Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán – Đề 2 – Đề Thi Thử Toán 2023
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán – Đề 2 – Đề Thi Thử Toán 2023 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Kỳ thi THPT Quốc gia là một bước cột mốc quan trọng đối với học sinh trên con đường học tập của họ. Môn Toán đóng vai trò quan trọng trong kỳ thi này, đòi hỏi sự hiểu biết sâu sắc về các khái niệm và kỹ năng giải quyết các bài toán phức tạp. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá và giới thiệu đến bạn “Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán – Đề 2 – Đề Thi Thử Toán 2023” – một tài liệu quan trọng để bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi quan trọng này.
Đề thi thử THPT Quốc gia 2023 Môn Toán – Đề 2 là một bộ đề thi được biên soạn bởi các chuyên gia và giáo viên có kinh nghiệm trong lĩnh vực giáo dục. Bộ đề này giúp bạn làm quen với cấu trúc, yêu cầu và độ khó của kỳ thi thực tế. Bằng cách làm các bài tập trong đề thi này, bạn có thể nắm vững kiến thức và cải thiện kỹ năng giải quyết các bài toán phức tạp.
Đề thi thử này không chỉ đơn thuần là một bộ câu hỏi, mà còn đi kèm với đáp án chi tiết và lời giải mẫu. Nhờ đó, bạn có thể tự đánh giá kết quả của mình và nắm vững cách giải quyết từng bài toán. Lời giải mẫu cung cấp cho bạn những phương pháp và cách tiếp cận hiệu quả để giải quyết các vấn đề toán học.
Việc làm các đề thi thử THPT Quốc gia không chỉ giúp bạn rèn luyện kỹ năng giải đề mà còn giúp bạn nắm vững cấu trúc và tính chất của từng chuyên đề trong môn Toán. Đồng thời, việc làm các đề thi thử cũng giúp bạn làm quen với thời gian giới hạn và nâng cao khả năng làm việc hiệu quả trong môi trường thi cấp cao.
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN 2023 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA-ĐỀ 2
Câu
1: Điểm
trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức
A.
B.
C.
D.
Câu
2: Tìm
đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Đạo
hàm của hàm số
trên tập xác định là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5: Biết
ba số
theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
Phương trình mặt phẳng
đi qua
,
song song với
và vuông góc với mặt phẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7: Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ
giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành
là điểm nào trong các điểm sau
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8: Biết
và
.
Khi đó
bằng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
10: Trong
không
gian
,
cho mặt cầu
.
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai đường thẳng
và đường thẳng
.
Góc giữa hai đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12: Cho
2 số phức
và
(
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị dương của tham
số
để
là một số thuần ảo?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13: Cho
khối hộp chữ nhật
có
.
Thể tích của khối hộp đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14: Thể
tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh
bằng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15: Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho điểm
và mặt phẳng
.
Tính bán kính
của mặt cầu
có tâm
và cắt
theo một đường tròn
có chu vi bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16: Cho
hai số phức
và
.
Phần ảo của số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
17: Cho
hình nón
có chiều cao bằng 3 và thể tích của khối nón được
giới hạn bởi
bằng
.
Diện tích xung quanh của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
.
Điểm nào trong các điểm sau đây không
nằm trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19: Cho
hàm số
có
bảng biến thiên như sau
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20: Có
bao nhiêu giá trị của tham số
để đồ thị hàm số
không
có tiệm cận đứng?
A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số.
Câu
21: Tìm
tập nghiệm
của
bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22: Có
bao nhiêu cách chọn
học sinh từ một nhóm gồm
học sinh?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23: Nếu
(
là hằng số) thì
là họ nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
24: Cho
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25: Cho
hàm số
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
26: Cho
hàm số bậc bốn
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27: Cho
hàm số
có đạo hàm trên
và
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28: Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29: Thể
tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành
hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30: Cho
khối lăng trụ tam giác đều
có cạnh đáy bằng
,
chiều cao bằng
.
Tính số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31: Cho
đồ thị của hàm số
như
hình vẽ. Tìm số giá trị nguyên của
để
phương trình
có
đúng
nghiệm
phân biệt.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
32: Cho
hàm số
có đạo hàm
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33: Cho
một đa giác đều có
đinh nội tiếp trong một đường tròn tâm
.
Gọi
là tập các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa
giác trên. Tính xác suất để chọn được một tam giác
từ tập
là tam giác cân.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34: Có
bao nhiêu giá trị nguyên tham số
để phương trình
có nghiệm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35: Tập
hợp các điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
là đường thẳng có phương trình:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36: Trong
không gian
,
cho
và
.
Đường thẳng
đi qua
và vuông góc với
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37: Trong
không gian
cho điểm
và đường thẳng
.
Điểm
đối
xứng với
qua đường thẳng
có
tọa độ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
38: Cho
hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng
;
góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
.
Gọi
là trung điểm của cạnh
.
Tính khoảng cách
từ
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
D.
Câu
39: Có
bao nhiêu số nguyên
thỏa
mãn bất phương trình
?
A.
. B.
Vô
số. C.
. D.
.
Câu
40: Cho
hàm số
liên tục trên
thoả
.
Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41: Có
bao nhiêu số nguyên dương
để hàm số
có 3 điểm cực trị?
A. 3. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu
42: Giả
sử
là hai trong số các số phức
thoả mãn
là một số thực. Biết rằng
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
43: Cho
khối hộp chữ nhật
có đáy là hình vuông cạnh
.
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
.
Tính thể tích
của khối hộp chữ nhật đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44: Cho
là hàm số nhận giá trị không âm trên đoạn
có đồ thị
như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đồ thị của các hàm số
;
và các đường thẳng
bằng
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
45: Có
bao nhiêu số nguyên
để phương trình
có hai nghiệm phức phân biệt
thỏa mãn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46: Trong
không gian
,
cho điểm
và đường thẳng
.
Gọi
là mặt phẳng chứa
sao cho khoảng cách từ
đến
là lớn nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ
đến
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47: Có
bao nhiêu số nguyên
để tồn tại số thực
thỏa mãn
?
A.
B.
C.
D.
vô
số.
Câu
48: Cho
hình nón tròn xoay đỉnh
có chiều cao bằng bán kính đáy. Mặt phẳng
đi qua đỉnh
cắt đường tròn đáy tại
và
sao cho
.
Tính khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến
,
biết thể tích khối nón là
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49: Trong
không gian
,
cho hai điểm
và
.
Xét hai điểm
thay đổi thuộc mặt phẳng
sao cho
.
Giá trị nhỏ nhất của
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50: Có
bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số
để hàm số
nghịch biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
---------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A |
2.B |
3.D |
4.A |
5.C |
6.A |
7.C |
8.B |
9.D |
10.D |
11.A |
12.D |
13.C |
14.A |
15.D |
16.C |
17.B |
18.B |
19.C |
20.C |
21.D |
22.D |
23.C |
24.D |
25.D |
26.A |
27.B |
28.D |
29.C |
30.C |
31.D |
32.C |
33.A |
34.B |
35.A |
36.B |
37.A |
38.D |
39.A |
40.C |
41.C |
42.D |
43.A |
44.A |
45.B |
46.D |
47.B |
48.C |
49.A |
50.A |
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu
1: Điểm
trong hình vẽ là điểm biểu diễn số phức
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Điểm
trong
hình vẽ là điểm biểu diễn số phức:
.
Câu
2: Tìm
đạo hàm của hàm số
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Áp
dụng
.
Câu
3: Đạo
hàm của hàm số
trên tập xác định là.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
.
Câu
4: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
.
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là
.
Câu
5: Biết
ba số
theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Do
ba số
theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên theo tính chất
cấp số nhân ta được
.
Câu
6: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
Phương trình mặt phẳng
đi qua
,
song song với
và vuông góc với mặt phẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
có
VTCP
và
có VTPT là
.
qua
và nhận
Suy
ra
.
Câu
7: Cho
hàm số
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ
giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành
là điểm nào trong các điểm sau
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Từ
đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục hoành
tại điểm có tọa độ
.
Câu
8: Biết
và
.
Khi đó
bằng?
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
.
Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Dựa
vào dạng đồ thị ta có
.
loại.
loại.
Xét
hàm
,
Vậy
đồ thị là của hàm số
.
Câu
10: Trong
không
gian
,
cho mặt cầu
.
Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Câu
11: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai đường thẳng
và đường thẳng
.
Góc giữa hai đường thẳng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
.
Suy
ra
Câu
12: Cho
2 số phức
và
(
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị dương của tham
số
để
là một số thuần ảo?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
.
là
một số thuần ảo
.
Vậy
có 1 giá
trị dương của tham số
để
là một số thuần ảo.
Câu
13: Cho
khối hộp chữ nhật
có
.
Thể tích của khối hộp đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Xét
vuông tại
,
ta có:
.
.
Câu
14: Thể
tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh
bằng
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Giả
sử khối chóp tứ giác đều đã cho là
.
Khi đó
là hình vuông cạnh
và
.
Gọi
là tâm của hình vuông
thì
nên
là chiều cao của khối chóp
.
Tính
:
Xét
tam giác
vuông tại
ta có:
.
Nhận
thấy
nên tam giác
vuông tại
.
Suy ra
.
Diện
tích đáy của khối chóp
là
.
Vậy
thể tích khối chóp
là:
.
Câu
15: Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho điểm
và mặt phẳng
.
Tính bán kính
của mặt cầu
có tâm
và cắt
theo một đường tròn
có chu vi bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
là hình chiếu của
lên
.
Khi
đó
.
Đường
tròn
có chu vi là
nên có bán kính là
.
cắt
mặt cầu
theo giao tuyến là đường tròn
nên
.
Câu
16: Cho
hai số phức
và
.
Phần ảo của số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta
có:
.
Do đó
Vậy
phần ảo của số phức
bằng
Câu
17: Cho
hình nón
có chiều cao bằng 3 và thể tích của khối nón được
giới hạn bởi
bằng
.
Diện tích xung quanh của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
trong đó
là chiều cao hình nón và
là diện tích đáy hình nón.
.
Bán
kính đáy hình nón:
và độ dài đường sinh là
.
Diện
tích xung quanh của hình nón
là
.
Câu
18: Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
.
Điểm nào trong các điểm sau đây không
nằm trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Thay
tọa độ điểm
vào phương trình của
ta được hệ:
.
Vậy
điểm
không nằm trên
.
Câu
19: Cho
hàm số
có
bảng biến thiên như sau
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Từ
bảng biến thiên của hàm số suy ra Điểm
cực tiểu
của
đồ thị
hàm số đã cho là
Câu
20: Có
bao nhiêu giá trị của tham số
để đồ thị hàm số
không
có tiệm cận đứng?
A. 1. B. 0. C. 2. D. Vô số.
Lời giải
Đồ
thị hàm số không có tiệm cận đứng khi
.
Câu
21: Tìm
tập nghiệm
của
bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Câu
22: Có
bao nhiêu cách chọn
học sinh từ một nhóm gồm
học sinh?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải.
Chọn D
Số
cách
chọn
học sinh từ một nhóm gồm
học sinh là tổ hợp chập
của
phần tử. Vậy có
cách
chọn.
Câu
23: Nếu
(
là hằng số) thì
là họ nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
là
họ nguyên hàm của hàm số
nên
.
Câu
24: Cho
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Câu
25: Cho
hàm số
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
.
Câu
26: Cho
hàm số bậc bốn
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Dựa
vào đồ thị hàm số ta thấy, hàm số đồng biến trên
các khoảng
và
.
Câu
27: Cho
hàm số
có đạo hàm trên
và
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Giá
trị cực đại của hàm số là
.
Câu
28: Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Câu
29: Thể
tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành
hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Hoành
độ giao điểm của đường
với
là
.
Vậy thể tích của khối tròn xoay cần tính là:
.
Câu
30: Cho
khối lăng trụ tam giác đều
có cạnh đáy bằng
,
chiều cao bằng
.
Tính số đo góc tạo bởi hai mặt phẳng
và
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
là trung điểm của
,
do các tam giác
lần lượt cân đỉnh
và
nên
,
nên
Xét
tam giác
có
và
Câu
31: Cho
đồ thị của hàm số
như
hình vẽ. Tìm số giá trị nguyên của
để
phương trình
có
đúng
nghiệm
phân biệt.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có phương trình
là
phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng nằm ngang
.
Để
phương trình
có
nghiệm
phân biệt thì đường thẳng và đường cong cắt nhau tại
3 điểm phân biệt.
Từ
đồ thị suy ra
.
Vậy
có hai giá trị nguyên của
thỏa
yêu cầu bài toán.
Câu
32: Cho
hàm số
có đạo hàm
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
Bảng biến thiên
Hàm
số đồng biến trên khoảng
Câu
33: Cho
một đa giác đều có
đinh nội tiếp trong một đường tròn tâm
.
Gọi
là tập các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa
giác trên. Tính xác suất để chọn được một tam giác
từ tập
là tam giác cân.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Số
tam giác được tạo thành từ 36 đỉnh là
.
.
Gọi
biến cố A: “Chọn được một tam giác từ tập
là tam giác cân”.
Ta
tính số tam giác cân và không là tam giác đều được
tạo thành từ tập
.
Giả
sử tam giác cân và không là tam giác đều được tạo
thành là tam giác
cân tại đỉnh
.
Chọn
đỉnh
có
cách chọn.
Chọn
đỉnh
có
cách chọn.
Khi
đó đỉnh
là điểm đối đối xứng với
qua đường kính
.
Do
đó đỉnh
có 1 cách chọn.
Suy
ra số tam giác cân và không đều được tạo thành là
tam giá C.
Số
tam giác đều được tạo thành là
.
Khi
đó
.
Vậy
xác suất cần tìm là
.
Câu
34: Có
bao nhiêu giá trị nguyên tham số
để phương trình
có nghiệm
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Điều
kiện:
Đặt
Khi đó phương trình trở thành:
Xét
hàm số
trên
Bảng biến thiên
Vậy
Mà
nên có
giá trị thỏa mãn.
Câu
35: Tập
hợp các điểm biểu diễn số phức
thỏa mãn
là đường thẳng có phương trình:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Gọi
thay vào biến đổi ta được
.
Câu
36: Trong
không gian
,
cho
và
.
Đường thẳng
đi qua
và vuông góc với
có phương trình là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
.
VTPT
của mặt phẳng
là
Đường
thẳng
đi qua
và có VTCP là
Phương
trình đường thẳng
là
hay
.
Câu
37: Trong
không gian
cho điểm
và đường thẳng
.
Điểm
đối
xứng với
qua đường thẳng
có
tọa độ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Đường
thẳng
có
một véc tơ chỉ phương là
.
Gọi
là hình chiếu của điểm
lên
đường thẳng
,
khi đó
.
Hơn nữa
Gọi
là điểm đối xứng của
qua đường thẳng
khi đó điểm
là trung điểm của
,
suy ra
.
Vậy
tọa độ điểm
.
Câu
38: Cho
hình chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh
,
vuông góc với mặt phẳng
;
góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
.
Gọi
là trung điểm của cạnh
.
Tính khoảng cách
từ
đến mặt phẳng
.
A.
. B.
. C.
D.
Lời giải
Xác
định
và
.
Do
là trung điểm của cạnh
nên
.
Kẻ
.
Khi đó
Tam
giác vuông
,
có
.
Vậy
.
Câu
39: Có
bao nhiêu số nguyên
thỏa
mãn bất phương trình
?
A.
. B.
Vô
số. C.
. D.
.
Lời giải
Điều
kiện:
.
Do
nên
.
Khi
đó,
Xét
hàm số
liên tục trên
.
Ta
có
hàm
số
đồng biến trên
.
Suy
ra
.
Câu
40: Cho
hàm số
liên tục trên
thoả
.
Tính
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
.
Đặt
.
.
Lấy
tích phân từ
đến
của
và
ta được
Vậy
.
Câu
41: Có
bao nhiêu số nguyên dương
để hàm số
có 3 điểm cực trị?
A. 3. B. 5. C. 1. D. 2.
Lời giải
Cách 1:
Ta
thấy phương trình
luôn có hai nghiệm
.
Khi
đó
Do
đó để hàm số đã cho có 3 cực trị thì điểm cực
đại
của hàm số
thuộc khoảng
hay
.
.
+
Mà
nguyên dương nên
.
Suy ra số giá trị
thỏa mãn là
.
Cách 2:
+
Đặt
.
+
Điều kiện để
có ba điểm cực trị là
.
+
Mà
nguyên dương nên
.
Suy ra số giá trị
thỏa mãn là
.
Câu
42: Giả
sử
là hai trong số các số phức
thoả mãn
là một số thực. Biết rằng
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
là các điểm biểu diễn cho
Đặt
Do
là một số thực nên
Suy
ra
thuộc đường tròn tâm
,
bán kính
Gọi
điểm thoả mãn
.
Gọi
là trung điểm của
Ta
có
;
.
Khi
đó
thuộc đường tròm tâm
,
bán kính
.
Xét
biểu thức
.
Ta
có
.
Vậy
.
Câu
43: Cho
khối hộp chữ nhật
có đáy là hình vuông cạnh
.
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
.
Tính thể tích
của khối hộp chữ nhật đã cho.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Kẻ
tại
.
Ta
có
Ta
có
tại
.
Vậy
khoảng cách từ
đến mặt phẳng
là
.
Tam
giác
vuông tại
có
là
đường cao.
Suy
ra
Vậy
.
Suy
ra
.
Câu
44: Cho
là hàm số nhận giá trị không âm trên đoạn
có đồ thị
như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đồ thị của các hàm số
;
và các đường thẳng
bằng
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Từ
hình vẽ ta có được
.
Diện tích hình phẳng là:
Do
nên
Ta
có:
Mà
.
Do
.
Câu
45: Có
bao nhiêu số nguyên
để phương trình
có hai nghiệm phức phân biệt
thỏa mãn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Với
,
phương trình
có hai nghiệm phức liên hợp
.
Khi đó hiển nhiên
.
Với
,
phương trình
có hai nghiệm thực phân biệt
.
Đẳng thức
tương đương với
,
điều này nghĩa là
tức
.
Tóm
lại các số nguyên
cần tìm là
.
Câu
46: Trong
không gian
,
cho điểm
và đường thẳng
.
Gọi
là mặt phẳng chứa
sao cho khoảng cách từ
đến
là lớn nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ
đến
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Gọi
là một vectơ pháp tuyến của
,
với
.
Điểm
.
Phương
trình của
.
Một
vectơ chỉ phương của
là
.
.
Ta
có
với
Suy
ra:
Do
đó
.
Chọn
Phương
trình
Câu
47: Có
bao nhiêu số nguyên
để tồn tại số thực
thỏa mãn
?
A.
B.
C.
D.
vô
số.
Lời giải
Chọn B
Đặt
Hệ
có nghiệm
đường thẳng
và đường tròn
có điểm chung
.
Do
nên
.
Vì
nên
.
Thử lại:
-
Với
,
hệ trở thành
Nếu
thì
.
Nếu
.
Vậy vô nghiệm.
-
Với
thì hệ trở thành
.
-
Với
thì hệ trở thành
.
Dễ
thấy luôn có ít nhất một nghiệm
.
Vậy
có 2 giá trị nguyên của
thỏa mãn là
.
Câu
48: Cho
hình nón tròn xoay đỉnh
có chiều cao bằng bán kính đáy. Mặt phẳng
đi qua đỉnh
cắt đường tròn đáy tại
và
sao cho
.
Tính khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến
,
biết thể tích khối nón là
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có:
.
.
Gọi
là trung điểm
.
Kẻ
.
Khi đó:
Mặt
khác:
.
Xét
vuông tại
ta có:
Xét
vuông tại
có đường cao
,
ta có:
Câu
49: Trong
không gian
,
cho hai điểm
và
.
Xét hai điểm
thay đổi thuộc mặt phẳng
sao cho
.
Giá trị nhỏ nhất của
bằng.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Ta
có
,
lần lượt
là hình chiếu vuông góc của
và
xuống mặt phẳng
.
Nhận
xét:
,
nằm về cùng một phía với mặt
phẳng
.
Gọi
đối xứng với
qua
,
suy ra
là trung điểm đoạn
nên
.
Mà
.
Do
đó
Lại
có
Dấu
“=” xảy ra khi và chỉ khi
thẳng hàng và theo thứ tự đó.
Suy
ra
.
Vậy
giá trị nhỏ nhất của
bằng
.
Câu
50: Có
bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số
để hàm số
nghịch biến trên
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Xét
hàm số
Ta
thấy
nên hàm số
nghịch biến trên
khi và chỉ khi hàm số
đồng biến trên
và hàm số không dương trên miền
Xét
hàm số
trên
Ta
có
Suy
ra
Ta
có bảng biến thiên của hàm số
trên
Dựa
vào bảng biến thiên ta có
Kết
hợp với
ta có
Do đó có 4 giá trị nguyên âm thỏa mãn đề bài.
---------- HẾT ----------
Ngoài Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2023 Môn Toán – Đề 2 – Đề Thi Thử Toán 2023 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm