Đề Thi Toán THPT Quốc Gia 2021 Có Lời Giải Chi Tiết Và Đáp Án (Đề 4)
Đề Thi Toán THPT Quốc Gia 2021 Có Lời Giải Chi Tiết Và Đáp Án (Đề 4) được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Chào mừng các bạn đến với tài liệu “Đề Thi Toán THPT Quốc Gia 2021 Có Lời Giải Chi Tiết Và Đáp Án (Đề 4)”. Môn Toán đóng vai trò quan trọng trong kỳ thi THPT Quốc Gia, đòi hỏi sự hiểu biết sâu rộng và kỹ năng giải quyết bài toán của các bạn.
Bộ đề thi này được thiết kế nhằm giúp các bạn ôn tập và làm quen với cấu trúc và yêu cầu của đề thi thực tế. Đề thi bao gồm nhiều dạng bài toán phổ biến, từ lý thuyết đến bài toán thực tế, nhằm đánh giá toàn diện khả năng vận dụng kiến thức toán học của các bạn.
Mỗi đề thi được kèm theo lời giải chi tiết, giúp bạn hiểu rõ từng bước giải quyết và cách áp dụng các phương pháp toán học. Lời giải cung cấp các công thức, phép tính và lý thuyết cần thiết, giúp bạn nắm vững kiến thức và kỹ năng để giải quyết các bài toán một cách chính xác và logic.
Việc ôn tập và làm các đề thi trong bộ tài liệu này sẽ giúp bạn làm quen với định dạng và phong cách của đề thi THPT Quốc Gia. Đồng thời, nó cũng giúp bạn rèn luyện khả năng phân tích, tư duy logic và sự kiên nhẫn – những yếu tố quan trọng trong việc giải quyết các bài toán toán học.
Chúng tôi hy vọng rằng tài liệu “Đề Thi Toán THPT Quốc Gia 2021 Có Lời Giải Chi Tiết Và Đáp Án (Đề 4)” sẽ là nguồn tư liệu hữu ích và đáng tin cậy để bạn chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc Gia một cách tốt nhất. Chúc bạn ôn tập thành công và đạt được kết quả cao trong kỳ thi!
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ THI THỬ THEO ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 04 (Đề thi có 08 trang) |
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu
1. Diện
tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
và bán kính
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
2. Cho
cấp số cộng
với
và
.
Công sai của cấp số cộng bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
.
Câu 4. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Cho
hàm số
và
liên tục trên đoạn
sao cho
và
.
Giá trị của
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
6. Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số
đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Cho
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
8. Trong
không gian
,
cho đường
thẳng
.
Một vectơ
chỉ
phương của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Nghiệm
của phương trình
là
A.
0 B.
2 C.
D.
1
Câu
10. Cho
hàm số bậc bốn
có đồ thị như hình dưới đây. Số nghiệm của phương
trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
.
Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
A.
2. B.
3. C.
. D.
.
Câu
13. Phần
ảo của số phức
là
A.
B.
1 C.
D.
i
Câu
14. Cho
biểu thức
với
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
15. Một
trong bốn hàm số cho trong các phương án
sau đây có đồ thị như hình vẽ
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16. Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.
A.
B.
C.
D.
Câu
17. Cho
là
đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
.
Phương trình chính tắc của
là
A.
. B.
.C.
.D.
.
Câu
18. Cho
hình chóp tam giác
có
vuông góc với mặt phẳng
Tam giác
đều, cạnh
Góc giữa
và mặt phẳng
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
19. Cho
là các số thực dương thỏa mãn
.
Mệnh đề nào là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20. Tìm
các số thực a và b thỏa mãn
với i là đơn vị ảo.
A.
B.
C.
D.
Câu
21. Trong
không gian
,
mặt cầu có tâm
và tiếp xúc mặt phẳng
có
phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
22. Cho
hai số phức
và
.
Tính mô đun của số phức
A.
B.
C.
D.
Câu
23. Nếu
hình lập phương
có
thì thể tích của khối tứ diện
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
25. Trong
hình dưới đây, điểm
là
trung điểm của đoạn thẳng
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26. Nguyên
hàm của hàm số
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
27. Cho
hình thang
vuông tại
và
,
,
.
Quay hình thang
quanh cạnh
,
thể tích khối tròn xoay thu được là :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28. Tính
thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt
phẳng
và
biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt
phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và
A. 16 B. 17 C. 19 D. 18
Câu
29. Cho
số phức
z
thỏa
mãn
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
30. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
và mặt phẳng
.
Tính bán kính đường tròn giao tuyến của
và
.
A.
B.
C.
D.
Câu
31. Trong
không gian
cho mặt phẳng
và đường thẳng
.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
. B.
cắt và không vuông góc với
.
C.
. D.
.
Câu
32. Họ
nguyên hàm của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Câu
33. Cho
không gian
,
cho điểm
và hai đường thẳng
,
.
Viết phương trình mặt phẳng
đi qua
và song song với hai đường thẳng
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
34. Tìm
tập tất cả các giá trị của
để
hàm số
đạt
cực tiểu tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho
hàm số
liên
tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng
diện tích các hình phẳng (A), (B) lần lượt bằng 3 và
7. Tích phân
bằng
A.
B.
2 C.
D.
Câu
36. Tìm
số giá trị nguyên thuộc đoạn
của tham số
để đồ thị hàm số
có đúng hai đường tiệm cận.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37. Cho
hình chóp tứ giác đều
có đáy
là hình chữ nhật
và
(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
38. Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
và
Giá trị của
bằng?
A.
B.
C.
D.
e.
Câu
39. Bất
phương trình
nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Câu 40. Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính r vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối trụ là 120 cm3, thể tích của mỗi khối cầu bằng
A.
10
cm3
B.
20
cm3 C.
30
cm3 D.
40
cm3
Câu
41. Một
lớp có 36 chiếc ghế đơn được xếp thành hình vuông
Giáo viên muốn xếp 36 học sinh của lớp, trong đó có em
Kỷ và Hợi ngồi vào số ghế trên, mỗi học sinh ngồi
một ghế. Xác suất để hai em Kỷ và Hợi ngồi cạnh
nhau theo hàng dọc hoặc hàng ngang là
A.
B.
C.
D.
Câu
42. Tìm
các giá trị của tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43. Trong
không gian
cho điểm
.
Mặt phẳng
đi qua
và cắt chiều dương của các trục
lần lượt tại các điểm
thỏa mãn
và thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất.
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu
44. Cho
hình lăng trụ
và M, N là hai điểm lần lượt trên cạnh CA, CB sao cho MN
song song với AB và
.
Mặt phẳng
chia khối lăng trụ
thành hai phần có thể tích
(phần chứa điểm C) và
sao cho
.
Khi đó giá trị của k là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45. Cho
hàm số
thỏa mãn
,
Số điểm cực trị của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
46. Cho
số phức z có
thì số phức
có modun nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là:
Câu
47. Cho
hàm số
có đồ thị như hình dưới đây
Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có
nghiệm phân biệt
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48. Cho
các số thực
thỏa mãn
.
Tính
khi biểu thức
đạt giá trị lớn nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49. Cho
hai hàm số
và
có đạo hàm trên đoạn
và thỏa mãn hệ thức
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Cho
hai số thực
thay đổi thỏa mãn
.Giá
trị lớn nhất của biểu thức
là
với
là các số nguyên dương và
tối giản. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
---------------------------- HẾT ------------------------------
ĐÁP ÁN
1.A |
2.D |
3.B |
4.B |
5.D |
6.A |
7.D |
8.C |
9.B |
10.C |
11.B |
12.A |
13.B |
14.B |
15.B |
16.C |
17.B |
18.B |
19.C |
20.D |
21.D |
22.C |
23.C |
24.B |
25.B |
26.B |
27.D |
28.D |
29.A |
30.D |
31.C |
32.C |
33.A |
34.B |
35.A |
36.B |
37.B |
38.C |
39.B |
40.B |
41.D |
42.A |
43.D |
44.A |
45.B |
46.D |
47.D |
48.B |
49.A |
50.D |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu
1. Diện
tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh
và bán kính
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường
sinh
và bán kính
là
Câu
2. Cho
cấp số cộng
với
và
.
Công sai của cấp số cộng bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Vậy
công sai của cấp số cộng là:
.
Câu
3. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Theo
bài ra, ta có: Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
.
Câu 4. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Mỗi
cách chọn
học sinh từ một nhóm
học sinh là một tổ hợp chập
của
.
Vậy
số cách chọn là
.
Câu
5. Cho
hàm số
và
liên tục trên đoạn
sao cho
và
.
Giá trị của
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Câu
6. Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Hàm số
đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Chọn A
Nhìn
vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số đạt cực đại
tại
.
Câu
7. Cho
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
.
Câu
8. Trong
không gian
,
cho đường
thẳng
.
Một vectơ
chỉ
phương của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Phương
trình chính tắc của
được
viết lại:
Suy
ra, vectơ
chỉ
phương của
là
.
Câu
9. Nghiệm
của phương trình
là
A.
0 B.
2 C.
D.
1
Chọn B
Ta
có:
Câu
10. Cho
hàm số bậc bốn
có đồ thị như hình dưới đây. Số nghiệm của phương
trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Phương
trình
là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị:
đồ thị hàm số
(hình vẽ) và đồ thị hàm số
là đường thẳng vuông góc với trục tung tại điểm có
tung độ bằng
.
Do đó số nghiệm của phương trình
là số giao điểm của hai đồ thị.
Từ
đồ thị (hình vẽ) suy ra
có đúng
nghiệm phân biệt.
Vậy
số nghiệm của phương trình đã cho là
.
Câu
11. Tiệm
cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
+)
vì
.
+)
vì
.
Vậy
đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
.
Câu
12. Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
.
Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
bằng
A.
2. B.
3. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
13. Phần
ảo của số phức
là
A.
B.
1 C.
D.
i
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Phần ảo của z
là 1.
Câu
14. Cho
biểu thức
với
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
.
Câu
15. Một
trong bốn hàm số cho trong các phương án
sau đây có đồ thị như hình vẽ
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Từ
đồ thị hàm số, ta suy ra
có hai nghiệm là
và
và trong khoảng
hàm số nghịch biến nên suy ra chọn đáp án
B
Câu 16. Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án C
Xét
tứ diện đều
có cạnh bằng 2.
Gọi
là trung điểm
,
là tâm trực tâm (cũng là trọng tâm) của
.
Khi đó
.
Thể tích của tứ diện đều
.
Ta
có
;
Vậy
Câu
17. Cho
là
đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
.
Phương trình chính tắc của
là
A.
. B.
.C.
.D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
là
VTPT của mặt phẳng
.
Mà
đường thẳng
là VTCP của đường thẳng
.
Ta
lại có
.
Suy
ra phương trình chính tắc của đường thẳng
là:
Câu
18. Cho
hình chóp tam giác
có
vuông góc với mặt phẳng
Tam giác
đều, cạnh
Góc giữa
và mặt phẳng
bằng:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
AC là hình chiếu của
trên
Xét
vuông tại
ta có:
Câu
19. Cho
là các số thực dương thỏa mãn
.
Mệnh đề nào là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Với
là các số thực dương. Ta có:
Câu
20. Tìm
các số thực a và b thỏa mãn
với i là đơn vị ảo.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Câu
21. Trong
không gian
,
mặt cầu có tâm
và tiếp xúc mặt phẳng
có
phương trình là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Mặt
phẳng
có
phương trình là:
.
Mặt
cầu tâm
và tiếp xúc mặt phẳng
có
bán kính
Suy
ra phương trình mặt cầu là:
Câu
22. Cho
hai số phức
và
.
