Đề Thi HSG Toán 10 Tỉnh Vĩnh Phúc Năm (Đề 1) | Kèm Hướng Dẫn Giải
Đề Thi HSG Toán 10 Tỉnh Vĩnh Phúc Năm (Đề 1) | Kèm Hướng Dẫn Giải – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ
CHÍNH THỨC
|
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10,11 THPT NĂM HỌC 2015-2016 ĐỀ THI MÔN: TOÁN 10 - THPT Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề. |
Câu 1 (1,5 điểm). Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số sau có tập xác định là
b) Giải phương trình
Câu 3 (1,0 điểm). Cho phương trình , trong đó là tham số. Tìm tất cả các giá trị của để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn
Câu 4 (3,0 điểm).
a) Cho hình vuông là trung điểm của Tìm điểm trên đường thẳng sao cho không trùng với và đường thẳng vuông góc với đường thẳng
b) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hình chữ nhật có , điểm nằm trên đường thẳng . Gọi giao điểm của đường tròn tâm bán kính với đường thẳng là . Hình chiếu vuông góc của trên đường thẳng là điểm Tìm tọa độ các điểm
c) Cho tam giác không vuông với độ dài các đường cao kẻ từ đỉnh lần lượt là , độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh là . Tính , biết
Câu 5 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
Câu 6 (1,0 điểm). Cho hai số thực dương thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
------Hết------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………….………..…….…….….….; Số báo danh…………………
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
(Đáp án có
04
trang)
|
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 10,11 THPT NĂM HỌC 2015-2016 ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN 10 - THPT |
I. LƯU Ý CHUNG:
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với những ý cơ bản phải có. Khi chấm bài học sinh làm theo cách khác nếu đúng và đủ ý thì vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn.
II. ĐÁP ÁN:
Câu |
Nội dung trình bày |
Điểm |
|
1 |
(1,5 điểm) |
|
|
|
Hàm số có tập xác định khi và chỉ khi
|
0,25 |
|
Với ta có Do đó thỏa mãn. |
0,25 |
||
Với |
0,5 |
||
|
0,25 |
||
Vậy |
0,25 |
||
2 |
a (1,5 điểm) |
|
|
|
Điều kiện xác định: |
0,25 |
|
Bất phương trình tương đương: |
0,25 |
||
|
0,25 |
||
|
0,5 |
||
Vậy nghiệm của bất phương trình là hoặc |
0,25 |
||
b (1,0 điểm) |
|
||
Điều kiện xác định: hoặc PT đã cho tương đương |
0,25 |
||
Đặt , ta được PT: hoặc |
0,25 |
||
Với thì |
0,25 |
||
Với thì Vậy các nghiệm của PT là |
0,25 |
||
3
|
(1,0 điểm) |
|
|
PT |
0,25 |
||
Yêu cầu bài toán tương đương: Tìm m để có hai nghiệm phân biệt khác thỏa mãn Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác khi
|
0,25 |
||
Theo định lí Viet ta có . Khi đó Do đó |
0,25 |
||
hoặc . Kết hợp với điều kiện ta được , |
0,25 |
||
4 |
(3,0 điểm) |
|
|
|
a (1,0 điểm)
|
|
|
Gọi là độ dài cạnh hình vuông ABCD. Đặt thì và Giả sử thì |
0,25 |
|
|
Suy ra và |
0,25 |
|
|
Ta có |
0,25 |
|
|
. Vậy, điểm nằm trên thỏa mãn |
0,25 |
|
|
b (1,0 điểm)
|
|
|
|
Gọi , do nên , suy ra |
0,25 |
|
|
CN có véc tơ pháp tuyến nên phương trình Tọa độ C thỏa mãn hệ , suy ra |
0,25 |
|
|
Do và nên C là trung điểm DE, suy ra . Do đó D đối xứng với N qua AC. |
0,25 |
|
|
Phương trình , từ đó suy ra Do nên Vậy |
0,25 |
|
|
|
c (1,0 điểm)
|
|
|
Vẽ đường cao BM và CN của tam giác ABC ( ). Gọi K là trung điểm của BC, qua K kẻ đường thẳng song song với CN và BM cắt AB, AC lần lượt tại E và F. Khi đó E là trung điểm BN và F là trung điểm CM. |
0,25 |
|
|
Bốn điểm nằm trên đường tròn đường kính , theo định lý sin trong tam giác EKF ta được . |
0,25 |
|
|
Áp dụng định lý cosin trong tam giác EKF ta được :
|
0,25 |
|
|
(vì ). |
0,25 |
|
|
5 |
(1,0 điểm). Giải hệ |
|
|
|
Cộng tương ứng hai vế của (1) và (2) ta được
|
0,25 |
|
|
0,25 |
|
|
Thế vào ta được: |
0,25 |
|
|
Vậy hệ có nghiệm là: |
0,25 |
|
|
6 |
(1,0 điểm). |
|
|
|
Ta có (1), mà , suy ra
Đặt ta được . |
0,25 |
|
|
Ta có (theo (1)) |
0,25 |
|
Mặt khác |
0,25 |
|
|
Do đó . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi . Vậy . |
0,25 |
|
-------Hết-------
Ngoài Đề Thi HSG Toán 10 Tỉnh Vĩnh Phúc Năm (Đề 1) | Kèm Hướng Dẫn Giải – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề thi này là đề thi dành cho các học sinh giỏi lớp 10 tại tỉnh Vĩnh Phúc. Bài thi bao gồm 7 câu hỏi với độ khó từ trung bình đến khó, tập trung vào các chủ đề chính của toán học như đại số, hình học, giải tích và lý thuyết số. Các câu hỏi được thiết kế để kiểm tra khả năng giải toán và kỹ năng logic của học sinh, đồng thời đánh giá khả năng áp dụng kiến thức vào thực tế.
Đề thi được chuẩn bị kỹ lưỡng và chính xác, theo đúng chuẩn kiến thức của chương trình toán học lớp 10 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bài thi đi kèm với đáp án chi tiết và lời giải thích, giúp học sinh có thể tự kiểm tra và củng cố kiến thức một cách hiệu quả.
>>> Bài viết liên quan: