Docly

Đề Thi Địa Lý 9 Học Kỳ 2 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Địa Lý 9

Đề Thi Địa Lý 9 Học Kỳ 2 Năm 2022-2023 Có Đáp Án được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Chào mừng đến với bài viết ôn thi địa lý 9 học kì 2 năm học 2022-2023! Kỳ thi địa lý 9 học kì 2 là một trong những kỳ thi quan trọng trong năm học của các em học sinh lớp 9. Để giúp các em chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi này, chúng tôi xin giới thiệu đến các em bộ đề thi địa lý 9 học kì 2 năm học 2022-2023 cùng đáp án chi tiết. Bộ đề thi này sẽ giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức về các đề tài liên quan đến địa lý, từ đó giúp các em tự tin và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi sắp tới. Bên cạnh đó, bộ đề thi cũng là một tài liệu tham khảo hữu ích cho các giáo viên trong việc đánh giá và cải thiện chất lượng giảng dạy của mình. Hãy cùng tham khảo bộ đề thi địa lý 9 học kì 2 năm học 2022-2023 cùng đáp án chi tiết để có được kết quả tốt nhất trong kỳ thi sắp tới!

Đề thi tham khảo:

Đề Thi Tiếng Anh lớp 9 Học Kỳ 2 Sở GD Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án
Đề Thi Khảo Sát HSG Tiếng Anh 9 THCS Nga Thắng 2020-2021 Có Đáp Án
Đề Thi Sinh 9 HK1 Tỉnh Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án
Đề Thi HSG Sinh 9 Tỉnh Quảng Nam Có Đáp Án – Đề 1
Đề Thi HSG Sinh 9 Tỉnh Quảng Nam Có Đáp Án – Đề 2

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II –NĂM 2022-2023 (ĐỀ 1)

MÔN: ĐỊA LÍ 9

Câu 1: Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố

A. 5       B. 6 C. 7       D. 8

Câu 2: Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam trang 29, em hãy cho biết các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương giáp biển của Đông Nam Bộ

A. Bình Dương

B. Tây Ninh

C. TP. Hồ Chí Minh

D. Bình Phước

Câu 3: Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ

A. Đất xám và đất phù sa B. Đất badan và đất feralit

C. Đất phù sa và đất feralit D. Đất badan và đất xám

Câu 4: Đặc điểm nổi bật của khí hậu vùng Đông Nam Bộ

A. Nhiệt đới ẩm gió mùa

B. Nhiệt đới nóng khô

C. Cận xích đạo nóng quanh năm

D. Xích đạo mưa quanh năm.

Câu 5: Loại khoáng sản quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ

A. Bô xít B. Dầu khí C. Than D. Sắt

Câu 6: Dựa vào Át lát địa lí Việt Nam, em hãy xác định ba trung tâm công nghiệp lớn nhất của Đông Nam Bộ

A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.

B. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một

C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Tân An

D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Mỹ Tho.

Câu 7: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong việc đẩy mạnh thâm canh cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ

A. Giống cây

B. Thị trường

C. Vốn đầu tư

D. Thủy lợi

Câu 8: Ngành chăn nuôi gia súc, gia cầm ở Đông Nam Bộ được chú trọng theo hướng áp dụng phương pháp chăn nuôi

A. Công nghiệp

B. Chuồng trại

C. Nửa chuồng trại

D. Bán thâm canh

Câu 9: Các hồ nước nhân tạo quan trọng cho thủy lợi và thủy điện trong vùng Đông Nam Bộ

A. Hồ Ba Bể và hồ Lắk

B. Hồ Dầu Tiếng và hồ Trị An

C. Hồ Thác Bà và hồ Đa Nhim

D. Hồ Yaly và hồ Dầu Tiếng

Câu 10: Cây cao su được trồng nhiều nhất ở những tỉnh

A. Đồng Nai, TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương.

B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dương.

C. Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai.

D. Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa – Vũng Tàu

Câu 11: Đặc điểm không phải của Đồng bằng sông Cửu Long

A. Năng suất lúa cao nhất cả nước.

B. Diện tích và sản lượng lúa cả năm cao nhất.

C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.

D. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.

Câu 12: Vào mùa khô, khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long

A. Xâm nhập mặn B. Cháy rừng C. Triều cường D. Thiếu nước ngọt

Câu 13: Lợi thế lớn nhất về tự nhiên để sản xuất nông nghiệp ở ĐBSCL so với Đồng bằng sông Hồng

A. Địa hình thấp, bằng phẳng.

B. Khí hậu nóng ẩm quanh năm.

C. Diện tích đất nông nghiệp lớn.

D. Nguồn nước trên mặt phong phú.

Câu 14: Hai trung tâm công nghiệp chế biến lương thực – thực phẩm lớn nhất ở ĐBSCL

A. Cần Thơ và Bạc Liêu

B. Cần Thơ và Long An.

C. Cần Thơ và Cà Mau.

D. Cần Thơ và Rạch Giá.

Câu 15: Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh

A. Nghề rừng

B. Giao thông

C. Du lịch

D. Thuỷ hải sản.

Câu 16: Tỉnh có diện tích rừng ngập mặn lớn nhất ở ĐBSCL

A. Tiền Giang

B. Kiên Giang

C. Cà Mau

D. Đồng Tháp

Câu 17: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng Đồng bằng Sông Cửu Long

A. Đường sông B. Đường sắt C. Đường bộ D. Đường biển

Câu 18: Cho bảng số liệu sau

Diện tích và sản lượng lúa của đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2014


 Cho biết vùng ĐBSCL chiếm bao nhiêu % về diện tích và sản lượng so với cả nước

A. 51,1% và và 51,4%

B. 52,5 % và 50,5 %

C. 53 % và 52 %

D. 55 % và 60 %

Câu 19: Cho bảng số liệu

Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long (nghìn tấn)

Phân ngành

2000

2006

2010

2015

Tổng số

822,2

1169,0

1622,1

1845,8

Đánh bắt

552,2

803,9

848,8

834,0

Nuôi trồng

270,0

365,1

773,3

1002,8

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu, quy mô sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của đồng bằng sông Cửu Long từ năm 2000 đến 2015

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ cột chồng

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ miền

Câu 20: Cho bảng số liệu

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2005 – 2014

Năm

2005

2009

2011

2014

Diện tích (nghìn ha)

7.329,2

7.437,2

7.655,4

7.816,2

Sản lượng (nghìn tấn)

35.832,9

38.950,2

42.398,5

44.974,6

(Nguồn Tổng cục Thống kê)

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

  1. Tròn

  1. Miền

  1. Đường

  1. Kết hợp

Câu 21: Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Đông Nam Bộ

A. Máy móc thiết bị, nguyên liệu sản xuất, hàng may mặc

B. Máy móc thiết bị, nguyên liệu sản xuất, hàng tiêu dùng cao cấp

C. Máy móc thiết bị, hàng tiêu dùng cao cấp, vật liệu xây dựng

D. Dầu thô, máy móc thiết bị, nguyên liệu sản xuất.

Câu 22: Các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đông Nam Bộ là

A. Hàng tiêu dùng cao cấp, giày dép, cây công nghiệp

B. Dầu thô, hàng may mặc, giày dép, thực phẩm chế biến

C. Dầu thô, cao su, giày dép, thủy sản, máy móc

D. Hàng may mặc, thực phẩm chế biến, nguyên nhiên liệu

Câu 23: Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ

A. Biên Hòa B. Thủ Dầu Một

C. TP. Hồ Chí Minh D. Bà Rịa – Vũng Tàu

Câu 24: Năm 2012, GDP 3 vùng kinh tế trọng điểm của cả nước đạt 289 500 tỉ đồng, chiếm bao nhiêu % GDP của cả nước? (biết rằng năm 2012, GDP của cả nước là 534 375 tỉ đồng)

A. 54,17%. 

B. 184,58%.

C. 541,7%.

D. 5,41%.

Câu 25: Cho bảng số liệu

Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế của Đông Nam Bộ

Thành phần kinh tế

2005

2015

Nhà nước

19607

48058

Ngoài nhà nước

9942

46738

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

20959

104826

Tổng

50508

199649

Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế Đông Nam Bộ năm 2005 và 2015

A. Biểu đồ kết hợp

B. Biểu đồ tròn

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ miền

Câu 26: Nhóm đất phù sa ngọt ở ĐBSCL phân bố tập trung chủ yếu ở khu vực

A. Đồng Tháp Mười và Hà Tiên. B. Dọc sông Tiền và sông Hậu.

C. Hạ lưu sông Tiền và sông Hậu D. Ven biển Đông và vịnh Thái Lan.

Câu 27: Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng

A. 20 000 km

B. 30 000 km

C. 40 000km2  

D. 50 000km2

Câu 28:Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông?

A. Đồng Nai. B. Mê Công. C. Thái Bình. D. Sông Hồng.

Câu 29: Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay

A. Xây dựng hệ thống đê điều

B. Chủ động chung sống với lũ.

C. Tăng cường công tác dự báo lũ.

D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.

Câu 30: Ba tỉnh có sản lượng thủy sản lớn nhất vùng ĐBSCL

A. Bạc Liêu, Đồng Tháp, Sóc Trăng. B. Kiên Giang, Cà Mau, An Giang.

C. Tiền Giang, Hậu Giang, Kiên Giang. D. Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang.


ĐÁP ÁN


1

B

11

A

21

B

2

C

12

D

22

B

3

D

13

C

23

C

4

C

14

B

24

A

5

B

15

C

25

B

6

A

16

D

26

B

7

D

17

A

27

C

8

A

18

A

28

B

9

B

19

D

29

B

10

C

20

C

30

B



KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II –NĂM 2022-2023 (ĐỀ 2)

MÔN: ĐỊA LÍ 9

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:

Câu 1. Đông Nam Bộ không giáp với vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 2. Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là

A. đất phù sa và đất ferlit. B. đất badan và đất xám.

C. đất xám và đất phù sa. D. đất badan và đất feralit.

Câu 3. Nhà máy thủy điện nào dưới đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?

A. Yaly B. Sông Hinh C. Trị An D. Thác Bà

Câu 4. Cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là

A. điều B. hồ tiêu C. cà phê D. cao su

Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây lớn nhất ở Đông Nam Bộ?

A. Thành phố Hồ Chí Minh B. Biên Hòa

C. Bình Dương D. Đồng Nai

Câu 6. Yếu tố nào sau đây không phải là lợi thế thu hút vốn đầu tư của nước ngoài vào Đông Nam Bộ?

A. Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên. B. Lao động có chuyên môn kỹ thuật

C. Cơ sở vật chất kỹ thuật, cơ sở hạ tầng. D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa khô

Câu 7. Lợi thế hơn hẳn của Đông Nam Bộ so với Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển tổng hợp kinh tế biển là

A. dịch vụ hàng hải. B. tài nguyên dầu khí.

C. nguồn lợi thủy hải sản. D. tài nguyên du lịch biển.

Câu 8. Tỉnh nào dưới đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Bình Dương B. Tây Ninh C. Bình Thuận D. Long An

Câu 9. Trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Cà Mau B. Cần Thơ C. Long An D. Sóc Trăng.

Câu 10. Hàng xuất khẩu chủ lực của Đồng bằng sông Cửu Long là

A. gạo, xi măng, vật liệu xây dựng B. gạo, hàng may mặc, nông sản

C. gạo, thủy sản đông lạnh, hoa quả D. gạo hàng tiêu dùng, hàng thủ công

Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không phải của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Năng suất lúa cao nhất cả nước

B. Diện tích trồng lúa lớn nhất.

C. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất.

D. Sản lượng lúa cả năm lớn nhất.

Câu 12. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Khí hậu cận xích đạo B. Diện tích tương đối rộng.

C. Địa hình thấp, bằng phẳng D. Giàu tài nguyên khoáng sản

II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)

Câu 1. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên nào giúp Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta?(2đ)

Câu 2. (2đ) Tại sao trong quá trình phát triển kinh tế ở Đông Nam Bộ phải chú ý đến việc bảo vệ môi trường?

Câu 3. (3đ) Cho bảng s liệu sau:

Tình hình sản xuất lúa ở Đng bằng sông cửu Long, giai đoạn 1985 - 2011

Năm

1985

1990

1995

2000

2011

Diện tích (nghìn ha)

2.250,8

2.580,1

3.190,6

3.945,8

4.093,9

Năng suất (tạ/ha)

30,5

36,7

40,2

42,3

56,8

Sản lượng (nghìn tn)

6.859,5

9.480,3

12.831,7

16.702,7

23.269,5

Sản lượng lúa bình quân đầu người (kg)

503

694

760

1020

1343

  1. Tính tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sn lượng lúa và sản lượng lúa bình quân đầu người của Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 1985-2011.

  2. Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sn lượng lúa và sn lượng lúa bình quân đầu người của Đồng bằng sông Cu Long trong giai đoạn trên.



HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

I PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ MỖI Ý ĐÚNG 0.25Đ)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

B

B

C

D

A

D

B

D

B

C

D

D



II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)

Câu

Nội dung cần đạt

Điểm



Câu 1

(2đ)

- Địa hình tương đối bằng phẳng, bề mặt rộng

- Đất feralit phát triển trên đá badan khá màu mỡ, chiếm hơn 40% diện tích đất của vùng.

- Đất xám bạc màu trên phù sa cổ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn.

- Dọc theo các thung lũng sông Sài Gòn, Đồng Nai, La Ngà có đất phù sa.

- Khí hậu: cận xích đạo, nóng quanh năm,.

- Tài nguyên nước: khá phong phú, cung cấp nước tưới cho sản xuât cây công nghiệp.

0,25

0,5


0,25

0,25


0,25

0,5

Câu 2

(2đ)

- Môi trường Đông Nam Bộ bị suy thoái ảnh hưởng tới nhiều mặt của đời sống kinh tế, xã hội.

- Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến suy thoái môi trường là các hoạt động kinh tế.

- Phải chú ý đến việc bảo vệ môi trường:

+ Ngăn chặn sự Suy giảm của môi trường tự nhiên.

+ Ngăn chặn những tác động tiêu cực tới kinh tế - xã hội, đảm bảo phát triển bền vững.

0,5


0,5


0,5

0,5

Câu 3

(3đ)

a) Xử lí s liệu:(Đơn vị:%)

Năm

1985

1990

1995

2000

2011

Diện tích

100,0

114,6

141,8

175,3

181,9

Năng suất

100,0

120,3

131,8

138,7

186,2

Sản lượng

100,0

138,2

187,1

243,5

339,2

SL lúa bình quân/ người

100,0

138,0

151,1

202,8

267,0


b) Nhận xét và giải thích

- Diện tích lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng do m rộng diện tích, cải tạo đất, thâm canh, tăng vụ.

- Năng suất lúa tăng do áp dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật, sử dụng các ging lúa mới cho năng suất cao, thay đổi cơ cu mùa vụ hợp lí.

- Sản lượng lúa tăng do kết quả của việc mở rộng diện tích, tăng vụ và đặc biệt là tăng năng suất.

- Sản lượng lúa bình quân đầu người tăng và cao nhất cả nước do sản lượng tăng nhanh và không bị sức ép dân số.



0,5

0,5

0,5

0,5




0,25


0,25


0,25


0,25


KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II –NĂM 2022-2023 (ĐỀ 3)

MÔN: ĐỊA LÍ 9


PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm)

(Chọn đáp án đúng nhất trong các trường hợp sau:)

Câu 1. Trong cơ cấu sản phẩm của vùng ĐNB, ngành chiếm tỷ trọng lớn nhất cả nước là

A. khai thác nhiên liệu. B. cơ khí, điện tử.

C. hoá chất. D. điện.

Câu 2. Trong các tiêu chí phát triển, tiêu chí nào Đông Nam Bộ thấp hơn cả nước?

A. Mật độ dân số. B. Tỷ lệ thị dân

C. Thu nhập bình quân đầu người. D. Tỷ lệ thất nghiệp.

Câu 3. Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng ĐNB là

A. đường sông. B. đường sắt . C. đường bộ. D. đường biển.

Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long?

A. Năng suất lúa cao nhất. B. Diện tích đồng bằng lớn nhất.

C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất. D. Xuất khẩu nông sản nhiều nhất.

Câu 5. Một vấn đề bức xúc nhất hiện nay ở Đông Nam Bộ là

A. nghèo tài nguyên. B. dân đông.

C. thu nhập thấp. D. ô nhiễm môi trường.

Câu 6. Tỷ lệ dầu thô khai thác ở Đông Nam Bộ so với cả nước chiếm

A. 30 %. B. 45 %. C. 90 %. D. 100 %.

Câu 7. Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là

A. sản xuất hàng tiêu dùng. B. dệt may.

C. chế biến lương thực thực phẩm. D. cơ khí.

Câu 8. Ngành công nghiệp nào của ĐNB sử dụng tài nguyên có sẵn?

A. Luyện kim, cơ khí B. May mặc

C. Chế biến lương thực, thực phẩm D. Công nghệ cao.

Câu 9. Ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động là

A. dệt may. B. điện. C. hoá chất. D. khai thác dầu.

Câu 10. Loại cây công nghiệp được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ là

A. điều. B. hồ tiêu. C. cà phê. D. cao su.

Câu 11. Nhân tố nào không phải là điều kiện để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long?

A. Đất, rừng . B. Khí hậu, nước. C. Biển và hải đảo. D. Khoáng sản.

Câu 12. Loại hình dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất vùng ĐNB và cả nước là

A. giao thông, vận tải. B. bưu chính, viễn thông.

C. xuất nhập khẩu. D. du lịch.

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 1: (3,0 điểm)

Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với phát triển kinh tế- xã hội?

Câu 2: (1,5 điểm)

Dân cư, xã hội của Đồng bằng sông Cửu Long có những đặc điểm nổi bật gì? Các đặc điểm đó có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội?

Câu 3: (2,5 điểm)

Cho bảng số liệu:

Sản lượng thủy sản ở ĐSCL (nghìn tấn)

Năm

1995

2000

2002

Đồng sông Cửu Long

819,2

1169,1

1354,5

Cả nước

1584,4

2250,5

2647,4

Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Nêu nhận xét.

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

I. PHẦN TRĂC NGHIỆP (3,0 điểm)

(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

A

D

C

A

D

D

C

C

A

D

D

C

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu

Nội dung

Điểm

1

(3,0đ)

ĐKTN và TNTN của vùng Đông Nam Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với phát triển kinh tế- xã hội?


* Thuận lợi:

- Đông Nam Bộ có địa hình khá bằng phẳng, có đất xám và đất đỏ badan rất thuận lợi cho phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp và phân bố các cơ sở công nghiệp, dịch vụ.

- Khí hậu cận xích đạo, thời tiết khá ổn định.

- Vùng biển ấm, ngư trường rộng lớn, hải sản phong phú, gần đường hàng hải quốc tế, thềm lục địa nông, giàu tiềm năng về dầu khí.

- Mạng lưới sông ngòi dày đặc có tiềm năng lớn về thủy điện, phát triển giao thông, cung cấp nước tưới tiêu và phục vụ đời sống.

* Khó khăn:

- Mùa khô kéo dài gây tình trạng thiếu nước nghiêm trọng cho sản xuất và sinh hoạt.

- Trên đất liền nghèo khoáng sản.

- Diện tích rừng còn ít, nguy cơ ô nhiễm do chất thải công nghiệp và sinh hoạt cao. Vấn đề bảo vệ môi trường là nhiệm vụ quan trọng.


0,5



0,25

0,25



0,25




0,25


0,25

0,5

2

(1,5đ)

Dân cư, xã hội của ĐBSCLcó những đặc điểm nổi bật gì? Các đặc điểm đó có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển KT-XH?


* Đặc điểm chủ yếu của dân cư, xã hội:

- Là vùng đông dân thứ hai sau Đồng bằng sông Hồng.

- Đây là vùng cư trú của nhiều thành phần dân tộc: người Kinh, Khơ me, Chăm, Hoa….

- Một vài chỉ tiêu thấp hơn cả nước: tỉ lệ biết chữ đạt 88,1%, tỉ lệ dân thành thị chiếm 17,1%.

* Ảnh hưởng đến phát triển kinh tế - xã hội:

- Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp hàng hóa, thị trường tiêu thụ lớn….

- Khó khăn: mặt bằng dân trí chưa cao.


0,25

0,25


0,25



0,5


0,25

3

(2,5đ)

Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Nêu nhận xét.


* Vẽ biểu đồ cột (biểu đồ khác không cho điểm)

Đảm bảo: đúng, đủ thông tin

* Nhận xét:

Sl thủy sản của ĐBSCL và cả nước đều tăng, nhưng tốc độ tăng có sự khác nhau (d/c)

1,5


1,0









Ngoài Đề Thi Địa Lý 9 Học Kỳ 2 Năm 2022-2023 Có Đáp Án thì các đề thi trong chương trình lớp 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Xem thêm:

30 Đề Thi Vật Lý 9 Học Kì 1 Có Đáp Án – Vật Lí Lớp 9
Tuyển Chọn 5 Đề Thi HSG Lý 9 Tỉnh Bắc Ninh Có Đáp Án – Tài Liệu Vật lý
Tuyển Tập 20 Đề Thi HSG Lý 9 Cấp Tỉnh Có Đáp Án
10 Đề Thi Học Sinh Giỏi Lý 9 Cấp Tỉnh Có Đáp Án – Tài Liệu Vật lý
Tuyển chọn 30 đề thi HSG Lý lớp 9 cấp huyện có đáp án
Đề Thi Tiếng Anh 9 Giữa Kì 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Đề 5 – Tiếng Anh Lớp 9
Tuyển Chọn 50 Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 9 Có Đáp Án – Tài Liệu Tiếng Anh
Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 9 Sở GD Quảng Nam Có File Nghe Và Đáp Án
Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 9 Sở GD Quảng Nam – Đề 2
Đề Thi Chuyên Anh Vào 10 Sở GD Quảng Nam – Đề Số 1