Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Phát Triển Từ Đề Tham Khảo-Tập 4
Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Phát Triển Từ Đề Tham Khảo-Tập 4 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Trong cuộc hành trình chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia, môn Toán luôn là một trong những môn thi đòi hỏi sự nắm vững kiến thức và khả năng áp dụng chúng vào việc giải quyết các bài toán phức tạp. Để giúp các học sinh tăng cường kỹ năng và làm quen với các dạng đề thi thực tế, “Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Phát Triển Từ Đề Tham Khảo-Tập 4” là một nguồn tài liệu vô cùng hữu ích.
Bộ đề thi này đã được phát triển dựa trên các đề tham khảo của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020, mang đến cho các thí sinh những câu hỏi chất lượng và mang tính thực tiễn cao. Nhờ sự công phu trong biên soạn của các chuyên gia và giáo viên kinh nghiệm, bộ đề này không chỉ là một tập hợp các câu hỏi và đáp án, mà còn đi kèm với lời giải chi tiết và phương pháp giải thích rõ ràng.
Tập 4 của “Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Phát Triển Từ Đề Tham Khảo” cung cấp cho học sinh một loạt các bài tập đa dạng, từ những bài đơn giản đến những bài toán phức tạp, từ các dạng bài truyền thống đến các bài toán mới nhất theo xu hướng đề thi hiện nay. Điều này giúp học sinh rèn kỹ năng phân tích, tư duy logic và áp dụng kiến thức một cách linh hoạt.
Với “Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Phát Triển Từ Đề Tham Khảo-Tập 4”, học sinh không chỉ có cơ hội rèn luyện và củng cố kiến thức, mà còn nắm vững cấu trúc và yêu cầu của kỳ thi thực tế. Đồng thời, qua việc giải quyết các bài toán trong bộ đề này, học sinh cũng có thể nâng cao hiệu suất thi và tự tin hơn khi đối mặt với kỳ thi quan trọng này.
>> Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
ĐỀ 16 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 NĂM 2020 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1. Từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và 9 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Cho cấp số cộng
với
.
Tính số hạng
của cấp số cộng đã cho bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
3.
Nghiệm
của phương trình
là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
4. Tính thể tích của
một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có đường
cao bằng
,
diện tích mặt đáy
bằng
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
5.
Hàm số
có tập xác định là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
6:
Cho
lần lượt là một nguyên hàm của
trên tập
và
.
Kết
luận nào sau đây là sai?
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
7.
Cho hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
,
và
vuông góc với mặt
phẳng
đáy. Tính thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. thể tích của hình nón bằng |
|||
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
9:
Cho mặt cầu có diện tích bằng
.
Khi đó, bán kính mặt cầu bằng:
A. 2. |
B. 3 . |
C. 4. |
D. 5. |
Câu
10. Tìm
khoảng đồng biến của hàm số
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
11. Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12.
Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng
và bán kính đáy
.
Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Hàm
số
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
C.
|
|
Câu
15:
Tiệm
cận đứng của đồ thị hàm
số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
16. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17:
Cho
hàm
số
bậc bốn
A.
C.
|
|
||||
Câu
18:
Biết
|
|
||||
A. 8. |
B. -4. |
C. 4. |
D. -8. |
|
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
Số
phức
có phần thực là
,
phần ảo là
.
B.
Số
phức
có phần thực là
,
phần ảo là
.
C.
Số
phức
có phần thực là
,
phần ảo là
.
D.
Số
phức
có phần thực là
,
phần ảo là
.
Câu
20. Số
phức nghịch đảo của số phức
là
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
21. Số
phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
22:
Trong không gian
,
hình chiếu vuông góc của điểm
trên trục
có tọa độ là
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
23:
Trong không gian
,
cho mặt cầu
.
Tâm của mặt cầu
có tọa độ là
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
24:
Trong không gian
,cho
mặt phẳng
.
Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
25:
Trong không gian
,
cho đường thẳng
. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường
thẳng
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
C
âu
26. Cho hình chóp
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,
vuông
góc với mặt phẳng đáy,
,
.
Gọi M là trung
điểm
của BC (Minh họa hình vẽ). Tính góc giữa đường thẳng
và
mặt
phẳng (ABC) bằng
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
27. Cho
hàm số
có đồ thị là
.
Điểm cực tiểu của đồ thị
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28:
Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
29. Xét
tất cả các số thực dương
,
thỏa mãn
.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30:
Số
giao điểm của đồ thị hàm số
và trục hoành là
A.
B.
C.
D.
Câu
31.
Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu 32: Cho hình hóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp ABCD bằng
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
|
Câu
33:
Cho
tích phân
đây đúng? |
||||
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
|
|
||||
A. 2 (đvdt). |
B. 4 (đvdt). |
C. 6 (đvdt). |
D. 8 (đvdt). |
Câu
35. Cho
hai số phức
,
.
Tìm số phức
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
36. Gọi
là hai nghiệm phức của phương trình
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
37:
Trong
không gian
,
cho điểm
và đường thẳng
.
Mặt phẳng đi qua
và vuông góc với
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
38:
Trong không gian
,
cho hai điểm
và
.
Đường thẳng
có phương trình chính tắc là
A.
. B.
.
C.
.
D.
.
Câu 39. Xếp ngẫu nhiên 4 bạn nam và 5 bạn nữ ngồi vào 9 cái ghế kê theo một hàng ngang. Xác suất để có được 5 bạn nữ ngồi cạnh nhau là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
40.
Cho lăng trụ đứng tam giác
có đáy là một tam giác vuông cân tại
,
,
,
là
trung điểm
.
Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
41:
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
sao cho hàm số
đồng biến trên
?
A.
B.
C.
D.
Câu
42. Số
lượng một loại vi rút cúm mùa chủng A(vi rút A) trong
phòng thí nghiệm được tính theo công thức
trong đó
là số lượng vi rút A lúc ban đầu,
là số lượng vi rút A sau
giờ. Biết sau 3 giờ thì số lượng vi rút A là 625 nghìn
con và nếu số lượng vi rút lớn hơn
thì người nhiễm vi rút A sẽ có biểu hiện sốt và đau
họng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày kể từ khi bắt
đầu nhiễm thì bệnh nhân sẽ có biểu hiện sốt và đau
họng?
A. 1. B. 2. C. 3. D.4.
Câu
43:
Cho hàm số
có
bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
44:
Một
khối trụ có bán kính đáy
và thể tích bằng
.
Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục
và cách trục
. Diện tích của thiết diện được tạo nên bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
45: Cho
hàm số
bằng? |
|
|||
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Câu
46:
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thuộc đoạn
của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
47. Cho
là các số thực dương thỏa mãn
.
Biết giá trị lớn nhất của của biểu thức
bằng
trong đó
là số nguyên tố. Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48:
Cho
hàm số
(
là tham số thực). Gọi
là
tập hợp tất cả các giá trị của
sao cho
.
Số phần tử của
là
A.
B.
C.
D.
Câu
49.
Cho
khối tứ diện
có thể tích
.
Gọi
,
,
,
lần lượt là trọng tâm của các tam giác
,
,
,
.
Tính theo
thể tích của khối tứ diện
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50.
Cho
là các số thực không âm thỏa
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
C |
C |
C |
B |
D |
C |
A |
A |
B |
D |
A |
D |
A |
B |
C |
C |
B |
D |
A |
D |
D |
B |
A |
A |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
A |
C |
D |
C |
B |
A |
C |
C |
D |
A |
D |
C |
D |
D |
A |
A |
B |
C |
A |
B |
A |
D |
D |
D |
D |
PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU VD, VDC
Câu 39. Xếp ngẫu nhiên 4 bạn nam và 5 bạn nữ ngồi vào 9 cái ghế kê theo một hàng ngang. Xác suất để có được 5 bạn nữ ngồi cạnh nhau là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Ta
có
.
Gọi
A là biến cố “ Xếp 5 bạn nữ ngồi cạnh nhau”. Ta có
Vậy
xác suất cần tìm là
.
Câu
40. Cho lăng trụ đứng
tam giác
có đáy là một tam giác vuông cân tại
,
,
,
là trung điểm
.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
.
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A.
Gọi
là trung điểm của
.
Khi đó:
Ta
có:
Xét
khối chóp
có các cạnh
,
,
đôi một vuông góc với nhau nên
.
Câu
41:
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
sao cho hàm số
đồng biến trên
?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
+y’=x2+2mx-m
+
Để hàm số đồng biến trên
y’<0,x
. Vậy không tồn tại m nguyên thỏa ycbt.
Câu
42. Số
lượng một loại vi rút cúm mùa chủng A(vi rút A) trong
phòng thí nghiệm được tính theo công thức
trong đó
là số lượng vi rút A lúc ban đầu,
là số lượng vi rút A sau
giờ. Biết sau 3 giờ thì số lượng vi rút A là 625 nghìn
con và nếu số lượng vi rút lớn hơn
thì người nhiễm vi rút A sẽ có biểu hiện sốt và đau
họng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày kể từ khi bắt
đầu nhiễm thì bệnh nhân sẽ có biểu hiện sốt và đau
họng?
A. 1. B. 2. C. 3. D.4.
Lời giải
Chọn B
Vì
sau 3 giờ thì số lượng vi rút A là 625 nghìn con nên
nếu
số lượng vi rút lớn hơn
thì người nhiễm vi rút A sẽ bị sốt và đau họng
ta
có
Vậy sau ít nhất 48 giờ (hai ngày) thì bệnh nhân sẽ có biểu hiện sốt và đau họng.
Câu
43:
Cho hàm số
có
bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu
44:
(VD)
Một
khối trụ có bán kính đáy
và thể tích bằng
.
Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục
và cách trục
. Diện tích của thiết diện được tạo nên bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải Câu 44
Chọn A
Gọi
và
là tâm hai đáy của khối
trụ. Dễ thấy thiết diện là hình chữ nhật
.
Ta
có chiều cao của khối trụ:
Gọi
là trung điểm
.
Suy ra
Mà
,
vì
.
Mà
Vậy
.
Câu
45: Cho
hàm số
bằng? |
|
|||
A.
|
B.
|
C.
|
D.
|
Chọn B
Ta
có
=
do
.
Vậy
nên
.
Câu
46:
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thuộc đoạn
của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Dựa
vào bảng biến thiên, ta có
.
Như
vậy
.
Vì
nên
và
vô nghiệm.
(có
4 nghiệm phân biệt thuộc
).
(có
3 nghiệm phân biệt thuộc
).
Không có nghiệm nào của (5) trùng với nghiệm của (6).
Vậy
số nghiệm thuộc đoạn
của phương trình
là 7.
Câu
47. Cho
là các số thực dương thỏa mãn
.
Biết giá trị lớn nhất của của biểu thức
bằng
trong đó
là số nguyên tố. Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Với
ta có
Xét
hàm số
có
hàm số
đồng biến trên khoảng
.
Khi
đó
Đặt
.
Khi đó
.
Áp
dụng bất đẳng thức
.
Xét
hàm số
với
.
Ta có
Hàm số
đồng biến trên
.
Câu
48:
Cho
hàm số
(
là tham số thực). Gọi
là
tập hợp tất cả các giá trị của
sao cho
.
Số phần tử của
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
TXĐ:
.
•
Xét
thì
thỏa mãn.
• Xét
.
Ta có
nên hàm số đơn điệu trên mỗi khoảng của tập xác
định. Do đó hàm số đơn điệu trên
.
Ta
có
,
giao điểm của đồ thị
với trục hoành là
.
TH1:
.
Khi đó
và
hoặc
.
Theo giả thiết ta phải có
(
loại).
TH2:
.
Khi đó:
Vậy
có 3 giá trị của
thỏa mãn bài toán.
Câu
49. Cho khối tứ diện
có thể tích
.
Gọi
,
,
,
lần lượt là trọng tâm của các tam
giác
,
,
,
.
Tính theo
thể tích của khối tứ diện
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
(
Do
,
,
lần lượt là trung điểm của
).
Do
mặt phẳng
nên
.
Câu
50.
Cho
là các số thực không âm thỏa
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Với
là các số thực không âm, nên:
.
Tương
tự:
.
Ta
chứng minh:
.
Xét
hàm số
.
.
đồng
biến.
có
nhiều nhất 1 nghiệm. Do đó
có nhiều nhất 2 nghiệm.
Mặt
khác:
nên
.
Bảng xét dấu:
Suy
ra
hay
(*)
Áp
dụng (*), ta được:
.
,
đạt được khi
và các hoán vị.
ĐỀ 17 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 NĂM 2020 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu
1. Cho
các số nguyên
,
thỏa
.
Công thức nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Cho
cấp số cộng
với
và công
sai
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3. Phương
trình
có một nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4. Thể
tích khối lăng trụ có chiều cao
và diện tích đáy bằng
là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5. Đạo
hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6. Cho
hàm số
.
Tìm
.
A.
B.
C.
D.
Câu
7. Cho
hình chóp
có
,
,
đôi một vuông góc với nhau và
,
,
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
B.
C.
D.
Câu
8. Cho
khối nón có bán kính đáy
và chiều cao
.
Tính thể tích
của khối nón đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu
9. Diện
tích của mặt cầu bán kính
là
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
10. Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Hàm
số
có tập xác định là
A.
B.
C.
D.
Câu
12. Diện
tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
và đường sinh
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Tìm
điểm cực tiểu của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
14. Đồ
thị hàm số nào dưới đây có tâm đối xứng là điểm
?
A.
B.
C.
D.
Câu
15. Tìm
phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Câu
16. Tìm
tập xác định
của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17. Cho
hàm số
có đồ thị
.
Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị
song song với đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18. Nếu
và
(a<d<b).
Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19. Cho
số phức
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu
20. Cho
hai số phức
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21. Hỏi
điểm
là điểm biểu diễn số phức nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
22. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
,
gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên
,
khi đó trung điểm của
có tọa độ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
có phương trình
.
Tọa độ tâm
của
là.
A.
B.
C.
D.
Câu
24. Trong
không gian hệ tọa độ
,
mặt phẳng
có một véctơ pháp tuyến là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho hai mặt phẳng
và
cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng
.
Một véc tơ chỉ phương của
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.Nếu
đường thẳng
song song với mặt phẳng
và đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
thì
vuông góc với
.
B.Nếu
đường thẳng
song song với mặt phẳng
và đường thẳng
vuông góc với
thì
vuông góc với mặt phẳng
.
C.
Nếu
đường thẳng
song song với đường thẳng
và
song song với mặt phẳng
thì
song song hoặc thuộc mặt phẳng
.
D.Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.
Câu
27.
Hàm số
có đạo hàm
.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Hàm số có một điểm cực trị. B.Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số có hai điểm cực trị. D.Hàm số không có điểm cực trị.
Câu
28. Gọi
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
lần
lượt là
,
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29. Tìm
tập xác định
của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
30. Tìm
tất cả các giá trị tham số
để đồ thị hàm số
đi qua
.
A.
B.
C.
D.
Câu
31. Tìm
tập nghiệm
của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu
32. Cho
hình
nón có độ dài đường sinh bằng
và chu vi đáy bằng
.
Tính diện tích xung quanh
của hình nón.
A.
B.
C.
D.
Câu
33. Cho
hàm số
là hàm số chẵn, liên tục trên
và số thực
dương thỏa
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34. Tính
diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị
;
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho
số phức
thỏa mãn điều kiện
.
Tìm phần ảo của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36. Gọi
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
.
Tìm
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37. Trong
không gian hệ tọa độ
,
cho điểm
.
Phương trình mặt phẳng
đi qua các hình chiếu của điểm
trên
các trục tọa độ là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
38. Trong
không gian
,
phương trình nào dưới đây khôngphải
là phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
,
.
A.
B.
C.
D.
Câu
39.
Có
học sinh được chia thành
nhóm
và
,
sao cho trong mỗi nhóm đều có nam và nữ. Chọn ngẫu
nhiên từ mỗi nhóm một học sinh. Tính xác suất để hai
học sinh được chọn có cả nam và nữ. Biết rằng xác
suất chọn được hai học sinh nam là 0,57.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40.
Cho
hình chóp
có đáy là hình thang vuông tại
và
;
.
Biết
vuông góc với mặt phẳng đáy,
.
Tính theo
khoảng cách
từ
đến
mặt phẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
41. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Câu
42. Một
kĩ sư mới ra trường làm việc với mức lương khởi
điểm là
đồng/tháng. Cứ sau
tháng làm việc, mức lương của kĩ sư đó lại được
tăng thêm
.
Hỏi sau
năm làm việc, tổng số tiền lương kĩ sư đó nhận được
là bao nhiêu?
A.
đồng. B.
đồng.
C.
đồng. D.
đồng.
Câu
43. Biết
là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm
số
sao cho độ dài đoạn thẳng
nhỏ nhất. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44. Cho
hình lăng trụ đều
,
biết góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
,
diện tích tam giác
bằng
.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình
lăng trụ
.
A.
B.
C.
D.
Câu
45. Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
thỏa mãn
và
.
Tính tích phân
.
A.
B.
C.
D.
Câu
46. Cho
hàm
số
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giá trị
nguyên của
để phương trình
có đúng
nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47. Cho
số thực a>1.
Gọi A,
B, C
lần lượt là các điểm thuộc đồ thị các hàm số
Biết tam giác
vuông cân đỉnh
,
và
đường thẳng AC
song song với trục Oy.
Khi
đó giá trị a
bằng:
A.
4. B.
. C.2. D.
.
Câu
48. Cho
,
là các số thực thỏa mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là
A.
B.
C.
D.
Câu
49. Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành có thể tích bằng
.
Gọi
là điểm trên cạnh
sao cho
.
Gọi
là mặt phẳng chứa
và song song với
,
cắt
,
lần lượt tại hai điểm
,
.
Tính theo
thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50. Tổng
tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình
có 3 nghiệm phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
---Hết---
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C |
2.C |
3.A |
4.D |
5.C |
6.C |
7.C |
8.D |
9.A |
10.C |
11.B |
12.D |
13.B |
14.B |
15.A |
16.D |
17.C |
18.B |
19.D |
20.A |
21.C |
22.A |
23.B |
24.B |
25.C |
26.B |
27.C |
28.C |
29.B |
30.C |
31.A |
32.A |
33.B |
34.A |
35.B |
36.B |
37.B |
38.C |
39.C |
40.A |
41.B |
42.B |
43.D |
44.C |
45.B |
46.C |
47.B |
48.A |
49.D |
50.C |
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu
1. Cho
các số nguyên
,
thỏa
.
Công thức nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Ta
có
.
Câu
2. Cho
cấp số cộng
với
và công
sai
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
3. Phương
trình
có một nghiệm là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Câu
4. Thể
tích khối lăng trụ có chiều cao
và diện tích đáy bằng
là.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Câu
5. Đạo
hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Câu
6. Cho
hàm số
.
Tìm
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Theo công thức nguyên hàm.
Câu
7. Cho
hình chóp
có
,
,
đôi một vuông góc với nhau và
,
,
.
Tính thể tích khối chóp
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Thể
tích khối chóp
là
.
Câu
8. Cho
khối nón có bán kính đáy
và chiều cao
.
Tính thể tích
của khối nón đã cho.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Thể
tích khối nón là:
.
Câu
9. Diện
tích của mặt cầu bán kính
là
A.
. B.
. C.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
10. Hàm
số
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Tập
xác định
.
Ta
có
.
Ta
có bảng xét dấu
:
Bảng biến thiên
Từ
bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Câu
11. Hàm
số
có tập xác định là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
ChọnB
Điều
kiện:
.
Vậy
tập
xác định
của hàm số là
.
Câu
12. Diện
tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
và đường sinh
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Diện
tích xung quanh của hình trụ là:
.
Câu
13. Tìm
điểm cực tiểu của hàm số
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
,
Lại
có
,
nên hàm số có điểm cực tiểu là
.
Câu
14. Đồ
thị hàm số nào dưới đây có tâm đối xứng là điểm
?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Hàm
số
có
và
.
Cho
nên đồ thị hàm số có điểm uốn là
là tâm đối xứng của đồ thị hàm số (tính chất
đặc biệt của đồ thị hàm số bậc ba).
Câu
15. Tìm
phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
*
TXĐ:
*
Ta có:
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu
16. Tìm
tập xác định
của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
17. Cho
hàm số
có đồ thị
.
Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị
song song với đường thẳng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
.
Gọi
là tiếp điểm. Hệ số góc tiếp tuyến của
tại
là:
.
Vì
tiếp tuyến của
tại
song song với đường thẳng
nên ta có:
.
Tại
:
Phương trình tiếp tuyến là:
(
loại).
Tại
:
Phương trình tiếp tuyến là:
.
Câu
18. Nếu
và
(a<d<b).
Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
Câu
19. Cho
số phức
.
Tính
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu
20. Cho
hai số phức
,
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Câu
21. Hỏi
điểm
là điểm biểu diễn số phức nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Theo
lí thuyết điểm
là điểm biểu diễn cho số phức
Câu
22. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho điểm
,
gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên
,
khi đó trung điểm của
có tọa độ là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là trung điểm của
.
Ta
có
là hình chiếu vuông góc của
lên
.
Câu
23. Trong
không gian
,
cho mặt cầu
có phương trình
.
Tọa độ tâm
của
là.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta
có tọa độ tâm
thỏa mãn hệ phương trình
.
Vậy
.
Câu
24. Trong
không gian hệ tọa độ
,
mặt phẳng
có một véctơ pháp tuyến là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Mặt
phẳng
có phương trình tổng quát là
.
Suy ra một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng là
.
Câu
25. Trong
không gian với hệ trục tọa độ
,
cho hai mặt phẳng
và
cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng
.
Một véc tơ chỉ phương của
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
có
VTPT là
.
có
VTPT là
.
có
VTCP
.
Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.Nếu
đường thẳng
song song với mặt phẳng
và đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng
thì
vuông góc với
.
B.Nếu
đường thẳng
song song với mặt phẳng
và đường thẳng
vuông góc với
thì
vuông góc với mặt phẳng
.
C.
Nếu
đường thẳng
song song với đường thẳng
và
song song với mặt phẳng
thì
song song hoặc thuộc mặt phẳng
.
D.Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.
Lời giải
Chọn B
Câu
27.
Hàm số
có đạo hàm
.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Hàm số có một điểm cực trị. B.Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số có hai điểm cực trị. D.Hàm số không có điểm cực trị.
Lời giải
Chọn C
Ta
có:
;
.
Bảng xét dấu:
Vậy hàm số có hai điểm cực trị.
Câu
28. Gọi
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
lần
lượt là
,
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
Ta
có
;
;
.
Vậy
ta có
và
.
Câu
29. Tìm
tập xác định
của hàm số
.
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Hàm
số xác định khi
.
Do
đó tập xác định của hàm số là
.
Câu
30. Tìm
tất cả các giá trị tham số
để đồ thị hàm số
đi qua
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Đồ
thị hàm số
đi qua
nên
.
Câu
31. Tìm
tập nghiệm
của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
.
.
Câu
32. Cho
hình
nón có độ dài đường sinh bằng
và chu vi đáy bằng
.
Tính diện tích xung quanh
của hình nón.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
.
Diện
tích xung quanh
của hình nón là
.
Câu
33. Cho
hàm số
là hàm số chẵn, liên tục trên
và số thực
dương thỏa
.
Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Hàm
số
là hàm số chẵn nên
.
Hàm
số
là hàm số lẻ nên
.
=
.
( Vì
là hàm lẻ nên
)
Câu
34. Tính
diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị
;
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Phương
trình hoành độ giao điểm:
.
Diện
tích cần tính là:
.
Câu
35. Cho
số phức
thỏa mãn điều kiện
.
Tìm phần ảo của số phức
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Số
phức
có phần ảo là
.
Câu
36. Gọi
là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình
.
Tìm
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
.
Khi
đó
.
Câu
37. Trong
không gian hệ tọa độ
,
cho điểm
.
Phương trình mặt phẳng
đi qua các hình chiếu của điểm
trên
các trục tọa độ là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
,
,
lần lượt là hình chiếu của
lên các trục
,
,
.
Suy
ra:
,
,
.
Khi
đó phương trình mặt phẳng
qua
,
,
có dạng:
.
Câu
38. Trong
không gian
,
phương trình nào dưới đây khôngphải
là phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
,
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Vectơ
chỉ phương của
là
.
Phương
trình của đường thẳng
có dạng :
.
Xét
đáp án
ta có:
không nằm trên đường thẳng
.
Câu
40.
Cho
hình chóp
có đáy là hình thang vuông tại
và
;
.
Biết
vuông góc với mặt phẳng đáy,
.
Tính theo
khoảng cách
từ
đến
mặt phẳng
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Gọi
là trung điểm của đoạn
.
Ta
có
và
nên tứ giác
là
hình vuông hay
là
tam giác vuông tại
.
Kẻ
Ta
có
hay
nên
;
.
.
Gọi
,
mặt khác
nên
là trung điểm của đoạn
.
.
Vậy
.
Câu
39.
Có
học sinh được chia thành
nhóm
và
,
sao cho trong mỗi nhóm đều có nam và nữ. Chọn ngẫu
nhiên từ mỗi nhóm một học sinh. Tính xác suất để hai
học sinh được chọn có cả nam và nữ. Biết rằng xác
suất chọn được hai học sinh nam là 0,57.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Giả
sử nhóm
có
nam,
nữ.
Giả
sử nhóm
có
nam,
nữ.
Giả
thiết:
Xác
suất chọn được hai nam là
Trường
hợp
,
không thỏa mãn
.
Vậy
từ
suy ra:
Kết
hợp
ta có:
Vậy
xác suất để có cả nam và nữ là:
.
Câu
41. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
Đặt
khi đó ta có phương trình
Bài
toán trở thành tìm
để phương trình có nghiệm
Xét
hàm số
Bảng biến thiên
Phương
trình có nghiệm khi
Vậy
có
giá trị nguyên của
để phương trình có nghiệm.
Câu
42. Một
kĩ sư mới ra trường làm việc với mức lương khởi
điểm là
đồng/tháng. Cứ sau
tháng làm việc, mức lương của kĩ sư đó lại được
tăng thêm
.
Hỏi sau
năm làm việc, tổng số tiền lương kĩ sư đó nhận được
là bao nhiêu?
A.
đồng. B.
đồng.
C.
đồng. D.
đồng.
Lời giải
Chọn B
Tổng
tiền lương
tháng đầu là
(đồng).
Tiền
lương tháng
là
đồng.
Tổng
tiền lương từ tháng
đến tháng
là
đồng.
Tiền
lương tháng
là
đồng.
Tổng
tiền lương từ tháng
đến tháng
là
đồng.
Tiền
lương tháng
là
đồng.
Tổng
tiền lương từ tháng
đến
tháng
là
đồng.
Tiền
lương tháng
là
đồng.
Tổng
tiền lương từ tháng
đến
tháng
là
đồng.
Tiền
lương tháng
là
đồng.
Tổng
tiền lương từ tháng
đến tháng
là
đồng.
Tổng
tiền lương sau
năm (từ tháng
đến tháng
)
là
đồng.
Câu
43. Biết
là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm
số
sao cho độ dài đoạn thẳng
nhỏ nhất. Tính
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
,
khhi đó
Ta
có
,
khi đó
.
Dấu
bằng xảy ra khi
,
suy ra
.
Khi
đó
.
Câu
44. Cho
hình lăng trụ đều
,
biết góc giữa hai mặt phẳng
và
bằng
,
diện tích tam giác
bằng
.
Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình
lăng trụ
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là trung điểm
.
Khi đó ta có
,
Suy
ra:
.
Gọi
là trọng tâm tam giác
.
Đặt
,
.
Ta có
.
Nên
.
Khi
đó:
và
.
Suy
ra diện tích xung quang khối trụ là:
.
Câu
45. Cho
hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
thỏa mãn
và
.
Tính tích phân
.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Đặt
.
Đổi cận
Suy
ra
.
Do đó
Mặt
khác
.
Suy
ra
Ta
tính được
.
Do
đó
.
Vì
nên
.
Vậy
.
Câu
46. Cho
hàm
số
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giá trị
nguyên của
để phương trình
có đúng
nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Đặt
,
Bảng biến thiên:
Dựa
vào bảng biến thiên
.
Ta
có:
.
Ta
thấy, với mỗi giá trị
ta tìm được hai giá trị của
.
Do
đó, phương trình
có
nghiệm thực phân biệt thuộc
Phương
trình
có hai nghiệm thực phân biệt thuộc
Đường
thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại hai điểm phân biệt có hoành độ thuộc
.
Dựa
vào đồ thị ta thấy có hai giá trị nguyên của
thỏa yêu cầu là
và
.
Câu
47. Cho
số thực a>1.
Gọi A,
B, C
lần lượt là các điểm thuộc đồ thị các hàm số
Biết tam giác
vuông cân đỉnh
,
và
đường thẳng AC
song song với trục Oy.
Khi
đó giá trị a
bằng:
A.
4. B.
. C.2. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
tọa độ các điểm
.
Tam
giác ABC
vuông cân tại A,
từ đó tính được
(1)
Do
AC//Oy
nên
(2)
Từ
(1) và (2) rút được
(3)
Tam
giác ABC
vuông cân tại A;
AC//Oy
suy ra AB//Ox
từ đó có
,
từ
để có nghĩa thì
suy
ra
nên ta có
(4)
Từ
(3) và (4) ta được
Câu
48. Cho
,
là các số thực thỏa mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Theo
giả thiết, ta có
.
Đặt
,
ta có
hay
.
Mặt
khác,
Suy
ra
.
Khi
đó,
,
với mọi
.
Vậy
khi
.
Suy ra
,
hoặc
,
.
Câu
49. Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành có thể tích bằng
.
Gọi
là điểm trên cạnh
sao cho
.
Gọi
là mặt phẳng chứa
và song song với
,
cắt
,
lần lượt tại hai điểm
,
.
Tính theo
thể tích khối chóp
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Gọi
là tâm hình bình hành
,
,
khi đó
đi qua
và
.
Gọi
là trung điểm
,
suy ra
.
Ta có
.
Từ
đó
.
Từ đó:
.
.
Do
đó
Câu
50. Tổng
tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình
có 3 nghiệm phân biệt là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Xét
Dựa
vào đồ thị:
.
--- Hết---
ĐỀ 18 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 NĂM 2020 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam và 8 học sinh nữ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Cho
cấp số cộng
với
và
.
Công sai của cấp
số cộng đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3: Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4: Thể
tích của khối lập phương cạnh
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
5: Tập
xác định của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
6: Hàm
số
là một nguyên hàm của hàm số
trên khoảng
nếu
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
7: Cho
khối chóp có diện tích đáy
và chiều cao
.
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8: Cho
khối nón có chiều cao
và bán kính đáy
.
Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9: Cho
mặt cầu có bán kính
.
Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
11: Với
là số thực dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12: Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a thì có diện tích toàn phần bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
13: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm
A.
. B.
. C.
. D.
.
C
âu
14: Đường
cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số
nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
15: Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
16: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17: Cho
hàm số
có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương
trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
18: Nếu
thì
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19: Số
phức liên hợp của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20: Cho
hai số phức
và
.
Phần thực của số phức
bằng
A.
. B.
-
. C.
. D.
.
Câu
21: Trên
mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
là điểm nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22: Trong
không gian
,
hình chiếu vuông góc của điểm
trên mặt phẳng
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23: Trong
không gian
,
cho mặt cầu
.
Tâm của
có tọa độ là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24: Trong
không gian
,
cho mặt phẳng
.
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
25: Trong
không gian
,
cho đường thẳng
.
Điểm nào dưới đây thuộc
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
26: Cho
hình hộp chữ nhật
có
.
Gọi góc giữa đường chéo
và
mặt phẳng đáy
là
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27:
Cho
hàm số
,
bảng xét dấu của
như
sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28: Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên
đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29:
Cho
là
số thực dương
khác
1 thỏa mãn
.Mênh
đề nào dưới
đây đúng?.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30: Số
giao điểm của đồ thị hàm số
và trục hoành là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
32:
Cho
tam giác đều
có
diện tích bằng
quay
xung quanh cạnh
của
nó. Tính thể tích
của
khối tròn xoay được tạo thành.
A.
B.
C.
D.
Câu
33:Xét
,
nếu đặt
thì
bằng?
A.
B.
Câu
34:
Cho
hình phẳng
giới
hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành và hai đường thẳng
,
.
Quay
xung
quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
35: Cho
số phức
thỏa
mãn
Tính
A.
. B.
. C.
D.
Câu
36: Gọi
lần
lượt là điểm biểu diễn của hai nghiệm phức của
phương trình
.
Tính độ
dài
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37: Trong
không gian
,
cho điểm
và
điểm
.
Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng
có
phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
38:Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
;
và
đường thẳng
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
thẳng đi qua trung
điểm
của đoạn
và
song song với
?
A.
. B.
.
C.
.
D
.
Câu
39: Đánh
số thứ tự cho 20 bạn học sinh lần lượt từ số thứ
tự
đến
số thứ tự
.
Chọn ngẫu nhiên ba
bạn
học sinh từ
bạn
học sính đó. Tính xác suất để ba bạn được chọn
không có hai bạn nào được
đánh số thứ tự liên tiếp.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40:
Cho
hình chóp
có
đáy
là
hình chữ nhật,
,
vuông
góc với mặt
phẳng
đáy và
(tham
khảo hình vẽ). Gọi
là
trung điểm của
.
Khoảng cách giữa hai
đường
thẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
41:Tìm
m để hàm số
đồng biến trên R
A.
B.
C.
D.
Câu 42: Khi ánh sáng đi qua một môi trường (chẳng hạn như không khí, nước, sương mù, …) cường độ sẽ
giảm
dần theo quãng đường truyền
theo
công thức
trong
đó
là
cường độ của ánh
sáng
khi bắt đầu truyền vào môi trường và
là
hệ số hấp thu của môi trường đó. Biết rằng nước
biển
có
hệ số hấp thu
và
người ta tính được rằng khi đi từ độ sâu
m
xuống đến độ sâu
m
thì
cường
độ ánh sáng giảm
lần.
Số nguyên nào sau đây gần với
nhất?
A.
B.
C.
D.
Câu
43:
Đường
cong
hình bên dưới là đồ thị hàm số
.
Xét các mệnh đề sau:
.
.
.
.
Tìm số mệnh đề sai.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
44:Cho
hình trụ có hai đường tròn đáy
và
,
chiều cao
.
Đoạn thẳng
có
hai
đầu
mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao cho góc
hợp bởi
và
trục của hình trụ là
.
Thể tích tứ diện
là
A.
B.
C.
D.
Câu
45:Cho
hàm số
có
và
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
46: Cho
hàm số
có
bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thuộc đoạn
của
phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
47: Xét
các số thức
là các số thực thỏa mãn điều kiện
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
là
.
Tính
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
48: Cho
hàm số
(
là tham số thực). Gọi
là
tập hợp tất cả các giá trị của
sao
cho
.
Số các giá trị nguyên của
trong
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
49: Cho
hình chóp
có
đáy
là
hình thang với hai đáy thỏa mãn
.
Biết thể
tích
của khối chóp
bằng
và
thể tích của khối chóp
bằng
,
trong đó
lần
lượt nằm trên cạnh
sao
cho
song
song với
Tỉ
số
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
50: Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có
nghiệm ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
----------HẾT----------
1A |
2B |
3A |
4C |
5C |
6C |
7D |
8D |
9C |
10B |
11D |
12D |
13B |
14A |
15B |
16C |
17B |
18D |
19A |
20B |
21B |
22B |
23D |
24C |
25C |
26A |
27B |
28D |
29D |
30A |
31D |
32A |
33A |
34C |
35A |
36A |
37C |
38A |
39C |
40B |
41B |
42B |
43D |
44C |
45C |
46A |
47C |
48B |
49B |
50A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu
26. Cho
hình hộp chữ nhật
có
.
Gọi góc giữa đường chéo
và
mặt phẳng đáy
là
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
ChọnA
Ta
có
nên
hình chiếu vuông góc của
lên
là
đường
.
Suy
ra góc giữa
và
là
góc giữa
và
hay
góc
.
Áp
dụng định lý Pytago trong tam giác
vuông
tại
ta
có:
.
Áp
dụng hệ thức lượng trong tam giác
vuông
tại
ta
có:
.
Câu
27. Cho
hàm số
,
bảng xét dấu của
như
sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B.
Từ
bảng xét dấu ta thấy
đổi dấu khi qua
nên
hàm số đã cho có 1 điểm cực trị
Câu
28. Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên
đoạn
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D .
Hàm
số xác định và liên tục trên đoạn
.
Do
đó hàm số đồng biến trên trên đoạn
.
.
Câu
29. Cho
là
số thực dương
khác
1 thỏa mãn
.Mênh
đề nào dưới đây đúng?.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D.
Ta
có:
(công
thức đổi cơ số)
.
Câu
30. Số
giao điểm của đồ thị hàm số
và trục hoành là:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Câu
31. Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Chọn D
Bất
phương trình
.
Vậy
tập nghiệm của bất phương trình là
.
Câu
32. Cho
tam giác đều
có
diện tích bằng
quay
xung quanh cạnh
của
nó. Tính thể tích
của
khối tròn xoay được tạo thành.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
.
Chọn
hệ trục vuông góc
sao
cho
với
là
trung điểm
.
Phương trình đường thẳng
là
,
thể tích khối tròn xoay khi quay
quanh
trục
(trùng
)
tính bởi
.
Vậy
thể tích cần tìm
.
Câu
33. Xét
,
nếu đặt
thì
bằng?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Với
và
Ta
được
Câu
34. Cho
hình phẳng
giới
hạn bởi đồ thị hàm số
,
trục hoành và hai đường thẳng
,
.
Quay
xung
quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C.
Thể
tích cần tìm được tính bởi biểu thức:
Câu
35. Cho số phức
thỏa
mãn
Tính
A.
. B.
. C.
D.
Lời giải
ChọnA
Ta
có
Câu
36. Gọi
lần
lượt là điểm biểu diễn của hai nghiệm phức của
phương trình
.
Tính độ dài
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A.
Do
đó
,
nên
chọn
A.
Câu
37. Trong
không gian
,
cho điểm
và
điểm
.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
có
phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
ChọnC
Giả
sử
là
mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
.
Điểm
là
trung điểm của đoạn thẳng
.
Ta
có:
và
là
một véc tơ pháp tuyến của
.
Vậy
phương trình mặt phẳng
là
.
Câu
38. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho hai điểm
;
và
đường thẳng
.
Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
thẳng đi qua trung điểm của đoạn
và
song song với
?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn đáp án A.
Trung
điểm của
là
.
có
VTCP là
nên
đường thẳng
cần
tìm cũng có VTCP
.
Suy
ra phương trình đường thẳng
Câu
39. Đánh
số thứ tự cho 20 bạn học sinh lần lượt từ số thứ
tự
đến
số thứ tự
.
Chọn ngẫu nhiên ba bạn học sinh từ
bạn
học sính đó. Tính xác suất để ba bạn được chọn
không có hai bạn nào được đánh số thứ tự liên tiếp.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
là
không gian mẫu. Số phần tử của không gian mẫu là
Gọi
là
biến cố cần tìm thì
là
biến cố chọn được ba bạn học sinh trong đó có 2 hoặc
3 bạn được đánh số tự nhiên liên tiếp.
Xác
suất của biến cố
là
Câu
40. Cho
hình chóp
có
đáy
là
hình chữ nhật,
,
vuông
góc với mặt phẳng đáy và
(tham
khảo hình vẽ). Gọi
là
trung điểm của
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
là
trung điểm của
khi
đó
nên
.
Kẻ
tại
.
Ta có mặt phẳng
.
Trong
kẻ
tại
.
Khi đó
.
.
Suy ra
.
Câu
41:Tìm
m để hàm số
đồng biến trên R
A.
B.
C.
D.
Câu
42. Khi
ánh sáng đi qua một môi trường (chẳng hạn như không
khí, nước, sương mù, …) cường độ sẽ giảm dần
theo quãng đường truyền
theo
công thức
trong
đó
là
cường độ của ánh sáng khi bắt đầu truyền vào môi
trường và
là
hệ số hấp thu của môi trường đó. Biết rằng nước
biển có hệ số hấp thu
và
người ta tính được rằng khi đi từ độ sâu
m
xuống đến độ sâu
m
thì cường độ ánh sáng giảm
lần.
Số nguyên nào sau đây gần với
nhất?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Ta
có:
Câu
43. Đường
cong
hình bên dưới là đồ thị hàm số
.
Xét các mệnh đề sau:
.
.
.
.
Tìm số mệnh đề sai.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Dựa
vào đồ thị ta thấy
.
Mệnh đề
sai.
Đồ
thị hàm số đi qua điểm
.
Mệnh đề
đúng,
mệnh đề
sai.
Đồ
thị hàm số đi qua điểm
.
Mệnh đề
đúng.
Vậy
có hai mệnh đề sai là
và
.
Câu
44. Cho
hình trụ có hai đường tròn đáy
và
,
chiều cao
.
Đoạn thẳng
có
hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao
cho góc hợp bởi
và
trục của hình trụ là
.
Thể tích tứ diện
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Ta có hình vẽ như sau:
.
Ta
có:
nên
.
Đặt
Ta
có
vì
Ta
có
nên
đều,
.
Câu
45. Cho
hàm số
có
và
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Ta
có
nên
là
một nguyên hàm của
.
Đặt
Ta
có
Câu
46. Cho
hàm số
có
bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thuộc đoạn
của
phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Dựa
vào bảng biến thiên, ta có
.
Như
vậy
.
Trên
đoạn
phương
trình
có
2 nghiệm
.
Với
.
Do đó
có
5 nghiệm phân biệt thuộc
,
các nghiệm này đều khác
và
.
Với
.
Do đó
vô
nghiệm.
Vậy
trên đoạn
phương
trình
có
7 nghiệm.
Câu
48. Cho hàm số
(
là tham số thực). Gọi
là
tập hợp tất cả các giá trị của
sao
cho
.
Số các giá trị nguyên của
trong
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
ChọnB
Có
,
.
Vậy trên
hàm
số luôn đồng biến.
Có
.
-
TH1:
Khi
đó
và
Ta
có
.
Với
thì
.
Do đó
.
Với
thì
.
Do đó
.
Vậy
.
-TH2:
.
Thì
.
Vậy
.
-
TH3:
.
Thì
.
Vậy
.
Tóm
lại
.
Vậy trong
,
có
61 giá trị nguyên.
Câu
49. Cho hình chóp
có
đáy
là
hình thang với hai đáy thỏa mãn
.
Biết thể tích của khối chóp
bằng
và
thể tích của khối chóp
bằng
,
trong đó
lần
lượt nằm trên cạnh
sao
cho
song
song với
Tỉ
số
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
.
Nhận
thấy hai tam giác
có
đường cao bằng nhau và cạnh đáy
.
Ta có tỉ số thể tích:
.
.
Từ
giả thiết
.
Vậy
.
Câu
50. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có
nghiệm ?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
ĐK:
Ta
có
Đặt
ta
có
Do
hàm số
đồng
biến trên
,
nên ta có
.
Khi đó:
.
Xét
hàm số
.
Bảng biến thiên:
Từ
đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
(các
nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì
)
Do
nguyên
và
,
nên
.
ĐỀ 19 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 NĂM 2020 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1 : Một tổ có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Số cách bầu ra 2 bạn giữ hai chức vụ khác nhau là
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Cho
cấp số cộng (un)
có số hạng đầu u1
= -2 và công sai d=3. Giá trị của
bằng
A. 16. B. 19. C. -1458. D. -30.
Câu
3:
Nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Thể tích hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 2,3,5 bằng
A. 30 B. 10 C. 15 D. 20
Câu
5:
Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu
6: Cho
hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên đoạn
và số thực k
tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai
?
A.
B.
C.
D
.
Câu 7: Cho khối chóp có diện tích đáy B=5và chiều cao h=6.Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.10 B.15 C.20 D.30
Câu 8: Cho khối nón có chiều cao h=6 và bán kính đáy r=5.Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
B.45
C.40
D.30
.
Câu 9: Cho mặt cầu có bán kính đáy r=4 . Diện tích mặt cầu bằng
A.64
B.48
C.92
D.16
Câu
10: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Câu
11:
Cho hàm số
.
Tập hợp nào sau đây là tập xác định của f(x) là
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Diện tích xung quanh hình trụ có độ dài đường sinh l=5 và bán kính đáy r= 2 là
A.20
B.30
C.40
D.10
Câu
13:
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
B.
C.
D.
C
âu
14:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường
cong trong hình bên?
A.
B.
C.
D.
Câu
15:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
16:
Tập nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
C
âu
17:
Cho hàm bậc bốn
có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
18:
Tích
phân
có
kết quả là:
A.
.
B.
.
C.
. D.
Câu
19: Mô
đun của số phức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Cho
hai số phức
.
Phần ảo của số phức
bằng
A.3. B. -4. C. 5. D. -3.
Câu
21: Trên
mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức
là điểm nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
22:Trong
không gian Oxyz,cho
giá
trị của biểu thức
bằng
A. 27 B.23 C.21 D.25
Câu
23: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
.
Bán kính của mặt cầu là
A.
9. B.27 C.3 D.
Câu
24: Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng
Vectơ
nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
Đường
thẳng d đi qua đi qua A và song song với BC có phương
trình tham số là
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Cho
hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông,
,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SD và mặt
phẳng (ABCD) bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
27:
Cho hàm số
có bảng xét dấu của
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
B.
C.
D.
Câu
28:
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
29:
Tập xác định của hàm số sau
là
A.
B.
C.
D.
Câu
30:
Số giao điểm của đồ thị hàm số
và trục hoành là
A.
B.
C.
D.
Câu
31:
Nghiệm của bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=a , AC=3a .Khi quay tam giác quanh cạnh huyền BC thì đường gấp khúc BAC tạo thành hai hình nón có chung đáy .Tổng diện tích xung quanh của hai hình nón đó là
A.
B.
C.
D.
Câu
33. Cho
. Giả sử đặt
. Khi đó ta có:
A.
B.
C.
D.
Câu
34:Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=
;
y=0;x=0;
x=
được
tính bởi công thức nào dưới đây
A.S=
B.
C.S=
D. S=
Câu
35: Tìm
số phức
biết số phức
.
A.
B.
C.
D.
Câu
36: Gọi
là các nghiệm phức của phương trình
.
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
37: Trong không gian Oxyz, cho điểm
và
Phương
trình mặt phẳng đi qua điểm M ,song song với giá của
hai vectơ
và
là
A.
B.
C.
D.
Câu
38: Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng
.
Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d
A.
B.
C.
D.
Câu
39: Cho
tập hợp
.
Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có năm chữ số khác
nhau được lập từ tập X. Xác suất để số được
chọn là số chia hết cho 3 bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
40: Cho
lăng trụ đứng
có
.
Gọi M
là trung điểm của
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM
và
bằng
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu
41:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số
nghịch biến trên
?
A.
B.
C.
D.
Câu
42:
Cho hàm số
Giá trị
bằng
A.
B.
C.
D.
C
âu
43: Cho
hàm số
có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
44:Cho
hình trụ có chiều cao là 3a . Trong đáy dưới ta vẽ tam
giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn đáy; Mặt (P)
chứa AB và (P) song song trục của hình trụ, (P) cắt hình
trụ theo thiết diện có diện tích là
.
Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
45.Tính
tích phân:
được
kết quả
.
Giá
trị biểu thức
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
46:
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Số
nghiệm thuộc đoạn
của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu 47: Số tiền 58 000 000 đ gửi tiết kiệm trong 8 tháng thì lãnh về được
61 329 000 đ. Lãi suất hàng tháng là:
A. 0,8% B. 0,6% C. 0,5% D. 0,7%
Câu
48: Cho
hàm số
có đồ thị
.
Tìm trên hai điểm M, N thuộc hai nhánh của đồ thị sao
cho MN nhỏ nhất. Khi đó độ dài của MN bằng
A.
. B.
. C.
.
D.
.
Câu 49: Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Độ dài đoạn vuông góc chung của AB’và BC’ là
A.
B.
C.
D.
Câu
50:
Cho hai số dương x, y thỏa mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của
là số có dạng
với
.
Khi đó
bằng:
A.
B.
C.
D.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1: Đáp án B.
Số
cách chọn là
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án D
Câu 4: Đáp án A
Thể tích V=2.3.5=30
Câu 5: Đáp án B
.
Câu 6. Đáp án D
Công
thức
sai
.
Câu 7. Đáp án A
Thể tích khối chóp là 5.6:3=10
Câu 8. Đáp án A
thể
tích khối nón là
Câu 9. Đáp án A
Diện
tích mặt cầu là:
Câu 10. Đáp án A
Dựa
vào bảng biến thiên ta có
trên các khoảng
và
suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu 11: Đáp án D
Cho
hàm số
.
ĐK
:
Câu 12: Đáp án A
Diện
tích mặt trụ là:
Câu 13: Đáp án C
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy y’ đổi dấu từ âm sang
dương khi qua
suy
ra hàm số đạt cực tiểu tại
.
Câu 14: Đáp án B
Dựa
vào hình vẽ ta thấy đây là đồ thị của hàm số
và
Câu 15: Đáp án B
Ta
có
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
Câu 16: Đáp án D
,Đặt
t =
.
Bất pt tương đương với:
.
Câu 17: Đáp án C
Đường
thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại 3 điểm. Suy ra số nghiệm của phương trình
là 3 nghiệm.
Câu 18. Đáp án C
Kiểm
tra trên máy tính ta được kết quả
.
Câu 19. Đáp án C
Bấm máy tính ta có kết quả
Câu 20. Đáp án D
Bấm máy tính ta có kết quả
Câu 21. Đáp án A
Theo định nghĩa ta có kết quả
Câu 22. Đáp án B
Ta
có :
.
Câu 23: Đáp án C
Mặt
cầu (S) có tâm
nên (S) có bán kính
.
Câu 24: Đáp án A
Mặt
phẳng
có vectơ pháp tuyến
.
Câu 25: Đáp án C
Ta
có
.Đường
thẳng cần lập đi qua điểm A và nhận
là
vectơ chỉ phương có phương trình tham số là
.
Câu 26: Đáp án C
A
D
là hình chiếu của SD lên (ABCD)
vuông
tại A có
Câu 27: Đáp án B
Dấu
đổi dấu khi qua
và
suy ra hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
Câu 28: Đáp án C
Ta
có:
Xét
Tính
các giá trị:
;
;
;
;
Vậy
giá trị trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng 54 khi
Câu 29: Đáp án C
ĐK:
.
Câu 30: Đáp án C
Xét
phương trình hoành độ giao điểm:
Phương trình có 3 nghiệm suy ra đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm.
Câu 31: Đáp án A
Nghiệm
của bất phương trình
(1)
ĐK:
(1)
. Kết
hợp ĐK chọn A
Câu 32: Đáp án A
Cạnh
huyền
;
đường cao
là
bán kính đáy của hai hình nón; các cạnh AB;AC lần lượt
là đường sinh của hai hình nón . Nên tổng diện tích
xung quanh hai hình nón là
Câu 33. Đáp án D
đặt
nên
.
Câu 34. Đáp án A
Câu 35. Đáp án D
Bầm máy tính tìm được đáp án D
Câu 36. Đáp án A
Bấm máy tính giải phương trình bậc hai tìm được hai nghiệm phức là
Câu 37: Đáp án A
Ta
có
.
Mặt
phẳng cần lập đi qua điểm M và nhận
là vectơ pháp tuyến có phương trình là
Câu 38: Đáp án A
Ta
có điểm
thuộc đường thẳng
.
Câu 39: Đáp án D
Số
phần tử của không gian mẫu
Gọi A: “ số tự nhiên được chọn chia hết cho 3”
Gọi
là số tự nhiên được chọn chia hết cho 3.
TH1: Trong t không có chữ số 0.
Các chữ số còn lại lập nên số thỏa đề nên có 5!=120 (số t)
TH2: Trong t có mặt chữa số 0 thì không có mặt chữ số 3 nên ta có: 4.4!=96 ( số t)
Vậy
số phần tử của biến cố A là
Xác
suất của biến cố là
C
âu
40: Đáp án B
Ta
có:
Trong
kẻ
(
)
ta có:
.
Ta
có:
Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC ta có:
Mà
.
Câu 41: Đáp án D
Ta
có:
Hàm
số
nghịch biến trên
khi
và chỉ khi
Vì
nên
Câu 42: Đáp án A
.
Vậy
.
Câu 43: Đáp án C
Ta
có :
Từ
hình vẽ suy ra hệ số
có
một nghiệm
và một nghiệm
có
một nghiệm
Mặt
khác:
mà
nên
Câu 44: Đáp án A
Tính
được
suy
ra bán kính đáy là r =2a.
Thể
tích khối trụ là
Câu 45. Đáp án B
Ta
có
Đổi
cận:
.Vậy
.
Câu 46. Đáp án B
Đặt
. Vì
nên
Dựa
vào bảng biến suy ra
Dựa vào hình vẽ
Chọn B
Câu 47: Đáp án D
(q
là lãi suất)
.
Câu 48: Đáp án D
Ta
có:
Gọi
và
.
Vì hai điểm M, N thuộc hai nhánh của đồ thị nên
Đặt
, điều kiện
Khi
đó ta có :
. Suy ra
Áp
dụng bất đẳng thức Cô si ta có :
suy ra
.
Vậy
.
Dấu bằng xảy ra
Hay
và
Câu 49: Đáp án A
+C/m BC’ vuông góc ((A’B’CD)
+(AB’D’) chứa AB’và song song BC’
+ Lấy E;F lần lượt là tâm các hình vuông ADD’A’ và BCC’B’. Kẻ FH vuông góc EB’ suy ra FH nằm trong (A’B’CD) suy ra FH vuông góc BC’ hay FH vuông góc AD’ hay FH vuông góc(AB’D’). Cần C/m FH=độ dà đoạn vuông góc chung của BC’ và B’A
FH=
Câu 50: Đáp án D
Với
hai số dương x, y thỏa mãn
Ta
có
Xét
hàm số
trên
có
nên hàm số
đồng biến trên
.
Từ
(1) và (2) suy ra
.
Dấu
bằng xảy ra khi
Vậy
ĐỀ 20 PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 NĂM 2020 |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2: Cho
cấp số cộng
với
công sai
và
.
Số hạng
của cấp số cộng bằng
A. -6. B. 3. C. 12 D. 6.
Câu
3: Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước 2, 3, 4 bằng
A. 12. B. 24. C. 576. D.192.
Câu
5: Tập
xác định của hàm sô y =
là
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A.
B.
C.
D.
Câu
7: Cho
khối chóp có diện tich đáy
và thể tích V = 4. Chiều cao của khối chóp đã cho bằng
A. 6. B. 12. C. 36. D. 4.
Câu 8: Cho khối nón có chiều cao h = 3, bán kính r = 4.Độ dài đường sinh của khối nón bằng
A.5. B.
. C.25. D.3.
Câu
9: Thể
tích của một khối cầu có bán kính
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10: Cho hàm số
xác định và liên tục trên khoảng
có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
. B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
. D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu
11: Với
a là số thục dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 12: Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thề tích của khối trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14: Đường
cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số
nào trong các phương án
,
,
,
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15: Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
16: Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
17: Cho hàm số
có bảng biến thiên sau
Số
nghiệm của phương trình
là
A.
2. B.
. C.4. D.
.
Câu
18: Cho hàm số f(x)
có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3)=
5 . Tính
.
A. 3 B. 0 C. 2 D. 5
Câu
19: Số
phức liên hợp
của
số phức:
A.
B.
C.
D.
Câu
20: Cho
2 số phức
.
Số phức z =
bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
21: Môduncủa
số phức:
A.
B.
C.
D.
Câu
22: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
.Tìm
tọa độ véctơ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):
có tâm I và bán kính R là:
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – z + 2 = 0.Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
A.
B.
C.
D.
Câu
25: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
.
Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường
thẳng d?
A.
B.
C.
D.
Câu
26: Cho
hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),
đáy
ABCD là hình vuông cạnh a (minh họa như hìnhbên). Góc giữa
đường thằng SC và mặt phằng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27: Cho
hàm số
có bảng xét dấu của
như sau:
-
||
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu
28: Giá
trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
-1. C.
0. D.
2.
Câu
29: Xét
các số thực a và b thỏa mãn
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
Câu
30: Số
giao điểm của đồ thị hàm số
và
trục hoành là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu
31: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 32: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a, biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:
A.
B.
C.
D.
Câu
33: Cho
tích phân
.
Nếu đặt
thì khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
34: Diện
tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
được tính bởi công thức nào dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
35: Cho
hai số phức
và
Phần thực của số phức 3
bằng
A.
-15. B.
. C.
. D.
.
Câu
36: Gọi
là nghiệm có phần ảo dương của phương trình
Điểm
biểu diễn của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 37: Phương trình mặt phẳng () đi quaA(-1 ;2 ;3) và chứa trục 0x là:
A.
. B.
. C.
D.
.
Câu
38.Trong
hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
.
Phương
trình nào sau đây là phương trình tham số của d?
A.
B.
C.
D.
Câu
39.
Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa
quả cầu đỏ và
quả cầu xanh, hộp thứ hai chứa
quả cầu đỏ và
quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ một hộp một quả
cầu. Xác suất để hai quả lấy ra cùng màu đỏ.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
40 .
H
ình
lăng trụ
có đáy ABC
là tam giác vuông tại
.
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
là điểm I
thuộc cạnh BC.
Tính khoảng cách từ
A
tới mặt phẳng
.
A.
B.
C.
D.
Câu
41 Có
bao nhiêu giá trị nguyên âm của
để hàm số
đồng biến trên khoảng
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
42 .Tập
xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Câu
43
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương
trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 44.Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích của khối trụ đó là 8
A.
B.
C.
D.
Câu
45:
Cho f(x) là một hàm số liên tục trên
và thỏa mãn
.
Tính tích phân
A.
B.
C.
D.
Câu
46:
Cho hàm sô
có đồ thị như hình vẽ.
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
có nghiệm trên khoảng
?
A. 5. B. 10. C. 11. D. 13.
Câu 47. Số giá trị nguyên không lớn hơn 10 của m để bất phương trình
có
nghiệm trên
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
Câu
48: Giả
sử m
là
số thực để giá trị lớn nhất của hàm số
trên
đoạn
là nhỏ nhất và
với
là
các số nguyên tố cùng nhau và b
>
0. Khi đó
bằng:
A.
47
B.
9
C.
–
47 D.
Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A1B1C1 có thể tích bằng 30. Gọi O là tâm của hình bình hành ABB1A1 và G là trọng tâm tam giác A1B1C1. Thể tích khối tứ diện COGB1 là:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
50: Trong
tất cả các cặp số thực (x;
y )
thỏa mãn
có bao nhiêu giá trị thực của m
để
tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y)
sao cho
.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
-----HẾT----
Đáp án
1A |
2D |
3A |
4B |
5C |
6B |
7D |
8A |
9A |
10B |
11D |
12B |
13B |
14D |
15C |
16A |
17C |
18A |
19A |
20A |
21D |
22A |
23D |
24B |
25D |
26B |
27C |
28C |
29A |
30D |
31C |
32C |
33B |
34C |
35A |
36A |
37B |
38C |
39A |
40C |
41D |
42A |
43D |
44A |
45A |
46B |
47C |
48C |
49D |
50C |
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
2: Cho
cấp số cộng
với
công sai
và
.
Số hạng
của cấp số cộng bằng
A. -6. B. 3. C. 12 D. 6.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
Câu
3: Nghiệm
của phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu 4: Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước 2, 3, 4 bằng
A. 12. B. 24. C. 576. D.192.
Lời giải
Chọn B
Thể tích của khối hợp V = 2.3.4 = 24
Câu
5: Tập
xác định của hàm sô y =
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Hàm
số xác định khi x >1. Tập xác định
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Câu
7: Cho
khối chóp có diện tich đáy
và thể tích V = 4. Chiều cao của khối chóp đã cho bằng
A. 6. B. 12. C. 36. D. 4.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
.
Câu 8: Cho khối nón có chiều cao h = 3, bán kính r = 4.Độ dài đường sinh của khối nón bằng
A.5. B.
. C.25. D.3.
Lời giải
Chọn A
Ta
có
Câu
9: Thể
tích của một khối cầu có bán kính
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
10: Cho hàm số
xác định và liên tục trên khoảng
có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
. B.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
. D.
Hàm số đồng biến trên khoảng
.
Lời giải
Chọn B
Dựa
vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên các
khoảng
và
.
Câu
11: Với
a là số thục dương tùy ý,
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta
có
Câu 12: Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thề tích của khối trụ đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta
có
.
Câu
13: Cho
hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại x = -1 và đạt cực tiểu tại x = 3
Câu
14: Đường
cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số
nào trong các phương án
,
,
,
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Từ
hình vẽ ta nhận thấy hàm số cần tìm có đồ thị cắt
trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm (2;0) và
(0;2 nên các đáp án
,
,
đều loại và thấy
là đáp án đúng. Chọn D.
Câu
15: Tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Câu
16: Tìm
tập nghiệm của bất phương trình
.
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
17: Cho
hàm số
có bảng biến thiên sau
Số
nghiệm của phương trình
là
A.
2. B.
. C.4. D.
.
Lời giải
Chọn C
Số
nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ
thị hàm số
và đường thẳng
.
Dựa
vào bảng biến thiên, ta có đồ thị hàm số
cắt đường thẳng
tại 4 điểm phân biệt.
Câu
18: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn
[0;3], f(0) = 2 và f(3)= 5 . Tính
.
A. 3 B. 0 C. 2 D. 5
Lời giải
Chọn A
Câu
19: Số
phức liên hợp
của
số phức:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Câu
20: Cho
2 số phức
.
Số phức z =
bằng:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Câu
21: Môduncủa
số phức:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Câu
22: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
.Tìm
tọa độ véctơ
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn A
Câu
23: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):
có tâm I và bán kính R là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – z + 2 = 0.Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Câu
25: Trong
không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
.
Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường
thẳng d?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
Câu
26: Cho
hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),
đáy
ABCD là hình vuông cạnh a (minh họa như hìnhbên). Góc giữa
đường thằng SC và mặt phằng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mp (ABCD)
Suy
ra góc giữa SC và (ABCD) bằng góc
Xét
tam giác SAC vuông tại A có
Câu
27: Cho
hàm số
có bảng xét dấu của
như sau:
-
||
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Lờigiải
ChọnC
Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy hàm số
có
điểm cực trị.
Câu
28: Giá
trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
bằng
A.
. B.
-1. C.
0. D.
2.
Lờigiải
ChọnC
Hàm số xác định và liên tục trên [-1;2]
Ta
có
Suy
ra hàm số luôn đồng biến trên các khoảng
và
Vậy
.
Câu
29: Xét
các số thực a và b thỏa mãn
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
Lờigiải
Chọn A
Ta
có
Câu
30: Số
giao điểm của đồ thị hàm số
và
trục hoành là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lờigiải
Chọn D
Giao
điểm của (c) với trục hoành:
Vậy (c) cắt ox tại 4 điểm phân biệt.
Câu
31: Tập
nghiệm của bất phương trình
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lờigiải
ChọnC
Câu 32: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a, biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:
A.
B.
C.
D.
Lờigiải
ChọnC
Bán
kính đáy khối nón là
,
chiều cao khối nón là
,
suy ra
,
Câu
33: Cho
tích phân
.
Nếu đặt
thì khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lờigiải
ChọnB
Đặt
.
Đổi
cận
.
Vậy
.
Câu
34: Diện
tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
được tính bởi công thức nào dưới đây?
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lờigiải
ChọnC
Xét
phương trình:
Suy
ra
Câu
35: Cho
hai số phức
và
Phần thực của số phức 3
bằng
A.
-15. B.
. C.
. D.
.
Lờigiải
ChọnA
Ta
có
Phần
thực của 3
là -15
Câu
36: Gọi
là nghiệm có phần ảo dương của phương trình
Điểm
biểu diễn của số phức
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lờigiải
ChọnA
Ta
có
là
nghiệm có phần ảo dương
Điểm
biểu diễn của số phức
là
(-1;5).
Câu 37: Phương trình mặt phẳng () đi quaA(-1;2;3) và chứa trục 0x là:
A.
. B.
. C.
D.
.
Lờigiải
Chọn B
Trục
0x đi qua O(0;0;0) và có 1VTCP
,
=(0;3;-2).
Mặt phẳng (
)
đi
qua điểm
A(-1; 2; 3) và nhận
=(0;3;-2)
làm một VTPT, phương trình là: 3(y-2)-2(z-3)=0
3y-2z=0.
Câu 38.Chọn C.
Đường
thẳng
đi qua A(1;2;-2) và nhận
làm VTCP
d:
Câu 39 . Chọn A
+)
Xét phép thử
Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một quả
Lấy
một quả từ hộp
có
cách.
Lấy
một quả từ hộp
có
cách.
Suy
ra số phần tử của không gian mẫu
.
+)
Gọi
là biến cố “Hai quả lấy ra cùng màu đỏ
.
Lấy
một quả màu đỏ từ hộp
có
cách.
Lấy
một quả màu đỏ từ hộp
có
cách.
Suy
ra
.
+)
Xác suất của biến cố
là
.
C
âu
40. Hình
lăng trụ
có đáy ABC
là tam giác vuông tại
.
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
là điểm I
thuộc cạnh BC.
Tính khoảng cách từ
A
tới mặt phẳng
.
A.
B.
C.
D.
Chọn C.
T
rong
kẻ
ta có
Xét tam giác vuông ABC có:
Câu 41. Chọn D
Tập
xác định
.
Ta
có
.
Hàm
số đồng biến trên khoảng
,
,
,
.
Xét
hàm số
,
với
.
.
.
Ta có bảng biến thiên sau:
Dựa
vào bảng biến thiên ta có:
.
Vì
nguyên âm nên
.
Vậy
có 9 giá trị nguyên âm của
để hàm số đồng biến trên khoảng
.
Câu 42. Chọn A
Hàm
số
xác
định nếu
Vậy TXĐ : D = (-; 0) (2; +).
Câu 43. Chọn D
Ta
có
.
Số
nghiệm của phương trình
là số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
.
Từ
hình vẽ ta thấy số giao điểm của đồ thị hàm số
và đường thẳng
là
.
Vậy
số nghiệm của phương trình
là
.
Câu 44.Chọn A.
Cách giải:
Ta có: V = R2h 8 = .h2.h h = 2.
Câu
45:
Cho f(x) là một hàm số liên tục trên
và thỏa mãn
.
Tính tích phân
B.
B.
C.
D.
Lờigiải
Chọn A.
Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế ta được:
Ta
có
Đặt
Đặt
ta
có
Đổi
cận:
Vậy
Câu
46:
Cho hàm sô
có đồ thị như hình vẽ.
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
có nghiệm trên khoảng
?
A. 5. B. 10. C. 11. D. 13.
Lờigiải
Chọn B
Điều
kiện xác định:
.
Ta
có phương trình
(1).
Đặt
, khi đó
.
Phương
trình (1) trở thành
(2).
Xét
hàm số
trên khoảng
.
+
.
Từ
đồ thị hàm số
suy ra
.
Mặt
khác:
.
Suy ra
.
và
.
Bảng
biến thiên của hàm số
trên khoảng
.
Phương
trình đã cho có nghiệm
khi và chỉ khi phương trình (2) có nghiệm
.
Mà
m nguyên nên
.
Vậy có 10 giá trị của tham số m thỏa mãn bài toán.
Câu 47. Số giá trị nguyên không lớn hơn 10 của m để bất phương trình
có
nghiệm trên
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
Lờigiải
Chọn C
Điều
kiện
Ta
có:
Đặt
. Do
Xét
hàm số
trên
Hàm
số đồng biến trên đoạn
có
nghiệm trên
Có
14 giá trị của m thỏa mãn.
Câu
48: Giả
sử m
là
số thực để giá trị lớn nhất của hàm số
trên
đoạn
là nhỏ nhất và
với
là
các số nguyên tố cùng nhau và b
>
0. Khi đó
bằng:
A.
47
B.
9
C.
–
47 D.
Lờigiải
Chọn C.
Xét
hàm số
ta
có:
BBT:
TH1:
Khi
đó hàm số
đạt
GTLN bằng
.
Với
thì
đạt
giá trị nhỏ nhất bằng
khi
Khi
đó
(Không
có đáp án).
TH2:
Khi
đó GTLN của hàm số
thuộc
+
Nếu
đạt
GTNN
Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A1B1C1 có thể tích bằng 30. Gọi O là tâm của hình bình hành ABB1A1 và G là trọng tâm tam giác A1B1C1. Thể tích khối tứ diện COGB1 là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lờigiải
Chọn D
Giải
Gọi M là trung điểm của A1C1.
Ta có:
.
.
.
Mà
. Xét
.
Câu
50: Trong
tất cả các cặp số thực (x;
y )
thỏa mãn
có bao nhiêu giá trị thực của m
để
tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y)
sao cho
.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Lờigiải
Chọn C
Đk: 2x+2y+5 > 0
Ta có:
⇔
⇔
⇒ Tập
hợp các cặp số thực ( x
,y )
thỏa mãn
là hình tròn
(tính
cả biên).
Xét
TH1:
,
không thỏa mãn Đk
TH2:
m
>
0, khi đó tập hợp các cặp số thực ( x;
y )
thỏa mãn
là đường tròn
Để
tồn tại duy nhất cặp số thực ( x;y
)
thỏa mãn yêu cầu bài toán thì hai đường tròn
và
tiếp xúc ngoài với nhau hoặc hai đường tròn
và
tiếp xúc trong và đường tròn
có bán kính lớn hơn đường tròn
.
có
tâm
bán kính
(
C
2)
có tâm
bán kính
Để
và
tiếp xúc ngoài thì
⇔
⇔
Để
đường tròn
và
tiếp xúc trong và đường tròn
có bán kính lớn hơn đường tròn
.
⇒
⇔
⇔m = 49 ( tm )
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ngoài Đề Thi THPT Quốc Gia 2020 Môn Toán Phát Triển Từ Đề Tham Khảo-Tập 4 thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
>> Xem thêm