Docly

Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 9 Tỉnh Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án – Toán 9

Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 9 Tỉnh Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án – Toán 9 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.

Kỳ thi cuối kì 1 là một thời điểm quan trọng trong năm học của các bạn học sinh lớp 9. Đặc biệt, với môn Toán, nắm vững kiến thức và làm quen với đề thi là yếu tố quyết định thành công. Để giúp các bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi này, Bộ Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 9 Tỉnh Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án – Toán 9 sẽ là một nguồn tài liệu hữu ích.

Bộ đề thi này được thiết kế dựa trên chương trình học Toán lớp 9 và đặc biệt là đề thi cuối kì 1 tại tỉnh Quảng Nam trong năm học 2021-2022. Các đề thi trong bộ đề này không chỉ đáp ứng đầy đủ các nội dung kiến thức, mà còn mang tính thực tiễn cao, giúp các bạn học sinh nắm vững từng bài học và áp dụng vào việc giải quyết các bài tập.

Mỗi đề thi trong Bộ Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 9 Tỉnh Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án – Toán 9 đều đi kèm với đáp án chi tiết và cách giải thích rõ ràng, giúp các bạn hiểu rõ từng bước giải và củng cố kiến thức. Điều này giúp bạn tự tin hơn khi đối mặt với các dạng bài tương tự trong kỳ thi thực tế.

Đề thi cuối kì 1 toán 9 là cơ hội để bạn rèn luyện kỹ năng làm bài, củng cố kiến thức và đánh giá mức độ tiến bộ của mình. Việc ôn tập và làm các đề thi trong bộ đề này sẽ giúp bạn làm quen với cấu trúc đề thi, nâng cao tư duy toán học và cải thiện khả năng giải quyết các bài toán phức tạp.

Với sự chuẩn bị kỹ càng và quyết tâm, các bạn học sinh lớp 9 chắc chắn sẽ đạt được thành tích tốt trong kỳ thi cuối kì 1 môn Toán. Hãy sử dụng Bộ Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 9 Tỉnh Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án – Toán 9 làm công cụ để nắm vững kiến thức và đạt kết quả tốt nhất.

Bộ đề thi tham khảo

Đề Thi Khảo Sát HSG Tiếng Anh 9 THCS Nga Thắng 2020-2021 Có Đáp Án
Đề Thi Sinh 9 HK1 Tỉnh Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án
Đề Thi Sinh 9 HK1 Tỉnh Quảng Nam 2020 – 2021 Có Đáp Án
Bộ Đề Thi Sinh 9 Giữa Kì 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án
Đề Thi HSG Sinh 9 Tỉnh Quảng Nam Có Đáp Án – Đề 1

Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

QUẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TOÁN – Lớp 9

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ A



A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm)

Câu 1: Căn bậc hai số học của 4 bằng

A. 2. B. . C. . D. 16.

Câu 2: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng?

A.   . B. . C. . D.   .

Câu 3: Kết quả của phép tính bằng

A. . B. 8. C. . D. .

Câu 4: Giá trị của biểu thức   bằng

A.   . B.   . C.  . D.   .

Câu 5: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức (với ), ta được kết quả bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số là hàm số bậc nhất?

A. . B. m = 1. C. . D. .

Câu 7: Đường thẳng song song với đường thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Nếu đường thẳng đi qua điểm thì hệ số góc a bằng

A. . B. . C. 1. D. 2.

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC), BC = 5cm, AB = 4cm thì độ dài đoạn thẳng BH bằng

A. 1cm. B. 3cm. C. 3,2cm. D. 2,2cm.

Câu 10: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông bằng 6cm và 8cm. Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền bằng

A. 2,4cm. B. 4,8cm. C. 3cm. D. 4cm.

Câu 11: Cho tam giác ABC có , cạnh AB = 3cm, thì độ dài cạnh AC bằng

A. 4cm. B. 5cm. C. 3cm. D. 9cm.

Câu 12: Cho hai góc nhọn phụ nhau, đẳng thức nào sau đây là sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Số trục đối xứng của một đường tròn là

A. 0. B. 1. C. vô số. D. 2.

Câu 14: Khẳng định nào sau đây là sai?

A . Trong hai dây của một đường tròn, dây nào gần tâm hơn thì dây đó nhỏ hơn. 

B . Trong hai dây của một đường tròn, dây nào lớn hơn thì dây đó gần tâm hơn.

C . Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.

D . Trong một đường tròn, hai dây cách đều tâm  thì bằng nhau.

Câu 15: Cho đường tròn (O; 6cm) và đường thẳng a, biết khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a bằng d, điều kiện để đường thẳng a và đường tròn (O) cắt nhau là

A. d 6cm. B. d = 6cm. C. d 6cm. D. d < 6cm.

B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Bài 1. (1,75 điểm)

a) Tính:  .

b) Tìm x, biết: .

c) Rút gọn biểu thức: .

Bài 2. (1,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất .

a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?

b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.

Bài 3. (2,25 điểm) Cho đường tròn (O) và dây AB khác đường kính. Qua O kẻ tia Ox vuông góc với dây AB tại I, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) ở điểm M.

a) Cho bán kính của đường tròn (O) bằng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài dây AB.

b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O).

c) Kẻ đường kính AD của (O), chứng minh .


------------- HẾT -------------





SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TOÁN – LỚP 9

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ A

(Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)


PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

A

C

B

D

B

C

A

D

C

B

A

D

C

A

D


PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm):

Bài

Nội dung

Điểm

1.

(1,75 điểm)

a) Tính:  .

0,5

0,5

=

0,25

b) Tìm x, biết: .

0,75

0,25

0,25

.

0,25

c) Rút gọn biểu thức:

0,5


0,25

0,25

2.

(1,0 điểm)

Cho hàm số bậc nhất .

a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?

b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.

1,0

  1. Hàm số đã cho có a = - 2 <0 nên hàm số đã cho nghịch biến trên R.

0,5

  1. Xác định đúng 2 điểm thuộc đồ thị

0,25

Vẽ đầy đủ các yếu tố của mặt phẳng tọa độ và đường thẳng đi qua hai điểm trên

0,25

3.

(2,25 điểm)

Cho đường tròn (O) và dây AB khác đường kính. Qua O kẻ tia Ox vuông góc với dây AB tại I, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) ở điểm M.

a) Cho bán kính của đường tròn bằng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài dây AB.

b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O).

c) Kẻ đường kính AD của (O), chứng minh .


Hình vẽ:

- Phục vụ ý a và ý b: 0,25 đ;


0,25

a) Cho bán kính của đường tròn bằng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài dây AB.

0,75

Nêu được tam giác AOI vuông tại I, viết được

0,25

Tính đúng AI = 8cm

0,25

Tính đúng AB = 2.AI = 8.2 = 16cm

0,25

b) Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O).

0,75

Chứng minh được

0,5

suy ra do và kết luận

0,25

c) Kẻ đường kính AD của (O), chứng minh .

0,5

Viết được OA2= OI.OM hay OD2= OI.OM (vì OA=OD)

Suy ra

0,25

chung và

nên đồng dạng với

Suy ra




0,25





SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC

QUẢNG NAM



(Đề gồm có 02 trang)

KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TOÁN – Lớp 9

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

MÃ ĐỀ B



A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm)

Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 bằng

A. 81. B. 3. C. . D. .

Câu 2: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Kết quả của phép tính

A. . B. . C. 8. D. 2.

Câu 4: Giá trị của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 5: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức (với ), ta được kết quả bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số là hàm số bậc nhất?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Đường thẳng song song với đường thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Nếu đường thẳng đi qua điểm thì hệ số góc a bằng

A. -1. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AI (I thuộc BC), BC = 5cm, AB = 3cm thì độ dài đoạn thẳng BI bằng

A. 2cm. B. 2,5cm. C. 1,8cm. D. 2,8cm.

Câu 10: Một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông bằng 3cm và 4cm. Độ dài đường cao ứng với cạnh huyền bằng

A. 3cm. B. 4cm. C. 2,4cm. D. 4,8cm.

Câu 11: Cho tam giác ABC có , cạnh AC = 4cm, thì độ dài cạnh AB bằng

A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 9cm.

Câu 12: Cho hai góc nhọn phụ nhau, đẳng thức nào sau đây là sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Số tâm đối xứng của một đường tròn là

A. vô số. B. 2. C. 0. D. 1.

Câu 14: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Trong hai dây của một đường tròn, dây nào gần tâm hơn thì dây đó lớn hơn.

B. Trong hai dây của một đường tròn, dây nào nhỏ hơn thì dây đó gần tâm hơn.

C. Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì cách đều tâm.

D. Trong một đường tròn, hai dây cách đều tâm thì bằng nhau.

Câu 15: Cho đường tròn (O; 5cm) và đường thẳng a, biết khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a bằng d, điều kiện để đường thẳng a và đường tròn (O) tiếp xúc nhau là

A. d = 5cm. B. d < 5cm. C. d 5cm. D. d 5cm.

B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Bài 1. (1,75 điểm)

a) Tính:  .

b) Tìm x, biết:  

c) Rút gọn biểu thức:  

Bài 2. (1,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất .

a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?

b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.

Bài 3. (2,25 điểm) Cho đường tròn (O) và dây AB khác đường kính. Qua O kẻ tia Ox vuông góc với dây AB tại H, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) ở điểm I.

a) Cho bán kính của đường tròn (O) bằng 13cm, OH = 5cm. Tính độ dài dây AB.

b) Chứng minh IB là tiếp tuyến của đường tròn (O).

c) Kẻ đường kính AC của (O), chứng minh  


------------- HẾT -------------































Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.

Họ và tên học sinh: SBD:





SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG NAM

KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021-2022

Môn: TOÁN – LỚP 9

Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ B

(Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)


PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

ĐA

B

A

D

C

D

A

C

B

C

C

A

B

D

B

A


PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm):

Bài

Nội dung

Điểm

1.

(1,75 điểm)

a) Tính :  .

0,5

=

0,5

=

0,25

b) Tìm x, biết: .

0,75

0,25

0,25

.

0,25

c) Rút gọn biểu thức:

0,5


0,25

0,25

2.

(1,0 điểm)

Cho hàm số bậc nhất .

a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao?

b) Vẽ đồ thị của hàm số trên.

1,0

  1. Hàm số đã cho có a = 2 > 0 nên hàm số đã cho đồng biến trên R.

0,5

  1. Xác định đúng 2 điểm thuộc đồ thị.

0,25

Vẽ đầy đủ các yếu tố của mặt phẳng tọa độ và đường thẳng đi qua hai điểm trên.

0,25

3.

(2,25 điểm)

Cho đường tròn (O) và dây AB khác đường kính. Qua O kẻ tia Ox vuông góc với dây AB tại H , cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) ở điểm I.

a) Cho bán kính của đường tròn bằng 13cm, OH = 5cm. Tính độ dài dây AB.

b) Chứng minh IB là tiếp tuyến của đường tròn (O).

c) Kẻ đường kính AC của (O), chứng minh  


Hình vẽ:

- Phục vụ ý a và ý b: 0,25 đ;


0,25

a) Cho bán kính của đường tròn bằng 13cm, OH = 5cm. Tính độ dài dây AB.

0,75

Nêu được tam giác AOH vuông tại H, viết được

0,25

Tính đúng AH = 12cm

0,25

Tính đúng AB = 2.AH = 12.2 = 24cm

0,25

b) Chứng minh IB là tiếp tuyến của đường tròn (O).

0,75

Chứng minh được

0,5

suy ra do và kết luận.

0,25

c) Kẻ đường kính AC của (O), chứng minh  

0,5

Viết được OA2= OH.OI hay OC2= OH.OI (vì OA=OC)

Suy ra

0,25

chung và

nên đồng dạng với

Suy ra




0,25





Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm.

Họ và tên học sinh: SBD:

Ngoài Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 9 Tỉnh Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án – Toán 9 thì các đề thi trong chương trình lớp 9 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.

Trên hành trình học tập của mỗi học sinh lớp 9, kỳ thi cuối kì 1 là một cột mốc quan trọng để đánh giá kiến thức và năng lực của bạn trong môn Toán. Để giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi này, Bộ Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 9 Tỉnh Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án – Toán 9 sẽ là người bạn đồng hành đáng tin cậy.

Bộ đề thi này được biên soạn dựa trên chương trình học Toán lớp 9 và đặc biệt là đề thi cuối kì 1 tại tỉnh Quảng Nam trong năm học 2021-2022. Tất cả các đề thi trong bộ sưu tập này đều bao gồm đáp án chi tiết, giúp bạn hiểu rõ từng bước giải và củng cố kiến thức một cách chắc chắn.

Khi ôn tập và làm các đề thi trong Bộ Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 9 Tỉnh Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án – Toán 9, bạn sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi, làm việc với các dạng bài toán thường gặp và rèn luyện tư duy logic và khả năng giải quyết vấn đề. Bộ đề thi này cũng giúp bạn nắm vững kiến thức cơ bản và phát triển kỹ năng giải toán một cách linh hoạt và hiệu quả.

Ngoài ra, việc ôn tập và làm các đề thi trong Bộ Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 9 Tỉnh Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án – Toán 9 cũng giúp bạn tự đánh giá năng lực và mức độ tiến bộ của mình. Qua từng bài tập và câu hỏi, bạn có thể xác định những khía cạnh cần cải thiện và tập trung nâng cao để đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi cuối kì 1 môn Toán.

Hãy sử dụng Bộ Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 9 Tỉnh Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án – Toán 9 là công cụ hữu ích để rèn luyện và củng cố kiến thức, từ đó đạt được thành tích cao trong kỳ thi quan trọng này.

Xem thêm

Tuyển Chọn 5 Đề Thi HSG Lý 9 Tỉnh Bắc Ninh Có Đáp Án – Tài Liệu Vật lý
Tuyển Tập 20 Đề Thi HSG Lý 9 Cấp Tỉnh Có Đáp Án
10 Đề Thi Học Sinh Giỏi Lý 9 Cấp Tỉnh Có Đáp Án – Tài Liệu Vật lý
Tuyển chọn 30 đề thi HSG Lý lớp 9 cấp huyện có đáp án
Đề Thi Tiếng Anh 9 Giữa Kì 1 Năm 2022-2023 Có Đáp Án – Đề 5 – Tiếng Anh Lớp 9
Tuyển Chọn 50 Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh 9 Có Đáp Án – Tài Liệu Tiếng Anh
Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 9 Sở GD Quảng Nam Có File Nghe Và Đáp Án
Đề Thi Học Sinh Giỏi Tiếng Anh Lớp 9 Sở GD Quảng Nam – Đề 2
Đề Thi Chuyên Anh Vào 10 Sở GD Quảng Nam – Đề Số 1
Đề Thi Tiếng Anh lớp 9 Học Kỳ 2 Sở GD Quảng Nam 2019-2020 Có Đáp Án