Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 3)
Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 3) Có Đáp Án – Tài Liệu Toán được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Q
ĐỀ CHÍNH THỨC
UẢNG NAM
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN – Lớp 11
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
-
MÃ ĐỀ 124
-
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Caâu 1. Cho tứ diện ABCD. Hai điểm I, K lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đường thẳng IK song song với đường thẳng BC.
B. Đường thẳng IK và đường thẳng AD cắt nhau.
C. Đường thẳng AC và đường thẳng BD cắt nhau.
D. Bốn điểm B, C, K, I không đồng phẳng.
Caâu
2. Cho hai số tự nhiên
thỏa
.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Caâu 3. Từ các chữ số 0, 1, 4, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số đôi một khác nhau ?
A. 56 số. B. 52 số. C. 48 số. D. 68 số.
Caâu
4. Tìm số nghiệm của
phương trình
trong khoảng
.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Caâu
5. Tìm tập xác định
của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Caâu
6. Tìm tất cả các
nghiệm của phương trình
.
A.
B.
C.
D.
Caâu
7. Trong mặt phẳng tọa
độ
cho
và
.
Điểm
là ảnh của điểm
qua phép tịnh tiến theo
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Caâu
8. Tìm hệ số
của số hạng chứa
trong khai triển
.
A.
B.
C.
D.
Caâu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Ba điểm I, J, E lần lượt là trung điểm của ba cạnh SA, SB, SC. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng (ABCD).
B. Đường thẳng IE cắt mặt phẳng (JAC).
C. Đường thẳng JE song song với mặt phẳng (SAD).
D. Đường thẳng CI cắt mặt phẳng (SBD).
Caâu
10. Trong mặt phẳng tọa
độ
,
cho đường thẳng
có phương trình
;
đường thẳng
là ảnh của đường thẳng
qua phép quay tâm
góc quay
.
Viết phương trình đường thẳng
.
A.
B.
C.
D.
Caâu 11. Từ 10 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán và 3 quyển sách Văn, chọn ra 3 quyển sách. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng trong 3 quyển sách chọn ra có đúng 1 quyển sách Văn ?
A. 42. B. 126. C. 63. D. 21.
Caâu
12. Tìm
tập giá trị
của hàm số
.
A.
B.
C.
D.
Caâu
13. Xếp ngẫu nhiên 7 học
sinh gồm 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ trên một hàng
ngang. Tính xác suất
để 3 học sinh nam đứng liền kề nhau.
A.
B.
C.
D.
Caâu
14. Trong mặt phẳng tọa
độ
,
cho đường tròn
có phương trình
;
đường tròn
là ảnh của đường tròn
qua phép vị tự tâm
,
tỉ số
.
Viết phương trình đường tròn
.
A.
B.
C.
D.
Caâu
15.
và
là hai biến cố xung khắc, xác suất xảy ra biến cố
là
,
xác suất xảy ra biến cố
là
.
Tính xác suất
để xảy ra biến cố
hoặc
.
A.
B.
C.
D.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
b)
Câu
2 (2,0 điểm).
Cho hình chóp tứ giác
có đáy
là hình bình hành. Gọi
là trung điểm của
là trọng tâm của tam giác
a)
Chứng minh đường thẳng
song song với mặt phẳng
b)
Tìm giao điểm của đường thẳng
và mặt phẳng
c)
Mặt phẳng
chứa
và song song với
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
và
Câu 3 (1,0 điểm). Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau?
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM |
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2017-2018 Môn TOÁN – Lớp 11 |
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm có 07 trang)
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
MÃ ĐỀ: 124
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
ĐA |
D |
A |
D |
A |
B |
A |
C |
D |
B |
D |
C |
C |
A |
B |
A |
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) Giải
các phương trình sau: a)
|
||
a)
1,0 điểm |
|
0,25 |
(Thiếu
|
0,75 |
|
b)
1,0 điểm |
|
0,25 |
|
0,25 |
|
(Thiếu
|
0,5 |
Câu 2 (2,0 điểm) Câu
2 (2,0 điểm).
Cho hình chóp tứ giác
a)
Chứng minh đường thẳng
b)
Tìm giao điểm của đường thẳng
c)
Mặt phẳng
|
||
Hình vẽ
0,25 điểm
|
(Hình vẽ phục vụ câu a, được 0,25 điểm) |
0,25
|
a)
0,75 điểm
|
Chứng
minh đường thẳng
|
|
+
|
0,25 |
|
+
|
0,25 |
|
Suy
ra
|
0,25 |
|
b) 0,5 điểm |
+ Gọi N, O lần lượt là trung điểm của AB và AC. +
+ Trong mặt phẳng (SMN), MG cắt SO tại K. |
0,25 |
Mà
|
0,25 |
|
c) 0,5 điểm
|
+
|
0,25 |
Suy
ra giao tuyến của
|
0,25 |
Câu 3 (1,0 điểm) Từ 10 chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có sáu chữ số đôi một khác nhau mà mỗi số có đúng hai chữ số chẵn, đồng thời hai chữ số chẵn này không đứng liền kề nhau? |
||||||||||
|
* Cách 1: -
Chọn từ 5 chữ số lẻ ra 4 chữ số lẻ và sắp 4 chữ
số lẻ theo thứ tự trên hàng ngang có
|
0,25 |
||||||||
- Với mỗi cách xếp trên ta xem như có 4 khoảng trống tạo ra (một khoảng trống đứng đầu, và 3 khoảng trống ở giữa)
Chọn
ra 2 trong 5 chữ số chẵn xếp vào 2 trong 4 ô trống
trên (mỗi ô 1 chữ số) để được số thỏa đề có
|
0,5 |
|||||||||
+
Vậy số các số thỏa đề là
|
0,25 |
|||||||||
* Cách 2: -TH1: Xét số không có chữ số 0 +
Chọn từ 5 chữ số lẻ ra 4 chữ số lẻ và sắp 4 chữ
số lẻ theo thứ tự trên hàng ngang có
Với mỗi cách xếp trên ta xem như có 4 khoảng trống tạo ra (một khoảng trống đứng đầu, và 3 khoảng trống ở giữa)
|
0,25
|
|
||||||||
+
Chọn ra 2 trong 4 chữ số chẵn xếp vào 2 trong 4 ô
trống trên (mỗi ô 1 chữ số) để được số thỏa
đề có
Suy
ra trong trường hợp 1 có tất cả:
|
0,25 |
|||||||||
-TH2: Xét số có chữ số 0 +
Chọn từ 5 chữ số lẻ ra 4 chữ số lẻ và sắp 4 chữ
số lẻ theo thứ tự trên hàng ngang có
Với mỗi cách xếp trên ta xem như có 4 khoảng trống tạo ra (một khoảng trống đứng đầu, và 3 khoảng trống ở giữa)
|
|
|||||||||
+
Chọn ra 1 trong 4 chữ số chẵn, xếp chữ số chẵn vừa
chọn ra và số chữ số 0 vào 2 trong 4 ô trống trên
(mỗi ô 1 chữ số) để được số thỏa đề có
Suy
ra trong trường hợp 2 có tất cả:
|
0,25 |
|||||||||
Vậy số các số thỏa đề là: 8640 + 4320 = 12960 số (Nếu học sinh làm đúng 1 trong 2 trường hợp thì cho 0,5 điểm) |
0,25 |
|||||||||
*
Cách 3: Xét số thỏa đề
có dạng:
Khi đó xảy ra các trường hợp: TH1:
TH2:
TH3:
|
0,5
|
|||||||||
TH4:
TH5:
TH6: |
0,25 |
|||||||||
Vậy
số các số thỏa đề là:
|
0,25 |
|
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
--------------------------------Hết--------------------------------
Ngoài Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 3) Có Đáp Án – Tài Liệu Toán thì các đề thi trong chương trình lớp 11 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 3) là một bài kiểm tra quan trọng nhằm đánh giá năng lực và kiến thức của học sinh lớp 11 về môn Toán. Đề thi được biên soạn theo chương trình học và yêu cầu của Sở GD&ĐT Quảng Nam, đảm bảo độ khó và đa dạng trong các loại bài tập.
Bộ đề thi gồm nhiều câu hỏi và bài tập đa dạng, từ những bài tập căn bản đến những bài tập nâng cao, giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức từng chương trình học kì 1. Nội dung đề thi bao gồm các phần chính như đại số, hình học, giải tích và xác suất, giúp học sinh phát triển các kỹ năng phân tích, suy luận và giải quyết bài toán.
Bên cạnh đề thi, cung cấp kèm theo đáp án chi tiết và logic, giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả bài làm của mình. Nhờ đó, học sinh có thể hiểu rõ từng bước giải quyết bài tập và nắm vững các phương pháp giải quyết.
Đề Thi Học Kì 1 Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam (Đề 3) là tài liệu hữu ích giúp học sinh rèn luyện và nâng cao kỹ năng Toán học, chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kì 1. Đây là nguồn tài liệu tham khảo quan trọng để học sinh nắm vững kiến thức, củng cố kỹ năng giải quyết bài tập và đạt kết quả cao trong môn Toán học.
>>> Bài viết liên quan: