Đề Thi HSG Toán 12 Tỉnh Phú Thọ 2019-2020 Có Lời Giải Chi Tiết
Đề Thi HSG Toán 12 Tỉnh Phú Thọ 2019-2020 Có Lời Giải Chi Tiết được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Chào mừng bạn đến với trang tài liệu “Đề Thi HSG Toán 12 Tỉnh Phú Thọ 2019-2020 Có Lời Giải Chi Tiết”! Đây là nguồn tài liệu quý giá dành cho các bạn học sinh lớp 12 đang chuẩn bị tham gia kỳ thi HSG Toán. Bộ đề thi này được biên soạn dựa trên đề thi chính thức của Tỉnh Phú Thọ năm học 2019-2020, giúp bạn làm quen với cấu trúc đề thi và nắm vững kiến thức trong môn Toán.
Bộ tài liệu bao gồm các đề thi HSG Toán 12 Tỉnh Phú Thọ năm học 2019-2020, kèm theo lời giải chi tiết từng câu hỏi. Các đề thi được tổ chức theo các chủ đề quan trọng trong chương trình học Toán lớp 12, đảm bảo độ khó và độ phủ kiến thức tương đương với đề thi thực tế. Lời giải chi tiết giúp bạn hiểu rõ cách giải quyết từng bài toán và áp dụng kiến thức một cách chính xác.
Bộ đề thi HSG Toán 12 Tỉnh Phú Thọ 2019-2020 Có Lời Giải Chi Tiết là công cụ hữu ích giúp bạn ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi HSG Toán. Nó giúp bạn nắm vững kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải quyết các bài toán phức tạp và đạt được kết quả tốt trong kỳ thi quan trọng này.
Chúng tôi hy vọng rằng bộ tài liệu này sẽ là nguồn tài liệu đáng tin cậy và đồng hành đáng giá cho bạn trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi HSG Toán 12.
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
NĂM HỌC 2019 - 2020
THỜI GIAN : 180 PHÚT – ĐỀ SỐ 1
I. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài
1. a)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
b)
Tìm tất cả các giá trị thực của
để
đồng biến trên khoảng
.
Bài
2. Cho
lăng trụ
có đáy là tam giác đều cạnh
và
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
.
a)
Gọi
là trọng tâm tam giác
Chứng minh
vuông góc với mặt phẳng
b)
Tính thể tích của khối lăng trụ
Bài
3. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
a)
Tìm tọa độ giao điểm
của
và
.
b)
Viết phương trình đường thẳng
nằm
trong mặt phẳng
,
vuông góc với
và khoảng cách từ
đến
bằng
.
Bài 4.
a)
Tìm hệ số của số hạng chứa
trong khai triển
thành đa thức .
b) Một hộp có 60 quả cầu được đánh số từ 1 đến 60. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu là một số chia hết cho 8.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12,0 điểm)
Câu
1. Nguyên
hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
2. Một
hộp có
viên bi trắng,
viên bi vàng và
viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên lần lượt
viên bi trong hộp, số cách lấy ra được đúng một viên
bi vàng bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
3.
Cho hình chóp tam giác
có
đôi một vuông góc và
.
Gọi
là
trung điểm của
. Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
4.
Tập xác định của hàm số
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu
5. Trong
không gian
,
cho điểm
và
.
Mặt cầu tâm
và
tiếp xúc với
có
phương trình:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu 6. Một cấp số cộng hữu hạn có số hạng thứ nhất bằng 2; số hạng cuối bằng 28 và tổng tất cả các số hạng bằng 450. Hỏi cấp số cộng đó có bao nhiêu số hạng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
7. Trong
không gian
cho mặt phẳng
và đường thẳng
.
Đường thẳng
nằm trong
và vuông góc với
có một véctơ chỉ phương
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
8. Cho
cấp số nhân
tăng thỏa mãn
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
9. Gọi
là giá trị lớn nhất,
là giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
.
Khi đó tổng
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
10. Có
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A.
. \B.
. C.
. D.
.
Câu
11. Tổng
số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
12. Cho
.
Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
13. Đặt
và
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
14.
Cắt hình nón
bởi một măt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là
một tam giác vuông cân có cạnh huyền
.
Thể tích khối nón
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
15. Cho
hình
phẳng
giới hạn bởi trục tung, đồ thị
của hàm số
và tiếp tuyến của
tại điểm
Diện
tích của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
16. Cho
hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông cân,
tạo
với đáy
góc
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu
17. Cho
hàm số
.
Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Câu
18.
Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh bằng
,
vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa
và mặt đáy bằng
.
Khoảng cách từ
đến
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
19.
Tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
20.
Chọn
ngẫu nhiên hai số phân biệt
và
từ tập hợp
.
Xác suất để
là
số nguyên bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
21.
Cho
hình chóp có tam giác đều
có thể tích bằng
mặt bên tạo với đáy một góc
.
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
22.
Một
người mua xe máy trả góp với giá tiền là
triệu đồng, mức lãi suất
tháng với hợp đồng là trả
triệu đồng/tháng (cả gốc và lãi). Sau một năm lãi
suất lại tăng lên là
tháng và hợp đồng thay đổi là trả 2 triệu đồng/1
tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ?
(tháng cuối có thể trả không quá 2 triệu đồng).
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
23.
Có
bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số dạng
và thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
24. Cho
và
Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
25. Trong
không gian
cho
hai đường thẳng
,
và điểm
.
Đường thẳng
đi qua
,
vuông góc với
và cắt
có một vectơ chỉ phương là
Tổng
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
26. Cho
hình thang cân có độ dài đáy nhỏ và hai cạnh bên đều
bằng
(mét).
Khi
đó hình thang đã cho có diện tích lớn nhất bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
27. Cho
hình chóp
có đáy
là hình bình hành và
cạnh bên
và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Sin của góc tạo bởi
đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
28.
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
29.
Cho
hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
.
Tam giác
đều, tam giác
vuông tại
.
Điểm
thuộc đường thẳng
sao cho
vuông góc với
.
Độ
dài đoạn
thẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
30.
Cho
hình phẳng
giới
hạn bởi các đường
.
Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình
phẳng
quanh trục hoành bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
31. Trong
không gian
cho bốn điểm
Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm
trên ?
A.
mặt phẳng B.
mặt phẳng. C.
mặt phẳng. D.
mặt phẳng.
Câu
32. Cho
tứ diện
có
và
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
Thể tích khối tứ diện
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
33. Cho
hàm số
.
Đồ thị hàm số
như hình vẽ bên.
-
Bất phương trình
đúng với
khi và chỉ khi:
A.
.
B.
. C.
D.
.
Câu
34. Cho
cấp số cộng
có số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba mươi lần
lượt bằng
và
.
Tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
35. Cho
hai số thực dương
thỏa mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
36. Cho
hàm số
có đồ thị của hàm số
như hình vẽ bên.
-
Hỏi hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu
37.
Cho
hàm số
có đạo hàm
và
Đặt
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
38.
Cho
hình lăng trụ
khoảng cách từ
đến
và
lần lượt bằng
và
góc
giữa hai mặt phẳng
và
bằng
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt
phẳng
là trung điểm
của
và
Thể tích của khối lăng trụ
bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
39. Trong
không gian
,
cho hình
chóp
có
,
,
đường thẳng
có phương trình
và góc giữa
và mặt phẳng đáy bằng
.
Khi ba
điểm
cùng với ba trung điểm của ba cạnh bên của hình chóp
nằm
trên một mặt
cầu
thì mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Câu
40.
Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị (C)
như hình vẽ
bên.
-
Biết đồ thị hàm số đã cho cắt trục
tại ba điểm có hoành độ
theo thứ tự lập thành cấp số cộng và
Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục
là
, diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
và
bằng
A.
B.
C.
D.
HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài
1. a)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
b)
Tìm tất cả các giá trị thực của
để
đồng biến trên khoảng
.
Lời giải
Tác giả: Trần Quang; Fb:Quang Trần
-
a) Cách 1 :
Xét hàm số
,
.
+ Vận dụng bất đẳng thức cơ bản
vào bài toán ta có ngay:
,
hay
.
Dấu đẳng thức xảy ra tại
.
Như vậy giá trị lớn nhất của
là
.
+ Vì
và
với mọi
nên
.
Dấu bằng xảy ra tại
,
Do đó giá trị nhỏ nhất của
là
.
Kết luận: GTNN của
là
và GTLN của
là
.
Cách 2 :
Điều kiện xác định
Ta có
Trên khoảng
thì
có nghiệm duy nhất
Ta có
.
Suy ra:
b) Từ giả thiết ta có
.
Như vậy ta cần tìm tất cả các giá trị của
để
,
.
Đầu tiên ta thấy
không thỏa mãn.
Do đó chúng ta giải bài toán trong trường hợp
.
Ta có
.
Khi đó
,
khi và chỉ khi
hoặc
.
Giải
ta được
.
Giải
ta được
.
Như vậy tập tất cả các giá trị
cần tìm là
.
Cách 2:
Từ giả thiết ta có
Ta cần tìm các giá trị của
để
Đặt
Bảng biến thiên.
0
0
0
1
0
Vậy tập các giá trị của
thỏa mãn là
Bài
2. Cho
lăng trụ
có đáy là tam giác đều cạnh
và
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
.
a)
Gọi
là trọng tâm tam giác
Chứng minh
vuông góc với mặt phẳng
b)
Tính thể tích của khối lăng trụ
Lời giải
Tác giả: Trần Quang; Fb: Quang Trần
-
a) Gọi
là giao điểm của
và
.
Ta có tam giác
đều nên
.
Mặt khác ta cũng có tam giác
cân tại
nên
.
Từ đó suy ra
.
Do đó
.
Tương tự ta cũng chứng minh được
.
Nên ta có thể kết luận được
.
b) Gọi
là chân đường vuông góc hạ từ
đến
.
Ta đã chứng minh được
, từ đây suy ra
.
Như vậy
chính là đường vuông góc chung của
và
.
Tức
bằng khoảng cách giữa
và
.
Theo giả thiết ta có
.
Ta nhận thấy tam giác
và tam giác
đồng dạng với nhau.
Do đó
, hay
.
Từ đó dễ dàng tính
như sau:
.
Như vậy thể tích của hình lăng trụ
là:
.
Bài
3. Trong
không gian với hệ tọa độ
,
cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
a)
Tìm tọa độ giao điểm
của
và
.
b)
Viết phương trình đường thẳng
nằm
trong mặt phẳng
,
vuông góc với
và khoảng cách từ
đến
bằng
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Uyên; Fb:Uyen Nguyen
a)
Ta có
.
.
Có
.
.
Vậy
.
b)
có vectơ pháp tuyến
;
đường thẳng
có vectơ chỉ phương
.
Do
đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
,
vuông góc với
nên
có
véc tơ chỉ phương
.
Gọi
là hình chiếu vuông góc của
trên
,
khi đó:
.
Giải
hệ ta tìm được
và
.
Với
,
ta có
.
Với
,
ta có
.
Bài 4.
a)
Tìm hệ số của số hạng chứa
trong khai triển
thành đa thức .
b) Một hộp có 60 quả cầu được đánh số từ 1 đến 60. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu là một số chia hết cho 8.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Uyên; Fb: Uyen Nguyen
a)
Ta
có
.
Để
tìm hệ số của
ta tìm
sao cho
.
Vậy
hệ số của
là:
.
b) Một hộp có 60 quả cầu được đánh số từ 1 đến 60. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó.
Vậy
.
Gọi
là biến cố: “Tích 3 số ghi trên 3 quả cầu là một số
chia hết cho 8”.
Từ 1 đến 60 có:
+ 7 số chia hết cho 8;
+ 8 số chia hết cho 4 nhưng không chia hết cho 8;
+15 số chẵn nhưng không chia hết cho 4.
+ 30 số chẵn và 30 số lẻ.
Để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu là một số chia hết cho 8 có các trường hợp xảy ra là:
TH1.
Chọn 3
số chẵn từ 30
số chẵn. Khi đó tích của 3
số đó là một số chia hết cho 8 ta có số cách chọn là
.
TH2.
Chọn
số chẵn và
số lẻ. Ta xét hai khả năng sau:
+
Chọn được
số
chia hết cho
và
số lẻ. Khi đó số cách chọn là
.
+
Chọn được
số chia hết cho
,
số chẵn không chia hết cho
và
số lẻ. Khi đó số cách chọn là
TH3.
Chọn được
số chẵn và
số lẻ. Chọn
số chia hết cho 8 và
số lẻ. Khi đó số cách chọn là
Suy
ra
.
Vậy
.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12,0 điểm)
Câu
1. Nguyên
hàm của hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Minh Thành ; Fb: Nguyễn Minh Thành
Chọn B
Ta
có
Câu
2. Một
hộp có
viên bi trắng,
viên bi vàng và
viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên lần lượt
viên bi trong hộp, số cách lấy ra được đúng một viên
bi vàng bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Minh Thành ; Fb: Nguyễn Minh Thành
Chọn A
Số
cách để trong
viên lấy ra được đúng một viên bi vàng là
Câu
3.
Cho hình chóp tam giác
có
đôi một vuông góc và
.
Gọi
là
trung điểm của
. Góc giữa hai đường thẳng
và
bằng:
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Lan Anh; Fb: Nguyễn Thị Lan Anh
Chọn B
Gọi
là
trung điểm của
.
Ta có
.
Nên góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
góc giữa hai đường thẳng
và
.
Theo
giả thiết, trong tam giác
có:
.
Suy ra tam giác
đều.
Vậy
suy
ragóc
giữa hai đường thẳng
và
bằng
.
Hay góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
.
Câu
4.
Tập xác định của hàm số
là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Lan Anh; Fb: Nguyễn Thị Lan Anh
Chọn D
Điều
kiện để hàm số xác định là:
.
Vậy:
Hàm số có tập xác định là
.
Câu
5. Trong
không gian
,
cho điểm
và
.
Mặt cầu tâm
và
tiếp xúc với
có
phương trình:
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả:Fb: giaonguyen
Chọn C
Bán
kính của mặt cầu cần tìm là:
.
Phương
trình mặt cầu cần tìm là:
.
Câu 6. Một cấp số cộng hữu hạn có số hạng thứ nhất bằng 2; số hạng cuối bằng 28 và tổng tất cả các số hạng bằng 450. Hỏi cấp số cộng đó có bao nhiêu số hạng?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Chọn B
Giả
sử cấp số cộng đó có
số hạngvới
là
số nguyên dương .
Theo
bài ra ta có:
.
Câu
7. Trong
không gian
cho mặt phẳng
và đường thẳng
.
Đường thẳng
nằm trong
và vuông góc với
có một véctơ chỉ phương
.
Giá trị của
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả:Trần Mạnh Trung; Fb: Trung Tran
Phản biện:Trần Đức Biên
Chọn C
Ta
có
.
Ta
có
.
Do
đường thẳng
nằm trong
có giá vuông góc với đường thằng
.
Do
vuông góc với
nên
có giá vuông góc với đường thằng
.
Vậy
ta có
Vậy
có một véc tơ chỉ phương là
.
Mà
theo bài toán ta có
có một véc tơ chỉ phương là
.
Suy
ra
.
Câu
8. Cho
cấp số nhân
tăng thỏa mãn
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả:Trần Mạnh Trung ; Fb: Trung Tran
Phản biện:Trần Đức Biên
Chọn C
Gọi
là cấp số nhân tăng có số hạng dầu là
và công bội
Ta
có
Chia
(1) và (2) cho nhau ta có
(3)
Hướng 1:
Đặt
ta
có
.
Suy
ra
.
Hướng
2:
Câu
9. Gọi
là giá trị lớn nhất,
là giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên đoạn
.
Khi đó tổng
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Cao Tùng; Fb: Cao Tung
Chọn D
.
Bảng biến thiên:
Dựa
vào bảng biến thiên ta có
suy ra
.
Câu
10. Có
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
để hàm số
đồng biến trên khoảng
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Cao Tùng; Fb: Cao Tung
Chọn B
Để
thỏa mãn bài toán ta có
do
.
Xét
hàm số
,
nên hàm số đồng biến trên
từ
đó
.
Từ
đó ta có
,
do
nguyên
dương nên
.
Có 18 giá trị
.
Câu
11. Tổng
số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Phạm Cao Thế; Fb:Cao Thế Phạm
Chọn A
+
TXĐ:
.
+
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
+
là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy
đồ thị hàm số đã cho có
đường tiệm cận ngang và đứng.
Câu
12. Cho
.
Tích phân
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Phạm Cao Thế; Fb:Cao Thế Phạm
Chọn A
Xét
tích phân
.
Đặt
.
Đổi
cận:
.
Khi
đó
.
Do
đó
.
Câu
13. Đặt
và
.
Khi đó
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Ngọc Thị Phi Nga FB: Ngọc Thị Phi Nga
Chọn C
Ta
có
Câu
14.
Cắt hình nón
bởi một măt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là
một tam giác vuông cân có cạnh huyền
.
Thể tích khối nón
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Ngọc Thị Phi Nga FB: Ngọc Thị Phi Nga
Chọn A
Giả
sử hình nón
có
chiều cao
,
bán kính
.
Cắt
hình nón
bởi một măt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là
một tam giác vuông cân có cạnh huyền
nên ta có
.
Vậy
thể tích khối nón
bằng
.
Câu
15. Cho
hình
phẳng
giới hạn bởi trục tung, đồ thị
của hàm số
và tiếp tuyến của
tại điểm
Diện
tích của
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Huệ ; Fb:Nguyễn Huệ
Chọn C
Phương
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm
là
.
Phương
trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
và
là
Diện
tích hình
giới
hạn bởi trục tung, đố thị hàm số và phương trình
tiếp tuyến là:
Câu
16. Cho
hình lăng trụ đứng
có đáy
là tam giác vuông cân,
tạo
với đáy
góc
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Tác giả: Hà Quang Trung; Fb: Ha Quang Trung
Chọn A
Ta
có
.
Trong tam giác vuông
:
Suy
ra
Câu
17. Cho
hàm số
.
Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A.
.
B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Hà Quang Trung; Fb: Ha Quang Trung
Chọn C
Ta
có
.
Kiểm
tra từng đáp án:
.
Câu
18.
Cho
hình chóp
có đáy là hình vuông cạnh bằng
,
vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa
và mặt đáy bằng
.
Khoảng cách từ
đến
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Lê Thanh Hùng; Fb: Thanh Hung Le
Chọn D
nên
góc giữa
và mặt đáy là
Từ
đó:
.
Do
nên
,
ta được :
Mặt
khác:
(Do
)
nên
.
Ta
dựng
,
thì:
nên
.
Vậy:
Câu
19.
Tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Lê Thanh Hùng; Fb: Thanh Hung Le
Chọn D
Xét khai triển
(*).
Mặt
khác, từ tính chất:
,
với
,
ta có:
Do
vậy:
Từ
(*), ta được:
Vậy:
Câu
20.
Chọn
ngẫu nhiên hai số phân biệt
và
từ tập hợp
.
Xác suất để
là
số nguyên bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Hồng Loan; Fb: Nguyễn Loan
Chọn B
Ta
có:
.
Do đó
.
Nếu
có
4
cách chọn
.
Nếu
có
cách chọn
.
Nếu
có
cách chọn
.
Nếu
có
cách chọn
.
Nếu
có
cách chọn
.
Nếu
có
cách chọn
.
Nếu
có
cách chọn
Nếu
có 2 cách chọn n.
Nếu
có
cách chọn
.
Nếu
có
cách chọn
.
Nếu
có
cách chọn
.
Nếu
có
cách chọn
.
Vậy
có:
cách chọn
hay có 62 cách chọn
Câu
21.
Cho
hình chóp có tam giác đều
có thể tích bằng
mặt bên tạo với đáy một góc
.
Khoảng cách từ
đến mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Hồng Loan; Fb: Nguyễn Loan
Chọn B
Gọi
là
hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
.
Khi đó, theo giả thiết ta có:
là
trọng tâm tam giác đều
.
Gọi
là giao của
và
là
trung điểm của
góc
giữa mặt phẳng
và
đáy
là
, giả sử độ dài cạnh tam giác đều
là
Do
đó thể tích của tứ diện
là:
.
Mặt
khác:
.
Cách
khác để tìm khoảng cách từ
đến mặt phẳng
ngoài
cách dùng thể tích
Ta
thấy:
Câu
22.
Một
người mua xe máy trả góp với giá tiền là
triệu đồng, mức lãi suất
tháng với hợp đồng là trả
triệu đồng/tháng (cả gốc và lãi). Sau một năm lãi
suất lại tăng lên là
tháng và hợp đồng thay đổi là trả 2 triệu đồng/1
tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng người đó trả hết nợ?
(tháng cuối có thể trả không quá 2 triệu đồng).
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Chúc; Fb: Chuc Nguyen
Chọn C
Đặt
.
Sau
tháng thứ nhất, người đó còn nợ lại
.
Sau tháng thứ hai, người đó còn nợ lại
.
Sau tháng thứ ba, người đó còn nợ lại
Tương
tự ta có: sau tháng thứ
,
người đó còn lại
.
Vậy
sau năm đầu tiên, người đó còn nợ lại
.
Từ tháng đầu tiên của năm thứ hai, ta coi đó là tháng thứ nhất.
Làm
tương tự như trên ta có, sau
tháng, người đó còn nợ lại
.
Ta
có
.
Do
đó, sau
tháng, người đó sẽ trả hết nợ.
Câu
23.
Có
bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số dạng
và thỏa mãn
?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Chúc; Fb: Chuc Nguyen
Chọn D
Đặt
;
.
Mà
ta có
nên
.
Vậy
ta có
.
Chọn
5 số trong 11 số từ 1 đến 11 ta có
cách chọn.
Từ 5 số vừa chọn, ta có duy nhất 1 cách xếp theo thứ tự tăng dần.
Suy
ra ta có duy nhất 1 cách chọn cho bộ
.
Hay
ta có duy nhất 1 cách chọn cho bộ
.
Vậy
có
số cần lập.
Câu
24. Cho
và
Giá trị của
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Hưng; Fb: Nguyễn Hưng
Chọn A
Từ
giả thiết
.
Khi
đó
Ta
có
.
Vậy chọn A
Câu
25. Trong
không gian
cho
hai đường thẳng
,
và điểm
.
Đường thẳng
đi qua
,
vuông góc với
và cắt
có một vectơ chỉ phương là
Tổng
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Hưng; Fb: Nguyễn Hưng
Chọn B
Gọi
giao điểm của
và
là
Ta
có:
.
Do
vuông
góc với
nên ta có
.
suy
ra
.
Câu
26. Cho
hình thang cân có độ dài đáy nhỏ và hai cạnh bên đều
bằng
(mét).
Khi
đó hình thang đã cho có diện tích lớn nhất bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Hưng; Fb: Nguyễn Hưng
Chọn C
+
Gọi hình thang cân đã cho là
như hình vẽ, Đặt
Ta
có:
.
Vậy
+
,
Từ bảng biến thiên, chọn đáp án C
Câu
27. Cho
hình chóp
có đáy
là hình bình hành và
cạnh bên
và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Sin của góc tạo bởi
đường thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hào Kiệt; FB: Nguyễn Hào Kiệt
Chọn A
Theo
định lý cô sin ta có:
.
.
Ta có
suy ra
.
Gọi
Ta
có:
.
Theo
Pytago ta có
.
Kẻ
.
.
Câu
28.
Có
bao nhiêu giá trị nguyên của
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hào Kiệt; FB: Nguyễn Hào Kiệt
Chọn C
Đặt
.
Ta có với
.
Khi đó ta có
.
Ta
có
.
Suy ra hàm số
đồng biến trên khoảng
.
Do
đó hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
khi và chỉ khi
.
mà
nên
.
Vậy
có 5 giá trị của
thỏa
mãn.
Câu
29.
Cho
hình chóp
có đáy
là hình vuông cạnh
.
Tam giác
đều, tam giác
vuông tại
.
Điểm
thuộc đường thẳng
sao cho
vuông góc với
.
Độ
dài đoạn
thẳng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Huy; Fb: Nguyen Hoang Huy
Chọn B
Gọi
là trung điểm của đoạn
và
là hình chiếu vuông góc của
lên
.
Ta có
là
trung điểm của đoạn
Tam giác
vuông cân tại
.
.
Suy ra
;
;
;
.
Mặt
khác
.
Mà
Ta
có
.
.
Vậy
.
Câu
30.
Cho
hình phẳng
giới
hạn bởi các đường
.
Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình
phẳng
quanh trục hoành bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoàng Huy; Fb: Nguyen Hoang Huy
Chọn A
Phương
trình hoành độ giao điểm của
đồ thị hàm số
và
:
Dựa
trên đồ thị của các hàm số, ta có thể
tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
quanh trục hoành
.
Câu
31. Trong
không gian
cho bốn điểm
Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm
trên ?
A.
mặt phẳng B.
mặt phẳng. C.
mặt phẳng. D.
mặt phẳng.
Lời giải
Tác giả:Lê Phong; FB: Lê Phong
Chọn D
Ta
có:
.
Phương
trình mặt phẳng
là:
Thay
tọa độ điểm
vào phương trình
thấy
không thỏa mãn, suy ra:
.
Vậy
4 điểm
là bốn đỉnh của một hình tứ diện.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
.
Ta
dễ chứng minh được các mặt phẳng
,
,
,
,
,
,
là các mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy
có
mặt phẳng cách đều
điểm đã cho.
Câu
32. Cho
tứ diện
có
và
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
và
bằng
Thể tích khối tứ diện
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả:Lê Phong; FB: Lê Phong
Chọn C
Ta
có:
.
Suy
ra:
Dựng
hình bình hành
,
ta có:
.
Dựng
vuông góc với
tại
và dựng
vuông góc với
tại
,
Ta có:
.
Lại có:
.
Từ
và
suy ra:
.
Trong
vuông tại
ta có:
.
Diện
tích tam giác
là
.
Vậy
thể tích tứ diện
là:
.
Câu
33. Cho
hàm số
.
Đồ thị hàm số
như hình vẽ bên.
-
Bất phương trình
đúng với
khi và chỉ khi:
A.
.
B.
. C.
D.
.
Lời giải
Tác giả:Hoàng Thị Thúy; FB: Hoangthuy
Chọn B.
Ta
có:
.
Xét
hàm số
trên khoảng
.
.
.
Vì
,
nên
.
BBT:
Dựa
vào BBT ta thấy bất phương trình
,
đúng với
khi :
.
Câu
34. Cho
cấp số cộng
có số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba mươi lần
lượt bằng
và
.
Tổng
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả:Hoàng Thị Thúy FB: Hoangthuy
Chọn A
Ta
có :
.
Đặt
.
Câu
35. Cho
hai số thực dương
thỏa mãn
.
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Phạm Thị Thu Hà; Fb: Phạm Thị Thu Hà
Chọn D
Điều
kiện
Ta
có
Xét
hàm số
trên khoảng
Ta
có
đồng biến trên khoảng
.
Do
đó ta có
Ta
có
Theo
bất đẳng thức Cauchy ta có
Từ
và
ta có
Dấu
xảy ra khi và chỉ khi
Câu
36. Cho
hàm số
có đồ thị của hàm số
như hình vẽ bên.
-
Hỏi hàm số
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả: Phạm Thị Thu Hà ; Fb: Phạm Thị Thu Hà
Chọn A
Cách
1
Ta tịnh tiến đồ thị
lên trên một đơn vị ta được đồ thị hàm số
.
Tiếp tục tịnh tiến đồ thị hàm số
sang phải 2 đơn vị ta được đồ thị hàm số
.
Từ đó ta có đồ thị hàm số
như sau:
Vậy
hàm
số
đồng
biến trên
hàm
số
đồng
biến trên khoảng
Cách 2
Đồ
thị hàm số đã cho là đồ thị của hàm số
Từ
đồ thị hàm số ta có
có điểm cực đại, điểm cực tiểu lần lượt là
và
Khi
đó
Do
đó
Đặt
Khi
đó
trở thành
Từ
đó ta có
Do
đó hàm số
đồng
biến trên
hàm
số
đồng
biến trên khoảng
Câu
37.
Cho
hàm số
có đạo hàm
và
Đặt
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Tác giả: Đào Thị Hương; FB: Hương Đào
Chọn D
Ta
có:
Do
.
Hàm
số có:
nên hàm số liên tục tại
.
Do
đó
.
Suy
ra
.
Câu
38.
Cho
hình lăng trụ
khoảng cách từ
đến
và
lần lượt bằng
và
góc
giữa hai mặt phẳng
và
bằng
Hình chiếu vuông góc của
lên mặt
phẳng
là trung điểm
của
và
Thể tích của khối lăng trụ
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Tác giả: Đào Thị Hương; FB: Hương Đào
Chọn A
Kẻ
Do
.
Áp
dụng định lý hàm số cosin ta có:
Khi
đó ta có:
.
Suy ra tam giác
vuông tại
Gọi
là trung điểm
và
là giao điểm của
và
.
Suy ra
Do
hình
chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng
là trung điểm
của
nên.
Lại
có:
.
Do
đó tam giác
vuông tại
và
là đường cao. Suy ra
Câu
39. Trong
không gian
,
cho hình
chóp
có
,
,
đường thẳng
có phương trình
và góc giữa
và mặt phẳng đáy bằng
.
Khi ba
điểm
cùng với ba trung điểm của ba cạnh bên của hình chóp
nằm
trên một mặt
cầu
thì mặt phẳng
có phương trình là
A.
. B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Minh Thư ; Fb:nguyenminhthu
Chọn C
Do 6 điểm A, B, C, A’, B’, C’ cùng thuộc một mặt cầu nên các tứ giác ABB’A’, BCC’B’C, CAA’C’ là các hình thang nội tiếp, vì vậy chúng là các hình thang cân
Suy
ra
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thì SI vuông góc với (ABC)
Suy
ra
Gọi
D là trung điểm của AB thì
Ta
có
Mặt
khác
Suy ra
Mặt
phẳng (ABC) đi qua
và nhận
làm
vtpt nên có phương trình
Lời bàn:
Nếu bỏ giả thiết
thì ta vẫn viết được phương trình (ABC) bằng các giả
thiết đi qua D, chứa đường thẳng AB và
.
Câu
40.
Cho
hàm số bậc ba
có đồ thị (C)
như hình vẽ
bên.
-
Biết đồ thị hàm số đã cho cắt trục
tại ba điểm có hoành độ
theo thứ tự lập thành cấp số cộng và
Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục
là
, diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
,
,
và
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Minh Thư ; Fb:nguyenminhthu
Chọn D
Ta
có
Vì
theo
thứ tự đó lập thành cấp số cộng nên điểm
là
tâm đối xứng của đồ thị.
Do
đó
Suy
ra
Ngoài Đề Thi HSG Toán 12 Tỉnh Phú Thọ 2019-2020 Có Lời Giải Chi Tiết thì các đề thi trong chương trình lớp 12 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Xem thêm