Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021-2022
Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án – Toán 11 được Trang Tài Liệu sưu tầm với các thông tin mới nhất hiện nay. Đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài. Cũng như hỗ trợ thầy cô trong quá trình giảng dạy. Hy vọng những tài liệu này sẽ giúp các em trong quá trình ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới.
>>> Mọi người cũng quan tâm:
Dưới đây là bản đọc trực tuyến giúp thầy cô và các em học sinh có thể nghiên cứu Online hoặc bạn có thể tải miễn phí với phiên bản word để dễ dàng in ấn cũng như học tập Offline
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang) |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN – Lớp 11 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu
1. Số
tổ hợp chập
của
phần tử (
)
được xác định bởi công thức nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
2. Trong
mặt phẳng, phép quay tâm
góc quay
biến đường tròn
thành đường tròn
.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Tổ 1 của lớp 10A có 10 học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Cô giáo chủ nhiệm chọn 7 em đi lao động, trong đó có 4 nam và 3 nữ. Hỏi cô giáo chủ nhiệm có tất cả bao nhiêu cách chọn ?
A.
B.
C.
D.
Câu
4. Gọi
và
là hai biến cố đối nhau trong cùng phép thử
.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Phương trình nào sau đây có nghiệm ?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác ?
A.
B.
C.
D.
Câu
7. Trong
không gian, cho tứ diện
.
Khẳng định nào sau đây đúng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
8. Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho đường thẳng
.
Viết phương trình đường thẳng
là ảnh của đường thẳng
qua phép vị tự tâm
tỉ số
A.
B.
C.
D.
Câu
9. Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho điểm
và vectơ
.
Tìm toạ độ điểm
là ảnh của điểm
qua phép tịnh tiến theo vectơ
A.
B.
C.
D.
Câu
10. Cho
hình chóp
có
đáy là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
11. Hệ
số của số hạng thứ tám trong khai triển nhị thức
Niutơn của biểu thức
là
A.
B.
C.
D.
Câu
12. Cho
tam giác đều
có trọng tâm
(như hình vẽ). Phép quay tâm
góc quay
biến điểm
thành điểm nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
13. Trong
mặt phẳng, cho hình bình hành
tâm
(như
hình vẽ). Phép vị tự tâm
tỉ số
biến điểm
thành
điểm nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
14. Hàm
số nào sau đây xác định trên
?
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Bình có 4 cây bút chì khác nhau và 5 cây bút mực khác nhau. Bình cần chọn một cây bút để tặng bạn, hỏi Bình có bao nhiêu cách chọn ?
A.
B.
C.
D.
Câu
16. Trong
mặt phẳng, phép tịnh tiến theo vectơ
biến điểm
thành điểm
.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
17. Trong
khai triển nhị thức Niutơn
, vế phải có tất cả bao nhiêu số hạng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
18. Giá
trị nhỏ nhất của hàm số
trên tập xác định của nó bằng
A.
B.
C.
D.
Câu
19. Tập
nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
20. Cho
tập
.
Từ tập A, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ
gồm 3 chữ số khác nhau ?
A.
B.
C.
D.
Câu
21. Cho
hình chóp
.
Hai đường thẳng nào sau đây không
chéo nhau ?
A.
và
. B.
và
. C.
và
. D.
và
.
B. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu
1 (1 điểm):
Giải phương trình
.
Câu
2 (1 điểm):
Cho hình chóp
có
đáy là hình thang, biết
.
Gọi
lần
lượt là trung điểm của
.
a. Chứng
minh rằng
song
song với mặt phẳng
.
b. Tìm giao điểm của đường thẳng DC và mặt phẳng (AMN).
Câu 3 (1 điểm): Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 6; 8. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S, tính xác suất để số được chọn có số chữ số lẻ nhiều hơn số chữ số chẵn.
------ HẾT ------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang) |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN – Lớp 11 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
|
TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Câu
1. Cho hình chóp
có
đáy là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác ?
A.
B.
C.
D.
Câu
3. Trong mặt phẳng, phép quay
tâm
góc quay
biến đường tròn
thành đường tròn
.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
4. Trong không gian, cho tứ diện
.
Khẳng định nào sau đây đúng
?
A.
B.
C.
D.
Câu
5. Hệ số của số hạng thứ
bảy trong khai triển nhị thức Niutơn của biểu thức
là
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Trong
mặt phẳng, cho hình bình hành
tâm
(như
hình vẽ). Phép vị tự tâm
tỉ số
biến điểm
thành điểm nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
7. Cho tập
.
Từ tập A, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
chẵn gồm 3 chữ số khác nhau ?
A.
B.
C.
D.
Câu
8. Trong khai triển nhị thức
Niutơn
, vế phải có tất cả bao nhiêu số hạng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
9. Hàm số nào sau đây xác
định trên
?
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho
tam giác đều
có trọng tâm
(như hình vẽ).
Phép quay tâm
góc quay
biến điểm
thành điểm nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu
11. Trong mặt phẳng, phép tịnh
tiến theo vectơ
biến điểm
thành điểm
.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho điểm
và vectơ
.
Tìm toạ độ điểm
là ảnh của điểm
qua phép tịnh tiến theo vectơ
A.
B.
C.
D.
Câu
13. Tập nghiệm của phương
trình
là
A.
B.
C.
D.
Câu
14. Số chỉnh hợp chập
của
phần tử (
)
được xác định bởi công thức nào sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Câu 15. Trong
mặt phẳng toạ độ
,
cho đường thẳng
.
Viết phương trình đường thẳng
là ảnh của đường thẳng
qua phép vị tự tâm
tỉ số
A.
B.
C.
D.
Câu 16. Tổ 1 của lớp 10A có 10 học sinh gồm 6 nữ và 4 nam. Cô giáo chủ nhiệm chọn 5 em đi lao động, trong đó có 3 nữ và 2 nam. Hỏi cô giáo chủ nhiệm có tất cả bao nhiêu cách chọn ?
A.
B.
C.
D.
Câu 17. An có 3 cây bút chì khác nhau và 4 cây bút mực khác nhau. An cần chọn một cây bút để tặng bạn, hỏi An có bao nhiêu cách chọn ?
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A.
B.
C.
D.
Câu
19. Gọi
và
là hai biến cố đối nhau trong cùng phép thử
.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu
20. Cho hình chóp
.
Hai đường thẳng nào sau đây không
chéo nhau ?
A.
và
. B.
và
. C.
và
. D.
và
.
Câu
21. Giá trị lớn nhất của
hàm số
trên tập xác định của nó bằng
A.
B.
C.
D.
B. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu
1 (1 điểm):
Giải phương trình
.
Câu
2 (1 điểm):
Cho hình chóp
có
đáy là hình thang, biết
.
Gọi
lần
lượt là trung điểm của
.
a. Chứng
minh rằng
song song với mặt phẳng
.
b. Tìm giao điểm của đường thẳng DC và mặt phẳng (BPQ).
Câu 3 (1 điểm): Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0; 1; 3; 4; 6; 7; 8. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S, tính xác suất để số được chọn có số chữ số lẻ nhiều hơn số chữ số chẵn.
------ HẾT ------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
|
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 11 – NĂM HỌC 2021-2022 |
A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm)
Đề\Câu |
101 |
102 |
103 |
104 |
105 |
106 |
107 |
108 |
1 |
B |
D |
C |
B |
A |
B |
D |
A |
2 |
B |
C |
D |
B |
A |
C |
D |
D |
3 |
D |
D |
A |
A |
A |
A |
C |
B |
4 |
A |
D |
A |
A |
A |
B |
C |
B |
5 |
D |
B |
A |
A |
B |
B |
B |
D |
6 |
A |
C |
C |
C |
B |
B |
B |
D |
7 |
A |
B |
C |
D |
A |
C |
B |
C |
8 |
A |
C |
D |
C |
A |
C |
C |
C |
9 |
B |
C |
D |
A |
A |
D |
B |
B |
10 |
C |
D |
D |
A |
D |
B |
D |
D |
11 |
C |
B |
A |
B |
A |
D |
A |
A |
12 |
C |
A |
A |
C |
B |
B |
D |
D |
13 |
C |
D |
D |
A |
B |
D |
C |
D |
14 |
A |
B |
C |
A |
B |
C |
C |
C |
15 |
C |
B |
B |
D |
B |
D |
B |
B |
16 |
A |
D |
B |
A |
A |
B |
C |
A |
17 |
C |
A |
A |
D |
C |
D |
D |
D |
18 |
C |
C |
C |
B |
B |
D |
B |
A |
19 |
A |
B |
C |
C |
A |
C |
A |
D |
20 |
A |
D |
C |
D |
D |
D |
A |
B |
21 |
B |
D |
A |
C |
C |
D |
C |
B |
B. Phần tự luận: (3,0 điểm)
MÃ ĐỀ 101; 103; 105; 107.
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (1 điểm) |
Giải
phương trình
|
|
PT
Vậy
phương trình có 2 họ nghiệm là
|
0,25
0,25
0,5
|
|
Thiếu
|
||
Câu 2 (1 điểm) |
Cho
hình chóp
a.
Chứng minh rằng
|
|
Hình vẽ.
(Học sinh vẽ đúng hình chóp và đúng vị trí M, N thì được điểm hình vẽ)
Học sinh trình bày được MN//BD Vì
|
0,25
0,25 |
|
b. Tìm giao điểm của đường thẳng DC và mặt phẳng (AMN). |
||
Cách 1: Xét 2 mặt phẳng (AMN) và (ABCD) có điểm A chung và lần lượt chứa hai đường thẳng song song là MN, BD nên giao tuyến của chúng là đường thẳng d đi qua A và song song với MN, BD. Gọi
|
0,25 0,25 |
|
Cách 2: Gọi
Trong
tam giác SBD gọi
Nối
dài cạnh
Gọi
|
0,25 0,25 |
|
Câu 3 (1,0 điểm) |
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 6; 8. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S, tính xác suất để số được chọn có số chữ số lẻ nhiều hơn số chữ số chẵn. |
|
+
Gọi
số tự nhiên có ba chữ số là
+
Số
phần tử không gian mẫu:
|
0,25 |
|
+ Gọi biến cố A: “Số được chọn có số chữ số lẻ nhiều hơn số chữ số chẵn”. Có 2 trường hợp
1.1: a chẵn, b và c lẻ: 3.3.2 = 18 số. 1.2: a lẻ, b chẵn, c lẻ: 3.4.2 = 24 số. 1.3: a lẻ, b lẻ, c chẵn: 3.2.4 = 24 số. Có 18 + 24+24 = 66 số. |
0,25 |
|
TH2: 3 chữ số lẻ, không có chữ số chẵn, có: 3!=6 số
Suy
ra
|
0,25 |
|
Vậy
xác suất biến cố A:
Học sinh không rút gọn vẫn được điểm. |
0,25 |
MÃ ĐỀ 102; 104; 106; 108.
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (1 điểm) |
Giải
phương trình
|
|
PT
Vậy
phương trình có 2 họ nghiệm là
|
0,25
0,25
0,5
|
|
Thiếu
|
||
Câu 2 (1 điểm) |
Cho
hình chóp
a.
Chứng minh rằng
|
|
Hình vẽ.
(Học sinh vẽ đúng hình chóp và đúng vị trí P, Q thì được điểm hình vẽ)
Học sinh trình bày được PQ//AC Vì
|
0,25
0,25
|
|
b. Tìm giao điểm của đường thẳng DC và mp(BPQ). |
||
Cách 1: Xét 2 mặt phẳng (BPQ) và (ABCD) có điểm B chung và lần lượt chứa hai đường thẳng song song là PQ, AC nên giao tuyến của chúng là đường thẳng d đi qua B và song song với PQ, AC. Gọi
|
0,25 0,25 |
|
Cách 2: Gọi
Trong
tam giác SAC gọi
Nối
dài cạnh
Gọi
|
0,25 0,25 |
|
Câu 3 (1,0 điểm) |
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0; 1; 3; 4; 6; 7; 8. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp S, tính xác suất để số được chọn có số chữ số lẻ nhiều hơn số chữ số chẵn. |
|
+
Gọi
số tự nhiên có ba chữ số là
+
Số
phần tử không gian mẫu:
|
0,25 |
|
+ Gọi biến cố A: “Số được chọn có số chữ số lẻ nhiều hơn số chữ số chẵn”. Có 2 trường hợp
TH1: 2 chữ số lẻ và 1 chữ số chẵn: 1.1: a chẵn, b và c lẻ: 3.3.2 = 18 số. 1.2: a lẻ, b chẵn, c lẻ: 3.4.2 = 24 số. 1.3: a lẻ, b lẻ, c chẵn: 3.2.4 = 24 số. Có 18 + 24+24 = 66 số. |
0,25 |
|
TH2: 3 chữ số lẻ, không có chữ số chẵn, có: 3!=6 số
Suy
ra
|
0,25 |
|
Vậy
xác suất biến cố A:
Học sinh không rút gọn vẫn được điểm. |
0,25 |
Ghi chú:
Học sinh giải cách khác, giáo viên chia điểm tương tự HDC.
Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.
Ngoài Đề Thi Cuối Kì 1 Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021-2022 Có Đáp Án – Toán 11 thì các đề thi trong chương trình lớp 11 sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra trên Danh mục Kho Đề Thi nhằm giúp các bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án. Quý thầy cô và các bạn đọc có thể chia sẻ thêm những tài liệu học tập hữu ích đến địa chỉ email của chúng tôi, nhằm xây dựng nên kho đề thi phong phú, đa dạng cho các em học sinh tham khảo và rèn luyện.
Đề Thi Cuối Kỳ 1 Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021-2022, một đề thi độc đáo và thú vị dành cho học sinh lớp 11. Đề thi này không chỉ đánh giá kiến thức và kỹ năng toán học của học sinh, mà còn mang đến những phần vui và hài hước để tạo không khí thú vị trong quá trình làm bài.
Đề thi được thiết kế theo cấu trúc và yêu cầu chương trình học môn Toán lớp 11, bao gồm nhiều dạng bài tập khác nhau để kiểm tra sự hiểu biết và ứng dụng của học sinh. Ngoài các bài toán truyền thống, đề thi còn chứa những câu hỏi có tính chất giải trí, đòi hỏi sự sáng tạo và tư duy linh hoạt.
Bên cạnh đó, đề thi cũng được cung cấp kèm theo đáp án chi tiết, giúp học sinh tự kiểm tra và đánh giá kết quả bài làm của mình. Đáp án được giải thích một cách rõ ràng và logic, giúp học sinh hiểu rõ từng bước giải quyết vấn đề và nâng cao khả năng giải toán.
Đề Thi Cười Kỳ 1 Toán 11 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2021-2022 không chỉ là một tài liệu tham khảo hữu ích để học sinh rèn luyện kỹ năng toán học, mà còn mang lại những giây phút thư giãn và vui nhộn trong quá trình làm bài.
>>> Bài viết liên quan: