Docly

Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 1 Toán 9 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 9

Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 1 Toán 9 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 9 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 1 Toán 9 năm 2022-2023, đính kèm đáp án, là một nguồn tài liệu vô cùng quý giá và hữu ích trong quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các em học sinh lớp 9. Đây là một bộ đề thi được chú trọng không chỉ đến việc kiểm tra kiến thức mà còn khuyến khích sự sáng tạo và tư duy logic của các em.

Với mục tiêu hỗ trợ và nâng cao kỹ năng toán học, Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 1 Toán 9 năm 2022-2023 đã mang đến cho các em những bài tập và câu hỏi đa dạng và phong phú. Từ những bài toán cơ bản đến những bài tập thách thức, các em được thử sức và rèn luyện khả năng phân tích vấn đề, tư duy logic và áp dụng kiến thức vào thực tế.

Bộ đề thi không chỉ đơn thuần là một bài kiểm tra, mà còn là một nguồn cảm hứng và khám phá. Đáp án kèm theo đưa ra những phương pháp giải quyết, lời giải chi tiết và cách tiếp cận vấn đề, giúp các em hiểu rõ hơn về quy trình giải quyết toán học và cách áp dụng kiến thức vào từng bài tập cụ thể.

Qua việc làm các bài tập trong Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 1 Toán 9, các em học sinh đã có cơ hội củng cố và mở rộng kiến thức của mình. Đồng thời, việc tự kiểm tra với đáp án cũng giúp các em tự đánh giá và nhận biết những điểm mạnh cũng như điểm cần cải thiện của mình. Điều này góp phần nâng cao sự tự tin và động lực trong quá trình học tập toán học của các em.

Với Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 1 Toán 9 năm 2022-2023, các em không chỉ làm quen với cấu trúc và yêu cầu của đề thi, mà còn có cơ hội nắm vững kiến thức và phát triển tư duy toán học.

Bộ đề thi lớp 9 tham khảo

Đề Thi Vật Lý Học Kỳ 2 Sở GD Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án
10 Đề Thi Vật Lý 9 Học Kì 2 Năm 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi HSG Lý 9 Phòng GD&ĐT Hoàng Mai 2021-2022 Vòng 2 Có Đáp Án
Bộ Đề Kiểm Tra 1 Tiết Vật Lí 9 Năm 2022 Có Đáp Án – Vật Lí Lớp 9
Đề Thi HSG Tiếng Anh Lớp 9 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 Có File Nghe Và Đáp Án

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

ĐỀ 1


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

MÔN TOÁN 9

Thời gian: 60 phút


Phần I. Trắc nghiệm(5 điểm)

1. Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng:

A.2020 B.2019 C.2018 D.

2. Với x, y là số đo các góc nhọn. Chọn nội dung sai trong các câu sau:

A. B. C. D.

3. Cho ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có:

A. B. C. D.

4. Giá trị của biểu thức bằng:

A.-11 B.121 C.-121 D.11

5. Căn bậc hai số học của 4 là

A.2 B.8 C.16 D.4

6. Chọn khẳng định đúng:

A.cot720 = cot180 B.cos250 = sin650 C.sin670 = sin230 D.tan310 = cot310

7. Trong một tam giác vuông. Biết cosx = . Tính sinx.

A. B. C. D.

8. Điều kiện để có nghĩa là:

A. B. C. D.

9. Trục căn thức ở mẫu ta được:

A. B. C. D.

10. Cho tam giác DEG vuông tại E, cosG bằng:

A. B. C. D.

11. Căn bậc ba của -27 là:

A.9 B.3 C.-3 D.-9

12. Nếu sin α = thì cot α bằng:

A. B. C. D.

13. Cho bằng:

A. B. C. D.


14. Nếu cos x = sin 350 thì x bằng:

A.350 B.450 C.650 D.550

15. Tìm điều kiện để có nghĩa, ta có:

A. B. C. D.

16. Tìm điều kiện để có nghĩa, ta có:

A. B. C. D.

17. Biểu thức liên hợp của biểu thức là:

A. B. C. D.

18. Căn bậc hai của 16 là:

A.-4 và 4 B.16 C.-16 và 16 D.4

19. Rút gọn biểu thức + 4 bằng:

A.10 B. C. D.40

20. Nếu α = 250 18' thì cot α khoảng:

A.0,47 B.0,43 C.0,9 D.2,12

21. Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25 ; AC = 20 , số đo của góc C bằng:

