Đề Thi Học Kì 2 Toán 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021-2022
Đề Thi Học Kì 2 Toán 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án – Toán 10 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ
CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang) |
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Cho tam thức bậc hai có bảng xét dấu như sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
+ |
0 |
|
|
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2. Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất đối với ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Trong mặt phẳng cho đường thẳng có phương trình . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A. B. C. D.
Câu 4. Cho biểu thức . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. khi B. khi
C. khi D. khi
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 6. Cho đường tròn (C) có phương trình . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm là
A. . B. C. . D.
Câu 7. Cho là một góc lượng giác bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?
A. B.
C. D.
Câu 8. Giá trị là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 9. Cho là một góc lượng giác bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 10. Trên đường tròn lượng giác gốc , điểm cuối của cung có số đo thuộc góc phần tư thứ mấy?
A. B. C. D.
Câu 11. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Bảng xét dấu sau đây là của nhị thức bậc nhất nào?
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. B. C. D.
Câu 13. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình ?
A. B. C. D.
Câu 14. Cho là một góc lượng giác thỏa mãn với . Tính ?
A. B. C. D.
Câu 15. Cho tam giác ABC có . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 16. Cho tam giác có góc , và . Tính độ dài cạnh .
A. B. C. D.
Câu 17. Tổng các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình bằng
A. B. C. D.
Câu 18. Cho và , khi đó giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Điểm (với a, b là các số nguyên) là trung điểm của cạnh CD và E thuộc đường thẳng . Điểm thuộc đường thẳng CD. Phương trình đường thẳng CD là
A. B. C. D.
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính . Gọi là bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tính .
A. B. C. D.
Câu 21. Trong mặt phẳng cho đường tròn . Tọa độ tâm và bán kính của là
A. B. C. D.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,25 điểm)
a) Xét dấu biểu thức .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình vô nghiệm.
Bài 2. (1,75 điểm)
Viết phương trình đường tròn (C) có tâm và bán kính .
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm và song song với đường thẳng .
-----------------------------------HẾT -----------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM |
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN – Lớp 10 |
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm này có 02 trang)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
MĐ |
CÂU |
||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
101 |
C |
D |
C |
D |
C |
A |
D |
A |
A |
D |
D |
A |
B |
B |
B |
B |
C |
A |
B |
B |
C |
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
MÃ 101, 103, 105, 107:
|
|||||||||||||||||
Câu |
Nội dung |
Điểm |
|||||||||||||||
1a |
a) Xét dấu biểu thức . |
(0,75 đ) |
|||||||||||||||
|
0,5 |
||||||||||||||||
Bảng xét dấu:
|
0,25
|
||||||||||||||||
1b |
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình vô nghiệm. |
(0,5 đ) |
|||||||||||||||
Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi |
0,25 |
||||||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||||||
2a |
Viết phương trình đường tròn (C) có tâm và bán kính . |
(0,75đ) |
|||||||||||||||
|
PT đường tròn |
0,75 |
|||||||||||||||
2b |
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng . |
(1,0 đ) |
|||||||||||||||
|
Vì nên phương trình đường thẳng d có dạng (Nếu không có điều kiện : trừ 0,25 chấm tiếp) |
0,5 |
|||||||||||||||
|
nên (thỏa) |
0,25 |
|||||||||||||||
|
KL phương trình đường thẳng |
0,25 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ
CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang) |
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Trên đường tròn lượng giác gốc , điểm cuối của cung có số đo thuộc góc phần tư thứ mấy?
A. B. C. D.
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 3. Trong mặt phẳng cho đường tròn (C) có phương trình . Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm là
A. B. C. D.
Câu 4. Cho là một góc lượng giác thỏa mãn với . Tính .
A. B. C. D.
Câu 5. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình ?
A. B. C. D.
Câu 6. Cho là một góc lượng giác bất kỳ, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 7. Bảng xét dấu sau đây là của nhị thức bậc nhất nào?
A. B. C. D.
Câu 8. Cho tam giác ABC có . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 9. Trong mặt phẳng cho đường tròn . Tọa độ tâm và bán kính của là
A. B. C. D.
Câu 10. Cho là một góc lượng giác bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?
A. B.
C. D.
Câu 11. Trong mặt phẳng , cho đường thẳng có phương trình Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
A. B. C. D.
Câu 12. Cho biểu thức . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. khi B. khi
C. khi D. khi
Câu 13. Biểu thức nào sau đây là nhị thức bậc nhất đối với ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho tam giác có góc , và . Tính độ dài cạnh
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Giá trị là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 16. Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho tam thức bậc hai có bảng xét dấu như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 18. Trong mặt phẳng , cho hình chữ nhật ABCD có điểm là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Điểm (với a, b là các số nguyên) là trung điểm của cạnh CD và E thuộc đường thẳng . Điểm thuộc đường thẳng CD. Phương trình đường thẳng CD là
A. B. C. D.
Câu 19. Tổng các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình bằng
A. B. C. D.
Câu 20. Cho và , khi đó giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Tam giác ABC vuông cân tại A. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính . Gọi là bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Tính .
A. B. C. D.
PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Bài 1. (1,25 điểm)
a) Xét dấu biểu thức .
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình
vô nghiệm.
Bài 2. (1,75 điểm)
Viết phương trình đường tròn (C) có tâm và bán kính .
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm và song song với đường thẳng .
-----------------------------------HẾT -----------------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM |
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN – Lớp 10 |
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Hướng dẫn chấm này có 02 trang)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
MĐ |
CÂU |
||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
102 |
C |
B |
C |
B |
B |
D |
A |
A |
A |
D |
B |
B |
D |
D |
C |
C |
C |
A |
B |
A |
D |
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
MÃ 102, 104, 106, 108.
|
|||||||||||||||||
Câu |
Nội dung |
Điểm |
|||||||||||||||
1a |
a) Xét dấu biểu thức . |
(0,75 đ) |
|||||||||||||||
|
0,5 |
||||||||||||||||
Bảng xét dấu:
|
0,25
|
||||||||||||||||
1b |
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số để bất phương trình vô nghiệm. |
(0,5 đ) |
|||||||||||||||
Bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi |
0,25 |
||||||||||||||||
|
0,25 |
||||||||||||||||
2a |
Viết phương trình đường tròn (C) có tâm và bán kính . |
(0,75đ) |
|||||||||||||||
|
PT đường tròn |
0,75 |
|||||||||||||||
2b |
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng . |
(1,0 đ) |
|||||||||||||||
|
Vì nên phương trình đường thẳng d có dạng (Nếu không có điều kiện : trừ 0,25 chấm tiếp) |
0,5 |
|||||||||||||||
|
nên (thỏa) |
0,25 |
|||||||||||||||
|
KL phương trình đường thẳng |
0,25 |
Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
--------------------------------Hết--------------------------------
Ngoài Đề Thi HK2 Môn Toán 10 Sở GD Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án – Toán 10 thì các đề thi trong chương trình lớp 10 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề thi học kì 2 Toán 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021-2022 là một bộ đề thi gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, tập trung vào các chủ đề toán học cơ bản như đại số, hình học, giải tích và xác suất. Bộ đề thi này được thiết kế để đánh giá năng lực toán học của học sinh lớp 10 sau khi học xong kì học thứ 2.
Bộ đề thi bao gồm 4 trang, bao gồm 7 câu hỏi trắc nghiệm và 3 câu hỏi tự luận. Mỗi câu hỏi đều có độ khó khác nhau, từ dễ đến khó, nhằm đánh giá năng lực và kiến thức của học sinh. Ngoài ra, đề thi cũng có đáp án chi tiết và được chia thành từng phần để giúp học sinh kiểm tra và cải thiện kiến thức của mình.
>>> Bài viết liên quan: