Docly

Đề Thi Học Kỳ 1 Địa 9 Tỉnh Quảng Nam – Đề Số 2

Đề Thi Học Kỳ 1 Địa 9 Quảng Nam – Đề Số 2 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Trong quá trình học tập môn Địa lý, việc kiểm tra và đánh giá kiến thức của các em học sinh là một phần quan trọng để định hình và nâng cao hiệu quả học tập. Đề Thi Học Kỳ 1 Địa 9 Tỉnh Quảng Nam – Đề Số 2 là một tài liệu đáng chú ý đưa ra nhằm giúp các em rèn luyện và áp dụng kiến thức Địa lý một cách tốt nhất.

Với sự đa dạng của câu hỏi và bài tập, Đề Thi Học Kỳ 1 Địa 9 Tỉnh Quảng Nam – Đề Số 2 mang lại cho các em cơ hội để áp dụng kiến thức vào thực tế và khám phá về địa lý địa phương. Đề thi này không chỉ đánh giá khả năng nhận biết, phân tích và trình bày thông tin mà còn khuyến khích các em suy nghĩ sáng tạo, tư duy logic và khả năng vận dụng kiến thức vào những tình huống thực tế.

Tham gia và làm các bài tập trong Đề Thi Học Kỳ 1 Địa 9 Tỉnh Quảng Nam – Đề Số 2 giúp các em học sinh củng cố và nâng cao kiến thức về Địa lý. Các em sẽ có cơ hội khám phá và hiểu rõ hơn về đặc điểm địa hình, tài nguyên, môi trường và văn hóa của tỉnh Quảng Nam. Đồng thời, các em cũng có dịp rèn luyện khả năng quan sát, phân tích và vận dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề liên quan đến địa lý.

Tóm lại, Đề Thi Học Kỳ 1 Địa 9 Tỉnh Quảng Nam – Đề Số 2 là một tài liệu quan trọng giúp các em nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng trong môn Địa lý. Việc tham gia và làm bài trong đề thi này không chỉ giúp các em đạt kết quả cao mà còn giúp phát triển tư duy, khả năng vận dụng và nhận thức về địa lý địa phương.

Đề thi tham khảo

Đề Thi Giữa Kì 2 Môn Sinh 9 Năm 2021-2022 Có Đáp Án Và Ma Trận
Đề Thi Giữa HK2 Môn Sinh 9 Năm 2022 Có Đáp Án – Sinh Học 9
Đề Kiểm Tra Học Kì 2 Môn Sinh Năm 2022 Có Đáp Án Và Ma Trận
Đề Kiểm Tra Lịch Sử 9 Giữa Học Kì 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án-Đề 1
Trắc Nghiệm Sử 9 HK1 Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án – Lịch Sử 9

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM

ĐỀ CHÍNH THỨC

KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 9

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ B



A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)

Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...).

Câu 1. Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc ở nước ta được thể hiện qua A- tỉ lệ biết chữ, chất lượng cuộc sống.

B- ngôn ngữ, trang phục, tập quán.

C- trình độ, số dân, cơ cấu dân số.

D- lịch sử phát triển, lễ hội truyền thống.

Câu 2. Người Tày và người Nùng cư trú chủ yếu ở

A- Trung du và miền núi Bắc Bộ. B- Đồng bằng sông Hồng.

C- Tây Nguyên. D- Bắc Trung Bộ.

Câu 3. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến khó khăn trong vấn đề giải quyết việc làm ở nước ta hiện nay?

A- nguồn lao động nước ta dồi dào.

B- kinh tế nước ta phát triển với tốc độ chậm.

C- mỗi năm nước ta có thêm hơn 1 triệu lao động.

D- tốc độ tăng dân số và tốc độ phát triển kinh tế chưa đồng bộ.

Câu 4. Tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 đến 14 tuổi ở nước ta trong những năm gần đây có xu hướng giảm là do

A- quy mô dân số nước ta giảm dần.

B- dân số nước ta có xu hướng già hóa.

C- chất lượng cuộc sống đang được nâng cao.

D- thực hiện tốt chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.

Câu 5. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay là

A- Đồng bằng sông Hồng. B- Tây Nguyên.

C- Bắc Trung Bộ. D- Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 6. Nét đặc trưng của quá trình đổi mới kinh tế ở nước ta là

A- đa dạng hóa sản phẩm. B- hiện đại hóa nền kinh tế.

C- mở rộng hợp tác quốc tế. D- chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 7. Ở nước ta, cây trồng xanh tốt và sinh trưởng quanh năm được là nhờ có

A- khí hậu khác nhau theo mùa. B- khí hậu phân hóa đa dạng.

C- nguồn nhiệt, ẩm phong phú. D- vị trí ở vùng nội chí tuyến.

Câu 8. Loại cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A- Chè. B- Điều.

C- Cao su. D- Cà phê.

Câu 9. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta phát triển mạnh chủ yếu dựa trên ưu thế về

A- số dân đông và tăng nhanh. B- máy móc, thiết bị, hiện đại.

C- trình độ khoa học, kĩ thuật cao. D- nguồn nguyên liệu phong phú.

Câu 10. Thế mạnh công nghiệp nổi bật của tiểu vùng Đông Bắc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A- cơ khí. B- thủy điện.

C- khai thác khoáng sản. D- chế biến lương thực thực phẩm.

Câu 11. Loại rừng có vai trò chính nhằm hạn chế tác hại của thiên tai, góp phần bảo vệ môi trường là

A- rừng sản xuất. B- rừng phòng hộ.

C- rừng đặc dụng. D- rừng nguyên sinh.

Câu 12. Vùng kinh tế nào sau đây tiếp giáp với Cam-pu-chia và Lào?

A- Tây Nguyên. B- Bắc Trung Bộ.

C- Đồng bằng sông Hồng. D- Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 13. Phương án nào sau đây đúng với thứ tự sắp xếp các bãi tắm nổi tiếng của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ theo chiều từ bắc vào nam?

A- Non Nước, Quy Nhơn, Nha Trang, Mũi Né. B- Quy Nhơn, Nha Trang, Mũi Né, Non Nước.

C- Nha Trang, Mũi Né, Non Nước, Quy Nhơn.

D- Mũi Né, Nha Trang, Quy Nhơn, Non Nước.

Câu 14: Vùng nào sau đây có diện tích đất badan nhiều nhất nước ta?

A- Trung du và miền núi Bắc Bộ. B- Bắc Trung Bộ.

C- Duyên hải Nam Trung Bộ. D- Tây Nguyên.

Câu 15: Hàng nhập khẩu chính của nước ta hiện nay là A- hàng tiêu dùng, nguyên liệu, nhiên liệu.

B- nguyên liệu, nhiên liệu, hàng nông sản.

C- máy móc thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu.

D- máy móc thiết bị, lương thực, thực phẩm.

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày đặc điểm và những thuận lợi, khó khăn của điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 2. (1,0 điểm) Bằng hiểu biết thực tế, em hãy cho biết vì sao nói: Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta?

Câu 3. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:

Tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2015 (Đơn vị: %)

Năm

1995

2000

2010

2015

Trâu

100,0

97,8

97,1

85,2

Lợn

100,0

123,8

167,9

170,2

Gia cầm

100,0

138,0

211,5

240,6

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê, 2016)

a) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2015.

b) Qua biểu đồ, hãy nêu nhận xét về tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2015.



----------------------------------- HẾT -----------------------------------

HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019

Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 9

MÃ ĐỀ: B

(Hướng dẫn chấm này gồm 02 trang)

A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án đúng

B

A

D

D

B

D

C

A


Câu

9

10

11

12

13

14

15



Đáp án đúng

D

C

B

A

A

D

C


Mỗi câu đúng: 0,33 điểm

B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)

Câu Nội dung Điểm

Trình bày đặc điểm và những thuận lợi, khó khăn của điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên đối với việc phát triển kinh tế - xã 2,0 hội ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

- Đặc điểm: 1,0

+ Địa hình cao, cắt xẻ mạnh. (Mỗi ý

+ Khí hậu có mùa đông lạnh. đúng

1 + Nhiều loại khoáng sản. 0,25)

(2,0 + Trữ lượng thủy điện dồi dào. điểm - Thuận lợi: Tài nguyên thiên nhiên phong phú tạo điều kiện phát triển 0,5 ) kinh tế đa ngành.

- Khó khăn: địa hình bị chia cắt, thời tiết diễn biến thất thường, khoáng 0,5 sản có trữ lượng nhỏ và điều kiện khai thác phức tạp, xói mòn đất, sạt lở đất, lũ quét…

(Nếu HS nêu không đầy đủ các ý trên nhưng có nêu được thuận lợi về vị trí địa lí thì GV chấm 0,25đ nhưng tổng điểm của phần thuận lợi không quá 2,0đ).

Bằng hiểu biết thực tế, em hãy cho biết vì sao nói: Thủy lợi là

1,0 biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta?

2 - Chống úng, lụt trong mùa mưa bão. 0,25 (1,0 - Đảm bảo nước tưới trong mùa khô. 0,25 điểm - Cải tạo đất, mở rộng diện tích canh tác. 0,25

) - Các ý khác như: Tăng vụ, thay đổi cơ cấu vụ mùa và cơ cấu cây trồng hoặc tạo được năng suất cây trồng cao và tăng sản lượng cây 0,25 trồng,....

3 a) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn 1,5 (2,0 và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2015. điểm * Yêu cầu:

) - Vẽ 3 đường.

- Đúng về số liệu và khoảng cách năm.

- Có tên biểu đồ.




- Có kí hiệu, chú giải.

- Tính thẩm mỹ.

(Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ý)


b) Qua biểu đồ, hãy nêu nhận xét về tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2015.

0,5

- Đàn trâu có tốc độ tăng trưởng giảm.

- Đàn lợn và gia cầm có tốc độ tăng trưởng nhanh.

- Đàn gia cầm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

(Nếu HS nêu 1 ý: 0,25đ, nêu được 2-3 ý: 0,5đ)


* Học sinh có thể diễn đạt theo các cách khác nhau nhưng có ý đúng thì chấm theo điểm tối đa của mỗi ý

.------- HẾT ------

Kết thúc, Đề Thi Học Kỳ 1 Địa 9 Tỉnh Quảng Nam – Đề Số 2 đã mang đến cho các em học sinh lớp 9 một cơ hội quý giá để áp dụng và củng cố kiến thức về Địa lý địa phương. Việc tham gia và làm bài trong đề thi này không chỉ giúp các em kiểm tra và đánh giá kiến thức mà còn khuyến khích sự sáng tạo, tư duy phân tích và khả năng vận dụng.

Qua việc làm các bài tập và câu hỏi trong Đề Thi Học Kỳ 1 Địa 9 Tỉnh Quảng Nam – Đề Số 2, các em đã được tiếp cận với những kiến thức địa lý cụ thể về tỉnh Quảng Nam, như đặc điểm địa hình, tài nguyên, môi trường và văn hóa. Điều này giúp các em hiểu rõ hơn về quê hương mình và đồng thời phát triển khả năng quan sát, phân tích và vận dụng kiến thức vào thực tế.

Đề Thi Học Kỳ 1 Địa 9 Tỉnh Quảng Nam – Đề Số 2 cũng đóng vai trò quan trọng trong quá trình học tập và chuẩn bị cho các kỳ thi tiếp theo. Các em đã có cơ hội rèn luyện kỹ năng giải đề, xây dựng luận điểm và trình bày ý kiến một cách logic và chính xác. Điều này sẽ giúp các em tự tin hơn khi đối mặt với những bài kiểm tra và kỳ thi trong tương lai.

Hy vọng rằng Đề Thi Học Kỳ 1 Địa 9 Tỉnh Quảng Nam – Đề Số 2 đã đem lại cho các em học sinh lớp 9 sự tự tin và kiến thức chắc chắn về Địa lý địa phương. Hãy tiếp tục nỗ lực và học tập chăm chỉ để trở thành những người hiểu biết, có ý thức về môi trường và đóng góp tích cực vào sự phát triển của Quảng Nam và đất nước.

Ngoài Đề Thi Học Kỳ 1 Địa 9 Tỉnh Quảng Nam – Đề Số 2 thì các đề thi trong chương trình lớp 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Xem thêm

Đề Thi Học Sinh Giỏi Sinh 9 Sở GD Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án
Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Sinh Lớp 9 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Kiểm Tra Học Kì 2 Môn Sinh 9 THCS Phước Thắng 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Chuyên Sinh Vào Lớp 10 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi Chuyên Sinh Vào Lớp 10 Sở GD Quảng Nam – Đề 1
Đề Thi Chuyên Sinh Vào Lớp 10 Sở GD Quảng Nam – Đề 2
Đề Thi Chuyên Sinh Vào Lớp 10 Sở GD Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án – Sinh Học 9
10 Đề Kiểm Tra Học Kì 2 Môn Sinh 9 Có Đáp Án – Sinh Học 9
Đề Thi Học Sinh Giỏi Môn Sinh 9 Huyện Thanh Oai 2021 Vòng 1 Có Đáp Án
20 Đề Thi Sinh 9 Học Kì 1 Có Đáp Án – Sinh Học 9