Docly

Đề Thi Học Kì 2 Toán 9 Sở GD Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án – Toán 9

Đề Thi Học Kì 2 Toán 9 Sở GD Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án – Toán 9 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Đề Thi Học Kì 2 Toán 9 Sở GD Quảng Nam 2020-2021 là một nguồn tài liệu quan trọng để kiểm tra và đánh giá kiến thức của chúng ta trong môn Toán. Với sự cung cấp đầy đủ đáp án, nó không chỉ giúp chúng ta tự đánh giá năng lực cá nhân mà còn là một công cụ hữu ích để ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi học kì 2.

Đề thi này được tổ chức bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam, đảm bảo tính chính xác và phù hợp với nội dung chương trình học. Mỗi câu hỏi và bài tập trong đề thi đều được thiết kế cẩn thận, nhằm kiểm tra các khía cạnh quan trọng và các kỹ năng giải toán cần thiết.

Việc có đáp án đi kèm giúp chúng ta kiểm tra kết quả và hiểu rõ từng bước giải quyết. Chúng ta có thể xem lại cách tiếp cận và áp dụng kiến thức vào từng bài toán, từ đó nắm vững phương pháp và cải thiện kỹ năng giải toán của mình.

Đề Thi Học Kì 2 Toán 9 Sở GD Quảng Nam 2020-2021 là một nguồn tài liệu quý giá để đánh giá và nâng cao trình độ toán học của chúng ta. Hãy sử dụng nó như một công cụ để ôn tập và rèn luyện, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học kì 2. Qua việc làm các bài tập và tham khảo đáp án, chúng ta có thể đạt được sự tự tin và thành công trong môn Toán.

Đề thi tham khảo

Đề Thi HSG Tiếng Anh 9 Huyện Nga Sơn 2020-2021 Có Đáp Án Và File Nghe
Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Toán Sở GD Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án
Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Toán Chung Sở GD Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án
Đề Thi Tuyển Sinh 10 Môn Toán Chuyên Sở GD Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 1 Văn 9 Năm 2022-2023 Có Đáp Án

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

QUẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021

Môn: TOÁN – Lớp 9

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ A


PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)

(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)


Câu 1. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) là

A. ( 1; 1).

B. (1; 1).

C. (1; 1).

D. ( 1; 1).

Câu 2. Đồ thị hàm số y = 4x2 đi qua điểm nào sau đây ?

A. M( 1; 4).

B. N( 2; 8).

C. P( 2; 16).

D. Q( 2; 16).

Câu 3. Hàm số y = x2 đồng biến khi

A. x0.

B. x0.

C. x > 0.

D. x < 0.

Câu 4. Biệt thức (đenta) của phương trình 2x2 x 2 = 0 bằng

A. 15.

B. 17.

C. 17.

D. 15.

Câu 5. Phương trình ( 0) có ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép là

A.

B.

C.

D.

Câu 6. Với điều kiện nào sau đây thì phương trình ( 0) vô nghiệm ?

A.

B.

C.

D.

Câu 7. Phương trình x2 – 2x – 6 = 0 có tổng của hai nghiệm bằng

A. –2.

B. 2.

C. 6.

D. 6.

Câu 8. Phương trình x2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là

A. 1;

B. –1;

C. –1;

D. 1;

Câu 9. Số đo của nửa đường tròn bằng

A. 900.

B. 1200.

C. 1800.

D. 3600.

Câu 10. Trên đường tròn tâm O lấy hai điểm A, B sao cho sđ = 600 thì bằng

A. 300.

B. 600.

C. 900.

D. 1800.

Câu 11. Cho đường tròn (O), dây AB cắt dây CD tại E (Hình 1), ta có bằng

A. (sđ + sđ ) : 2.

B. (sđ ) : 2.

C. (sđ ) : 2.

D. (sđ + sđ ) : 2.

Câu 12. Trên Hình 1, ta có bằng Hình 1

A. (sđ ) : 2.

B. (sđ ) : 2.

C. (sđ ) : 2.

D. (sđ ) : 2.

Câu 13. Cho tứ giác DEHF nội tiếp đường tròn (O) có . Khi đó ta có

A.

B.

C.

D.

Câu 14. Độ dài đường tròn (O; 4cm) bằng

A. 16π cm.

B. 8π cm.

C. 4π cm.

D. 2π cm.

Câu 15. Độ dài cung có số đo 600 của một đường tròn có bán kính 9 cm bằng

A. 6π cm.

B. π cm.

C. 2π cm.

D. 3π cm.



PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm)

a) Giải hệ phương trình

b) Giải phương trình .

Bài 2. (1,25 điểm)

a) Vẽ đồ thị hàm số

b) Cho phương trình bậc hai ẩn x:

(m là tham số).

Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn hệ thức

Bài 3. (2,25 điểm)

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao AD và BE của tam giác cắt nhau tại H ( D BC, E AC).

a) Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp đường tròn.

b) Tia BE cắt đường tròn (O) tại F (F khác B). Chứng minh

c) Gọi M là trung điểm của AB. Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE.


-----------Hết----------



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021

Môn: TOÁN – LỚP 9

MÃ ĐỀ A

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Đ/án

C

C

C

B

A

D

B

C

C

B

D

A

A

B

D

(Mỗi câu TNKQ đúng được 1/3 điểm.)

PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)


Hướng dẫn chấm

Điểm

Bài 1

(1,5 )











a) 0,75

a) Giải hệ phương trình:


Cách 1:

0,25

0,25

Kết luận: Nghiệm của hệ phương trình là (4;-1)

0,25

Cách 2:

0,25

0,25

Kết luận: Nghiệm của hệ phương trình là (4;-1)

0,25

b) 0,75

b) Giải phương trình : .


0,25

0,1

Tính đúng .

0,4



Bài 2

(1,25)






a) 0,75

a) Vẽ đồ thị hàm số: .


Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 giá trị đảm bảo tính chất đối xứng

0,25

Vẽ đúng

0,5

Nếu bảng biến thiên sai hoặc không có thì không cho điểm hình vẽ đồ thị









b) 0,5

b) Cho phương trình bậc hai ẩn x: (m là tham số)

Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn hệ thức


Tính đúng hoặc . Suy ra phương trình đã cho có nghiệm với mọi m.

0,1

Áp dụng hệ thức Viet ta có

0,1


0,1

0,1

0,1

Bài 3

(2,25)




Hình vẽ đủ và đúng để phục vụ các câu a, b

0,25




a) 0,75

a) Chứng minh tứ giác CDHE nội tiếp đường tròn.


Nêu được

0,25

0,25

Kết luận tứ giác CDHE nội tiếp

0,25




b) 0,75

b) Tia BE cắt đường tròn (O) tại F (F khác B). Chứng minh


Nêu được (vì tứ giác CDHE nội tiếp)

0,25

(góc nội tiếp cùng chắn cung AB)

0,25

Suy ra

0,25






c) 0,5

c) Gọi M là trung điểm của AB. Chứng minh ME là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE.


Chỉ ra được tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE là trung điểm I của đoạn thẳng HC

0,1

Chứng minh được

0,1

(do H là trực tâm của tam giác ABC).

0,1

0,1

Kết luận ME là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CDE

0,1

Tất cả các cách giải khác của học sinh nếu đúng thì người chấm cho điểm tương ứng với hướng dẫn này.





SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

QUẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021

Môn: TOÁN – Lớp 9

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ B



PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)

(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)


Câu 1. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) là

A. ( 1; 1).

B. (1; 1).

C. (1; 1).

D. ( 1; 1).

Câu 2. Đồ thị hàm số y = 3x2 đi qua điểm nào sau đây ?

A. M( 1; 3).

B. N( 2; 6).

C. P( 2; 12).

D. Q( 2; 12).

Câu 3. Hàm số y = x2 nghịch biến khi

A. x ≠ 0.

B. x ≥ 0.

C. x > 0.

D. x < 0.

Câu 4. Biệt thức (đenta) của phương trình 2x2 x 3 = 0 bằng

A. 25.

B. 23.

C. 25.

D. 23.

Câu 5. Phương trình ( 0) có ∆ = 0 thì phương trình có nghiệm kép là

A.

B.

C.

D.

Câu 6. Với điều kiện nào sau đây thì phương trình ( 0) có hai nghiệm phân biệt?

A.

B.

C.

D.

Câu 7. Phương trình x2 – 2x – 6 = 0 có tích của hai nghiệm bằng

A. –2.

B. 2.

C. 6.

D. 6.

Câu 8. Phương trình x2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có + b + c = 0 thì phương trình có hai nghiệm là

A. 1;

B. 1;

C. 1;

D. 1;

Câu 9. Số đo của nửa đường tròn bằng

A. 3600 .

B. 1800 .

C. 1200 .

D. 900.

Câu 10. Trên đường tròn tâm O lấy hai điểm A, B sao cho sđ = 900 thì bằng

A. 900 .

B. 450 .

C. 1800 .

D. 3600.

Câu 11. Cho đường tròn (O), dây AB cắt dây CD tại E (Hình 1), ta có bằng

A. (sđ + sđ ) : 2.

B. (sđ ) : 2.

C. (sđ + sđ ) : 2.

D. (sđ + sđ ) : 2.

Câu 12. Trên Hình 1, ta có bằng Hình 1

A. (sđ ) : 2.

B. (sđ ) : 2.

C. (sđ ) : 2.

D. (sđ ) : 2.

Câu 13. Cho tứ giác DEHF nội tiếp đường tròn (O), có . Khi đó ta có

A.

B.

C.

D.

Câu 14. Độ dài đường tròn (O; 6cm) bằng

A. 24π cm.

B. 16π cm.

C. 12π cm.

D. 6π cm.

Câu 15. Độ dài cung có số đo 450 của một đường tròn có bán kính 8 cm bằng

A. 4π cm.

B. 3π cm.

C. 2π cm.

D. π cm.

PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm)

a) Giải hệ phương trình

b) Giải phương trình .

Bài 2. (1,25 điểm)

a) Vẽ đồ thị hàm số

b) Cho phương trình bậc hai ẩn x:

(m là tham số)

Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn hệ thức

Bài 3. (2,25 điểm)

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao BD và CE của tam giác cắt nhau tại K ( D AC, E AB).

a) Chứng minh tứ giác ADKE nội tiếp đường tròn.

b) Tia BD cắt đường tròn (O) tại I (I khác B). Chứng minh

c) Gọi N là trung điểm của BC. Chứng minh ND là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE.


----------Hết----------



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021

Môn: TOÁN – LỚP 9

MÃ ĐỀ B

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Đ/án

A

D

D

A

B

C

D

D

B

A

C

B

B

C

C

(Mỗi câu TNKQ đúng được 1/3 điểm)

PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)


Hướng dẫn chấm

Điểm

Bài 1

(1,5 )











a) 0,75

a) Giải hệ phương trình:


Cách 1:

0,25

0,25

Kết luận: Nghiệm của hệ phương trình là (5;1)

0,25

Cách 2:

0,25

0,25

Kết luận: Nghiệm của hệ phương trình là (5;1)

0,25

b) 0,75

b) Giải phương trình : .


0,25

0,1

Tính đúng .

0,4




Bài 2

(1,25)






a) 0,75

a) Vẽ đồ thị hàm số: .


Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 giá trị đảm bảo tính chất đối xứng

0,25

Vẽ đúng

0,5

Nếu bảng biến thiên sai hoặc không có thì không cho điểm hình vẽ đồ thị









b) 0,5

b) Cho phương trình bậc hai ẩn x: (m là tham số)

Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 ,x2 thỏa mãn hệ thức


Tính đúng hoặc . Suy ra phương trình đã cho có nghiệm với mọi m.

0,1

Áp dụng hệ thức Viet ta có

0,1


0,1

0,1

0,1

Bài 3

(2,25)




Hình vẽ đủ và đúng để phục vụ các câu a, b

0,25




a) 0,75

a) Chứng minh tứ giác ADKE nội tiếp đường tròn.


Nêu được

0,25

0,25

Kết luận tứ giác ADKE nội tiếp

0,25




b) 0,75

b) Tia BD cắt đường tròn (O) tại I (I khác B). Chứng minh


Nêu được (vì tứ giác ADKE nội tiếp)

0,25

(góc nội tiếp cùng chắn cung BC)

0,25

Suy ra

0,25






c) 0,5

c) Gọi N là trung điểm của BC. Chứng minh ND là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE.


Chỉ ra được tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE là trung điểm J của đoạn thẳng AK

0,1

Chứng minh được

0,1

(do K là trực tâm của tam giác ABC).

0,1

0,1

Kết luận ND là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE

0,1

Tất cả các cách giải khác của học sinh nếu đúng thì người chấm cho điểm tương ứng với hướng dẫn này

Ngoài Đề Thi Học Kì 2 Toán 9 Sở GD Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án – Toán 9 thì các đề thi trong chương trình lớp 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Trên con đường học tập và chinh phục môn Toán, Đề Thi Học Kì 2 Toán 9 Sở GD Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án đã trở thành một nguồn tài liệu vô cùng quan trọng và hữu ích. Được thiết kế bởi Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam, đề thi này không chỉ là một bước đánh giá kiến thức của chúng ta mà còn là một công cụ để rèn luyện và cải thiện khả năng giải toán.

Trong đề thi, chúng ta đã được đặt trước những bài toán và câu hỏi mang tính chất thực tế và ứng dụng. Mỗi câu hỏi được lựa chọn kỹ càng và sắp xếp theo độ khó từ dễ đến khó, giúp chúng ta tiếp cận và nắm vững từng khía cạnh của môn Toán. Đồng thời, sự hiện diện của đáp án cùng với lời giải chi tiết giúp chúng ta hiểu rõ từng bước giải quyết và áp dụng kiến thức vào thực tế.

Qua việc làm Đề Thi Học Kì 2 Toán 9 Sở GD Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án, chúng ta không chỉ có cơ hội kiểm tra năng lực cá nhân mà còn rèn luyện khả năng phân tích, suy luận và tư duy logic. Điều này giúp chúng ta trở nên tự tin và thành thạo hơn trong việc giải các bài toán phức tạp.

Bộ Đề Thi Học Kì 2 Toán 9 Sở GD Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án là một nguồn tài liệu quý giá để chúng ta ôn tập, chuẩn bị cho kỳ thi học kì 2. Hãy sử dụng nó như một công cụ để rèn luyện và nâng cao trình độ toán học của chúng ta. Với sự hỗ trợ từ đáp án và lời giải chi tiết, chúng ta có thể hiểu rõ hơn về cách giải quyết các bài toán và phát triển kỹ năng giải toán của mình.

Xem thêm

Bộ Đề Thi Học Kỳ 1 Toán 9 Năm Học 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 9
10 Đề Thi Giữa Học Kỳ 1 Toán 9 Năm 2022-2023 Có Đáp Án
Đề Thi HSG Toán 9 Cấp Huyện Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 9
Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 1 Toán 9 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 9
Đề Thi HSG Tin 9 Tỉnh Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 1 Toán 9 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 9
Đề Thi HSG Toán 9 Huyện Thanh Oai 2021 Vòng 1 Có Đáp Án
15 Đề Thi Tiếng Anh Lớp 9 Học Kỳ 1 Có Đáp Án – Tiếng Anh Lớp 9
Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 9 Trường THCS Nguyễn Trực Có Đáp Án – Đề Số 1
10 Đề Thi Tiếng Anh lớp 9 Học Kỳ 2 Có Đáp Án – Tiếng Anh Lớp 9