Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Lương Thế Vinh Lần 1
Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Lương Thế Vinh Lần 1 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Trước kỳ thi THPT Quốc gia, môn Toán luôn được coi là một trong những môn thi quan trọng và đòi hỏi sự chuẩn bị kỹ lưỡng. Để giúp các bạn học sinh tự tin và thành công trong kỳ thi này, “Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Lương Thế Vinh Lần 1” đã được biên soạn.
Bộ đề thi này là một nguồn tài liệu quý giá, giúp các bạn học sinh làm quen với cấu trúc đề thi THPT Quốc gia môn Toán. “Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Lương Thế Vinh Lần 1” bao gồm các câu hỏi và bài tập được lựa chọn kỹ càng, phân bố đều trên toàn bộ chương trình học, từ đó giúp học sinh nắm vững kiến thức cơ bản và có khả năng áp dụng vào việc giải quyết các bài toán thực tế.
Đặc biệt, bộ đề này cung cấp đáp án chi tiết, giúp học sinh hiểu rõ từng bước giải quyết của từng bài tập. Nhờ đó, học sinh có thể tự kiểm tra và cải thiện khả năng làm bài, rèn luyện tư duy logic và phân tích vấn đề một cách chính xác.
“Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Lương Thế Vinh Lần 1” là một công cụ hữu ích để học sinh ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán. Với sự tự tin và kiến thức vững chắc từ bộ đề này, các bạn sẽ có cơ hội nắm bắt thành công trong kỳ thi quan trọng của mình. Hãy sử dụng tài liệu này để ôn tập và rèn luyện, từng bước tiến gần hơn đến ước mơ vượt qua THPT Quốc gia!
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THCS-THPT LƯƠNG THẾ VINH |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN THI: TOÁN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) |
Câu 1. Cho
hình hộp chữ nhật có chiều dài ba cạnh tương ứng là
Thể tích khối hộp chữ nhật là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2. Khối
đa diện đều loại
có bao nhiêu cạnh?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 3. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho hai điểm
và
.
Độ dài đoạn thẳng
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 4. Họ
nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Cho
hàm bậc ba
có đồ thị đạo hàm
như hình sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 6.
Cho hình nón có chiều
cao
,
đường sinh
và bán kính đường tròn đáy bằng
.
Diện tích toàn phần của hình nón bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7. Biết
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9. Cho
hàm số
có
đạo hàm liên tục trên
và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 10. Số cách chọn ra một nhóm học tập gồm 3 học sinh từ 5 học sinh là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 11. Cho
hàm số
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 12. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
13. Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho ba điểm
,
và
.
Mặt phẳng đi qua ba điểm
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 15. Hàm
số
đạt cực đại tại điểm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 16. Cho
hàm số
xác định trên
,
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình sau:
Hỏi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Trong
không gian
với hệ trục toạ độ
,
cho
mặt phẳng
.
Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng
?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 20. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 21. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
cho
vectơ
,
có
tọa độ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 22. Hàm
số
có
bảng biến thiên ở hình sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. -3. B. 0. C. -2. D. 1.
Câu 23. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số
để phương trình
có ba nghiệm phân biệt?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 24. Thiết
diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều
cạnh có độ dài
.
Thể tích của khối nón sinh bởi hình nón là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 25. Cho
hàm bậc bốn trùng phương
có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26. Cho
hàm số
thỏa mãn
.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
đạt cực tiểu tại
. B.
không có cực trị.
C.
đạt cực tiểu tại
. D.
có hai điểm cực trị.
Câu 27. Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 28. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 29. Thể
tích của khối cầu
có bán kính
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 30. Số
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 31. Một túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đều màu đỏ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32. Tất
cả các giá trị của tham số
để hàm số
có hai điểm cực trị là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 33. Nghiệm
của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 34. Cho
khối chóp
có đáy là tam giác
cân tại
,
,
.
Cạnh bên
vuông góc với mặt đáy,
.
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 35. Biết
là một nguyên hàm của hàm số
và đồ thị của hàm số
đi qua điểm
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 36. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai vectơ
,
với
là tham số nhận giá trị thực. Tìm giá trị của
để hai vectơ
và
vuông góc với nhau
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
37. Cho hàm số
liên tục và có bảng biến thiên trên
như hình vẽ bên dưới
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
38. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
cho bốn điểm
và
điểm
(với
là
tham số). Xác định
để
bốn điểm
và
tạo
thành bốn đỉnh của hình tứ diện.
A.
B.
C.
D.
Câu 39. Có bao nhiêu số
nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 40.
là hai số tự nhiên liên tiếp thỏa mãn
.