Tính mô đun của số phức
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
Vậy
Câu
23. Nếu
hình lập phương
có
thì thể tích của khối tứ diện
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Thể
tích của khối tứ diện
là
.
Câu
24. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Điều
kiện:
Kết
hợp với điều kiện ta được
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là
Câu
25. Trong
hình dưới đây, điểm
là
trung điểm của đoạn thẳng
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Điểm
lần lượt là tung độ của các điểm có hoành độ
.
Suy
ra tung độ của
lần lượt là:
.
Theo
giả thiết
là
trung điểm đoạn thẳng
.
Vậy
.
Câu
26. Nguyên
hàm của hàm số
là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án B
.
Câu
27. Cho
hình thang
vuông tại
và
,
,
.
Quay hình thang
quanh cạnh
,
thể tích khối tròn xoay thu được là :
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
là thể tích của khối
trụ
có được bằng cách quay
hình vuông
quanh trục
.
.
Gọi
là thể tích của khối nón có được bằng cách quay tam
giác
quanh trục
.
Thể
tích cần tìm là
.
Câu
28. Tính
thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt
phẳng
và
biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt
phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ
là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và
A. 16 B. 17 C. 19 D. 18
Lời giải
Chọn D
Nếu
S(x) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi
mặt phẳng vuông góc với trục Ox thì thể tích của vật
thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x =a và x = b là
Câu
29. Cho
số phức
z
thỏa
mãn
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Gọi
ta có:
Khi
đó
Câu
30. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
và mặt phẳng
.
Tính bán kính đường tròn giao tuyến của
và
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta
có:
.
Suy ra
cắt
theo giao tuyến là đường tròn
.
Gọi
là bán kính của
ta có:
.
Câu
31. Trong
không gian
cho mặt phẳng
và đường thẳng
.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
. B.
cắt và không vuông góc với
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Mặt
phẳng
có vectơ pháp tuyến là
.
Đường
thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương là
.
Ta
có:
.
Câu
32. Họ
nguyên hàm của hàm số
là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án C
.
Câu
33. Cho
không gian
,
cho điểm
và hai đường thẳng
,
.
Viết phương trình mặt phẳng
đi qua
và song song với hai đường thẳng
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có: Vectơ chỉ phương của hai đường thẳng
lần lượt là
.
Vì
mặt phẳng
song song với hai đường thẳng
nên:
.
Vậy
phương trình mặt phẳng
cần tìm là:
Câu
34. Tìm
tập tất cả các giá trị của
để
hàm số
đạt
cực tiểu tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Chọn B
Kiến
thức cần nhớ: Cho hàm số
có
đạo hàm cấp một trên
chứa điểm
và
có đạo hàm cấp hai khác
tại
,
khi đó:
+
Nếu
thì
hàm số
đạt
cực tiểu tại điểm
.
+
Nếu
thì hàm số
đạt
cực đại tại điểm
.
Áp
dụng ta có
.
Xét
phương trình
Với
nên
hàm số đạt cực đại tại
Với
nên
hàm số đạt cực tiểu tại
Vậy
thỏa
mãn yêu cầu bài toán.
Câu
35. Cho
hàm số
liên
tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng
diện tích các hình phẳng (A), (B) lần lượt bằng 3 và
7. Tích phân
bằng
A.
B.
2 C.
D.
Lời giải
Chọn A
Đặt
Đổi
cận
Khi
đó
Mặt
khác
Vậy
Câu
36. Tìm
số giá trị nguyên thuộc đoạn
của tham số
để đồ thị hàm số
có đúng hai đường tiệm cận.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Xét
hàm số
+)
TXĐ:
+)
Do đó ĐTHS có
tiệm cận ngang
+)
Để ĐTHS có
đường tiệm cận thì phải có thêm
tiệm cận đứng. Vậy yêu cầu bài toán trở thành: Tìm
điều kiện để phương trình
phải có
nghiệm lớn hơn hoặc bằng
Trường
hợp
:
Phương trình
phải có 2 nghiệm
thỏa mãn
Trường
hợp
:
Phương trình
có nghiệm
thì
Với
phương
trình trở thành:
(
tmđk)
Trường
hợp
:
Phương trình
có nghiệm kép
Khi
thì phương trình có nghiệm
(không
thỏa mãn)
Theo
đề bài
,
nguyên do đó
Vậy
có
giá trị của
.
Ý kiến phản biện:
Có
thể nhận xét phương trình
nếu
có nghiệm thì
do đó
luôn có ít nhất một nghiệm âm. Vậy đk bài toán chỉ
thỏa mãn khi và chỉ khi
có 2 nghiệm
thỏa mãn
Câu
37. Cho
hình chóp tứ giác đều
có đáy
là hình chữ nhật
và
(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Trong
kẻ
Trong
kẻ
Ta
có:
Ta
có:
Áp
dụng hệ thức lượng cho
vuông tại
và có đường cao
ta có:
Áp
dụng hệ thức lượng cho
vuông tại
và có đường cao
ta có:
Câu
38. Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
và
Giá trị của
bằng?
A.
B.
C.
D.
e.
Lời giải
Chọn C
Từ
giả thiết ta có:
(do
)
Do
đó
Câu
39. Bất
phương trình
nghiệm đúng với mọi
khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Có yêu cầu bài toán tương đương với
*Chú ý bấm máy phương trình bậc hai
có
hai nghiệm
Câu 40. Người ta xếp hai quả cầu có cùng bán kính r vào một chiếc hộp hình trụ sao cho các quả cầu đều tiếp xúc với hai đáy, đồng thời hai quả cầu tiếp xúc với nhau và mỗi quả cầu đều tiếp xúc với đường sinh của hình trụ (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối trụ là 120 cm3, thể tích của mỗi khối cầu bằng
A.
10
cm3
B.
20
cm3 C.
30
cm3 D.
40
cm3
Lời giải
Chọn B
Dựa
vào dữ kiện bài toán và hình vẽ
Hình trụ có chiều cao
và bán kính đáy
Thể
tích khối trụ là
Vậy
thể tích mỗi khối cầu là
Câu
41. Một
lớp có 36 chiếc ghế đơn được xếp thành hình vuông
Giáo viên muốn xếp 36 học sinh của lớp, trong đó có em
Kỷ và Hợi ngồi vào số ghế trên, mỗi học sinh ngồi
một ghế. Xác suất để hai em Kỷ và Hợi ngồi cạnh
nhau theo hàng dọc hoặc hàng ngang là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Xếp
36 em học sinh vào 36 ghế
Không gian mẫu
Gọi A là biến cố: “Hai em Kỷ và Hợi ngồi cạnh nhau theo một hàng ngang hoặc một hàng dọc”.
Chọn 1 hàng hoặc cột để xếp Kỷ và Hợi có 12 cách.
Trên mỗi hàng hoặc cột xếp 2 em Kỷ và Hợi gần nhau có 5.2 = 10 cách.
Sắp xếp 34 bạn còn lại có 34! cách.
Vậy
xác suất của biến cố A là:
Chọn D
Câu
42. Tìm
các giá trị của tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Hàm
số
có tập xác định
.
Ta
có
.
Khi
đó hàm số
nghịch biến trên
với
Xét
hàm số
ta có:
.
BBT
Từ
BBT ta suy ra:
.
Suy ra các
giá trị của tham số
cần
tìm là:
Câu
43. Trong
không gian
cho điểm
.
Mặt phẳng
đi qua
và cắt chiều dương của các trục
lần lượt tại các điểm
thỏa mãn
và thể tích khối tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất.
Tính
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Phương
trình mặt phẳng
đi qua
có dạng
Vì
đi qua
nên
Mặt
khác
nên
nên
Thể
tích khối tứ diện OABC là
Ta
có
khi
Vậy
Câu
44. Cho
hình lăng trụ
và M, N là hai điểm lần lượt trên cạnh CA, CB sao cho MN
song song với AB và
.
Mặt phẳng
chia khối lăng trụ
thành hai phần có thể tích
(phần chứa điểm C) và
sao cho
.
Khi đó giá trị của k là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đáp án A
+
Vì ba mặt phẳng
đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt
và
không song song nên
đồng qui tại S.
Ta
có
+
Từ đó
.
+
Mặt khác
Suy
ra
.
+
Vì
nên
.
Vậy
.
Câu
45. Cho
hàm số
thỏa mãn
,
Số điểm cực trị của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Xét
hàm số
.
Hàm
số
liên tục trên
.
Vì
phương
trình
có
ít nhất 1 nghiệm thuộc
Đồ
thị hàm số
có
ít nhất một giao điểm với trục hoành có hoành độ
nằm trong khoảng
(1)
Vì
phương
trình
có
ít nhất 1 nghiệm thuộc
Đồ
thị hàm số
có
ít nhất một giao điểm với trục hoành có hoành độ
nằm trong khoảng
(2)
Vì
phương
trình
có
ít nhất 1 nghiệm thuộc
Đồ
thị hàm số
có
ít nhất một giao điểm với trục hoành có hoành độ
nằm trong khoảng
(3)
Và
hàm số
là hàm số bậc 3
Nên
từ (1), (2), (3) đồ thị hàm số
có
dạng
Do
đó đồ thị hàm số
có dạng
Vậy
hàm số
có 5 điểm cực trị
Câu
46. Cho
số phức z có
thì số phức
có modun nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Đáp án D
Câu
47. Cho
hàm số
có đồ thị như hình dưới đây
Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có
nghiệm phân biệt
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có phương trình
.
Từ
đồ thị hàm số
ta có đồ thị hàm số
như sau:
Từ
đồ thị trên, ta có phương trình
có
nghiệm phân biệt.
Để
phương trình đã cho có
nghiệm phân biệt thì phương trình
có
nghiệm phân biệt và khác các nghiệm của
.
Suy
ra
.
Vì
nguyên và
.
Câu
48. Cho
các số thực
thỏa mãn
.
Tính
khi biểu thức
đạt giá trị lớn nhất.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Cách 1: phương pháp đại số.
Ta
có:
.
Áp dụng bất đẳng thức giá trị tuyệt đối và bất đẳng thức BCS, ta có kết quả sau:
Đẳng
thức xảy ra khi:
Khi
đó:
Cách 2: phương pháp hình học.
Trong
không gian
,
gọi mặt cầu
có tâm
,
bán kính
.
Khi đó:
và
mặt phẳng
.
Gọi
,
ta có:
.
Vì
.
Bài
toán đã cho trở thành: Tìm
sao cho
lớn nhất.
Gọi
là đường thẳng qua
và vuông góc
.
Điểm
cần tìm chính là 1 trong 2 giao điểm của
với
.
Ta
có:
.
Vậy
Câu
49. Cho
hai hàm số
và
có đạo hàm trên đoạn
và thỏa mãn hệ thức
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Cách
1:
Ta có
Theo
giả thiết ta có
.
Suy
ra
,
vì
nên
.
Cách
2:
Ta có
.
.
.
Vì
Do
đó
.
Vậy
.
Câu
50. Cho
hai số thực
thay đổi thỏa mãn
.Giá
trị lớn nhất của biểu thức
là
với
là các số nguyên dương và
tối giản. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Chú
ý với hai căn thức ta có đánh giá sau:
và
.
Vậy
theo giả thiết,ta có
Và
.
Nếu
.
Nếu
,ta
có
.
Vì
vậy
.
Xét
hàm số
trên đoạn
ta có:
.
.
Mặt
khác
có nghiệm duy nhất
.
Vậy
ta lập được bảng biến thiên của hàm số
như dưới đây:
Suy
ra
.Dấu
bằng đạt tại
.
Do
đó
.
Ngoài Đề Thi Toán THPT Quốc Gia 2021 Có Lời Giải Chi Tiết Và Đáp Án (Đề 4) thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm