Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Toán Lớp 2 Có Đáp Án – Tài liệu Toán lớp 2
Bộ Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 Có Đáp Án – Tài liệu Toán lớp 2 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
Mục lục
Trong quá trình học tập, việc sử dụng các tài liệu học phù hợp là một yếu tố quan trọng để phát triển khả năng và hiểu biết của học sinh. Và hôm nay, chúng ta sẽ khám phá bộ đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 2 với đáp án đi kèm – một tài liệu toán lớp 2 thực sự quý giá.
Bộ đề thi này không chỉ đơn thuần là một tập hợp các bài tập, mà nó còn là một công cụ mạnh mẽ để chúng ta xây dựng nền tảng toán học vững chắc. Từ những bài toán đơn giản đến những bài tập phức tạp hơn, bộ đề thi này mang đến cho chúng ta cơ hội rèn luyện tư duy logic, khả năng tính toán và kỹ năng giải quyết vấn đề.
Với đáp án đi kèm, chúng ta có thể kiểm tra và đánh giá kết quả của mình. Đáp án không chỉ cho chúng ta câu trả lời đúng, mà còn giúp chúng ta hiểu rõ hơn về cách tiếp cận và giải quyết từng bài tập. Đó là một cách để chúng ta tự tin và tiến bộ, từng bước một, trong con đường học tập của mình.
Tài liệu toán lớp 2 này không chỉ mang lại kiến thức mà còn truyền cả niềm đam mê và sự tò mò trong việc khám phá toán học. Nó là nguồn cung cấp thông tin đáng tin cậy và đáng giá, giúp chúng ta hiểu rõ hơn về các khái niệm toán học cơ bản và áp dụng chúng vào cuộc sống hàng ngày.
Với bộ đề thi học kỳ 2 toán lớp 2 và đáp án đi kèm, chúng ta sẽ có những công cụ mạnh mẽ để nắm bắt và khai phá vô số kỹ năng toán học. Hãy sử dụng tài liệu này một cách linh hoạt, tìm hiểu từng bài tập và đối mặt với thử thách. Đừng sợ thất bại, mà hãy xem nó là một cơ hội để học hỏi và phát triển.
Đề thi tham khảo
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
Trường:…………………………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Họ và tên HS:…………………… NĂM HỌC: 2020 - 2021
Lớp:……….. Môn: Toán Lớp 2 - Thời gian: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: (0,5 đ ) Trong phép tính 15 : 3 = 5. Số 3 được gọi là:
A.
số bị
chia
B. số chia
C. thương
D. hiệu
Câu
2:
(0,5đ)
Số gồm : 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:
A. 205 B. 25 C. 2005 D. 250
C âu 3: (0,5 đ) Hình được tô màu số ô vuông là:
Câu 4 :(1 đ) Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi?
12 tuổi B. 20 tuổi C. 22 tuổi D. 32 tuổi
Câu 5: (0,5 đ) Hình tứ giác dưới đây có chu vi là:
A. 12cm B. 15mm C. 15cm D. 15dm
Câu 6:(0,5 đ). Hình vẽ bên có:
3 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
2 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
1 hình tam giác, 2 hình tứ giác.
1 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: (1đ) Tính
64 – 30 : 3 = ................. 28 : 4 x 0 = .................
=.................. = .................
Câu 8: (2 đ) Đặt tính rồi tính
46 + 34 82 – 46 235 + 523 5 + 48
................. .................. ................... ....................
................. .................. ................... ....................
... ................. .................. ................... ....................
Câu 9: ( 1 đ).Tìm x:
a. x : 4 = 7 b. x x 3 = 30 - 3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 10: Điền số ?
5m = ..... cm 1km = ..... m
1 tuần lễ = ….. ngày 1 ngày = …… giờ
Câu 11: (1,5 đ) Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
4 túi : 32 quả cam.
1 túi : ………. quả cam?
Bài giải
|
|
|
|
|
|
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT
Phần |
Câu |
Số ý |
Đáp án chi tiết |
Điểm |
|||
I. Trắc nghiệm |
1 |
|
B |
0,5 |
3,5đ |
||
2 |
|
A |
0,5 |
||||
3 |
|
C |
0,5 |
||||
4 |
|
A |
1 |
||||
5 |
|
C |
0,5 |
||||
6 |
|
C |
0,5 |
||||
II. Tự luận |
7 |
2 |
Mỗi phép tính: - Trình bày đúng : 0,25đ - Tính đúng kq: 0,25đ |
64 – 30 : 3 = 64 - 10 = 54 |
0,5 |
1đ |
|
28 : 4 x 0 = 7 x 0 = 0 |
0,5 |
||||||
8 |
4 |
Mỗi phép tính: - Đặt tính đúng mỗi phép tính: 0,25đ - Tính đúng kq mỗi phép tính: 0,25đ |
80 |
0,5 |
2đ |
||
36 |
0,5 |
||||||
758 |
0,5 |
||||||
53 |
0,5 |
||||||
9 |
2 |
Mỗi phép tính: Viết đúng phép tính trung gian của mỗi ý: 0,25đ Viết đúng kq của mỗi ý : 0,25đ |
a. x = 7 x 4 x = 28 |
0,5 |
1đ |
||
b. x x 3 = 27 x = 27 : 3 x = 9 |
0,5 |
||||||
10 |
4 |
|
0,25 |
1đ |
|||
1km = 1000 m |
0,25 |
||||||
b. 1 tuần lễ = 7ngày |
0,25 |
||||||
1 ngày = 24 giờ |
0,25 |
||||||
11 |
1 |
Bài giải |
Mỗi túi có số quả cam là: |
0,5 |
1,5đ |
||
32 : 4 = 8 (quả) |
0,75 |
||||||
Đáp số: 8 quả cam |
0,25 |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2020 - 2021
Môn: Toán - Lớp 2
Thời gian: 40 phút ( không tính thời gian phát đề)
Trường TH Tân Lợi Thạnh Lớp : 2 Họ và tên : …………………….. …………………………………. Ngày kiểm tra:…………….…… |
Điểm |
Lời nhận xét ………………... ………………... ………………... ………………... … ……...
……………... |
Chữ ký GV coi thi …………………………... Chữ ký GV chấm thi …………………………....…...
|
ĐỀ A
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm
Câu 1: Đọc, viết số thích hợp ở bảng sau:
-
Đọc số
Viết số
Bốn trăm linh sáu
999
Bảy trăm ba mươi
204
Câu 2 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Cho phép chia 28 : 7 = 4. Số chia là
A. 28 B. 7 C. 4 D. 82
b) Cho dãy số: 3, 6, 9, ..., ..., Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 12, 15 B. 13, 17 C. 12, 16 D. 10, 12
C âu 3 :Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hình bên có:
a) hình tam giác
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
b) Đã tô màu 1/3 hình nào?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 2
3
4
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh như hình vẽ?
5cm
A. 21 B. 12 C. 18 D. 17
3cm 4cm
9cm
Câu 5 : Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 321 . 312 . 123 . 213 B. 123 . 231 . 312 . 321
C. 213 . 321 . 312 . 123 D. 123 . 231 . 321 . 312
Câu 6 : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 1m = .......... mm
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 50
b ) Điền dấu > , <, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
60cm . . . . . . . 40cm + 30cm
10dm . . . . . . . 100cm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1 : Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
267 + 132 597 – 234
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 2: Tìm x: (1 điểm)
a) 3 x = 21 b) x : 7 = 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 3: Trường tiểu học có 238 học sinh nam, số học sinh nữ ít hơn học sinh nam là 28 em. Hỏi Trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu4: Mai 8 tuổi mẹ hơn Mai 35 tuổi, tuổi bố bằng tuổi mẹ. Hỏi bố bao nhiêu tuổi?
Bài giải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN (CHKII) Lớp Hai
Năm học 2020 - 2021
Gợi ý, giải |
Điểm |
HD chấm cụ thể |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM |
6 điểm |
|
Câu 1: |
1 điểm |
Đọc viết đúng mỗi dòng 0,25 |
Câu 2. a ) 7 b ) 12,15 |
1 điểm |
Khoanh đúng mỗi câu 0,5đ
|
Câu 3. a ) 3 c ) 3 |
1 điểm |
Khoanh đúng mỗi câu 0,5đ
|
Câu 4. A. 21 |
1 điểm |
Khoanh đúng được 1 đ |
Câu 5. B |
1 điểm |
Khoanh đúng được 1 đ |
Câu 6. c ) 1000 b ) 60 cm < 40 cm + 30 cm 10 dm = 100 cm |
1 điểm |
Khoanh đúng mỗi câu 0,5đ
|
PHẦN TỰ LUẬN |
4điểm |
|
Câu 1: Đặt tính rồi tính 267 + 531 = 798 978 – 354 = 624
|
1 điểm |
Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính 0.5 điểm Đặt tính không thẳng cột nhưng tính đúng kết quả mỗi phép tính trừ 0,25đ |
Câu 2: Tìm x a) 3 x = 21 b) x : 7 = 5 x = 21 : 3 x = 5 7 x = 7 x = 35 |
1điểm |
Mỗi bài tìm x đúng 0,5 đ Tính đúng mỗi bước 0,25đ |
Câu 3. Bài giải Số học sinh nữ trường tiểu học đó có là: 438 – 28 = 420 ( học sinh ) Đáp số: 420 ( học sinh |
1điểm |
Có lời giải hợp lý 0,25 điểm Tính đúng phép tính 0,5 điểm Tính đúng phép tính thiếu đơn vị trừ 0,25đ Đáp số đúng 0,25 điểm |
Câu 4. Bài giải Số tuổi của bố là: 8 + 35 = 43 ( tuổi ) Đáp số: 43 tuổi |
1điểm |
Có lời giải hợp lý 0,25 điểm Tính đúng phép tính 0,5 điểm Tính đúng phép tính thiếu đơn vị trừ 0,25đ Đáp số đúng 0,25 điểm |
Trường Tiểu học Thanh Mai Họ và tên: .................................. Lớp:............................................. |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2019 - 2020 Môn: Toán – Lớp 2 Thời gian: 40 phút
|
ĐIỂM Bằng số ………… Bằng chữ ………………… |
Giám thị 1……………….. 2……………… |
Giám khảo 1……………………… 2……………………… |
I . TRẮC NGHIỆM : (7 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. ( 1 điểm) Số liền sau của 249 là:
A .248 B. 250 C. 294 D. 205
Câu 2. ( 1 điểm) Số lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999 B. 900 C .990 D. 100
Câu 3. ( 1 điểm) 3 giờ chiều còn gọi là:
13 giờ B .14 giờ C .15 giờ D. 16 giờ
Câu 4: ( 1 điểm) Số? 1m = .....cm
A. 1 B .100 C. 10 D .1000
Câu 5. ( 0,5 điểm) Kết quả của phép tính : 30 + 4 x 5 =
A. 16 B. 26 C. 50 D. 30
Câu 6.
a ( 1 điểm) Tìm x, biết x : 4 = 5
A. x = 9 B. x = 25 C. x = 30 D. x = 20
b. ( 0.5 điểm ) 38 - x =19
A. X= 57 B . X = 47 C. X= 19 D . X=18
Câu 7. ( 1 điểm)
Chu vi hình tứ giác sau là:
5 cm
4cm 6 cm
9cm
A .24 cm B . 20 cm C. 25 cm D. 35 cm
II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Thực hiện các bài toán theo yêu cầu:
Câu 8. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 42 + 36 b) 513 + 456 c) 85 - 21 d) 961 – 650
……………… |
……………… |
……………… |
……………… |
……………… |
……………… |
……………… |
……………… |
……………… |
……………… |
……………… |
……………… |
Câu 9. (1,5 điểm)Tóm tắt và giải bài toán sau
Cây táo có 320 quả, cây cam có ít hơn cây táo 30 quả. Hỏi cây cam có bao nhiêu quả ?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10. (0,5 điểm) Nam có 20 chiếc kẹo Nam đem chia đều cho mọi người trong nhà. Nhà Nam gồm có bố, mẹ, chị, Nam và em của Nam. Hỏi mỗi người được mấy cái kẹo?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI HKII
I . TRẮC NGHIỆM : (7 điểm)
Mỗi câu đúng 1 điểm
Câu |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Đáp án |
B |
A |
C |
B |
C |
a.D b.C |
A |
II. TỰ LUẬN: (3 điểm) Thực hiện các bài toán theo yêu cầu:
Câu 8: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm
42 + 36 |
513 + 456 |
85 - 21 |
961 – 650 |
4 2 |
5 13 |
8 5 |
9 61 |
36 |
456 |
21 |
650 |
78 |
969 |
64 |
311 |
Câu 9: (1,5 điểm) Tóm tắt 0,5 điểm
Bài giải
Cây cam có số quả là: (Số cây cam có là:) (0, 25 điểm)
320 – 30 = 290 (quả) (0,5 điểm)
Đáp số: 290 quả. (0, 25 điểm)
Câu 10: (0.5 điểm)
Bài giải
Số chiếc kẹọ mỗi người có là :
20 : 5 = 4 (cái kẹo)
Đáp số : 4 cái kẹo
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2017 - 2018
Môn: Toán Lớp 2 - Thời gian: 40 phút
Trường: …………………………………………………….
Lớp:………..
Họ và tên HS: ……..…… …..………………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: (0,5 đ ) Một con gà cân nặng khoảng bao nhiêu ki- lô- gam?
A.
3kg
B. 3g
C. 30g
D. 30kg
Câu
2:
(0,5đ)
Số gồm : 2 trăm, 0 chục, 5 đơn vị được viết là:
A. 205 B. 25 C. 2005 D. 250
C âu 3: (0,5 đ - M1) Hình được tô màu số ô vuông là:
Câu 4 :(1 đ) Năm nay anh hơn em 12 tuổi. Hỏi 20 năm sau em kém anh bao nhiêu tuổi?
12 tuổi B. 20 tuổi C. 22 tuổi D. 32 tuổi
Câu 5: (0,5 đ) Hình tứ giác dưới đây có chu vi là:
A. 12cm B. 15mm C. 15cm D. 15dm
C âu 6:(0,5 đ). Hình vẽ bên có:
3 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
2 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
1 hình tam giác, 2 hình tứ giác.
1 hình tam giác, 1 hình tứ giác.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: (1đ) Tính
5 x 6 : 3 = ................. 28 : 4 x 0 = .................
=.................. = .................
Câu 8: (2 đ) Đặt tính rồi tính
46 + 34 82 – 46 235 + 523 648 – 205
................. .................. ................... ....................
................. .................. ................... ....................
... ................. .................. ................... ....................
Câu 9: ( 1 đ).Tìm x:
a. x : 4 = 7 b. x x 3 = 27
…………………… ………………… …………………... ………………..
Câu 10: Điền số ?
5m = ..... cm 1km = ..... m
1 tuần lễ = ….. ngày 1 ngày = …… giờ
Câu 11: (1,5 đ) Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt
4 túi : 32 quả cam.
1 túi : ………. quả cam?
Bài giải
|
|
|
|
. |
. |
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT
Phần |
Câu |
Số ý |
Đáp án chi tiết |
Điểm |
|||
I. Trắc nghiệm |
1 |
|
A |
0,5 |
3,5đ |
||
2 |
|
A |
0,5 |
||||
3 |
|
C |
0,5 |
||||
4 |
|
A |
1 |
||||
5 |
|
C |
0,5 |
||||
6 |
|
C |
0,5 |
||||
II. Tự luận |
7 |
2 |
Mỗi phép tính: - Trình bày đúng : 0,25đ - Tính đúng kq: 0,25đ |
5 x 6 : 3 = 30 : 3 = 10 |
0,5 |
1đ |
|
28 : 4 x 0 = 7 x 0 = 0 |
0,5 |
||||||
8 |
4 |
Mỗi phép tính: - Đặt tính đúng mỗi phép tính: 0,25đ - Tính đúng kq mỗi phép tính: 0,25đ |
80 |
0,5 |
2đ |
||
36 |
0,5 |
||||||
758 |
0,5 |
||||||
443 |
0,5 |
||||||
9 |
3 |
Mỗi phép tính: Viết đúng phép tính trung gian của mỗi ý: 0,25đ Viết đúng kq của mỗi ý : 0,25đ |
a. x = 7 x 4 x = 28 |
0,5 |
1đ |
||
b. x = 27 : 3 x =9 |
0,5 |
||||||
10 |
4 |
|
0,25 |
1đ |
|||
1km = 1000 m |
0,25 |
||||||
b. 1 tuần lễ = 7ngày |
0,25 |
||||||
1 ngày = 24 giờ |
0,25 |
||||||
11 |
1 |
Bài giải |
Mỗi túi có số quả cam là: |
0,5 |
1,5đ |
||
32 : 4 = 8 (quả) |
0,75 |
||||||
Đáp số: 8 quả cam |
0,25 |
Họ và tên: ...................................................... Lớp:............................ |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Môn: Toán – Lớp 2 Ngày kiểm tra: ..../...../ 2021 |
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. a. Số bé nhất trong các số sau là: (M1= 0,5đ)
A. 485 B. 854 C. 584
b. Số lớn nhất trong các số sau là: (M1= 0,5đ)
A. 120 B. 201 C. 12
Câu 2. a) Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 … 957 : (M1= 0,5đ)
A. > B. < C. =
Câu 3. 5 giờ chiều còn gọi là: (M1= 0,5đ)
A. 15 giờ B. 17 giờ C. 5 giờ
Câu 4. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: (M3= 1đ)
A. 54 B. 54cm C. 45cm
Câu 5. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = ............là: : (M2= 1đ)
A. 29 B. 39 C. 32
Câu 6. Điền số thích hợp vào chổ chấm: (M3= 1đ)
a. 45 kg – 16kg = ………. b. 14 cm : 2 cm = …………
Câu 7 : Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? (M2= 0,5đ)
3 hình tứ giác 3 hình tam giác
2 hình tứ giác 2 hình tam giác
4 hình tứ giác 3 hình tam giác
Câu 8. Đặt tính rồi tính: (M1=1.5đ)
a. 67 + 29 b. 137 +208 c. 489 - 76 ……………………...............................................................………………………
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9. Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? (M2= 2đ)
Bài giải
……………………...............................................................………………………
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 10. Tìm x : (M4= 1đ)
a. x x 3 = 3 x 10 b. 37 – x = 27 : 3 ……………………...............................................................………………………
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………
Câu 11.
Việt có số bi là số liền sau của số 44 , đem chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy viên bi?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
C âu 12: (1 điểm) Hình bên có mấy hình chữ nhật ?
2 hình chữ nhật
3 hình chữ nhật
4 hình chữ nhật
5 hình chữ nhật
ĐÁP ÁN
Câu 1 : a. A: 0,5 điểm
b. B: 0,5 điểm
Câu 2: B: 0,5 điểm
Câu 3 : B: 0,5 điểm
Câu 4: B. 54cm: 1 điểm
Câu 5: A. 29: 1 điểm
Câu 6: 1 điểm a. 29 : 0,5 điểm
b. 7cm : 0,5 điểm
Câu 7 : 0,5 điểm
Câu 8:1,5 điểm - Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
Câu 9: 2 điểm
Bài giải
Mỗi dãy có số ghế là |
(0,5 điểm) |
36 : 4 = 9 ( chiếc ghế) |
(1 điểm) |
Đáp số: 9 chiếc ghế |
(0,5 điểm) |
Câu 10: 1 điểm. Làm đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
a. x x 3 = 3 x 10 b. 37 – x = 27 : 3
x x 3 = 30 37 – x = 9
x = 30 :3 x =37- 9
x=10 x = 28
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC NĂM HỌC |
|
|
H ọ và tên : ............................................................................................ Lớp : .................
Điểm |
Bằng số: |
N gười chấm bài (Kí, ghi rõ họ tên)
|
Bằng chữ: |
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1. . (0,5 điểm) Số 815 đọc là :
A. Tám trăm mười năm. |
B. Tám trăm mười lăm. |
C. Tám trăm năm |
Câu 2. . (0,5 điểm) Chín trăm hai mươi bảy được viết là :
A. 227 |
B. 937 |
C. 927 |
D. 717 |
Câu 3. (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a
+ |
b
- |
c
x |
d
- |
9 |
9 |
4 |
9 |
33 |
46 |
25 |
67 |
Câu 4: (0,5 điểm) Số tròn chục liền sau 80 là:
A. 90 |
B. 79 |
C. 70 |
D. 81 |
Câu 5: (0,5 điểm) Số liền trước của số 80 là:
A. 82 |
B. 81 |
C. 79 |
D. 78 |
Câu 6. (0,5 điểm) Kết quả đúng của x - 34 = 10 là:
A. 54 |
B. 44 |
C. 34 |
D. 24 |
Câu 7. (0,5 điểm) Kết quả phép tính 71 - 29 là:
A. 52 |
B. 43 |
C. 42 |
D. 32 |
Câu 8 (0,5 điểm) Kết quả phép tính 21 : 3 + 20 là:
A. 27 |
B. 33 |
C. 23 |
D. 63 |
Câu 9. (0,5 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 40 dm = ......m
A. 40m |
B. 400m |
C. 4 m |
D. 4000m |
Câu 10. (0,5 điểm) Biết độ dài các cạnh là: AB = 25cm; BC = 20cm; AC = 35cm .
Chu vi hình tam giác là:
A. 80cm |
B. 100cm
|
C. 8 dm |
D. 800 cm |
C âu 11: (1 điểm) Hình bên có mấy hình chữ nhật ?
2 hình chữ nhật
3 hình chữ nhật
4 hình chữ nhật
5 hình chữ nhật
Câu 12. (1 điểm) Thùng thứ nhất có 18 l dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 4l dầu. Thùng thứ hai có số lít dầu là:
A. 12l |
B. 22l |
C. 32 l |
D. 14 l |
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1. Tính (1,5điểm)
532 + 246 .................................. .................................. .................................. .................................. |
486 – 36 ................................. .................................. .................................. .................................. |
86 – 39 ................................. .................................. .................................. .................................. |
Câu 2: (0,5 điểm) Điền dấu thích hợp ( > ; < ; = ) vào chỗ chấm.
6 + 8 …… 18 - 3 7 + 5 …. 4 x 3
Câu 3. (1 điểm)
Việt có số bi là số liền sau của số 44 , đem chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy viên bi?
Bài giải |
|
………...…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………..................................................................................................……… |
|
|
H ƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA |
|
CUỐI HỌC NĂM HỌC |
|
|
|
Môn: Toán – Lớp 2 |
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 |
B |
0,5 |
7 |
C |
0,5 |
2 |
C |
0,5 |
8 |
A |
0,5 |
3 |
A.đ; B.s; C.đ; D.s |
0,5 |
9 |
C |
0,5 |
4 |
A |
0,5 |
10 |
A |
0,5 |
5 |
C |
0,5 |
11 |
D |
1 |
6 |
B |
0,5 |
12 |
B |
1 |
II. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
+ |
4
- |
246 |
36 |
778 |
450 |
Câu 2: (1 điểm) Điền dấu. Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
6 + 8 < 18 7 + 5 = 5 + 7
Câu 2. (1 điểm)
Bài giải |
|
Mỗi bạn được số viên bi là: |
(0,25 điểm) |
50 : 5 = 10 (viên bi) |
(0,5 điểm) |
Đáp số: 10 viên bi |
(0,25 điểm) |
(Học sinh có lời giải khác đúng vẫn cho điểm)
___________________________________________________
Ngoài Bộ Đề Thi Toán Lớp 2 Học Kỳ 2 Có Đáp Án – Tài liệu Toán lớp 2 thì các đề thi trong chương trình lớp 2 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Kết thúc cuộc hành trình học tập của chúng ta với bộ đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 2 có đáp án, chúng ta đã trải qua một chặng đường đầy ý nghĩa và hữu ích. Bộ tài liệu toán lớp 2 này không chỉ đơn giản là những đề thi, mà là một nguồn tài liệu quý giá giúp chúng ta tiến xa hơn trên con đường toán học.
Từng trang sách và câu hỏi trong bộ đề thi này là những khối xây dựng cho sự phát triển toán học của chúng ta. Chúng ta đã được thách thức với những bài toán đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, giúp rèn luyện khả năng tư duy logic và kỹ năng tính toán của mình. Những bài tập này không chỉ giúp chúng ta củng cố kiến thức đã học, mà còn khám phá những ứng dụng thực tế của toán học trong cuộc sống hàng ngày.
Đáp án đi kèm trong tài liệu cung cấp cho chúng ta cái nhìn tổng quan về cách tiếp cận và giải quyết từng bài tập. Chúng ta có thể tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình, hiểu rõ hơn về những khía cạnh mà mình cần cải thiện và phát triển. Đáp án không chỉ là câu trả lời đúng mà còn là một tài liệu hướng dẫn quý giá, giúp chúng ta nắm vững những kiến thức và phương pháp giải quyết toán học.
Với bộ đề thi học kỳ 2 toán lớp 2 và đáp án đi kèm, chúng ta đã có một nguồn tài liệu mạnh mẽ để nắm vững và phát triển khả năng toán học của mình. Tuy cuộc hành trình này kết thúc ở đây, nhưng việc học tập sẽ không bao giờ dừng lại. Chúng ta có thể sử dụng tài liệu này như một cơ sở để tiếp tục khám phá và mở rộng kiến thức toán học của mình.
Xem thêm