A.530 B.370 C.360 D.540

22. Cho tam giác BDC vuông tại D, sinC bằng:

A. B. C. D.

23. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 400 và bóng của tháp trên mặt đất dài 20 m. Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến mét)

A.24 m B.20 m C.17 m D.13 m

24. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng:

A.4 B.4,5 C.7 D.

25. Giá trị của biểu thức bằng:

A. B. C.10 D.

Phần II. Tự luận(5 điểm)

Câu 26(2,5 điểm)

a)So sánh: b) Tìm điều kiện để có nghĩa.

c)Khử căn ở mẫu d)Tính giá trị biểu thức tại

Câu 27(2 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3(cm), AC = 4(cm), đường cao AH. Kẻ HK vuông góc với AC tại K, kẻ HG vuông góc với AB tại G.

a)Chứng tỏ rằng: b)Tìm tanC

c)Chứng minh rằng: d)Tính CK

Câu 28(0,5 điểm): Giải phương trình

ĐÁP ÁN

I. Phần trắc nghiệm


Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Đ.án

A

B

C

D

A

B

C

D

A

B

C

D

A

Câu

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25


Đ.án

D

B

B

B

A

A

D

B

C

C

D

C



II. Phần tự luận


Câu

Lời giải

Điểm

26

(2,5đ)

a)So sánh:

Có:

Mà:

Nên: <

Vậy: <


0,25



0.25


b) Tìm điều kiện để có nghĩa

có nghĩa khi

Vậy: có nghĩa khi



0,5

c) Khử căn ở mẫu

Có:



0,5

d) Tính giá trị biểu thức tại

ĐKXĐ:

Có:

Với ta có

Vậy: P = -1 khi


0,25



0,5



0,25

27

(2đ)



a) Chứng tỏ rằng:

Xét

(hệ thức về cạnh góc vuông-hình chiếu)

Vậy: (đpcm)



0,25


0,25

b) Tìm tanC

Xét Ta có:

Hoặc: Xét Ta có:

Hoặc: Xét Ta có:




0,5

c) Chứng minh rằng:

+)Xét

Có: (hệ thức về đường cao-hình chiếu)

+) Xét

Có: (hệ thức về cạnh góc vuông-hình chiếu)

+) Do đó:

Vậy: (đpcm)




0,125


0,125


0,125


0,125

d) Tính CK

+)Xét

Có: (Pytago)

Lại có: (hệ thức về cạnh góc vuông-hình chiếu)

(cm)

+) Xét

Có: (hệ thức về cạnh góc vuông-hình chiếu)

(cm)

Vậy: CK = 12,8 (cm)



0,125


0,125




0,125


0,125

28

(0,5đ)

(*)

ĐKXĐ:


0.125


(*) (1)

Với thì 2 vế của (1) đều dương, ta bình phương 2 vế của (1)

Ta được: 2x + 5 = 3x – 5 + 4

(2)




0.125

Phương trình (2) có nghiệm khi: 6 - x ≥ 0 x ≤ 6

Khi đó: 2 vế của (2) không âm

Ta bình phương 2 vế của (2) được 16(3x – 5) = 36 - 12x + x2

x2 - 60x + 116 = 0

(x – 2)(x – 58) = 0


0.125

Vậy: Tập nghiệm của phương trình là {2}

0,125


ĐỀ 2


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

MÔN TOÁN 9

Thời gian: 60 phút



Câu 1:(2 điểm) thực hiện tính:

  1. b) c) d)

Câu 2:(1 điểm) Rút gọn

  1. b)

Câu 3:(2 điểm) Tìm x, biết:

  1. x2 -1=3 b)

Câu 4:(2 điểm) Cho biểu thức: P= (với , )

  1. Hãy rút gọn biểu thức P.

  2. Tìm giá trị của x để biểu thức P=2

Câu 5:(3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AK chia cạnh huyền BC thành hai đoạn KB=2cm và KC=6cm.

  1. Tính độ dài các đoạn thẳng: AK, AB, AC

  2. Trên cạnh AC lấy điểm M ( M khác A và C) Gọi H là hình chiếu của A trên BM. Chứng minh rằng BH.BM=BK.BC

  3. Chứng minh rằng:



ĐÁP ÁN









CÂU

ĐÁP ÁN

ĐIỂM

Câu 1:

  1. điểm)


0.5


0,5


0,5


0,5

Câu 2: (1,0 điểm)





0,5




0,5

Câu 3:

  1. Tìm x, biết x2 -1=3

4

hoặc x=2

Vậy hoặc x=2


  1. Tìm x, biết:

ĐKXĐ:

x=4 (thỏa mãn ĐKXĐ)

Vậy x=4


0,25

0.5

0,25




0,25


0,25




0.25

0.25

Câu 4:

Cho biểu thức:

P= (với , )

  1. Hãy rút gọn biểu thức A.



Vậy với , ta có:

  1. Tìm giá trị của x để biểu thức P=2


với , ta có:

Giã sử P=2 hay

(thỏa mãn ĐKXĐ)

Vậy với x=9 thì P=2











0.25








0.25

0.25


0.25





0.25


0.25


0.25



0.25





Câu 5:










a/ BC=KB+KC=2+6=8 cm

vuông tại A, đường cao AK:

AB2=BH.BC=2.8=16 AB=4cm

(định lý )

AK2=HB.HC=2.6=12 AK= = cm

b/ vuông tại A, đường cao AH AB2=BH.BM (1)

vuông tại A, đường cao AK AB2=BK.BC (2)

Từ (1)(2) BH.BM=BK.BC

c/ Kẻ

(3)

(4)

vuông tại A có:

(5)

Từ (3)(4)(5)




0.25







0,25

0,25



0,25

0.25

0,25

0,25


0,25


0,25


0,25



0,25


0,25



0.25




ĐỀ 3


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

MÔN TOÁN 9

Thời gian: 60 phút



Bài 1: (1,0 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa.

a) . b)

Bài 2 : (2,0 đ) Tính :

  1. b) c) d) +

Bài 3 : (1,0 đ) Cho biểu thức A = với x -5.

  1. Rút gọn A.

  2. Tìm x để A = 6

Bài 4 : (2,0 đ): Cho biểu thức M = với x > 0 , x 4

a) Rút gọn biểu thức M

b) Tính giá trị của M khi x = .

c) Tìm giá trị của x để M > 0

Bài 5 (3,0 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.

a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.

b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).

c) Kẻ AK vuông góc với BM (K thuộc BM). Chứng minh : BK.BM = BH.BC

Bài 6 (1,0đ): Giải phương trình sau.


ĐÁP ÁN


Bài


Nội dung

Điểm

1

(1,0 đ)

1a

. có nghĩa khi x – 2 ≥ 0 x ≥ 2.

0.5

1b

có nghĩa khi x >

0,5

2

(2,0 đ)

2a

= 2.6 = 12

0,5

2b

=

0,5

2c

0.5

2d

+ = = 4

0,5

3

(1,0 đ)

3a

( ĐK : x ≥ - 5 )

0,5

3b

0,5

4

(2,0 đ)

4a

M =

=

0,5


0,5

4b)

x = (Thỏa mãn ĐK)

Khi đó M =



0,5

4c)

Với ĐK x > 0 , x 4 thì M =

Do đó M > 0 >0

nên

Kết hợp với ĐKXĐ ta có M > 0 khi x > 4



0,5

5

(3,0 đ)


0,25



5a

ABC vuông tại A : nên

AH2 = HB.HC = 4.6 = 24 AH = (cm) AB2 = BC.HB = 10.4 = 40 AB = (cm) AC2 = BC. HC = 10.6 = 60 AC = (cm)


0,5



0,75

5b

ABM vuông tại A


0,5

0,25



5c

ABM vuông tại A có AK BM => AB2 = BK.BM

ABC vuông tại A có AH BC => AB2 = BH.BC

BK. BM = BH.BC

0,25

0,25

0,25

6

(1,0 đ)


ĐK:

Phương trình đã cho tương đương với

KL: Phương trình có nghiệm:


0,25




0,25




0,25




0,25





ĐỀ 4


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

MÔN TOÁN 9

Thời gian: 60 phút



Bài 1 (2,0 điểm).

1. Thực hiện phép tính.

a)

b)

2. Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa:

a) b)

Bài 2 (2,0 điểm).

  1. Phân tích đa thức thành nhân tử.

  1. (với )

  2. (với )

  1. Giải phương trình:

Bài 3 (2,0 điểm).

Cho biểu thức (với x > 0; x 1)

a) Rút gọn biểu thức A.

b) Tìm x để

Bài 4 (3,5 điểm).

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BC = 8cm, BH = 2cm.

  1. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC, AH.

  2. Trên cạnh AC lấy điểm K (K    A, K    C), gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng minh rằng: BD.BK = BH.BC

  3. Chứng minh rằng:

Bài 5 (0,5 điểm).

Cho biểu thức . Tính giá trị biểu thức P với:



.................... Hết .....................

ĐÁP ÁN

Bài 1

Ý

Nội dung

Điểm

1.a

0.5đ

0.25

0.25

1.b

0.5đ

0.25

0.25

2.a

0.5đ

Biểu thức có nghĩa

0.25

.

0.25

2.b

0.5đ

Biểu thức có nghĩa

0.25

0.25

Bài 2 (2,0 điểm)

Ý

Nội dung

Điểm

1.a

0.5đ

Với ta có:

0.25

0.25

1.b

0.5đ

Với

ta có:

0.25

0.25

2

1.0đ

ĐK:

0.25

0.25

(T/m ĐKXĐ)

0.25

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 24

0.25

Bài 3 (2,0 điểm).

Ý

Nội dung

Điểm

a

1.25đ

Với ta có

0.25

0.25

0.25

0.25

Vậy A (với x > 0; x 1)

0.25

b

0.75đ

(ĐK: x > 0 ; x 1)

0.25

(TMĐK)

0.25

Vậy với x = 9 thì .

0.25

Bài 4 (3,5 điểm).

Ý

Nội dung

Điểm

a

1.5đ


+ vuông tại A, đường cao AH

0.25

(Vì AB > 0)

0.25


Ý

Nội dung

Điểm


+ (Định lý Pitago trong tam giác vuông ABC)

0.25

0.25

+ Có HB + HC = BC HC = BC – HB = 8 – 2 = 6 cm

0.25

(Vì AH > 0)

0.25

b

1.0đ


+ vuông tại A có đường cao AD (1)

0.5

+ Mà (Chứng minh câu a ) (2)

0.25

Từ (1) và (2) BD.BK = BH.BC

0.25

c

1.0đ


+ Kẻ

(3)

0.25

+ (4)

0.25

+ vuông tại A có: (5)

0.25

Từ (3), (4), (5)

0.25


Bài 5 (0,5 điểm).

Ý

Nội dung

Điểm

0.5đ

Ta có:

0.25

Vậy P = 2017

với

0.25

Lưu ý:

  • Trên đây là các bước giải cơ bản cho từng bài, từng ý và biểu điểm tương ứng, học sinh phải có lời giải chặt chẽ chính xác mới công nhận cho điểm.

  • Học sinh có cách giải khác đúng đến đâu cho điểm thành phần đến đó.



ĐỀ 5


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

MÔN TOÁN 9

Thời gian: 60 phút



Bài 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính.

a) b)

Bài 2. (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:

a) b)

Bài 3. (2,0 điểm). Cho biểu thức

a) Tìm điều kiện xác định của A?

b) Rút gọn biểu thức A.

c) Tìm x để A = .

Bài 4. (3,0 điểm) Cho ABC vuông tại A., đường cao AH. Biết BH = 1.8 cm; HC = 3,2 cm.

a. Tính độ dài AH ; AB; AC.

b. Tính số đo góc B và góc C.

c. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Tính độ dài BD.

d. Chứng mimh rằng:

(số đo góc làm tròn đến độ, độ dài đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)

Bài 5. (1,0 điểm) Chứng minh đẳng thức sau:

với


Đáp án và thang điểm


Câu hỏi

đáp án

điểm

Bài 1:

(2,0 điểm)

a)

1,0đ

b)

1,0đ

Bài 2:

(2,0 điểm)

a) ĐK:

(T/m ĐKXĐ)

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 24

1,0đ

b)

Vậy không tìm được x thỏa điều kiện đề bài cho.

1,0đ


Bài 3:

(2,0 điểm)

ĐKXĐ:

0,25đ

Với ta có

Vậy A (với x > 0; x ¹ 1)







0,25đ





0,25đ





0,25đ




(ĐK: x > 0 ; x ¹ 1)

(TMĐK)

Vậy với x = 9 thì .

0,25đ



0,25đ



0,25đ



0,25đ

Bài 4:

(3,0 điểm)

0,25đ

a . Tính độ dài AH ; AB; AC.

ABC có: , AH BC (gt )

Theo hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

AH2 = BH . HC = 1,8 . 3.2 = 5,76

AH =

AHB vuông tại H theo định lí py ta go :

AB =

AHC vuông tại H theo định lí py ta go:

AC =




0,25đ

0,25đ



0,25đ



0,25đ

b . Tính góc B, C.

Theo định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn ta có :

tan B =

nên = 900




0,25đ


0,25đ

c. Tính BD

ABD ( ) ,

Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:



0,25đ




0,25đ

d. ABD vuông tại A ta có :

tan = (1)( định nghĩa tỉ số lượng giác

Ta lại có: BD là phân giác trong của ABC

Nên (Tính chất đường phân giác)

= = (2)

Từ (1) và (2) tan =


0,25đ



0,25đ





0,25đ

Bài 5:

(1,0 điểm)

Ta có:

(đpcm)




0,5đ





0,5đ




ĐỀ 6


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

MÔN TOÁN 9

Thời gian: 60 phút





Bài 1: (1 đ) : Tìm điều kiện của x để các căn thức sau có nghĩa.

a) . b)

Bài 2 : Tính : (2 đ)

a) b) c) ( d)

Bài 3 : Rút gọn biểu thức : (1.5 đ )

a) b) c)

Bài 4 : (1 đ) Tìm x, biết

Bài 5 : (1,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, , BC = 6cm, đường cao AH. Tính AB ; AC ; AH

Bài 6 (2 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm.

a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC.

b) Gọi M là trung điểm của AC.

Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ).

Bài 7 : (1 điểm) Biết sin = \f(2,3 . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 + 5cos2 .

2. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM


Bài

Nội dung

Điểm

1a

có nghĩa khi x – 2 ≥ 0 x ≥ 2.

0.5

1b

có nghĩa khi 2 - 3x 0 <=>

0,5

2a

= 2.6 = 12

0,5

2b

=

0,5

2c

( =

0.5

2d

0,5

3a

=

= 4

0,25

0,25

3b

= 3 – 4 + 2. 5 = 9

0,5

3c

=

=

=

=

=

0,1


0,1


0,1


0,1

0,1

4

( ĐK : x ≥ - 5 )



Vậy x = -1

0,25


0,25


0,25

0,25

5

Hình vẽ đúng

1 / Giải tam giác vuông ABC A

ABC vuông tại A, nên:

AB = BC sinC

= 6 sin300

= 3 (cm) 300

AC = AB cotC = AB : tanC B H C

= 3 : = (cm)

AHC vuông tại H, nên:

AH = AC sinC = sin300 = (cm)



0,5



0,5




0,5

6





6a

ABC vuông tại A : nên

AH2 = HB.HC = 4.6 = 24 AH = (cm)

AB2 = BC.HB = 10.4 = 40 AB = (cm)

AC2 = BC. HC = 10.6 = 60 AC = (cm)


0,5


0,5


0,5

6b

ABM vuông tại A


0,5

7

Biết sin = \f(2,3 . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 + 5cos2 .

Ta có: sin2 + cos2 = 1

Cos2 = 1- sin2 = 1- =

Do đó: A = 2sin2 + 5cos2 =




0,5


0,5











Trên hành trình học tập toán học, Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 1 Toán 9 năm 2022-2023, đi kèm với đáp án, đã trở thành một tài liệu quan trọng và đáng giá đối với các em học sinh lớp 9. Đề thi này không chỉ là một bài kiểm tra, mà còn là một công cụ hỗ trợ và định hướng để các em nắm vững kiến thức và phát triển khả năng toán học của mình.

Bộ đề thi Giữa Kỳ 1 Toán 9 năm 2022-2023 đã mang đến cho các em những câu hỏi và bài tập đa dạng, từ những bài toán cơ bản đến những bài tập phức tạp, giúp các em nắm vững kiến thức và rèn luyện kỹ năng toán học. Qua việc làm các bài tập trong bộ đề, các em đã có cơ hội áp dụng kiến thức vào thực tế, phân tích vấn đề và tư duy logic.

Đáp án được cung cấp đi kèm với bộ đề thi giúp các em tự kiểm tra và đánh giá kết quả của mình. Qua việc so sánh lời giải của mình với đáp án, các em có thể nhận biết và khắc phục những lỗi sai, từ đó nâng cao khả năng giải toán và xây dựng cách tiếp cận vấn đề.

Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 1 Toán 9 năm 2022-2023 không chỉ là một bộ đề thi mà còn là một nguồn tư liệu giáo dục quý giá. Nó giúp các em hiểu rõ hơn về cấu trúc và yêu cầu của đề thi, từ đó chuẩn bị tốt hơn cho các kỳ thi và bài kiểm tra trong tương lai.

Hơn nữa, bộ đề thi còn là một nguồn cảm hứng và động lực để các em tiếp tục khám phá và yêu thích môn toán. Qua việc giải quyết các bài toán và thách thức trong đề thi, các em sẽ phát triển khả năng tư duy, logic và sáng tạo trong lĩnh vực toán học.

Ngoài Bộ Đề Thi Giữa Kỳ 1 Toán 9 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Toán 9 thì các đề thi trong chương trình lớp 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Xem thêm

Đề Thi Học Sinh Giỏi Vật Lý 9 Sở GD Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án – Vật Lí Lớp 9
Đề Thi Học Sinh Giỏi Vật Lý 9 Tỉnh Quảng Nam 2018-2019 Có Đáp Án
Đề Thi Học Sinh Giỏi Lý 9 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án – Vật Lí Lớp 9
Đề Thi Chuyên Lý Vào Lớp 10 Sở GD Quảng Nam 2018-2019 Có Đáp Án
Đề Thi Vật Lý 9 Học Kì 2 Sở GD Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp Án
Đề Thi Vật Lý Học Kỳ 2 Sở GD Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án
10 Đề Thi Vật Lý 9 Học Kì 2 Năm 2021-2022 Có Đáp Án
Đề Thi HSG Lý 9 Phòng GD&ĐT Hoàng Mai 2021-2022 Vòng 2 Có Đáp Án
Bộ Đề Kiểm Tra 1 Tiết Vật Lí 9 Năm 2022 Có Đáp Án – Vật Lí Lớp 9
Đề Thi HSG Tiếng Anh Lớp 9 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 Có File Nghe Và Đáp Án