Giá trị
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 41. Tìm
tập hợp giá trị thực của tham số
để phương trình
có 2 nghiệm thực
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 42. Cho
hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
,
.
Góc giữa hai mặt phẳng
và
là
.
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 43. Cho
hình trụ có trục
và
có bán kính đáy bằng 4. Một mặt phẳng song song với
trục
và
cách
một
khoảng bằng 2 cắt hình trụ theo thiết diện là một
hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 44. Cho
hình nón đỉnh
có
chiều cao bằng bán kính đáy và bằng
.
Mặt phẳng
đi qua
cắt
đường tròn đáy tại
và
sao
cho
.
Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy hình nón đến
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 45. Cho
hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
,
,
góc giữa
và mặt phẳng
bằng
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 46. Cho
hàm bậc ba
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị trên đoạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 47. Cho
hình chóp
có
,
,
,
hình chiếu của đỉnh
là một điểm
nằm trong
.
Biết khoảng cách giữa các cặp đường thẳng chéo nhau
của hình chóp là
,
,
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 48. Cho
hàm số
liên tục trên
và có đồ thị hàm số
như hình vẽ. Gọi
là tập hợp các giá trị nguyên của tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
Tổng giá trị các phần tử của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 49. Tìm
số các cặp số nguyên
thỏa mãn
,
;
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 50. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho ba điểm
,
và
.
Gọi
là một điểm nằm trên mặt phẳng tọa độ
sao cho
,
giá trị nhỏ nhất của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
------------- HẾT -------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
C |
A |
D |
C |
D |
D |
C |
D |
C |
C |
B |
C |
B |
D |
B |
C |
C |
D |
C |
D |
A |
D |
B |
B |
B |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
A |
A |
A |
D |
D |
B |
A |
C |
A |
C |
B |
A |
A |
B |
D |
D |
B |
D |
C |
C |
D |
D |
B |
C |
B |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho
hình hộp chữ nhật có chiều dài ba cạnh tương ứng là
Thể tích khối hộp chữ nhật là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho là
Câu 2. Khối
đa diện đều loại
có bao nhiêu cạnh?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Khối đa diện đều loại
là khối hai mươi mặt đều có tất cả
cạnh.
Câu 3. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho hai điểm
và
.
Độ dài đoạn thẳng
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Theo
công thức tính độ dài đoạn thẳng, ta có
.
Câu 4. Họ
nguyên hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu 5. Cho
hàm bậc ba
có đồ thị đạo hàm
như hình sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Từ đồ thị ta có bảng xét dấu của
đạo hàm
Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Câu 6.
Cho hình nón có chiều
cao
,
đường sinh
và bán kính đường tròn đáy bằng
.
Diện tích toàn phần của hình nón bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu 7. Biết
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Câu 8. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Dựa
vào đồ thị ta thấy đồ thị của hàm số
và
hàm số nghịch biến trên
.
Đồ
thị hàm số đi qua điểm
.
Câu 9. Cho
hàm số
có
đạo hàm liên tục trên
và dấu của đạo hàm cho bởi bảng sau
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Dựa
vào bảng biến thiên
đổi
dấu qua hai điểm
Nên
hàm số
có hai điểm cực trị.
Câu 10. Số cách chọn ra một nhóm học tập gồm 3 học sinh từ 5 học sinh là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Mỗi cách chọn 3 học sinh từ 5 học sinh là một tổ hợp chập 3 của 5 phần tử.
Suy
ra số cách chọn là
Câu 11. Cho
hàm số
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Hàm số
đồng biến trên khoảng
và
.
Câu 12. Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng
và
.
Câu
13. Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
ĐKXĐ:
.
(thỏa
mãn ĐKXĐ).
Câu
14. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho ba điểm
,
và
.
Mặt phẳng đi qua ba điểm
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Mặt
phẳng đi qua ba điểm
,
và
là mặt phẳng đoạn chắn và có phương trình là
.
Câu 15. Hàm
số
đạt cực đại tại điểm
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
TXĐ:
Bảng biến thiên
Vậy
hàm số đạt cực đại tại
.
Câu 16. Cho
hàm số
xác định trên
,
liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình sau:
Hỏi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
,
suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang
suy ra đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng
Vậy đồ thị hàm số có tất cả 3 đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
Câu
17. Trong
không gian
với hệ trục toạ độ
,
cho
mặt phẳng
.
Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng
?
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
là:
.
Câu
18. Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
,
.
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến
trên khoảng
.
Câu 19. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Câu 20. Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Dựa
vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số
đi
lên từ trái sang phải trên khoảng
.
Suy
ra hàm số
đồng biến trên khoảng
.
Câu 21. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
cho
vectơ
,
có
tọa độ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có:
.
Câu 22. Hàm
số
có
bảng biến thiên ở hình sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. -3. B. 0. C. -2. D. 1.
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số: ta có giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là 1.
Câu 23. Cho
hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số
để phương trình
có ba nghiệm phân biệt?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn B
Ta có
.
Số nghiệm của phương trình ban đầu là số giao điểm
của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Dựa vào đồ thị hàm số
để phương trình
có 3 nghiệm phân biệt thì:
.
Vậy có 1 giá trị nguyên
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 24. Thiết
diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều
cạnh có độ dài
.
Thể tích của khối nón sinh bởi hình nón là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Theo
giả thiết ta có
là tam giác đều cạnh
.
Do đó
.
Vậy
thể tích khối nón là
.
Câu 25. Cho
hàm bậc bốn trùng phương
có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Vì
nên suy ra phương trình
có 4 nghiệm.
Câu 26. Cho
hàm số
thỏa mãn
.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
đạt cực tiểu tại
. B.
không có cực trị.
C.
đạt cực tiểu tại
. D.
có hai điểm cực trị.
Lời giải
Chọn A
Ta có bảng biến thiên:
Nhìn vào bảng biến thiên suy ra
đạt cực tiểu tại
.
Câu 27. Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Tập
xác định
.
.
.
Bảng biến thiên
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên
.
Câu 28. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là hàm bậc ba nên loại câu B, C.
Mặt khác giao điểm của đồ thị với trục tung tại điểm có tung độ âm nên loại câu D.
Câu 29. Thể
tích của khối cầu
có bán kính
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có: thể tích khối cầu:
.
Câu 30. Số
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Tập
xác định:
.
Ta
có:
đường thẳng
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
.
.
Vậy đồ thị hàm số đã cho chỉ có một tiệm cận đứng.
Câu 31. Một túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đều màu đỏ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi T là phép thử ngẫu nhiên lấy ra 2 bi từ túi đựng 6 bi xanh và 4 bi đỏ.
Gọi
biến cố
:
“ cả hai viên bi đều màu đỏ”.
Số
phần tử của không gian mẫu là
Số
phần tử của biến cố
là
Xác
suất của biến cố
là
Câu 32. Tất
cả các giá trị của tham số
để hàm số
có hai điểm cực trị là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Xét
.
Để
hàm số
có hai điểm cực trị thì
có hai nghiệm phân biệt
Câu 33. Nghiệm
của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
.
Câu 34. Cho
khối chóp
có đáy là tam giác
cân tại
,
,
.
Cạnh bên
vuông góc với mặt đáy,
.
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Tam
giác
cân tại
nên
.
.
.
Câu 35. Biết
là một nguyên hàm của hàm số
và đồ thị của hàm số
đi qua điểm
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Vì
là một nguyên hàm của hàm số
nên
với
là hằng số. Lại có, đồ
thị của hàm số
đi qua điểm
nên
.
Do
đó
.
Câu 36. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai vectơ
,
với
là tham số nhận giá trị thực. Tìm giá trị của
để hai vectơ
và
vuông góc với nhau
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu
37. Cho hàm số
liên tục và có bảng biến thiên trên
như hình vẽ bên dưới
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Đặt
có giá trị lớn nhất bằng
trên
(suy
ra từ bảng biến thiên).
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số
bằng 5.
Câu
38. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,
cho bốn điểm
và
điểm
(với
là
tham số). Xác định
để
bốn điểm
và
tạo
thành bốn đỉnh của hình tứ diện.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Bốn
điểm
là
bốn đỉnh của tứ diện khi
Ta
có
,
,
Câu 39. Có bao nhiêu số
nguyên
thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
ĐKXĐ:
Ta có:
.
Bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu suy ra nghiệm của BPT là:
.
Mà
nên
vậy có tất cả
số nguyên
thỏa mãn đề bài.
Câu 40.
là hai số tự nhiên liên tiếp thỏa mãn
.
Giá trị
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Mà
Do
là hai số tự nhiên liên tiếp nên
.
Câu 41. Tìm
tập hợp giá trị thực của tham số
để phương trình
có 2 nghiệm thực
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Điều
kện phương trình:
.
Đặt
,
phương trình trở thành
.
Để
phương trình đã cho có 2 nghiệm thỏa mãn
thì phương trình
có hai nghiệm thỏa mãn:
.
Khi
đó:
.
Câu 42. Cho
hình chóp
có đáy
là hình chữ nhật,
,
.
Góc giữa hai mặt phẳng
và
là
.
Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Kẻ
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
.
Do
là hình chữ nhật nên:
.
.
Từ
.
Xét
tam giác
,
vuông tại
,
ta có:
.
.
Xét
tam giác
,
vuông tại
,
ta có:
Kẻ
đường trung trực của
,
cắt
tại
,
khi đó
cân tại
.
.
Suy
ra tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
là
,
bán kính mặt cầu
Ta
có:
.
Câu 43. Cho
hình trụ có trục
và
có bán kính đáy bằng 4. Một mặt phẳng song song với
trục
và
cách
một
khoảng bằng 2 cắt hình trụ theo thiết diện là một
hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Mặt
phẳng
song song với
và
cách
một
khoảng bằng 2
Kẻ
Ta
có:
,
xét tam giác vuông
có:
Diện
tích xung quanh cần tìm là:
Câu 44. Cho
hình nón đỉnh
có
chiều cao bằng bán kính đáy và bằng
.
Mặt phẳng
đi qua
cắt
đường tròn đáy tại
và
sao
cho
.
Khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy hình nón đến
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
.
Kẻ
.
Xét
tam giác vuông
,
ta có:
Ta
có:
Kẻ
.
Tam
giác vuông
vuông tại
,
ta
có:
Câu 45. Cho
hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
,
,
góc giữa
và mặt phẳng
bằng
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Do
nên góc giữa
và mặt phẳng
là góc
.
Suy ra
.
Trong
tam giác
vuông tại
có
.
Lấy
điểm
sao cho
là hình bình hành.
Khi
đó
.
Ta
có
đều cạnh
.
Gọi
là trung điểm
.
Suy ra
và
.
Trong
kẻ
với
.
Do
.
Suy
ra
.
Trong
vuông tại
ta có:
.
Vậy
.
Câu 46. Cho
hàm bậc ba
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
có bao nhiêu điểm cực trị trên đoạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số
.
Phương trình
cho một nghiệm
thuộc đoạn
.
Phương trình
cho
nghiệm thuộc đoạn
.
Ta tìm số cực trị của hàm số
.
Ta có:
,
Vì
,
suy ra:
.
Hàm số
có một điểm cực trị
thuộc trục hoành .
Vậy hàm số
có
điểm cực trị.
Câu 47. Cho
hình chóp
có
,
,
,
hình chiếu của đỉnh
là một điểm
nằm trong
.
Biết khoảng cách giữa các cặp đường thẳng chéo nhau
của hình chóp là
,
,
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
vuông
tại
Vẽ
sao cho
,
,
là các đường trung bình của
;
là các hình bình hành;
là hình chữ nhật và
;
;
Ta
có:
Lại
có:
Tương tự ta tính được:
và
Gọi
,
,
lần lượt là hình chiếu của
lên
,
,
và đặt
Ta
có:
và
Chứng
minh tương tự:
;
Do
đó:
Mặt
khác:
;
;
;
;
;
Ta
lại có:
Mà
Vậy
thể tích khối chóp
là
.
Câu 48. Cho
hàm số
liên tục trên
và có đồ thị hàm số
như hình vẽ. Gọi
là tập hợp các giá trị nguyên của tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
.
Tổng giá trị các phần tử của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Dựa
vào đồ thị của hàm số
ta thấy
và
Ta
có:
phương
trình vô nghiệm
Lại
có:
Bảng biến thiên:
Do
đó, hàm số
nghịch biến trên
Mà
nguyên và
Vậy
tổng các phần tử của
là
.
Câu 49. Tìm
số các cặp số nguyên
thỏa mãn
,
;
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
,
khi đó
trở thành
.
Với
,
suy ra:
.
Mặt khác
.
Suy ra có
số
,
tương ứng có
số
.Trường
hợp này có
cặp.
Với
,
suy ra:
.
Mặt khác
.
Suy ra có
số
,
tương ứng có
số
.
Trường hợp này có
cặp.
Vậy có
cặp.
Câu 50. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho ba điểm
,
và
.
Gọi
là một điểm nằm trên mặt phẳng tọa độ
sao cho
,
giá trị nhỏ nhất của
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là hình chiếu của
trên mặt phẳng
.
Khi đó ta có:
Vậy
nhỏ nhất khi và chỉ khi
nhỏ nhất.
Xét trên mặt phẳng tọa độ
,
với
,
,
.
Theo giả thiết
nên
tập hợp điểm
là đường elip có phương trình:
.
Đặt
.
,
Suy ra
,
suy ra
.
Vậy
với
.
------------- HẾT -------------
Ngoài Đề Thi Thử Toán THPT Quốc Gia 2021 Lương Thế Vinh Lần 1 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm