:
Đáp
án C Thể
tích của hình nón cần tính là
Câu 13: Đáp án C Dựa vào đáp án ta thấy
Câu
14:
Đáp
án C PT
Câu
15:
Đáp
án B Ta
có:
Câu
16: Đáp
án D giả sử
số cần tìm có dạng
(a≠0 ) (+)
số cách chọn e có 5 cách (e5 và e0) (+)
số
cách chọn a là 5 cách ,số cách chọn b,c,d là
cách (+).
Vậy có 5.5.
= 1500 số (+)
Câu 17: Đáp án C Dựa vào đồ thị dễ thấy giá trị cực đại của hàm số bằng 1
Câu 18: Đáp án B
Câu
19:
Đáp
án B Ta
có
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Câu
20:
Đáp
án C Cách
1: Đặt
và đổi cận
Khi
đó
Cách
2: Ta có
.
Khi đó
Cách
3: Chọn hàm số
,
tại sao tác gải lại chọn hàm số này? Là để thuận
lợi cho việc tìm nguyên hàm của hàm số
Khi
đó
Đến
đây bấm máy tích phân
=4
Câu
21: Đáp án A
(+)
Số
hạng tổng quát của khai triển
là :
(+)
Để
không chứa x , thì 24 – 2k =4k
k = 4 (+) *Vậy số hạng không chứa x là
Câu 22; Đáp số D.Kéo dài CD cắt AB tại S. Mặt phẳng thiết diện đi qua trục AB và vuông góc với mặt phẳng đáy như hình vẽ bên:
Gọi
là diện tích xung quanh của khối nón có chiều cao
và bán kính đường tròn đáy
Gọi
là diện tích xung quanh của khối nón có chiều cao
và bán kính đường tròn đáy
Khi
đó
là diện tích xung quanh cần tính
Gọi
H là hình chiếu của D trên BC
.Vậy
Câu
23:
Đáp
án A Đưa
PT về dạng ( sinx – m )( 2cosx – 1 ) = 0
(*)
có đúng 1 nghiệm x =
trên [ 0 ;
]
Để
PT có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ 0 ;
]
thì sinx=m có một nghiệm
khi m
=1
và
Câu
24: Đáp án B
Ta có
vậy
Câu 25: Đáp án B
Ta
có
Mà
Hàm số đạt giá trị cực đại tại x = 3 và giá trị
cực đại bằng -6
Câu
26:
Đáp
án B Ta
có
Câu
27:
Đáp
án A Ta
có
Câu
28:
Đáp
án D Bất
phương trình
Câu
29:
Đáp
án B Ta
có
Mặt
khác
Câu
30:
Đáp
án C Dễ
thấy với
thì thỏa mãn đề bài
Câu
31: Đáp
án B chọn M(1 ; 1)thuộc d
và M/
là ảnh của M qua phép
thì M/(3;0)
d/ đi qua M/(3;0) và // d nên có PT: 1(x – 3) – 3(y – 0 ) = 0 hay x – 3y – 3 = 0
Câu
32:
Đáp
án A Đặt
vì
và
Khi
đó phương trình
Xét
hàm số
trên khoảng
,
có
(thử với
)
Suy
ra
là hàm số nghịch biến trên
,
kết hợp với
Bảng
biến thiên, vậy để phương trình (*) có nghiệm khi và
chỉ khi
Câu 33: Đáp án B Dựa vào đồ thị, ta có các nhận xét sau:
Ta
thấy rằng
Hàm
số đạt cực trại tại
.
Ta có
là nghiệm phương trình
Theo
hệ thức Viét, ta có
suy ra
Đồ
thị hàm số đi qua điểm có tọa độ
.Vậy các hệ số
Câu 34: Đáp án C Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy
Hàm
số
đồng biến trên khoảng
Hàm
số
nghịch biến trên
Hàm
số
đồng biến trên
Câu 35: Đáp án C Sai từ bước 3, ta có
TH1:
TH2:
Kết hợp 2 trường hợp suy ra m < 0
Câu 36: Đáp án C
Khối
nón có chiều cao
và bán kính đường tròn đáy là
Lượng
nước trào ra ngoài chính bằng thể tích khối nón
lượng nước còn lại trong thùng là
Với
là thể tích của thùng hình lập phương
Câu 37: Đáp án D
Ta
có:
.
Đặt
Câu
38:
Đáp
án A Gọi
x năm là thời gian cần để gửi ngân hàng ra 600 triệu,
khi đó ta có
Vậy sau 8 năm thầy sẽ trả đủ
Câu 39: Đáp án A
Ta
có
Có
vecto chỉ phương đường thẳng
là
Đường
thẳng AB vuông góc với đường thẳng
Câu 40: Đáp án D
T
Ta
có
Gọi
M là trung điểm của
Mà
Từ (1), (2)
Kẻ
mà
Xét
vuông tại C’, có
Câu
41:
Đáp
án D Số
cách lấy ngẫu nhiên 5 viên bi :
Số
cách lấy ra 2 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ :
.Xác
suất để lấy được :
Câu
42:
Đáp
án D chọn
M(1 ; 1) thuộc d và M/
là ảnh của M qua phép
thì
suy ra M/(1;-1)
d/
đi qua M/(1;-1)
và // d nên có PT : 1(x – 1) – 3(y + 1) = 0 hay
x – 3y – 4 = 0
Câu 43: Đáp án C
Ta
có
Khi
đó ta có
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang
Mặt
khác
Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng
Suy ra đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang
Câu 44: Đáp án B
Ta
có
Câu 45: Đáp án D
Gọi 2x USD là số tiền cần giảm trên mỗi sản phẩm bán ra để đạt lợi nhuận lớn nhất.
Khi
đó lợi nhuận thu được sẽ được tính bằng công thức
Khi
đó giá bán 1 sản phẩm bằng
Câu
46:
Đáp
án C Gọi
là thời gian để hai ô tô cách nhau 18km. khi đó ta có
Câu
47:
Đáp
án A Khai
triển (x + 1)5
có số hạng chứa x5
là
Khai
triển (x + 1)6
có số hạng chứa x5
là
Khai triển (x + 1)7
có số hạng chứa x5
là
Vậy
hệ số của x5
là
= 28
Câu
48:
Đáp
án A Cách
1: Với
thế vào biểu thức P, ta được
.
Khi đó
Xét
hàm số
trên khoảng
,
ta có
Vậy
giá trị lớn nhất của
bằng
. Dấu = xảy ra khi
Cách
2: Sử dụng bảng Table (Mode 7), chọn
Chọn
. Để thấy với
Câu
49:
Đáp
án D
+
+
Vậy
phương trình có nghiệm
và
.Vì
nên x=
Câu
50:
Đáp
án A Đặt
với
suy ra
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC (OA, OB, OC đôi một vuông góc) là
Dễ
thấy
Dấu
bằng xảy ra khi và chỉ khi
.
Vậy giá trị bé nhất cần tìm là
Đáp án
1-A |
2-A |
3-A |
4-A |
5-D |
6-A |
7-A |
8-B |
9-D |
10-D |
11-C |
12-C |
13-C |
14-C |
15-B |
16-D |
17-C |
18-B |
19-B |
20-C |
21-A |
22-D |
23-A |
24-B |
25-B |
26-B |
27-A |
28-D |
29-B |
30-C |
31-B |
32-A |
33-B |
34-C |
35-C |
36-C |
37-D |
38-A |
39-A |
40-D |
41-D |
42-D |
43-C |
44-B |
45-D |
46-C |
47-A |
48-A |
49-D |
50-A |
ĐỀ 98 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu
1. Hàm số
luôn đồng biến trên khoảng:
A.
B.
C.
D.
Câu
2. Giá trị nào của m thì hàm số
nghịch biến trên từng khoảng xác định:
A.
B.
C.
D.
Câu
3: Hàm số
có hai điểm cực trị trên đường thẳng có phương
trình
với
bằng?
A.
B.
0 C. 1 D.2
Câu
4: Đồ thị của hàm số
có:
A.
Tiệm cận đứng
B.
Tiệm cận ngang
C.
Tâm đối xứng là điểm
D.
Cả A,B,C đều đúng
Câu
5: Hàm số
đạt
giá trị nhỏ nhất khi
bằng:
A.
1 B. 4 C.
D.
C
âu
6: Tìm
để phương trình có 2 nghiệm
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Cho hàm số
.
Câu nào đúng?
Hàm số đạt cực đại tại
B. Hàm số đạt cực tiểu tại
Hàm số đồng biến trên R C. Hàm số đồng biến trên
và nghịch biến trên
Câu
8: Cho hàm số
để đồ thị hàm số tiếp xúc với trục hoành thì
bằng:
A.
0 và 1 B.
và 3 C. 1 và 4 D.
và
Câu
9: Giá trị lớn nhất của hàm số
bằng ?
A.
2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu
10. Cho hàm số
có đồ thị (C). Điểm M trên (C) có hoành độ
là điểm gì của (C)?
A. Điểm cực đại B. Điểm cực tiểu C. Điểm uốn D. Điểm thường
Câu
11: Một vị khách du lịch chèo thuyền ngược dòng
sông Amazon để thăm quan phong cảnh thiên nhiên ở đây,
đoạn đường mà vị khách đó đi được là 400 km. Vận
tốc dòng nước là 6km/h. Nếu vận tốc của thuyền khi
nước đứng yên là
(km/h) thì năng lượng tiêu hao của du khách khi chèo thuyền
trong t giờ được tính bởi công thức:
Trong
đó
là một hằng số,
có đơn vị là jun. Tìm vận tốc của thuyền khi nước
đứng yên để năng lượng tiêu hao của du khách khi chèo
thuyền là ít nhất.
A. 7 km/h B. 5 km/h C. 6 km/h D. 9 km/h
Câu
12.
Tính
A.
0,01 B.
0,1
C.
0,1 D.
10
Câu
13.
Biến đổi biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ
hữu tỉ
,
A.
B.
C.
D.
Câu
14.
Giải bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
15:
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
16:
Tích tất cả các nghiệm của phương trình
bằng:
A.
2 B.
1 C.
0 D.
1
Câu
17: Phương trình
có một nghiệm dạng
tối giản. Khi đó
bằng: A.
1 B. 2
C.
0 D.
3
Câu
18: Xét hệ phương trình
có
nghiệm
.
Khi đó phát biểu nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Cô Ngọc Anh muốn rằng sau 8 tháng có 50000 USD để xây nhà. Hỏi rằng Cô Ngọc Anh phải gửi vào ngân hàng mỗi tháng một số tiền (như nhau) bao nhiêu USD? Biết lãi suất là 0,25% một tháng?
A. 6180,067 B. 6280,067 C. 6380,067 D. 6480,067
Câu
20. Tính đạo hàm của hàm
.
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Tập xác định D của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
22: Cho hình phẳng giới hạn bởi
trục hoành, trục tung và các đường
.
Thể tích của vật thể tròn xoay khi cho hình này quay xung
quanh trục Ox là:
A.
B.
C.
D.
Câu
23: Gọi d là tiếp tuyến của đồ
thị của hàm số
tại giao điểm của đồ thị đó với trục Ox. Diện
tích của hình tam giác tạo bởi hai trục tọa độ và
đường thẳng d được xác định bởi tích phân:
A.
B.
C.
D.
Câu
24: Cho tích phân
.
Tính
Chọn
đáp án đúng: A.
3 B.
2 C.
1
D.
1
Câu
25. Cho tích phân
.
Tính
Chọn đáp án đúng: A. 7 B. 10 C. 6 D. 2
Câu
26: Cho
Khi đó
bằng:
A.
1 B.
C.
3 D.
0
Câu
27: Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi các đường:
và
là:
A.
B.
C.
12 D. 14
Câu
28: Một tàu lửa đang chạy với
vận tốc 200m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời
điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận
tốc
m/s. Trong đó
là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu
đạp phanh. Hỏi thời gian khi tàu đi được quãng đường
750 m ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng hẳn ?
A . 5 s B . 10 s C . 15 s D . 8 s
Câu 29: Cho ba số dương có tổng bằng 12 và lập thành một cấp số cộng. Nếu giữ nguyên số thứ nhất và số thứ hai, cộng thêm 2 vào số thứ ba thì sẽ được ba số mới theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Tìnhs tổng các số đó.
A. 12 B. 13 C.11 D.14
Câu
30: Tính giới hạn sau: I=
A.
B.
C.
D.
Câu
31: Tính giới hạn sau: I=
A.
B.
C.
D.
Câu
32: Tìm m để hàm số sau liên tục trên tập xác
định của nó:
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Cho hàm số:
có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến
của đồ thị (C) của hàm số; biết rằng tiếp
tuyến song song với đường thẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
34: Cho hàm số:
.
Tính
tổng các nghiệm của phương trình:
.
Với
A.
B.
C.
D.
Câu
35: Cho các số phức z thỏa mãn
.
Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z là một đường tròn. Tâm
của
đường tròn đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Cho hàm số
.
Tính
A. 12 B. 11 C. 13 D.14
Câu
37: Cho lăng trụ
,
có đáy là một hình tam giác đều cạnh bằng
.
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
trùng
với trung điểm H của cạnh
,
là
điểm trên cạnh
sao cho
và
.
Tính thể tích của khối lăng trụ
A.
B.
C.
D.
Câu
38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là
hình chữ nhật với cạnh AB=2a, AD=a. Hình chiếu của S
lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với
đáy một góc bằng
.
Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (SCD) là: A.
B.
C.
D.
Câu
39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là
hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và
góc giữa đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) bằng
.
Gọi M là trung điểm của SA, (P) là mặt phẳng đi qua M
và vuông góc với SC. Mặt phẳng (P) cắt các cạnh SB, SC,
SD lần lượt tại N, E, F. Tính theo a thể tích khối chóp
S.MNEF. A.
B.
C.
D.
Câu
40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là
hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và
góc giữa đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) bằng
.
Gọi M là trung điểm của SA, (P) là mặt phẳng đi qua M
và vuông góc với SC. Mặt phẳng (P) cắt các cạnh SB, SC,
SD lần lượt tại N, E, F. Tính bán kính mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.MNEF A.
B.
C.
D.
Câu
41. Diện tích và chu vi của một
hình chữ nhật ABCD (AB>AD) theo thứ tự là
và
.
Cho hình chữ nhật quay quanh cạnh AB một vòng, ta được
một hình trụ. Tính thể tích xung quanh của hình trụ
này.
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Hãy tính diện tích xung quanh của khối nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A’B’C’D’.
Chọn
đáp án đúng: A.
B.
C.
D.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Tính tan góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD).
A.
B.
C.
D.
Câu
44: Cho hàm số
.
Tính
A. -1 B. 0 C. 1 D. 2
Câu
45: Cho hàm số
có đồ thị (C). Tìm số tiếp tuyến của (C), biết tiếp
tuyến có hệ số góc k
= –1.
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu
46. Cho hàm số
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của
(C) tại điểm M(2; 4).
A. y=x-2 B. y=-x+2 C. y=2x-1 D. y=x-2
Câu
47. Tìm giá trị của tham
số m để hàm số
liên tục tại x = - 1
A.m=-2 B. m=1 C. m=2 D. m=11
Câu
48 Tính đạo hàm của hàm số sau:
A.
B.
C.
D.
Câu
49: Tính đạo hàm của hàm
số sau:
A.
B.
C.
D.
Câu
50. Cho hàm số:
. Tính
.
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 98
Ngày 02 tháng 12 năm 2017
Câu 1. Chọn: Đáp án B
TXĐ:
Đạo hàm
Lập
bảng biến thiên => Hàm số đồng biến trên
Câu 2. Chọn: Đáp án C
TXĐ:
Đạo hàm:
Yêu cầu bài toán ta có
Câu 3. Chọn: Đáp án B
Tương
tự cách giải câu 20 ta tìm được điểm cực trị
Phương
trình đường thẳng:
có
dạng
với
Câu 4: Chọn: Đáp án D
Câu 5: Chọn: Đáp án B
khi
Câu 6. Chọn: Đáp án D
Nếu
thì phương trình đã cho vô nghiệm
Nếu
thì phương trình đã cho tương đương với
(1)
Để
phương trình đã cho có 2 nghiệm thì phương trình (1) phải
có 2 nghiệm
Câu 7. Chọn: Đáp án B
H
àm
số:
có đồ thị như sau: Vậy hàm số đạt cực tiểu tại
Câu
8. Chọn: Đáp án D
Để
đồ thị tiếp xúc với trục hoành
(2)
Thay
vào (1):
Câu 9. Chọn: Đáp án B
xác
định khi
Câu 10. Chọn: Đáp án C
Vậy:
Điểm M có hoành độ
là điểm uốn
Câu
11. Chọn: Đáp án D Vận tốc của thuyền còn lại
là:
Thời
gian thuyền đi được 400 km là:
do đó:
Do
nên
để năng lượng tiêu hao của du khách khi chèo thuyền là
ít nhất thì
đạt giá trị nhỏ nhất khi hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất khi hàm số
Bảng biến thiên
v |
0 9+ |
E1’(v) |
|
E1(v) |
97200 |
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy nên E(v) đạt giá trị nhỏ
nhất khi
.
Vậy
vận tốc của thuyền khi nước đứng yên để năng lượng
tiêu hao của du khách khi chèo thuyền là ít nhất là
Câu
12. Chọn: Đáp án D
Câu
13. Chọn: Đáp án D
Câu
14. Chọn: Đáp án D
Câu
15. Chọn: Đáp án B
Câu
16. Chọn: Đáp án B Điều kiện
,
chia hai vế của phương tình cho
.
Đặt
Vậy
phương trình (a) có hai nghiệm
Câu
17. Chọn: Đáp án A
Điều
kiện:
Đặt
,
khi đó (1) trở thành:
Với
Với
(*)
Xét
hàm số
trên
,
ta có:
Vậy
hàm số
đồng biến trên
.
Lại có
.
Vậy
Câu
18. Chọn: Đáp án A Dễ thấy x=0 không thỏa mãn hệ,
khi đó:
Câu 19. Chọn: Đáp án A
Gọi
số tiền người đó cần gửi ngân hàng hàng tháng là
,
lãi suất là
Ta
có:
Từ đó tìm được
(USD)
Câu
20. Chọn: Đáp án A Ta
có:
Câu
21. Chọn: Đáp án C
ĐKXĐ:
Câu
22. Chọn: Đáp án A Đường
thẳng:
đi qua
Thể tích của vật thể tròn xoay khi cho hình này quay xung quanh trục Ox là:
(đvtt)
Câu 23.Chọn: Đáp án D
Tọa
độ giao điểm của đồ thị y=lnx trục Ox là nghiệm của
hệ phương trình
Ta
có:
vậy phương trình của tiếp tuyến là:
Diện
tích phải tìm là
Câu
24.Chọn: Đáp án C Đặt
chọn
Vậy
Câu
25. Chọn: Đáp án B *
Đặt
chọn
Vậy
Đặt
chọn
*
Do đó:
Câu
26. Chọn: Đáp án D
Khi
đó
Câu
27.Chọn: Đáp án B Ta
có:
và
Ta có đồ thị.Hoành độ giao điểm dương của hai đường đã cho là nghiệm của phương trình:
cho
ta
D
o
tính chất đối xứng, diện tích S cần tìm bằng hai lần
diện tích
của
,
mà
= diện tích hình thang OMNP – I – J, với I là phần
giới
hạn bởi
.
J là phần giới hạn
bởi
và
còn diện tích hình thang
OMNP
là
.
Do vậy:
(đvdt) Từ đó,
Câu
28.Chọn: Đáp án A Khi
tàu dừng lại thì
.
Ta
có phương trình chuyển động với
tại thời điểm đang xét với ( (
)
Khi
vì
.Lệch
nhau: 10 – 5 =5 s
Câu
29.Chọn: Đáp án A Gọi ba số dương lập thành
cấp số cộng theo thứ tự là
đk:
Theo
bài ra ta có:
Giải
hệ:
Vậy ba số dương cần tìm là 2; 4; 6..Tổng các số bằng 12
Câu
30.Chọn: Đáp án D
Câu 31. Chọn: Đáp án B
Câu 32. Chọn: Đáp án B
Hàm
số f(x) có TXĐ là:
.
Khi
hàm số
là hàm số phân thức nên liên tục trên TXĐ của nó, túc
là f(x) liên tục trên các khoảng
.
Khi x= 2, ta có: *) f(2) = -2m + 5
*)
Hàm
số f(x) liên tục trên TXĐ kvck hàm số f(x) liên tục tại
x = 2 kvck
Câu
33. Ta có:
Đường
thẳng
có hệ số góc là kd = 9.
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng d nên tiếp tuyến có hệ số góc là ktt = 9.
Gọi
là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến, khi đó ta có:
.
TH1:
pttt là:
TH2:
pttt là:
Câu 34.Chọn: Đáp án A
Ta
có:
Khi
đó:
Vì
nên pT có hai nghiệm
Câu
35.Chọn: Đáp án A Gọi
số phức
.
Từ giả thiết ta có:
Câu
36.Chọn: Đáp án A
Vậy:
Câu
37.Chọn: Đáp án C Vì
nên tam giác
vuông tại H
Tính
được
(đvtt)
Câu 38.Chọn: Đáp án A Gọi M là trung điểm CD, P là hình chiếu của H lên SM
khi
đó
mà
.
L
ại
có AB//CD suy ra AB//(SCD)
T
a
có
suy ra
vậy
Câu 39. Chọn: Đáp án B
Tính theo a thể tích khối chóp A.MNEF
Từ giả thiết ta có:
là góc giữa SC với mp (SAB)
Từ đó:
tại
E nên thể tích khối chóp S.MNEF được xác định bởi:
Do
và
,
nên SAC vuông cân tại A
vuông cân tại E
T
a
có:
Hoàn
toàn tương tự ta cũng có
và
Vậy
(đvtt)
Câu 40. Chọn: Đáp án B
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.MNEF
Tương
tự
T
ừ
đó, SNM, SEM và SFM là 3 tam giác vuông nhận SM là cạnh
huyền chung. Suy ra nếu gọi I là trung điểm của SM thì I
chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.MNEF và bán
kính mặt cầu là
Câu 41.
Chọn: Đáp án A
Nếu ta xem độ dài của các cạnh AB và AD như là các ẩn thì chúng sẽ là các nghiệm của phương trình bậc hai
Giải
phương trình bậc hai này, đối chiếu với điều kiện
của đề bài, ta có:
và
*
Thể tích hình trụ:
*
Diện tích xung quanh của hình trụ:
C
âu
42.Chọn: Đáp án B Khối nón
có chiều cao bằng a, bán kính
Do
đó
(đvdt)
Câu
43. Chọn: Đáp án A SA
(ABCD)
AC
là hình chiếu của SC lên (ABCD)
Góc
giữa SC và (ABCD) là
Câu
44. Chọn: Đáp án C
Câu
45. Chọn: Đáp án
Gọi
là toạ độ tiếp điểm.
Nếu
Nếu
Câu 46. Chọn: Đáp án B
Câu 47. Chọn: Đáp án C * f(-1) = -2m + 5
*
*
Hàm
số f(x) liên tục tại x = -1 khi
Câu 48.Chọn : Đáp án D
Câu 49.Chọn : Đáp án A
Câu 50.Chọn : Đáp án C
A. 0 B. 2 C. 1 D.3
ĐÁP ÁN ĐỀ 12
1.B |
2.C |
3.B |
4.D |
5.B |
6.D |
7.B |
8.D |
9.B |
10.C |
11.D |
12.D |
13.D |
14.D |
15.B |
16.B |
17.A |
18.A |
19.A |
20A |
21.C |
22.A |
23.D |
24.C |
25.B |
26.D |
27.B |
28.A |
29.D |
30.D |
31.B |
32.B |
33.A |
34.A |
35.A |
36.A |
37.C |
38.A |
39.B |
40.B |
41.A |
42.B |
43.A |
44.C |
45.D |
46.B |
47.C |
48.D |
49.A |
50.C |
ĐỀ 99 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Cho hàm số
.
Khi đó:
A.
B.
. C.
D.
Câu
3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a, SA vuông góc với đáy
.
Khi tam giác SAC quay quanh cạnh SA thì đường gấp khúc
SAC tạo thành một hình nón tròn xoay. Thể tích của khối
nón tròn xoay đó là: A.
B.
C.
D.
Câu
4: Cho hình chóp S.ABCD có chiều cao
,
ABCD là hình thang vuông tại A và B trong đó
và
.
Gọi E là trung điểm đoạn AD, tính theo a bán kính của
khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.CDE. A.
B. a C.
D.
Câu
5: Cho hàm số
.
Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
Với
thì hàm số có một điểm cực trị. B. Hàm
số luôn có 3 điểm cực trị với với mọi
C.
Với
hàm
số có 3 điểm cực trị.
D. Có nhiều hơn 3 giá trị của tham số m để hàm số có 1 điểm cực trị.
Câu 6: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Cho phương trình
.
Tập nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu
8: Một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy
bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi O là giao điểm AC và BD.
Khi tam giác SOC quay quanh cạnh SO thì đường gấp khúc
SOC tạo thành một hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh
của hình nón tròn xoay đó là: A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
x |
|
y' |
+ 0 0 + |
y |
5
|
A.
Hàm số đạt cực tiểu tại
và đạt cực đại tại
B. Giá trị cực đại của hàm số là -3
C.
Giá trị cực tiểu của hàm số là 0.
D. Hàm số đạt cực đại tại
và đạt cực tiểu tại
Câu
10: Cho
.
Tính
theo a: A.
B.
C.
D.
Câu
11: Giá trị của biểu thức
là: A.
B.
C.
D.
Câu
12: Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm
số
có tọa độ là?
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
x |
|
y' |
+ 0 |
y |
3 -3 -2 |
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
A.
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là
và
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
B.
Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là
và
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
Câu
14: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
A.
-2 B. 0 C.
D.
Câu
15: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
với
và x,y cùng dấu
A.
2 B. 0 C.
D.
Không có giá trị nhỏ nhất
Câu 16: Một công ty muốn thiết kế một loại hộp có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông và thể tích khối hộp được tạo thành là 10 m3 . Độ dài cạnh đáy của mỗi hộp muốn thiết kế để diện tích toàn phần đạt giá trị nhỏ nhất là ?
A.
B.
C. 2m D.
Câu
17: Cho biểu thức
với
.
Giá trị nhỏ nhất của A bằng:A. 0 B.
C.
D.
Câu
18: Trong các tam giác vuông có tổng của một cạnh góc
vuông và cạnh huyền của tam giác vuông đó bằng 6. ộ
dài cạnh huyền của tam giác vuông có diện tích lớn
nhất là: A. 2 B. 4 C. 6
D.
Câu
19: Cho hàm số
có đồ thị (C). Tìm các giá trị của m để đường
thẳng
cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm phân biệt A, B
sao cho
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Cho
và
.
Biểu diễn
theo a, b ta được kết quả là
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Cho lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình chữ
nhật.
.
Hình chiếu vuông góc của điểm A' trên mặt phẳng (ABCD)
trùng với giao điểm AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm
B' đến mặt phẳng (A'BD) theo a là: A.
B.
C.
D.
Câu
22: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức
có nghĩa là:
A.
B.
C.
D.
Câu
23: Cho
.
Tính
theo a và b ta được:
A.
B.
C.
D.
Câu
24: Cho khối chóp tam giác S.ABC có (SBA) và (SBC) cùng
vuông góc với (ABC), đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SC
bằng
.
Đường cao của khối chóp SABC bằng A. a B.
C.
D.
Câu
25: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy
là tam giác vuông cân tại A cạnh AB bằng
,
góc giữa A'C và (ABC) bằng 450. Khi đó đường
cao của lăng trụ bằng: A. a B.
C.
D.
Câu
26: Cho phương trình
.
Tập nghiệm phương trình đã cho là:
A.
B.
C.
D.
Câu
27: Cho
.
Khi đó
có giá trị là: A. 3 B. 4
C. 2 D. 1
Câu
28: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật,
,
(SAB) vuông góc với (ABCD). Khi đó thể tích của khối
chóp SABCD bằng A.
B.
C.
D.
Câu
29: Biểu thức
viết
dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là
A.
B.
C.
D.
Câu
30: Giá trị của
là: A.
B.
C.
D. 5
Câu
31: Điểm cực đại của đồ thị hàm số
là ?
A.
B.
C.
D.
Câu
32: Đồ thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận ngang ? A. 1
B. 2 C. 0 D. 3
Câu
33: Cho
.
Hệ thức liên hệ giữa y và y' không phụ thuộc vào x
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
34: Một hình nón có thể tích bằng
và
bán kính của đường tròn đáy bằng 2a. Khi đó, đường
cao của hình nón là: A. a B.
2a C.
D. 3a
Câu
35: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại đỉnh B, SA vuông góc với đáy,
,
góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng
.
Thể tích khối chóp S.ABC là
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Phương trình
có
tập nghiệm là:A.
B.
C.
D.
Câu
37: Giá trị của
là: A. 1 B. 2 C.
4 D. 0
Câu 38: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Khi đó thể tích khối chóp BCC’D’ bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của AB, AC, lấy điểm P thuộc AD sao cho
.
Khi đó tỉ số thể tích
bằng A.
B.
C.
D.
Câu 40: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Câu
41: Cho hàm số
.
Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị.
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Cho một khối trụ có chiều cao bằng 8 cm, bán kính đường tròn đáy bằng 6 cm. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 4 cm. Diện tích của thiết diện được tạo thành là:
A.
B.
C.
D.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy ABCD là điểm
I
thuộc AD sao cho
,
ABCD là hình vuông có cạnh bằng a. Khi đó thể tích của
khối chóp S.ABCD bằng: A.
B.
C.
D.
Câu
44: Tìm giá trị m để hàm số
nghịch biến trên R.
A.
B.
C.
D.
Câu
45: Cho hình chóp S.ABC có đáy là
vuông cân ở B,
và
.
Gọi G là trọng tâm của
,
một mặt phẳng
đi qua AG và song song vsơi BC cắt SC, SB lần lượt tại M,
N. Thể tích khối chóp S.AMN bằng A.
B.
C.
D.
Câu 46: Một hình trụ ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a. Thể tích của khối trụ đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu
47: Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 vừa kết thúc, Nam đỗ
vào trường ại học Bách Khoa Hà Nội. Kỳ I của năm
nhất gần qua, kỳ II sắp đến. Hoàn cảnh không được
tốt nên gia đình rất lo lắng về việc đóng học phí
cho Nam, kỳ I đã khó khăn, kỳ II càng khó khăn hơn. Gia
đình đã quyết định bán một phần mảnh đất hình chữ
nhật có chu vi 50 m, lấy tiền lo cho việc học của Nam
cũng như tương lai của em. Mảnh đất còn lại sau khi bán
là một hình vuông cạnh bằng chiều rộng của mảnh đất
hình chữ nhật ban đầu. Tìm số tiền lớn nhất mà gia
đình Nam nhận được khi bán đất, biết giá tiền
đất khi bán là 1500000 VN đồng.
A. 112687500 VN đồng. B. 114187500 VN đồng. C. 115687500 VN đồng. D. 117187500 VN đồng.
C
âu
48: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng
khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều
dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt
là 5 m, 1m, 2m (hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có
chiều dài 20 cm, chiều rộng 10 cm, chiều cao 5 cm. Hỏi
người ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây
bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít
nước? (Giả sử lượng xi măng và cát không đáng kể )
A. 1182 viên; 8800 lít B. 1180 viên; 8820 lít
C. 1180 viên; 8800 lít D. 1182 viên; 8820 lít
Câu 49: Từ một khúc gỗ tròn hình trụ có đường kính bằng 40 cm, cần xả thành một chiếc xà có tiết diện ngang là hình vuông và bốn miếng phụ được tô màu xám như hình vẽ dưới đây. Tìm chiều rộng x của miếng phụ để diện tích sử dụng theo tiết diện ngang là lớn nhất.
A
.
B.
C.
D.
Câu
50: Hai thành phố A và B cách nhau một con sông. Người
ta xây dựng một cây cầu EF bắt qua sông biết rằng
thành phố A cách con sông một khoảng là 5 km và thành phố
B cách con sông một khoảng là 7 km (hình vẽ), biết tổng
độ dài
.
Hỏi cây cầu cách thành phố A một khoảng là bao nhiêu
để đường đi từ thành phố A đến thành phố B là
ngắn nhất ( i theo đường AEFB) A.
B.
C.
D.
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 99
Câu
1. Xét cơ số
chỉ
có
đồng biến
.
Chọn A
Câu
2.
.
Chọn D
Câu
3. Ta có ngay
Hình nón tròn xoay được tạo thành là một hình nón có thể tích là:
.
Chọn A
Câu
4. Ta có ngay tứ giác ABCE là hình vuông
Dựng
hình như trên với PO là trục đường tròn ngoại tiếp
.
Cạnh
Cạnh
Ta
có
.
Chọn A
Câu
5.
Với
,
ta có
hàm số đạt cực trị tại
đúng
Từ
đó ta có thể thấy ngay đáp án B sai, vì khi xét
thì hàm số chỉ có một điểm cực trị. Hàm số có 3
điểm cực trị
có 3 nghiệm phân biệt
có 2 nghiệm phân biệt khác 0.
Với
ta có
hàm số đạt cực trị tại
Mặt
khác,
thì y' cũng chỉ đổi dấu 1 lần, tức là có 1 cực trị.
Vậy D cũng đúng. Chọn B.
Câu
6. Dựa vào đồ thị hàm số đi qua 2 điểm
và
nên chỉ có đáp án thỏa mãn yêu cầu. Chọn D.
Câu
7. Điều kiện
Khi
đó
thỏa mãn (*). Chọn C
Câu
8. Diện tích cần tìm là
Cạnh
và
.
Chọn A
Câu
9. Dựa vào bảng biến thiên trên ta có ngay:. Hàm số
đạt cực đại tại
và
Hàm
số đạt cực tiểu tại
và
.
Chọn D
Câu
10.
.
Chọn A
Câu
11. Ta có
.
Chọn B
Câu
12. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng
và tiệm cận ngang
.
Chọn A.
Câu
13. Dựa vào đồ thị ta có được
và
nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là
và
.
Chọn A.
Câu
14. Đặt
với
.
Chọn C
Câu
15. Đặt
do
và x, y cùng dấu
.
Chọn C
Câu
16. Đáy hình vuông cạnh a và đường cao tương ứng
của hình hộp chữ nhật là b với
Theo
đề ta có:
Dấu
bằng xảy ra khi
(mét). Chọn B.
Câu
17.
=>
GTNN của A bằng
khi
,
chẳng hạn
.
Chọn B
Câu 18. Đặt độ dài cạnh huyền là a, cạnh góc vuông bất kì là b
Khi
đó cạnh góc vuông còn lại là
Ta
có
Ta
đã áp dụng BĐT Cauchy:
Dấu
bằng xảy ra khi
.
Chọn B.
Câu
19. PT hoành độ giao điểm
Để
(d) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt khi
Khi
đó tọa độ giao điểm là
và
với
là nghiệm của phương trình
.
Ta có:
.Hai
điều kiện đều thỏa. Chọn B
Câu
20. Ta có
C
họn
A.
Câu 21. Gọi H là hình chiếu của A' lên mặt phẳng (ABCD).
Ta
có:
Mặt khác, xét hình chữ nhật A'D'DA thì D'A cắt A'D tại trung điểm A'D
Gọi
G là hình chiếu của A lên BD thì
Tính
.
Chọn C.
C
âu
22.
.
Chọn A.
Câu
23. Ta có
.
Chọn C
Câu
24.
do
tam giác ABC đều
.
Chọn C
Câu 25. A là hình chiếu của A' lên mặt phẳng (ABC)
Lại
có
vì tam giác ABC cân tại A.
Tam
giác AA'C vuông tại A có góc
nên
vuông cân tại A
.
Chọn B
C
âu
26. Ta có
.
Chọn C
Câu
27. Ta có
.
Chọn C
Câu
28. Dễ thấy
do đó tam giác SAB vuông tại S. Dựng
,
mặt khác
Do
đó
.
Lại có
Do
vậy
.
Chọn A
Câu
29. Ta có
.
Chọn D
Câu
30. Ta có
.
Chọn B
Câu
31. Ta có
.
Do hàm số
nên điểm cực đại là
và 2 điểm cực tiểu là
.
Chọn B
Câu
32. Ta có
do vậy hàm số có TCN là
L
ại
có
do vậy hàm số có TCN là
.
Chọn B.
Câu
33. Ta có
do đó
.
Chọn B
Câu
34. Ta có
.
Chọn A
Câu
35. Ta có
Do
K
hi
đó
.
Chọn A.
Câu
36. Ta có:
.
Chọn B
C
âu
37. Ta có
.
Chọn B
Câu
38. Ta có:
(Do
)
Lại
có
Do vậy
.
Chọn B
Câu
39. Theo công thứ tỷ số thể tích ta có:
.
Chọn C
Câu
40. Dựa vào đồ thị ta có
với mọi
do đó ta loại phương án B và D.
Rõ
ràng tập xác định của hàm số là
nên đáp án đúng A. Chọn A
Chú
ý thêm đồ thị hàm số đi qua 2 điểm
và
nên chỉ có A là đáp án đúng. Chọn A
Câu
41. Xét hàm số
.
Ta có
Phương
trình
Để hàm số đã cho có ba điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt
Hay
là giá trị cần tìm. Chọn B
Giải
nhanh: Hàm số
có 3 cực trị khi
C
âu
42. Giả sử thiết diện là hình chữ nhật MNPQ như
hình vẽ. Với
là khoảng cách từ trục đến thiết diện và
Ta
có
Khi
đó
.
Chọn C
Câu
43: Ta có
Xét
tam giác vuông SB,
Do
đó
.
Chọn C.
Câu
44. Xét hàm số
.
Ta có
.
Để hàm số đã cho nghịch biến trên R khi và chỉ khi
là
giá trị cần tìm. Chọn D.
Câu
45. Tam giác ABC vuông tại
Gọi I là trung điểm BC, G là trọng tâm của tam giác SBC
N
ên
mà MN song song với BC suy ra
Do
đó
Mặt
khác
Suy ra
.
Chọn D
Câu
46. Gọi H là tâm của hình vuông ABCD suy ra
là bán kính đường tròn đáy của hình trụ. Khi đó, thể
tích hình trụ bằng
.
Chọn A.
Câu 47. Diện tích đất bán ra càng lớn thì số tiền bán được càng cao
Gọi
chiều rộng và chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật
ban đầu lần lượt là
Chu
vi mảnh đất hình chữ nhật ban đầu bằng
Bài ra, ta có ngay mảnh đất được bán là một hình chữ nhật có diện tích là
Dấu
"=" xả ra
Như vậy, diện tích đất nước được bán ra lớn nhất 78,125 m2.
Khi
đó số tiền lớn nhất mà gia đình Nam nhận được khi
bán đất là
.Chọn
D.
Câu
48. Gọi V là thể tích của hình hộp chữ nhật, có
Ta
có
và
Do
đó
.
Mà thể tích của một viên gạch là
.
Nên
số viên gạch cần sử dụng là:
viên gạch.
Thể
tích thực của bồn là
.
Chọn B
Câu
49. Diện tích sử dụng theo tiết diện ngang là
Cạnh
hình vuông
(1)
Ta
có
Lại
có
Thế
vào
Xét
hàm số
,
với
có
Ta
có
Khi
đó
chính là giá trị thỏa mãn bài toán. Chọn C.
Câu
50. Đặt
và
,
theo giả thiết ta có
Xét
các tam giác vuông AHE và BKF, ta được
Vì
độ dài cầu EF là không đổi nên để đường đi từ
thành phố A đến thành phố B là ngắn nhất theo con đường
AEFB thì
ngắn nhất. Hay
ngắn nhất.
Ta
có
với
Cách
1. Sử dụng bất đẳng thức
với mọi
Vì
Sử
dụng bất đẳng thức trên, ta được
Dấu
bằng xảy ra khi và chỉ khi
suy ra
nên
Cách
2: Với
,
với
Có
Do
đó
.
Chọn C
1-A |
6-D |
11-B |
16-B |
21-C |
26-C |
31-B |
36-B |
41-B |
46-A |
2-D |
7-C |
12-A |
17-B |
22-A |
27-C |
32-B |
37-B |
42-C |
47-B |
3-A |
8-A |
13-A |
18-B |
23-C |
28-A |
33-B |
38-B |
43-C |
48-B |
4-A |
9-D |
14-C |
19-B |
24-C |
29-D |
34-A |
39-C |
44-D |
49-C |
5-B |
10-A |
15-C |
20-A |
25-B |
30-B |
35-A |
40-A |
45-D |
50-C |
ĐỀ 100 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Môn Toán Thời gian: 90 phút |
Phương trình
có các nghiệm dạng
thì
bằng: A.
B.
-
C.
D.
Số nghiệm của phương trình
với
là: A.
B.
C.
D.
Số nghiệm của phương trình
Trên đoạn
A.
B.
C.
D.
Từ
lập được bao nhiêu số các số có
chữ số khác nhau mà
và
không đứng cạnh nhau là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Gieo hai con súc sắc cân đối đồng chất. Xác suất để hiệu số chấm trên mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hai đường thẳng song song
và
. Trên đường thẳng
lấy
điểm phân biệt. Trên đường thẳng
lấy
điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên
điểm. Xác xuất để ba điểm được chọn tạo thành một tam giác là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Gọi
là tổng tất cả các giá trị
để phương trình
có
nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng có công sai lớn hơn
. Tính
. A.
B.
C.
D.
Cho tam giác
có
và
,
,
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Tính
góc
. A.
. B.
. C.
. D.
.
Tìm giới hạn
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
. Tìm giá trị của a để
liên tục tại
.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
cắt các trục
,
lần lượt tại
và
sao cho
là. A.
. B.
. C.
. D.
.
Trong mặt phẳng tọa độ
cho đường thẳng
có phương trình
. Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng qua tâm
và phép tịnh tiến theo véctơ
biến
thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau? A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp
, có
là hình thang vuông tại
, biết
,
Giả sử hai
và
cùng vuông góc với
và
. Gọi
là trung điểm của
,
là một điểm trên cạnh
, đặt
, với
. Gọi
là mặt phẳng chứa
và vuông góc với mặt phẳng
. Tính diện tích thiết diện tạo bởi
và hình chóp
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Cho hình chóp
, có
là hình vuông cạnh
có
và vuông góc với mặt phẳng
. Gọi
là mặt phẳng chứa
và vuông góc với mặt phẳng
.Diện tích của thiết diện là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Tìm tất cả giá trị thực của tham số
để hàm số
đạt cực trị
thỏa mãn điều kiện
A.
hoặc
.
B.
hoặc
.
C.
hoặc
. D.
hoặc
.
Biết rằng hàm số
đạt cực trị tại
. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
?
A.
B.
. C.
D.
Cho hàm số
xác định, liên tục trên
và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
Hàm số
đồng biến trên khoảng
. B.
Hàm số
đồng biến trên khoảng
.
C.
Hàm số
nghịch biến trên khoảng
. D.
Hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
Đồ thị hàm số
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt
Tính độ dài đoạn
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
có đồ thị là hình sau. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
có 4 nghiệm thực phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số
có đồ thị là
. Tìm tất cả các giá trị của
để đường thẳng
đi qua
có hệ số góc
cắt đồ thị
tại 2 điểm thuộc 2 nhánh của đồ thị
A.
. B.
. C.
. D.
;
.
Bât phương trình
có nghiệm là đoạn
. Khi đó
bằng:
A.
B.
C.
D.
Phương trình
có tổng các nghiệm bằng?
A.
. B.
3 C.
. D.
.
Tập nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Tìm tích tất cả các nghiệm của phương trình
.
A. -1. B. -7. C. 7. D. 11.
Đạo hàm của hàm số
là hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Tích phân
có giá trị bằng A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hàm số
liên tục trên đoạn
. Nếu
thì tích phân
có giá trị bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giả sử
là một nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
. Khi đó
có giá trị bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Giá trị của tích phân
là A.
. B.
. C.
. D.
.
Tính thể tích
của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
và
, biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục
tại điểm có hoành độ
thì được thiết diện là một hình chữ nhật có hai cạnh là
và
. A.
. B.
. C.
. D.
.
Chị Tiên Huyền gửi
triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kỳ hạn là một quý, với lãi suất
một quý. Hỏi thời gian nhanh nhất là bao lâu để Chị Tiên Huyền có được ít nhất
triệu đồng tính cả vốn lẫn lãi?
A.
quý. B.
quý. C.
năm. D.
năm.
Tới cuối năm 2013, dân số Nhật Bản đã giảm 0,17% xuống còn 127.298.000 người. Hỏi với tốc độ giảm dân số như vậy thì đến cuối năm 2023 dân số Nhật Bản còn bao nhiêu người?
A. 125.150.414 người. B. 125.363.532 người. C. 125.154.031 người. D. 124.937.658 người.
Cho số phức
. Môđun của số phức
là A. 3. B.
. C. 1. D. 9.
Cho số phức
thỏa mãn điều kiện
. Môđun của số phức
có giá trị là
A.
10. B.
. C.
100. D.
.
Cho số phức
thỏa mãn :
. Giá trị của
là :
A.
. B.
0. C.
1. D.
.
Tìm nghiệm phức
thỏa mãn hệ phương trình phức:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Cho hình lập phương
có cạnh là
. Hãy tính diện tích xung quanh
và thể tích
của khối nón có đỉnh là tâm
của hình vuông
và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông
.
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng (Oxy), (Oyz) lần lượt bằng:
A. 6 và 4. B. 6 và 5. C. 5 và 4. D. 4 và 6.
Trong không gian
cho điểm
và đường thẳng
. Điểm
thuộc đường thẳng
sao cho
cách
một khoảng bằng
. Tọa độ điểm
là
A.
và
.
B.
và
C.
và
D.
và
Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho mặt phẳng
vàđiểm
. Khi đó
nhận giá trị nào sau đây để khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
bằng 1?
A.
2. B.
8. C.
2
hoặc
. D.
3.
Trong không gian với hệ trục toạ độ
gọi
là mặt phẳng chứa đường thẳng
và tạo với trục
góc có số đo lớn nhất. Điểm nào sau đây thuộc
?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục toạ độ
cho 2 điểm
và đường thẳng
. Gọi
là điểm trên đường thẳng
sao cho diện tích tam giác
nhỏ nhất. Khoảng cách giữa 2 điểm
và
là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tam giác đều
có cạnh đáy bằng
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
Tính thể tích
của khối chóp
biết mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
. Gọi
,
lần lượt là trung điểm của cạnh
,
.Cạnh
vuông góc với mặt đáy, góc giữa
và mặt phẳng đáy bằng
. Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Cho hình chóp đều
có tất cả các cạnh bằng
;
. Gọi
lần lượt là trung điểm của các cạnh
. Tính thể tích
của khối chóp
.
A.
B.
C.
D.
Hình đa diện dưới đây có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.
Cho hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông tại
, góc
,
. Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng A.
. B.
. C.
. D.
.
Đáy của khối lăng trụ
là tam giác đều cạnh
, góc giữa cạnh bên với mặt đáy của lăng trụ là
. Hình chiếu vuông góc của
xuống đáy
trùng với trung điểm
của cạnh
. Thể tích của khối lăng trụ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
ƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 100
Câu
1.Lời
giải.Chọn
A.Điều
kiện:
Vậy
Câu 2.
Đáp
án C.
.
Biểu diễn trên đường trong lượng giác:
Vậy
có
nghiệm thuộc
.
Câu
3.
Vậy
phương trình có
nghiệm thuộc
là
và
.
Câu 4. Lời giải.Chọn B.Ta dùng 6 ô sau để xếp số cần lập.
|
|
|
|
|
|
*
Xét trường hợp số có
chữ
số khác nhau : có
số.
*
Xét trường hợp số có
chữ
số khác nhau mà
và
đứng cạnh nhau.
Chọn
vị trí liên tiếp trong
vị trí, có
cách.
Xếp
và
vào 2 vị trí đó có
cách.
Xếp
số còn lại vào
vị trí, có
cách.
Vậy
có
số.
Vậy
số các số thỏa bài toán là:
số.
Phân tích
A sai do đây là số có sau chữ số khác nhau.
C
sai do kết quả số có 6 chữ số mà
và
đứng cạnh nhau.
D sai do tính toán nhầm lẫn.
Câu
5.Lời
giải.Chọn B..Phép
thử
:
Gieo hai con súc sắc.Mỗi súc sắc có
kết quả có thể xảy ra
.
Biến
cố
:
Hiệu số chấm bằng
.
Các
cặp các số từ
đến
có hiệu bằng
là:
.
Mỗi cặp này ứng với
cách gieo. Ta có:
.Vậy
.
Phân tích phương án nhiễu:
A
sai vì tính nhầm
.
C
sai vì tính nhầm
và
.
Câu
6.Lời giải.Chọn B.Phép
thử
:
Chọn ngẫu nhiên
điểm trong
điểm
Biến
cố
:
ba điểm tạo thành tam giác, tức là ba điểm không thẳng
hàng.
Xảy
ra
trường hợp: Hai điểm thuộc
và một điểm thuộc
;
Hai điểm thuộc
và một điểm thuộc
.Vậy
.
Phân
tích phương án nhiễu: A
sai vì tính nhầm thành xác suất
điểm
không tạo thành tam giác.
C
sai vì tính nhầm
.D
sai vì tính nhầm
.
Câu
7..Hướng
dẫn giải.Chọn A.
Ta có:
.
Ba
nghiệm này lập thành một cấp số cộng có công sai lớn
hơn
nên có
trường hợp:
TH1:
CSC
;
;
.
Suy ra
;
(thỏa mãn) TH2:
CSC
;
;
.
Suy ra
(loại)
TH3:
CSC
;
;
.
Suy ra
;
(thỏa mãn). Suy ra
Câu
8. Hướng
dẫn giải.Chọn A.Ta
có:
.
Câu
9. Lời
giải.Chọn A.
Câu
10. Lời
giải.Chọn D.
.Để
hàm số liên tục tại
thì
Câu
11. Lời
giải.Chọn D.
Gọi
.
.
PTTT
tại
:
.
Tam
giác vuông
có
nên
vuông cân tại
.
Do đó
vuông góc với một trong hai đường phân giác
và không đi qua
Nếu
thì
.
Nếu
thì
vô nghiệm..Vậy
PTTT cần tìm là:
.
Câu
12. Lời
giải.Chọn B.Gọi
suy
ra
có phương trình là
Gọi
và
Suy
ra
có phương trình là
hay
Câu
13. Lời
giải.Chọn A.Ta
có:
Ta
có
Vậy
thiết diện của hình chóp cắt bởi
là hình thang vuông
,
vuông tại
.
Ta
có
+
+
+
Vậy
.
Câu 14. Lời giải.Chọn B.
Ta
có:
Mặt
khác
Gọi
Ta có.
Với
ta có diện tích thiết diện
;
;
Vậy
.
Câu
15.
Lời
giải.Chọn B.
Ta
có
suy ra
luôn có 2 nghiệm trái dấu suy ra hàm số luôn đạt
cực trị
Ta
có
.
Câu
16. Lời
giải.Chọn D.
Ta
có
Vì
hàm số đã cho đạt cực trị tại
theo Viet ta có
thay
vào biểu thức
ta được
Vậy
để
hay
.
Câu
17. Lời
giải.Chọn B.
Ta có:
Do đó
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
.
Câu 18. Lời giải.Chọn C..Dựa vào hình vẽ
Câu 19. Lời giải.Chọn D. Ta có phương trình hoành độ giao điểm
Suy
ra
Vậy
.
Câu
20 Lời
giải.Chọn D.Ta
có số nghiệm của phương trình
là số giao điểm của hàm
và
.
Vậy
để phương trình
có 4 nghiệm phân biệt
.
Câu
21. Lời
giải.Chọn B.Phương
trình đường thẳng
đi qua
và có hệ số góc
có dạng:
.
Xét
phương trình hoành độ giao điểm
Mặt
khác đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường
thẳng
nên
Để
cắt
tại hai điểm phân biệt nằm về hai nhánh của đồ thị
thì khi và chỉ khi phương trình
có hai nghiệm phân biệt
sao cho
.
Đặt
khi đó phương trình
trở thành
Khi
đó Ycbt tương
đương với phương trình
có hai nghiệm trái dấu
.
Vậy
thì thỏa Ycbt.
Câu
22. Lời
giải:Chọn C.Tự
luận: Đặt
Khi đó bất phương trình trở thành
nên chọn C.
Câu
23. Lời
giải:Chọn C.Hướng
dẫn giải: Chọn B
Đặt:
.
Đặt
Nhận
xét thấy vế phải là hàm tăng, và
.
Nên phương trình có nghiệm duy nhất u=1
hay
.
Câu
24. Lời
giải:Chọn A.Tự
luận: ĐK
PT
.
Câu
25.
Lời
giải:Chọn C.
Điều kiện:
Đặt
nhận thấy
là
hàm luôn nghịch biến, nên pt có nghiệm duy nhất, và
,
vậy nghiệm t=1, hay x=7
Câu
26. Lời
giải.Chọn A.
Sử dụng công
thức
.
Chọn A.
Câu 27.
Lời
giải.Chọn B.
.
Học
sinh có thể áp dụng công thức
để giảm một
bước tính:
.
Câu
28. Lời
giải.Chọn D.
.
Câu
29. Lời
giải.Chọn A.
Áp dụng công
thức
,
trong đó
là một nguyên hàm của
trên đoạn
,
ta có
.
Câu
30. Lời
giải Chọn A.
Đặt
.
Khi
thì
,
khi
thì
.
Ta
có
.
Do
đó:
.
Câu
31. Lời
giảiChọn C.
Diện tích
thiết diện là
.
Suy
ra thể tích vật thể tạo thành là:
.
Câu
32. Lời
giải.Chọn C.
Gọi
là số quý cần tìm, từ giả thiết ta có
là số tự nhiên nhỏ nhất thỏa
.Ta
có:
quý, tức là
năm.Đáp
án: C.
Câu
33. Lời
giải.Chọn A .Áp
dụng công thức:
Trong đó:
Ta được dân số đến cuối năm 2023 là: 125.150.414.Đáp án: A.
Câu
34. Lời
giải.Chọn
B
.Vậy
chọn đáp án B.
Câu
35. Lời
giải .Chọn A.
.
Vậy chọn đáp án A.
Câu 36. Lời giảiChọn A
.
Vậy ta có
Vậy chọn đáp án A.
Câu
37. Lời
giảiChọn
D Gọi
là điểm biểu diễn số phức
Gọi
lần lượt là điểm biểu diễn số phức
và
.Gọi
lần
lượt là điểm biểu diễn số phức
và
Ta
có:
với
thuộc
đường trung trực
của
với
thuộc
đường trung trực
của
là
giao điểm của
thỏa hệ:
=>
Đáp án D.
Câu
38.
Lời
giải.Chọn A.Khối
nón có chiều cao bằng
và bán kính đáy
.
Diện
tích xung quanh
khối nón là
(đvdt)
Thể
tích của khối nón là:
(đvtt).
Câu 39. Lời giải.Chọn D.
Giả
sử
là chiều cao hình trụ
(xem hình vẽ) .Bán kính của khối trụ
là
.
Thể tích khối trụ là:
.
Xét
hàm số
.Ta
có
Bảng biến thiên:
|
0
|
|
|
|
0 0 |
Dựa
vào BBT, ta thấy thể tích khối trụ lớn nhất khi chiều
cao của khối trụ là
;
.
Câu
40. Lời
giải.Chọn A.
;
Câu
41. Lời
giải.Chọn D.
;
Câu 42. Lời giải.Chọn C.
Câu
43. Lời
giải.Chọn C.Gọi
là
VTPT của
;
là góc tạo bởi
và
,
lớn nhất khi
lớn nhất. Ta có
vuông góc với
nên
Nếu
thì
Nếu
thì
.
Khi đó,
lớn nhất khi
chọn
Vậy,
phương trình mp
là
.
Do đó ta có
.
Câu
44.
Lời
giải.Chọn B.Ta
có 2 đường thẳng
và
chéo nhau.
Gọi
là điểm trên
và
là hình chiếu vuông góc của
trên đường thẳng
.
Vì
nên
nhỏ nhất khi
nhỏ nhất
là đoạn vuông góc chung của 2 đường thẳng
và
.Ta
có
.
Câu
45. Lời
giải Chọn
AGọi
là trung điểm của
nên
nên
hay tam giác
cân tại
.
;
;
,
;
.
Câu
46. Lời
giải.Chọn C.
Gọi điểm
là trung điểm
nên
Mặt
khác
Vậy
;
.
;
,
.
Câu 47. Lời giải.Chọn A
Ta
có:
Suy ra:
Câu 48. .Lời giải
Câu 49. Lời giải
Chọn
.Ta
có
.
.
Do
đó thể tích khối lăng trụ là.
.
Câu
50. Lời
giải.Chọn
.Ta
có:
.
Ngoài Tuyển Chọn 10 Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2022 Môn Toán Có Lời Giải Chi Tiết-Tập 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm